BẢN TIN NGÀY VNCS Research Center BIẾN ĐỘNG CHỈ SỐ VÀ XU THẾ NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NGHỊ 18/02/2019 Vn-index: điểm (1.09%) Sắc Xanh Miên

Tài liệu tương tự
BẢN TIN NGÀY VNCS Research Center BIẾN ĐỘNG CHỈ SỐ VÀ XU THẾ NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NGHỊ 13/02/2019 Vn-index: 7.71 điểm (0.82%) Mạch Tăng 3 Ph

BẢN TIN NGÀY VNCS Research Center BIẾN ĐỘNG CHỈ SỐ VÀ XU THẾ NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NGHỊ 07/03/2019 Vn-index: 0.46 điểm (0.05%) Ba Lần Chinh P

NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG 01/02/2019 Thị trường điều chỉnh kỹ thuật Các chỉ số và nhiều cổ phiếu có thêm phiên điều chỉnh giảm khi khép lại phiên giao dịch

`` NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Đà hồi phục mở rộng với thanh khoản cải thiện nhẹ Phiên giao dịch cuối tuần khép lại với điểm số tăng tốt, cổ phiếu

NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG 23/01/2019 Dòng tiền lớn tiếp tục mua vào chọn lọc Thị trường duy trì đà tăng nhẹ tích cực khi kết thúc phiên giao dịch hôm nay m

NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG 17/08/2018 Thị trường hồi phục với thanh khoản sụt giảm Diễn biến tích cực từ sự hồi phục của thị trường chứng khoán thế giới và

THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM Diễn biến thị trường ngày Diễn biến khá giống nhau trên cả 2 sàn giao dịch chính khi chỉ số bật

10/23 10/24 10/25 10/26 10/27 10/28 10/29 10/30 10/31 11/1 11/2 11/3 11/4 11/5 11/6 11/7 11/8 11/9 11/10 11/11 11/12 11/13 11/14 11/15 11/16 11/17 11/

NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG 20/11/2018 Tâm lý giới đầu tư ở thị trường nội khá vững trước biến động của thế giới. Phiên 19/10, thị trường cổ phiếu châu Mỹ và

BẢN TIN GIAO DỊCH PHÁI SINH 15/10/2018 Ngày đáo hạn Số ngày tới hạn KLGD (Hợp đồng) Khối lượng mở (OI) Giá mở cửa Giá cao nhất Giá thấp nhất Giá đóng

Diễn biến thị trường quốc tế: NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG TUẦN 28/08 01/09/2017 Tuần qua các chỉ số chứng khoán Mỹ đã có sự hồi phục tích cực sau liên tiếp c

6/28 7/1 7/2 7/3 7/4 7/5 VISecurities 0 8 / 07/ Bản tin chứng khoán Trong số này Nhận định P.1 Danh mục CP P.3 Tin Doanh nghiệp P.4 Bộ lọc CP

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 31/05/2019 Tổng quan thị trường 30/05/2019 HOSE VN30 HNX Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị đóng cửa

CÂP NHÂT CÔNG TY PHÂN TÍCH VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN CẬP NHẬT CÔNG TY Thứ 4, ngày 22 tháng 8 năm 2018 Đà tăng chậm lại do cung giá cao Ngành

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 23/07/2019 Tổng quan thị trường 22/07/2019 HOSE VN30 HNX Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị đóng cửa

NGo

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày08/04/2019 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật T

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 22/05/2019 Tổng quan thị trường 21/05/2019 HOSE VN30 HNX Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị đóng cửa

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày 05/08/2019 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH 18/02/2019 VIỆT NAM Ngày đáo hạn Số ngày tới hạn KLGD Vị thế mở (OI) Giá tham chiếu Giá mở cửa Giá cao nhất Giá thấp nhấ

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày 16/04/2019 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật

2. TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN TRONG NĂM HSC DỰ BÁO VN INDEX SẼ ĐẠT ĐỈNH 1200 TRONG NĂM 2018 Giá trị mua ròng của NĐTNN và cho vay margi

THÁNG BẢY Bản tin Phái sinh 6h CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH Phương.NH 18 THỨ NĂM Xu hướng Trong phiên "VN30-Index thêm lần nữa thất bại tại vùng tranh chấp xu

Microsoft Word - MBS Market Strategy Daily

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 11/05/2019 Tổng quan thị trường 10/05/2019 HOSE VN30 HNX Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị đóng cửa

Microsoft Word - MBS Market Strategy Daily

5/17 5/20 5/21 5/22 5/23 5/24 VISecurities 2 7 / 05/ Bản tin chứng khoán Trong số này Nhận định P.1 Bộ lọc CP P.2 GD CP Ngân Hàng P.3 Kết quả

BẢN TIN THỊ TRƢỜNG Thứ Ba, ngày 16 tháng 05 năm 2017 TIÊU ĐIỂM Hai chỉ số tăng giảm trái chiều. Thanh khoản tăng cao. Khối ngoại bán ròng t

BẢN TIN THỊ TRƢỜNG Thứ Năm, ngày 18 tháng 05 năm 2017 TIÊU ĐIỂM Hai chỉ số chịu áp lực điều chỉnh. Thanh khoản tăng. Khối ngoại mua ròng tr

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày 17/06/2019 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH 25/02/2019 VIỆT NAM Ngày đáo hạn Số ngày tới hạn KLGD Vị thế mở (OI) Giá tham chiếu Giá mở cửa Giá cao nhất Giá thấp nhấ

THÁNG BẢY Bản tin Phái sinh 6h CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH Phương.NH 12 THỨ SÁU Xu hướng Trong phiên "Do ảnh hưởng của vùng tranh chấp xu hướng mạnh nên VN30

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày 13/05/2019 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH 04/03/2019 VIỆT NAM Số ngày Vị thế mở Giá tham Giá mở Giá cao Giá thấp Ngày đáo hạn KLGD Giá đóng cửa tới hạn (OI) chiếu

BẢN TIN THỊ TRƯỜNG Thứ Năm, ngày 19 tháng 05 năm 2016 TIÊU ĐIỂM Hai chỉ số tiêp tục điều chỉnh Thanh khoản ở mức cao. Khối ngoại bán ròng m

