SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI THỬ THPTQG Năm học 07-08 Môn: TOÁN - Lớp: Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 8 //08 (Đề thi có 07 trang, gồm 50 câu) Mã đề: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu : Trong hệ trục tọa độ Oyz, cho mặt phẳng ( ) z tuyến của mặt phẳng ( P ) có tọa độ là A. ( ; 0; - ) B. ( ; - ; ) C. ( ; - ; 0) D. (- ;; ) P có phương trình - + = 0. Véctơ pháp Câu : Cho hình chóp SABCD. có đáy là hình vuông cạnh a, SA ^ ( ABCD), SB = a. Tính thể tích V của khối chóp SABCD. theo a. A. V a a a = a B. V = C. V = D. V = 6 Câu : Cho hàm số y = - +. Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là A. ( ; 0) - B. (- ; ) C. ( 0; ) D. ( ; 0 ) Câu : Tập ác định của hàm số y = ( - ) 5 là A. ( ; + ) B. [; + ) C. ( ) ( - i)( -i) Câu 5: Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức z =. + i A. (-;- ) B. ( ) Môn: Toán Mã đề: Trang /7 0; + D. \{} ; C. ( ; - ) D. (- ; ) Câu 6: Số tập hợp con có phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là A. A B. C C. 7 D. 7! 7 7! Câu 7: Tìm đạo hàm y của hàm số y = sin + cos. A. y = cos B. y = sin C. y = sin - cos D. y = cos - sin Câu 8: Một hình nón tròn oay có đường cao h, bán kính đáy r và đường sinh l. Biểu thức nào sau đây dùng để tính diện tích ung quanh của hình nón? A. S = prl B. S = prl C. S = prh D. S = prh q q q q Câu 9: Cho hai hàm số f ( ), g( ) liên tục trên. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. éf ( ) g ( ) ù ò ê + úd = ò f ( ) d + ò g ( ) d B. ò ( ). ( ) = ò ( ). ò ( ) ë û f g d f d g d
C. éf ( ) g ( ) ù ò ê - úd = ò f ( ) d -ò g ( ) d D. ò kf () d = k ò f () d,( k Î ) ë û Câu 0: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sin = 0? A. cos =- B. cos = C. tan = 0 D. cot = Câu : Tìm hàm số F( ) biết F( ) là một nguyên hàm của hàm số f ( ) = và ( ) A. F( ) = B. F( ) = + C. F( ) = + D. ( ) Câu : Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì cắt nhau B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau C. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau + Câu : Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =. + A. =- B. y = C. y = D. = Câu : Trong hệ tọa độ Oyz, cho OA = k -i. Tìm tọa độ điểm A. A. ( ; 0; ) - B. (- ; 0; ) C. (- ; ; 0) D. ( ; - ; 0) F =. 5 F = - Câu 5: Cho hàm số y = f( ) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng - C. Hàm số đạt cực đại tại = 0 và đạt cực tiểu tại = D. Hàm số có ba cực trị y - 0 Câu 6: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. y =- + B. y =- + + C. y =- - + D. y =- + - - y - - - O - - -
Câu 7: Đồ thị hình bên là của hàm số nào? A. y = ( ) B. C. y = ( ) D. æö y = ç çè ø æö y = ç çè ø - O y Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập ác định của nó? A. y = + - 5 B. y = + + C. y = + D. y = - + Câu 9: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình.9 -.6 + 9. = 0. A. T = B. T = C. Câu 0: Tìm tập giá trị T của hàm số y = - + 5-. A. ( ; 5) T = B. T = é; 5ù ê ë ú û T = D. C. T = é ; ù ê ë ú û T = D. T = é 0; ù ê ë ú û Câu : Trong không gian với hệ tọa độ Oyz, cho M( ;; ); N( ; ; ); P( ;; ) Q sao cho MNPQ là hình bình hành. -. Tìm tọa độ điểm A. Q ( ; - 6; ) B. Q ( ; - ; 0) C. Q ( ; 6; ) D. Q (-;- ; 0) ìï + a -, khi 0 = ï í + - ï, khi > 0 ïî. Tìm tất cả giá trị của a để hàm số đã cho liên tục tại