Dell U2419HSổ tay hướng dẫn sử dụng

Tài liệu tương tự
Dell E2418HN Trình Quản Lý Màn Hình Dell Sổ tay hướng dẫn sử dụng

Dell dell-e5515h Dell E5515H Monitor Sổ tay hướng dẫn sử dụng dell-e5515h_user%27s%20guide_vi-vn

Dell UltraSharp U2518D Trình Quản Lý Màn Hình Dell Sổ tay hướng dẫn sử dụng

Dell dell-e2014h Dell E2014H Hướng dẫn người dùng dell-e2014h_user%27s%20guide_vi-vn

Dell P1917S Hướng Dẫn Người Dùng

DẪN NHẬP

MĂ T TRA I CU A CUÔ C CA CH MA NG CÔNG NGHIÊ P MĂ T TRÁI CỦA CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP TT. Thích Nhật Từ 2 I. BẢN CHẤT CỦA CÁC CUỘC CÁCH MẠNG

Truyê n ngă n HA NH TRI NH ĐÊ N ĐÊ QUÔ C MY ĐIÊ P MY LINH Chuyê n bay tư Viê t Nam vư a va o không phâ n Hoa Ky, qua khung cư a ki nh, Mâ n thâ

NHƯ NG BÊ NH THƯƠ NG GĂ P Ơ TRE NHO

VÀO QUY TĂ C Ư NG XƯ TRONG KINH DOANH

Microsoft Word Annual Notification - Vietnamese

PHẠM ĐOAN TRANG PHẢN KHÁNG PHI BẠO LỰC HATE CHANGE

Ghi chu va Trıǹh tư So Trang Chie u Văn ba n Thuye t trıǹh da nh cho Ca p Trung ho c Pho thông [Ba t đầu Phần mục 1] Trang chie u 1.01 Mơ đa u

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG-NƯỚNG KẾT HỢP Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi sử dụng sản phẩm, và giữ bản hướng dẫn này cẩn thận.

LUẬT TỤC CỦA CÁC DÂN TỘC TÀY, NÙNG VỚI VẤN ĐỀ QUẢN LÝ XÃ HỘI VÀ NGUỒN TÀI NGUYÊN 1 VƯƠNG XUÂN TÌNH Luâ t tu c, vơ i y nghi a la tri thư c dân gian vê

ĐẠO LÀM CON

Truyê n ngă n NGƯƠ I VIÊ T MƠ I ĐIÊ P MY LINH Vư a đo ng cư a Ti n vư a quay sang pho ng ăn, no i tiê ng Anh vơ i nho m ngươ i ngoa i quô c cu ng xo m

SÓNG THẦN MX Lâm Thế Truyền Chu ng ta ai cu ng co mô t thơ i đê nhơ, mô t thơ i đa co như ng buô n vui lâ n lô n. co như ng nô i đau đa hă n sâu trong

Tu y bu t NIÊ M KY VO NG CU A BA TÔI Tha nh ki nh tươ ng niê m Ba tôi nhân Father s Day ĐIÊ P MY LINH Trong khi lang thang trên internet, thâ y câu hô

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NGUYỄN ĐỨC 126 Lê Thanh Nghị - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội Điện Thoai : Fax : Website : www.

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Hướng dẫn sử dụng máy ảnh Chế

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG BÙI THỊ XUÂN DÀN DỰNG HÁT THEN TẠI NHÀ HÁT CA MÚA NHẠC DÂN GIAN VIỆT BẮC LUẬN VĂN

User Manual

1

R738-1

User Manual

Tuổi thọ lâu hơn, tầm chiếu ngắn hơn. Một sự sử dụng hiệu quả của máy chiếu tia laser LS810 Công nghệ Phosphor Laser Tuổi thọ giờ Tỉ lệ phóng s

Hê thô ng Tri liê u Bê nh nhân Citadel Hươ ng dâ n Sư du ng VI Rev A 03/ with people in mind

User Manual

Dell Latitude 12 Rugged Extreme – 7214 Getting Started Guide

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI PHÒNG TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ-GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI PHÒNG GIÁO TRÌNH NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ MÔ ĐUN 20: BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ T

User Manual

User Manual

NHA TRANG TUY HÒA PHÚ YÊN - VÙNG ĐẤT HOA VÀNG TRÊN CỎ XANH (5 NGÀY 4 ĐÊM) Điểm nổi bật trong tour: - Khám phá Vinpearland - khu vui chơi giải trí kết

BRUNO FERRERO CHA MẸ HẠNH PHÚC VỚI PHƯƠNG PHÁP GIÁO DỤC CỦA THÁNH DON BOSCO NHA XUÂ T BA N HÔ NG ĐƯ C

TỈNH ỦY QUẢNG NGÃI

So tay luat su_Tap 1_ _File cuoi.indd

Con Người Trở Thành Khổng Lồ Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage :

User Manual

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Chế độ chụp khác Chế độ P Chế

User Manual

Đời Lính Chiến Nguyê n Văn Khôi (Đặc San Lâm Viên) Vô ti nh xem trên Google ba i thơ Thương Ca cu a Lê Thi Y nên la i nhơ đê n ba i Tươ ng như co n ng

Pho ng / Ta c gia : Pho ng Tuân thủ & Đạo đức Toàn cầu PepsiCo, Inc. Tiêu đề: CHI NH SA CH TUÂN THU CHÔ NG HÔ I LÔ TOA N CÂ U Nga y có hiê u lư c: 11/

User Manual

Các Chương trình Giáo dục Phi Truyên thống

SÁNG KIẾN KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI BÔ PHA T TRIÊ N NHA Ơ VA ĐÔ THI HOA KỲ Ca c Phân Bô, Miê n Trư va Ca c Yêu Câ u Thay Thê đô i vơ i Ngươ i Nhâ n

User Manual

CÔ NG SA N VIÊ T NAM RƠI MĂ T NA ĐIÊ P MY LINH Như thươ ng lê, sau khi du ng điê m tâm, tôi đo c tin trên Yahoo, CNN, VOA tiê ng Viê t, BBC tiê ng Viê

SÓNG THẦN OÂng Thaàn Thu y Quân Lu c Chiê n PT MX Nguyê n Tâ n Ta i Tôi thuô c Pha o Đô i B/ TQLC, bi bă t ta i Carrol năm Khoa ng tha ng 9 năm

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (B

Microsoft Word - AVT1303_VN Dịch

Title

Title

Dell Latitude 14 Rugged — 5414Series Sổ tay hướng dẫn chủ sở hữu

Học tập ở Lower Hutt Wellington, New Zealand Một thành phố đa dạng và nồng ấm với sự hòa quyện độc đáo của thiên nhiên, cuộc sống thuận tiện và hiện đ

PowerPoint Presentation

User Manual

Nhìn Lại Thời Vàng Son của Giáo Dục VNCH Trước Năm 1975 GS Phạm Cao Dương Lời giới thiệu của Phạm Trần: Tôi xin chân thành cảm ơn Giáo sư, Tiến sỹ Lịc

Máy chiếu DLP Sổ hướng dẫn sử dụng

HƯƠ NG DÂ N KY LUÂṬ CU A HKTNEG (K 12) LUÂṬ cu a BÔ GD HO C SINH VI PHAṂ HÂỤ QUA CAN THIÊ P/ LÂ N THƯ NHÂ T HÂỤ QUA CAN THIÊ P/ LÂ N THƯ HAI HÂỤ QUA C

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN VĂN HIẾU QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT CỦA ĐOÀN VĂN CÔNG QUÂN KHU

Inspiron 15 5000 Gaming Thiết lập và thông số kỹ thuật

iCeeNee iOS User's Manual.docx

Trang chu Ca c nam nư công dân Berlin thân mê n, ki nh thưa ca c Quy vi, Nhơ co sư ta i trơ cu a Bô Tư pha p va ba o vê ngươ i tiêu du ng, nga y 17 Th

CÂN ĐÔNG ĐÔ

188 NGHI THỨC TỤNG KINH KIM CANG NGHI THƯ C TU NG KINH KIM CANG L H NG TA N: H ng vân di bô, Tha nh đư c chiêu ch ng, Bô -đê tâm qua ng ma c nĕng l ơ

(Xem tin trang 7) Giải Bạc do Ban Tổ chức trao cho Công trình của Công ty (Xem tin trang 3) Đ.c Phạm Quang Tuyến, Tổng Giám đốc tiếp và làm việc với đ

Operating Instructions (Vietnamese)

HD9640, HD9641 HD9642, HD9643 HD9645, HD9646 HD9647 Hướng dẫn sử dụng Always here to help you Register your product and get support at

Tập Tài liệu Cơ hội Học qua các Chương trình Trung học Phổ thông

XJ-UT311WN_XJ-UT351WN

User manual TC cdr

PNQW5655ZA-IIQG-MV72AVN.book

Ti401 Pro, Ti480 Pro, TiX501 and TiX580 Infrared Cameras

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Loa Bluetooth Di động Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn vàgiữ lại để tham khảo sau. MODE

Inspiron Series Sổ tay dịch vụ

Lâ p Kê Hoa ch cho Con Đươ ng La m Viê c cu a Tôi Sổ tay hướng dẫn dành cho học sinh khuyết tật sắp rời trường trung học

281 TỪ CUỘC VẬN ĐỘNG HÒA BÌNH CỦA PHẬT GIÁO VIỆT NAM ( ) ĐẾN MỘT SỐ SUY NGHĨ VỀ XÃ HỘI BỀN VỮNG Lê Cung & Lê Thành Nam * TÓM TẮT Đầu năm 1965,

ROF

Ba n Tin Pho ng Ngư a Tô n Thâ t Người trốn theo tàu Người trốn theo tàu là mô t trong như ng vâ n nạn xa y ra kê tư khi tàu thuyê n bă t đâ u hoạt đô

10 Kinh tế - Xã hội VẬN DỤNG MA TRẬN SPACE VA QSPM ĐỂ XÂY DỰNG VA LỰA CHO N CHIÊ N LƯỢC KINH DOANH: TRƯƠ NG HỢP CHIÊ N LƯỢC KINH DOANH CU A CÔNG TY CỔ

Máy chiếu phim gia đình Lumen 1080p PX725HD Khoảng màu Rec.709 Bánh xe màu RGBRGB tốc độ 6X Chế độ hiệu chuẩn ISF vcolor Tuner và phần mềm máy c

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT, KÍCH HOẠT, SỬ DỤNG SOFT TOKEN TRÊN ỨNG DỤNG M-EMOBILE DÀNH CHO KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP 1. Định nghĩa - M-eMobile (Mobile App) là ứn

Inspiron Gaming Sổ tay dịch vụ

MINUET 2 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VI Issue 13 03/ with people in mind

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 4 Đề số 02 A. Bài kiểm tra Đọc, Nghe và Nói Kiến thức tiếng Việt (10 điểm) I. Đọc thành tiếng (3 điểm) -

Giải pháp nhà thông minh Lumi Life Lumi Vietnam.,JSC GIẢI PHÁP NHÀ THÔNG MINH LUMILIFFE HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CẢM BIẾN KHÓI 1/8

