NGÂN HÀNG BƯU ĐIỆN LIÊN VIỆT TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SẢN PHẨM MOBILE BANKING (Dành cho thiết bị Android) Hà Nội, tháng 05 năm 2015
MỤC LỤC MỤC LỤC... 2 I. TỔNG QUAN VỀ ỨNG DỤNG LIENVIETPOSTBANK MOBILE BANKING... 4 1.... 4 2. Downl... 5 II. KÍCH HOẠT SỬ DỤNG MOBILEBANKING... 6 1. Nhập số điện thoại.... 6 2. Kích hoạt sử dụng... 7 2.1. Số điện thoại chưa đăng ký sử dụng dịch vụ tài chính... 7 2.2. Số điện thoại đã đăng ký sử dụng dịch vụ tài chính... 8 3. Đăng nhập... 10 3.1. Số điện thoại chưa đăng ký sử dụng chức năng tài chính... 10 3.2. Số điện thoại đã kích hoạt sử dụng tài chính thành công trước đó... 10 3.3. Số điện thoại đã kích hoạt OTT trước đó và đăng ký sử dụng tài chính thành công nhưng chưa kích hoạt.... 11 3.4. Đăng nhập trên thiết bị mới... 12 3.4.1. Số điện thoại chưa đăng ký tài chính... 12 3.4.2. Số điện thoại đã kích hoạt tài chính... 13 3.5. Số điện thoại đã đăng ký tài chính nhưng chưa kích hoạt... 14 4. Quên mật khẩu... 15 4.1. Số điện thoại đã kích hoạt sử dụng tài chính... 15 4.2. Số điện thoại chưa đăng ký sử dụng tài chính... 15 5. Hủy dịch vụ MobileBanking... 16 III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC CHỨC NĂNG NGÂN HÀNG... 17 1. Giao dịch tra cứu... 18 1.1. Tra cứu thông tin chi tiết tài khoản... 18 1.2. Tra cứu lịch sử... 18 2.... 19 nội bộ... 19 2.2.... 22 2.3. Nạp tiền... 24 2.4. Chuyển khoản liên ngân hàng... 26 3. Chức năng danh mục đầu tư... 28 2
3.1. Thị trường... 28 3.2. Mã theo dõi... 30 3.2.2. Xóa cổ phiếu đã nhập:... 32 3.2.3. Xem chi tiết thông tin liên quan đến Mã CP đã theo dõi:... 32 3.3. Quản lý đầu tư... 35 3.3.1. Nhập cổ phiếu đã giao dịch... 35 3.3.2. Thông tin Lãi/Lỗ... 35 3.4. Thông tin thị trường chứng khoán... 36 IV. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC CHỨC NĂNG TIỆN ÍCH... 37 1. Đặt vé máy bay... 37 2. Tin tức... 42 3. Tra cứu lãi xuất... 43 4. Tra cứu ATM/CN/POS... 45 5. Tra cứu tỷ giá ngoại tệ... 48 V. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC CHỨC NĂNG CÀI ĐẶT... 50 1. Danh bạ tài khoản... 50 1.1. Thêm tài khoản vào danh bạ:... 50 1.2. Xóa tài khoản trong danh bạ... 51 1.3. Cập nhật tài khoản trong danh bạ.... 52 2. Đổi mật khẩu... 54 3. Trợ giúp... 55 4. Liên hệ... 56 5. Thông tin ứng dụng... 57 3
I. TỔNG QUAN VỀ ỨNG DỤNG LIENVIETPOSTBANK MOBILE BANKING 1. Mobile Banking phiên bản cho Android: Là dịch vụ ngân hàng điện tử thông qua ứng dụng được cài đặt trên dòng điện thoại chạy hệ điều hành Android, được VNPAY phát triển dựa trên các công nghệ mới. Điều kiện sử dụng ứng dụng Mobile Banking: o Điều kiện sử dụng các chức năng tiện ích: Khách hàng cài đặt ứng dụng LienVietPostBank Mobile Banking trên thiết bị và đăng ký sử dụng ứng dụng bằng số điện thoại hợp lệ. o Điều kiện sử dụng các chức năng ngân hàng: Khách hàng đăng ký dịch vụ MobileBanking tại ngân hàng LienVietPostBank và nhận được mã đăng ký từ Ngân hàng. Chức năng của ứng dụng: o Chức năng ngân hàng: Tra cứu số dư, lịch sử giao dịch tài khoản Chuyển tiền nội bộ LienVietPostBank Chuyển khoản liên ngân hàng qua thẻ Nạp tiền di động. Thanh toán hóa đơn o Chức năng tiện ích: Cộng đồng LPB Đặt vé máy bay Thư giãn, Giải trí Tra cứu tỷ giá ngoại tệ Tra cứu lại suất Tìm kiếm ATM, chi nhánh, điểm giao dịch của Ngân hàng. Danh mục đầu tư o Chức năng cài đặt: Quản lý danh bạ Quản lý Mật khẩu Trợ giúp Liên hệ Thông tin ứng dụng 4
2. Download và c Để tải bản dùng thử ứng dụng, thao tác như sau: Trường hợp 1: Tải app qua tin nhắn của ngân hàng gửi về số điện thoại Bước 1: Khách hàng nhận được tin nhắn đăng ký thành công của ngân hàng, nhấn vào link www.lpbmobilebanking.vn để thực hiện download ứng dụng về điện thoại. Bước 2: Nhấn vào icon ghi chú hệ điều hành Android để tải ứng dụng về thiết bị. Bước 3: Nhấn vào ứng dụng LienVietPostBank MobileBanking trong danh sách ứng dụng vừa tải về Bước 4: Chọn vào ứng dụng vừa tải thành công Bước 5: Chọn Install để cài đặt ứng dụng Nhấn Open để mở ứng dụng ngay hay nhấn Done để kết thúc việc cài đặt và mở ứng dụng sau. Trường hợp 2: Khách hàng tải ứng dụng trên store. 5
Bước 1: Mở Store Đối với hệ điều hành WP: Nhấn Store Đối với hệ điều hành Android: Nhấn Google Play Đối với hệ điều hành IOS: Nhấn App Store Bước 2: Nhập từ khóa Search: LPB hoặc LPBank hoặc Lien viet hoặc Lienvietpostbank hoặc LienvietPost Bank Bước 3: App sẽ hiển thị trên màn hình tìm kiếm, nhấn download để tải app và cài đặt vào điện thoại. Lưu ý: có kết nố /WIFI/3G) Androidcó hệ điều hành 2.3 trở lên. II. KÍCH HOẠT SỬ DỤNG MOBILEBANKING 1. Nhập số điện thoại. Sau khi tải và cài đặt ứng dụng thành công, Khách hàng mở ứng dụng, màn hình ứng dụng hiển thị như sau: Để sử dụng ứng dụng, khách hàng phải nhập số điện thoại để đăng ký sử dụng ứng dụng. Thông tin cần nhập: - Số điện thoại: là số điện thoại Khách hàng sử dụng đăng nhập ứng dụng. Nếu khách hàng đã đăng ký sử dụng dịch vụ MobileBanking tại Ngân hàng thì là số điện thoại đã đăng ký sử dụng dịch vụ. Số điện thoại đăng ký thành công sẽ được lưu trên hệ thống. Những lần đăng nhập ứng dụng tiếp theo, Khách hàng sử dụng số điện thoại này để đăng nhập ứng dụng. Thao tác Đăng ký: 6
