Hotline tư vấn miễn phí: 0908557748 (Ms Thủy) - Email: thuthuyngo@gmail.com POWER IELTS COURSE Center for Premier International Language Studies Benedicto Bldg. MJ Cuenco Ave. Cebu City, Philippines 6000 www.cpils.com Tel: +63-32-233-3232 Fax: +63-32-416-7638 Email: info@cpils.com
GIỚI THIỆU KHÓA HỌC POWER IELTS TẠI CPILS 1. Chương trình CPILS POWER IELTS Ngày khai giảng: Hàng tuần Các khóa học chương trình CPILS POWER IELTS Pre - IELTS IELTS Intensive : Cơ bản/ Trung cấp IELTS Guarantee : Cơ bản/ Trung cấp 1.1 Các khóa học: Pre IELTS: Lớp học 1:1 (4 tiết): IELTS Speaking, IELTS Writing, General English 1, General English 2 Lớp học nhóm 1:8 (1 tiết): Cooperative Learning: Đặt học viên vào các tình huống giao tiếp thường ngày, nhằm xây dựng sự tự tin trong giao tiếp. Lớp học nhóm 1:15 (3 tiết): IELTS Listening, IELTS Reading, IELTS Grammar & Voca Lớp nhóm theo chủ đề (4 tiết): Làm các bài tập thực hành IELTS dưới sự hướng dẫn của giáo viên hoặc tự học có giám sát của giáo viên. IELTS Intensive/ IELTS Guarantee: Lớp học 1:1 (4 tiết): Speaking 1, Speaking 2, Writing 1, Writing 2 Lớp học nhóm 1:8 (1 tiết): Vocabulary/ Grammar Lớp học nhóm 1:15 (3 tiết): Listening, Writing Task 2, Reading Lớp nhóm theo chủ đề (4 tiết): Làm các bài tập thực hành IELTS dưới sự hướng dẫn của giáo viên hoặc tự học có giám sát của giáo viên
2. Kiểm tra xếp lớp và đảm bảo điểm IELTS 2.1 Xếp lớp IELTS theo trình độ hoặc điểm Bài thi ESL đầu vào Bài thi IELTS đầu vào Bài thi IELTS thực tế PRE-IELTS Intensive Course Cơ bản Tiền trung cấp Guarantee Course Cơ bản Tiền trung cấp 1L 2H + 3L - 3H Trên 4L 3L - 3H Trên 4L 1.0 3.0 3.0 trên 4.0 Trên 4.5 3.0 Trên 4.0 Trên 4.5 1.0 3.0 3.0 trên 4.0 Trên 4.5 3.0 Trên 4.0 Trên 4.5 2.2 Kế hoạch chương trình IELTS Guarantee (Khóa IELTS đảm bảo) Bài thi ESL đầu vào Trình độ ELTS Trình độ IELTS đầu vào Thời lượng Điểm tổng quát IELTS (đầu vào) Cơ bản Trên 3L Cơ bản 4.0 4.5 12 tuần 16 tuần 5.5 6.0 Tiền trung cấp Trên 4L Tiền trung cấp 5.0 12 tuần 6.0
3. Mức độ cam kết 1.) Học viên phải tuân thủ tất cả các yêu cầu và điều kiện. CPILS sẽ cung cấp Bài kiểm tra IELTS chính thức miễn phí. (Không bao gồm: SSP, VISA, giáo trình, tiền cơ sở vật chất, phí lưu trú và đưa đón). 2.) Nếu học viên chấp hành tốt các điều kiện (100%) mà không đạt điểm yêu cầu, CPILS sẽ cung cấp học phí cho đến khi học viên đạt được điểm đầu ra mong muốn (không bao gồm phí ăn ở,...). 4. Điều kiện 1.) Tham dự 100% tất cả các lớp IELTS và các tiết tự học 2.) Tham dự 100% các bài kiểm tra thử 3.) Hoàn thành 100% bài tập về nhà 4.) Suốt khóa học, học viên phải lần lượt đạt được (4.1), (4.2) và (4.3) trước khi đạt được điểm mong muốn. 5.) Học viên phải giữ điểm kiểm tra IELTS chính thức không được thấp hơn điểm của mình ở lần trước. Nếu không, cam kết sẽ không còn hiệu lực. 6.) Chúng tôi chỉ cam kết với điểm tổng quát của học viên, không cam kết với điểm từng kỹ năng. 7.) Học viên không được nhận quá 5 điểm phạt từ ban quản lý. Nếu không các cam kết sẽ bị vô hiệu hóa. Các lý do vắng mặt hợp lệ: Có người thân trong gia đình mất Bị bệnh và có chứng nhân y tế cũng như kết quả xét nghiệm từ CDUH, Y khoa UC, bệnh viện Chong Hua) 8.) Khi chuyển từ các khóa Pre-IELTS, Intensive IELTS sang khóa IELTS guarantee, học viên phải bắt đầu lại từ đầu nếu là học viên mới. 9.) Học viên phải yêu cầu và ký cam kết cho chương trình IELTS Guarantee vào đầu khóa. 10.) Trong suốt khóa, phòng học có thể bị thay đổi do học viên hay nhà trường. Nếu có bất kỳ sự chênh lệch phí nào giữa phòng mới và phòng cũ, học viên sẽ phải bù khoản phí chênh lệch nếu phòng mới giá cao hơn hoặc nhận 50% mức chênh lệch nếu phòng mới giá thấp hơn.
