ố Ệ ĐỀ SỐ : 1 ( Thời gian làm bài 150 phút ) A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I. (3,0 điểm): 3 2x Cho hàm số y x 1 1) Khảo sát sự

Tài liệu tương tự
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Sở GD&ĐT Hà Nội Trường THPT Tây Hồ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC Môn: TOÁN Ghi chú: Học s

ĐỀ SỐ 3 Đề thi gồm 06 trang BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Toán học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câ

Microsoft Word - DE THI THU CHUYEN TIEN GIANG-L?N MA DE 121.doc

THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: ĐỀ THI THỬ SỐ 15 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (

Microsoft Word - Ma De 357.doc

Microsoft Word - DecuongOnthiTotNghiep2009_Toan.doc

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD & ĐT LONG AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN TH

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 061 Họ, tên thí sinh:... Số báo

TRƯỜNG THPT

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018 TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG Câu 1: Trong khai triển 8 a 2b, hệ số của số hạng chứa

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang) KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC MÔN: TOÁN - LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút

Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : Website Đề Thi Thử T

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Đề thi: THPT Lương Tài 2-Bắc Ninh Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Trong các hàm

Microsoft Word - Ma De 357.doc

- Website chia sẻ tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia các môn thi trắc nghiệm!! SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ CHÍN

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 (Đề

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: Sở giáo dục

SỞ GIÁO DỤC BẮC GIANG ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 12 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gia

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI MÃ ĐỀ 023 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Mã đề 102) ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC Môn Toán Khối 12. Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE Năm học: MÃ ĐỀ: 123 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Môn: Toán - Khối 12 Thời gian làm bài: 90 phú

Mục lục Chuyên đề 2. Các Bài Toán Liên Quan Đến Khảo Sát Hàm Số Cực Trị Thỏa Mãn Điều Kiện Cho Trước

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 99 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Tập thể Giáo viên Toán Facebook: Nhóm Toán và LaTeX TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ & KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 12 THÁNG

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HN TRƯỜNG THPT ĐK-HBT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Hệ số góc của ti

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN ĐỀ THI THỬ NGHIỆM (Đề này có 06 trang) Họ và tên: KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ T

CÁC DẠNG TOÁN 11 CHƯƠNG III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Câu 1. Câu 2. Trong không gian, A. vectơ là một đoạn thẳng. B. vectơ là một đoạn thẳng đã phân biệt điể

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 7 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 3 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 06 trang) (50 câu hỏi

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại Group thảo luận học tập :

TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 3 TỔ TOÁN Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 89 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của x để

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 113 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

... SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT (50 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 MÔN TOÁN Năm học: Thời gian là

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN I MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề Đề gồm 50 câu trắc

Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG Giáo viên: Vũ Văn Ngọc, Nguyễn Tiến Đạt A. KIẾN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 06 trang) (50 câu h

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 13 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Đề toán thi thử THPT chuyên Hùng Vương tỉnh Bình Dương năm 2018

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO (Đề thi gồm 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 Năm học: MÔN THI: TOÁN Thời gian l

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 06 trang) Câu 1:Trong không gian, ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 NĂM 2019 Bài kiểm tra môn: TOÁ

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN dethithu.net ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 MÔN TOÁN LẦN 1 NĂM 2019 Thời gian làm bài : 90 phút

CAÊN BAÄC HAI

Microsoft Word - Dap an de thi thi thu DH lan I Khoi D_THPT Chuyen NQD_2014.doc

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 Đề thi: THPT Lê Quý Đôn-Đà Nẵng Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ d

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ - HÀ NỘI Mã đề thi 209 ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệ

Caâu hoûi traéc nghieäm :

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA (Đề gồm có 08 trang) KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể th

Microsoft Word - CHUYÊN - HU?NH M?N Đ?T- KIÊN GIANG-L1.docx

Câu 1.[ ] Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a, đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và mặt 0 đáy là 60. Tính thể tích của khối

Caâu hoûi traéc nghieäm :

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH (Đề thi có 5 trang) KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2019 Môn thi: TOÁN Thời gian: 120 phút không kể thời g

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 160 (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 01 MÔN: TOÁN T

03_Hai mat phang vuong goc_BaiGiang

SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH (Đề có 05 trang) ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài : 90 Phút

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 146 (Đề thi có 7 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 103 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Microsoft Word - De thi HK2 truong THPT Vinh Vien

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 120 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Microsoft Word - 4. HK I lop 12-AMS [ ]

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: THPT Lục Ng

Đề thi thử HỌC KÌ 1 - môn Toán lớp 12 năm học đề 02

20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB facebook.com/ngochuyenlb ĐỀ SỐ 19 - THPT THĂNG LONG HN LẦN 2 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của x để

