1 LUẬT THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
KHÁI NIỆM NỘI DUNG NGHIÊN CỨU MỤC TIÊU BAN HÀNH PHẦN I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG PHẦN II: THUẾ TNCN ĐỐI VỚI CÁ NHÂN CƢ TRÚ CÓ THU NHẬP TỪ KINH DOANH VA TIÊ N LƢƠNG, TIÊ N CÔNG PHẦN III: THUẾ TNCN ĐỐI VỚI CÁ NHÂN CƢ TRÚ CÓ CÁC KHOẢN THU NHẬP CHỊU THUẾ KHÁC PHẦN IV: THUẾ TNCN ĐỐI VỚI CÁ NHÂN KHÔNG 2 CƢ TRÚ
KHÁI NIỆM La thuê trư c thu. Thu trư c tiê p trên thu nhập nhận đƣợc cu a ca nhân trong một khoa ng thơ i gian nhâ t định (thƣơ ng la một năm) hoă c thu theo từng lâ n pha t sinh. MỤC TIÊU BAN HÀNH - Ta o lập nguô n thu cho NSNN. - Công cụ để qua n ly thu nhập cu a ca c ca nhân. - Điều tiê t một phâ n thu nhập cu a cá nhân có thu nhập cao nhằm thư c hiện công bằng xa hội. 3
PHẦN I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG 1. ĐỐI TƢỢNG NỘP THUẾ 2. THU NHẬP CHỊU THUẾ 3. THU NHẬP ĐƢỢC MIỄN THUẾ 4. GIẢM THUẾ 5. KỲ TÍNH THUẾ 6. HOÀN THUẾ 4
1. ĐỐI TƢỢNG NỘP THUẾ Là cá nhân cƣ trú, cá nhân không cƣ trú có các đă c điểm: Cá nhân cƣ trú: - Có mă t ta i Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dƣơng lịch hoă c trong 12 tháng liên tục kể từ ngày đâ u tiên có mă t ta i Việt Nam; - Hoặc có nơi ở thƣơ ng xuyên theo quy định cu a pháp luật về cƣ trú; - Hoặc có nhà thuê để ở ta i Việt Nam theo quy định cu a pháp luật về nhà ở, với thơ i ha n cu a các hợp đô ng thuê từ 183 ngày trở lên trong năm tính thuê ; - Và có thu nhập phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam. Cá nhân không cƣ trú: có thu nhập phát sinh ta i Việt Nam nhƣng không thỏa mãn một trong các điều kiện về cƣ trú nêu 5 trên.
2. THU NHẬP CHỊU THUẾ 6 1. Thu nhập từ kinh doanh 2. Thu nhập từ tiền lƣơng, tiền công 3. Thu nhập từ đâ u tƣ vốn 4. Thu nhập từ chuyển nhƣợng vốn 5. Thu nhập từ chuyển nhƣợng bâ t động sa n 6. Thu nhập từ trúng thƣởng 7. Thu nhập từ ba n quyền 8. Thu nhập từ nhƣợng quyền thƣơng ma i 9. Thu nhập từ nhận thừa kê 10. Thu nhập từ nhận quà tă ng
3. THU NHẬP ĐƢỢC MIỄN THUẾ a. Thu nhập từ chuyển nhƣợng BĐS giữa: vợ với chô ng; cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ; cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi; cha chô ng, mẹ chô ng với con dâu; bố vợ, mẹ vợ với con rể; ông nội, bà nội với cháu nội; ông ngoa i, bà ngoa i với cháu ngoa i; anh chị em ruột với nhau. 7
3. THU NHẬP ĐƢỢC MIỄN THUẾ b. Thu nhập từ chuyển nhƣợng nhà ở, quyền sử dụng đâ t ở và tài sa n gắn liền với đâ t ở cu a cá nhân chỉ có duy nhâ t một nhà ở, quyền sử dụng đâ t ở ta i VN. c. Thu nhập từ giá trị quyền sử dụng đâ t cu a cá nhân đƣợc Nhà nƣớc giao đâ t không pha i tra tiền hoă c đƣợc gia m tiền sử dụng đâ t. d. Thu nhập từ nhận thừa kê, quà tă ng là BĐS giữa những ngƣơ i nhƣ khoa n a ở trên. đ. Thu nhập từ chuyển đổi đâ t nông nghiệp để hợp lý hoá sa n xuâ t nông nghiệp nhƣng không làm thay đổi mục đích sử dụng đâ t. 8
3. THU NHẬP ĐƢỢC MIỄN THUẾ e. Thu nhập cu a hộ gia đình, cá nhân trư c tiê p tham gia vào hoa t động sa n xuâ t nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, nuôi trô ng, đa nh bắt thuỷ sa n chƣa qua chê biê n hoă c chỉ qua sơ chê thông thƣơ ng chƣa chê biê n thành sa n phẩm khác. g. Thu nhập từ lãi tiền gửi ta i tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nƣớc ngoài, lãi từ hợp đô ng ba o hiểm nhân thọ; thu nhập từ lãi trái phiê u Chính phu. h. Thu nhập từ kiều hối i. Thu nhập từ phâ n tiền lƣơng, tiền công làm việc ban đêm, làm thêm giơ đƣợc tra cao hơn so với tiền lƣơng, tiền công làm việc ban ngày, làm việc trong giơ theo quy 9 định
3. THU NHẬP ĐƢỢC MIỄN THUẾ k. Tiền lƣơng hƣu do Quỹ ba o hiểm xã hội chi tra ; tiền lƣơng hƣu do quỹ hƣu trí tư nguyện chi tra hàng tháng l. Thu nhập từ học bổng m. Thu nhập từ bô i thƣơ ng hợp đô ng ba o hiểm nhân thọ, phi nhân thọ, ba o hiểm sức khỏe; tiền bô i thƣơ ng tai na n lao động; tiền bô i thƣơ ng, hỗ trợ theo quy định. n. Thu nhập nhận đƣợc từ các quỹ từ thiện o. Thu nhập nhận đƣợc từ các nguô n viện trợ cu a nƣớc ngoài vì mục đích từ thiện, nhân đa o p. Thu nhập từ tiền lƣơng, tiền công cu a thuyền viên là ngƣơ i Việt Nam làm việc cho các hãng tàu nƣớc ngoài hoă c các hãng tàu Việt Nam vận ta i quốc tê. q. Thu nhập cu a cá nhân là chu tàu, cá nhân có quyền sử dụng tàu va ca 10 nhân la m việc trên ta u từ hoa t động cung câ p hàng hóa, dịch vụ trư c tiê p phục vụ hoa t động khai thác, đa nh bắt thu y sa n xa bơ.