điểm = 0. A. a = B. a = C. a = D. a = Câu : Cho hàm số f ( ) Câu : Hàm số y = - nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ;) - B. (- ;) C. ( ;+ ) D. ( 0; ) Câu : Cho hình trụ có bán kính bằng a. Một mặt phẳng đi qua các tâm của hai đáy và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Thể tích của hình trụ bằng A. a B. Câu 5: Cho cấp số cộng ( ) n p a C. p a D. u có u5 =- 5, u0 = 60. Tổng S của 0 số hạng đầu tiên của cấp số 0 cộng là A. S = 600 0 B. S = 60 0 C. S = 50 0 D. S = 500 0 Câu 6: Cho hàm số y f ( ) = liên tục trên. Biết f ( ) A. I = B. I = C. 0 pa ò. d=, hãy tính I = ò f ( ) d. I = D. I = 0
Câu 7: Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng ( a ) qua ba điểm ABC,, lần lượt là hình chiếu của điểm M ( ; ; - 5) uống các trục O, Oy, Oz. A. 5-0y -6z - 0 = 0 B. 5-0y - 6z + 0 = 0 C. 5 + 0y - 6z + 0 = 0 D. 5 + 0y -6z - 0 = 0 Câu 8: Gọi z, z là hai nghiệm phức của phương trình w = iz z z + z +. z - z + = 0. Tính A. w =- + i B. w = + i C. w = + i D. w = + i a + ln Câu 9: Cho F () = (ln + b) là một nguyên hàm của hàm số f () =, trong đó abî,. Tính S = a + b. A. S =- B. S = C. S = D. S = 0 Câu 0: Trong mặt phẳng Oy, cho vectơ v = (;) và đường tròn ( C): + y - + y - = 0. Ảnh của ( C ) qua phép tịnh tiến vectơ v là đường tròn nào? A. ( C ):( - ) + ( y - ) = B. ( C ):( - ) + ( y - ) = 9 C. ( C ):( + ) + ( y + ) = 9 D. ( C ): + y + 8 + y - = 0 Câu : Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc. Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: ABC, ABD, ACD đôi một vuông góc A. Ba mặt phẳng ( ) ( ) ( ) B. Tam giác BCD vuông C. Hình chiếu của A lên mặt phẳng ( ) D. Hai cạnh đối của tứ diện vuông góc BCD là trực tâm tam giác BCD Câu : Trong hệ tọa độ Oyz, cho điểm ( ;; ) trình của mặt cầu tâm A và tiếp úc với mặt phẳng ( P ) là A và mặt phẳng ( P): - y + z + = 0. Phương A. ( - ) + ( y - ) + ( z - ) = 9 B. ( ) ( y ) ( z ) - + - + - = C. ( - ) + ( y -) + ( z - ) = D. ( ) ( y ) ( z ) - + - + - = 6 Câu : Cho số phức z = a + bi ( abî, ) thỏa mãn z + + i - z i = 0. Tính S = a + b. A. 7 7 S = B. S =- 5 C. S = 5 D. S =- Câu : Tìm số giao điểm n của đồ thị hàm số y = - và đường thẳng y =. A. n = 8 B. n = C. n = 6 D. n = m + Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = nghịch biến trên (- ;). + m A. - < m <- B. - < m < C. - m D. - < m -
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( ) nghiệm đúng với mọi giá trị Î ( ; 6). log + log + m ³ 0 A. m 0 B. m ³ 0 C. m < 0 D. m > 0 Câu 7: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =, y =- + và trục hoành. A. B. 6 C. D. 9 6 6 Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oyz, cho các điểm A( ; 0; 0 ); B( 0; ; 0 ); C ( 0; 0; ). Gọi H là trực tâm tam giác ABC. Tìm phương trình tham số của đường thẳng OH. ìï = t ìï = t ìï A. ï = 6t ìï í y = t B. ï = t íy = t C. ï íy = t D. ï íy = t ï z =- t ï z = t ï z = t ï z = t ïî ïî ïî ïî Câu 9: Một sinh viên muốn mua một cái laptop có giá,5 triệu đồng nên mỗi tháng gửi tiết kiệm vào ngân hàng 750.000 đồng theo hình thức lãi suất kép với lãi suất 0, 7% một tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng sinh viên đó có thể dùng số tiền gửi tiết kiệm để mua được laptop? A. 6 tháng B. tháng C. 5 tháng D. 7 tháng Câu 0: Cho hình chóp SABCD. có đáy là hình thang vuông tại A và B. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy ( ) ABCD trùng với trung điểm AB. Biết AB = a, BC = a, BD = a 0. Góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và mặt phẳng đáy là 0 60. Tính thể tích V của khối chóp SABCD. theo a. 0a 0a 0a A. V = B. V = C. V = D. V = 8 0a 8 Câu : Một e ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu phóng nhanh với vận tốc tăng liên tục được biểu thị bằng đồ thị là đường cong parabol có hình bên. Biết rằng sau 0s thì e đạt đến vận tốc cao nhất 50 m / s và bắt đầu giảm tốc. Hỏi từ lúc bắt đầu đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì e đã đi được quãng đường bao nhiêu mét? A. 000 00 m B. m C. 00 m D. 00m 50 v(m) O 0 t(s)
Câu : Cho tam giác SOA vuông tại O có MN // SO với M, N lần lượt nằm trên cạnh SA, OA như hình vẽ bên. Đặt SO = h không đổi. Khi quay hình vẽ quanh SO thì tạo thành một hình trụ nội tiếp hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O bán kính R = OA. Tìm độ dài của MN theo h để thể tích khối trụ là lớn nhất. S M h h A. MN = B. MN = h h C. MN = D. MN = 6 O N A Câu : Biết số phức z thỏa mãn z -- i = 5 và biểu thức T = z + - z - i đạt giá trị lớn nhất. Tính z. A. z = B. z = 50 C. z = 0 D. z = 5 Câu : Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có chữ số lập được từ tập hợp X =,,,, 5, 6, 7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính ác suất để số chọn được là số chia hết cho 6. { } A. B. 9 C. D. 7 8 9 9 Câu 5: Cho hình chóp SABCD. có đáy là hình vuông cạnh a, SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi MN, lần lượt là trung điểm của BC và CD. Tính bán kính R của khối cầu ngoại tiếp khối chóp SCMN.. a 9 a 9 a 7 5a A. R = B. R = C. R = D. R = 8 6 Câu 6: Cho hình chóp SABCD. có đáy là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a, AD, a SA = vuông góc với mặt đáy ( ) điểm của SB, CD. Tính cosin của góc giữa MN và ( SAC ). A. 5 B. 55 0 C. 5 0 ABCD, SA = a. Gọi MN, lần lượt là trung Câu 7: Phương trình log ( cot) = log ( cos) có bao nhiêu nghiệm trong khoảng ( ) D. 5 0;08p? A. 08 nghiệm B. 008 nghiệm C. 07 nghiệm D. 009 nghiệm Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sin + cos + cos = m có bốn nghiệm é p pù phân biệt thuộc đoạn - ;. ê ú ë û 7 A. m hoặc m ³ B. 7 < m < 6 6 C. 7 < m D. 7 m 6 6
Câu 9: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi MN, lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và E là điểm đối ứng với B qua D. Mặt phẳng ( MNE ) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối chứa điểm A có thể tích V. Tính V. a A. 6 7 a a B. C. 6 8 y = f có đạo hàm trên. Đường cong Câu 50: Cho hàm số ( ) trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f ( ) ( y = f ( ) liên tục trên ). Xét hàm số g( ) f ( ) dưới đây sai? A. Hàm số g( ) đồng biến trên (- ; 0) B. Hàm số g( ) nghịch biến trên (- ;- ) C. Hàm số g( ) nghịch biến trên ( ; ) D. Hàm số g( ) đồng biến trên ( ; + ) = -. Mệnh đề nào D. a 6 ----------------------------------------------- HẾT ----------------------------------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:... Số báo danh:... Môn: Toán Mã đề: Trang 7/7
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ A B C B A C C C C B B B D B D A B C C A 5 A 5 C 5 C 5 D 5 B 6 B 6 B 6 D 6 B 6 B 7 D 7 D 7 D 7 A 7 D 8 A 8 A 8 B 8 C 8 C 9 B 9 A 9 B 9 A 9 A 0 C 0 C 0 B 0 D 50 C