Bước 1: Khách hàng nhập Số điện thoại Bước 2: Nhấn Nút Tiếp tục để hoàn thành đăng ký số điện thoại sử dụng ứng dụng. Kết quả: Khách hàng đăng ký thành công. - Nếu số điện thoại chưa đăng ký sử dụng dịch vụ tài chính thì hiển thị màn hình kích hoạt. - Nếu số điện thoại đã đăng ký sử dụng dịch vụ tài chính tại ngần hàng thì hiển thị màn hình nhập mã đăng ký. 2. Kích hoạt sử dụng 2.1. Số điện thoại chưa đăng ký sử dụng dịch vụ tài chính Sau khi nhập số điện thoại hợp lệ, ứng dụng hiển thị màn hình kích hoạt sử dụng ứng dụng không tài chính: Thao tác kích hoạt ứng dụng: Bước 1: Nhập đầy đủ thông tin màn hình kích hoạt ứng dụng. Thông tin cần nhập: - Mã xác nhận: Là mã xác nhận gồm 6 kí tự số được hệ thống MobileBanking gửi về số điện thoại Khách hàng đăng ký. - Mật khẩu: Là mật khẩu Khách hàng dùng để đăng nhập ứng dụng những lần tiếp theo, Mật khẩu này được nhập theo ý Khách hàng, Mật khẩu hợp lệ được quy định từ 6 đến 20 kí tự. - Nhập lại mật khẩu: Khách hàng nhập lại Mật khẩu trùng hợp với chuỗi kí tự đã nhập ở ô Mật khẩu. Bước 2: Nhấn nút Tiếp tục để hoàn thành Kích hoạt ứng dụng 7
Kích hoạt ứng dụng thành công, màn hình ứng dụng hiển thị màn hình các chức năng tiện ích. Để hỗ trợ những trường hợp Khách hàng không nhận được mã xác nhận do mất kết nối hệ thống hoặc do thất lạc tin nhắn chứa mã kích hoạt, Khách hàng nhấn nút Nhận lại mã xác nhận. Mã xác nhận mới sẽ được gửi về Số điện thoại đăng ký ứng dụng của Khách hàng. Lưu ý: o 2 Mã xác nhận liên tiếp của ứng dụng được gửi cho Khách hàng cách nhau tối thiểu 3 phút. o Khách hàng được nhận tối đa 5 mã xác nhận/ ngày. 2.2. Số điện thoại đã đăng ký sử dụng dịch vụ tài chính Sau khi nhập số điện thoại hợp lệ, ứng dụng hiển thị màn hình nhập mã đăng ký: Bước 1: Nhập đầy đủ thông tin trên màn hình Kích hoạt Thông tin cần nhập: o Số điện thoại: Là số điện thoại Khách hàng đăng ký MobileBanking tại ngân hàng đã được hiện sẵn không thể sửa. o Mã đăng ký: Khách hàng được ngân hàng cung cấp khi đăng ký MobileBanking. Bước 2: Nhấn nút Tiếp tục để tiếp đến bước kích hoạt sử dụng. 8
Bước 3: Nhập đầy đủ thông tin màn hình kích hoạt ứng dụng. Thông tin cần nhập: - Mã xác nhận: Là mã xác nhận gồm 6 kí tự số được hệ thống MobileBanking gửi về số điện thoại Khách hàng đăng ký. - Mật khẩu: Là mật khẩu Khách hàng dùng để đăng nhập ứng dụng những lần tiếp theo, Mật khẩu này được nhập theo ý Khách hàng, Mật khẩu hợp lệ được quy định từ 6 đến 20 kí tự. - Nhập lại mật khẩu: Khách hàng nhập lại Mật khẩu trùng hợp với chuỗi kí tự đã nhập ở ô Mật khẩu. Bước 4: Nhấn nút Tiếp tục để hoàn thành Kích hoạt ứng dụng Kích hoạt ứng dụng thành công, màn hình ứng dụng hiển thị màn hình các chức năng tài chính và tiện ích. 9
3. Đăng nhập 3.1. Số điện thoại chưa đăng ký sử dụng chức năng tài chính Ứng dụng sẽ được đăng nhập tự động. - Kéo sang tab tài chính thì hiển thị màn hình thông báo nhập mã đăng ký, khách hàng nhấn Đồng ý hiển thị màn hình nhập mã đăng ký. Màn hình này sửu dụng khi Khách hàng đăng ký sử dụng dịch vụ tài chính thành công và mở ứng dụng để kích hoạt sử dụng. 3.2. Số điện thoại đã kích hoạt sử dụng tài chính thành công trước đó Bước 1: Tại màn hình đăng nhập ứng dụng, nhập đúng mật khẩu đăng nhập tài khoản khách hàng đã đặt ở bước Kích hoạt tài khoản. 10
Bước 2: Nhấn nút đăng nhập, màn hình ứng dụng màn hình tab tài chính hiển thị, kéo sang phải là tab tiện ích và tab cài đặt. Khách hàng được phép sử dụng toàn bộ chức năng vốn có trong ứng dụng 3.3. Số điện thoại đã kích hoạt OTT trước đó và đăng ký sử dụng tài chính thành công nhưng chưa kích hoạt. Bước 1: Khách hàng mở ứng dụng đã sử dụng trước đó. Bước 2: Màn hình ứng dụng hiển thị thông báo: Quý khách đã đăng ký sử dụng dịch vụ tài chính trên ứng dụng MobileBanking của ngân hàng LienVietPostBank thành công, xin vui lòng thực hiện kích hoạt sử dụng. Cảm ơn QK đã sử dụng dịch vụ. Bước 3: Hiển thị màn hình lựa chọn 11
