BTTN ANDEHIT XETN TRNG ĐỀ THI ĐẠI HỌC A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Định nghĩa, phân lại và danh pháp : a) Định nghĩa : + Anđehi là những hợp chấ hữu cơ mà phân ử có nhóm CH= liên kế rực iếp với nguyên ử cacbn hặc nguyên ử H VD : H-CH, CH 3 CH + Xen là những hợp chấ hữu cơ mà phân ử có nhóm >C= liên kế rực iếp với 2 nguyên ử cacbn VD : Cấu rúc nhóm cacbnyl: >C= Nguyên ử C mang liên kế đôi ở rạng hái lai hóa sp². Liên kế đôi C= gồm 1 liên kế σ bền và mộ liên kế π kém bền. Góc giữa các liên kế ở nhóm >C= giống với góc giữa các liên kế >C=C< ức là 120. Trng khi liên kế C=C hầu như không phân cực, hì liên kế >C= bị phân cực mạnh: nguyên ử mang mộ phần điện ích âm, δ, nguyên ử C mang mộ phần điện ích dương, δ +.. Chính vì vậy các phản ứng của nhóm >C= có những điểm giống và những điểm khác biệ s với nhóm >C=C<. b) Phân lại : - Dựa he gốc hidrcacbn : n, không n, hơm - Dựa he số nhóm chức : đơn chức, đa chức c) Danh pháp : * Anđehi : - Tên hay hế = ên h.c he mạch chính + al - Tên hường : Mộ số anđehi đơn giản được gọi he ên hông hường có nguồn gốc lịch sử VD : Anđehi Tên hay hế Tên hông hường HCH= Meanal Fmanđehi ( anđehi fmic) CH 3 CH= Eanal Axeanđehi (anđehi axeic) CH 3 CH 2 CH= Prpanal Prpinanđehi ( anđehi prpinic) (CH 3 ) 2 CHCH 2 CH= 3-meylbuanal Isvaleranđehi ( anđehi isvaleric) CH 3 CH=CHCH= Bu-2-en-1-al Crnanđehi ( anđhi crnic) * Xen : - Tên hay hế = Tên h.c ương ứng + vị rí nhóm chức + n - Tên gốc chức = ên gốc h.c + xen VD : Xen Tên hay hế Tên gốc chức CH 3 -C-CH 3 Prpan-2-n Dimeyl xen CH 3 - C-CH 2 -CH 3 CH 3 - C-CH=CH 2 Bu-2-n Bu-3-en-2-n Eyl meyl xen Meyl vinyl xen 2. Tính chấ hóa học : a. Phản ứng cộng : có hể xem liên kế C= như C=C Ni - Cộng H 2 ( phản ứng khử) : Anđehi + H 2 Ancl bậc 1 0, Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 1
Ni Xen + H 2 Ancl bậc 2 =>Anđehi đóng vai rò là chấ khử - Cộng H 2, HCN (hidr xianua): +) C= + H 2 sp không bền VD: H 2 C= + H 2 H 2 C(H) 2 (không bền) +) C= + HCN sp: xianhidrin bền CN 0, VD: CH3 C CH 3 H CN CH3 C CH 3 (xianhiđrin) H b. Phản ứng xi hóa - Tác dụng với Br 2 và dd KMn 4 VD: R-CH + Br 2 + H 2 R-CH + HBr * Xen không làm mấ màu 2 dd rên vì nó không bị xi hóa - Tác dụng với AgN 3 /NH 3 ( phản ứng ráng bạc) AgN 3 + 3NH 3 + H 2 [Ag(NH 3 ) 2 ]H (phức an) R-CH + 2[Ag(NH 3 ) 2 ]H RCNH 4 + 2Ag + 3NH 3 + H 2 =>Anđehi đóng vai rò là chấ xi hóa Dùng để nhận biế anđehi TQ: R(CH) z + 2z AgN 3 + 3z NH 3 + z H 2 R(CNH 4 ) z + 2z NH 4 N 3 + 2z Ag Riêng anđehi fmic : HCH + 4AgN 3 + 6NH 3 + 2H 2 (NH 4 ) 2 C 3 + 4NH 4 N 3 + 4Ag - Tác dụng với Cu(H) 2 rng môi rường kiềm Cu 2 đỏ gạch R(CH) z + 2zCu(H) 2 + znah R(CNa) z + z Cu 2 + 3z H 2 Riêng andehi fmic: HCH + 4Cu(H) 2 + 2NaH Na 2 C 3 + 2Cu 2 + 6H 2 Trng mộ số bài án có hể viế R-CH= +Ag 2 ddnh 3, R-CH + 2Ag R-CH= + 2Cu(H) 2 R-CH + Cu 2 +2H 2 Nếu R là Hydr, Ag 2 dư, Cu(H) 2 dư: ddnh H-CH + 2Ag 2 3, H 2 + C 2 + 4Ag H-CH= + 4Cu(H) 