4. GIẢM THUẾ Đƣợc áp dụng khi đối tƣợng nộp thuê gă p khó khăn do: thiên tai hoa hoa n tai na n bệnh hiểm nghèo a nh hƣởng đê n kha năng nộp thuê Xét gia m thuê tƣơng ứng với mức độ thiệt ha i 11
5. KỲ TÍNH THUẾ Đối với cá nhân cƣ trú: Thu nhập từ kinh doanh, tiền lƣơng, tiền công: Kỳ tính thuê theo năm (năm dƣơng lịch hoă c 12 tháng liên tục kể từ ngày đâ u tiên cá nhân đó có mă t ở Việt Nam). Thu nhập từ đâ u tƣ vốn, thu nhập từ chuyển nhƣợng vốn (kể ca chuyển nhƣợng chứng khoán), thu nhập từ chuyển nhƣợng bâ t động sa n, thu nhập từ trúng thƣởng, thu nhập từ ba n quyền, thu nhập từ nhƣợng quyền thƣơng ma i, thu nhập từ thừa kê, thu nhập từ quà tă ng: Kỳ tính thuê theo từng lâ n phát sinh thu nhập. Đối với cá nhân không cƣ trú: tính theo từng lâ n phát sinh thu nhập. 12
6. HOÀN THUẾ Cá nhân đƣợc hoàn thuê trong trƣơ ng hợp: Số tiền thuê TNCN đa nộp lớn hơn số thuê pha i nộp trong kỳ tính thuê. Việc hoàn thuê TNCN chỉ áp dụng đối với những cá nhân đa đăng ký thuê và có mã số thuê. 13
PHẦN II THUẾ TNCN ĐỐI VỚI CÁ NHÂN CƢ TRÚ CÓ THU NHẬP TỪ KINH DOANH VÀ THU NHẬP TỪ TIỀN LƢƠNG, TIỀN CÔNG 14
A. THU NHẬP TỪ KINH DOANH Ngƣời nộp thuế bao gô m: cá nhân, nhóm cá nhân và hộ gia đình có hoa t động sa n xuâ t, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc tâ t ca các lĩnh vư c, ngành nghề sa n xuâ t, kinh doanh theo quy định cu a pháp luật (sau đây gọi là cá nhân kinh doanh). Lĩnh vực, ngành nghề sản xuất, kinh doanh bao gô m ca một số trƣơ ng hợp sau: a) Hành nghề độc lập trong những lĩnh vư c, ngành nghề đƣợc câ p giâ y phép hoă c chứng chỉ hành nghề theo quy định cu a pháp luật. b) Làm đa i lý bán đúng giá đối với đa i lý xổ số, đa i lý ba o hiểm, bán hàng đa câ p cu a cá nhân trư c tiê p ký hợp đô ng với công ty xổ số kiê n thiê t, doanh nghiệp ba o hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa câ p. c) Hợp tác kinh doanh với tổ chức. d) Sa n xuâ t, kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, nuôi trô ng, đa nh bắt thuỷ sa n không đa p ứng điều kiện đƣợc miễn thuê hƣớng dẫn ta i điểm e, khoa n 1, Điều 3 Thông tƣ số 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013 cu a Bộ Tài chính. Thu nhập từ kinh doanh quy định ta i khoa n này không bao gô m thu nhập 15 cu a cá nhân kinh doanh có doanh thu từ 100 triệu đô ng/năm trở xuống.