SM-N9208 SM-N920C SM-N920CD SM-N920I Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 08/2015. Rev.1.0

HƯƠ NG DÂ N SƯ DU NG VA LĂ P ĐĂ T BÊ P TƯ KÊ T HƠ P ĐIÊ N

Ba o ca o lần đầu 20/02/2017 Khuyê n nghi CTCP CAO SU TÂY NINH (HSX: TRC) MUA Giá mu c tiêu (VND) Tiê m năng tăng giá 40,5% Cô tư c (VND) 1.500

CÔNG TY CP GIÁM ĐỊNH PHƯƠNG BẮC Trụ sở chính: Phan Xích Long Phường 3, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ CHí Minh, Việt Nam Tel (8428) /

Microsoft Word - HDSD_NVR_304&3016.docx

GÓI AN NINH CHỐNG ĐỘT NHẬP & BÁO CHÁY OS-KIT-31-S2 Gói an ninh chống đột nhập OS-KIT-31-S2 gồm có 3 thiết bị: 1. Bộ điều khiển trung tâm (OS-UniGW-110

Thông Ba o vê Phiê u Xa c Nhâ n Đi a Chi BPT đa nhâ n đươ c kha nhiê u như ng Phiê u xa c nhâ n đi a chi do ca c AH gư i tra la i trên đo không báo th

Nokia 8.1 Hướng dẫn sư dụng Bản phát hành vi-vn

Máy chiếu giải trí gia đình với cường độ sáng 3,000 Lumens và độ phân giải 1080p PX706HD Tỷ lệ phóng hình ngắn Thu phóng quang học 1,2X Tích hợp cổng

Bản ghi:

Dell UltraSharp U2419H/U2419HX/ U2719D/U2719DX Sổ tay hướng dẫn sử dụng Mẫu: U2419H/U2419HX/U2719D/U2719DX Mẫu quy đi nh: U2419Ht/U2719Dt

LƯU Ý: LƯU Y cho biê t thông tin quan tro ng giu p ba n sư du ng máy tính hiệu quả hơn. CHÚ Ý: CHÚ Ý cho biê t thiê t ha i tiê m â n đô i với phâ n cư ng hoă c mâ t dư liê u nê u ba n không thư c hiê n theo ca c hướng dẫn. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biê t nguy cơ gây thiê t ha i ta i sa n, tổn thương cơ thê hoă c gây tử vong. Ba n quyê n 2018-2019 Dell Inc. hoặc các công ty con của Dell. Bảo lưu mo i quyền. Dell, EMC, và các thương hiệu khác là thương hiệu của Dell Inc. hoặc các công ty con của Dell. Các thương hiệu khác có thể là thương hiệu của chủ sở hữu tương ứng. 2019 02 Rev. A01

Mục lục Giới thiê u ma n hi nh....5 Phụ kiê n trọn gói............................... 5 Ti nh năng sa n phâ m............................. 6 Nhâ n biê t ca c bô phâ n va nu t điê u khiê n..................7 Thông sô ky thuâ t ma n hi nh........................ 10 Cắm Va o La Cha y.............................. 22 Chi nh sa ch châ t lươ ng va điê m a nh ma n hi nh LCD........... 22 Lắp đă t ma n hi nh...23 Lắp gia đỡ.................................. 23 Sử dụng chư c năng Nghiêng, Xoay va Kéo da i thẳng.......... 25 Điê u chỉnh Ca i đă t Ma n hi nh Xoay cho Hê thô ng của ba n........ 26 Kê t nô i ma n hi nh............................... 26 Bô tri ca p.................................. 29 Tha o gia đỡ ma n hi nh............................ 29 Sử dụng ma n hi nh...31 Bâ t ma n hi nh................................. 31 Sử dụng ca c nu t điê u khiê n mă t trước................... 31 Sử dụng menu ma n hi nh a o (OSD)..................... 34 Khắc phục sư cô...46 Tư kiê m tra.................................. 46 Mục lục 3

Châ n đoa n ti ch hơ p............................. 47 Ca c sư cô thường gă p........................... 48 Sư cô liên quan đê n sa n phâ m....................... 49 Phụ lục....50 Hướng dẫn an toa n............................. 50 Thông ba o FCC (Chỉ a p dụng ở My ) va Thông tin quy đi nh kha c.... 50 Liên hê với Dell............................... 50 Ca i đă t ma n hi nh............................... 51 Hướng dẫn ba o dưỡng........................... 53 4 Mục lục

Giới thiê u ma n hi nh Phụ kiê n trọn gói Ma n hi nh của ba n đươ c gư i kèm các phu kiện như liệt kê dươ i đây. Đảm bảo ba n đã nhận tất cả các phu kiện va liên hệ vơ i Dell nê u thiê u bất kỳ phu kiện na o. LƯU Ý: Mô t sô phu kiện co thê tu y cho n va không đươ c gư i kèm ma n hi nh của ba n. Mô t sô tính năng hoặc phương tiện co thê không co să n ở mô t sô quô c gia. Ma n hi nh Giá đơ Chân đê Cáp điện (khác nhau ở mỗi quô c gia) Giơ i thiệu ma n hi nh 5

Cáp ngươ c dòng USB 3.0 (kích hoa t các cổng USB trên ma n hi nh) Cáp DP (Kê t nô i DP vơ i DP, chỉ da nh cho ma n hi nh U2419H/ U2719D) Cáp HDMI (chỉ da nh cho ma n hi nh U2419HX/U2719DX) Sổ hươ ng dâ n ca i đặt nhanh Thông tin về An toa n, Môi trường va Quy định Báo cáo hiệu chỉnh gô c Ti nh năng sa n phâ m Ma n hi nh Dell UltraSharp U2419H/U2419HX/U2719D/U2719DX co mô t ma n hi nh tinh thê lo ng (LCD) tranzito ma ng mo ng (TFT) ma trận hoa t đô ng va đèn nền LED. Các tính năng của ma n hi nh bao gô m: U2419H/U2419HX: Hiê n thị vu ng xem 60,47 cm (23,8 inch) (đo theo đường chéo). Đô phân giải 1920 x 1080 (16;9) vơ i khả năng hỗ trơ toa n ma n hi nh cho đô phân giải thấp hơn. U2719D/U2719DX: Hiê n thị vu ng xem 68,47 cm (27 inch) (đo theo đường chéo). Đô phân giải 2560 x 1440 (16:9) vơ i khả năng hỗ trơ toa n ma n hi nh cho đô phân giải thấp hơn. Go c nhi n rô ng vơ i 99% ma u srgb cu ng Delta trung bi nh E<2. Co khả năng chỉnh nghiêng, xoay,quay va kéo da i thẳng. Giá đơ rời va các lỗ lă p đặt 100mm theo Hiệp Hô i Tiêu Chuâ n Điện Tư Video (VESA) cung cấp các giải pháp lă p đặt linh đô ng. Mép vát siêu mo ng giu p giảm thiê u khoảng cách mép vát khi sư du ng nhiều ma n hi nh, cho phép thiê t lập dễ da ng hơn vơ i trải nghiệm xem vô cu ng tinh tê. Kê t nô i kỹ thuật sô mở rô ng vơ i DP, HDMI va USB 3.0 giu p ma n hi nh không bị lỗi thời. Tính năng Că m La Cha y (Plug and play) nê u đươ cỗ trơ bởi hệ thô ng của ba n. Các điều chỉnh menu ma n hi nh ảo (OSD) cho phép dễ da ng thiê t lập va tô i ưu ho a ma n hi nh. Khe kho a an toa n. Nguô n điện dự phòng 0,3 W khi ở chê đô nghỉ (không co cáp USB kê t nô i vơ i máy tính). Mang đê n cảm giác dễ chịu tô i đa cho mă t vơ i ma n hi nh không nhấp nháy. 6 Giới thiê u ma n hi nh

LƯU Ý: Ma n hi nh phát xa ánh sáng xanh co thê gây ra tác đô ng lâu da i la m tổn ha i mă t, bao gô m hiện tươ ng mo i mă t va căng mă t kỹ thuật sô. Tính năng ComfortView đươ c thiê t kê đê giảm lươ ng ánh sáng xanh phát ra từ ma n hi nh, giu p mang la i cảm giác dễ chịu tô i đa cho mă t người du ng. Nhâ n biê t ca c bô phâ n va nu t điê u khiê n Mă t trước 1 2 Nhãn Mô ta 1 Nu t chư c năng (Đê biê t thêm thông tin, xem Sư du ng ma n hi nh) 2 Nu t bật/tă t nguô n (kèm đèn báo LED) Giới thiê u ma n hi nh 7

Mă t sau 1 2 3 4 6 5 Nhãn Mô ta Sử dụng 1 Các lỗ lă p đặt theo chuâ n VESA (100 mm x 100 mm - nằm sau nă p đậy VESA đã lă p) Lă p ma n hi nh lên tường bằng bô giá treo tường tương thích chuâ n VESA (100 mm x 100 mm). 2 Nhãn quy định Liệt kê các thông sô chấp nhận theo quy định. 3 Nu t nhả giá đơ Nhả giá đơ ra kho i ma n hi nh. 4 Khe kho a an toa n Giữ chặt ma n hi nh bằng kho a an toa n(bán riêng). 5 Mã va ch, sô seri va nhãn Thẻ Dịch vu Tham khảo nhãn na y nê u ba n câ n liên hệ vơ i Dell đê đươ c hỗ trơ kỹ thuật. 6 Khe quản ly cáp Du ng đê să p xê p các loa i cáp bằng cách đặt chu ng xuyên qua khe na y. Mă t bên ca nh Cổng xuôi dòng USB Cổng co biê u tươ ng pin hỗ trơ BC 1.2. 8 Giới thiê u ma n hi nh

Mă t dưới 8 Nhãn Mô ta Sử dụng 1 2 3 4 56 7 1 Đâ u că m nguô n AC Đê că m cáp nguô n ma n hi nh. 2 Cổng HDMI Kê t nô i máy tính bằng cáp HDMI. 3 Đâ u că m DP (va o) Kê t nô i máy tính bằng cáp DP. 4 Đâ u că m DP (ra) Đâ u ra DP cho ma n hi nh tương thích chuâ n MST (truyền tải đa luô ng). Đê bật MST, tham khảo hươ ng dâ n ở phâ n Kê t nô i ma n hi nh cho chư c năng MST DP. LƯU Ý: Ru t phích că m cao su ra khi sư du ng đâ u nô i DP ra. 5 Cổng đâ u ra âm thanh Kê t nô i loa vơ i âm thanh phát la i qua các kênh âm thanh HDMI hoặc DisplayPort. Chỉ hỗ trơ âm thanh 2 kênh. LƯU Ý: Cổng đâ u ra âm thanh không hỗ trơ tai nghe. 6 Cổng ngươ c dòng USB Că m cáp USB kèm theo ma n hi nh va o máy tính. Mô t khi đã că m cáp na y, ba n co thê sư du ng cổng că m xuôi dòng USB trên ma n hi nh. 7 Cổng xuôi dòng USB (2)* Kê t nô i các thiê t bị USB. Ba n chỉ co thê sư du ng các cổng că m na y sau khi đã că m cáp USB va o máy tính va cổng că m ngươ c dòng USB trên ma n hi nh. LƯU Ý: Cổng co biê u tươ ng pin hỗ trơ BC 1.2. 8 Kho a giá đơ Kho a giá đơ chặt va o ma n hi nh bằng vít M3 x 6 mm (U2719D/U2719DX)/M3 x 8 mm (U2419H/U2419HX) (không bán kèm ma n hi nh). *Đê tránh nhiễu tín hiệu, khi mô t thiê t bị USB không dây đươ c nô i vơ i cổng kê t nô i vơ i thiê t bị USB, chu ng tôi khuyên ba n KHÔNG nên kê t nô i bất kỳ thiê t bị USB na o khác va o (các) cổng liền kề. Giới thiê u ma n hi nh 9