2 5H 2 + C 2 + 2Cu 2 Các chấ: H-CH, muối của axi fmic, ese của axi fmic cũng ch được phản ứng ráng gương. ddnh HCH + Ag 2 3, H 2 + C 2 +2Ag HCNa + Ag 2 ddnh 3, NaHC 3 + 2Ag H-CR + Ag 2 ddnh 3, RH + C 2 + 2Ag Anđehi vừa đóng vai rò chấ khử, vừa đóng vai rò chấ xi hóa: + Chấ khử: Khi phản ứng với 2, Ag 2 /NH 3, Cu(H) 2 ( ) + Chấ xi hóa khi ác dụng với H 2 (Ni, ) c. Phản ứng ở gốc h.c : Nguyên ử H ở bên cạnh nhóm cacbnyl dễ ham gia phản ứng hế CH3CH VD : CH 3 -C-CH 3 + Br 2 CH 3 -C-CH 2 Br + HBr 3. Điều chế: - Phương pháp chung để điều chế anđehi và xen là xi hóa nhẹ ancl bậc 1 và bậc 2 * Fmanđehi được điều chế rng công nghiệp bằng cách xi hóa meanl nhờ có xi không khí ở 600-700 0 C với xúc ác Cu hặc Ag Ag 0,600 C 2CH 3 -H + 2 2HCH= + 2H 2 - Từ hidrcacbn: Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 2
N,600 800 C * xi hóa không hàn àn mean là pp mới sx fmandhi: CH 4 + 2 HCH= + H 2 PdCl2, CuCl2 * xi hóa eilen là pp hiện đại sx axean đehi: 2CH 2 =CH 2 + 2 2CH 3 CH= * xi hóa cumen rồi chế hóa với axi H 2 S 4 hu được axen cùng với phenl 1)2 2) H2S4 20% (CH 3 ) 2 CH-C 6 H 5 iểu phân rung gian CH 3 -C-CH 3 + C 6 H 5 -H 4 * Axeanđehi còn có hêm pp: CH CH + H 2 HgS,80 C CH 3 -CH MỘT SỐ CHÚ Ý KHI GIẢI TÁN 1. Anđêhi n, đơn chức, mạch hở có CTTQ là C n H 2n + 1 CH hay C m H 2m 2. Axeilen và ankin có liên kế đầu mạch hặc h.c có liên kế đầu mạch ác dụng với AgN 3 /NH 3 ch kế ủa vàng còn anđehi ch Ag nag 3. Dựa và phản ứng ráng gương : 2 x x laøsgnâùm câö ùc andeây. nanñeây + 1ml anđehi đơn chức (R-CH) ch 2ml Ag + Trường hợp đặc biệ : H-CH = phản ứng Ag 2 ạ 4ml Ag và % = 53,33% Thí dụ 1: Chấ hữu cơ X hành phần gồm C, H, rng đó %: 53,3 khối lượng. Khi hực hiện phản ứng rang gương, ừ 1 ml X 4 ml Ag. CTPT X là: A. HCH B. (CH) 2 C. CH 2 (CH) 2 D. C 2 H 4 (CH) 2 Thí dụ 2: Ch hỗn hợp HCH và H 2 đi qua ống đựng bộ Ni nung nóng. Dẫn àn bộ hỗn hợp hu đượu sau phản ứng và bình nước lạnh để ngưng ụ hơi chấ lỏng và ha an các chấ có hể an được, hấy khối lượng bình ăng 11,8g. Lấy dd rng bình ch ác dụng với dd AgN 3 /NH 3 hu được 21,6g Ag. Khối lượng CH 3 H ạ ra rng phản ứng hợp H 2 của HCH là: A. 8,3g B. 9,3g C. 10,3g D. 1,03g Ni Suy luận: H-CH + H 2 0 CH 3 H ( m m ) chưa phản ứng là 11,8g. CH3H HCH NH3 HCH + 2Ag 2 C 2 + H 2 + 4 Ag 1 1 21,6 n n 0,05ml. HCH Ag 4 4 108 M HCH = 0,05.30 = 1,5g ; m 11,8 1,5 10,3g CH3H nag 4. Nếu có hỗn hợp hai anđehi ham gia phản ứng ráng gương mà ch 2 4 1 rng hai anđehi nandehi là HCH hặc anđehi 2 chức và anđêhi còn lại là đơn chức 5. Dựa rên phản ứng đố cháy anđehi n, đơn chức ch số ml C 2 = số ml H 2. + 1 nhóm andehi (- CH = ) có 1 liên kế đôi C = andehi n đơn chức chỉ có 1 liên kế nên khi đố cháy nh2 nc 2 (và ngược lại) + andehi A có 2 liên kế có 2 khả năng : andehi n 2 chức ( 2 ở C = ) hặc andehi không n có 1 liên kế đôi ( 1 rng C =, 1 rng C = C). 