- Kích hoạt ngay: màn hình nhập mã đăng ký hiển thị, kể từ màn hình này khách hàng thực hiện như hướng dẫn ở mục 2.2. Mật khẩu đăng nhập ứng dụng của khách hàng sẽ được thay thế bằng mật khẩu khách hàng đặt lại trên màn hình kích hoạt MobileBanking. Những lần đăng nhập ứng dụng sau, khách hàng sử dụng mật khẩu mới này. - Nhắc kích hoạt lần sau: Ứng dụng cho phép khách hàng tiếp tục sử dụng mà chưa cần kích hoạt MobileBanking. Ở lần sử dụng sau, ứng dụng sẽ hiển thị nhắc lựa chọn lại như trên. - Không nhắc kích hoạt lần sau: Ứng dụng cho phép khách hàng tiếp tục sử dụng mà chưa cần kích hoạt MobileBanking. Ở lần sử dụng sau, ứng dụng sẽ không nhắc kích hoạt nữa. 3.4. Đăng nhập trên thiết bị mới Trường hợp Khách hàng đăng nhập tài khoản trên thiết bị mới hoặc cài đặt lại ứng dụng trên thiết bị và Đăng nhập ứng dụng bằng Tài khoản đã được kích hoạt chức năng ngân hàng hoặc đã được kích hoạt OTT, ứng dụng yêu cầu Khách hàng xác nhận đăng nhập trên thiết bị mới. 3.4.1. Số điện thoại chưa đăng ký tài chính Bước 1: Khách hàng mở ứng dụng, ứng dụng được mở lần đầu sau khi cài đặt sẽ hiển thị màn hình nhập Số điện thoại. Bước 2: Nhập số điện thoại và nhấn Tiếp tục. Hiển thị màn hình đăng nhập. 12
Bước 3: Khách hàng nhập mật khẩu đăng nhập hợp lệ. Nhấn Tiếp tục, ứng dụng đăng nhập thành công và hiển thị Tab Phi tài chính, kéo sáng trái là tab tài chính yêu cầu phải đăng ký mới sử dụng được, kéo sang phải là Tab cài đặt. 3.4.2. Số điện thoại đã kích hoạt tài chính Bước 1: Khách hàng mở ứng dụng, ứng dụng được mở lần đầu sau khi cài đặt lại sẽ hiển thị màn hình nhập Số điện thoại. Bước 2: Nhập số điện thoại và nhấn Tiếp tục. Hiển thị màn hình đăng nhập. Bước 3: Khách hàng nhập mật khẩu đăng nhập hợp lệ. Nhấn Tiếp tục. Bước 4: Ứng dụng hiển thị màn hình Xác nhận kích hoạt trên thiết bị mới. Đồng thời Mã xác nhận được gửi đến Số điện thoại dùng đăng nhập ứng dụng của Khách hàng. Khách hàng nhận mã xác nhận và nhập vào ô Mã xác nhận trên màn hình ứng dụng. Bước 5: Nhấn nút Tiếp tục để hoàn thành thao tác Đăng nhập chức năng ngân hàng trên ứng dụng vừa cài đặt/ thiết bị mới. 13
Để hỗ trợ Khách hàng trường hợp thất lạc mã xác nhận do mất kết nối hệ thống hoặc do lỗi mạng viễn thông, Khách hàng nhấn nút Nhận lại mã xác nhận, Mã xác nhận mới được gửi qua SMS đến số điện thoại đăng nhập chức năng ngân hàng của Khách hàng. Lưu ý: Mã xác nhận chỉ được gửi liên tiếp cách nhau tối thiểu 3 phút. 3.5. Số điện thoại đã đăng ký tài chính nhưng chưa kích hoạt Bước 1: Khách hàng mở ứng dụng, ứng dụng được mở lần đầu sau khi cài đặt sẽ hiển thị màn hình nhập Số điện thoại. Bước 2: Nhập số điện thoại và nhấn Tiếp tục. Hiển thị thông báo: Quý khách đã đăng ký sử dụng dịch vụ tài chính trên ứng dụng Mobile Banking của ngân hàng Lienvietbank thành công, xin vui lòng thực hiện kích hoạt sử dụng. Cảm ơn QK đã sử dụng dịch vụ. Bước 3: Sau câu thông báo thì màn hình nhập mã đăng ký hiển thị. Các thao tác tiếp tục giống mục 2.2. kích hoạt số điện thoại đã đăng ký sử dụng dịch vụ tài chính. 14
4. Quên mật khẩu 4.1. Số điện thoại đã kích hoạt sử dụng tài chính Khách hàng nhấn vào nút quên mật khẩu và hiển thị thông báo: Quý khách vui lòng tới quầy giao dịch gần nhất của ngân hàng LienVietPostBank để được hỗ trợ. Xin cảm ơn quý khách đã sử dụng dịch vụ. 4.2. Số điện thoại chưa đăng ký sử dụng tài chính Chức năng: Hỗ trợ khách hàng quên mật khẩu đăng nhập ứng dụng có thể đặt lại mật khẩu ứng dụng và đăng nhập thành công Thao tác: Bước 1: Trên màn hình đăng nhập ứng dụng, nhấn nút Quên mật khẩu Bước 2: Màn hình hiển thị thông báo: Quý khách đã quên mật khẩu đăng nhập. Quý khách có chắc chắn muốn đặt lại mật khẩu đăng nhập cho ứng dụng không?, chọn Đồng ý để thực hiện đặt lại mật khẩu đăng nhập ứng dụng. Bước 3: Xác nhận đặt lại mật khẩu Thông tin cần nhập: - Mã xác nhận: Là mã xác nhận gồm 6 kí tự số được hệ thống MobileBanking gửi về số điện thoại Khách hàng yêu cầu đặt lại mật khẩu. - Mật khẩu: Là mật khẩu Khách hàng dùng để đăng nhập ứng dụng những lần tiếp theo, Mật khẩu này được nhập theo ý Khách hàng, Mật khẩu hợp lệ được quy định từ 6 đến 20 kí tự. - Nhập lại mật khẩu: Khách hàng nhập lại Mật khẩu trùng hợp với chuỗi kí tự đã nhập ở ô Mật khẩu. 15
Bước 4: Nhấn nút Tiếp tục, khách hàng đặt lại mật khẩu thành công, ứng dụng hiển thị màn hình đăng nhập ứng dụng. Khách hàng có thể đăng nhập ứng dụng bằng mật khẩu mới đặt lại. Những lần sử dụng ứng dụng tiếp theo khách hàng sử dụng mật khẩu mới này để đăng nhập và xác nhận giao dịch. Màn hình thao tác như sau: 5. Hủy dịch vụ MobileBanking Sau khi khách hàng hủy đăng ký MobileBanking tại ngân hàng LienVietPostBank, tương đương với việc khách hàng hủy khả năng sử dụng các chức năng ngân hàng trên ứng dụng MobileBanking. Để sử dụng tiếp các chức năng này, khách hàng đăng ký sử dụng MobileBanking với ngân hàng, hoặc để tiếp tục sử dụng các chức năng tiện ích, khách hàng thực hiện đặt lại mật khẩu đăng nhập ứng dụng. Thao tác đặt lại mật khẩu đăng nhập ứng dụng: Bước 1: Khách hàng đăng nhập ứng dụng bằng tài khoản đã hủy dịch vụ MobileBanking, ứng dụng hiển thị thông báo: Quý khách đã hủy dịch vụ MobileBanking. Vui lòng kiểm tra lại. Bước 2: Nhấn nút Chấp nhận trên thông báo, ứng dụng hiển thị màn hình nhập số điện thoại, cho phép khách hàng có thể nhập số điện thoại khác để sử dụng ứng dụng nếu có. 16