B Á O C Á O P H Â N T Í C H 2019 THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIETSTOCK WEEKLY: TUẦN 01-05/07/2019 Tiếp tục phân hóa? TRIỂN VỌNG THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN 28/0

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày 09/10/2017 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật

BẢN TIN NHẬN ĐỊNH HÀNG NGÀY Ngày 24 tháng 12 năm 2015 NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Tổng quan Thị trường HSX HNX Giá trị Đóng cửa 566,17 78,29 Thay đổi (%) 0,3

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày 12/08/2019 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật


BÁO CÁO CHIẾN LƯỢC & TRIỂN VỌNG VĨ MÔ (A) Đã có những dấu hiệu ban đầu cho thấy nền kinh tế được cải thiện 1. Chỉ số PMI HSBC đã vượt 50 vào tháng 11

ĐIỂM NHẤN THỊ TRƢỜNG ĐIỂM NHẤN THỊ TRƢỜNG PHÂN TÍCH VÀ TƢ VẤN ĐẦU TƢ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN Nga y 21 tha ng 09 năm 2017 Hai sàn diễn biến trái chiều NCT:

Bản tin Daily

Bản tin Daily

Microsoft PowerPoint - Ban tin phai sinh_

Bản tin Daily

Microsoft Word - MBS Market Strategy Daily

ĐIỂM TIN THÁNG Được phát hành vào ngày 10/07/2015

CÂ P NHÂ T CÔNG TY CÂ P NHÂ T CÔNG TY PHÂN TÍCH VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN Nga y 25 tha ng 07 năm 2017 Thị trường tăng mạnh trên cả 2 sàn CTD

Microsoft Word - MBS Market Strategy Daily

DaiViet News KHỐI LƯỢNG GIAO DỊCH Ở MỨC THẤP. 2 SÀN TIẾP TỤC XANH ĐIỂM NHẸ. Ngày VNINDEX % ,506,010 CP HNXINDEX % 8

Microsoft PowerPoint - Ban tin phai sinh_ c

BSC - Vietnam Daily Monitor - V (macro).xlsm

ĐIỂM NHẤN THỊ TRƢỜNG ĐIỂM NHẤN THỊ TRƢỜNG PHÂN TÍCH VÀ TƢ VẤN ĐẦU TƢ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN Nga y 14 tháng 07 năm 2017 Thị trƣờng giảm nhẹ, NĐTNN duy trì

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN TRÍ VIỆT Số: 34/2018/BC-DMKQ/QTRR/TVB CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc Hà Nội, ngày 02 tháng

Bản tin Phai sinh

B Á O C Á O P H Â N T Í C H 2019 THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIETSTOCK WEEKLY: TUẦN 09/09-13/09/2019 Thanh khoản sụt giảm, VN-Index tiếp tục giằng co TRIỂN

Bản tin Daily

Microsoft PowerPoint - Ban tin phai sinh_

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH 13/06/2019 VIỆT NAM Ngày đáo hạn Số ngày tới hạn KLGD Vị thế mở (OI) Giá tham chiếu Giá mở cửa Giá cao nhất Giá thấp nhấ


DaiViet News ÁP LỰC CHỐT LỜI TĂNG MẠNH. 2 SÀN ĐẢO CHIỀU GIẢM ĐIỂM NHẸ. Ngày VNINDEX % ,910,020 CP HNXINDEX %

CHIẾN THUẬT BUỔI SÁNG Thứ Tư, ngày 18/9/2013 Thứ Tư, ngày 18/9/2013 up down Đối tác tài chính toàn cầu của bạn HSX HNX VN Index 477,73 2,16 0,45% HNX

NGo

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày16/01/2017 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật T

경방(000050)

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN Ngày 18/07/2019 ĐIỂM NHẤN THỊ TRƯỜNG Kết quả giao dịch trong ngày VNINDEX HNXINDEX Điểm số Thay đổi (%) -0.66% 0.15%

Microsoft Word - MBS Market Strategy Daily

18/06 19/06 20/06 21/06 24/06 25/06 26/06 27/06 28/06 01/07 02/07 03/07 04/07 05/07 08/07 09/07 10/07 11/07 12/07 15/07 16/07 17/07 18/06 19/06 20/06

CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH NGÀY Ngày: 03/03/2017 CHỈ SỐ Mới nhất Thay đổi % Tăng/giảm KLGD (tr) P/E P/B VN-index /

THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIETSTOCK WEEKLY: TUẦN 08-12/04/2019 Khó vượt vùng 990-1,000 điểm TRIỂN VỌNG THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN 05/04/2019 Phòng Tư vấn VIE

BẢN TIN NHẬN ĐỊNH HÀNG NGÀY Ngày 5 tháng 8 năm 2016 NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Tổng quan Thị trường HSX HNX Giá trị Đóng cửa 627,39 81,07 Thay đổi (%) -0,72

THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIETSTOCK WEEKLY: TUẦN 11-15/03/2019 Lo lắng nhưng đừng sợ hãi TRIỂN VỌNG THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN 08/03/2019 Phòng Tư vấn VIETST

Bản tin Daily

BÁO CÁO PHÂN TÍCH

경방(000050)

THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIETSTOCK WEEKLY: TUẦN 16-19/04/2019 Dòng tiền sẽ tiếp tục phân hóa? TRIỂN VỌNG THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN 12/04/2019 Phòng Tư vấn

B Á O C Á O P H Â N T Í C H 2019 THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIETSTOCK WEEKLY: TUẦN 15-19/07/2019 Tạo đà để bứt phá? TRIỂN VỌNG THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN 12/0

Báo cáo ngành Ngân hàng

[Type the document title] BẢN TIN THỊ TRƯỜNG CỔ PHIẾU VỪA VÀ NHỎ TIẾP TỤC GIAO DỊCH SÔI ĐỘNG. 2 SÀN DIỄN BIẾN TRÁI CHIỀU. VNINDEX HNXINDEX