Thông sô ky thuâ t ma n hi nh Mẫu U2419H/U2419HX U2719D/U2719DX Loa i ma n hi nh Loa i bảng điều khiê n Ma n hi nh LCD TFT ma trận chủ đô ng Công nghệ chuyê n đổi trong mặt phẳng Khuôn Da ng 16:9 16:9 Kích thươ c hi nh co thê xem Ma n hi nh LCD TFT ma trận chủ đô ng Công nghệ chuyê n đổi trong mặt phẳng Chéo 60,47 cm (23,8 inch) 68,47 cm (27 inch) Vu ng hoa t đô ng Ngang 527,04 mm (20,75 inch) 596,74 mm (23,49 inch) Do c 296,46 mm (11,67 inch) 335,66 mm (13,21 inch) Vu ng 156246,3 mm 2 (242,15 inch 2 ) 200301,7 mm 2 (310,30 inch 2 ) Khoảng cách giữa các điê m ảnh Điê m A nh Mỗi Inch (PPI) Go c xem 0,2745 mm x 0,2745 mm 0,233 mm x 0,233 mm 92,5 109 Do c 178 (chuâ n) 178 (chuâ n) Ngang 178 (chuâ n) 178 (chuâ n) Đô sáng 250 cd/m² (chuâ n) 350 cd/m² (chuâ n) Ty lệ tương phản 1000:1 (chuâ n) 1000:1 (chuâ n) Bo c Ma n Hi nh Hiê n Thị Xư ly chô ng lo a cho lơ p vo cư ng bô phân cực phía trươ c (3H) Đèn nền LED LED Thời gian đáp ư ng (Xám sang Xám) 5 ms (chê đô nhanh) 8 ms (Chê đô THƯỜNG) Xư ly chô ng lo a cho lơ p vo cư ng bô phân cực phía trươ c (3H) 5 ms (chê đô nhanh) 8 ms (Chê đô THƯỜNG) Đô sâu ma u 16,7 triệu ma u 16,7 triệu ma u Gam ma u* Đô chính xác hiệu chỉnh 99% srgb 99% REC709 85% DCI-P3 Delta E < 2 (trung bi nh) 99% srgb 99% REC709 85% DCI-P3 Delta E < 2 (trung bi nh) 10 Giới thiê u ma n hi nh

Khả năng kê t nô i 1 x cổng DP 1.4 (HDCP 1.4) 1 x cổng DP (đâ u ra) vơ i MST (HDCP 1.4) 1 x cổng HDMI1.4 (HDCP 1.4) 2 x cổng USB 3.0 xuôi dòng 2 x cổng USB 3.0 tích hơ p tính năng sa c BC1.2 ở mư c 2A (tô i đa) 1 x cổng USB 3.0 lên dòng 1 x đâ u ra âm thanh analog (giă c că m 3.5mm) Đô rô ng viền (từ mép ma n hi nh đê n vu ng hoa t đô ng) Khả năng điều chỉnh Giá đơ co thê điều chỉnh đô cao 5,0 mm (Đỉnh) 5,1 mm (Trái/Phải) 8,0 mm (Đáy) 130 mm 130 mm Nghiêng -5-21 -5-21 Xoay -40-40 -40-40 Quản ly cáp co co Tương thích phâ n mềm quản ly ma n hi nh Dell (DDM) Đô an toa n Bô trí dễ da ng va các tính năng chính khác Khe kho a an toa n (kho a cáp đươ c bán riêng) Khe kho a giá đơ chô ng trô m (nô i vơ i tấm nền) *Chỉ ta i panel gô c, trong phâ n ca i să n Chê đô tu y chỉnh. Thông sô ky thuâ t đô phân gia i 1 x cổng DP 1.4 (HDCP 1.4) 1 x cổng DP (đâ u ra) vơ i MST (HDCP 1.4) 1 x cổng HDMI1.4 (HDCP 1.4) 2 x cổng USB 3.0 xuôi dòng 2 x cổng USB 3.0 tích hơ p tính năng sa c BC1.2 ở mư c 2A (tô i đa) 1 x cổng USB 3.0 lên dòng 1 x đâ u ra âm thanh analog (giă c că m 3.5mm) 6.90 mm (Đỉnh) 6.90 mm (Trái/Phải) 8,1 mm (Đáy) Bô trí dễ da ng va các tính năng chính khác Khe kho a an toa n (kho a cáp đươ c bán riêng) Khe kho a giá đơ chô ng trô m (nô i vơ i tấm nền) Mẫu U2419H/U2419HX U2719D/U2719DX Dải quét ngang 30 khz - 83 khz 30 khz - 90 khz Dải quét do c 56 Hz - 76 Hz 56 Hz - 76 Hz Đô phân giải ca i să n tô i đa 1920 x 1080 ở tâ n sô 60 Hz 2560 x 1440 ở tâ n sô 60 Hz Tính năng hiê n thị video (Phát la i qua DP & HDMI) 480i, 480p, 576i, 576p, 720p, 1080i, 1080p 480i, 480p, 576i, 576p, 720p, 1080i, 1080p Giới thiê u ma n hi nh 11

Chê đô hiê n thi ca i să n U2419H/U2419HX Chê đô hiê n thi Tâ n sô ngang (khz) Tâ n sô dọc (Hz) Đồng hồ điê m a nh (MHz) 720 x 400 31,5 70,0 28,3 -/+ VESA, 640 x 480 31,5 60,0 25,2 -/- VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/- VESA, 800 x 600 37,9 60,3 40,0 +/+ VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+ VESA, 1024 x 768 48,4 60,0 65,0 -/- VESA, 1024 x 768 60,0 75,0 78,8 +/+ VESA, 1152 x 864 67,5 75,0 108,0 +/+ VESA, 1280 x 1024 64,0 60,0 108,0 +/+ VESA, 1280 x 1024 80,0 75,0 135,0 +/+ VESA, 1600 x 900 60,0 60,0 108,0 -/+ VESA, 1920 x 1080 67,5 60,0 148,5 +/+ U2719D/U2719DX Chê đô hiê n thi Tâ n sô ngang (khz) Tâ n sô dọc (Hz) Đồng hồ điê m a nh (MHz) 720 x 400 31,5 70,0 28,3 -/+ VESA, 640 x 480 31,5 60,0 25,2 -/- VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/- VESA, 800 x 600 37,9 60,3 40,0 +/+ VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+ VESA, 1024 x 768 48,4 60,0 65,0 -/- VESA, 1024 x 768 60,0 75,0 78,8 +/+ VESA, 1152 x 864 67,5 75,0 108,0 +/+ VESA, 1280 x 1024 64,0 60,0 108,0 +/+ VESA, 1280 x 1024 80,0 75,0 135,0 +/+ VESA, 1600 x 1200 75,0 60,0 162,0 +/+ VESA, 1920 x 1080 67,5 60,0 148,5 +/+ VESA, 2048 x 1080 66,58 60,0 147,16 +/- CVR, 2560 x 1440 88,8 60,0 241,5 +/- Cư c đồng bô (Ngang/Dọc) Cư c đồng bô (Ngang/Dọc) 12 Giới thiê u ma n hi nh

Chê đô Truyê n ta i Đa luồng MST (MST) U2419H/U2419HX Ma n hi nh Nguồn MST Sô lươ ng ma n hi nh ngoa i tô i đa có thê đươ c hỗ trơ 1920 x 1080/60 Hz 1920 x 1080/60 Hz 3 LƯU Ý: Đô phân giải ma n hi nh bên ngoa i tô i đa đươ c hỗ trơ chỉ la 1920 x 1080/60 Hz. U2719D/U2719DX Ma n hi nh Nguồn MST Sô lươ ng ma n hi nh ngoa i tô i đa có thê đươ c hỗ trơ 2560 x 1440/60 Hz 2560 x 1440/60 Hz 1 LƯU Ý: Đô phân giải ma n hi nh bên ngoa i tô i đa đươ c hỗ trơ chỉ la 2560 x 1440 60Hz. Thông sô ky thuâ t điê n Mẫu Tín hiệu đâ u va o video Điện áp/tâ n sô /dòng điện đâ u va o Dòng điện khởi đô ng U2419H/U2419HX/U2719D/U2719DX Tín hiệu video sô cho từng dòng khác biệt. Trên mỗi dòng khác biệt vơ i trở kháng 100 ohm. Hỗ trơ đâ u va o tín hiệu DP/HDMI. 100-240 VAC / 50 hoặc 60 Hz ± 3 Hz / 1,6 A (tô i đa) 120 V: 30 A (Tô i đa) 240 V: 60 A (Tô i đa) Giới thiê u ma n hi nh 13

Đă c ti nh vâ t ly Loa i đâ u că m Loa i cáp tín hiệu Kích thươ c (co giá đơ ) Đâ u că m DP (gô m đâ u va o DP va đâ u ra DP) Cổng HDMI Đâ u ra âm thanh Đâ u nô i cổng truyền cập nhật USB 3.0. 4 cổng că m xuôi dòng USB 3.0. (Cổng co biê u tươ ng ánh sáng du ng cho BC 1.2) Cáp nô i DP vơ i DP1,8 M (U2419H/U2719D) Cáp USB 3,0 1,8 M (U2419HX/U2719DX) Cáp USB 3,0 1,8 M Đâ u că m DP (gô m đâ u va o DP va đâ u ra DP) Cổng HDMI Đâ u ra âm thanh Đâ u nô i cổng truyền cập nhật USB 3.0. 4 cổng că m xuôi dòng USB 3.0. (Cổng co biê u tươ ng ánh sáng du ng cho BC 1.2) Cáp nô i DP vơ i DP1,8 M (U2419H/U2719D) Cáp USB 3,0 1,8 M (U2419HX/U2719DX) Cáp USB 3,0 1,8 M Chiều cao (kéo da i) 478,4 mm (18,84 inch) 520,2 mm (20,48 inch) Chiều cao (thu ngă n) 348,4mm (13,72 inch) 390,2 mm (15,36 inch) Chiều rô ng 538,5 mm (21,20 inch) 612,2 mm (24,10 inch) Đô da y 165,0 mm (6,50 inch) 180,0 mm (7,09 inch) Kích thươ c (không co giá đơ ) Chiều cao 313,7 mm (12,35 inch) 355,0 mm (13,98 inch) Chiều rô ng 538,5 mm (21,20 inch) 612,2 mm (24,10 inch) Đô da y 39,0 mm (1,54 inch) 39,0 mm (1,54 inch) Kích thươ c giá đơ Chiều cao (kéo da i) 393,5 mm (15,49 inch) 413,6 mm (16,28 inch) Chiều cao (thu ngă n) 347,0 mm (13,66 inch) 367,1 mm (14,45 inch) Chiều rô ng 218,0 mm (8,58 inch) 230,0 mm (9,06 inch) Đô da y 165,0mm (6,50 inch) 180,0 mm (7,09 inch) 14 Giới thiê u ma n hi nh

