GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 4 (Đề thi có 5 trng) ĐỀ TH THỬ THPT QUỐC GA 07 Môn thi: TÁN Thời gin làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:.................................... Số báo dnh:......................................... Mã đề thi 74 Câu. Đường thẳng nào dưới đâ là tiệm cận đứng củ đồ thị hàm số = +? 4 A. =.. = 0. C. =. D. =. Câu. Đường thẳng nào su đâ là tiệm cận ngng củ đồ thị hàm số = +? A. =.. =. C. =. D. =. Câu. Cho hàm số =. Mệnh đề nào su đâ là đúng? + A. Hàm số nghịch biến trên R \ { }.. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; ), ( ; + ). C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; ), ( ; + ). D. Hàm số đồng biến trên R \ { }. Câu 4. Đồ thị hàm số = + và đồ thị hàm số = có mấ điểm chung? A. 0... C.. D.. Câu 5. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất củ hàm số =.e trên [ ; ]. Mệnh đề nào su đâ là đúng? A. M.m =.. M.m =. C. M.m =. D. M.m =. e e Câu 6. Cho hàm số =. ln. Mệnh đề nào dưới đâ là đúng? A. Cực tiểu củ hàm số là.. Cực tiểu củ hàm số là. e C. Cực đại củ hàm số là. D. Cực đại củ hàm số là. e Câu 7. Cho hàm số = f () liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm m để phương trình f () = m có 4 nghiệm phân biệt. A. 4 m 4.. 4 < m < 0. C. 4 < m 0. D. 4 m < 0. 4 Câu 8. Cho hàm số = f () liên trục trên khoảng ( ; ), có bảng biến thiên như hình vẽ. 5 + 0 0 + 0 GV Nguễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - Trng / 5 Mã đề thi 74
Khẳng định nào su đâ là đúng? A. Cực tiểu củ hàm số bằng.. Giá trị lớn nhất củ hàm số bằng. C. Giá trị nhỏ nhất củ hàm số bằng 5. D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( 5; 0) và ( ; ). Câu 9. Hàm số nào su đâ đồng biến trên R? A. = 4 +.. = + + +. C. = + +. D. = + +. Câu 0. Cho hàm số = + b có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào su đâ c + d đúng? A. d c > b > 0 > c.. c > 0 > b > d c. C. c > 0 > d c > b. D. b > d c > 0 > c. Câu. Cho log = 8, log b =. Mệnh đề nào su đâ đúng? A. log b = + 4.. log b =. 8 + C. log b = 8 +. D. log b = Câu. Tính đạo hàm củ hàm số = e + +. + A. = e + +.. = e+ +. 8 +. 4 C. =.e+ + +. Câu. Chọn khẳng định si trong các khẳng định su. A. log > log b > b.. log = log b = b > 0. C. ln > 0 >. D. log < 0 0 < <. D. =.e+ + +. Câu 4. Tìm tập nghiệm S củ bất phương trình log ( + ) < log ( 5). ( ) 5 A. S = ( ; ).. S = ;. C. S = (; + ). D. S = ( ; ). Câu 5. Theo số liệu từ Tổng cục thống kê, dân số Việt Nm năm 05 là 9,7 triệu người. Giả sử tỷ lệ tăng dân số hàng năm củ Việt Nm gii đoạn từ năm 05 đến 05 ở mức không đổi là,%. Hỏi đến năm nào dân số Việt Nm đạt mức triệu người? A. Năm 04.. Năm 0. C. Năm 0. D. Năm 0. Câu 6. Cho phương trình = b, 0 <, b > 0. Mệnh đề nào su đâ đúng? A. = log b.. = b. C. = log b. D. = b. Câu 7. = b Cho, b, c là cá số thực dương khác. Đồ thị các hàm số =, = b đối ứng nhu qu trục. Đồ thị các hàm số =, = log c đối ứng nhu qu đường thẳng = như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đâ là đúng? A. = b = c.. = b = c. C. = b = = c. D. = b = c. = log c GV Nguễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - Trng / 5 Mã đề thi 74
Câu 8. Cho, b, c là các số thực thoả mãn c > b > > và log b log b c = log c Đặt P = log b log b c. Mệnh đề nào su đâ là đúng? A. P ( 4; ).. P (5; 8). C. P ( ; ). D. P (; 5). Câu 9. Nguên hàm củ hàm số = e + là A. e+ + C.. e + + C. C. e + + C. D. e.e + C. b 5 log b c b +. Câu 0. Một vật chuển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc là v = 5 + t m/s. Quãng đường đi được kể từ thời điểm t 0 = 0 đến thời điểm t = 5 là A. 00 m.. 0 m. C. 40 m. D. 50 m. Câu. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường =, = b, đồ thị hàm số = f () liên tục trên đoạn [; b] và trục là A. f () d.. f () d. C. f () d. D. f () d. Câu. Tính chất nào su đâ là si? A. f ()g() d = f () d. g() d.. [ f () + g()] d = f () d + g() d. C. [ f () g()] d = f () d g() d. D. k f () d = k f () d. Câu. Cho F() là một nguên hàm củ hàm f (). iết F() =, F() = b, b F() d = c. Tính = f () d. A. = c 4 b.. = b + c. C. = b c. D. = b + c. Câu 4. Cho 4 f () d = 0 và 4 f () d =. Khi đó, f () d bằng A. 0.. 