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 18/04/2019 VIỆT NAM NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Cổ phiếu vốn hóa nhỏ trong vòng xoáy cắt lỗ Chỉ số VN của thị trường Việt Nam lập mức thấ

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 22/04/2019 VIỆT NAM NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Thị trường tiếp tục giảm điểm Các chỉ số và nhiều cổ phiếu có thêm phiên giao dịch tiêu c

Bản tin Daily

BÁO CÁO PHÂN TÍCH


Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội 1

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN Ngày 29/07/2019 ĐIỂM NHẤN THỊ TRƯỜNG Kết quả giao dịch thị trường cơ sở VNINDEX Kết quả giao dịch HĐTL chỉ số VN30 Tâm điểm nhóm n

21/05 22/05 23/05 24/05 27/05 28/05 29/05 30/05 31/05 03/06 04/06 05/06 06/06 07/06 10/06 11/06 12/06 13/06 14/06 17/06 18/06 19/06 20/06 BẢN TIN CHỨN

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 26/02/2019 VIỆT NAM NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Thị trường điều chỉnh và dòng tiền chuyển sang Midcap Các chỉ số chịu áp lực giảm điểm tư

23/05 22/05 21/05 20/05 17/05 16/05 15/05 14/05 13/05 10/05 09/05 08/05 07/05 06/05 03/05 02/05 26/04 25/04 24/04 23/04 22/04 19/04 18/04 17/04 16/04

[Type the document title] BẢN TIN THỊ TRƯỜNG CỔ PHIẾU BLUECHIPS HỒI PHỤC. 2 SÀN TĂNG ĐIỂM THÀNH CÔNG. VNINDEX HNXINDEX Nhận định thị trường

BẢN TIN TUẦN 09/09 13/09/2019 DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG TTCK Việt Nam, cùng với TTCK thế giới ghi nhận đà tăng tích cực với tâm lý hưng phấn của nhà đầu tư

BẢN TIN TUẦN 05/08 09/08/2019 DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG Diễn biến tiêu cực trên thị trường thế giới đã đẩy VN-Index và HNX-Index lần lượt giảm điểm 1.69% v

Bản tin Daily

25/04 26/04 02/05 03/05 06/05 07/05 08/05 09/05 10/05 13/05 14/05 15/05 16/05 17/05 20/05 21/05 22/05 23/05 24/05 27/05 28/05 29/05 30/05 08/05 07/05

DANH MỤC CHỨNG KHOÁN THỰC HIỆN GIAO DỊCH KÝ QUỸ T Các cổ phiếu thuộc sàn HSX STT Mã chứng khoán thực hiện giao dịch ký quỹ đầu kỳ Mã chứng khoá

BÁO CÁO TUẦN 21 27/05-31/05/2019 DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG Những áp lực gia tăng từ thị trường thế giới bao gồm căng thẳng thương mại tiếp tục leo thang và

THÔNG BÁO (V/v: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN SSI THỰC HIỆN GIAO DỊCH KÝ QUỸ) Ngày 11/04/2019 CTCP Chứng Khoán SSI trân trọng thông báo về việc thực hiệ

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 09/04/2019 VIỆT NAM NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Thị trường bất ngờ bị bán khá mạnh Các chỉ số có phiên giảm điểm trở lại trong ngày giao

Cdng ty CP chimg khoan VNDlRECT CONG HOA xa HOI CHU NGHIA VIeT NAM DQc L~p-Tl}'Do-H~nh Phuc s6j.9b 12017/BC-QTRR Hit N(Ji, ngay 04 thang 08 nam 2017 B

Bản ghi:

BIẾN ĐỘNG CHỈ SỐ VÀ XU THẾ NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NGHỊ 18/02/2019 Vn-index: 10.41 điểm (1.09%) Sắc Xanh Miên Man Trong Phiên Đầu Tuần! Tổng hợp: (Phiên giao dịch ngày 18/02/2019). Đồng thuận tăng điểm với các chỉ số trên thế giới, chứng khoán Việt Nam cũng có phiên giao dịch đầu tuần khởi sắc, đặc biệt là sự bứt phá rất mạnh mẽ về cuối phiên. Kết thúc phiên giao dịch, VN-Index tăng 10,41 điểm (1,09%) lên 961,3 điểm với khối lượng giao dịch đạt 194,65 triệu CP, trị giá 4.105,1 tỷ đồng; HNX-Index tăng 0,72 điểm (0,68%) lên 106,84 điểm với khối lượng giao dịch đạt 38,54 triệu CP, trị giá 507,9 tỷ đồng. Hnx-index: 0.72 điểm (0.68%) Thanh khoản: Thanh khoản thị trường hôm nay cải thiện đáng kể. so với phiên cuối tuần trước. Tổng khối lượng giao dịch trên 2 sàn đạt 233,2 triệu CP, trị giá 4.613 tỷ đồng, trong đó giao dịch thỏa thuận chiếm 26,5 triệu CP, trị giá 642,6 tỷ đồng. Đáng chú ý có giao dịch thỏa thuận của 0,9 triệu CP MSN trị giá 81,5 tỷ đồng; 3,7 triệu CP GEX trị giá 79,6 tỷ đồng; 593 nghìn trái phiếu VHM trị giá 62,7 tỷ đồng; 3,4 triệu chứng chỉ quỹ E1VFVN30 trị giá 50,6 tỷ đồng; 5,8 triệu CP SAM trị giá 42,7 tỷ đồng; 1,1 triệu CP VNG trị giá 24,2 tỷ đồng Upcom-index: 0.01 điểm (0.03%) Điểm nhấn: Thị trường chứng khoán thế giới đồng loạt tăng mạnh đã khiến tâm lý nhà đầu tư nội khá lạc quan. Điều đó giúp cho TTCK Việt Nam có phiên giao dịch đầu tuần rất khởi sắc. Sắc xanh đã bao trùm lên đa phần các cổ phiếu vốn hóa lớn ngay từ đầu phiên giao dịch, thậm chí còn có sự bứt phá mạnh mẽ về cuối phiên. Trong đó, điểm nhấn là sự trở lại của ba CP vốn hóa lớn nhất thị trường Vingroup. VIC chốt phiên tăng 1,5% lên 113.700 đồng/cp. VHM tăng 1% lên 82.000 đồng/cp. VRE tăng 2,3% lên 31.650 đồng/cp. Ngoài ra, các Bluechips như DHG, FPT, GAS, HPG, MSN, VNM, PLX, VRE, PNJ, POW cũng tăng điểm ấn tương, góp phần quan trọng giúp thị trường bứt phá. Đáng chú ý, POW sau thông tin có thể lọt rổ ETF đã tăng vọt 750 đồng lên 17.500 đồng với khối lượng khớp lệnh xấp xỉ 8,5 triệu cổ phiếu. Bên cạnh sự tăng tốc của nhóm CP Bluechips thì nhóm CP dầu khi vẫn là tâm điểm của dòng tiền trong phiên hôm nay. GAS tăng mạnh 3,4% lên 97.200 đồng/cp. PVD tăng 4,7% lên 17.850 đồng/cp. PVS tăng 3,1% lên 20.000 đồng/cp. PLX tăng 4,1% lên mức cao nhất trong ngày 59.000 đồng/cp. BSR tăng 3,5%, PVB tăng 6%... Dòng tiền cũng đổ mạnh vào nhiều nhóm ngành khác như ngân hàng, chứng khoán, bất động sản giúp các chỉ số bật tăng mạnh mẽ. Tuy vậy, áp lực cũng có phần tăng mạnh và khiến một số mã lớn giảm giá như BVH, EIB, VJC, VCS Khối ngoại: Sau 6 phiên mua ròng liên tiếp, thì hôm nay khối ngoại đã có phiên bán ròng, nhưng giá trị bán ròng khá nhẹ trên 2 sàn, xấp xỉ 2 tỷ đồng. Trên HoSE, khối ngoại đã mua ròng 2,76 triệu cổ phiếu trong phiên giao dịch, nhưng xét về giá trị họ đã bán ròng 12 tỷ đồng. Trên HNX, khối ngoại có phiên mua ròng thứ 2 liên tiếp với giá trị 10,07 tỷ đồng. 1

