BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Góc có số đ 8 đổi ra radian là A B C D Chọn A n Cách 1: áp dụng công thức đổi độ ra rad Cách : tương ứng 8 tương ứng 18 tương ứng 70 tương ứng Câu : Biết một số đ của góc Ox, Oy 001 Giá trị tổng quát của góc Ox, Oy là A Ox, Oy k B Ox, Oy k C Ox, Oy k D Ox, Oy k Chọn A Câu : Góc có số đ đổi sang độ là Câu : A 0 B 1 C 7 D Chọn C Áp dụng công thức đổi rad sang độ n Góc có số đ 9 đổi sang độ là 70 A 1 B 18 C 0 D Chọn C Áp dụng công thức đổi rad sang độ n n 0 9 Ox, Oy 0' k60 Với k bằng ba nhiêu thì Ox, Oy 18 0'? Câu : Ch A k B k C k D k Grup: https://wwwfacebkcm/grups/tailieutieuhcvathcs/
Chọn D Ox, Oy 18 0' 0' 60 k Câu 6: Góc có số đ đổi sang độ là Câu 7: Câu 8: A 7 B 7 0 ' C 8 D Chọn B áp dụng công thức đổi rad sang độ n n 7, 7 0' Góc có số đ 10 đổi sang rađian là góc A B C Chọn D 10 10 8 0' D Câu 9: Số đ góc 0 đổi sang rađian là: A B 7 8 1 Chọn A 0 0 8 Câu : Đổi số đ góc sang rađian bằng A B 7 1 1 C 6 C 9 1 D D 8 Chọn B 7 1 Câu 11: Giá trị k để cung k thỏa mãn 11 là A k B k 6 C k 7 D k Chọn D 19 1 19 1 11 k 11 k k k l đi qua O Xác định số đ của các góc giữa tia Câu 1: Ch hình vuông ABCD có tâm O và một trục OA với trụcl, biết trục l đi qua đỉnh A của hình vuông A k60 B 90 k60 C 90 k60 D Chọn D k 60 Grup: https://wwwfacebkcm/grups/tailieutieuhcvathcs/
Vì trục l đi qua đỉnh A và tâm O của hình vuông nên trục l giữa tia OA với trục l bằng Câu 1: Một đường tròn có bán kính 0 k60 k60 OA nên số đ của các góc R cm Tìm độ dài của cung trên đường tròn A cm B cm 0 C cm D 0 cm Chọn B Độ dài của cung rad 90 trên đường tròn được tính bằng công thức: a R 90 cm Câu 1: Một đường tròn có bán kính R cm Độ dài cung 0 trên đường tròn gần bằng: A 7 cm B 9cm C11cm D 1cm Chọn A a Độ dài của cung 0 trên đường tròn được tính bằng công thức: R 0 7 cm Câu 1: Góc 18 có số đ bằng rađian là A B C D 18 60 Chọn B Ta có: 1 rad 18 18 rad rad Câu 16: Góc có số đ bằng độ là: 18 A 18 B Chọn C 6 C D Ta có: 1rad rad 18 18 Câu 17: Một đường tròn có bán kính 0cm Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đ (tính 1 gần đúng đến hàng phần trăm) A,19 cm B,18cm C9, 9cm D9,0cm Chọn B Độ dài của cung rad 1 1 1 trên đường tròn được tính bằng công thức: Grup: https://wwwfacebkcm/grups/tailieutieuhcvathcs/
a R 10,18cm Câu 18: Tìm mệnh đề đúng trng các mệnh đề sau: A Số đ của một cung lượng giác luôn là một số không âm B Số đ của một cung lượng giác luôn không vượt quá C Số đ của một cung lượng giác luôn là một số thực thuộc đạn [0; ] D Số đ của một cung lượng giác là một số thực Chọn C Câu 19: Chọn điểm A1;0 làm điểm đầu của cung lượng giác trên đường tròn lượng giác Tìm điểm cuối M của cung lượng giác có số đ A M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ I B M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ II C M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ III D M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ IV Chọn A þ The giả thiết ta có: AM 6, suy ra điểm M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ I Câu 0: Một đường tròn có bán kính 1 cm Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng A B C D Chọn B a The công thức tính độ dài cung tròn ta có l R R nên a 0 Ta có l R 1 Câu 1: Ch đường tròn có bán kính 6 cm Tìm số đ ( rad ) của cung có độ dài là cm : A 0, B C D 1 Chọn A a The công thức tính độ dài cung tròn ta có l R R nên Ta có l 0, R 6 Câu : Góc có số đ được đổi sang số đ độ là : 16 A ' B 9 0 ' C ' D 0 0 là : ' Chọn C Grup: https://wwwfacebkcm/grups/tailieutieuhcvathcs/
