BTTN ANDEHIT XETON TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Định nghĩa, phân loại và danh pháp : a) Định nghĩa : + Anđehit là những hợp chất hữu c

Tài liệu tương tự
Câu 2. Giải: Chọn D Các phản ứng điều chế: Etyl brommua: CH 3 CH 2 Br + NaOH Chuyªn Ò lý thuyõt h u c 2 Dạng I:An ªhit - Xeton - Axit Cacboxylic CH 3

TRUNG TÂM LUYỆN THI TLH - Đ/C: 14/3 Trần Hưng Đạo, Tp. BMT ĐT: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 5 ĐỀ CHÍNH THỨC THI

pdf moon.vn - Đề thi thử THPT Quốc Ga 2019 sở GD & ĐT Hà Nội

Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( KHÓA: TỔNG ÔN CẤP TỐC THPT QUỐC GIA 2019 MÔN: HÓA HỌC Thi Online: LUYỆN TỐC ĐỘ - PHẢN XẠ (Đ

ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Hóa học THPT Thái Phiên - Hải Phòng - Lần 1

TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU

Câu 1: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ 2 s, biên độ 10 cm

Bài 3. Dòng chảy siêu âm của khí khi vận tốc dòng tăng liên tục.(dòng chảy Pran-tơ Mai-ơ) Ở bài này, ta sẽ xem xét dạng đơn giản nhất của dòng chảy si

Microsoft Word Ung dung bai toan chuyen dong tang truong - DA.docx

Microsoft Word - GiaiDe.So06.doc

Bùi Xuân Dương –

Microsoft Word - Cong thuc giai nhanh bai tap vat ly 12 hay nhat nam 2015.docx

Microsoft PowerPoint - Chapter 2.2_ CD function

Microsoft Word - Dapan B-DH.doc

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Chủ đề 2: CON LẮC LÒ XO BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CƠ NĂNG, THẾ NĂNG VÀ ĐỘNG NĂNG Ta xét các bài toán sau: +Vận dụn

Microsoft Word - GiaiDe.So02.doc

PowerPoint Presentation

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể

CHƯƠNG I. CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA HOÁ HỌC ÁP DỤNG CHO CÁC HỆ TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI I. TRẠNG THÁI CÁC CHẤT ĐIỆN LI TRONG DUNG DỊCH Bài tập có l

Microsoft Word - DeHoaACt_CD_M231.doc

SỞ GD&ĐT BẮC KẠN

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Đáp án chuyên đề: Phương trình tham số của đường thẳng - Hình học 10 Bài a) Phương

Bài tập chương este-lipit Hóa học 12 nâng cao TRUY CẬP GROUP Để nhận tài liệu ôn thi THPTQG miễn phí BÀI

Microsoft Word - Ð? NV9.I.1.doc

ĐẠI HỌC QUỐC GIA Hẻ NỘI

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP NGỮ VĂN 7 - HỌC KỲ II

Microsoft Word - Giai chi tiet de thi DH mon Hoa khoi A nam 2007.doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành ph

sp_gdtieuhoc_15

Ũ HỊ THÚY NGÂN VẬN D NG D Y HỌC GIẢI QUYẾT VẤN Ề HƢƠN ÂN ẰNG VÀ CHUYỂN NG CỦA VẬT RẮN B Ƣ ƢƠ CÂN Ơ VINH, M 2012

No tile

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIÊN GIANG ÔN THI THPTQG 2019 MÃ ĐỀ 003 MÔN: HÓA HỌC Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 02 trang) KỲ KIẾM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 THPT NĂM 2019 Bài kiểm tra môn: NGỮ VĂN Thời gian làm bài: 12

KINH THUYẾT VÔ CẤU XỨNG

CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN- GV : LÊ THỊ TUYỀN

Phân tích bài thơ Ánh trăng – Văn mẫu lớp 9

Thầy Nguyễn Đình Độ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 MÔN: HÓA HỌC Thời gian 90 phút Mã đề 190 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: ĐỀ THI GỒM 50 CÂU ( TỪ CÂU

BỘ 20 ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN NGỮ VĂN LỚP 8

Chuyên đề 1. SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT

Tác Giả: Sói Xám Mọc Cánh Người Dịch: Đỗ Thu Thủy HOÀI NIỆM Chương 6 Hai chị em lôi kéo nhau lên lầu, vừa mở cửa đã thấy mẹ Phùng đang ngồi đợi con tr

cn_cntt_14

Tµi liÖu «n thi §H-C§ Chuyªn ®Ò:

Microsoft Word - giao an van 12 nam 2014.docx

Cảm nghĩ về mái trường

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang) KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 THPT NĂM 2019 Bài kiểm tra: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn kiểm tra th

cn_ktpm_14

BÀI VIẾT SỐ 2 LỚP 10 ĐỀ 1

http:

Microsoft Word - 75-nguyen-tac-thanh-cong.docx

17 Nguyên tắc thành công - NAPOLEON HILL Napoleon Hill Ông sinh ngày 26 tháng 10 năm 1883, ở một căn nhà nhỏ trong vùng rừng núi Virginia, từ nhỏ ông

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Sư phạm Hóa học - Trình độ đại học A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo Sư phạm Hóa họ

Khóa học PRO S.A.T Hóa học Thầy Nguyễn Anh Tuấn Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ CHUẨN THI THPT QG MÔN HÓA ĐỀ

123_123_132

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 7 NĂM HỌC 2016 – 2017

Microsoft Word - giao an hoc ki I.doc

[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010 ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài 90 phút Phần chung cho tất cả thí sinh (44 câu, từ câu 1 đến câu 44) Câu 1.