Phân tích kỹ thuật Vn-index Xu thế ngắn hạn: Tích lũy Xu thế trung hạn: Điều chỉnh Xu thế dài hạn: Tăng Phân tích kỹ thuật Hnx-index Xu thế ngắn hạn: Tích lũy Xu thế trung hạn: Điều chỉnh Xu thế dài hạn: Tăng Vn-index: Biểu đồ 6 Tháng Nhóm ngành: Đồng thuận tăng điểm trên 2 chỉ số, khiến cho nhóm ngành tăng điểm chiếm áp đảo. Cụ thể, 15/18 nhóm ngành tăng điểm, dẫn đầu là nhóm dầu khí và khí đốt tăng trên 4%, theo sau đó là nhóm ôtô tăng 3,93%, nhóm y tế tăng 3,50%, có mức tăng từ 1-3% là nhóm TNCB, thực phẩm, còn lại các nhóm ngành khác tăng không đáng kể. Ở chiều giảm điểm, thì chỉ có 3 nhóm ngành giảm như là nhóm bảo hiểm giảm (-2,14%), du lịch giảm (-1,96%) và truyền thông (-1,15%) Nhóm CP vốn hóa lớn: Hai mã GAS và VIC giữ vững vai trò trụ chính khi đều đóng góp hơn 1 điểm tăng cho VN-Index, đặc biệt mã GAS bật tăng 3.4%. Sắc xanh cũng được nhìn thấy ở các mã lớn khác như VNM, VHM, VCB và góp phần là bệ đỡ vững chắc giúp chỉ số duy trì đà tăng mạnh đến cuối phiên. Ở chiều ngược lại, BVH giảm mạnh hơn 2% và là yếu tố khiến thị trường giảm điểm mạnh nhất. Nhóm CP thị trường: Nhóm cổ phiếu thị trường đua nhau khởi sắc. Đáng kể, AMD sau khi chịu áp lực bán và đi xuống dưới mốc tham chiếu trong phiên sáng, nhưng kết phiên tăng mạnh 6,5% với khối lượng khớp lệnh lớn nhất thị trường đạt 10,62 triệu đơn vị. Đứng ở vị trí thứ 2 về thanh khoản là HAG với khối lượng khớp 9,24 triệu đơn vị và đóng cửa tại mức giá 5.440 đồng/cp, tăng 5,2%. Ngoài ra, các mã thị trường khác như HQC, KBC, FLC, ITA, QCG cũng đều kết phiên trong sắc xanh với khối lượng khớp lệnh khá cao Hnx-index: Biểu đồ 6 Tháng KHUYẾN NGHỊ ĐẦU TƯ: Chờ thị trường điều chỉnh để mở thêm vị thế mua và gia tăng thêm tỷ trọng CP đã không thực hiện được trong phiên hôm nay khi đà tăng quá mạnh, thậm chí còn có sự bùng nổ về cuối phiên giúp cả 2 chỉ số đóng cửa ở mức cao nhất ngày. Điểm tích cực là thanh khoản cũng đồng thuận cải thiện rất tốt so với phiên cuối tuần trước đó, thể hiện lực cầu tương đối dồi dào. Mức đỉnh của 2 tháng trước đã được các chỉ số test lại trong phiên hôm nay và có khả năng đang hướng tới mức kháng cự 990 điểm đối với chỉ số Vn-index. Thị trường đang trở nên hứng phấn với đà tăng đã được thiết lập khá rõ ràng, tuy nhiên, chúng tôi không khuyến nghị mua đuổi mà vẫn kiên trì theo đuổi phương pháp mua thận trọng. Đó là chờ nhịp điều chỉnh (có thể là điều chỉnh trong phiên) để mở thêm vị thế mua và gia tăng tỷ trọng một cách từ tốn theo mô hình lợi nhuận kim tự tháp. 2