Tro ng lươ ng Kèm thu ng đựng 7,32 kg (16,14 pound) 8,52 kg (18,78 pound) Kèm bô phận giá đơ va các loa i cáp Không kèm bô phận giá đơ (xem xét giá đơ treo tường hoặc giá đơ VESA - không co cáp) 5,09 kg (11,22 pound) 5,96 kg (13,14 pound) 3,14 kg (6,92 pound) 3,92 kg (8,64 pound) Bô phận giá đơ 1,59 kg (3,50 pound) 1,72 kg (3,79 pound) Đă c ti nh môi trường Mẫu Tiêu chuâ n phu hơ p U2419H/U2419HX/U2719D/U2719DX Ma n hi nh đươ c chư ng nhận ENERGY STAR EPEAT đã đươ c đăng ky ta i nơi áp du ng. Đăng ky EPEAT sẽ khác nhau theo từng quô c gia. Truy cập www.epeat.net đê biê t ti nh tra ng đăng ky theo từng quô c gia. Ma n hi nh đươ c chư ng nhận TCO Tuân thủ RoHS Ma n hi nh không du ng BFR/PVC (ngoa i trừ cáp du ng ngoa i) Đáp ư ng yêu câ u điện rò NFPA 99 Thủy tinh không chư a asen va ma n hi nh không chư a thủy ngân. Nhiệt đô Hoa t đô ng Không hoa t đô ng Đô â m Hoa t đô ng Không hoa t đô ng Đô cao Hoa t đô ng Không hoa t đô ng Công suất tản nhiệt 0 C - 40 C (32 F - 104 F) 20 C - 60 C ( 4 F - 140 F) 10% - 80% (không ngưng tu ) 5% - 90% (không ngưng tu ) 5,000 m (16,404 foot) (tô i đa) 12,192 m (40,000 foot) (tô i đa) U2419H/U2419HX U2719D/U2719DX 232,03 đơn vị nhiệt Anh (BTU)/giờ (tô i đa) 58,02 đơn vị nhiệt Anh (BTU)/giờ (quy chuâ n) 252,5 đơn vị nhiệt Anh (BTU)/giờ (tô i đa) 102,4 đơn vị nhiệt Anh (BTU)/giờ (quy chuâ n) Giới thiê u ma n hi nh 15

Chê đô qua n ly nguồn Nê u ba n đã ca i đặt card video hay phâ n mềm tương thích chuâ n DPM của VESA va o PC, ma n hi nh co thê tự đô ng giảm mư c tiêu thu điện khi không sư du ng. Chư c năng na y go i la Chê Đô Tiê t Kiệm Điện*. Nê u máy tính phát hiện đâ u va o từ ba n phím, chuô t hoặc các thiê t bị đâ u va o khác, ma n hi nh sẽ tự hoa t đô ng trở la i. Bảng sau đây cho biê t mư c tiêu thu điện va cách truyền tín hiệu của tính năng tiê t kiệm điện tự đô ng na y. U2419H/U2419HX Chê đô VESA Hoa t đô ng bi nh thường Chê đô tă t hoa t đô ng Đồng bô ngang Đồng bô dọc Video Hoa t đô ng Hoa t đô ng Hoa t đô ng Không hoa t đô ng Không hoa t đô ng Tă t Đèn ba o nguồn Tră ng Tră ng (Sáng đo ) Mư c tiêu thụ điê n 68 W (tô i đa)** 17 W (chuâ n) Dươ i 0,3 W Tă t - - - Tă t Dươ i 0,3 W Energy Star P ON E TEC Mư c tiêu thụ điê n 13,08 W*** 42,21 kwh**** U2719D/U2719DX Chê đô VESA Hoa t đô ng bi nh thường Chê đô tă t hoa t đô ng Đồng bô ngang Đồng bô dọc Video Hoa t đô ng Hoa t đô ng Hoa t đô ng Không hoa t đô ng Không hoa t đô ng Tă t Đèn ba o nguồn Tră ng Tră ng (Sáng đo ) Mư c tiêu thụ điê n 74 W (tô i đa)** 30 W (chuâ n) Dươ i 0,3 W Tă t - - - Tă t Dươ i 0,3 W Energy Star P ON E TEC Mư c tiêu thụ điê n 19,40 W*** 61,61 kwh**** 16 Giới thiê u ma n hi nh

Menu OSD chỉ hoa t đô ng ở chê đô hoa t đô ng bi nh thường. Nê u ba n nhấn bất kỳ nu t na o ở chê đô tă t hoa t đô ng, mô t thông báo sau đây sẽ hiê n thị: Dell UltraSharp 24 Monitor No DP signal from your device. Press any key on the keyboard or move the mouse to wake it up. If there is no display, press the monitor button again to select the correct input source. U2419H/U2419HX Dell UltraSharp 27 Monitor No DP signal from your device. Press any key on the keyboard or move the mouse to wake it up. If there is no display, press the monitor button again to select the correct input source. U2719D/U2719DX *Chỉ co thê đa t mư c tiêu thu điện bằng 0 ở chê đô OFF (TẮT) khi ru t adapter nguô n ra kho i ma n hi nh. **Mư c tiêu thu điện tô i đa vơ i đô sáng tô i đa. ***Mư c tiêu thu điện của chê đô bật như quy định trong phiên bản Energy Star 7.0. ****Tổng mư c tiêu thu năng lươ ng bằng kwh như quy định trong phiên bản Energy Star 7.0. Ta i liệu na y chỉ cung cấp thông tin va phản ánh hiệu suất hoa t đô ng ở phòng thí nghiệm. Sản phâ m co thê hoa t đô ng khác nhau, tu y thuô c va o phâ n mềm, các linh kiện va thiê t bị ngoa i vi ma quy khách đã đặt mua va chu ng tôi không co trách nhiệm phải cập nhật thông tin na y. Do đo, quy khách không nên dựa va o thông tin na y đê đưa ra các quyê t định về đô dung sai điện hoặc bằng cách khác. Không co bảo đảm về đô chính xác hoặc sự hoa n chỉnh của sản phâ m đươ c nêu rõ hay ngu y. Kích hoa t máy tính va ma n hi nh đê truy cập menu OSD. LƯU Ý: Ma n hi nh na y tương thích chuâ n ENERGY STAR. Giới thiê u ma n hi nh 17

Ca ch ga n châ u cắm Đâ u cắm DP (va o) Sô châ u cắm Mă t 20 châ u của ca p ti n hiê u vư a kê t nô i 1 ML3(n) 2 GND (Tiê p đất) 3 ML3(p) 4 ML2(n) 5 GND (Tiê p đất) 6 ML2(p) 7 ML1(n) 8 GND (Tiê p đất) 9 ML1(p) 10 ML0(n) 11 GND (Tiê p đất) 12 ML0(p) 13 Cấu hi nh 1 14 Cấu hi nh 2 15 Kênh AUX (p) 16 GND (Tiê p đất) 17 Kênh AUX (n) 18 Phát hiện că m no ng 19 Trở về 20 DP_PWR 18 Giới thiê u ma n hi nh

Đâ u cắm DP (ra) Sô châ u cắm Mă t 20 châ u của ca p ti n hiê u vư a kê t nô i 1 ML0(p) 2 GND (Tiê p đất) 3 ML0(n) 4 ML1(p) 5 GND (Tiê p đất) 6 ML1(n) 7 ML2(p) 8 GND (Tiê p đất) 9 ML2(n) 10 ML3(p) 11 GND (Tiê p đất) 12 ML3(n) 13 Cấu hi nh 1 14 Cấu hi nh 2 15 Kênh AUX (p) 16 GND (Tiê p đất) 17 Kênh AUX (n) 18 Phát hiện că m no ng 19 Trở về 20 DP_PWR Giới thiê u ma n hi nh 19

Đâ u cắm HDMI Sô châ u cắm Mă t 19 châ u của ca p ti n hiê u vư a kê t nô i 1 DỮ LIỆU TMDS 2+ 2 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 3 DỮ LIỆU TMDS 2-4 DỮ LIỆU TMDS 1+ 5 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1 6 DỮ LIỆU TMDS 1-7 DỮ LIỆU TMDS 0+ 8 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0 9 DỮ LIỆU TMDS 0-10 ĐỒNG HỒ TMDS+ 11 MÀNG CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS 12 ĐỒNG HỒ TMDS- 13 CEC 14 Da nh riêng (N.C. trên thiê t bị) 15 ĐỒNG HỒ DDC (SCL) 16 DỮ LIỆU DDC (SDA) 17 Tiê p đất DDC/CEC 18 NGUỒN +5 V 19 PHÁT HIỆN CẮM NÓNG 20 Giới thiê u ma n hi nh

Buy t nô i tiê p đa năng (USB) Phâ n na y cung cấp cho ba n thông tin về các cổng USB co să n trên ma n hi nh. LƯU Ý:2 A trên cổng xuôi dòng USB (cổng co biê u tươ ng pin ) vơ i các thiê t bị tương thích BC 1.2; lên đê n 0,9 A trên các cổng xuôi dòng 2 USB còn la i. 1 cổng ngươ c dòng - ở mặt dươ i 4 cổng xuôi dòng - 2 ma n hi nh ở bên trái, 2 ở mặt dươ i Cổng sa c pin - cổng co biê u tươ ng pin hỗ trơ khả năng sa c pin nhanh nê u thiê t bị tương thích chuâ n BC 1.2. LƯU Ý: Cổng USB của ma n hi nh chỉ hoa t đô ng khi ma n hi nh đang bật hoặc ở chê đô tiê t kiệm điện. Nê u ba n tă t ma n hi nh rô i bật la i, co thê mất va i giây đê các thiê t bị ngoa i vi đã kê t nô i tiê p tu c hoa t đô ng bi nh thường. Tô c đô truyê n Tô c đô dư liê u Mư c tiêu thụ điê n Siêu tô c 5 Gb/giây 4,5 W mỗi cổng (tô i đa) Tô c đô cao 480 Mb/giây 4,5 W mỗi cổng (tô i đa) Tô c đô tô i đa 12 Mb/giây 4,5 W mỗi cổng (tô i đa) Cổng ngươ c dòng USB Cổng xuôi dòng USB Sô châ u cắm Tên ti n hiê u Sô châ u cắm Tên ti n hiê u 1 VBUS 1 VBUS 2 D- 2 D- 3 D+ 3 D+ 4 GND 4 GND 5 StdB_SSTX- 5 StdA_SSRX- 6 StdB_SSTX+ 6 StdA_SSRX+ 7 GND_DRAIN 7 GND_DRAIN 8 StdB_SSRX- 8 StdA_SSTX- 9 StdB_SSRX+ 9 StdA_SSTX+ Shell Shield Shell Shield Giới thiê u ma n hi nh 21