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN KÌ THI CHỌN HSG LỚP 9 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề Câu NỘ

Cảm nhận của em về hình ảnh quê hương trong thơ Tế Hanh

Microsoft Word - CHUONG3-TR doc

Binhnguyenloc.com 1 Gieo gió g t bão Bình-nguyên L c Xin xem cu c tranh lu n v n ch ng v tác ph m GGGB, trong m c V n Ngh c a Tu n San Vui S ng gi a D

mộng ngọc 2

Microsoft Word - PhuongThuy-Mang_van_hoc_tren_bao_Song.doc

TÁM QUY LUẬT CỦA NGƯỜI PHIÊN DỊCH KINH ĐIỂN PHẬT HỌC 1. Người dịch phải tự thoát mình ra khỏi động cơ truy tìm danh lợi. 2. Người dịch phải tu dưỡng t

No tile

Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đại đoàn kết dân tộc

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC NĂM 2015, LẦN 1 - TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ, BẮC NINH -Tuyensinh247.com Thời gian làm bài thi: 90 phút không kể thời

Phần 1

Độc công tử

Document

Phân tích bài thơ Sóng của Xuân Quỳnh

ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ

Microsoft Word - 4 Tom tat _ _.doc

1 BẠCH VIÊN TÔN CÁC KỊCH THƠ LÊ THỊ DIỆM TẦN

Chứng minh Tiếng Việt là một thứ tiếng giàu và đẹp

MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Phân tích bài thơ Sóng của Xuân Quỳnh

chulangnghiem.com Kinh Đại Phật Đảnh Cứu Cánh Kiên Cố Và Mật Nhân Của Như Lai Về Chư Bồ-Tát Vạn Hạnh Để Tu Chứng Liễu Nghĩa (Kinh Lăng Nghiêm) Quyển 5

Cảm nhận về bài thơ Đoàn thuyền đánh cá của Huy Cận

ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ

Cảm Ứng Về Phật A Di Đà

giới thiệu thận nhiên Thơ của những người đàn bà 30 tuổi Trong bài này, chúng tôi giới thiệu bốn gương mặt thơ nữ đương đại hiện sống trong nước, cùng

Hạnh Phúc và Đau Khổ Chư Thiên và loài người Suy nghĩ về hạnh phúc Ước mong được hạnh phúc Chân hạnh phúc là gì? (1) Bốn câu thi kệ này được trích tro

Chào mọi người! Mình tên là Phạm Quang Lâm. Mình là một 98er. Đây là tổng hợp các bài toán hóa lấy điểm 9-10 trong đề thi. Mình viết bài tập mong các

60. Thống nhất đất nước và ba dòng thác cách mạng Nước Việt Nam đã trải qua nhiều lần bị chia cắt nên ước muốn thống nhất đất nước là một khát vọng tự

Gặp tác giả tập thơ Ngược sóng yêu biển đảo, mê Trường Sa Chân dung nhân vật Có tình yêu đặc biệt với biển đảo và người lính, cô gái Đoàn Thị Ngọc sin

Nêu suy nghĩ về tình mẫu tử trong đoạn trích Trong lòng mẹ của Nguyên Hồng

Tác Giả: Cổ Long QUỶ LUYẾN HIỆP TÌNH Hồi 12 Giang Hồ Ân Oán Nhóc trọc đầu và Nhóc mặt rổ chẳng phải quá nhỏ tuổi, có lúc hai gã cũng giống người lớn,

truyenkeve1nguoilinh_2019MAY12_sun

Thơ cậu Hai Miêng Đêm thu bóng nguyệt soi mành, Bâng khuâng dạ ngọc chạnh tình ngâm nga. Xét trong thế sự người ta, Tài ba cho mấy cũng là như không.

Thuyết minh về truyện Kiều

“ Cực Lạc Di Luận Đạo ”

PHÂN LOẠI BÀI TẬP HÓA HỌC THEO TỪNG DẠNG

Khóa học PRO S.A.T Hóa học Thầy Nguyễn Anh Tuấn ĐỀ LÝ THUYẾT HAY VÀ KHÓ SỐ 24 MÔN HÓA ID: LINK XEM LỜI GIẢI

Phân biệt các phương thức biểu đạt trong văn bản

Microsoft Word TÀI LI?U GIÁO D?C CHÍNH TR? TU TU?NG P2.doc

Phân tích 13 câu đầu bài thơ Vội vàng


Tiêu Kim Thủy TIẾP BỘI I Bội vừa bước vào sân bỗng dừng chân quày quả bước ra. Từ lâu rồi chị không về nhà, không gặp ông Nghị Tần, thân phụ chị, vì l

Bản ghi:

BTTN ANDEHIT XETN TRNG ĐỀ THI ĐẠI HỌC A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Định nghĩa, phân lại và danh pháp : a) Định nghĩa : + Anđehi là những hợp chấ hữu cơ mà phân ử có nhóm CH= liên kế rực iếp với nguyên ử cacbn hặc nguyên ử H VD : H-CH, CH 3 CH + Xen là những hợp chấ hữu cơ mà phân ử có nhóm >C= liên kế rực iếp với 2 nguyên ử cacbn VD : Cấu rúc nhóm cacbnyl: >C= Nguyên ử C mang liên kế đôi ở rạng hái lai hóa sp². Liên kế đôi C= gồm 1 liên kế σ bền và mộ liên kế π kém bền. Góc giữa các liên kế ở nhóm >C= giống với góc giữa các liên kế >C=C< ức là 120. Trng khi liên kế C=C hầu như không phân cực, hì liên kế >C= bị phân cực mạnh: nguyên ử mang mộ phần điện ích âm, δ, nguyên ử C mang mộ phần điện ích dương, δ +.. Chính vì vậy các phản ứng của nhóm >C= có những điểm giống và những điểm khác biệ s với nhóm >C=C<. b) Phân lại : - Dựa he gốc hidrcacbn : n, không n, hơm - Dựa he số nhóm chức : đơn chức, đa chức c) Danh pháp : * Anđehi : - Tên hay hế = ên h.c he mạch chính + al - Tên hường : Mộ số anđehi đơn giản được gọi he ên hông hường có nguồn gốc lịch sử VD : Anđehi Tên hay hế Tên hông hường HCH= Meanal Fmanđehi ( anđehi fmic) CH 3 CH= Eanal Axeanđehi (anđehi axeic) CH 3 CH 2 CH= Prpanal Prpinanđehi ( anđehi prpinic) (CH 3 ) 2 CHCH 2 CH= 3-meylbuanal Isvaleranđehi ( anđehi isvaleric) CH 3 CH=CHCH= Bu-2-en-1-al Crnanđehi ( anđhi crnic) * Xen : - Tên hay hế = Tên h.c ương ứng + vị rí nhóm chức + n - Tên gốc chức = ên gốc h.c + xen VD : Xen Tên hay hế Tên gốc chức CH 3 -C-CH 3 Prpan-2-n Dimeyl xen CH 3 - C-CH 2 -CH 3 CH 3 - C-CH=CH 2 Bu-2-n Bu-3-en-2-n Eyl meyl xen Meyl vinyl xen 2. Tính chấ hóa học : a. Phản ứng cộng : có hể xem liên kế C= như C=C Ni - Cộng H 2 ( phản ứng khử) : Anđehi + H 2 Ancl bậc 1 0, Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 1