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 148 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II, NĂM HỌC MÔN: TOÁN 10 Phần 1: Trắc nghiệm: (4 đ) A. Đại số: Chương 4: Bất đẳng thức Bất phương trình: Nội dung Số

01_De KSCL Giua Ki 1 Toan 10_De 01

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

CAÊN BAÄC HAI

Giải đề : Phạm Nguyên Bằng SĐT : P a g e

VNMATH ĐỀ THI THỬ SỐ 1 (Đề thi có 5 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian p

Gia sư Thành Được Bài tập quan hệ vuông góc trong không gian Vấn đề 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, Hai dường thẳng vuông g

VẤN ĐỀ 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN 1. Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng đi qua điểm ; ; u a;b;c. vectơ chỉ phươn

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 Mã đề thi: 132 ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM Năm học: Môn: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN

(LU HÀNH NI B) TÀI LIU ÔN TP HC K I Môn: Toán Khi: 11 Ban: T nhiên Giáo viên son: Nguyn Thanh D ng Eakar, tháng 12 nm 2010

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – LỚP 9

03_Duong thang vuong goc voi mp_Baigiang

Microsoft Word - SỐ PHỨC.doc

Gia sư Tài Năng Việt 1 Cho hai tam giác ABC và A B C lần lượt có các trọng tâm là G và G. a) Chứng minh AA BB CC 3GG. b) Từ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA Đề gồm có 5 trang KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: Toán Mã đề thi 100 Thời gian làm bài: 90 phút,

BỘ ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP HỌC KI I MÔN TOÁN KHỐI 11

Microsoft Word - ThetichDadien.doc

ĐỀ - HDG HSG-Thái-nguyên

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 142 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Giáo Dục và Đào tạo ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 ĐỀ THAM KHẢO Môn thi : TOÁN - khối A. Ngày thi :

Microsoft Word - DE VA DA THI HOC KI II TRUONG THPT VINH LOCHUE

Gia sư Thành Được BÀI GIẢI LUYỆN THI HÌNH HỌC PHẲNG 2016 Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AD = 2AB, gọi

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng! DẠNG 1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG DÀI + Cảm ứng từ của dòng

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 3 (Đề thi có 05 trang) KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM HỌC MÔN Toán. Thời gian làm bài :

OnTap HKII T7(11-12)

Microsoft Word - Oxy.doc

Toan 12 - Chuong De on HKI

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đề thi thử THPT QG THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - lần 2 Câu 1: Gọi λ1, λ2, λ3, λ4 tươn

Bản ghi:

ĐỀ SỐ : ( Thời gian làm bài 5 phút ) A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7, điểm) Câu I. (, điểm): Cho hàm s y ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm s đã cho. ) Tìm tất cả các giá trị của tham s m để đường thẳng y = m + cắt đồ thị của hàm s đã cho tại hai điểm phân biệt. Câu II. (, điểm) ) Giải bất phương trình: log ) Tính tích phân: I (sin cos )d ) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm s f() = e trên đoạn [ ; ] Câu III. (, điểm) Cho khi chóp đều S.ABCD có AB = a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 6. Tính thể tích của khi chóp S.ABCD theo a. B. PHẦN RIÊNG ( điểm) : Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó. Theo chương trình chuẩn : Câu IVa. (, điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oyz, cho điểm A( ; ; ) và mặt phẳng (P) có phương trình : + y + z =. ) Hãy tìm tọa độ của hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (P). ) Viết phương trình của mặt cầu tâm A, tiếp úc với (P). Câu IVb. (, điểm) Tìm môđun của s phức : z = i + ( i). Theo chương trình Nâng cao Câu IVa. (, điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oyz, cho điểm A( ; ; ) và đường thẳng d có phương trình : y z ) Hãy tìm tọa độ của hình chiếu vuông góc của A trên d. ) Viết phương trình của mặt cầu tâm A, tiếp úc với d. Câu IVb. (, điểm) Viết dạng lượng giác của s phức: z = i.