III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC CHỨC NĂNG NGÂN HÀNG Sau khi đăng nhập chức năng ngân hàng thành công, màn hình menu chức năng ngân hàng như sau: Các nhóm chức năng ngân hàng Giao dịch tra cứu: - Thực hiện các giao dịch tra cứu số dư, lịch sử giao dịch, chi tiết giao dịch các tài khoản khách hàng đăng ký MobileBanking G : - Chuyển khoản: thực hiện giao dị ội bộ ngân hàng. - Chuyển khoản liên ngân hàng qua thẻ: thực hiện giao dịch chuyển khoản liên ngân hàng qua thẻ. - Thanh toán hóa đơn: ộ (Viettel, VinaPhone, Mobifone), ADSL Viettel, ADSL FPT, điện thoại cố định không dây Viettel - HomePhone, Điện thoạ, thanh toán hóa đơn điện, nước, cước VNPT, thanh toán vé máy bay - ả trước. Sau đây là hướng dẫn chi tiết các bước sử dụng các chức năng ngân hàng. 17
1. Giao dịch tra cứu 1.1. Tra cứu thông tin chi tiết tài khoản Chức năng: cho phép Khách hàng tra cứu thông tin chi tiết các tài khoản đã đăng ký dịch vụ Mobile Banking của khách hàng tại Ngân hàng. Những thông tin có thể tra cứu: o Số Tài khoản o Đơn vị tiền tệ o Số dư hiện tại o Số dư khả dụng Các bước thao tác như sau: Bước 1: Chọn Truy vấn thông tin tài khoản Bước 2: Chọn Tài khoản cần tra cứu Màn hình thao tác như sau: 1.2. Tra cứu lịch sử Chức năng: tra cứu lịch sử giao dịch các tài khoản đã đăng ký dịch vụ Mobile Banking của khách hàng tại Ngân hàng: - Tra cứu 5 giao dịch gần nhất - Tra cứu chi tiết từng giao dịch Các bước thao tác như sau: Tra cứu lịch sử của 5 giao dịch gần nhất: Bước 1: Chọn Truy vẫn thông tin tài khoản Bước 2: Chọn Tài khoản cần tra cứu 18
Tra cứu chi tiết giao dịch: Bước 1: Chọn Truy vấn thông tin tài khoản Bước 2: Chọn Tài khoản cần tra cứu Bước 3: Chọn Giao dịch cần tra cứu. Màn hình tra cứu như sau: 2. 2.1. nội bộ Chức năng: cho phép chuyển tiền từ tài khoản của khách hàng tới các tài khoản khác trên hệ thống tài khoản của ngân hàng LienVietPostBank. Các thao tác như sau: 19
Bước 1: Mở chức năng chuyển khoản, hiển thị màn hình chuyển khoản nội bộ Bước 2: Nhập dữ liệu trên màn hình chuyển khoản nội bộ như sau: - Ô Số tài khoản nguồn: nhấn chọn một tài khoản VND trong danh sách tài khoản nguồn khách hàng đã đăng ký MobileBanking tại Ngân hàng. - Ô Số tài khoản thụ hưởng: nhập số tài khoản nhận tiền - Ô Số tiền: nhập số tiền khách hàng muốn chuyển khoản - Ô Nội dung: nhập lý do chuyển khoản Ngoài ra ứng dụng còn hỗ trợ khách hàng lấy tài khoản từ danh bạ tài khoản thụ hưởng do Khách hàng thêm sẵn ở mục Quản lý danh bạ - Tab Cài đặt để tránh sai sót và nhanh chóng. Từ màn hình nhập thông tin chuyển khoản trong bước 1, nhấn vào nút nếu khách hàng muốn chọn tài khoản thụ hưởng từ danh bạ Nhấn vào Số tài khoản muốn chọn trong danh bạ tài khoản thụ hưởng, ứng dụng tự động chèn số tài khoản vừa chọn vào ô Tài khoản thụ hưởng trên màn hình chuyển khoản. 20
Bước 3: Nhấn Tiếp tục để tiếp tục xác nhận chuyển khoản, màn hình xác nhận như sau Bước 4: Nhập OTP và Nhấn nút Tiếp tục để hoàn thành giao dịch chuyển khoản nội bộ. Lưu ý: Giao dịch chuyển khoản hợp lệ phải thỏa mãn những điều kiện sau: o Số tiền chuyển khoản tối thiểu: tùy thuộc vào gói dịch vụ khách hàng đăng ký Mobile Banking o Số tiền chuyển khoản tối đa/ lần: tùy thuộc vào gói dịch vụ khách hàng đăng ký Mobile Banking 21
2.2. o Số lần chuyển khoản tối đa / ngày: tùy thuộc vào gói dịch vụ khách hàng đăng ký Mobile Banking o Tổng số tiền chuyển khoản tối đa/ ngày: tùy thuộc vào gói dịch vụ khách hàng đăng ký Mobile Banking Chức năng: cho phép thanh toán hóa đơn của các dịch vụ mà Ngân hàng hỗ trợ, từ các tài khoản thanh toán của khách hàng tại Ngân hàng. Các dịch vụ: o Hóa đơn điện o Hóa đơn cước viễn thông di động trả sau o Hóa đơn cước viễn thông cố định o Hóa đơn ADSL o Thanh toán học phí o Thanh toán vé máy bay Ví dụ các thao tác thanh toán hóa đơn cước viễn thông di động trả sau như sau: Bước 1: Mở chức năng thanh toán hóa đơn Bước 2: Nhập dữ liệu trên màn hình thanh toán: - Ô Tài khoản nguồn: nhấn chọn một tài khoản trong danh sách tài khoản, là tài khoản thanh toán của khách hàng tại Ngân hàng. - Ô Chọn dịch vụ: Chọn dịch vụ được liệt kê sẵn. - Ô Chọn nhà cung cấp: Sau khi chọn dịch vụ thì danh sách nhà cung cấp được lọc để người dùng chọn. 22
- Ô Nhập Mã hóa đơn: Nhập thông tin hóa đơn hợp lệ với dịch vụ và nhà cung cấp đã chọn phía trên Bước 3: Nhấn Tiếp tục để tiếp tục xác nhận thanh toán Bước 4: Nhập OTP và kết thúc giao dịch thanh toán hóa đơn. 23