Ni Xen + H 2 Ancl bậc 2 =>Anđehi đóng vai rò là chấ khử - Cộng H 2, HCN (hidr xianua): +) C= + H 2 sp không bền VD: H 2 C= + H 2 H 2 C(H) 2 (không bền) +) C= + HCN sp: xianhidrin bền CN 0, VD: CH3 C CH 3 H CN CH3 C CH 3 (xianhiđrin) H b. Phản ứng xi hóa - Tác dụng với Br 2 và dd KMn 4 VD: R-CH + Br 2 + H 2 R-CH + HBr * Xen không làm mấ màu 2 dd rên vì nó không bị xi hóa - Tác dụng với AgN 3 /NH 3 ( phản ứng ráng bạc) AgN 3 + 3NH 3 + H 2 [Ag(NH 3 ) 2 ]H (phức an) R-CH + 2[Ag(NH 3 ) 2 ]H RCNH 4 + 2Ag + 3NH 3 + H 2 =>Anđehi đóng vai rò là chấ xi hóa Dùng để nhận biế anđehi TQ: R(CH) z + 2z AgN 3 + 3z NH 3 + z H 2 R(CNH 4 ) z + 2z NH 4 N 3 + 2z Ag Riêng anđehi fmic : HCH + 4AgN 3 + 6NH 3 + 2H 2 (NH 4 ) 2 C 3 + 4NH 4 N 3 + 4Ag - Tác dụng với Cu(H) 2 rng môi rường kiềm Cu 2 đỏ gạch R(CH) z + 2zCu(H) 2 + znah R(CNa) z + z Cu 2 + 3z H 2 Riêng andehi fmic: HCH + 4Cu(H) 2 + 2NaH Na 2 C 3 + 2Cu 2 + 6H 2 Trng mộ số bài án có hể viế R-CH= +Ag 2 ddnh 3, R-CH + 2Ag R-CH= + 2Cu(H) 2 R-CH + Cu 2 +2H 2 Nếu R là Hydr, Ag 2 dư, Cu(H) 2 dư: ddnh H-CH + 2Ag 2 3, H 2 + C 2 + 4Ag H-CH= + 4Cu(H) 2 5H 2 + C 2 + 2Cu 2 Các chấ: H-CH, muối của axi fmic, ese của axi fmic cũng ch được phản ứng ráng gương. ddnh HCH + Ag 2 3, H 2 + C 2 +2Ag HCNa + Ag 2 ddnh 3, NaHC 3 + 2Ag H-CR + Ag 2 ddnh 3, RH + C 2 + 2Ag Anđehi vừa đóng vai rò chấ khử, vừa đóng vai rò chấ xi hóa: + Chấ khử: Khi phản ứng với 2, Ag 2 /NH 3, Cu(H) 2 ( ) + Chấ xi hóa khi ác dụng với H 2 (Ni, ) c. Phản ứng ở gốc h.c : Nguyên ử H ở bên cạnh nhóm cacbnyl dễ ham gia phản ứng hế CH3CH VD : CH 3 -C-CH 3 + Br 2 CH 3 -C-CH 2 Br + HBr 3. Điều chế: - Phương pháp chung để điều chế anđehi và xen là xi hóa nhẹ ancl bậc 1 và bậc 2 * Fmanđehi được điều chế rng công nghiệp bằng cách xi hóa meanl nhờ có xi không khí ở 600-700 0 C với xúc ác Cu hặc Ag Ag 0,600 C 2CH 3 -H + 2 2HCH= + 2H 2 - Từ hidrcacbn: Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 2