16 A1. Cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phƣơng pháp khoán Nguyên tắc áp dụng: - Mức doanh thu 100 triệu đô ng/năm trở xuống thì không pha i nộp thuê TNCN; - Trƣơ ng hợp cá nhân kinh doanh không đu 12 tháng trong năm dƣơng lịch bao gô m: cá nhân mới ra kinh doanh; cá nhân kinh doanh thƣơ ng xuyên theo thơ i vụ; cá nhân ngừng/nghỉ kinh doanh thì mức doanh thu 100 triệu đô ng/năm trở xuống để xác định cá nhân không pha i nộp thuê TNCN là doanh thu tính thuê TNCN cu a một năm (12 tháng); doanh thu tính thuê thư c tê để xác định số thuê pha i nộp trong năm là doanh thu tƣơng ứng với số tháng thư c tê kinh doanh. - Trƣơ ng hợp cá nhân kinh doanh theo hình thức nhóm cá nhân, hộ gia đình thì xác định tính thuê cho 01 ngƣơ i đa i diện duy nhâ t trong năm tính thuê. - Cá nhân kinh doanh là đối tƣợng không cƣ trú nhƣng có địa điểm kinh doanh cố định trên lãnh thổ Việt Nam thư c hiện khai thuê nhƣ đối với cá nhân kinh doanh là đối tƣợng cƣ trú.
CĂN CỨ TÍNH THUẾ Cá nhân kinh doanh nộp thuê TNCN theo tỷ lệ trên doanh thu đối với từng lĩnh vư c, ngành nghề SXKD: Thuê TNCN = Doanh thu trong kỳ tính thuế Doanh thu là toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền hoa hô ng, tiền cung ứng dịch vụ phát sinh trong kỳ tính thuê từ các hoa t động sa n xuâ t, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ. Trƣơ ng hợp cá nhân nộp thuê khoán có sử dụng hoá đơn cu a cơ quan thuê thì doanh thu tính thuê đƣợc căn cứ theo doanh thu khoán và doanh thu trên hoá đơn. Trƣơ ng hợp cá nhân kinh doanh không xác định đƣợc doanh thu tính thuê khoán hoă c xác định không phù hợp thư c tê thì 17 cơ quan thuê có thẩm quyền â n định doanh thu tính thuê khoán theo quy định cu a pháp luật về qua n lý thuê. Tỷ lệ thuế tính trên doanh thu
18 Tỷ lệ thuế tính trên doanh thu Hoạt động Tỷ lệ thu nhập chịu thuế ấn định (%) (a) Phân phối, cung câ p hàng hoá 0,5 (b) Dịch vụ, xây dư ng không bao thâ u nguyên vật liệu Riêng hoa t động cho thuê tài sa n, đa i lý ba o hiểm, đa i lý xổ số, đa i lý bán hàng đa câ p 2 5 (c) Sa n xuâ t, vận ta i, dịch vụ có gắn với hàng hoá, xây dư ng có bao thâ u nguyên vật liệu 1,5 (d) Hoa t động kinh doanh khác 1 Trƣơ ng hợp cá nhân kinh doanh nhiều lĩnh vư c, ngành nghề thì cá nhân thư c hiện khai và tính thuê theo tỷ lệ thuê tính trên doanh thu áp dụng đối với từng lĩnh vư c, ngành nghề. Trƣơ ng hợp cá nhân kinh doanh không xác định đƣợc doanh thu tính thuê cu a từng lĩnh vư c, ngành nghề hoă c xác định không phù hợp với thư c tê kinh doanh thì cơ quan thuê có thẩm quyền â n định doanh thu tính thuê khoán cu a từng lĩnh vư c, ngành nghề theo quy định cu a pháp luật về qua n lý thuê.
Cá nhân nộp thuê khoán trong năm có thay đổi về hoa t động kinh doanh (ngành nghề, quy mô, địa điểm,...) thì pha i khai điều chỉnh, bổ sung để cơ quan thuê có cơ sở xác định la i doanh thu khoán, mức thuê khoán và các thông tin khác về cá nhân kinh doanh cho thơ i gian còn la i cu a năm tính thuê. Trƣơ ng hợp cá nhân kinh doanh không thay đổi về ngành nghề kinh doanh thì cơ quan thuê chỉ xác định la i doanh thu khoán để áp dụng cho thơ i gian còn la i cu a năm tính thuê nê u qua số liệu xác minh, kiểm tra, thanh tra có căn cứ xác định doanh thu khoán thay đổi từ 50% trở lên so với mức doanh thu đa khoán. Trƣơ ng hợp có thay đổi ngành nghề kinh doanh thì thư c hiện điều chỉnh bổ sung theo thư c tê cu a ngành nghề kinh doanh thay đổi. 19
20 A2. Cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh Nguyên tắc áp dụng: - Mức doanh thu 100 triệu đô ng/năm trở xuống để xác định cá nhân không pha i nộp thuê TNCN là tổng doanh thu từ kinh doanh trong năm dƣơng lịch. - Bao gô m: cá nhân cƣ trú có phát sinh doanh thu kinh doanh ngoài lãnh thổ Việt Nam; cá nhân kinh doanh không thƣơ ng xuyên và không có địa điểm kinh doanh cố định; cá nhân hợp tác kinh doanh với tổ chức theo hình thức xác định đƣợc doanh thu kinh doanh cu a cá nhân. Căn cứ tính thuế: là doanh thu tính thuế (xác định tƣơng tư nhƣ trong trƣơ ng hợp doanh thu tính thuê cu a thuê TNDN) và tỷ lệ thuế tính trên doanh thu (tƣơng tư nhƣ trƣơ ng hợp A1).