Lưu ý: Giao dịch thanh toán hóa đơn hợp lệ phải thỏa mãn những điểu kiện sau: o Số tiền thanh toán tối thiểu: tùy thuộc vào gói dịch vụ khách hàng đăng ký Mobile Banking o Số tiền thanh toán tối đa/ lần: tùy thuộc vào gói dịch vụ khách hàng đăng ký Mobile Banking o Số lần thanh toán tối đa/ngày: tùy thuộc vào gói dịch vụ khách hàng đăng ký Mobile Banking o Tổng số tiền thanh toán tối đa/ngày: tùy thuộc vào gói dịch vụ khách hàng đăng ký Mobile Banking 2.3. Nạp tiền Chức năng: o Cho phép nạp tiền điện thoại cho thuê bao thuộc tất cả các mạng viễn thông tại Việt Nam: Viettel, Mobiphone, Vinaphone Các thao tác như sau: Bước 1: Mở chức năng nạp tiền điện thoại Bước 2: Nhập dữ liệu trên màn hình nạp tiền - Ô Tùy chọn tài khoản: Chọn tài khoản thanh toán giá trị thẻ nạp tù danh sách tài khoản thanh toán Khách hàng đăng ký với ngân hàng. - Ô Số điện thoại: nhập vào thuê bao di động cần nạp tiền. Bỏ trống nếu muốn nạp cho Số điện thoại dùng đăng nhập MobileBanking. 24
- Ô Mệnh giá thẻ nạp: nhấn vào ô mệnh giá để chọn mệnh giá muốn nạp trên danh sách Ngoài ra ứng dụng còn hỗ trợ khách hàng lấy số điện thoại từ danh bạ một cách nhanh chóng. Từ màn hình nhập thông tin nạp tiền điện thoại trong bước 1, nhấn vào nút, khách hàng chọn số điện thoại nạp tiền từ danh bạ điện thoại, ứng dụng tự động chèn số điện thoại vừa chọn vào ô Số điện thoại trên màn hình Nạp tiền điện thoại. Bước 3: Nhấn Tiếp tục để tiếp tục xác nhận giao dịch nạp tiền điện thoại Bước 4: Nhập Mật khẩu MobileBanking và Nhấn nút Tiếp tục để hoàn thành giao dịch nạp tiền điện thoại. 25
Lưu ý: Giao dịch nạp thẻ hợp lệ phải thỏa mãn những điều kiện sau: o Tổng số lần nạp thẻ tối đa/ ngày: tùy thuộc vào gói dịch vụ khách hàng đăng ký Mobile Banking o Tổng số tiền nạp thẻ tối đa/ ngày: tùy thuộc vào gói dịch vụ khách hàng đăng ký Mobile Banking 2.4. Chuyển khoản liên ngân hàng Chức năng: cho phép chuyển tiền từ tài khoản của khách hàng tại ngân hàng LienVietPostBank tới các tài khoản khác của ngân hàng khác. Các thao tác như sau: Bước 1: Mở chức năng chuyển khoản liên ngân hàng qua thẻ, hiển thị màn hình chuyển khoản liên ngân hàng qua thẻ Bước 2: Nhập dữ liệu trên màn hình chuyển khoản liên ngân hàng qua thẻ như sau: - Ô Số tài khoản nguồn: nhấn chọn một tài khoản VND trong danh sách tài khoản nguồn khách hàng đã đăng ký MobileBanking tại Ngân hàng. - Ô Số tài khoản thụ hưởng: nhập số tài khoản nhận tiền, khách hàng nhấn vào ô có biểu tượng [i] để thực hiện kiểm tra thông tin chủ thẻ, hệ thống tự động hiển thị tên chủ thẻ vào ô Tên chủ thẻ. - Ô Số tiền: nhập số tiền khách hàng muốn chuyển khoản - Ô Lý do: nhập lý do chuyển khoản 26
Ngoài ra ứng dụng còn hỗ trợ khách hàng lấy tài khoản từ danh bạ tài khoản thụ hưởng do Khách hàng thêm sẵn ở mục Quản lý danh bạ - Tab Cài đặt để tránh sai sót và nhanh chóng. Từ màn hình nhập thông tin chuyển khoản trong bước 1, nhấn vào nút nếu khách hàng muốn chọn tài khoản thụ hưởng từ danh bạ Nhấn vào Số tài khoản muốn chọn trong danh bạ tài khoản thụ hưởng, ứng dụng tự động chèn số tài khoản, tên chủ thẻ vừa chọn vào ô Tài khoản thụ hưởng, tên chủ thẻ trên màn hình chuyển khoản liên ngân hàng qua thẻ. Bước 3: Nhấn Tiếp tục để tiếp tục xác nhận chuyển khoản, màn hình xác nhận như sau Bước 4: Nhập OTP và Nhấn nút Tiếp tục để hoàn thành giao dịch chuyển khoản liên ngân hàng qua thẻ. Lưu ý: Giao dịch chuyển khoản hợp lệ phải thỏa mãn những điều kiện sau: o Số tiền chuyển khoản tối thiểu: tùy thuộc vào gói dịch vụ khách hàng đăng ký Mobile Banking o Số tiền chuyển khoản tối đa/ lần: tùy thuộc vào gói dịch vụ khách hàng đăng ký Mobile Banking o Số lần chuyển khoản tối đa / ngày: tùy thuộc vào gói dịch vụ khách hàng đăng ký Mobile Banking 27
o Tổng số tiền thanh toán tối đa/ngày: tùy thuộc vào gói dịch vụ khách hàng đăng ký Mobile Banking 3. Chức năng danh mục đầu tư Chức năng gồm 4 phần chính: Thị trường, Danh sách mã theo dõi, Quản lý đầu tư và Thông thị thị trường chứng khoán. Thao tác: Bước 1: Chọn Tab Tài chính Bước 2: Chọn Mục Quản lý đầu tư. Màn hình thao tác như sau: 3.1. Thị trường Nhấn vào tab Thị trường màn hình hiển thị: 28
- Nút Cập nhật dữ liệu được hiển thị bên trái góc trên cùng màn hình, có chức năng cập nhật các thông số bên dưới theo thời điểm hiện tại người dùng yêu cầu. - Nút có chức năng quay về màn hình menu của tab tài chính chứa chức năng Quản lý đầu tư. - Thông tin ngày cập nhật các thông số hiển thị bên dưới. - Thông tin các sàn: Tên 5 sàn cung cấp thông tin: HOSE, HNX, VN30, HNX30, UPCOM o Biểu tượng tình trạng tăng giảm hay không biến động: Đỏ ( ): thông số giảm Xanh lá ( ): thông số tăng Vàng ( ): thông số không biến động o Điểm toàn sàn o Điểm biến động theo giá trị tuyệt đối ( GTTĐ) được hiển thị với dạng: Đỏ (ký hiệu - ở phía trước): thông số giảm Xanh lá (ký hiệu + ở phía trước): thông số tăng Vàng: thông số không biến động o Điểm biến động theo % được hiển thị theo dạng: Đỏ (ký hiệu - ở phía trước và ký hiệu % ở phía sau): thông số giảm Xanh lá (ký hiệu + ở phía trước và ký hiệu % ở phía sau): thông số tăng Vàng (ký hiệu % ở phía sau): thông số không biến động - Nhấn vào một sàn để xem chi tiết thông tin. 29