N,600 800 C * xi hóa không hàn àn mean là pp mới sx fmandhi: CH 4 + 2 HCH= + H 2 PdCl2, CuCl2 * xi hóa eilen là pp hiện đại sx axean đehi: 2CH 2 =CH 2 + 2 2CH 3 CH= * xi hóa cumen rồi chế hóa với axi H 2 S 4 hu được axen cùng với phenl 1)2 2) H2S4 20% (CH 3 ) 2 CH-C 6 H 5 iểu phân rung gian CH 3 -C-CH 3 + C 6 H 5 -H 4 * Axeanđehi còn có hêm pp: CH CH + H 2 HgS,80 C CH 3 -CH MỘT SỐ CHÚ Ý KHI GIẢI TÁN 1. Anđêhi n, đơn chức, mạch hở có CTTQ là C n H 2n + 1 CH hay C m H 2m 2. Axeilen và ankin có liên kế đầu mạch hặc h.c có liên kế đầu mạch ác dụng với AgN 3 /NH 3 ch kế ủa vàng còn anđehi ch Ag nag 3. Dựa và phản ứng ráng gương : 2 x x laøsgnâùm câö ùc andeây. nanñeây + 1ml anđehi đơn chức (R-CH) ch 2ml Ag + Trường hợp đặc biệ : H-CH = phản ứng Ag 2 ạ 4ml Ag và % = 53,33% Thí dụ 1: Chấ hữu cơ X hành phần gồm C, H, rng đó %: 53,3 khối lượng. Khi hực hiện phản ứng rang gương, ừ 1 ml X 4 ml Ag. CTPT X là: A. HCH B. (CH) 2 C. CH 2 (CH) 2 D. C 2 H 4 (CH) 2 Thí dụ 2: Ch hỗn hợp HCH và H 2 đi qua ống đựng bộ Ni nung nóng. Dẫn àn bộ hỗn hợp hu đượu sau phản ứng và bình nước lạnh để ngưng ụ hơi chấ lỏng và ha an các chấ có hể an được, hấy khối lượng bình ăng 11,8g. Lấy dd rng bình ch ác dụng với dd AgN 3 /NH 3 hu được 21,6g Ag. Khối lượng CH 3 H ạ ra rng phản ứng hợp H 2 của HCH là: A. 8,3g B. 9,3g C. 10,3g D. 1,03g Ni Suy luận: H-CH + H 2 0 CH 3 H ( m m ) chưa phản ứng là 11,8g. CH3H HCH NH3 HCH + 2Ag 2 C 2 + H 2 + 4 Ag 1 1 21,6 n n 0,05ml. HCH Ag 4 4 108 M HCH = 0,05.30 = 1,5g ; m 11,8 1,5 10,3g CH3H nag 4. Nếu có hỗn hợp hai anđehi ham gia phản ứng ráng gương mà ch 2 4 1 rng hai anđehi nandehi là HCH hặc anđehi 2 chức và anđêhi còn lại là đơn chức 5. Dựa rên phản ứng đố cháy anđehi n, đơn chức ch số ml C 2 = số ml H 2. + 1 nhóm andehi (- CH = ) có 1 liên kế đôi C = andehi n đơn chức chỉ có 1 liên kế nên khi đố cháy nh2 nc 2 (và ngược lại) + andehi A có 2 liên kế có 2 khả năng : andehi n 2 chức ( 2 ở C = ) hặc andehi không n có 1 liên kế đôi ( 1 rng C =, 1 rng C = C). 2 Anđehi H, x 0 2 Ancl, cũng ch số ml C 2 bằng số ml C 2 khi đố anđehi còn số ml H 2 của rượu hì nhiều hơn. Số ml H 2 rội hơn bằng số ml H 2 đã cộng và anddeehi. Thí dụ : Đố cháy hỗn hợp 2 anđehi n, đơn chức hu được 0,4 ml C 2. Hidr hóa hàn àn 2 anđehi này cần 0,2 ml H 2 hu được hỗn hợp 2 rượu n, dơn chức. Đố cháy hàn àn hỗn hợp 2 rượu hì số ml H 2 hu được là: A. 0,4 ml B. 0,6ml C. 0,8 ml D. 0,3 ml Suy luận: Đố cháy hỗn hợp 2 anđehi được 0,4 ml C 2 hì cũng được 0,4 ml H 2. Hidr hóa anđehi đã nhận hêm 0,2 ml H 2 hì số ml của rượu rội hơn của anđehi là 0,2 ml. Vậy số ml H 2 ạ ra khi đố cháy rượu là 0,4 + 0,2 = 0,6 ml. 0 0 Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 3

ncu 6. + 2 x x laøsgnâùm câö ùc andeây n andeây ncu(h) + 2 pâaûn ö ùng 2 x x laøsgnâùm câö ùc andeây n andeây nh + 2 pâaûn ö ùng x x laø( sgnâùm câö ùc andeây sglieân keg ñâi( ) C C) nandehy BÀI TẬP ANĐEHIT XETN Câu 1: Fmalin hay fmn được dùng để ngâm xác động vậ, huộc da, ẩy uế, diệ rùng, Fmalin là A. dung dịch rấ lãng của anđehi fmic. B. dung dịch axeanđehi khảng 40%. C. dung dịch 37 40% fmanđehi rng nước. D. ên gọi của H CH=. Câu 2: Phá biểu nà sau đây là không đúng? A. Trng phân ử anđehi, các nguyên ử chỉ liên kế với nhau bằng liên kế σ. B. Hợp chấ R CH có hể điều chế được ừ RCH 2 H. C. Hợp chấ hữu cơ có nhóm CH liên kế với H là anđehi. D. Anđehi có cả ính khử và ính xi hóa. Câu 3: Số đồng phân xen ứng với công hức phân ử C 5 H 10 là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 4: Trng công nghiệp, axen điều chế ừ A. xiclprpan. B. prpan 1 l. C. prpan 2 l. D. cumen. Câu 5: Thứ ự giảm dần nhiệ độ sôi của các chấ CH 3 CH, C 2 H 5 H, H 2 là A. H 2, CH 3 CH, C 2 H 5 H. B. H 2, C 2 H 5 H, CH 3 CH. C. CH 3 CH, H 2, C 2 H 5 H. D. CH 3 CH, C 2 H 5 H, H 2. Chú ý: - Ancl có ừ C 1 đến C 3 có s < s của H 2 - Ancl ừ C 4 rở đi có có s > s của H 2 KMn 4,H2, 3 Câu 6: Ch sơ đồ: C 6 H 5 CH 3 X Y. Công hức cấu ạ của X, Y lần lượ là A. C 6 H 5 CH, C 6 H 5 CH. B. C 6 H 5 CH 2 K, C 6 H 5 CH. C. C 6 H 5 CH 2 H, C 6 H 5 CH. D. C 6 H 5 CK, C 6 H 5 CH. Câu 7: Có hể dùng mộ chấ nà rng các chấ dưới đây để nhân biế được các chấ: ancl eylic, glixerl, anđehi axeic đựng rng ba lọ mấ nhãn? A. Cu(H) 2 /H -. B. Quỳ ím. C. Kim lại Na. D. dd AgN 3 /NH 3. Câu 8: Bằng 3 phương rình phản ứng có hể điều chế được ca su buna ừ A. HCH 2 CH 2 H. B. CH 3 CH 2 2 CH. C. CH 3 CH. D. =CH CH 2 2 CH=. Câu 9: Mộ anđehi n X mạch hở, không phân nhánh, có công hức hực nghiệm là (C 2 H 3 ) n. Công hức cấu ạ của X là A. =CHCH 2 CH 2 CH. B. =CHCH 2 CH 2 CH 2 CH. C. =CHCH(CH 3 )CH 2 CH. D. =CHCH(CH 3 ) CH. Câu 10: Ch các chấ sau: CH 3 CH 2 CH (1), CH 2 =CHCH (2), (CH 3 ) 2 CH CH (3), CH 2 =CHCH 2 H (4). Những chấ phản ứng hàn àn với lượng dư H 2 (Ni, ) cùng ạ ra mộ sản phẩm là A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 4. Câu 11: Ch các sơ đồ phản ứng sau: A H2S 4,170 C B + C; B + 2H 2 H Ni, ancl isbuylic. A + Cu D + E + C; D + 4AgN 3 + NH 3 F + G + 4Ag A có công hức cấu ạ là A. (CH 3 ) 2 C(H) CH. B. HCH 2 CH(CH 3 )CH. C. HC CH(CH 3 ) CH. D. CH 3 CH(H)CH 2 CH. Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 4