BIẾN ĐỘNG GIÁ CỔ PHIẾU THEO NHÓM NGÀNH Biến động giá theo ngành Dầu khí Điện, nước & xăng dầu khí đốt Ô tô và phụ tùng Y tế 4.08% 4.00% 3.93% 3.50% Tài nguyên Cơ bản 2.76% Thực phẩm và đồ uống Hàng & Dịch vụ Công nghiệp Xây dựng và Vật liệu Công nghệ Thông tin Ngân hàng Bất Động sản Hàng cá nhân & Gia dụng Bán lẻ Dịch vụ tài chính Hóa chất 1.00% 0.94% 0.86% 0.67% 0.49% 0.49% 0.44% 0.38% 0.36% 0.02% Truyền thông -1.15% Du lịch và Gia trí -1.96% -2.41% Bảo Hiểm -3% -2% -1% 0% 1% 2% 3% 4% 5% 3

NHÓM CÁC CỔ PHIẾU CÓ GIAO DỊCH ĐỘT BIẾN HOSE TOP TĂNG GIÁ DAT 12,300 800 6.96% 30 TDW 28,700 1,800 6.69% 110 VPS 11,200 700 6.67% 70 EMC 11,400 700 6.54% 100 AMD 3,260 200 6.54% 10,632,450 HNX TOP TĂNG GIÁ SRA 20,900 1,900 10.00% 128,075 PVX 1,100 100 10.00% 1,019,834 VMS 5,500 500 10.00% 1,340 VTS 21,000 1,900 9.95% 100 MCF 12,200 1,100 9.91% 100 HOSE TOP GIẢM GIÁ NAV 7,630-570 -6.95% 10 SC5 24,150-1,800-6.94% 190 RIC 6,330-470 -6.91% 30 SII 16,850-1,250-6.91% 620 PDN 78,200-5,800-6.90% 3,760 HNX TOP GIẢM GIÁ DPS 600-100 -14.29% 683,758 HKB 800-100 -11.11% 58,600 DCS 800-100 -11.11% 480,100 SCJ 4,500-500 -10.00% 9,400 TTT 47,700-5,300-10.00% 1,300 HOSE TOP KHỐI LƯỢNG GD ĐỘT BIẾN AMD 3,260 200 6.54% 10,623,450 HAG 5,440 270 5.22% 9,236,270 POW 17,500 750 4.48% 8,489,990 HQC 1,460 10 0.69% 7,008,940 KBC 15,150 850 5.94% 6,996,250 HNX TOP KHỐI LƯỢNG GD ĐỘT BIẾN PVS 20,000 600 3.09% 6,169,960 VCG 26,900 1,800 7.17% 3,378,790 ART 2,400 100 4.35% 2,338,302 SHS 11,500 400 3.60% 1,082,468 PVX 1,100 100 10.00% 1,019,834 HOSE TOP GIÁ TRỊ GD NHIỀU NHẤT AMD 3,260 200 6.54% 10,623,450 HAG 5,440 270 5.22% 9,236,270 POW 17,500 750 4.48% 8,489,990 HQC 1,460 10 0.69% 7,008,940 KBC 15,150 850 5.94% 6,996,250 HNX TOP GIÁ TRỊ GD NHIỀU NHẤT PVS 20,000 600 3.09% 6,169,960 SHB 7,700 0 0.00% 5,593,251 VCG 26,900 1,800 7.17% 3,378,790 ART 2,400 100 4.35% 2,338,302 ACB 30,400 200 0.66% 1,908,779 4

GIAO DỊCH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 12 phiên gần nhất (tỷ vnđ) 1,600 1,400 1,200 1,000 800 600 400 200 0-200 -12 142 1,468 238 71 11 171-119 81 162 116-32 Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 12 tháng gần nhất (tỷ vnđ) 25,000 22,884 20,000 15,000 10,000 5,000 0-5,000 9,273 1,496 201 474 1,413 730 1,326 2,088-639 -2,564-1,559 Mar-18 Apr-18 May-18 Jun-18 Jul-18 Aug-18 Sep-18 Oct-18 Nov-18 Dec-18 Jan-19 Feb-19 HOSE TOP MUA-BÁN RÒNG Mã CP Top mua ròng Giá trị (Tỷ đồng) Mã CP Top bán ròng Giá trị (Tỷ đồng) HPG 66.82 MSN 53.97 E1VFVN30 58.39 VJC 45.40 PLX 33.48 CII 37.07 GAS 17.62 DHG 31.35 VNM 17.41 CTG 30.14 HNX TOP MUA-BÁN RÒNG Mã CP Top mua ròng Giá trị (Tỷ đồng) Mã CP Top bán ròng Giá trị (Tỷ đồng) PVS 30.45 VGC 6.91 HHP 0.16 SHS 3.43 VNT 0.09 NTP 2.07 ART 0.09 VCG 2.03 VCS 0.08 THB 2.01 5