2 Anđehi H, x 0 2 Ancl, cũng ch số ml C 2 bằng số ml C 2 khi đố anđehi còn số ml H 2 của rượu hì nhiều hơn. Số ml H 2 rội hơn bằng số ml H 2 đã cộng và anddeehi. Thí dụ : Đố cháy hỗn hợp 2 anđehi n, đơn chức hu được 0,4 ml C 2. Hidr hóa hàn àn 2 anđehi này cần 0,2 ml H 2 hu được hỗn hợp 2 rượu n, dơn chức. Đố cháy hàn àn hỗn hợp 2 rượu hì số ml H 2 hu được là: A. 0,4 ml B. 0,6ml C. 0,8 ml D. 0,3 ml Suy luận: Đố cháy hỗn hợp 2 anđehi được 0,4 ml C 2 hì cũng được 0,4 ml H 2. Hidr hóa anđehi đã nhận hêm 0,2 ml H 2 hì số ml của rượu rội hơn của anđehi là 0,2 ml. Vậy số ml H 2 ạ ra khi đố cháy rượu là 0,4 + 0,2 = 0,6 ml. 0 0 Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 3
ncu 6. + 2 x x laøsgnâùm câö ùc andeây n andeây ncu(h) + 2 pâaûn ö ùng 2 x x laøsgnâùm câö ùc andeây n andeây nh + 2 pâaûn ö ùng x x laø( sgnâùm câö ùc andeây sglieân keg ñâi( ) C C) nandehy BÀI TẬP ANĐEHIT XETN Câu 1: Fmalin hay fmn được dùng để ngâm xác động vậ, huộc da, ẩy uế, diệ rùng, Fmalin là A. dung dịch rấ lãng của anđehi fmic. B. dung dịch axeanđehi khảng 40%. C. dung dịch 37 40% fmanđehi rng nước. D. ên gọi của H CH=. Câu 2: Phá biểu nà sau đây là không đúng? A. Trng phân ử anđehi, các nguyên ử chỉ liên kế với nhau bằng liên kế σ. B. Hợp chấ R CH có hể điều chế được ừ RCH 2 H. C. Hợp chấ hữu cơ có nhóm CH liên kế với H là anđehi. D. Anđehi có cả ính khử và ính xi hóa. Câu 3: Số đồng phân xen ứng với công hức phân ử C 5 H 10 là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 4: Trng công nghiệp, axen điều chế ừ A. xiclprpan. B. prpan 1 l. C. prpan 2 l. D. cumen. Câu 5: Thứ ự giảm dần nhiệ độ sôi của các chấ CH 3 CH, C 2 H 5 H, H 2 là A. H 2, CH 3 CH, C 2 H 5 H. B. H 2, C 2 H 5 H, CH 3 CH. C. CH 3 CH, H 2, C 2 H 5 H. D. CH 3 CH, C 2 H 5 H, H 2. Chú ý: - Ancl có ừ C 1 đến C 3 có s < s của H 2 - Ancl ừ C 4 rở đi có có s > s của H 2 KMn 4,H2, 3 Câu 6: Ch sơ đồ: C 6 H 5 CH 3 X Y. Công hức cấu ạ của X, Y lần lượ là A. C 6 H 5 CH, C 6 H 5 CH. B. C 6 H 5 CH 2 K, C 6 H 5 CH. C. C 6 H 5 CH 2 H, C 6 H 5 CH. D. C 6 H 5 CK, C 6 H 5 CH. Câu 7: Có hể dùng mộ chấ nà rng các chấ dưới đây để nhân biế được các chấ: ancl eylic, glixerl, anđehi axeic đựng rng ba lọ mấ nhãn? A. Cu(H) 2 /H -. B. Quỳ ím. C. Kim lại Na. D. dd AgN 3 /NH 3. Câu 8: Bằng 3 phương rình phản ứng có hể điều chế được ca su buna ừ A. HCH 2 CH 2 H. B. CH 3 CH 2 2 CH. C. CH 3 CH. D. =CH CH 2 2 CH=. Câu 9: Mộ anđehi n X mạch hở, không phân nhánh, có công hức hực nghiệm là (C 2 H 3 ) n. Công hức cấu ạ của X là A. =CHCH 2 CH 2 CH. B. =CHCH 2 CH 2 CH 2 CH. C. =CHCH(CH 3 )CH 2 CH. D. =CHCH(CH 3 ) CH. Câu 10: Ch các chấ sau: CH 3 CH 2 CH (1), CH 2 =CHCH (2), (CH 3 ) 2 CH CH (3), CH 2 =CHCH 2 H (4). Những chấ phản ứng hàn àn với lượng dư H 2 (Ni, ) cùng ạ ra mộ sản phẩm là A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 4. Câu 11: Ch các sơ đồ phản ứng sau: A H2S 4,170 C B + C; B + 2H 2 H Ni, ancl isbuylic. A + Cu D + E + C; D + 4AgN 3 + NH 3 F + G + 4Ag A có công hức cấu ạ là A. (CH 3 ) 2 C(H) CH. B. HCH 2 CH(CH 3 )CH. C. HC CH(CH 3 ) CH. D. CH 3 CH(H)CH 2 CH. Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 4