Cắm Va o La Cha y Ba n co thê lă p đặt ma n hi nh ở bất kỳ hệ thô ng na o tương thích chuâ n Plug-and-Play (Că m Va o La Cha y). Ma n hi nh sẽ tự đô ng cung cấp cho hệ thô ng máy tính Dữ Liệu Nhận Da ng Ma n Hi nh Mở Rô ng (EDID) liên quan qua các giao thư c Kênh Hiê n Thị Dữ Liệu (DDC) đê máy tính co thê tự định cấu hi nh va tô i ưu ho a các ca i đặt ma n hi nh. Phâ n lơ n các ca i đặt ma n hi nh đều la tự đô ng; ba n co thê cho n các ca i đặt khác nê u muô n. Đê biê t thêm thông tin về cách đổi ca i đặt ma n hi nh, xem Sư du ng ma n hi nh. Chi nh sa ch châ t lươ ng va điê m a nh ma n hi nh LCD Trong quá tri nh sản xuất ma n hi nh LCD, không hiê m khi gặp ti nh tra ng mô t hoặc nhiều điê m ảnh trở nên cô định ở mô t tra ng thái không thay đổi vô n rất kho nhận biê t va không ảnh hưởng đê n chất lươ ng hiê n thị hoặc khả năng sư du ng ma n hi nh. Đê biê t thêm thông tin về Chính Sách Điê m A nh Ma n Hi nh LCD, va o trang Hỗ trơ của Dell ta i: http://www.dell.com/support/monitors. 22 Giới thiê u ma n hi nh

Lắp đă t ma n hi nh Lắp gia đỡ LƯU Ý: Giá đơ va đê giữ đươ c tháo ra khi vận chuyê n ma n hi nh từ nha máy. LƯU Ý: Quy tri nh dươ i đây áp du ng cho giá đơ mặc định. Nê u ba n đã mua bất kỳ giá đơ na o khác, hãy tham khảo ta i liệu kèm theo giá đơ đo đê biê t cách lă p đặt. CHÚ Ý: Đă t ma n hi nh trên bê mă t phẳng, sa ch va mê m đê tra nh trâ y xước ma n hi nh. Đê lă p giá đơ ma n hi nh: 1 Chỉnh các khô i nhô ra kho i đê giá đơ thẳng vơ i khe nô i trên giá đơ. 2 Cho các khô i của đê giá đơ va o khe giá đơ hoa n toa n. 3 Nâng cán vít lên va xoay vít theo chiều kim đô ng hô. 4 Sau khi siê t chặt vít hoa n toa n, gấp phẳng phâ n cán vít va o trong chỗ thu t va o. Lắp đă t ma n hi nh 23

1 Tháo nă p lơ p ma n hi nh ra va đặt u p ma n hi nh xuô ng. 2 Chèn hai miê ng gă n ở phâ n trên giá đơ va o rãnh phía sau ma n hi nh. 3 Ấn giá đơ xuô ng cho đê n khi khơ p va o vị trí. 24 Lắp đă t ma n hi nh

Sử dụng chư c năng Nghiêng, Xoay va Kéo da i thẳng LƯU Ý: Tu y cho n na y chỉ áp du ng cho ma n hi nh co kèm giá đơ. Nê u ba n đã mua bất kỳ giá đơ na o khác, hãy tham khảo sổ hươ ng dâ n lă p đặt giá đơ tương ư ng đê biê t hươ ng dâ n lă p đặt. Nghiêng, Xoay, Kéo da i thẳng Khi lă p giá đơ va o ma n hi nh, ba n co thê đặt ma n hi nh nghiêng ở go c xem thuận lơ i nhất. 5 130 mm 40 40 21 LƯU Ý: Giá đơ đươ c tháo ra khi vận chuyê n ma n hi nh từ nha máy. Xoay ma n hi nh Trươ c khi ba n xoay ma n hi nh, ma n hi nh phải đươ c kéo da i hoa n toa n theo hươ ng thẳng va đặt nghiêng lên hoa n toa n đê tránh cha m mép dươ i ma n hi nh. 1 90 90 2 Lắp đă t ma n hi nh 25

LƯU Ý: Đê sư du ng chư c năng Display Rotation (Xoay ma n hi nh) (Xem Ngang so vơ i Do c) vơ i máy tính Dell, ba n câ n co driver đô ho a đã cập nhật vô n không kèm theo ma n hi nh na y. Đê tải về driver đô ho a, truy cập www.dell.com/support va xem mu c Download (Tải về) da nh cho Driver video đê co các cập nhật drvier mơ i nhất. LƯU Ý: Khi ở Portrait View Mode (Chê đô xem do c), ba n co thê gặp phải ti nh tra ng giảm hiệu suất trong các ư ng du ng du ng nhiều đô ho a (như chơi game 3D va vân vân). Điê u chỉnh Ca i đă t Ma n hi nh Xoay cho Hê thô ng của ba n Sau khi xoay ma n hi nh, ba n câ n hoa n tất quy tri nh dươ i đây đê điều chỉnh Ca i đặt Ma n hi nh Xoay cho Hệ thô ng. LƯU Ý: Nê u đang sư du ng ma n hi nh vơ i máy tính không phải của Dell, ba n câ n truy cập trang web driver đô ho a hoặc trang web nha sản xuất máy tính đê biê t thông tin về cách xoay 'các nô i dung' trên ma n hi nh. Đê điê u chỉnh Ca i đă t Ma n hi nh Xoay: 1 Nhấp phải lên ma n hi nh nền va nhấp Properties (Thuô c tính). 2 Cho n thẻ Settings (Ca i đặt) va nhấp Advanced (Nâng cao). 3 Nê u ba n co card đô ho a AMD, cho n thẻ Rotation (Xoay) va ca i hươ ng xoay mong muô n. 4 Nê u ba n co card đô ho a nvidia, nhấp thẻ nvidia, cho n NVRotate ở cô t tay trái va sau đo cho n hươ ng xoay mong muô n. 5 Nê u ba n co card đô ho a Intel, cho n thẻ Intel graphics (Đô ho a Intel), nhấp Graphic Properties (Thuô c tính đô ho a), cho n thẻ Rotation (Xoay) va sau đo ca i hươ ng xoay mong muô n. LƯU Ý:Nê u ba n không nhi n thấy tu y cho n xoay hoặc no đang hoa t đô ng không thích hơ p, hãy truy cập www.dell.com/support va tải về driver mơ i nhất cho card đô ho a của ba n. Kê t nô i ma n hi nh CẢNH BÁO: Trước khi bắt đâ u bâ t cư quy tri nh na o ở phâ n na y, hãy tuân thủ Hướng dẫn an toa n. Đê kê t nô i ma n hi nh vơ i máy vi tính: 1 Tă t máy tính. 2 Că m cáp HDMI/DP-DP/USB từ ma n hi nh va o máy tính. 3 Bật ma n hi nh. 4 Cho n nguô n đâ u va o thích hơ p trong Menu OSD của ma n hi nh trên máy tính. 26 Lắp đă t ma n hi nh

LƯU Ý: Ca i đặt mặc định của U2419H/U2419HX/U2719D/U2719DX la DP 1.4. Card đô ho a DP 1.1 co thê không hiê n thị bi nh thường. Vui lòng tham khảo Sự cô sản phâ m cu thê Không co ảnh khi sư du ng kê t nô i DP đê kê t nô i vơ i PC đê đổi ca i đặt mặc định. Kê t nô i ca p HDMI HDMI HDMI Kê t nô i ca p DP DP DP Lắp đă t ma n hi nh 27

Kê t nô i ma n hi nh cho chư c năng Truyê n ta i Đa Luồng (MST) DP DP DP DP out DP LƯU Ý: hỗ trơ tính năng MST DP. Đê tận du ng tính năng na y, card đô hô máy tính của ba n phải đươ c chư ng nhận theo chuâ n DP1.2 vơ i tu y cho n MST. LƯU Ý: Ru t phích că m cao su ra khi sư du ng đâ u nô i DP ra. Kê t nô i ca p USB USB USB 28 Lắp đă t ma n hi nh

Bô tri ca p Sau khi kê t nô i tất cả các loa i cáp câ n thiê t vơ i ma n hi nh va máy tính, (xem Kê t nô i ma n hi nh cho phu kiện cáp), hãy să p xê p tất cả loa i cáp như tri nh ba y ở trên. Tha o gia đỡ ma n hi nh CHÚ Ý: Đê tra nh ma n hi nh LCD bi trâ y xước khi tha o gia đỡ, đa m ba o đă t ma n hi nh trên bê mă t mê m va sa ch. LƯU Ý: Quy tri nh dươ i đây áp du ng cho giá đơ mặc định. Nê u ba n đã mua bất kỳ giá đơ na o khác, hãy tham khảo ta i liệu kèm theo giá đơ đo đê biê t cách lă p đặt. Đê tháo giá đơ : 1 Đặt ma n hi nh lên miê ng vải mềm hoặc nệm lo t. 2 Ấn va giữ nu t nhả giá đơ. 3 Nhấc giá đơ lên va ru t kho i ma n hi nh. 2 3 Lắp đă t ma n hi nh 29

Gia treo tường (Tùy chọn) LƯU Ý: Sư du ng vít M4 x 10 mm đê lă p ma n hi nh va o bô giá treo tường. Tham khảo các hươ ng dâ n kèm theo bô giá treo tường tương thích chuâ n VESA. 1 Đặt ma n hi nh lên miê ng vải mềm hoặc nệm lo t trên mặt ba n vững chă c va bằng phẳng. 2 Tháo giá đơ. 3 Du ng tua vít đâ u chữ thập Phillips đê tháo bô n vít siê t chặt nă p nhựa. 4 Lă p giá treo từ bô giá treo tường va o ma n hi nh. 5 Gă n ma n hi nh lên tường bằng cách thực hiện các hươ ng dâ n kèm theo bô giá treo tường. LƯU Ý: Chỉ đê sư du ng vơ i giá gă n tường đa t tiêu chuâ n GS hoặc UL hoặc CSA vơ i tro ng lươ ng/khả năng chịu tải tô i thiê u la 3,14 kg (U2419H/U2419HX)/3,92 kg (U2719D/U2719DX). 30 Lắp đă t ma n hi nh

Sử dụng ma n hi nh Bâ t ma n hi nh Nhấn nu t đê bật ma n hi nh. Sử dụng ca c nu t điê u khiê n mă t trước Sư du ng các nu t điều khiê n ở mặt trươ c ma n hi nh đê điều chỉnh đặc điê m của hi nh đang hiê n thị. Khi ba n sư du ng các nu t na y đê điều chỉnh, menu OSD sẽ hiê n thị trị sô của những đặc điê m na y khi thay đổi. 1 2 3 4 5 Bảng sau mô tả các nu t ở mặt trươ c: Sử dụng ma n hi nh 31