1 Vì 1rad nên 7 ' 16 16 Câu : Số đ radian của góc 0 là : A B C D 6 16 Chọn A Vì 1 rad nên Câu : Số đ độ của góc là : 0 0 6 A 60 B Chọn D 90 C 0 D The công thức đổi đơn vị độ sang radial ta có số đ độ của góc là Câu : Số đ radian của góc Câu 6: Góc 70 là : A B C D 7 Chọn B 0 The công thức đổi đơn vị số đ radian của góc 70 là 6 8' bằng (với,116 ) A 1,11 rad B C D 1,11rad Chọn A The công thức đổi đơn vị, ta có số đ cung đã ch có số đ bằng 6 8 111radial, với,116 Câu 7: Cung tròn bán kính bằng 8, cm có số đ,8rad có độ dài là: A cm B, cm C 1 cm D, cm 1 Chọn D The công thức tính độ dài cung ta có độ dài cung có số đ,8rad là l R 8,,8, cm Làm tròn kết quả thu được ta có đáp án là D Câu 8: Xét góc lượng giác OA; OM, trng đó M là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox và Oy Khi đó M thuộc góc phần tư nà để sin và cs cùng dấu A I và II B I và III C I và IV D Chọn B Dựa the định nghĩa các giá trị lượng giác trên đường tròn lượng giác II và III Grup: https://wwwfacebkcm/grups/tailieutieuhcvathcs/
Câu 9: Ch là góc tù Điều khẳng định nà sau đây đúng? A sin 0 B cs 0 C tan 0 D ct 0 Chọn C Vì là góc tù, nên sin 0, cs 0 tan 0 Câu 0: Ch bốn cung (trên một đường tròn định hướng):,,, 6 cung nà có điểm cuối trùng nhau: A và ; và B và ; và C,, D,, Chọn B 7 19 7 ; 8 ; 6 6 6 6 và ; và là các cặp góc lượng giác có điểm cuối trùng nhau a k k Để a 19;7 thì giá trị của k là A k, k B k, k C k, k D k, k 6 Chọn B Cách 1: Câu 1: Ch 9 1 17 k a 19;7 ; k a 19;7 ; k a 19;7 ; 1 k a 19;7 Cách : 19 k k 7 k= ; 19 6 Các Câu : Ch góc lượng giác OA, OB có số đ bằng Hỏi trng các số sau, số nà là số đ của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác OA, OB? A 6 11 B C 9 Chọn D * 6 * 11 * 9 * 1 6 Câu : Cung có mút đầu là A và mút cuối là M thì số đ của là D 1 Grup: https://wwwfacebkcm/grups/tailieutieuhcvathcs/
B y A M O B A x A k B k C k D k Chọn D Cung có mút đầu là A và mút cuối là M the chiều dương có số đ là k nên lại A,C Cung có mút đầu là A và mút cuối là M the chiều âm có số đ là và chỉ có duy nhất một điểm M trên đường tròn lượng giác nên lại B i đi qua O Xác định số đ góc giữa tia OA với Câu : Ch hình vuông ABCD có tâm O và trục trục i, biết trục i đi qua trung điểm I của cạnh AB A k60 B 9 k60 C 1 k60 D 1 k60 Chọn A A I (i) B O D C AOB 90 và OA OB Tam giác AOB vuông cân tại O i đi qua trung điểm của AB nên i AB i là đường phân giác của góc AOB nên OA, i Câu : Một bánh xe có 7 răng Số đ góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển răng là A 0 B 0 C 0 D 60 Chọn C 60 Một bánh xe có 7 răng nên 1 răng tương ứng 7 Khi di chuyển được răng là 0 Câu 6: Tìm khẳng định sai: Grup: https://wwwfacebkcm/grups/tailieutieuhcvathcs/