Nguyên tắc áp dụng: 21 A3. Cá nhân cho thuê tài sản - Là cá nhân có phát sinh doanh thu từ cho thuê tài sa n bao gô m: cho thuê nhà, mă t bằng, cửa hàng, nhà xƣởng, kho bãi không bao gô m dịch vụ lƣu trú; cho thuê phƣơng tiện vận ta i, máy móc thiê t bị không kèm theo ngƣơ i điều khiển; cho thuê tài sa n khác không kèm theo dịch vụ. - Mức doanh thu 100 triệu đô ng/năm trở xuống để xác định cá nhân không pha i nộp thuê TNCN là tổng doanh thu phát sinh trong năm dƣơng lịch cu a các hợp đô ng cho thuê tài sa n. - Trƣơ ng hợp cá nhân đô ng sở hữu tài sa n cho thuê thì mức doanh thu 100 triệu đô ng/năm trở xuống để xác định cá nhân không pha i nộp thuê TNCN đƣợc xác định cho 01 ngƣơ i đa i diện duy nhâ t trong năm tính thuê. Căn cứ tính thuế: là doanh thu tính thuế và tỷ lệ thuế tính trên doanh thu 5%.
A4. Cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp theo hình thức đại lý bán đúng giá. Nguyên tắc áp dụng: - Mức doanh thu 100 triệu đô ng/năm trở xuống để xác định cá nhân không pha i nộp thuê TNCN là tổng số tiền hoa hô ng cu a đa i lý, các khoa n thƣởng dƣới mọi hình thức, các khoa n hỗ trợ và các khoa n thu khác mà cá nhân nhận đƣợc trong năm dƣơng lịch. Căn cứ tính thuế: là doanh thu tính thuế và tỷ lệ thuế tính trên doanh thu 5%. 22
B. THU NHẬP TỪ TIỀN LƢƠNG, TIỀN CÔNG Là thu nhập ngƣơ i lao động nhận đƣợc từ ngƣơ i sử dụng lao động, bao gô m: a. Tiền lƣơng, tiền công và các khoa n có tính châ t tiền lƣơng, tiền công dƣới các hình thức bằng tiền hoă c không bằng tiền. b. Các khoa n phụ câ p, trợ câ p, trừ: Phụ câ p đối với ngƣơ i có công với cách ma ng; Phụ câ p quốc phòng, an ninh theo quy định; Các khoa n phụ câ p, trợ câ p theo qui định cu a Bộ luật Lao Động; Trợ câ p để gia i quyê t tệ na n xã hội c. Tiền thù lao nhận đƣợc dƣới các hình thức d. Tiền nhận đƣợc từ tham gia hiệp hội kinh doanh, hội đô ng qua n trị doanh nghiệp, các hiệp hội và các tổ chức khác. đ. Các khoa n lợi ích bằng tiền hoă c không bằng tiền ngoài tiền 23 lƣơng, tiền công do ngƣơ i sử dụng lao động tra
B. THU NHẬP TỪ TIỀN LƢƠNG, TIỀN CÔNG e. Các khoa n thƣởng bằng tiền hoă c không bằng tiền, trừ: Tiền thƣởng kèm theo các danh hiệu đƣợc Nhà nƣớc phong tă ng; Tiền thƣởng kèm theo các gia i thƣởng quốc gia, gia i thƣởng quốc tê đƣợc Nhà nƣớc Việt Nam thừa nhận; Tiền thƣởng về ca i tiê n kỹ thuật, sáng chê, phát minh đƣợc cơ quan Nhà nƣớc có thẩm quyền công nhận; Tiền thƣởng về phát hiện, khai báo hành vi vi pha m pháp luật với cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền g. Một số quy định khác. 24
CĂN CỨ TÍNH THUẾ Thuê TNCN là tổng số thuê tính theo từng bậc thu nhập. Số thuê tính theo từng bậc thu nhập đƣợc xác định bằng: Thuế TNCN = Thu nhập tính thuế x Thuế suất (Hoă c tính rút gọn, đọc thêm ta i Phụ lục số 01/PL-TNCN ban hành kèm theo Thông tƣ 111/2013/TT-BTC). Trong đó, Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - Các khoản giảm trừ 25
THU NHẬP CHỊU THUẾ Thu nhập chịu thuế đƣợc xác định cụ thể nhƣ sau: Thu nhập chịu thuê từ tiền lƣơng, tiền công đƣợc xác định bằng tổng số tiền lƣơng, tiền công, tiền thù lao, các khoa n thu nhập khác có tính châ t tiền lƣơng, tiền công mà ngƣơ i nộp thuê nhận đƣợc trong kỳ tính thuê. Thơ i điểm xác định thu nhập chịu thuê đối với thu nhập từ tiền lƣơng, tiền công là thơ i điểm tổ chức, cá nhân tra thu nhập cho ngƣơ i nộp thuê. 26
CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ a. Các khoa n gia m trừ gia ca nh b. Các khoa n đóng ba o hiểm, quỹ hƣu trí tư nguyện c. Các khoa n đóng góp từ thiện, nhân đa o, khuyê n học 27
CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ a. Gia m trừ gia ca nh - Là số tiền đƣợc trừ vào thu nhập chịu thuê trƣớc khi tính thuê đối với thu nhập từ tiền lƣơng, tiền công cu a ngƣơ i nộp thuê là cá nhân cƣ trú. - Đối với ĐTNT: 9 triệu đô ng/tha ng (hay 108 triệu đô ng/năm). - Đối với mỗi ngƣơ i phụ thuộc: 3,6 triệu đô ng/tha ng (kể từ tháng phát sinh nghĩa vụ nuôi dƣỡng). Trƣơ ng hợp chỉ số giá tiêu dùng (CPI) biê n động trên 20% so với thơ i điểm Luật có hiệu lư c thi hành hoă c thơ i điểm điều chỉnh mức gia m trừ gia ca nh gâ n nhâ t thì Chính phu trình UBTVQH điều chỉnh mức gia m trừ gia ca nh quy định ta i khoa n này phù hợp với 28 biê n động cu a giá ca để áp dụng cho kỳ tính thuê tiê p theo.
CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ Nguyên tắc tính giảm trừ: - Chỉ đƣợc tính gia m trừ gia ca nh nê u ĐTNT và ngƣơ i phụ thuộc đa đăng ký thuê và đƣợc câ p MST. - Mỗi ngƣơ i phụ thuộc chỉ đƣợc tính gia m trừ một lâ n vào một đối tƣợng nộp thuê trong năm tính thuê. - Nê u cá nhân cƣ trú có nhiều nguô n thu nhập từ tiền lƣơng, tiền công thì tính gia m trừ gia ca nh một lâ n vào tổng thu nhập từ tiền lƣơng, tiền công. - ĐTNT có trách nhiệm kê khai số ngƣơ i phụ thuộc đƣợc gia m trừ và pha i chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật về việc kê khai này. 29
CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ Người phụ thuộc bao gồm: Con: con đẻ, con nuôi hợp pháp, con ngoài giá thú, con riêng cu a vợ, con riêng cu a chô ng: dƣới 18 tuổi hoă c từ 18 tuổi trở lên bị khuyê t tật, không có kha năng lao động; Con đang học đa i học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, da y nghề, phổ thông có thu nhập bình quân tháng trong năm không vƣợt quá 1 triệu đô ng. Vợ/chô ng ngoài độ tuổi lao động (hoă c trong độ tuổi lao động nhƣng bị tàn tật, không có kha năng lao động), không có thu nhập hoă c có thu nhập nhƣng không vƣợt quá 1 triệu đô ng/tháng. 30
31 CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ Cha đẻ, mẹ đẻ, cha vợ, mẹ vợ (hoă c cha chô ng, mẹ chô ng) cu a ĐTNT ngoài độ tuổi lao động (hoă c trong độ tuổi lao động nhƣng bị tàn tật, không có kha năng lao động), không có thu nhập hoă c có thu nhập nhƣng không vƣợt quá 1 triệu đô ng/tháng. Các cá nhân khác là ngƣơ i ngoài độ tuổi lao động (hoă c trong độ tuổi lao động nhƣng bị tàn tật, không có kha năng lao động), không nơi nƣơng tư a, không có thu nhập hoă c có thu nhập nhƣng không vƣợt quá 1 triệu đô ng/tháng; bao gô m: - Anh ruột, chị ruột, em ruột; - Ông bà nội, ông bà ngoa i, cô, dì, cậu, chú, bác ruột; - Cháu ruột (bao gô m con cu a anh, chị, em ruột); - Ngƣơ i pha i trư c tiê p nuôi dƣỡng khác theo quy định cu a pháp luật.
32 CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ b. Gia m trừ đối với các khoa n đóng ba o hiểm, Quỹ hƣu trí tư nguyện Các khoa n đóng ba o hiểm bao gô m: BHXH, BHYT, ba o hiểm thâ t nghiệp, ba o hiểm trách nhiệm nghề nghiệp đối với một số ngành nghề pha i tham gia ba o hiểm bắt buộc, kể ca trƣơ ng hợp ngƣơ i nƣớc ngoài là cá nhân cƣ trú ta i Việt Nam, ngƣơ i Việt Nam là cá nhân cƣ trú nhƣng làm việc ta i nƣớc ngoài có thu nhập từ kinh doanh, từ tiền lƣơng, tiền công ở nƣớc ngoài đa tham gia đóng các khoa n ba o hiểm bắt buộc theo quy định cu a quốc gia nơi cá nhân cƣ trú mang quốc tịch hoă c làm việc tƣơng tư quy định cu a pháp luật Việt Nam. Các khoa n đóng vào Quỹ hƣu trí tư nguyện nhƣng tối đa không quá một (01) triệu đô ng/tha ng (12 triệu đô ng/năm).
CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ c. Gia m trừ đối với các khoa n đóng góp từ thiện, nhân đa o, khuyê n học Khoa n đóng góp vào các tổ chức, cơ sở đƣợc thành lập và hoa t động theo qui định cu a pháp luật Khoa n đóng góp vào quỹ từ thiện, nhân đa o, khuyê n học đƣợc thành lập và hoa t động theo quy định cu a pháp luật. Các khoa n đóng góp pha i có chứng từ hợp pháp do các tổ chức ba o trợ xã hội, các quỹ cu a TW hoă c Tỉnh câ p. Các khoa n đóng góp phát sinh năm nào đƣợc gia m trừ vào TNCT cu a năm đó, nê u gia m trừ trong năm không hê t không trừ vào năm sau. Mức gia m trừ tối đa không vƣợt quá TNTT từ tiền lƣơng, tiền công và thu nhập từ kinh 33 doanh.