Câu 12: Đố cháy hàn àn a ml mộ anđehi X mạch hở ạ ra b ml C 2 và c ml H 2 (biế b = a + c). Trng phản ứng ráng gương, mộ phân ử X chỉ ch 2 elecrn. X huộc dãy đồng đẳng anđehi A. n, đơn chức. B. không n có hai nối đôi, đơn chức. C. không n có mộ nối đôi, đơn chức. D. n, hai chức. Câu 13: Ba chấ hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công hức phân ử C 3 H 6 và có các ính chấ: X, Z đều phản ứng với nước brm; X, Y, Z đều phản ứng với H 2 nhưng chỉ có Z không bị hay đổi nhóm chức; chấ Y chỉ ác dụng với brm khi có mặ CH 3 CH. X, Y, Z lần lượ là A. C 2 H 5 CH, CH 2 =CH CH 3, (CH 3 ) 2 C. B. (CH 3 ) 2 C, C 2 H 5 CH, CH 2 =CH CH 2 H. C. C 2 H 5 CH, (CH 3 ) 2 C, CH 2 =CH CH 2 H. D. CH 2 =CH CH 2 H, C 2 H 5 CH, (CH 3 ) 2 C. Câu 14: Ch 2,9 gam mộ anđehi X phản ứng hàn àn với lượng dư AgN 3 rng dung dịch NH 3 hu được 21,6 gam Ag. Công hức cấu ạ hu gọn của X là A. HCH. B. CH 2 =CH CH. C. =CH CH. D. CH 3 CH. Câu 15: Ch m gam hỗn hợp X gồm hai ancl n, đơn chức, kế iếp nhau rng dãy đồng đẳng ác dụng với Cu dư nung nóng, hu được mộ hỗn hợp rắn Z và mộ hỗn hợp hơi Y có ỉ khối hơi s với H 2 là 13,75. Ch àn bộ Y phản ứng với mộ lượng dư dung dịch AgN 3 rng NH 3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá rị của m là A. 7,8. B. 8,8. C. 7,4. D. 9,2. Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai ancl n, đơn chức, mạch hở, kế iếp nhau rng dãy đồng đẳng. xi hóa hàn àn 0,2 ml hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng Cu đun nóng hu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Ch Y ác dụng với mộ lượng dư dung dịch AgN 3 rng NH 3, hu được 54 gam Ag. Giá rị của m là A. 15,3. B. 13,5. C. 8,1. D. 8,5. Câu 17(ĐH A-2007) : Ch 6,6 gam mộ anđehi X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgN 3 (hặc Ag 2 ) rng dung dịch NH 3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra ch phản ứng hế với axi HN 3 lãng, há ra 2,24 lí khí N(sản phẩm khử duy nhấ, đ ở đkc). Công hức cấu ạ hu gọn của X là (ch H = 1, C = 12, = 16) A. CH 3 CH. B. HCH. C. CH 3 CH 2 CH. D. CH 2 = CHCH Câu 18(ĐH A-2007) : Ch 0,1 ml anđehi X ác dụng với lượng dư AgN3 (hặc Ag2) rng dung dịch NH3, đun nóng hu được 43,2 gam Ag. Hiđr há X hu được Y, biế 0,1 ml Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công hức cấu ạ hu gọn của X là (ch Na = 23, Ag = 108) A. HCH. B. CH 3 CH. C. HC-CH. D. CH 3 CH(H)CH Câu 19(ĐH A-2007) : Dãy gồm các chấ đều ác dụng với AgN 3 (hặc Ag 2 ) rng dung dịch NH 3, là: A. anđehi axeic, buin-1, eilen. B. anđehi axeic, axeilen, buin-2. C. axi fmic, vinylaxeilen, prpin. D. anđehi fmic, axeilen, eilen. Câu 20(ĐH A-2007) : Ch các chấ: HCN, H 2, dung dịch KMn 4, dung dịch Br 2. Số chấ phản ứng được với (CH 3 ) 2 C là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 21(ĐH B-2007) : Đố cháy hàn àn a ml mộ anđehi X (mạch hở) ạ ra b ml C 2 và c ml H 2 (biế b = a + c).trng phản ứng ráng gương, mộ phân ử X chỉ ch 2 elecrn. X huộc dãy đồng đẳng anđehi A. không n có mộ nối đôi, đơn chức. B. n, đơn chức. C. không n có hai nối đôi, đơn chức. D. n, hai chức. Câu 22(ĐH B-2007) : Khi xi hóa hàn àn 2,2 gam mộ anđehi đơn chức hu được 3 gam axi ương ứng. Cônghức của anđehi là (ch H = 1, C = 12, = 16) A. C 2 H 5 CH. B. CH 3 CH C. HCH. D. C 2 H 3 CH Câu 23(ĐH B-2007) : xi há 4,48 lí C 2 H 4 (ở đkc) bằng 2 (xúc ác PdCl 2, CuCl 2 ), hu được chấ X đơn chức. Tàn bộ lượng chấ X rên ch ác dụng với HCN (dư) hì được 7,1 gam CH 3 CH(CN)H (xianhiđrin). Hiệu suấ quá rình ạ CH 3 CH(CN)H ừ C 2 H 4 là (ch H = 1, C = 12, N = 14, = 16) A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%. Câu 24(ĐH A-2008) : Ch 3,6 gam anđehi đơn chức X phản ứng hàn àn với mộ lượng dư Ag 2 (hặc AgN 3 )rng dung dịch NH 3 đun nóng, hu được m gam Ag. Hà an hàn àn m gam Ag bằng dung dịch HN 3 đặc, sinh ra 2,24 lí N 2 (sản phẩm khử duy nhấ, ở đkc). Công hức của X là A. C 3 H 7 CH. B. C 4 H 9 CH. C. HCH. D. C 2 H 5 CH Câu 25(ĐH A-2008): Đun nóng V lí hơi anđehi X với 3V lí khí H 2 (xúc ác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hàn Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 5