- Tại biểu đồ biến động, KH nhấn vào biểu đồ để xem biểu đồ được phóng to. 3.2. Mã theo dõi Nhấn vào tab Mã theo dõi màn hình hiển thị: 30
- Nút Cập nhật dữ liệu được hiển thị bên trái góc trên cùng màn hình, có chức năng cập nhật các thông số bên dưới theo thời điểm hiện tại người dùng yêu cầu. - Nút có chức năng quay về màn hình menu của tab tiện ích chứa chức năng Quản lý đầu tư. 3.2.1. Thêm cổ phiếu đã giao dịch - Người dùng nhập Mã cổ phiếu (Mã CP) vào ô và nhấn nút, mã cổ phiếu đó sẽ được liệt kê vào danh sách bên dưới với các thông số kèm thông báo Mã cổ phiếu [MaCP] đã được thêm thành công vào danh sách mã theo dõi của quý khách : - Mã CP - Giá: lưu ý giá Đơn vị 1000 VNĐ o Đỏ: Giá giảm so với giá tham chiếu của ngày hôm trước o Xanh lá: Giá tăng so với giá tham chiếu của ngày hôm trước o Hồng Tím: Giá bằng giá trần trong ngày hôm nay o Vàng: Giá bằng giá tham chiếu của ngày hôm trước o Xanh Dương: Giá bằng giá trần trong ngày hôm nay - Thay đổi +/- của điểm biến động theo GTTĐ o Đỏ (với dấu - phía trước): Giá giảm so với giá tham chiếu của ngày hôm trước o Xanh lá (với dấu + phía trước): Giá tăng so với giá tham chiếu của ngày hôm trước o Hồng Tím (với dấu + phía trước): Giá bằng giá trần trong ngày hôm nay o Vàng: Giá bằng giá tham chiếu của ngày hôm trước o Xanh Dương (với dấu - phía trước): Giá bằng giá trần trong ngày hôm nay - Thay đổi +/- của điểm biến động theo % o Đỏ (với dấu - phía trước và ký hiệu % ở phía sau): Giá giảm so với giá tham chiếu của ngày hôm trước o Xanh lá (với dấu + phía trước và ký hiệu % ở phía sau): Giá tăng so với giá tham chiếu của ngày hôm trước o Hồng Tím (với dấu + phía trước và ký hiệu % ở phía sau): Giá bằng giá trần trong ngày hôm nay o Vàng ( ký hiệu % ở phía sau): Giá bằng giá tham chiếu của ngày hôm trước 31
o Xanh Dương (với dấu - phía trước và ký hiệu % ở phía sau): Giá bằng giá trần trong ngày hôm nay - Tổng khối lượng khớp lệnh: định dạng và màu sắc theo màu sắc của thông số giá. 3.2.2. Xóa cổ phiếu đã nhập: - Người dùng nhấn giữ vào dòng chứa mã GD muốn xóa tương ứng, hiển thị câu thông báo xác nhận xóa : Quý khách có chắc chắn muốn xóa mã CP [MaCP] khỏi danh sách theo dõi không? Nút đồng ý và hủy. - Đồng ý: Dòng mã được xóa khỏi danh sách và hiển thị thông báo Mã cổ phiếu [MaCP] đã được xóa thành công khỏi danh sách mã theo dõi của Quý khách. - Hủy: yêu cầu xóa được hủy, bản ghi vẫn còn tại danh sách. 3.2.3. Xem chi tiết thông tin liên quan đến Mã CP đã theo dõi: Nhấn vào dòng chứa mã GD muốn xem tương ứng, hiển thị màn hình: - Nút Cập nhật dữ liệu được hiển thị bên trái góc trên cùng màn hình, có chức năng cập nhật các thông số bên dưới theo thời điểm hiện tại người dùng yêu cầu. - Nút có chức năng quay về màn hình menu của tab tiện ích chứa chức năng Quản lý đầu tư. - Thông tin Mã CP-Tên đầy đủ của doanh nghiệp tương ứng mã CP này (tên sàn). - Tab Thông tin Giao dịch: nhấn vào tab thông tin giao dịch hiển thị màn hình o Giá 32
Đỏ (kèm mũi tên đi xuống màu đỏ): Giá giảm so với giá tham chiếu của ngày hôm trước Xanh lá (kèm mũi tên hướng lên màu xanh lá): Giá tăng so với giá tham chiếu của ngày hôm trước Hồng Tím (kèm mũi tên hướng lên màu hồng tím): Giá bằng giá trần trong ngày hôm nay Vàng (kèm hình vuông màu vàng): Giá bằng giá tham chiếu của ngày hôm trước Xanh Dương (kèm mũi tên đi xuống màu xanh dương): Giá bằng giá trần trong ngày hôm nay o Điểm +/- theo GTTĐ Đỏ (với dấu - phía trước): Giá giảm so với giá tham chiếu của ngày hôm trước Xanh lá (với dấu + phía trước): Giá tăng so với giá tham chiếu của ngày hôm trước Hồng Tím (với dấu + phía trước): Giá bằng giá trần trong ngày hôm nay Vàng: Giá bằng giá tham chiếu của ngày hôm trước Xanh Dương (với dấu - phía trước): Giá bằng giá trần trong ngày hôm nay o Điểm +/- theo % Đỏ (với dấu - phía trước và ký hiệu % ở phía sau): Giá giảm so với giá tham chiếu của ngày hôm trước Xanh lá (với dấu + phía trước và ký hiệu % ở phía sau): Giá tăng so với giá tham chiếu của ngày hôm trước Hồng Tím (với dấu + phía trước và ký hiệu % ở phía sau): Giá bằng giá trần trong ngày hôm nay Vàng ( ký hiệu % ở phía sau): Giá bằng giá tham chiếu của ngày hôm trước Xanh Dương (với dấu - phía trước và ký hiệu % ở phía sau): Giá bằng giá trần trong ngày hôm nay o Đơn vị giá: 1000 VNĐ o Giá tham chiếu: Hiển thị màu vàng 33
o Giá trần: Hiển thị màu hồng tím o Giá sàn: Hiển thị màu xanh dương o Giá cao nhất trong ngày: được hiện thị vào lúc chốt phiên cuối cùng trong ngày o Giá thấp nhất trong ngày: được hiện thị vào lúc chốt phiên cuối cùng trong ngày o 3 Giá/ Khối lượng chào mua gần mức giá hiện tại nhất Đỏ: Giá giảm so với giá tham chiếu của ngày hôm trước Xanh lá: Giá tăng so với giá tham chiếu của ngày hôm trước Hồng Tím: Giá bằng giá trần trong ngày hôm nay Vàng: Giá bằng giá tham chiếu của ngày hôm trước Xanh Dương: Giá bằng giá trần trong ngày hôm nay o 3 Giá/ Khối lượng chào bán gần mức giá hiện tại nhất: màu tương tự như giá/ khối lượng chào mua - Tab thông tin doanh nghiệp: nhấn vào tab TT doanh nghiệp hiển thị màn hình: o Số lượng CP lưu hành o Chỉ số EPS o P/E o Vốn hóa. o Bản tin tức mới liên quan đến doanh nghiệp. 34