5. Lịch học mẫu lớp IELTS GUARANTEE TIẾT HỌC LỚP NỘI DUNG GIÁO TRÌNH MÔ TẢ TIẾT HỌC 1 1:01 SPEAKING 1 SPEAKING 1 Improve for IELTS Sp Đây là một phương pháp rõ ràng và toàn diện để luyện nói từ từ vựng, ngôn ngữ đến những phương pháp làm bài thi nói. 2 1:01 WRITING TASK 1 WRITING TASK 1 IELTS for General Training Đây là phương pháp rõ ràng, nó bao quát những bước quan trọng và phân tích những kỹ năng cốt lõi, phương pháp và ngôn ngữ với chiến thuật làm một bài thi IELTS. 3 1:01 WRITING TASK 2 WRITING TASK 2 Improve for IELTS Writing Khóa học từng bước hướng dẫn những kỹ năng viết, sự phát triển ngôn ngữ và các phương pháp làm bài thi qua nhiều hoạt động khác nhau 4 NHÓM LISTENING LISTENING Improve for IELTS L/S Mục tiêu là áp dụng nhiều phương pháp làm bài thi nghe qua việc rèn luyện với nhiều hoạt động và bài tập nghe. 5 NHÓM WRITING TASK 2 WRITING TASK 2 Collins Writing Task 2 Part Tập trung vào một lĩnh vực đề tài nào đó trong IELTS và bao quát những bước cốt yếu của quá trình viết với từ vựng, ý tưởng liên quan tới nhiều chủ đề. 6 NHÓM READING READING Objective IELTS-Int Khóa học được thiết kế để cung cấp hơn nữa những phương pháp đọc thông qua một chuỗi những bài kiểm ta luyện tập và ngôn ngữ, sự phát triển kỹ năng. 7 1:08 VOCAB/ GRAMMAR VOCAB/ GRAMMAR Vocab & Grammar for IELTS Mục đích của khóa học là nhằm mở rộng và cải thiện sự chính xác của vốn từ vựng nhằm hỗ trợ cho kỳ thi IELTS. 8 1:01 SPEAKING 2 SPEAKING 2 Collins for Speaking Khóa học áp dụng sự phát triển ngôn ngữ, phương pháp làm bài thi và sự phát triển kỹ năng để cải thiện khả năng nói. Những điều này được dẫn dắt bởi một phương pháp đặc biệt đó là cho học viên cơ hội luyện nói, thảo luận. Trong đó cách phát âm, tiếng anh giao tiếp là ngôn ngữ dùng hằng ngày của người bản ngữ. 9 10 11 12 NHÓM NHÓM NHÓM NHÓM STUDY PERIOD STUDY PERIOD Cho học viên đủ thời gian để hoàn thành các bài tập dưới sự hướng dẫn của giáo viên qua bài làm và phần trình bày của học viên trên màn hình. 6. Các bài kiểm tra Thi đầu vào: tuần đầu tiên Thi thử lần 1: tuần thứ 2 Thi thử lần 2 + kiểm tra quá trình: tuần thứ 4 Thi thử lần 3: tuần thứ 6 Thi thử lần 4 + kiểm tra quá trình: tuần thứ 8 Thi thử lần 5: 1 tuần trước kỳ thi IELTS chính thức Thi chính thức Thi thử lần 6: tuần thứ 12
IELTS GUARANTEE PROGRAM 2019 TEST DATES Guarantee Entry Dates Official Test Dates Test Type Module 26 - November 2 - February Standard / UKVI A 3 - December 9 - December Standard / UKVI A / GT 10 - December 14 - February Standard A / GT 17 - December 23 - February Standard / UKVI A 24 - December 2 - March Standard / UKVI A / GT 31 - December 9 - March Standard / CD - UKVI A 7 - January 14 - March Standard / UKVI A 14 - January 23 - March Standard / UKVI A / GT 28 - January 6 - April Standard / UKVI A / GT 4 - February 13 - April Standard / UKVI A 18 - February 27 - April Standard / UKVI A / GT 25 - February 4 - May Standard / UKVI A 4 - March 11 - May Standard / UKVI A / GT 18 - March 23 - May Standard / UKVI A / GT 25 - March 1 - June Standard / UKVI A / GT 8 - April 13 - June Standard / UKVI A 22 - April 29 - June Standard / UKVI A / GT 29 - April 6 - July Standard / UKVI A / GT 13 - May 18 - July Standard / UKVI A 13 - May 20 - July Standard A 20 - May 27 - July Standard / UKVI A / GT 27 - May 1 - August Standard A / GT 3 - June 10 - August Standard / UKVI A 10 - June 17 - August Standard / UKVI A / GT 17 - June 24 - August Standard / UKVI A 1 - July 7 - September Standard / UKVI A / GT 8 - July 12 - September Standard / UKVI A 22 - July 28 - September Standard / UKVI A / GT 5 - August 10 - October Standard / UKVI A 5 - August 12 - October Standard A / GT 12 - August 19 - October Standard / UKVI A 19 - August 26 - October Standard / UKVI A / GT 2 - September 7 - November Standard / UKVI A / GT 2 - September 9 - November Standard / UKVI A 9 - September 16 - November Standard / UKVI A 16 - September 23 - November Standard A / GT 23 - September 30 - November Standard / UKVI A 30 - September 7 - December Standard / UKVI A / GT 7 - October 12 - December Standard A 7 - October 14 - December Standard / UKVI A / GT
LÝ DO NÊN CHỌN KHÓA HỌC POWER IELTS TẠI TRƯỜNG ANH NGỮ CPILS Đội ngũ giảng viên có chất lượng tốt và nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy chương trình IELTS. Đặc biệt, giảng viên có kinh nghiệm trong việc giảng dạy cho học viên Việt Nam, trong phương pháp học, từ vựng, cách phát âm chuẩn, Hiện tại, CPILS đang duy trì số lượng từ 10 ~ 15 giảng viên bản ngữ. Chế độ chủ nhiệm tốt giúp tư vấn lộ trình và cách học cho từng học viên để đạt được mức điểm mục tiêu. Môi trường học tập nghiêm túc và khắt khe để duy trì thói quen học tập tốt cho học viên. Nhà trường thường xuyên điểm danh và quy định thời gian học tập, thời gian giới nghiêm hàng ngày để học viên tuân thủ và tập trung vào việc học. Lịch kiểm tra hàng tuần và kiểm tra quá trình nhằm theo dõi quá trình tiến bộ của từng học viên để có chương trình giảng dạy phù hợp. Hệ thống trình độ được phân ra 6 cấp, trong đó mỗi cấp sẽ có 3 giai đoạn nhỏ để đảm bảo xác định đúng trình độ của từng học viên và có phương pháp dạy phù hợp. Học viên được luyện tập thi IELTS bằng những đề thi mới nhất. Sau đó, giáo viên sẽ chấm điểm và hướng dẫn sửa lỗi và cách làm bài tốt hơn. KẾT QUẢ CỦA HỌC VIÊN VIỆT NAM THAM DỰ KHÓA HỌC CPILS POWER IELTS No Name Course Test Date Test Place Score 1 NGUYỄN THANH DUY 2 VŨ MINH ĐỨC 3 NGUYỄN BÁ ĐỨC 4 GIÁP ANH TÚ 5 NGUYỄN QUANG MINH 6 NGUYỄN THỊ THÙY LINH 7 NGUYỄN BÌNH TIẾN THÀNH IELTS Course - 11 wks (2016. 09. 24 ~ 2016. 12. 09) IELTS Course - 12 wks (2016. 05. 23 ~ 2016. 08. 14) IELTS Course - 5 weeks (2016. 07. 11 ~ 2016. 08. 14) IELTS Course - 8 weeks (2016. 07. 11 ~ 2016. 09.04) IELTS Course - 20 weeks (2016. 06. 11 ~ 2016. 10.28) IELTS Course - 12 weeks (2016. 07. 11 ~ 2016. 10. 02) IELTS Course - 16 weeks (2016. 08. 22 ~ 2016. 12. 11) 11/2016 Vietnam 5.5 8/2016 Vietnam 6.0 9/2016 Vietnam 5.0 10/2016 Vietnam 6.0 09/2016 Vietnam 6.0 09/2016 Cebu 5.5 12/2016 Vietnam 5.5
Hotline tư vấn miễn phí: 0908557748 (Ms Thủy) - Email: thuthuyngo@gmail.com