ĐÁP ÁN Câu NỘI DUNG Điểm I (, điểm) (, điểm) Tập ác định : D = R \{},5 Sự biến thiên: Chiều biến thiên: y' D. ( ),5 Suy ra, hàm s nghịch biến trên mỗi khoảng ( ; ) và ( ; +) Cực trị: Hàm s không có cực trị. Giới hạn: lim y lim y ; lim y và lim y Suy ra, đồ thị có một tiệm cận đứng là đường thẳng =, và một tiệm cận ngang là đường thẳng y =. Bảng biến thiên: + y y +,5,5 Đồ thị: - Đồ thị cắt trục tung tại điểm ( ; ) và cắt trục hoành tại điểm ;. - Đồ thị nhận điểm I( ; ) (là giao điểm của hai đường tiệm cận) làm tâm đi ứng. y O,5 I (, điểm) Đường thẳng y = m + cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt Phương trình (ẩn ) = m+ có hai nghiệm phân biệt Phương trình (ẩn ) m (m ) 5 = có hai nghiệm phân biệt, khác,5

II (, điểm) m m 6 5 m (m ) m 6 5 m m m 6 m. (m ). 5 m. (, điểm) Bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình:. (, điểm),5,5,5. (, điểm) I sin d co s d,5 cos sin,5,5 Ta có: f () = e.,5 III (, điểm) Do đó: f () = = ln ( ; ) f () > [ ; ln ); f () < ( ln ; ]; Suy ra: ma f () f ( ln ) ln [ ;] min f () min{f ( );f ()} min{ e ; } e [ ;] Do S.ABCD là khi chóp đều và AB = a nên đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD và gọi I là trung điểm của cạnh BC. Ta có SO là đường cao và SIO là góc giữa mặt bên và mặt đáy của khi chóp đã cho. S Trong tam giác vuông SOI, ta có: a a SO OI.tan SIO.tan 6 Diện tích đáy : S ABCD = a.. D C O I A B,5,5,5,5

IV.a (, điểm) Do đó thể tích khi chóp S.ABCD là:. (, điểm) a a ABCD VS.ABCD S.SO a. 6 Kí hiệu d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P). Gọi H là giao điểm của d và (P), ta có H là hình chiếu vuông góc của A trên (P) Do v = ( ; ; ) là một vectơ pháp tuyến của (P) nên v là một vectơ chỉ phương của d. Suy ra, d có phương trình : y z Tọa độ của H là nghiệm của hệ phương trình: Giải hệ trên, ta được : = y z y z, y =, z =. Vậy H ; ;.. (, điểm) Có thể giải theo một trong hai cách: Cách (dựa vào kết quả phần ): Kí hiệu R là bán kính mặt cầu tâm A. tiếp úc với mặt phẳng (P). Ta có: 5 6 R AH. Do đó, mặt cầu có phương trình là: ( ) (y ) (z ) 5,5,5,5,5,5,5

ĐỀ SỐ: ( Thời gian làm bài 5 phút ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I (, điểm ) Cho hàm s y có đồ thị (C) ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). ) Chứng minh rằng đường thẳng (d) : y = m m luôn đi qua một điểm c định của đường cong (C) khi m thay đổi.. Câu II (, điểm ) ) Giải phương trình log ( ).log ( ) sin ) Tính tìch phân : I = d ( sin ) / ) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y, biết rằng tiếp tuyến này song song với đường thẳng (d) : 5 y. Câu III (, điểm ) Cho hình chóp S,ABC. Gọi M là một điểm thuộc cạnh SA sao cho MS = MA. Tính tỉ s thể tích của hai khi chóp M.SBC và M.ABC. II. PHẦN RIÊNG ( điểm ) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a (, điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oyz, cho tam giác ABC có các đỉnh A,B,C lần lượt nằm trên các trục O,Oy,Oz và có trọng tâm G(;; ) Hãy tính diện tích tam giác ABC. Câu V.a (, điểm ) : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường ( C ) : y =, (d) : y = 6 và trục hoành. Tính diện tích của hình phẳng (H).. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b (, điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oyz, cho hình lập phương ABCD.A B C D. Biết A (;;), B (a;;),d (;a;), A(;;a) với a>. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và B C. a. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và song song với hai đường thẳng AN và BD.. b. Tính góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng AN và BD. Câu V.b (, điểm ) : Tìm các hệ s a,b sao cho parabol (P) : y a b tiếp úc với hypebol (H) : y Tại điểm M(;).. 5

HƯỚNG DẪN I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I (, điểm ) ) đ y + + y ) đ Ta có : y = m m m( ) y (*) Hệ thức (*) đúng với mọi m y y Đường thẳng y = m m luôn đi qua điểm c định A(; ) thuộc (C) ( Vì tọa độ điểm A thỏa mãn phương trình y ) Câu II (, điểm ) ) đ Điều kiện : >. pt log ( ).[ log ( )] () Đặt : t log ( ) thì () t t t t t = log ( ) 9 log 9 7 7 t = log ( ) log 6 6 ) đ Đặt t sin dt cos d = t =, = t (t ) I = dt dt dt ln t ln ln t t t t e 5 ) đ Đường thẳng (d) 5 y y Gọi là tiếp tuyến cần tìm, vì song song với (d) nên tiếp tuyến có hệ s góc k = 5 5 Do đó : ( ) : y b là tiếp tuyến của ( C ) hệ sau có nghiệm 5 b () () () 5 : = b tt( ) : y 5 5 () ( ) () 5 5 5 = b tt( ) : y 6