DANH MỤC MỘT SỐ QUỸ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI LỚN TẠI VIỆT NAM Vina Capital (VOF) EPS ROA ROE P/E P/B KLGDBQ 6T Gía hiện tại 1 HPG 13.40% 67,115 19,060 4,037 16.4% 26.8% 7.83 1.66 5,511,800 32,150-27.00% 2 VNM 10.90% 244,145 14,805 5,873 28.5% 38.9% 23.87 9.47 1,058,735 142,000-10.44% 3 ACV 9.00% 188,472 14,002 2,849 11.1% 20.3% 30.38 6.18 92,596 88,300-4.89% 4 KDH 6.30% 12,918 16,581 2,017 5.5% 8.5% 15.47 1.88 434,377 31,100 5.86% 5 PNJ 6.10% 16,149 22,427 5,907 18.8% 28.3% 16.37 4.31 435,567 97,300-7.18% 6 VJC 4.70% 65,697 25,706 9,632 15.1% 45.4% 12.59 4.72 829,516 120,500-25.43% 7 QNS 3.20% 12,651 18,287 4,220 14.7% 23.7% 10.25 2.36 315,100 43,700-2.18% 8 EIB 3.10% 21,884 12,106 537 0.9% 8.6% 33.13 1.47 2,796,228 17,500 11.25% 9 CTD 3.00% 10,529 105,493 19,997 11.2% 22.5% 6.98 1.32 174,995 139,600-23.89% 10 PVS 2.60% 9,273 23,687 2,140 3.1% 6.0% 9.06 0.82 4,686,636 20,000-4.31% Tổng 62.80% Dragon Capital (VEIL) EPS ROA ROE P/E P/B KLGDBQ 6T Gía hiện tại 1 ACB 7.20% 37,664 16,853 4,119 1.2% 21.5% 7.33 1.79 3,454,623 30,400-12.58% 2 MWG 7.20% 38,153 20,258 6,688 12.2% 41.3% 12.87 4.25 625,465 86,100-2.97% 3 MBB 7.07% 47,638 15,109 2,865 1.4% 14.9% 7.70 1.46 6,030,971 22,100-16.71% 4 VNM 6.27% 244,145 14,805 5,873 28.5% 38.9% 23.87 9.47 1,058,735 142,000-10.44% 5 KDH 5.13% 12,918 16,581 2,017 5.5% 8.5% 15.47 1.88 434,377 31,100 5.86% 6 HPG 4.04% 67,115 19,060 4,037 16.4% 26.8% 7.83 1.66 5,511,800 32,150-27.00% 7 FPT 4.00% 27,119 20,310 4,266 11.7% 23.0% 10.36 2.18 710,917 44,400-9.55% 8 GAS 3.94% 179,911 23,870 6,323 17.5% 25.7% 14.87 3.94 508,217 97,200-9.20% 9 ACV 3.59% 188,472 14,002 2,849 11.1% 20.3% 30.38 6.18 92,596 88,300-4.89% 10 VJC 3.37% 65,697 25,706 9,632 15.1% 45.4% 12.59 4.72 829,516 120,500-25.43% Tổng 51.81% Dragon Capital (VEF) EPS ROA ROE P/E P/B KLGDBQ 6T Gía hiện tại 1 VPB 14.23% 52,206 14,145 2,978 2.6% 24.1% 7.14 1.50 4,085,563 21,500-39.14% 2 MWG 13.30% 38,153 20,258 6,688 12.2% 41.3% 12.87 4.25 625,465 86,100-2.97% 3 PNJ 8.57% 16,149 22,427 5,907 18.8% 28.3% 16.37 4.31 435,567 97,300-7.18% 4 FPT 4.88% 27,119 20,310 4,266 11.7% 23.0% 10.36 2.18 710,917 44,400-9.55% 5 MBB 4.79% 47,638 15,109 2,865 1.4% 14.9% 7.70 1.46 6,030,971 22,100-16.71% 6 DHG 4.63% 12,159 23,980 4,998 14.3% 21.0% 18.61 3.88 217,696 97,000-8.39% 7 CTD 4.60% 10,529 105,493 19,997 11.2% 22.5% 6.98 1.32 174,995 139,600-23.89% 8 CII 4.18% 5,673 20,096 350-0.1% -0.2% 65.36 1.14 793,905 23,100-33.91% 9 CTI 3.52% 1,651 19,789 2,091 3.1% 9.6% 12.53 1.32 925,522 25,900-17.55% 10 VCI 3.41% 6,096 22,350 5,066 13.6% 28.3% 7.38 1.67 169,592 38,100-34.57% Tổng 62.80% 6

VNM ETF EPS ROA ROE P/E P/B KLGDBQ 6T Gía hiện tại 1 VIC 6.90% 357,462 16,708 1,048 1.6% 5.8% 106.83 6.70 1,069,867 113,700 57.41% 2 NVL 6.62% 53,893 20,794 3,621 3.7% 13.6% 15.88 2.77 1,264,215 57,900-5.85% 3 VNM 8.29% 244,145 14,805 5,873 28.5% 38.9% 23.87 9.47 1,058,735 142,000-10.44% 4 VCB 5.44% 219,936 18,870 4,055 1.2% 20.3% 14.62 3.14 1,406,063 60,000-6.15% 5 MSN 5.47% 98,519 25,351 4,560 8.9% 26.1% 18.57 3.34 2,986,594 85,400-1.05% 6 ROS 3.86% 19,100 10,331 328 7.6% 14.0% 102.49 3.26 2,802,286 33,500-72.93% 7 HPG 4.89% 67,115 19,060 4,037 16.4% 26.8% 7.83 1.66 5,511,800 32,150-27.00% 8 Mani 4.77% 109 12,416 705 6.5% 8.8% 10.21 0.58 5,646 7,400 2.16% 9 SSI 4.16% 13,671 17,850 2,613 6.6% 14.4% 10.28 1.50 2,480,818 27,100-18.94% 10 Eclat 4.21% 27 18,140 1,921 6.8% 9.5% 7.86 0.83 23 15,100 19.84% 11 BVH 3.52% 66,935 21,030 1,564 1.3% 8.4% 61.06 4.54 89,336 93,000 28.98% 12 Synopex 2.44% 1,022 15,934 1,578 8.2% 9.6% 9.65 0.96 32,117 15,000 56.43% 13 SOCO 3.68% 4,518 12,090 1,231 2.7% 6.3% 9.74 0.99 424 12,000-22.92% 14 RMIL 2.24% 11 10,483 1,079 0.0% 0.0% 9.26 0.95 0 10,000 0.00% 15 Hansae 4.06% 846 10,943 816 0.0% 0.0% 7.35 0.55 35 6,000-36.59% 16 VCG 1.85% 11,087 15,255 1,122 6.1% 16.7% 22.37 1.65 2,506,788 26,900 16.00% 17 STB 1.83% 23,447 13,657 993 0.4% 6.3% 13.10 0.95 6,742,050 13,100-18.24% 18 SBT 2.31% 11,107 11,507 557 3.0% 8.0% 38.00 1.84 3,657,167 20,900 28.09% 19 TCH 2.35% 7,419 12,184 757 7.8% 8.7% 27.73 1.72 928,331 22,000 0.83% 20 MCNEX 1.24% 20 0-2,371 0.0% 0.0% -2.36 0.00 46 5,600 5.66% 21 KDC 0.09% 4,298 29,493 213-0.2% -0.2% 98.08 0.71 227,308 20,950-47.78% 22 DPM 1.26% 9,001 20,666 1,788 5.9% 7.8% 12.87 1.11 591,170 22,700 12.06% 23 NT2 1.23% 8,464 12,795 2,717 8.4% 18.5% 10.82 2.30 205,488 30,500 18.61% - - 24 HKG 0.07% 46 7,411-2,763-0.33 0.12 51,246 800-64.00% 10.0% 14.3% 25 DCMI 0.19% 4,812 11,787 1,235 3.9% 7.8% 7.36 0.77 642,434 9,180-21.55% 26 U.S.Dollar -0.17% 339 13,647 1,693 7.3% 14.5% 6.53 0.81 6,181 11,400 19.07% 27 VRE 5.29% 72,077 12,225 1,033 5.6% 7.9% 29.96 2.53 2,103,549 31,650-21.09% Tổng 100% FTSE Vietnam Index ETF EPS ROA ROE P/E P/B KLGDBQ 6T Gía hiện tại 1 HPG 15.60% 67,115 19,060 4,037 16.4% 26.8% 7.83 1.66 5,511,800 32,150-27.00% 2 VIC 15.41% 357,462 16,708 1,048 1.6% 5.8% 106.83 6.70 1,069,867 113,700 57.41% 3 MSN 15.32% 98,519 25,351 4,560 8.9% 26.1% 18.57 3.34 2,986,594 85,400-1.05% 4 VNM 12.55% 244,145 14,805 5,873 28.5% 38.9% 23.87 9.47 1,058,735 142,000-10.44% 5 VCB 6.80% 219,936 18,870 4,055 1.2% 20.3% 14.62 3.14 1,406,063 60,000-6.15% 6 NVL 5.84% 53,893 20,794 3,621 3.7% 13.6% 15.88 2.77 1,264,215 57,900-5.85% 7 ROS 5.14% 19,100 10,331 328 7.6% 14.0% 102.49 3.26 2,802,286 33,500-72.93% 8 PVS 5.10% 9,273 23,687 2,140 3.1% 6.0% 9.06 0.82 4,686,636 20,000-4.31% 9 SSI 4.08% 13,671 17,850 2,613 6.6% 14.4% 10.28 1.50 2,480,818 27,100-18.94% 10 STB 2.88% 23,447 13,657 993 0.4% 6.3% 13.10 0.95 6,742,050 13,100-18.24% Tổng 88.72% 7