Nu t mă t trước 1 Mô ta Sư du ng nu t na y đê cho n từ danh sách các chê đô ma u ca i să n. 2 Nu t tắt: Chê đô ca i să n Du ng nu t na y đê cho n từ danh sách Nguô n va o. 3 4 Nu t tắt: Nguồn vao Menu Du ng nu t menu na y đê bật ma n hi nh ảo (OSD) va cho n menu OSD. Xem Truy cập hệ thô ng menu. Du ng nu t na y đê trở về menu chính hoặc thoát menu chính OSD. 5 Thoa t Nguô n (vơ i đèn báo nguô n) Du ng nu t Nguồn đê bật/tă t ma n hi nh. Đèn LED tră ng cho biê t ma n hi nh đang bật va hoa t đô ng đâ y đủ. Đèn LED tră ng sáng chỉ Chê đô tiê t kiệm điện DPMS. 32 Sử dụng ma n hi nh

Nu t mă t trước Du ng các nu t ở mặt trươ c ma n hi nh đê chỉnh ca i đặt hi nh ảnh. Nu t mă t trước 1 1 Mô ta 2 3 Du ng các nu t Lên (tăng) va Xuô ng (giảm) đê chỉnh các mu c trong menu OSD. 2 Lên Xuô ng Du ng nu t OK đê xác nhận lựa cho n của ba n. 3 OK Du ng nu t Trở vê đê trở về menu trươ c. Trở vê Sử dụng ma n hi nh 33

Sử dụng menu ma n hi nh a o (OSD) Truy câ p hê thô ng menu LƯU Ý: Mo i thay đổi ma ba n thực hiện qua menu OSD sẽ đươ c lưu la i tự đô ng nê u ba n chuyê n sang menu OSD khác, thoát menu OSD hoặc đơ i menu OSD biê n mất. 1 Nhấn nu t đê bật menu OSD va hiê n thị menu chính. Dell UltraSharp 24/27 Monitor Brightness/Contrast Input Source Color 75 % Display Menu 75 % Personalize Others 2 Nhấn nu t va đê chuyê n giữa các tu y cho n. Khi ba n chuyê n từ biê u tươ ng na y sang biê u tươ ng khác, tên tu y cho n sẽ đươ c bôi đậm. 3 Nhấn nu t hoặc hoặc mô t lâ n đê kích hoa t tu y cho n vừa bôi đậm. 4 Nhấn nu t va đê cho n thông sô mong muô n. 5 Nhấn đê va o thanh trươ t rô i sư du ng nu t hoặc theo các chỉ báo trên menu đê thực hiện thay đổi. 6 Cho n đê trở về menu trươ c hoặc đê chấp nhận va trở về menu trươ c. 34 Sử dụng ma n hi nh

Biê u tươ ng Menu va menu phụ Brightness/ Contrast (Đô sa ng/đô tương pha n) Mô ta Du ng menu na y đê kích hoa t điều chỉnh Brightness/Contrast (Đô sa ng/đô tương pha n). Dell UltraSharp 24/27 Monitor Brightness/Contrast Input Source Color 75 % Display Menu 75 % Personalize Others Brightness (Đô sa ng) Brightness (Đô sa ng) giu p chỉnh đô sáng của đèn nền (tô i thiê u 0; tô i đa 100). Nhấn nu t Nhấn nu t đê tăng đô sáng. đê giảm đô sáng. Contrast (Đô tương pha n) Chỉnh Brightness (Đô sa ng) trươ c rô i chỉnh Contrast (Đô tương pha n) chỉ khi câ n chỉnh thêm. Nhấn nu t đê tăng đô tương phản va nhấn nu t đê giảm đô tương phản (0 ~ 100). Đô tương phản giu p điều chỉnh sự khác biệt giữa bo ng tô i va ánh sáng trên ma n hi nh. Sử dụng ma n hi nh 35

Biê u tươ ng Menu va menu phụ Input Source (Nguồn va o) Mô ta Du ng menu Input Source (Nguồn va o) đê cho n giữa các đâ u va o video khác nhau co thê đươ c kê t nô i vơ i ma n hi nh. Dell UltraSharp 24/27 Monitor Brightness/Contrast DP Input Source HDMI Color Auto select On Display Reset Input Source Menu Personalize Others DP HDMI Cho n đâ u va o DP khi ba n đang sư du ng đâ u că m DP (DisplayPort). Du ng đê cho n nguô n va o DP. Cho n đâ u va o HDMI khi ba n đang sư du ng đâ u că m HDMI. Du ng đê cho n nguô n va o HDMI. Auto Select (Chọn tư đô ng) Reset Input Source (Thiê t lâ p la i Nguồn va o) Sư du ng đê cho n Tự đô ng Lựa cho n, ma n hi nh sẽ quét các nguô n đâ u va o să n co. Thiê t lập la i các Nguồn va o của ma n hi nh về giá trị mặc định gô c. 36 Sử dụng ma n hi nh

Biê u tươ ng Menu va menu phụ Color (Ma u sắc) Mô ta Du ng menu Color (Ma u sắc) đê chỉnh chê đô ca i đặt ma u să c. Dell UltraSharp 24/27 Monitor Brightness/Contrast Preset Modes Standard Input Source Input Color Format RGB Color Reset Color Display Menu Personalize Others Preset Mode (Chê đô ca i să n) Khi cho n Chê đô đă t să n, ba n co thê cho n các chê đô Tiêu chuâ n, ComfortView, Multiscreen Match, Xem phim, Trò chơi, Nhiê t đô ma u hoặc Tùy chỉnh ma u trong danh sách. Dell UltraSharp 24/27 Monitor Brightness/Contrast Preset Modes Standard Input Source Input Color Format ComfortView Color Reset Color Multiscreen Match Display Movie Menu Game Personalize Color Temp. Others Custom Color Standard (Chuâ n): Ca i đặt ma u mặc định. Đây la chê đô ca i să n mặc định. ComfortView (Xem thoa i ma i): Giảm mư c ánh sáng xanh phát ra từ ma n hi nh đê giu p mă t của ba n xem thoải mái hơn. LƯU Ý: Đê giảm nguy cơ căng mo i mă t cũng như đau cổ/ cánh tay/lưng/vai khi sư du ng ma n hi nh trong thời gian da i, chu ng tôi khuyên người du ng nên: Đặt ma n hi nh cách xa mă t khoảng 20 đê n 28 inch (50-70 cm). Sử dụng ma n hi nh 37

Biê u tươ ng Menu va menu phụ Input Color Format (Đi nh da ng ma u sắc đâ u va o) Mô ta Nháy mă t thường xuyên đê la m â m mă t khi la m việc trươ c ma n hi nh. Cư sau mỗi hai tiê ng la m việc thi la i nghỉ giải lao thường xuyên va đều đặn trong khoảng 20 phu t. Nhi n ra ngoa i ma n hi nh va tập trung va o mô t vật ở xa cách khoảng 6 mét trong ít nhất 20 giây khi giải lao. Vươn duỗi cơ thê đê giải to a căng cơ ở vu ng cổ/cánh tay/ lưng/vai khi giải lao. Thi ch ư ng nhiê u ma n hi nh: Tu y cho n cho phép thích ư ng nền tră ng trên nhiều ma n hi nh. Movie (Phim): Ly tưởng đê xem phim. Game (Trò chơi): Ly tưởng cho hâ u hê t các ư ng du ng chơi game. Nhiê t đô ma u: Ma n hi nh hiê n thị no ng hơn bằng să c ma u đo /va ng vơ i thanh trươ t đươ c thiê t lập ở mư c 5.000K hoặc mát hơn bằng să c ma u xanh lam vơ i thanh trươ t đươ c thiê t lập ở mư c 10.000K. Custom Color (Ma u tùy chỉnh): Cho phép ba n tự chỉnh thủ công các ca i đặt ma u să c. Nhấn nu t va đê chỉnh các giá trị Red (Đo ), Green (Lu c) va Blue (Lam) va ta o chê đô ma u ca i să n riêng của ba n. Cho phép ba n ca i chê đô đâ u va o video sang: RGB: Cho n tu y cho n na y nê u ma n hi nh của ba n đươ c kê t nô i vơ i máy tính (hoặc đâ u đĩa DVD) bằng cáp HDMI, DP. YPbPr: Cho n tu y cho n na y nê u đâ u phát DVD của ba n chỉ hỗ trơ đâ u ra YPbPr. Dell UltraSharp 24/27 Monitor Brightness/Contrast Preset Modes Input Source Input Color Format RGB Color Reset Color YPbPr Display Menu Personalize Others 38 Sử dụng ma n hi nh

Biê u tươ ng Menu va menu phụ Mô ta Hue (Tông ma u) Du ng hoặc đê chỉnh tông ma u từ mư c 0 đê n 100. LƯU Ý: Tính năng chỉnh tông ma u chỉ co să n ở chê đô Phim va Trò chơi. Saturation (Đô bão hòa) Reset Color (Thiê t lâ p la i ca i đă t ma u sắc) Display (Hiê n thi ) Du ng hoặc đê chỉnh đô bão hòa từ mư c 0 đê n 100. LƯU Ý: Tính năng chỉnh Đô bão hòa co să n ở chê đô Phim va Trò chơi. Thiê t lập la i các ca i đặt ma u să c của ma n hi nh về giá trị mặc định gô c. Du ng menu Display (Hiê n thi ) đê chỉnh hi nh ảnh. Dell UltraSharp 24/27 Monitor Brightness/Contrast Aspect Ratio Wide 16:9 Input Source Sharpness 50 Color Response Time Normal Display MST Off Menu Reset Display Personalize Others Aspect Ratio (Tỷ lê khung hi nh) Sharpness (Đô sắc nét) Response Time (Thời gian đa p ư ng) MST Reset Display (Thiê t lâ p la i ca i đă t hiê n thi ) Chỉnh ty lệ hinh sang Rô ng 16:9,Tự điều chỉnh kích cỡ, 4:3 hoặc 1:1. Giu p hi nh ảnh thêm să c nét hoặc mềm ma i. Du ng hoặc đê chỉnh đô să c nét từ 0 đê n 100. Cho phép ba n ca i Response Time (Thời gian đa p ư ng) sang Normal (Thường) hoặc Fast (Nhanh). Truyền tải Đa luô ng DP, Đặt tha nh BẬT sẽ bật MST (DP ra), Đặt tha nh TẮT sẽ tă t chư c năng MST. Phu c hô i ca i đặt ma n hi nh về các giá trị mặc định gô c. Sử dụng ma n hi nh 39