àn chỉ hu được mộ hỗn hợp khí Y có hể ích 2V lí (các hể ích khí đ ở cùng điều kiện nhiệ độ, áp suấ). Ngưng ụ Y hu được chấ Z; ch Z ác dụng với Na sinh ra H 2 có số ml bằng số ml Z đã phản ứng. Chấ X là anđehi A. không n (chứa mộ nối đôi C=C), hai chức. B. n, hai chức. C. không n (chứa mộ nối đôi C=C), đơn chức. D. n, đơn chức. Câu 26(ĐHA-2008): Số đồng phân xen ứng với công hức phân ử C 5 H 10 là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 27(CĐ-2008): Ch hỗn hợp gồm 0,1 ml HCH và 0,1 ml HCH ác dụng với lượng dư Ag 2 (hặc AgN 3 ) rng dung dịch NH 3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, khối lượng Ag ạ hành là A. 21,6 gam. B. 10,8 gam. C. 43,2 gam. D. 64,8 gam. Câu 28 (CĐ-2008): Đố cháy hàn àn anđehi X, hu được số ml C 2 bằng số ml H 2. Nếu ch X ác dụng với mộ lượng dư AgN 3 rng NH 3, sinh ra số ml Ag gấp 4 lần số ml X đã phản ứng. Công hức của X là A. HCH. B. CH 3 CH. C. (CH) 2. D. C 2 H 5 CH. Câu 29(CĐ-2008): Ch dãy các chấ: HCH, CH 3 CH, CH 3 CC 2 H 5, HCH, C 2 H 5 H, HCCH 3. Số chấ rng dãy ham gia phản ứng ráng gương là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 30(CĐ-2008): xi há ancl đơn chức X bằng Cu (đun nóng), sinh ra mộ sản phẩm hữu cơ duy nhấ là xen Y (ỉ khối hơi của Y s với khí hiđr bằng 29). Công hức cấu ạ của X là A. CH 3 -CHH-CH 3. B. CH 3 -CH 2 -CH 2 -H. C. CH 3 -CH 2 -CHH-CH 3. D. CH 3 -C-CH 3. Câu 31(ĐHB-2008): Ba chấ hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công hức phân ử C 3 H 6 và có các ính chấ: X, Z đều phản ứng với nước brm; X, Y, Z đều phản ứng với H 2 nhưng chỉ có Z không bị hay đổi nhóm chức; chấ Y chỉ ác dụng với brm khi có mặ CH 3 CH. Các chấ X, Y, Z lần lượ là: A. C 2 H 5 CH, (CH 3 ) 2 C, CH 2 =CH-CH 2 H. B. C 2 H 5 CH, CH 2 =CH--CH 3, (CH 3 ) 2 C. C. CH 2 =CH-CH 2 H, C 2 H 5 CH, (CH 3 ) 2 C. D. (CH 3 ) 2 C, C 2 H 5 CH, CH 2 =CH-CH 2 H. Câu 32 (ĐHB-2008): xi hóa 1,2 gam CH 3 H bằng Cu nung nóng, sau mộ hời gian hu được hỗn hợp sản phẩm X gồm HCH, H 2 và CH 3 H dư. Ch àn bộ X ác dụng với lượng dư dung dịch AgN 3 rng NH 3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suấ của phản ứng xi hóa CH 3 H là A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%. Câu 33(ĐHA-2009): Ch hỗn hợp khí X gồm HCH và H 2 đi qua ống sứ đựng bộ Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hàn àn, hu được hỗn hợp khí Y gồm hai chấ hữu cơ. Đố cháy hế Y hì hu được 11,7 gam H 2 và 7,84 lí khí C 2 (ở đkc). Phần răm he hể ích của H2 rng X là A. 46,15%. B. 35,00%. C. 53,85%. D. 65,00%. Câu 34(ĐHA-2009): Dãy gồm các chấ đều điều chế rực iếp bằng mộ phản ứng ạ ra anđehi axeic là A. CH 3 CH, C 2 H 2, C 2 H 4. B. C 2 H 5 H, C 2 H 4, C 2 H 2. C. C 2 H 5 H, C 2 H 2, CH 3 CC 2 H 5. D. HCC 2 H 3, C 2 H 2, CH 3 CH. Câu 35(ĐHA-2009): Ch 0,25 ml mộ anđehi mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgN 3 rng NH 3, hu được 54 gam Ag. Mặ khác, khi ch X phản ứng với H 2 dư (xúc ác Ni, ) hì 0,125 ml X phản ứng hế với 0,25 ml H 2. Chấ X có công hức ứng với công hức chung là A. C n H 2n (CH) 2 (n 0). B. C n H 2n+1 CH (n 0). C. C n H 2n-1 CH (n 2). D. C n H 2n-3 CH (n 2). Câu 36(ĐHB-2009): Đố cháy hàn àn mộ hợp chấ hữu cơ X, hu được 0,351 gam H 2 và 0,4368 lí khí C 2 ở đkc. Biế X có phản ứng với Cu(H) 2 rng môi rường kiềm khi đun nóng. Chấ X là A. =CH CH=. B. CH 2 =CHCH 2 H. C. CH 3 CCH 3. D. C 2 H 5 CH. Câu 37(ĐHB-2009): Hai hợp chấ hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế iếp, đều ác dụng với Na và có phản ứng ráng bạc. Biế phần răm khối lượng xi rng X, Y lần lượ là 53,33% và 43,24%. Công hức cấu ạ của X và Y ương ứng là A. H CH 2 CH 2 CH và H CH 2 CH 2 CH 2 CH. B. H CH 2 CH và H CH 2 CH 2 CH. C. HCCH 3 và HCCH 2 CH 3. D. H CH(CH 3 ) CH và HC CH 2 CH. Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 6