THUẾ SUẤT Biểu thuế lũy tiến từng phần Bậc thuê Phâ n thu nhập tính thuê /năm (triệu đô ng) Phâ n thu nhập tính thuê /tha ng (triệu đô ng) Thuê suâ t (%) 1 Đê n 60 Đê n 5 5 2 Trên 60 đê n 120 Trên 5 đê n 10 10 3 Trên 120 đê n 216 Trên 10 đê n 18 15 4 Trên 216 đê n 384 Trên 18 đê n 32 20 5 Trên 384 đê n 624 Trên 32 đê n 52 25 6 Trên 624 đê n 960 Trên 52 đê n 80 30 7 Trên 960 Trên 80 35 34
Biểu tính thuế rút gọn thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lƣơng, tiền công (PL01-TT 111/2013/TT-BTC) Bậc Thu nhập tính thuế /tháng Thuế suất Tính số thuế phải nộp Cách 1 Cách 2 1 Đê n 5 triệu đô ng (trđ) 5% 0 trđ + 5% TNTT 5% TNTT 2 Trên 5 trđ đê n 10 trđ 10% 0,25 trđ + 10% TNTT trên 5 trđ 3 Trên 10 trđ đê n 18 trđ 15% 0,75 trđ + 15% TNTT trên 10 trđ 4 Trên 18 trđ đê n 32 trđ 20% 1,95 trđ + 20% TNTT trên 18 trđ 5 Trên 32 trđ đê n 52 trđ 25% 4,75 trđ + 25% TNTT trên 32 trđ 6 Trên 52 trđ đê n 80 trđ 30% 9,75 trđ + 30% TNTT trên 52 trđ 7 Trên 80 trđ 35% 18,15 trđ + 35% TNTT trên 80 trđ 35 10% TNTT - 0,25 trđ 15% TNTT - 0,75 trđ 20% TNTT - 1,65 trđ 25% TNTT - 3,25 trđ 30 % TNTT - 5,85 trđ 35% TNTT - 9,85 trđ
PHẦN III THUẾ TNCN ĐỐI VỚI CÁ NHÂN CƢ TRÚ CÓ CÁC KHOẢN THU NHẬP CHỊU THUẾ KHÁC I. THU NHẬP TỪ ĐẦU TƢ VỐN; II. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƢỢNG VỐN; III. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƢỢNG BĐS; IV. THU NHẬP TỪ TRÚNG THƢỞNG; V. THU NHẬP TỪ BẢN QUYÊ N; VI. THU NHẬP TỪ NHƢỢNG QUYÊ N THƢƠNG MẠI; VII. THU NHẬP TỪ NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG 36
I. THU NHẬP TỪ ĐẦU TƢ VỐN Số thuế TNCN phải nộp = Thu nhập tính thuế Thuế suất 5% Thu nhập tính thuê là Thu nhập chịu thuê thu từ hoa t động đâ u tƣ vốn, bao gô m: Tiền lãi cho vay, Lợi tức cổ phâ n; Các khoa n thu nhập nhận đƣợc từ đâ u tƣ vốn dƣới các hình thức khác... 37
II.THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƢỢNG VỐN Thu nhập chịu thuê : tiền lãi nhận đƣợc từ việc chuyển nhƣợng vốn trong các trƣơ ng hợp sau: - Chuyển nhƣợng phâ n vốn góp trong các công ty TNHH; công ty hợp danh, công ty cổ phâ n, các hợp đô ng hợp tác kinh doanh, HTX... - Chuyển nhƣợng chứng khoán gô m: thu nhập từ chuyển nhƣợng cổ phiê u, trái phiê u, chứng chỉ quỹ và các loa i chứng khoán khác theo quy định cu a Luật chứng khoán. - Thu nhập từ chuyển nhƣợng vốn dƣới các hình thức khác. 38 Thuế TNCN = TN tính thuế x Thuế suất 20% TNTT = Giá chuyển nhƣợng - Giá mua - Các chi phí liên quan
II.THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƢỢNG VỐN Đối với hoa t động chuyển nhƣợng chứng khoán, thu nhập chịu thuê đƣợc xác định là giá chuyển nhƣợng từng lâ n. Số thuế = Giá chuyển nhƣợng x Thuế suất phải nộp chứng khoán từng lần 0,1% 39
III.THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƢỢNG BĐS Thu nhập chịu thuê từ chuyển nhƣợng bâ t động sa n đƣợc xác định là giá chuyển nhƣợng từng lâ n, bao gô m: - Thu nhập từ chuyển nhƣợng quyền sử dụng đâ t. - Thu nhập từ chuyển nhƣợng quyền sử dụng đâ t và tài sa n gắn liền với đâ t. - Thu nhập từ chuyển nhƣợng quyền sở hữu nhà ở, kể ca nhà ở hình thành trong tƣơng lai. - Thu nhập từ chuyển quyền thuê đâ t, thuê mă t nƣớc. - Thu nhập khi góp vốn bằng bâ t động sa n để thành lập doanh nghiệp hoă c tăng vốn sa n xuâ t kinh doanh cu a doanh nghiệp theo quy định cu a pháp luật. - Các khoa n thu nhập khác nhận đƣợc từ chuyển nhƣợng bâ t động 40 sa n.