5. C. 8. D.. Câu 5. Cho ( 4 + + + + ) e d = ( 4 4 + + + 0 ) e + C. Hã tính giá trị củ biểu thức S = 4 + + + + 0. A. S = 9.. S = 0. C. S =. D. S = 5. Câu 6. A Ông A có một mảnh vườn hình vuông cạnh bằng 8 m. ông dự định â một cái bể bơi đặc biệt (như hình vẽ bên). iết AM = A N, phần đường 4 cong đi qu các điểm C, M, N là một phần củ đường prbol có trục đối ứng là MP. iết kinh phí để làm bể bơi là 5 triệu đồng mỗi mét vuông. Chi phí ông A phải trả để hoàn thành bể gần với con số nào dưới đâ nhất? A. 95.84.000 đồng.. 90.84.000 đồng. C. 94.84.000 đồng. D. 9.84.000 đồng. D M P C GV Nguễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - Trng / 5 Mã đề thi 74
Câu 7. Điểm trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z. Mệnh đề nào su đâ đúng? A. z = i.. z = + i. C. z = + i. D. z = i. Câu 8. Mệnh đề nào su đâ si? A. Có du nhất một số phức có mô-đun bằng không.. Có vô số số phức mà liên hợp củ nó bằng chính nó. C. Mô-đun củ hi số phức bằng nhu thì hi số phức bằng nhu. D. Hi số phức là liên hợp củ nhu thì có điểm biểu diễn đối ứng qu trục thực. Câu 9. Cho hình lăng trụ đứng tm giác AC.A C có đá là tm giác vuông tại A, A =, AC =, AA =. Tính thể tích V củ lăng trụ đó. A. V = 6.. V =. C. V =. D. V =. Câu 0. Cắt mặt ung qunh củ một hình nón tròn o theo một đường sinh và trải r trên mặt phẳng t được một nử đường tròn bán kính R. Hỏi hình nón đó có góc ở đỉnh bằng bo nhiêu? A. 90.. 45. C. 60. D. 0. Câu. Cho tm giác A vuông tại, A =, =, vẽ cung tròn tâm và tiếp úc với cạnh huền A tại M cắt A, lần lượt tại, N. Cắt phần cung tròn đó đi và ghép như hình vẽ bên. Cho hình su khi ghép qu qunh trục tạo thành khối tròn o, tính thể tích củ khối tròn o đó. A. 8π 9.. π 9 4π. C.. D. 7π 9 9. A N M A N Câu. Người t cho nước vào một hình lập phương ACD.A C D cạnh bằng 0 cm đặt trên mặt bàn nằm ngng cho đến khi nước đến điểm A M là trung điểm củ cạnh AA. Su đó bịt kín lại để nước không chả r ngoài và nghiêng hình lập phương so cho đường chéo AC vuông góc với mặt bàn. Khi đó, diện tích S củ mặt nước trong hình M lập phương là bo nhiêu? A. S = 50 cm.. S = 00 cm. C. S = 400 cm. D. S = 00 cm. A D D C C Câu. Có một hình nón chứ 4 quả bóng bàn bằng nhu, đường kính mỗi quả bóng bàn là 4 cm. iết rằng trong số 4 quả bóng bất kỳ thì tiếp úc với nhu, quả tiếp úc với đá củ hình nón đồng thời 4 quả tiếp úc với mặt ung qunh củ hình nón như hình vẽ. Tính chiều co củ hình nón đó. A. h = + 4.. h = + 4 +. C. h = 4 +. D. h = 4 + 4 +. GV Nguễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - Trng 4/ 5 Mã đề thi 74
Câu 4. Cho mặt phẳng (P) : + 4z + = 0. Véc-tơ nào su đâ là véc-tơ pháp tuến củ mặt phẳng (P)? A. n = ( ; ; 4).. n = (; ; 4). C. n = (; ; 4). D. n = (; ; 4). Câu 5. Cho mặt cầu có phương trình ( ) + + (z + ) = 4. Tìm toạ độ tâm và bán kính R củ mặt cầu đã cho. A. (; 0; ), R =.. (; 0; ), R =. C. ( ; 0; ), R = 4. D. (; 0; ), R = 4. Câu 6. Giá trị củ thm số m để đường thẳng m = + m = z + song song với mặt phẳng (P) : + z 5 = 0 là A. m =.. m =. C. m =. D. m =. Câu 7. Trong không gin với hệ toạ độ z, cho các điểm A(; 0; 0), (0; ; 0), C(0; 0; ), D( ; ; ). Gọi h là độ dài đường co củ hình chóp A.CD. Mệnh đề nào su đâ đúng? A. h =.. h =. C. h = 4. D. h =. Câu 8. Trong không gin với hệ toạ độ z, đường thẳng d : = + = z 4 và mặt phẳng (P) : + z = 0. Gọi M là gio điểm củ d với (P). Tổng hoành độ, tung độ và co độ củ điểm M là A.... C. 4. D.. Câu 9. Mặt cầu có phương trình + + z = 4 cắt mặt phẳng theo đường tròn có bán kính R bằng bo nhiêu? A. R =.. R = 6. C. R = 4. D. R =. Câu 40. Trong không gin với hệ toạ độ z, gọi (P) là mặt phẳng đi qu M(; 4; 9) và cắt các ti,, z tại A,, C so cho A + + C có giá trị nhỏ nhất. Mặt phẳng (P) đi qu điểm nào trong các điểm su đâ? A. M(; 0; 0).. M(0; 6; 0). C. M(0; ; 0). D. M(0; 0; 6). - Hết GV Nguễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - Trng 5/ 5 Mã đề thi 74