Câu 38(ĐHB-2009): Hiđr hóa hàn àn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehi n, đơn chức, mạch hở, kế iếp nhau rng dãy đồng đẳng hu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancl. Mặ khác, khi đố cháy hàn àn cũng m gam X hì cần vừa đủ 17,92 lí khí 2 (ở đkc). Giá rị của m là A. 17,8. B. 24,8. C. 10,5. D. 8,8. Câu 39(ĐHB-2009): Đố cháy hàn àn 1 ml hợp chấ hữu cơ X, hu được 4 ml C 2. Chấ X ác dụng được với Na, ham gia phản ứng ráng bạc và phản ứng cộng Br 2 he ỉ lệ ml 1 : 1. Công hức cấu ạ của X là A. HC-CH=CH-CH. B. H-CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH. C. H-CH 2 -CH=CH-CH. D. H-CH 2 -CH 2 -CH=CH-CH. Câu 40 (CĐ-2009): Ch 0,1 ml hỗn hợp X gồm hai anđehi n, đơn chức, mạch hở, kế iếp nhau rng dãy đồng đẳng ác dụng với lượng dư dung dịch AgN 3 rng NH 3, đun nóng hu được 32,4 gam Ag. Hai anđehi rng X là A. HCH và C 2 H 5 CH. B. HCH và CH 3 CH. C. C 2 H 3 CH và C 3 H 5 CH. D. CH 3 CH và C 2 H 5 CH. Câu 41 (CĐ-2009): Hiđr hóa hàn àn hỗn hợp M gồm hai anđehi X và Y n, đơn chức, mạch hở, kế iếp nhau rng dãy đồng đẳng (M X < M Y ), hu được hỗn hợp hai ancl có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam. Đố cháy hàn àn M hu được 30,8 gam C 2. Công hức và phần răm khối lượng của X lần lượ là A. HCH và 50,56%. B. CH 3 CH và 67,16%. C. CH 3 CH và 49,44%. D. HCH và 32,44%. Câu 42(ĐHA-2010): Axen được điều chế bằng cách xi há cumen nhờ xi, sau đó huỷ phân rng dung dịch H 2 S 4 lãng. Để hu được 145 gam axen hì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suấ quá rình điều chế đạ 75%) là A. 400 gam. B. 600 gam. C. 300 gam. D. 500 gam. Câu 43(ĐHA-2010): Ch m gam hỗn hợp eanal và prpanal phản ứng hàn àn với lượng dư dung dịch AgN 3 rng NH 3, hu được 43,2 gam kế ủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amni của hai axi hữu cơ. Giá rị của m là A. 9,5. B. 10,9. C. 14,3. D. 10,2 Câu 44(ĐHA-2010): Hiđr há chấ hữu cơ X hu được (CH 3 ) 2 CHCH(H)CH 3. Chấ X có ên hay hế là A. meyl isprpyl xen. B. 2-meylbuan-3-n. C. 3-meylbuan-2-l. D. 3-meylbuan-2-n. Câu 45(ĐHB-2010): Ch hỗn hợp M gồm anđehi X (n, đơn chức, mạch hở) và hiđrcacbn Y, có ổng số ml là 0,2 (số ml của X nhỏ hơn của Y). Đố cháy hàn àn M, hu được 8,96 lí khí C 2 (đkc) và 7,2 gam H 2. Hiđrcacbn Y là A. C 3 H 6. B. C 2 H 4. C. CH 4. D. C 2 H 2. Câu 46(ĐHB-2010): Ch phản ứng: 2 C 6 H 5 -CH + KH C 6 H 5 -CK + C 6 H 5 -CH 2 -H Phản ứng này chứng ỏ C 6 H 5 -CH A. chỉ hể hiện ính xi há. B. không hể hiện ính khử và ính xi há. C. vừa hể hiện ính xi há, vừa hể hiện ính khử. D. chỉ hể hiện ính khử. Câu 47 (CĐ-2010): xi há không hàn àn ancl isprpylic bằng Cu nung nóng, hu được chấ hữu cơ X. Tên gọi của X là A. meyl phenyl xen. B. meyl vinyl xen. C. đimeyl xen. D. prpanal. Câu 48(ĐHA-2011): Đố cháy hàn àn anđehi X, hu được hể ích khí C 2 bằng hể ích hơi nước (rng cùng điều kiện nhiệ độ, áp suấ). Khi ch 0,01 ml X ác dụng với mộ lượng dư dung dịch AgN 3 rng NH 3 hì hu được 0,04 ml Ag. X là A. anđehi fmic. B. anđehi axeic. C. anđehi không n, mạch hở, hai chức. D. anđehi n, mạch hở, hai chức. Câu 49(ĐHA-2011): X, Y, Z là các hợp chấ mạch hở, bền có cùng công hức phân ử C 3 H 6. X ác dụng được với Na và không có phản ứng ráng bạc. Y không ác dụng được với Na nhưng có phản ứng ráng bạc. Z không ác dụng được với Na và không có phản ứng ráng bạc. Các chấ X, Y, Z lần lượ là: A. CH 3 -C- CH 3, CH 3 - CH 2 -CH, CH 2 =CH- CH 2 -H. Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 7