MSCI Frontier Markets Index EPS ROA ROE P/E P/B KLGDBQ 6T Gía hiện tại 1 VNM 5.65% 244,145 14,805 5,873 28.5% 38.9% 23.87 9.47 1,058,735 142,000-10.44% 2 VIC 2.76% 357,462 16,708 1,048 1.6% 5.8% 106.83 6.70 1,069,867 113,700 57.41% 3 MSN 1.81% 98,519 25,351 4,560 8.9% 26.1% 18.57 3.34 2,986,594 85,400-1.05% 4 HPG 1.43% 67,115 19,060 4,037 16.4% 26.8% 7.83 1.66 5,511,800 32,150-27.00% 5 ROS 0.63% 19,100 10,331 328 7.6% 14.0% 102.49 3.26 2,802,286 33,500-72.93% 6 NVL 0.58% 53,893 20,794 3,621 3.7% 13.6% 15.88 2.77 1,264,215 57,900-5.85% 7 VRE 0.48% 72,077 12,225 1,033 5.6% 7.9% 29.96 2.53 2,103,549 31,650-21.09% 8 SSI 0.45% 13,671 17,850 2,613 6.6% 14.4% 10.28 1.50 2,480,818 27,100-18.94% 9 STB 0.32% 23,447 13,657 993 0.4% 6.3% 13.10 0.95 6,742,050 13,100-18.24% 10 SAB 0.28% 152,881 23,459 6,510 22.0% 30.1% 36.62 10.16 80,991 240,000 3.47% 11 PVS 0.20% 9,273 23,687 2,140 3.1% 6.0% 9.06 0.82 4,686,636 20,000-4.31% 12 SBT 0.19% 11,107 11,507 557 3.0% 8.0% 38.00 1.84 3,657,167 20,900 28.09% 13 HSG 0.15% 2,971 13,444 355 3.1% 13.4% 21.77 0.57 3,967,329 7,700-62.10% 14 TCH 0.14% 7,419 12,184 757 7.8% 8.7% 27.73 1.72 928,331 22,000 0.83% 15 DPM 0.13% 9,001 20,666 1,788 5.9% 7.8% 12.87 1.11 591,170 22,700 12.06% 16 KBC 0.10% 6,718 19,235 1,591 2.8% 4.8% 8.99 0.74 2,603,963 15,150 12.16% Tổng 15.3% DANH MỤC KHUYẾN NGHỊ Cổ phiếu Giá Mua cao nhất Giá Bán cao nhất Cắt lỗ Giá đóng cửa Vùng Mua dự kiến Vùng Bán dự kiến Ngày Mua Ngày Bán Lợi nhuận Cập nhật BMI 21.2 23.5 19.3 21.4 21.0 Chờ khớp Danh Mu c Khuyến Nghị Mua KBC 14.8 16.5 13.5 15.2 14.7 Chờ khớp BCC 7.2 8.0 6.5 7.3 7.1 Chờ khớp PVI 33.8 37.5 30.8 34.0 33.5 Chờ khớp VCG 26.3 29.1 23.9 26.9 26.0 Chờ khớp BID 21.2 23.5 19.3 21.4 21.0 Chờ khớp RAL 84.4 93.6 76.9 85.5 83.6 Chờ khớp CAP 39.4 43.7 35.9 39.8 39.0 18/02/2019 2.1% Nắm giữ DPM 23.2 25.8 21.2 22.7 23.0 15/02/2019-1.3% Nắm giữ ACV 86.4 95.8 78.7 88.2 85.5 14/02/2019 3.2% Nắm giữ Danh Mu c Đang Nắm Giư GMC 42.5 47.2 38.7 43.8 42.1 14/02/2019 4.0% Nắm giữ DRC 22.1 24.5 20.1 21.6 21.9 13/02/2019-1.4% Nắm giữ NDN 12.4 13.8 11.3 12.3 12.3 02/11/2019 0.0% Nắm giữ VGT 11.6 12.9 10.6 11.8 11.5 31/01/2019 2.6% Nắm giữ LHG 18.8 20.8 17.1 19.6 18.6 30/01/2019 5.4% Nắm giữ PAN 47.0 52.1 42.8 39.3 46.5 29/01/2019 5.8% Nắm giữ 8