Câu 12: Đố cháy hàn àn a ml mộ anđehi X mạch hở ạ ra b ml C 2 và c ml H 2 (biế b = a + c). Trng phản ứng ráng gương, mộ phân ử X chỉ ch 2 elecrn. X huộc dãy đồng đẳng anđehi A. n, đơn chức. B. không n có hai nối đôi, đơn chức. C. không n có mộ nối đôi, đơn chức. D. n, hai chức. Câu 13: Ba chấ hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công hức phân ử C 3 H 6 và có các ính chấ: X, Z đều phản ứng với nước brm; X, Y, Z đều phản ứng với H 2 nhưng chỉ có Z không bị hay đổi nhóm chức; chấ Y chỉ ác dụng với brm khi có mặ CH 3 CH. X, Y, Z lần lượ là A. C 2 H 5 CH, CH 2 =CH CH 3, (CH 3 ) 2 C. B. (CH 3 ) 2 C, C 2 H 5 CH, CH 2 =CH CH 2 H. C. C 2 H 5 CH, (CH 3 ) 2 C, CH 2 =CH CH 2 H. D. CH 2 =CH CH 2 H, C 2 H 5 CH, (CH 3 ) 2 C. Câu 14: Ch 2,9 gam mộ anđehi X phản ứng hàn àn với lượng dư AgN 3 rng dung dịch NH 3 hu được 21,6 gam Ag. Công hức cấu ạ hu gọn của X là A. HCH. B. CH 2 =CH CH. C. =CH CH. D. CH 3 CH. Câu 15: Ch m gam hỗn hợp X gồm hai ancl n, đơn chức, kế iếp nhau rng dãy đồng đẳng ác dụng với Cu dư nung nóng, hu được mộ hỗn hợp rắn Z và mộ hỗn hợp hơi Y có ỉ khối hơi s với H 2 là 13,75. Ch àn bộ Y phản ứng với mộ lượng dư dung dịch AgN 3 rng NH 3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá rị của m là A. 7,8. B. 8,8. C. 7,4. D. 9,2. Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai ancl n, đơn chức, mạch hở, kế iếp nhau rng dãy đồng đẳng. xi hóa hàn àn 0,2 ml hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng Cu đun nóng hu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Ch Y ác dụng với mộ lượng dư dung dịch AgN 3 rng NH 3, hu được 54 gam Ag. Giá rị của m là A. 15,3. B. 13,5. C. 8,1. D. 8,5. Câu 17(ĐH A-2007) : Ch 6,6 gam mộ anđehi X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgN 3 (hặc Ag 2 ) rng dung dịch NH 3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra ch phản ứng hế với axi HN 3 lãng, há ra 2,24 lí khí N(sản phẩm khử duy nhấ, đ ở đkc). Công hức cấu ạ hu gọn của X là (ch H = 1, C = 12, = 16) A. CH 3 CH. B. HCH. C. CH 3 CH 2 CH. D. CH 2 = CHCH Câu 18(ĐH A-2007) : Ch 0,1 ml anđehi X ác dụng với lượng dư AgN3 (hặc Ag2) rng dung dịch NH3, đun nóng hu được 43,2 gam Ag. Hiđr há X hu được Y, biế 0,1 ml Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công hức cấu ạ hu gọn của X là (ch Na = 23, Ag = 108) A. HCH. B. CH 3 CH. C. HC-CH. D. CH 3 CH(H)CH Câu 19(ĐH A-2007) : Dãy gồm các chấ đều ác dụng với AgN 3 (hặc Ag 2 ) rng dung dịch NH 3, là: A. anđehi axeic, buin-1, eilen. B. anđehi axeic, axeilen, buin-2. C. axi fmic, vinylaxeilen, prpin. D. anđehi fmic, axeilen, eilen. Câu 20(ĐH A-2007) : Ch các chấ: HCN, H 2, dung dịch KMn 4, dung dịch Br 2. Số chấ phản ứng được với (CH 3 ) 2 C là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 21(ĐH B-2007) : Đố cháy hàn