B. CH 3 - CH 2 -CH, CH 3 -C- CH 3, CH 2 =CH- CH 2 -H. C. CH 2 =CH- CH 2 -H, CH 3 -C- CH 3, CH 3 - CH 2 -CH. D. CH 2 =CH- CH 2 -H, CH 3 - CH 2 -CH, CH 3 -C- CH 3. Câu 50(ĐHA-2011): Phá biểu nà sau đây về anđehi và xen là sai? A. Axen không phản ứng được với nước brm. B. Anđehi fmic ác dụng với H 2 ạ hành sản phẩm không bền. C. Hiđr xianua cộng và nhóm cacbnyl ạ hành sản phẩm không bền. D. Axeanđehi phản ứng được với nước brm Câu 51(ĐHB-2011): Hỗn hợp M gồm mộ anđehi và mộ ankin (có cùng số nguyên ử cacbn). Đố cháy hàn àn x ml hỗn hợp M, hu được 3x ml C 2 và 1,8x ml H 2. Phần răm số ml của anđehi rng hỗn hợp M là A. 50%. B. 40%. C. 30%. D. 20%. Câu 52(ĐHB-2011): Để hiđr há hàn àn 0,025 ml hỗn hợp X gồm hai anđehi có khối lượng 1,64 gam, cần 1,12 lí H 2 (đkc). Mặ khác, khi ch cũng lượng X rên phản ứng với mộ lượng dư dung dịch AgN 3 rng NH 3 hì hu được 8,64 gam Ag. Công hức cấu ạ của hai anđehi rng X là A. CH 2 =C(CH 3 )-CH và HC-CH. B. HC-CH 2 -CH và HC-CH. C. CH 2 =CH-CH và HC-CH 2 -CH. D. H-CH và HC-CH 2 -CH. Câu 53(ĐHB-2011): Hỗn hợp X gồm hai anđehi đơn chức Y và Z (biế phân ử khối của Y nhỏ hơn của Z). Ch 1,89 gam X ác dụng với mộ lượng dư dung dịch AgN 3 rng NH 3, sau khi các phản ứng kế húc, hu được 18,36 gam Ag và dung dịch E. Ch àn bộ E ác dụng với dung dịch HCl (dư), hu được 0,784 lí C 2 (đkc). Tên của Z là A. anđehi axeic. B. anđehi acrylic. C. anđehi prpinic. D. anđehi buiric Câu 54(ĐHB-2011): X là hỗn hợp gồm H 2 và hơi của hai anđehi (n, đơn chức, mạch hở, phân ử đều có số nguyên ử C nhỏ hơn 4), có ỉ khối s với heli là 4,7. Đun nóng 2 ml X (xúc ác Ni), được hỗn hợp Y có ỉ khối hơi s với heli là 9,4. Thu lấy àn bộ các ancl rng Y rồi ch ác dụng với Na (dư), được V lí H 2 (đkc). Giá rị lớn nhấ của V là A. 13,44. B. 5,6. C. 11,2. D. 22,4 Câu 55(ĐHA-2012): Hiđra hóa 5,2 gam axeilen với xúc ác HgS 4 rng môi rường axi, đun nóng. Ch àn bộ các chấ hữu cơ sau phản ứng và mộ lượng dư dung dịch AgN 3 rng NH 3 hu được 44,16 gam kế ủa. Hiệu suấ phản ứng hiđra hóa axeilen là A. 80%. B. 70%. C. 92%. D. 60%. Câu 56(ĐHB-2012): Ch 0,125 ml anđehi mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgN3 rng NH3 hu được 27 gam Ag. Mặ khác, hiđr há hàn àn 0,25 ml X cần vừa đủ 0,5 ml H2. Dãy đồng đẳng của X có công hức chung là A. CnH2n+1CH (n 0). B. CnH2n-1CH (n 2). C. CnH2n-3CH (n 2). D. CnH2n(CH)2 (n 0). Câu 57 (ĐHB-2012): xi hóa 0,08 ml mộ ancl đơn chức, hu được hỗn hợp X gồm mộ axi cacbxylic, mộ anđehi, ancl dư và nước. Ngưng ụ àn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần mộ ch ác dụng hế với Na dư, hu được 0,504 lí khí H2 (đkc). Phần hai ch phản ứng ráng bạc hàn àn hu được 9,72 gam Ag. Phần răm khối lượng ancl bị xi há là A. 50,00%. B. 62,50%. C. 31,25%. D. 40,00%. Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 8

ĐÁP ÁN 1 C 11 B 21 A 31 A 41 A 51 D 2 A 12 C 22 B 32 B 42 A 52 C 3 C 13 C 23 A 33 A 43 B 53 B 4 C 14 C 24 A 34 B 44 D 54 C 5 B 15 A 25 B 35 C 45 B 55 A 6 D 16 D 26 A 36 D 46 C 56 B 7 D 17 A 27 D 37 B 47 D 57 A 8 D 18 C 28 A 38 A 48 A 58 9 A 19 C 29 C 39 C 49 D 59 10 B 20 A 30 A 40 B 50 C 60 Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 9