SỞ GIÁO DỤC BẮC GIANG ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề thi có 0 trang) KIỂM TRA HỌC KỲ TOÁN LỚP Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 0 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:............................................. Số báo danh:................................................. Mã đề thi 0 Bài. Cho hàm số = f ) liên tục trênrvà có bảng biến thiên như hình vẽ. + f ) + 0 0 + f ) + Các khoảng đồng biến của hàm số là A ; ) và ; + ). C R\;). B ; ) và ; + ). D ;) ;+ ). Bài. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số = + + m đồng biến trên R. A m>. B m. C m. D m<. Bài. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để có số thực phân biệt thỏa mãn + += m. A m. B 5 m. C m<. D 5 < m<. Bài. Cho hàm số = a + b + c và có đồ thị như hình vẽ. Gọi m, n theo thứ tự là giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số. Tính tổng m + n. O A. B. C. D 5. Trang / - Mã đề 0
Bài 5. Mệnh đề nào dưới đâ là đúng? A Hàm số =log a 0<a ) nghịch biến trên khoảng 0;+ ) khi và chỉ khi 0<a<. B Hàm số =log a 0<a ) nghịch biến trênr. C Đồ thị hàm số =log a 0< a ) luôn luôn nằm ở phía trên trục hoành. D Hàm số =log a 0<a ) đồng biến trên khoảng 0;+ ). Bài. Cho khối hộp ABCD.A B C D, biết thể tích của khối chóp A.ABC bằng. Tính thể tích của khối hộp ABCD.A B C D. A. B. C. D 7. Bài 7. Đạo hàm của hàm số = tại điểm = có giá trị là A. B. C ln. D ln. Bài 8. Tổng các giá trị thực của thỏa mãn + + = 5 bằng A. B. C 5. D 0. Bài. Đạo hàm của hàm số =log +) ln+ tại điểm = có giá trị bằng A. B ln. C ln. D ln +. Bài 0. Phương trình tiếp tuến của đồ thị hàm số = tại điểm có hoành độ = là A =8+. B =8+. C = 8. D = 8. Bài. Hàm số = + có đồ thị như hình vẽ dưới đâ. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m=0 có ba nghiệm thực phân biệt. O A < m<. B < m<. C m<. D m. Bài. Mệnh đề nào dưới đâ là sai? A Với a, b, c> 0 và a ta luôn có log a b+log a c=log a bc). B Với a, b, c> 0 và a ta luôn có log a b log a c=log a b c. C Với 0< a và b R ta luôn có log a b = log a b. D Với a, b, c> 0 và a, b ta luôn có log a c=log b c log a b. Bài. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? Trang / - Mã đề 0
A Hàm số = ++ có hai cực trị. B C Hàm số = + có hai cực trị. Hàm số = có cực trị. D Hàm số = + không có cực trị. Bài. Cho hàm số = +m ). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có[ cực trị. ) 7 A m ;+. B m ; 7 ) ) 7. C m ;+. D m ; 7 ]. Bài 5. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số = f ) = trên đoạn [ ;] lần lượt là A 5 và. B và. C 5 và. D và. Bài. Tập ác định của hàm số = ) là A D = ; ). B D = ; ] [ ) ;+. { C D =R\ ; }. D R. Bài 7. Cho hàm số = a +b +c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đâ đúng? A a<0, b> 0, c<0. B a<0, b< 0, c<0. C a<0, b> 0, c>0. D a<0, b< 0, c>0. O Bài 8. Số cạnh của hình bát diện đều là A. B. C 8. D. Bài. Cho hình chóp S.ABC có đá là tam giác ABC đều cạnh a, SA vuông góc với đá, SC=a. Thể tích V của khối chóp S.ABC là A V = a. B V = a. C V = a. D V = a. Bài 0. Số giao điểm phân biệt của đồ thị hàm số = + và trục hoành là A. B. C 0. D. Bài. Tập ác định của hàm số =log ) là A ;). B ;]. C R\{}. D [;+ ). Bài. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trênr? A = +. B = + +. C =. D = 5 +. Trang / - Mã đề 0
Bài. Hàm số = có hai điểm cực trị,. Tính giá trị của biểu thức P = +. A. B. C. D. Bài. Cho hàm số =. Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số. A ;+ ). B ; 5 ). C ;0) ;+ ). D ; ) và 0; ). Bài 5. Tập hợp tất cả các giá trị thực của thỏa mãn log +)+log +5)= là { A {;}. B ; } { }. C ;. D {0;}. Bài. Thể tích của khối chóp có diện tích đá 5 cm và chiều cao h= 0, m bằng A 5 cm. B 78 5 cm. C 50 cm. D 5 cm. Bài 7. Giá trị của biểu thức log 5+log, bằng A 5. B. C. D. Bài 8. Cho hình lập phương có thể tích bằng a. Tính độ dài đường chéo của hình lập phương A a. B a. C a. D a. Bài. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số = + + là A = và =. B = và =. C = và =. D = và =. Bài 0. Gọi, là hai số thực của thỏa mãn log log =0. Biểu thức P = có giá trị bằng A. B. C 5. D. Bài. Trong các mệnh đề dưới đâ, mệnh đề nào đúng? A Hàm số = a 0<a ) đồng biến trênrkhi và chỉ khi a>. B Hàm số = a 0< a ) đồng biến trênr. C Đồ thị hàm số = a 0< a ) luôn nằm ở phía bên phải trục tung. D Hàm số = a 0< a ) đồng biến trên khoảng 0;+ ) khi và chỉ khi 0< a<. Bài. Cho mặt cầu S) có diện tích bằng a π a>0). Tính thể tích của khối cầu S). A 8πa. B 7πa. C 08πa. D πa. Bài. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đá 5 cm và chiều cao h=5 cm bằng A 50 cm. B 8 cm. C 80 cm. D 80 cm. Bài. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng a và góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đá bằng 0. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. A a. B a. C a. D a. Trang / - Mã đề 0
II. PHẦN TỰ LUẬN Bài. Tìm tất cả các số thực thỏa mãn log +)+log +)=. Bài. Cho các số thực, thỏa mãn + = + +. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S= 0+ ) 07 5 + 08 + Bài. Cho tứ diện ABCD, có AB = CD = 8, AC = BD = 0 và AD = BC =. Tính diện tích mặt cầu S) ngoại tiếp tứ diện ABCD. Trang 5/ - Mã đề 0