III.THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƢỢNG BĐS Công thức tính: Thuế thu nhập cá nhân phải nộp = Giá chuyển nhƣợng Thuế suất 2% 41
42 IV. THU NHẬP TỪ TRÚNG THƢỞNG Thu nhập chịu thuê : là các khoa n tiền hoă c hiện vật mà cá nhân nhận đƣợc dƣới các hình thức sau đây: - Trúng thƣởng xổ số do các công ty xổ số phát hành tra thƣởng. - Trúng thƣởng trong các hình thức khuyê n ma i khi tham gia mua bán hàng hoá, dịch vụ theo quy định cu a Luật Thƣơng ma i. - Trúng thƣởng trong các hình thức cá cƣợc, đă t cƣợc đƣợc pháp luật cho phép. - Trúng thƣởng trong các casino đƣợc pháp luật cho phép hoa t động. - Trúng thƣởng trong các trò chơi, cuộc thi có thƣởng và các hình thức trúng thƣởng khác do các tổ chức kinh tê, cơ quan hành chính, sư nghiệp, các đoa n thể và các tổ chức, cá nhân khác tổ chức..
IV. THU NHẬP TỪ TRÚNG THƢỞNG Thu nhập tính thuê từ trúng thƣởng là phâ n giá trị gia i thƣởng vƣợt trên 10 triệu đô ng mà ngƣơ i nộp thuê nhận đƣợc theo từng lâ n trúng thƣởng không phụ thuộc vào số lâ n nhận tiền thƣởng. Thuế thu nhập cá nhân phải nộp = Thu nhập tính thuế Thuế suất 10% 43
V. THU NHẬP TỪ BẢN QUYỀN Thu nhập chịu thuê : là thu nhập nhận đƣợc khi chuyển nhƣợng, chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng các đối tƣợng cu a quyền sở hữu trí tuệ theo quy định cu a Luật Sở hữu trí tuệ; thu nhập từ chuyển giao công nghệ theo quy định cu a Luật Chuyển giao công nghệ. Thu nhập tính thuê từ tiền ba n quyền là phâ n thu nhập vƣợt trên 10 triệu đô ng theo hợp đô ng chuyển nhƣợng, không phụ thuộc vào số lâ n thanh toán hoă c số lâ n nhận tiền mà ngƣơ i nộp thuê nhận đƣợc khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tƣợng cu a quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ. 44
VI. THU NHẬP TỪ NHƢỢNG QUYỀN THƢƠNG MẠI Nhƣợng quyền thƣơng ma i là hoa t động thƣơng ma i, theo đó bên nhƣợng quyền cho phép và yêu câ u bên nhận quyền tư mình tiê n hành việc mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ theo các điều kiện cu a bên nhƣợng quyền ta i hợp đô ng nhƣợng quyền thƣơng ma i. Thu nhập từ nhƣợng quyền thƣơng ma i là các khoa n thu nhập mà cá nhân nhận đƣợc từ các hợp đô ng nhƣợng quyền thƣơng ma i nêu trên, bao gô m ca trƣơ ng hợp nhƣợng la i quyền thƣơng ma i theo quy định cu a pháp luật về nhƣợng quyền thƣơng ma i. Thu nhập tính thuê từ nhƣợng quyền thƣơng ma i là phâ n thu nhập vƣợt trên 10 triệu đô ng theo hợp đô ng nhƣợng quyền thƣơng ma i, không phụ thuộc vào số lâ n thanh toán hoă c số lâ n nhận tiền mà ngƣơ i nộp thuê nhận đƣợc. 45
VII. THU NHẬP TỪ NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG Là khoa n thu nhập mà cá nhân nhận đƣợc theo di chúc hoă c theo quy định cu a pháp luật về thừa kê hoă c dƣới hình thức quà tă ng, gô m có: Chứng khoán, bao gô m: cổ phiê u, quyền mua cổ phiê u, trái phiê u, tín phiê u, chứng chỉ quỹ và các loa i chứng khoán khác; cổ phâ n cu a cá nhân trong công ty cổ phâ n. Phâ n vốn trong các tổ chức kinh tê, cơ sở kinh doanh. Bâ t động sa n. Các tài sa n khác Thu nhập tính thuê từ nhận thừa kê, quà tă ng là phâ n giá trị tài sa n nhận thừa kê, quà tă ng vƣợt trên 10 triệu đô ng mỗi lâ n nhận. 46
PHẦN IV THUẾ TNCN ĐỐI VỚI CÁ NHÂN KHÔNG CƢ TRÚ 47
I. THU NHẬP TỪ KINH DOANH Thuế TNCN = Doanh thu x Thuế suất Doanh thu: đƣợc xác định nhƣ doanh thu cu a cá nhân cƣ trú Thuê suâ t: Hoa t động kinh doanh hàng hoá: 1% Kinh doanh dịch vụ: 5% Hoa t động sa n xuâ t, xây dư ng, vận ta i và hoa t động kinh doanh khác: 2% 48