Biê u tươ ng Menu va menu phụ Menu Mô ta Cho n tu y cho n na y đê chỉnh các ca i đặt của menu OSD chẳng ha n như ngôn ngữ menu OSD, thời lươ ng ma menu na y tiê p tu c hiê n thị trên ma n hi nh, v.v... Dell UltraSharp 24/27 Monitor Brightness/Contrast Language English Input Source Rotation Color Transparency 20 Display Timer 20 s Menu Reset Menu Personalize Others Language (Ngôn ngư ) Rotation (Xoay) Transparency (Đô trong suô t) Timer (Hẹn giờ) Reset Menu (Thiê t lâ p la i ca i đă t menu) Ca i menu hiê n thị OSD sang mô t trong 8 ngôn ngữ. (Tiê ng Anh, Tiê ng Tây Ban Nha, Tiê ng Pháp, Tiê ng Đư c, Tiê ng Bô Đa o Nha Brazil, Tiê ng Nga, Tiê ng Hoa Giản Thê hoặc Tiê ng Nhật). Xoay OSD theo các go c 0/90/180/270 đô. Ba n co thê chỉnh menu theo hươ ng xoay ma n hi nh. Cho n tu y cho n na y đê đổi đô trong suô t của menu bằng cách du ng va (tô i thiê u 0/tô i đa 100). OSD Hold Time (Giờ giư menu OSD): Ca i thời lươ ng ma menu OSD tiê p tu c hoa t đô ng sau khi ba n nhấn nu t. Du ng nu t va đê chỉnh thanh trươ t tăng thêm 1 giây từ 5 đê n 60 giây. Phu c hô i các ca i đặt menu về giá trị mặc định gô c. 40 Sử dụng ma n hi nh

Biê u tươ ng Menu va menu phụ Personalize (Ca nhân hóa) Mô ta Cho n trong sô ca c Chê đô đă t să n, Đô sa ng/tương pha n, Nguồn va o, Tỉ lê khung hi nh, Xoay ma n hi nh đặt la m phím tă t. Dell UltraSharp 24/27 Monitor Brightness/Contrast Shortcut Key 1 Preset Modes Input Source Shortcut Key 2 Brightness/Contrast Color Power Button LED On During Active Display USB Off During Standby Menu Reset Personalization Personalize Others Power Button LED (Đèn LED nguồn) USB Reset Personalization (Ca i la i ca nhân hóa) Cho phép ba n ca i tra ng thái đèn nguô n đê tiê t kiệm năng lươ ng. Cho phép ba n bật hoặc tă t chư c năng USB ở chê đô chờ ma n hi nh. LƯU Ý: USB ON/OFF (USB BẬT/TẮT) ở chê đô chờ chỉ co să n khi đã ngă t cáp ngươ c dòng USB. Tu y cho n na y sẽ co ma u xám khi că m cáp ngươ c dòng USB. Phu c hô i nu t tă t về các giá trị mặc định. Sử dụng ma n hi nh 41

Biê u tươ ng Menu va menu phụ Other (Kha c) Mô ta Dell UltraSharp 24/27 Monitor Brightness/Contrast Display Info Input Source DDC/CI On Color LCD Conditioning Off Display Firmware 33T101 Menu Service Tag CN073K0 Personalize Reset Others Others Factory Reset Hiê n thi thông tin DDC/CI Cho n tu y cho n na y đê chỉnh các ca i đặt OSD như DDC/CI, LCD conditioning (Điê u tiê t ma n hi nh LCD), v.v... Hiê n thị ca i đặt hiện ta i của ma n hi nh. DDC/CI (Kênh hiê n thị dữ liệu/giao diện lệnh) cho phép ba n chỉnh ca i đặt ma n hi nh bằng phâ n mềm trên máy tính. Cho n (Off) Tắt đê tă t tính năng na y. Bật chư c năng na y đê co trải nghiệm người du ng tô t nhất va mang la i hiệu suất tô i ưu cho ma n hi nh của ba n. Dell UltraSharp 24/27 Monitor Brightness/Contrast Display Info Input Source DDC/CI On Color LCD Conditioning Off Display Firmware Menu Service Tag Personalize Reset Others Others Factory Reset 42 Sử dụng ma n hi nh

Biê u tươ ng Menu va menu phụ LCD Conditioning (Điê u tiê t ma n hi nh LCD) Mô ta Giu p giảm bơ t các trường hơ p giữ ảnh không đáng kê. Tu y va o mư c đô giữ ảnh, chương tri nh co thê câ n thời gian đê khởi đô ng. Cho n (On) Bâ t đê bă t đâ u quy tri nh. Dell UltraSharp 24/27 Monitor Brightness/Contrast Display Info Input Source DDC/CI Color LCD Conditioning On Display Firmware Off Menu Service Tag Personalize Reset Others Others Factory Reset Firmware Thẻ dịch vụ Reset Other (Thiê t lâ p la i ca i đă t kha c) Factory Reset (Ca i vê mă c đi nh gô c) Phiên bản firmware. Hiển thị thẻ dịch vụ. Phu c hô i các ca i đặt khác như DDC/CI về giá trị mặc định gô c. Phu c hô i mo i ca i đặt OSD về giá trị mặc định gô c. LƯU Ý: Ma n hi nh na y tích hơ p tính năng tự đô ng chỉnh đô sáng đê bu va o ti nh tra ng lão ho a đèn LED. Sử dụng ma n hi nh 43

Thông tin ca nh ba o OSD Khi ma n hi nh không hỗ trơ chê đô phân giải cu thê, ba n sẽ nhi n thấy thông báo sau: U2419H/U2419HX U2719D/U2719DX Dell UltraSharp 24 Monitor Dell UltraSharp 27 Monitor The current input timing is not supported by the monitor display. Please change your input timing to 1920x1080, 60Hz or any other monitor listed timing as per the monitor specifications. The current input timing is not supported by the monitor display. Please change your input timing to 2560x1440, 60Hz or any other monitor listed timing as per the monitor specifications. U2419H/U2419HX U2719D/U2719DX Điều na y nghĩa la ma n hi nh không thê đô ng bô vơ i tín hiệu đang nhận đươ c từ máy tính. Xem Thông sô kỹ thuật ma n hi nh đê biê t biên đô tâ n sô Ngang va Do c ma ma n hi nh na y hỗ trơ truyền phát. Chê đô khuyên du ng la 1920 x 1080 (U2419H/U2419HX)/2560 x 1440(U2719D/U2719DX). Ba n sẽ nhi n thấy thông báo sau đây trươ c khi tă t chư c năng DDC/CI: U2419H/U2419HX U2719D/U2719DX Dell UltraSharp 24 Monitor Dell UltraSharp 27 Monitor The function of adjusting display setting using PC application will be disabled. Do you wish to disable DDC/CI function? The function of adjusting display setting using PC application will be disabled. Do you wish to disable DDC/CI function? Yes No Yes No U2419H/U2419HX U2719D/U2719DX Khi ma n hi nh va o chê đô Power Save (Tiê t kiê m điê n), thông báo sau đây sẽ hiê n thị: U2419H/U2419HX U2719D/U2719DX Dell UltraSharp 24 Monitor Dell UltraSharp 27 Monitor Entering Power Save Mode. Entering Power Save Mode. U2419H/U2419HX U2719D/U2719DX Kích hoa t máy tính va khởi đô ng la i ma n hi nh đê truy cập menu OSD. 44 Sử dụng ma n hi nh

Nê u ba n nhấn bất kỳ nu t na o trừ nu t nguô n thi mô t trong các thông báo sau đây sẽ hiê n thị tu y lựa cho n đâ u va o: U2419H/U2419HX U2719D/U2719DX Dell UltraSharp 24 Monitor Dell UltraSharp 27 Monitor No DP signal from your device. Press any key on the keyboard or move the mouse to wake it up. If there is no display, press the monitor button again to select the correct input source. No DP signal from your device. Press any key on the keyboard or move the mouse to wake it up. If there is no display, press the monitor button again to select the correct input source. U2419H/U2419HX U2719D/U2719DX Nê u đã cho n đâ u va o DP hoặc HDMI va chưa kê t nô i cáp tương ư ng, hô p thoa i di đô ng như minh ho a dươ i đây sẽ hiê n thị. U2419H/U2419HX U2719D/U2719DX Dell UltraSharp 24 Monitor Dell UltraSharp 27 Monitor No DP Cable No DP Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/u2419h www.dell.com/support/u2419hx U2419H/U2419HX www.dell.com/support/u2719d www.dell.com/support/u2719dx U2719D/U2719DX hoặc hoặc Dell UltraSharp 24 Monitor Dell UltraSharp 27 Monitor No HDMI Cable No HDMI Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/u2419h www.dell.com/support/u2419hx U2419H/U2419HX www.dell.com/support/u2719d www.dell.com/support/u2719dx U2719D/U2719DX Xem Khă c phu c sự cô đê biê t thêm thông tin. Sử dụng ma n hi nh 45

Khắc phục sư cô CẢNH BÁO: Trước khi bắt đâ u bâ t cư quy tri nh na o ở phâ n na y, hãy tuân thủ Hướng dẫn an toa n. Tư kiê m tra Ma n hi nh cung cấp chư c năng tự kiê m tra cho phép ba n kiê m tra xem ma n hi nh co đang hoa t đô ng đu ng cách hay không. Nê u ma n hi nh va máy tính của ba n đươ c kê t nô i đu ng cách nhưng ma n hi nh vâ n tô i, hãy cha y tu y cho n tự kiê m tra ma n hi nh bằng cách thực hiện theo các bươ c sau: 1 Tă t máy tính lâ n ma n hi nh. 2 Ru t cáp video ra kho i mặt sau máy tính. Đê đảm bảo hoa t đô ng Tự kiê m tra hơ p thư c, hãy tháo tất cả cáp video kho i phâ n phía sau máy tính. 3 Bật ma n hi nh. Hô p thoa i di đô ng sẽ hiê n thị trên ma n hi nh (trên phông nền đen) nê u ma n hi nh không thê nhận tín hiệu video nhưng vâ n hoa t đô ng đu ng cách. Khi ở chê đô tự kiê m tra, đèn LED nguô n sẽ vâ n co ma u tră ng. Ngoa i ra, tu y theo đâ u va o đã cho n, mô t trong các hô p thoa i liệt kê dươ i đây sẽ liên tu c cuô n qua ma n hi nh. U2419H/U2419HX U2719D/U2719DX Dell UltraSharp 24 Monitor Dell UltraSharp 27 Monitor No DP Cable No DP Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/u2419h www.dell.com/support/u2419hx U2419H/U2419HX www.dell.com/support/u2719d www.dell.com/support/u2719dx U2719D/U2719DX hoặc hoặc Dell UltraSharp 24 Monitor Dell UltraSharp 27 Monitor No HDMI Cable No HDMI Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/u2419h www.dell.com/support/u2419hx U2419H/U2419HX www.dell.com/support/u2719d www.dell.com/support/u2719dx U2719D/U2719DX 4 Hô p thoa i na y cũng hiê n thị trong khi thao tác hệ thô ng bi nh thường nê u cáp video bị ngă t kê t nô i hoặc bị ho ng. 5 Tă t ma n hi nh va kê t nô i la i cáp video; sau đo bật máy tính lâ n ma n hi nh. 46 Khắc phục sư cô