àn a ml mộ anđehi X (mạch hở) ạ ra b ml C 2 và c ml H 2 (biế b = a + c).trng phản ứng ráng gương, mộ phân ử X chỉ ch 2 elecrn. X huộc dãy đồng đẳng anđehi A. không n có mộ nối đôi, đơn chức. B. n, đơn chức. C. không n có hai nối đôi, đơn chức. D. n, hai chức. Câu 22(ĐH B-2007) : Khi xi hóa hàn àn 2,2 gam mộ anđehi đơn chức hu được 3 gam axi ương ứng. Cônghức của anđehi là (ch H = 1, C = 12, = 16) A. C 2 H 5 CH. B. CH 3 CH C. HCH. D. C 2 H 3 CH Câu 23(ĐH B-2007) : xi há 4,48 lí C 2 H 4 (ở đkc) bằng 2 (xúc ác PdCl 2, CuCl 2 ), hu được chấ X đơn chức. Tàn bộ lượng chấ X rên ch ác dụng với HCN (dư) hì được 7,1 gam CH 3 CH(CN)H (xianhiđrin). Hiệu suấ quá rình ạ CH 3 CH(CN)H ừ C 2 H 4 là (ch H = 1, C = 12, N = 14, = 16) A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%. Câu 24(ĐH A-2008) : Ch 3,6 gam anđehi đơn chức X phản ứng hàn àn với mộ lượng dư Ag 2 (hặc AgN 3 )rng dung dịch NH 3 đun nóng, hu được m gam Ag. Hà an hàn àn m gam Ag bằng dung dịch HN 3 đặc, sinh ra 2,24 lí N 2 (sản phẩm khử duy nhấ, ở đkc). Công hức của X là A. C 3 H 7 CH. B. C 4 H 9 CH. C. HCH. D. C 2 H 5 CH Câu 25(ĐH A-2008): Đun nóng V lí hơi anđehi X với 3V lí khí H 2 (xúc ác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hàn Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 5
àn chỉ hu được mộ hỗn hợp khí Y có hể ích 2V lí (các hể ích khí đ ở cùng điều kiện nhiệ độ, áp suấ). Ngưng ụ Y hu được chấ Z; ch Z ác dụng với Na sinh ra H 2 có số ml bằng số ml Z đã phản ứng. Chấ X là anđehi A. không n (chứa mộ nối đôi C=C), hai chức. B. n, hai chức. C. không n (chứa mộ nối đôi C=C), đơn chức. D. n, đơn chức. Câu 26(ĐHA-2008): Số đồng phân xen ứng với công hức phân ử C 5 H 10 là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 27(CĐ-2008): Ch hỗn hợp gồm 0,1 ml HCH và 0,1 ml HCH ác dụng với lượng dư Ag 2 (hặc AgN 3 ) rng dung dịch NH 3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, khối lượng Ag ạ hành là A. 21,6 gam. B. 10,8 gam. C. 43,2 gam. D. 64,8 gam. Câu 28 (CĐ-2008): Đố cháy hàn àn anđehi X, hu được số ml C 2 bằng số ml H 2. Nếu ch X ác dụng với mộ lượng dư AgN 3 rng NH 3, sinh ra số ml Ag gấp 4 lần số ml X đã phản ứng. Công hức của X là A. HCH. B. CH 3 CH. C. (CH) 2. D. C 2 H 5 CH. Câu 29(CĐ-2008): Ch dãy các chấ: HCH, CH 3 CH, CH 3 CC 2 H 5, HCH, C 2 H 5 H, HCCH 3. Số chấ rng dãy ham gia phản ứng ráng gương là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 30(CĐ-2008): xi há ancl đơn chức X bằng Cu (đun nóng), sinh ra mộ sản phẩm hữu cơ duy nhấ là xen Y (ỉ khối hơi của Y s với khí hiđr bằng 29). Công hức cấu ạ của X là A. CH 3 -CHH-CH 3. B. CH 3 -CH 2 -CH 2 -H. C. CH 3 -CH 2 -CHH-CH 3. D. CH 3 -C-CH 3. Câu 31(ĐHB-2008): Ba chấ hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công hức phân ử C 3 H 6 và có các ính chấ: X, Z đều phản ứng với nước brm; X, Y, Z đều phản ứng với H 2 nhưng chỉ có Z không bị hay đổi nhóm chức; chấ Y chỉ ác dụng với