II. THU NHẬP TỪ TIỀN LƢƠNG, TIỀN CÔNG Thuế TNCN = TNCT x Thuế suất 20% TNCT từ tiền lƣơng, tiền công đƣợc xác định nhƣ TNCT từ tiền lƣơng, tiền công cu a cá nhân cƣ trú. TH1: Cá nhân ngƣời nƣớc ngoài không hiện diện tại Việt Nam Tổng thu nhập phát sinh tại Việt Nam = Số ngày làm việc cho công việc tại Việt Nam Tổng số ngày làm việc trong năm TH2: Cá nhân ngƣời nƣớc ngoài hiện diện tại Việt Nam Thu nhập từ tiền lƣơng, tiền công toàn cầu (trƣớc thuế) + Thu nhập chịu thuế khác (trƣớc thuế) phát sinh tại Việt Nam Tổng thu nhập phát sinh tại Việt Nam 49 = Số ngày có mặt ở Việt Nam 365 ngày Thu nhập từ tiền lƣơng, tiền công toàn cầu (trƣớc thuế) + Thu nhập chịu thuế khác (trƣớc thuế) phát sinh tại Việt Nam
III. THU NHẬP TỪ ĐẦU TƢ VỐN Thuế TNCN = TNTT x Thuế suất 5% Thu nhập tính thuê từ đâ u tƣ vốn cu a cá nhân không cƣ trú đƣợc xác định nhƣ trƣơ ng hợp cá nhân cƣ trú. 50
IV. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƢỢNG VỐN Thuế TNCN = Giá chuyển nhƣợng x Thuế suất 0,1% Giá chuyển nhƣợng: là tổng số tiền mà cá nhân không cƣ trú nhận đƣợc từ việc chuyển nhƣợng phâ n vốn ta i các tổ chức, cá nhân Việt Nam là giá chuyển nhƣợng vốn không trừ bâ t kỳ khoa n chi phí nào kể ca giá vốn. 51
V. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƢỢNG BĐS Thuế TNCN = Giá chuyển nhƣợng x Thuế suất 2% Giá chuyển nhƣợng: là toàn bộ số tiền mà cá nhân nhận đƣợc từ việc chuyển nhƣợng bâ t động sa n không trừ bâ t kỳ khoa n chi phí nào kể ca giá vốn. 52
VI. THU NHẬP TỪ BẢN QUYỀN, NHƢỢNG QUYỀN THƢƠNG MẠI Thuế TNCN = Giá chuyển nhƣợng x Thuế suất 5% Giá chuyển nhƣợng: là toàn bộ số tiền mà cá nhân nhận đƣợc từ việc chuyển nhƣợng bâ t động sa n không trừ bâ t kỳ khoa n chi phí nào kể ca giá vốn. Thuê đối với thu nhập từ ba n quyền cu a cá nhân không cƣ trú đƣợc xác định bằng phâ n thu nhập vƣợt trên 10 triệu đô ng theo từng hợp đô ng chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tƣợng quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ ta i Việt Nam nhân với thuê suâ t 5%. Thuê đối với thu nhập từ nhƣợng quyền thƣơng ma i cu a cá nhân không cƣ trú đƣợc xác định bằng phâ n thu nhập vƣợt trên 10 triệu đô ng theo từng hợp đô ng nhƣợng quyền thƣơng ma i ta i Việt Nam nhân với thuê suâ t 5%. 53
VII. THU NHẬP TỪ TRÚNG THƢỞNG, THỪA KẾ, QUÀ TẶNG Thuế TNCN = TNTT x Thuế suất 10% Thu nhập tính thuê từ trúng thƣởng cu a cá nhân không cƣ trú là phâ n giá trị gia i thƣởng vƣợt trên 10 triệu đô ng theo từng lâ n trúng thƣởng ta i Việt Nam. Thu nhập chịu thuê từ nhận thừa kê, quà tă ng cu a cá nhân không cƣ trú là phâ n giá trị tài sa n thừa kê, quà tă ng vƣợt trên 10 triệu đô ng theo từng lâ n phát sinh thu nhập nhận đƣợc ta i Việt Nam. 54
KHẤU TRỪ THUẾ Khâ u trừ thuê là việc tổ chức, cá nhân tra thu nhập thư c hiện tính trừ số thuê pha i nộp vào thu nhập cu a ngƣơ i nộp thuê trƣớc khi tra thu nhập. (Chú y PL02-TT111/2013/TT-BTC) - Đối với ca nhân cƣ tru ky hợp đô ng lao động tƣ 03 tha ng trơ lên thi doanh nghiệp tra thu nhập thư c hiện khâ u trƣ thuê theo Biểu thuê luy tiê n từng phâ n., kê ca trƣơ ng hợp ca nhân ky hợp đô ng tƣ 03 tha ng trơ lên ở nhiều nơi. - Đối với lao động ky hợp đô ng lao động dƣới 03 tha ng, hoă c không ky hợp đô ng thi khi tra thu nhập cho ngƣơ i lao động, doanh nghiệp pha i tiê n ha nh khâ u trƣ 10% trên tổng mức tra thu nhập tƣ 2 triệu đô ng/lâ n trơ lên. Ca c trƣơ ng hợp kha c đọc thêm ta i Thông tƣ 111/2013/TT-BTC 55