3.3. Quản lý đầu tư Nhấn vào tab Quản lý đầu tư bao gồm 2 phần chính: thông tin lãi/ lỗ từ phần CP đã giao dịch của khách hàng và phần nhập thông tin CP đã giao dịch. 3.3.1. Nhập cổ phiếu đã giao dịch Nhấn tab Nhập CP đã GD hiển thị màn hình: Người dùng cần nhập các thông tin như sau: - Mã cổ phiếu: Nhập mã cổ phiếu đã giao dịch - Giá: Nhập giá cổ phiếu với dạng chia 1000 đơn vị. Ví dụ 15,100 VNĐ thì chia 1000 đơn vị là nhập 15.1. Giá phải lớn hơn 1000 VNĐ tức là 1. - Khối lượng: nhập khối lượng cổ phiếu đã giao dịch, số lượng phải lớn hơn 0. - Ngày mua: nhập ngày mua cổ phiếu trên, ngày mua phải lớn hơn năm 2000 và nhỏ hơn hoặc bằng ngày tháng năm hiện tại. - Phí chuyển khoản được nhập dạng tương tự giá, có thể bỏ trống. - Giao dịch luôn được mặc định là mua (chỉ quản lý các cổ phiểu giao dịch dạng Mua). Nhấn nút Quản lý, nhập thành công màn hình hiển thị câu thông báo: Thông tin cổ phiếu [MaCP] đã giao dịch được thêm thành công vào danh sách quản lý lãi/lỗ. Chuyển sang màn hình Tab Lãi/lỗ để xem thông tin vừa nhập thành công và mức lãi/lỗ tính được. 3.3.2. Thông tin Lãi/Lỗ Nhấn chọn tab Lãi/lỗ màn hình hiển thị: 35
- Thông tin ngày cập nhật các thông số hiển thị bên dưới. - Tổng giá trị đầu tư từ các cổ phiếu đã nhập. Tổng giá trị đầu tư = (Giá mua CP1 Số lượng CP1 + Phí mua CP1) + (Giá mua CP2 Số lượng CP2 + Phí mua CP2) + + (Giá mua CPn Số lượng CPn + Phí mua CPn) - Tổng giá trị hiện tại của các cổ phiếu đã nhập. Tổng giá trị hiện tại = (Giá hiện tại CP1 Số lượng CP1) + (Giá hiện tại CP2 Số lượng CP2) + + (Giá hiện tại CPn Số lượng CPn) - Mức Lãi/Lỗ tính được từ 2 giá trị trên: (tổng giá trị hiện tại tổng giá trị đầu tư) và (tổng giá trị hiện tại tổng giá trị đầu tư) / giá trị đầu tư % - Đơn vị: 1000 VNĐ - Thông tin bảng thống kê CP đã GD o Mã CP đã nhập o Khối lượng đã nhập o Giá giao dịch đã nhập o Giá hiện tại của cổ phiếu đó trong ngày hiện tại o Mức lãi/lỗ tính với công thức: Giá hiện tại CP1 Số lượng CP1 (Giá GD CP1 Số lượng CP1 + Phí mua CP1) 3.4. Thông tin thị trường chứng khoán Nhấn chọn Tin TTCK, hiển thị màn hình danh sách các bài báo chủ đề liên quan đến thị trường chứng khoán. 36
IV. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC CHỨC NĂNG TIỆN ÍCH 1. Đặt vé máy bay Chức năng: - Hỗ trợ tra cứu các chuyến bay theo tiêu chí tìm kiếm - Hỗ trợ đặt vé các chuyến bay theo tiêu chí tìm kiếm Thao tác: Bước 1: Từ màn hình các chức năng Tiện ích, Chọn chức năng Đặt vé máy bay Bước 2: Chọn lịch trình bay theo các tiêu chí hiển thị trên màn hình ứng dụng. Các tiêu chí lựa chọn: o Loại hình bay: 1 chiều hoặc khứ hồi o Địa điểm khởi hành: Hiển thị danh sách điểm khởi hành o Địa điểm đến: Hiển thị danh sách điểm đến o Ngày đi: Nhập vào ngày đi o Ngày về: Nhập vào ngày về o Số lượng khách hàng là người lớn: 37
o Số lượng khách hàng trẻ em từ 2-12 tuổi o Số lượng khách hàng trẻ em dưới 2 tuổi Bước 3: Nhấn nút Tìm kiếm cuối màn hình. Màn hình hiển thị danh sách các chuyến bay theo tiêu chí tìm kiếm của Khách hàng. Ứng dụng còn hỗ trợ Khách hàng xem thêm danh sách những chuyến bay ngày trước và ngày sau của ngày đã chọn. Màn hình thao tác như sau: Bước 4: Khách hàng nhấn nút Xác nhận thông tin cuối màn hình để xác nhận chuyến bay. 38
Khách hàng có thể xem thông tin chi tiết giá vé bằng cách nhấn item chi tiết Tổng hóa đơn, màn hình thao tác như sau: 39
Khách hàng có thể xem chi tiết Điều kiện vé bằng cách nhấn link Điều kiện về vé, màn hình thao tác như sau: 40
Bước 5: Sau khi chọn chuyến bay, người dùng nhấn nút Tiếp tục để nhập thông tin hành khách tham gia chuyến bay và thông tin liên hệ Khách hàng đặt vé. Thông tin cần nhập: o Tên hành khách o Email o Số ĐT o Địa chỉ o Ghi chú Bước 6: Nhấn nút Xác nhận thông tin màn hình hiển thị lại thông tin khách hàng vừa nhập 41
Bước 7: Nhấn nút Xác nhận Thông tin mã đặt vé được gửi tới SĐT Khách hàng vừa nhập. 2. Tin tức Chức năng: Hỗ trợ người dùng tra cứu tin tức từ nguồn báo điện tử. Thao tác: Bước 1: Chọn chức năng thư giãn giải trí. Bước 2: Chọn nguồn tin tức. Ví dụ: 24h Bước 3: Chọn tin tức. Màn hình thao tác như sau: 42
3. Tra cứu lãi xuất Chức năng: Hỗ trợ Khách hàng tra cứu lãi suất vay/ gửi tại Ngân hàng LienVietPostBank Ứng dụng còn hỗ trợ khách hàng tính toán lãi suất. Tra cứu lãi suất Thao tác: Bước 1: Chọn Tab Tiện ích Bước 2: Chọn Tra cứu lãi suất Bước 3: Chọn VND Màn hình ứng dụng hiển thị bảng lãi suất vay/gửi tiền VND Màn hình thao tác như sau: Tính toán lãi suất Thao tác: Bước 1: Chọn Tab Tiện ích Bước 2: Chọn Tra cứu lãi suất Bước 3: Chọn VND Bước 4: Chọn tab tính toán lãi suất 43