brm khi có mặ CH 3 CH. Các chấ X, Y, Z lần lượ là: A. C 2 H 5 CH, (CH 3 ) 2 C, CH 2 =CH-CH 2 H. B. C 2 H 5 CH, CH 2 =CH--CH 3, (CH 3 ) 2 C. C. CH 2 =CH-CH 2 H, C 2 H 5 CH, (CH 3 ) 2 C. D. (CH 3 ) 2 C, C 2 H 5 CH, CH 2 =CH-CH 2 H. Câu 32 (ĐHB-2008): xi hóa 1,2 gam CH 3 H bằng Cu nung nóng, sau mộ hời gian hu được hỗn hợp sản phẩm X gồm HCH, H 2 và CH 3 H dư. Ch àn bộ X ác dụng với lượng dư dung dịch AgN 3 rng NH 3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suấ của phản ứng xi hóa CH 3 H là A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%. Câu 33(ĐHA-2009): Ch hỗn hợp khí X gồm HCH và H 2 đi qua ống sứ đựng bộ Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hàn àn, hu được hỗn hợp khí Y gồm hai chấ hữu cơ. Đố cháy hế Y hì hu được 11,7 gam H 2 và 7,84 lí khí C 2 (ở đkc). Phần răm he hể ích của H2 rng X là A. 46,15%. B. 35,00%. C. 53,85%. D. 65,00%. Câu 34(ĐHA-2009): Dãy gồm các chấ đều điều chế rực iếp bằng mộ phản ứng ạ ra anđehi axeic là A. CH 3 CH, C 2 H 2, C 2 H 4. B. C 2 H 5 H, C 2 H 4, C 2 H 2. C. C 2 H 5 H, C 2 H 2, CH 3 CC 2 H 5. D. HCC 2 H 3, C 2 H 2, CH 3 CH. Câu 35(ĐHA-2009): Ch 0,25 ml mộ anđehi mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgN 3 rng NH 3, hu được 54 gam Ag. Mặ khác, khi ch X phản ứng với H 2 dư (xúc ác Ni, ) hì 0,125 ml X phản ứng hế với 0,25 ml H 2. Chấ X có công hức ứng với công hức chung là A. C n H 2n (CH) 2 (n 0). B. C n H 2n+1 CH (n 0). C. C n H 2n-1 CH (n 2). D. C n H 2n-3 CH (n 2). Câu 36(ĐHB-2009): Đố cháy hàn àn mộ hợp chấ hữu cơ X, hu được 0,351 gam H 2 và 0,4368 lí khí C 2 ở đkc. Biế X có phản ứng với Cu(H) 2 rng môi rường kiềm khi đun nóng. Chấ X là A. =CH CH=. B. CH 2 =CHCH 2 H. C. CH 3 CCH 3. D. C 2 H 5 CH. Câu 37(ĐHB-2009): Hai hợp chấ hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế iếp, đều ác dụng với Na và có phản ứng ráng bạc. Biế phần răm khối lượng xi rng X, Y lần lượ là 53,33% và 43,24%. Công hức cấu ạ của X và Y ương ứng là A. H CH 2 CH 2 CH và H CH 2 CH 2 CH 2 CH. B. H CH 2 CH và H CH 2 CH 2 CH. C. HCCH 3 và HCCH 2 CH 3. D. H CH(CH 3 ) CH và HC CH 2 CH. Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 6
Câu 38(ĐHB-2009): Hiđr hóa hàn àn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehi n, đơn chức, mạch hở, kế iếp nhau rng dãy đồng đẳng hu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancl. Mặ khác, khi đố cháy hàn àn cũng m gam X hì cần vừa đủ 17,92 lí khí 2 (ở đkc). Giá rị của m là A. 17,8. B. 24,8. C. 10,5. D. 8,8. Câu 39(ĐHB-2009): Đố cháy hàn àn 1 ml hợp chấ hữu cơ X, hu được 4 ml C 2. Chấ X ác dụng được với Na, ham gia phản ứng ráng bạc và phản ứng cộng Br 2 he ỉ lệ ml 1 : 1. Công hức cấu ạ của X là A. HC-CH=CH-CH. B. H-CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH. C. H-CH 2 -CH=CH-CH. D. H-CH 2 -CH 2 -CH=CH-CH. Câu 40 (CĐ-2009): Ch 0,1 ml hỗn hợp X gồm hai anđehi n, đơn chức, mạch hở, kế iếp nhau rng dãy đồng đẳng ác dụng