PTB 59.8 66.3 54.5 60.8 59.2 28/01/2019 2.7% Nắm giữ TDH 10.2 11.3 9.3 10.7 10.1 25/01/2019 5.4% Nắm giữ TPB 21.7 24.1 19.8 21.3 21.5 24/01/2019-1.2% Nắm giữ HCM 45.3 50.3 41.3 51.4 44.9 23/01/2019 14.5% Nắm giữ LCG 8.6 9.5 7.8 9.0 8.5 18/01/2019 5.4% Nắm giữ VIB 18.1 20.0 16.5 18.2 17.9 18/01/2019 1.7% Nắm giữ VPB 19.7 21.8 17.9 21.5 19.5 17/01/2019 10.3% Nắm giữ SHS 10.4 11.5 9.5 11.5 10.3 15/01/2019 11.7% Nắm giữ HVN 34.8 38.6 31.7 40.6 34.5 03/01/2019 17.7% Nắm giữ TVT 25.9 28.7 23.6 26.0 25.6 02/01/2019 1.6% Nắm giữ DVN 16.7 18.5 15.2 16.4 16.5 28/12/2018-0.6% Nắm giữ TMS 24.3 27.0 22.2 27.2 24.1 27/12/2018 12.9% Nắm giữ OPC 46.7 51.7 42.5 49.0 46.2 25/12/2018 6.1% Nắm giữ KDH 31.3 34.7 28.5 31.1 31.0 21/12/2018 0.3% Nắm giữ SHI 6.5 7.2 5.9 8.8 6.4 9.2 12/12/2018 36.7% Căn bán VSH 17.3 19.2 15.7 17.3 17.1 11/12/2018 1.2% Nắm giữ DHA 30.7 34.0 28.0 33.4 30.4 23/11/2018 9.9% Nắm giữ QNS 40.2 44.6 36.6 43.70 39.8 20/07/2018 9.8% Nắm giữ Danh Mu c Đã Bán EIB 14.1 15.7 12.9 17.9 14.0 17.8 17/12/2018 15/02/2019 27.1% Đã bán SJS 16.1 17.8 14.6 17.8 15.9 17.7 18/12/2018 03/01/2018 11.3% Đã bán DPM 18.7 20.7 17.0 21.00 18.5 21.5 01/11/2018 04/01/2018 16.2% Đã bán NT2 26.1 28.9 23.7 29.2 25.8 29.2 10/12/2018 02/12/2019 17.7% Đã bán NNC 49.2 54.5 44.8 52.0 48.7 52.0 16/01/2019 02/12/2019 6.8% Đã bán DRC 22.2 24.6 20.2 22.0 22.0 22.2 11/01/2019 23/01/2019 0.9% Đã bán DQC 27.1 30.0 24.7 26.3 26.8 26.9 24/12/2018 17/01/2019 0.4% Đã bán SDI 53.7 59.6 48.9 52.3 53.2 53.5 17/09/2019 28/01/2019 0.6% Đã bán 9

LIÊN HỆ TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU VNCS: vncs.research@vn-cs.com Người thực hiện: Lưu Chí Kháng Phó Phòng Phân tích Kinh tế Vĩ mô và Thị trường Chứng khoán Email: khanglc@vn-cs.com Người thực hiện: Đỗ Thị Hường Trợ lý Phân tích Email: huongdt@vn-cs.com TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU VNCS Đỗ Bảo Ngọc Phó Tổng giám đốc & Giám đốc trung tâm nghiên cứu Email: ngocdb@vn-cs.com Bộ phận Phân tích Ngành và Doanh nghiệp Nguyễn Đức Minh Chuyên viên Phân tích Cao cấp Email: minhnd@vn-cs.com Bộ phận Phân tích Kinh tế Vĩ mô và Thị trường Chứng khoán Lưu Chí Kháng P.Phòng Phân tích Kinh tế Vĩ mô và Thị trường Chứng khoán Email: khanglc@vn-cs.com Trần Vũ Phương Liên Chuyên viên phân tích Email: lientvp@vn-cs.com Vũ Thùy Dương Chuyên viên phân tích Email: duongvt@vn-cs.com Đỗ Thị Hường Trợ lý Phân tích Email: huongdt@vn-cs.com Hệ Thống Khuyến Nghị: Hệ thống khuyến nghị của CTCP Chứng khoản Kiến Thiết Việt Nam (VNCS) được xây dựng dựa trên mức chênh lệch của giá mục tiêu 12 tháng và giá cổ phiếu trên thị trường tại thời điểm đánh giá. Xếp hạng Khi (giá mu c tiêu giá hiện tại)/giá hiện tại MUA >=20% KHẢ QUAN Từ 10% đến 20% PHÙ HỢP THỊ TRƯỜNG Từ -10% đến +10% KÉM KHẢ QUAN Từ -10% đến - 20% BÁN <= -20% Tuyên bố miễn trách nhiệm: Bản quyền năm 2018 thuộc về Công ty Cổ phần Chứng khoán Kiến Thiết Việt Nam (VNCS). Những thông tin sử dụng trong báo cáo được thu thập từ những nguồn đáng tin cậy và VNCS không chịu trách nhiệm về tính chính xác của chúng. Quan điểm thể hiện trong báo cáo này là của (các) tác giả và không nhất thiết liên hệ với quan điểm chính thức của VNCS. Không một thông tin cũng như ý kiến nào được viết ra nhằm mục đích quảng cáo hay khuyến nghị mua/bán bất kỳ chứng khoán nào. Báo cáo này không được phép sao chép, tái bản bởi bất kỳ cá nhân hoặc tổ chức nào khi chưa được phép của VNCS. TRỤ SỞ VNCS Tầng 3 Grand Plaza, số 117 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội ĐT: + 84 24 3926 0099 Webiste: www.vn-cs.com 10