Bước 5: Nhập dữ liệu vào màn hình tính toán lãi suất như sau: o Ô nhập kiểu lãi suất: khách hàng chọn kiểu lãi suất o Ô nhập số tiền gửi gốc: nhập số tiền gửi gốc o Ô kì hạn: nhập vào kì hạn gửi tiền, được tính theo tháng o Ô lãi suất: nhập vào lãi suất o Ô ngày gửi: nhập vào ngày gửi. Bước 6: Nhấn Tính lãi xuất, hệ thống thực hiện tính lãi xuất và hiển thị màn hình kết quả: 44
4. Tra cứu ATM/CN/POS Chức năng: Hỗ trợ Khách hàng tra cứu địa điểm ATM/ CN/ POS giao dịch xung quanh hoặc tra cứu theo địa điểm. Tra cứu ATM/ CN/ POS xung quanh: Thao tác: Bước 1: Chọn tab Tiện ích Bước 2: Chọn tra cứu địa điểm ATM/ CN/ POS Bước 3: Chọn tab ATM hoặc PGD hoặc POS, nhấn vào địa điểm được load sẵn. Màn hình hiển thị bản đồ chỉ đường. 45
Tra cứu ATM/ CN/ POS theo các tiêu chí tìm kiếm Thao tác: Bước 1: Chọn tab Tiện ích Bước 2: Chọn tra cứu địa điểm ATM/ CN/ POS Bước 3: Chọn tab tìm kiếm Bước 4: Thực hiện họn các tiêu chí tìm kiếm o Chọn mục tiêu tìm kiếm: chọn mục tiêu tìm kiếm trong màn hình danh sách. o Địa điểm: chọn đia điểm tìm kiếm trong màn hình danh sách o Tỉnh thành/quận /Huyện: chọn tỉnh thành/ quận/ huyện trong màn hình danh sách. Hệ thống hỗ trợ hiển thị các màn hình danh sách phục vụ tìm kiếm. 46
Bước 5: Khách hàng thực hiện nhấn Tìm kiếm, hiển thị màn hình kết quả Bước 6: Khách hàng thực hiện nhấn vào địa điểm để hiển thị bản đồ chỉ đường 47
5. Tra cứu tỷ giá ngoại tệ Chức năng: Hỗ trợ Khách hàng tra cứu tỷ giá ngoại tệ, Ứng dụng còn hỗ trợ khách hàng nhập khoản tiền và quy đổi ra ngoại tệ mong muốn. Tra cứu tỷ giá ngoại tệ Thao tác: Bước 1: Chọn Tab Tiện ích Bước 2: Chọn Tra cứu tỷ giá ngoại tệ Ứng dụng hiển thị bảng tỷ giá ngoại tệ so với VND Màn hình thao tác như sau: 48
Quy đổi ngoại tệ: Thao tác: Bước 1: Chọn Tab Tiện ích Bước 3: Chọn Tra cứu tỷ giá ngoại tệ Bước 4: Chọn tab quy đổi nhanh Bước 5: Khách hàng nhập Số tiền cần quy đổi Chọn đơn vị tiền gốc Chọn đơn vị tiền muốn quy đổi Bước 6: Nhấn nút Quy đổi, hiển thị màn hình kết quả 49
V. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC CHỨC NĂNG CÀI ĐẶT 1. Danh bạ tài khoản Chức năng: Thêm/Xóa/Cập nhật danh bạ tài khoản thụ hưởng trong chuyển khoản. 1.1. Thêm tài khoản vào danh bạ: Thao tác: Bước 1: Chọn tab Cài đặt Bước 2: Chọn Danh bạ tài khoản Bước 3: Khách hàng chọn loại chuyển khoản cần thêm tài khoản. Nhấn dấu (+) trên màn hình để hiển thị màn hình Thêm/Cập nhật tài khoản 50
Bước 4: Nhập thông tin tài khoản: o Nhập họ tên: Là họ tên chủ tài khoản o Số tài khoản: Là số tài khoản cần thêm vào danh bạ. Bước 5: Nhấn nút Tiếp tục để hoàn thành Lưu danh bạ. 1.2. Xóa tài khoản trong danh bạ Thao tác: Bước 1: Chọn tab Cài đặt Bước 2: Chọn Danh bạ tài khoản Màn hình hiển thị danh bạ tài khoản thụ hưởng. Bước 3: Chọn tài khoản cần xóa Bước 4: Chọn Xóa 51
Bước 5: Chọn Chấp nhận trên thông báo xóa tài khoản thành công. Màn hình thao tác như sau: 1.3. Cập nhật tài khoản trong danh bạ. Thao tác: Bước 1: Chọn tab Cài đặt Bước 2: Chọn Danh bạ tài khoản Màn hình hiển thị danh bạ tài khoản thụ hưởng Bước 2: Chọn Tài khoản cần cập nhật Bước 3: Chọn Xem chi tiết 52
Bước 4: Thực hiện cập nhật thông tin tài khoản Bước 5: Nhấn nút Tiếp tục để hoàn thành chỉnh sửa Bước 6: Nhấn chấp nhận tại màn hình thông báo thành công 53
2. Đổi mật khẩu Chức năng: Hỗ trợ Khách hàng đổi mật khẩu ứng dụng và mật khẩu chức năng ngân hàng Thao tác: Bước 1: Chọn Đổi mật khẩu trên tab Cài đặt Bước 2: Nhập thông tin đổi mật khẩu ứng dụng. Thông tin cần nhập: o Mật khẩu cũ: là mật khẩu đăng nhập ứng dụng ở thời điểm hiện tại. o Mật khẩu mới: đặt mật khẩu đăng nhập ứng dụng những lần tiếp theo o Xác nhận mật khẩu mới: nhập lại dữ liệu ô Mật khẩu mới Bước 3: Nhấn nút Tiếp tục để hoàn thành thao tác Đổi mật khẩu ứng dụng. 54
Đổi mật khẩu thành công, ứng dụng hiển thị thông báo: Quý khách đổi mật khẩu ứng dụng thành công., nhấn Chập nhận hiển thị màn hình đăng nhập ứng dụng với mật khẩu mới. Lưu ý: o Mật khẩu mới phải là chuỗi kí tự từ 6-20 kí tự o Mật khẩu mới không được trùng với mật khẩu cũ. o Đối với Khách hàng chưa kích hoạt tài khoản MobileBanking: chức năng này hỗ trợ Khách hàng đổi mật khẩu tài khoản ứng dụng. o Đối với Khách hàng đã kích hoạt chức năng MB, chức năng này hỗ trợ khách hàng đổi mật khẩu tài khoản MB 3. Trợ giúp Thao tác: Bước 1: Chọn tab Cài đặt Bước 2: Chọn Trợ giúp Bước 3: Nhấn chọn câu hỏi Màn hình thao tác như sau: 55
4. Liên hệ Chức năng: Hiển thị hotline và email liên hệ với ngân hàng Thao tác: Bước 1: Chọn tab Cài đặt Bước 2: Chọn Liên Hệ Màn hình thao tác như sau: 56
5. Thông tin ứng dụng Chức năng: Hiển thị thông tin sản phẩm Thao tác: Bước 1: Chọn tab Cài đặt Bước 2: Chọn Thông tin ứng dụng Màn hình thao tác như sau: 57