với lượng dư dung dịch AgN 3 rng NH 3, đun nóng hu được 32,4 gam Ag. Hai anđehi rng X là A. HCH và C 2 H 5 CH. B. HCH và CH 3 CH. C. C 2 H 3 CH và C 3 H 5 CH. D. CH 3 CH và C 2 H 5 CH. Câu 41 (CĐ-2009): Hiđr hóa hàn àn hỗn hợp M gồm hai anđehi X và Y n, đơn chức, mạch hở, kế iếp nhau rng dãy đồng đẳng (M X < M Y ), hu được hỗn hợp hai ancl có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam. Đố cháy hàn àn M hu được 30,8 gam C 2. Công hức và phần răm khối lượng của X lần lượ là A. HCH và 50,56%. B. CH 3 CH và 67,16%. C. CH 3 CH và 49,44%. D. HCH và 32,44%. Câu 42(ĐHA-2010): Axen được điều chế bằng cách xi há cumen nhờ xi, sau đó huỷ phân rng dung dịch H 2 S 4 lãng. Để hu được 145 gam axen hì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suấ quá rình điều chế đạ 75%) là A. 400 gam. B. 600 gam. C. 300 gam. D. 500 gam. Câu 43(ĐHA-2010): Ch m gam hỗn hợp eanal và prpanal phản ứng hàn àn với lượng dư dung dịch AgN 3 rng NH 3, hu được 43,2 gam kế ủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amni của hai axi hữu cơ. Giá rị của m là A. 9,5. B. 10,9. C. 14,3. D. 10,2 Câu 44(ĐHA-2010): Hiđr há chấ hữu cơ X hu được (CH 3 ) 2 CHCH(H)CH 3. Chấ X có ên hay hế là A. meyl isprpyl xen. B. 2-meylbuan-3-n. C. 3-meylbuan-2-l. D. 3-meylbuan-2-n. Câu 45(ĐHB-2010): Ch hỗn hợp M gồm anđehi X (n, đơn chức, mạch hở) và hiđrcacbn Y, có ổng số ml là 0,2 (số ml của X nhỏ hơn của Y). Đố cháy hàn àn M, hu được 8,96 lí khí C 2 (đkc) và 7,2 gam H 2. Hiđrcacbn Y là A. C 3 H 6. B. C 2 H 4. C. CH 4. D. C 2 H 2. Câu 46(ĐHB-2010): Ch phản ứng: 2 C 6 H 5 -CH + KH C 6 H 5 -CK + C 6 H 5 -CH 2 -H Phản ứng này chứng ỏ C 6 H 5 -CH A. chỉ hể hiện ính xi há. B. không hể hiện ính khử và ính xi há. C. vừa hể hiện ính xi há, vừa hể hiện ính khử. D. chỉ hể hiện ính khử. Câu 47 (CĐ-2010): xi há không hàn àn ancl isprpylic bằng Cu nung nóng, hu được chấ hữu cơ X. Tên gọi của X là A. meyl phenyl xen. B. meyl vinyl xen. C. đimeyl xen. D. prpanal. Câu 48(ĐHA-2011): Đố cháy hàn àn anđehi X, hu được hể ích khí C 2 bằng hể ích hơi nước (rng cùng điều kiện nhiệ độ, áp suấ). Khi ch 0,01 ml X ác dụng với mộ lượng dư dung dịch AgN 3 rng NH 3 hì hu được 0,04 ml Ag. X là A. anđehi fmic. B. anđehi axeic. C. anđehi không n, mạch hở, hai chức. D. anđehi n, mạch hở, hai chức. Câu 49(ĐHA-2011): X, Y, Z là các hợp chấ mạch hở, bền có cùng công hức phân ử C 3 H 6. X ác dụng được với Na và không có phản ứng ráng bạc. Y không ác dụng được với Na nhưng có phản ứng ráng bạc. Z không ác dụng được với Na và không có phản ứng ráng bạc. Các chấ X, Y, Z lần lượ là: A. CH 3 -C- CH 3, CH 3 - CH 2 -CH, CH 2 =CH- CH 2 -H. Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 7