Nê u ma n hi nh vâ n trô ng sau khi áp du ng quy tri nh trên, hãy kiê m tra bô điều khiê n video va máy tính vi ma n hi nh của ba n đang hoa t đô ng đu ng cách. Châ n đoa n ti ch hơ p Ma n hi nh của ba n co công cu châ n đoán tích hơ p giu p ba n xác định xem hoa t đô ng bất thường của ma n hi nh ma ba n đang gặp phải co phải la sự cô vô n co của ma n hi nh hay của máy tính va card video. LƯU Ý: Ba n chỉ co thê cha y công cu châ n đoán tích hơ p khi ru t cáp video va ma n hi nh đang ở chê đô tự kiê m tra. 1 2 3 4 5 Đê cha y chê đô châ n đoán tích hơ p: 1 Đảm bảo ma n hi nh sa ch sẽ (không co bu i bám trên bề mặt). 2 Ru t (các) cáp video ra kho i mặt sau máy tính hoặc ma n hi nh. Ma n hi nh lu c na y chuyê n sang chê đô tự kiê m tra. 3 Nhấn va giữ Nu t 1 trong 5 giây. Ma n hi nh ma u xám sẽ hiê n thị. 4 Kiê m tra kỹ ma n hi nh đê phát hiện các bất thường. 5 Nhấn la i Nu t 1 ở mặt trươ c. Ma n hi nh sẽ chuyê n sang ma u đo. 6 Kiê m tra ma n hi nh đê phát hiện mo i bất thường. 7 Lặp la i bươ c 5 va 6 đê kiê m tra hiê n thị trong các ma n hi nh văn bản lu c, lam, đen va tră ng. Quy tri nh kiê m tra hoa n tất khi ma n hi nh văn bản hiê n thị. Đê thoát, nhấn la i Nu t 1. Nê u không phát hiện bất cư bất thường na o đô i vơ i ma n hi nh sau khi sư du ng công cu châ n đoán tích hơ p thi ma n hi nh đang hoa t đô ng đu ng cách. Kiê m tra card video va máy tính. Khắc phục sư cô 47

Ca c sư cô thường gă p Bảng sau đây cung cấp thông tin chung về các sự cô ma n hi nh thường gặp ma ba n co thê gặp phải va các giải pháp khả thi: Triê u chư ng chung Không co video/ Đèn LED nguô n tă t Không co video/ Đèn LED nguô n bật Thiê u điê m ảnh Điê m ảnh bị dính Sự cô đô sáng Sự cô liên quan đê n an toa n Sự cô gián đoa n Sư cô gă p pha i Gia i pha p kha thi Không co hi nh Không co hi nh hoặc không sáng Ma n hi nh LCD co các chấm Ma n hi nh LCD co các chấm sáng Hi nh quá mờ hoặc quá sáng Các dấu hiệu kho i hay tia lư a co thê nhi n thấy Giám sát ho ng ho c bật & tă t Đảm bảo cáp video đang kê t nô i vơ i ma n hi nh, va máy tính đươ c kê t nô i đu ng cách va an toa n. Kiê m tra xem ổ că m điện co đang hoa t đô ng đu ng cách vơ i bất kỳ thiê t bị điện na o khác hay không. Đảm bảo nu t nguô n đươ c ấn xuô ng hê t. Đảm bảo đã cho n nguô n đâ u va o thích hơ p trong menu Nguô n đâ u va o. Tăng mư c chỉnh đô sáng & đô tương phản qua menu OSD. Thực hiện kiê m tra bằng tính năng tự kiê m tra. Kiê m tra xem chấu că m co bị cong hoặc gãy trong đâ u că m cáp video hay không. Cha y công cu châ n đoán tích hơ p. Đảm bảo đã cho n nguô n đâ u va o thích hơ p trong menu Nguô n đâ u va o. Chu kỳ bật/tă t nguô n. Điê m ảnh tă t vĩnh viễn la lỗi tự nhiên co thê xảy ra trong công nghệ ma n hi nh LCD. Đê biê t thêm thông tin về Chính Sách Chất Lươ ng va Điê m A nh Ma n Hi nh Dell, va o trang Hỗ trơ của Dell ta i: http://www.dell.com/support/monitors. Chu kỳ bật/tă t nguô n. Điê m ảnh tă t vĩnh viễn la lỗi tự nhiên co thê xảy ra trong công nghệ ma n hi nh LCD. Đê biê t thêm thông tin về Chính Sách Chất Lươ ng va Điê m A nh Ma n Hi nh Dell, va o trang Hỗ trơ của Dell ta i: http://www.dell.com/support/monitors. Thiê t lập ma n hi nh về ca i đặt mặc định. Chỉnh các mư c đô sáng & đô tương phản qua menu OSD. Không thực hiện bất kỳ bươ c khă c phu c sự cô na o. Liên hệ ngay vơ i Dell. Đảm bảo cáp video kê t nô i ma n hi nh vơ i máy tính đươ c kê t nô i đu ng cách va an toa n. Thiê t lập ma n hi nh về ca i đặt mặc định. Thực hiện kiê m tra bằng tính năng tự kiê m tra ma n hi nh đê xác định xem sự cô gián đoa n co xuất hiện ở chê đô tự kiê m tra hay không. 48 Khắc phục sư cô

Triê u chư ng chung Thiê u ma u să c Ma u să c không đu ng Lỗi giữ ảnh từ ảnh tĩnh vâ n còn lưu giữ trên ma n hi nh trong mô t thời gian da i Sư cô gă p pha i Gia i pha p kha thi Hi nh ảnh thiê u ma u să c Ma u să c hi nh ảnh không đẹp Bo ng mờ từ ảnh tĩnh hiê n thị sẽ xuất hiện trên ma n hi nh Thực hiện thao tác tự kiê m tra ma n hi nh. Đảm bảo cáp video kê t nô i ma n hi nh vơ i máy tính đươ c kê t nô i đu ng cách va an toa n. Kiê m tra xem chấu că m co bị cong hoặc gãy trong đâ u că m cáp video hay không. Đổi các ca i đặt của Preset Modes (Chê đô ca i să n) trong menu OSD Color (Ma u sắc) tu y va o ư ng du ng. Chỉnh giá trị R/G/B trong Custom (Tùy chỉnh). Color (Ma u sắc) trong menu OSD Color (Ma u sắc). Đổi Input Color Format (Đi nh da ng ma u đâ u va o) sang PC RGB hoặc YPbPr trong menu OSD Color (Ma u sắc). Cha y công cu châ n đoán tích hơ p. Sư du ng tính năng Quản ly nguô n đê tă t ma n hi nh bất cư lu c na o không sư du ng (đê biê t thêm thông tin, xem Chê đô quản ly nguô n). Ngoa i ra, cũng co thê sư du ng chư c năng bảo vệ ma n hi nh thay đổi tự đô ng. Sư cô liên quan đê n sa n phâ m Triê u chư ng cụ thê A nh ma n hi nh quá nho Không co tín hiệu đâ u va o khi nhấn các nu t điều khiê n người du ng A nh không hiê n thị toa n ma n hi nh Không co hi nh ảnh khi du ng kê t nô i DP vơ i PC Sư cô gă p pha i A nh đươ c canh giữa ma n hi nh nhưng không hiê n thị trên toa n bô vu ng xem Không co hi nh, đèn LED ma u tră ng A nh không lấp đâ y chiều cao hay trải rô ng trên toa n ma n hi nh Ma n hi nh đen Gia i pha p kha thi Kiê m tra ca i đặt Aspect Ratio (Tỷ lê khung hi nh) trong menu OSD Display (Hiê n thi ). Thiê t lập ma n hi nh về ca i đặt mặc định. Kiê m tra nguô n tín hiệu. Đảm bảo máy tính không ở chê đô tiê t kiệm điện bằng cách di chuyê n chuô t hoặc nhấn bất kỳ phím na o trên ba n phím. Kiê m tra xem cáp tín hiệu co đươ c că m đu ng cách hay không. Că m la i cáp tín hiệu nê u câ n thiê t. Khởi đô ng la i máy tính hoặc đâ u phát video. Do các định da ng video khác nhau (ty lệ khung hi nh) của các đĩa DVD, ma n hi nh co thê hiê n thị trên toa n ma n hi nh. Cha y công cu châ n đoán tích hơ p. Xác nhận xem card đô ho a của ba n đươ c chư ng nhận theo chuâ n DP na o (DP1,1a hay DP1,4). Tải về va ca i đặt driver card đô ho a mơ i nhất. Mô t sô card đô ho a DP1,1a không thê hỗ trơ các ma n hi nh DP1,4. Đê n menu OSD, dươ i Nguô n Đâ u va o, nhấn giữ DP, cho n phím trong 8 giây đê thay đổi ca i đặt ma n hi nh từ DP 1.4 sang DP 1.1a. Khắc phục sư cô 49

Phụ lục Hướng dẫn an toa n Đô i vơ i ma n hi nh co mặt vát bo ng láng, người du ng nên cân nhă c đê n việc lă p đặt ma n hi nh vi mặt vát co thê gây ra phản ư ng nhiễu loa n từ các bề mặt sáng va ánh sáng xung quanh. CẢNH BÁO: Sử dụng ca c nu t điê u khiê n, ca c điê u chỉnh hoă c quy tri nh kha c ngoa i ca c hướng dẫn nêu trong ta i liê u na y có thê dẫn đê n giâ t điê n, ca c nguy cơ vê điê n va /hoă c nguy hiê m vê ma y móc. Đê biê t thông tin về hươ ng dâ n an toa n, hãy xem Thông tin An toa n, Môi trường va Quy định (SERI). Thông ba o FCC (Chỉ a p dụng ở My ) va Thông tin quy đi nh kha c Đê biê t các thông báo FCC va thông tin quy định khác, hãy va o trang web tuân thủ quy định ta i www.dell.com/regulatory_compliance. Liên hê với Dell LƯU Ý: Nê u không co bất kỳ kê t nô i internet na o đang hoa t đô ng, ba n co thê ti m thấy thông tin liên hệ trên ho a đơn mua ha ng, phiê u giao ha ng, tờ rơi quảng cáo hoặc catalog sản phâ m Dell. Dell cung cấp nhiều tu y cho n dịch vu va hỗ trơ qua ma ng va qua điện thoa i. Khả năng co să n dịch vu sẽ khác nhau ở mỗi quô c gia va sản phâ m, mô t sô dịch vu co thê không co să n ta i khu vực của ba n. Đê ta i nô i dung hỗ trơ ma n hi nh trư c tuyê n: Va o trang web www.dell.com/support/monitors. Đê liên hê với Dell vê ca c vâ n đê ba n ha ng, hỗ trơ ky thuâ t hoă c di ch vụ kha ch ha ng: 1 Truy cập www.dell.com/support. 2 Xác minh quô c gia hoặc khu vực của ba n trong menu Choose A Country/Region (Cho n mô t quô c gia/khu vực) sổ xuô ng ở go c trái phía trên trang web. 3 Nhấp Contact Us (Liên hê ) gâ n mu c quô c gia sổ xuô ng. 4 Cho n liên kê t dịch vu hoặc hỗ trơ thích hơ p tu y theo nhu câ u của ba n. 5 Cho n cách thư c liên hệ vơ i Dell thuận tiện cho ba n. 50 Phụ lục