B. CH 3 - CH 2 -CH, CH 3 -C- CH 3, CH 2 =CH- CH 2 -H. C. CH 2 =CH- CH 2 -H, CH 3 -C- CH 3, CH 3 - CH 2 -CH. D. CH 2 =CH- CH 2 -H, CH 3 - CH 2 -CH, CH 3 -C- CH 3. Câu 50(ĐHA-2011): Phá biểu nà sau đây về anđehi và xen là sai? A. Axen không phản ứng được với nước brm. B. Anđehi fmic ác dụng với H 2 ạ hành sản phẩm không bền. C. Hiđr xianua cộng và nhóm cacbnyl ạ hành sản phẩm không bền. D. Axeanđehi phản ứng được với nước brm Câu 51(ĐHB-2011): Hỗn hợp M gồm mộ anđehi và mộ ankin (có cùng số nguyên ử cacbn). Đố cháy hàn àn x ml hỗn hợp M, hu được 3x ml C 2 và 1,8x ml H 2. Phần răm số ml của anđehi rng hỗn hợp M là A. 50%. B. 40%. C. 30%. D. 20%. Câu 52(ĐHB-2011): Để hiđr há hàn àn 0,025 ml hỗn hợp X gồm hai anđehi có khối lượng 1,64 gam, cần 1,12 lí H 2 (đkc). Mặ khác, khi ch cũng lượng X rên phản ứng với mộ lượng dư dung dịch AgN 3 rng NH 3 hì hu được 8,64 gam Ag. Công hức cấu ạ của hai anđehi rng X là A. CH 2 =C(CH 3 )-CH và HC-CH. B. HC-CH 2 -CH và HC-CH. C. CH 2 =CH-CH và HC-CH 2 -CH. D. H-CH và HC-CH 2 -CH. Câu 53(ĐHB-2011): Hỗn hợp X gồm hai anđehi đơn chức Y và Z (biế phân ử khối của Y nhỏ hơn của Z). Ch 1,89 gam X ác dụng với mộ lượng dư dung dịch AgN 3 rng NH 3, sau khi các phản ứng kế húc, hu được 18,36 gam Ag và dung dịch E. Ch àn bộ E ác dụng với dung dịch HCl (dư), hu được 0,784 lí C 2 (đkc). Tên của Z là A. anđehi axeic. B. anđehi acrylic. C. anđehi prpinic. D. anđehi buiric Câu 54(ĐHB-2011): X là hỗn hợp gồm H 2 và hơi của hai anđehi (n, đơn chức, mạch hở, phân ử đều có số nguyên ử C nhỏ hơn 4), có ỉ khối s với heli là 4,7. Đun nóng 2 ml X (xúc ác Ni), được hỗn hợp Y có ỉ khối hơi s với heli là 9,4. Thu lấy àn bộ các ancl rng Y rồi ch ác dụng với Na (dư), được V lí H 2 (đkc). Giá rị lớn nhấ của V là A. 13,44. B. 5,6. C. 11,2. D. 22,4 Câu 55(ĐHA-2012): Hiđra hóa 5,2 gam axeilen với xúc ác HgS 4 rng môi rường axi, đun nóng. Ch àn bộ các chấ hữu cơ sau phản ứng và mộ lượng dư dung dịch AgN 3 rng NH 3 hu được 44,16 gam kế ủa. Hiệu suấ phản ứng hiđra hóa axeilen là A. 80%. B. 70%. C. 92%. D. 60%. Câu 56(ĐHB-2012): Ch 0,125 ml anđehi mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgN3 rng NH3 hu được 27 gam Ag. Mặ khác, hiđr há hàn àn 0,25 ml X cần vừa đủ 0,5 ml H2. Dãy đồng đẳng của X có công hức chung là A. CnH2n+1CH (n 0). B. CnH2n-1CH (n 2). C. CnH2n-3CH (n 2). D. CnH2n(CH)2 (n 0). Câu 57 (ĐHB-2012): xi hóa 0,08 ml mộ ancl đơn chức, hu được hỗn hợp X gồm mộ axi cacbxylic, mộ anđehi, ancl dư và nước. Ngưng ụ àn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần mộ ch ác dụng hế với Na dư, hu được 0,504 lí khí H2 (đkc). Phần hai ch phản ứng ráng bạc hàn àn hu được 9,72 gam Ag. Phần răm khối lượng ancl bị xi há là A. 50,00%. B. 62,50%. C. 31,25%. D. 40,00%. Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 8
ĐÁP ÁN 1 C 11 B 21 A 31 A 41 A 51 D 2 A 12 C 22 B 32 B 42 A 52 C 3 C 13 C 23 A 33 A 43 B 53 B 4 C 14 C 24 A 34 B 44 D 54 C 5 B 15 A 25 B 35 C 45 B 55 A 6 D 16 D 26 A 36 D 46 C 56 B 7 D 17 A 27 D 37 B 47 D 57 A 8 D 18 C 28 A 38 A 48 A 58 9 A 19 C 29 C 39 C 49 D 59 10 B 20 A 30 A 40 B 50 C 60 Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 9