Câu III (, điểm ) Ta có : V S.MBC SM V S.MBC.V S.ABC () VS.ABC SA VM.ABC VS.ABC VS.MBC V S.ABC.V S.ABC.V S.ABC () Từ (), () suy ra : V M.SBC V S.MBC V M.ABC V M.ABC II. PHẦN RIÊNG ( điểm ). Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a (, điểm ) : Vì các đỉnh A,B,C lần lượt nằm trên các trục O,Oy,Oz nên ta gọi A(;;), B(;y;), C(;;z). y Theo đề : G(;; ) là trọng tâm tam giác ABC y 6 (,5đ z z Vậy tọa độ của các đỉnh là A(;;), B(;6;), C(;; ) (,5đ) Mặt khác : V.d(O,(ABC).S S.V OABC OABC ABC ABC (,5đ) d(o,(abc) y z Phương trình mặt phẳng (ABC) : (,5đ) 6 nên d(o,(abc)) (,5đ) 9 6 9 Mặt khác : V OABC.OA.OB.OC..6. 9 (,5đ) 6 6 Vậy : S 7 ABC (,5đ) Câu V.a (, điểm ) : Phương trình hònh độ giao điểm của ( C ) và (d) : 6 6 6 6 S d (6 )d [ ] [6 ] 6. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b (, điểm ) : ) đ Từ giả thiết ta tính được : B(a;;a), D(;a;), A(;;a), M( a ;;a), N(a; a ;). a a AN (a; ; a) (;; ); BD' ( a;a; a) a(; ;) Mặt phẳng (P) đi qua M và song song với 7

AN và BD nên có VTPT là a a 7a n [AN,BD'] (; ;). Suy ra : : (P) :( ) (y ) (z a) y z ) đ Gọi là góc giữa AN và BD'. Ta có : a a a AN.BD' cos arccos AN. BD' a.a 9 9 a [AN,BD'] (; ;),AB (a; ; ) a(; ; ) a [AN,BD'].AB a Do đó : d(an,bd') [AN,BD'] a. 6 6 Câu V.b (, điểm ) : Tiếp điểm M có hoành độ chính là nghiệm của hệ phương trình : a b a b (I) ( a b)' ( )' a Thay hoành độ của điểm M vào hệ phương trình (I), ta được : a b a b a 5 a a 5 b Vậy giá trị cần tìm là a 5,b... 8

ĐỀ SỐ: ( Thời gian làm bài 5 phút ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I (, điểm ) Cho hàm s y có đồ thị (C) ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). ) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M(;8).. Câu II (, điểm ) log sin ) Giải bất phương trình: ) Tính tìch phân : I = ( cos )d ) Giải phương trình: Câu III (, điểm ) 7 trên tập s phức. Một hình trụ có bán kính đáy R =, chiều cao h =. Một hình vuông có các đỉnh nằm trên hai đường tròn đáy sao cho có ít nhất một cạnh không song song và không vuông góc với trục của hình trụ. Tính cạnh của hình vuông đó. II. PHẦN RIÊNG ( điểm ) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó.. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a (, điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oyz, cho điểm M(;;5) và hai mặt phẳng (P) : y z và (Q) : y z 5. ) Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (Q). ) Viết phương trình mặt phẳng ( R ) đi qua giao tuyến (d) của (P) và (Q) đồng thời vuông góc với mặt phẳng (T) : y. Câu V.a (, điểm ) : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = và trục hoành. Tính thể tích của khi tròn oay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành.. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b (, điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oyz, cho đường thẳng (d ) : y z và mặt phẳng (P) : y z 5. ) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P). ) Tính góc giữa đường thẳng (d) và mặt phẳng (P). ) Viết phương trình đường thẳng ( ) là hình chiếu của đường thẳng (d) lên mặt phẳng (P). Câu V.b (, điểm ) : y.log Giải hệ phương trình sau : log y. 9

HƯỚNG DẪN I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I (, điểm ) ) (d) y y ) (đ) Gọi ( ) là tiếp tuyến đi qua M(;8) có hệ s góc k. Khi đó : ( ) y 8 k( ) y k( ) 8 Phương trình hoành độ điểm chung của (C ) và ( ) : k( ) 8 k ( k) 9 k () ( ) là tiếp tuyến của (C ) phương trình () có nghiệm kép k k ' ( k) k(k 9) Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y Câu II (, điểm ) ) (đ ) pt log sin > ( vì < sin < ) 6 ) (đ) I = ( cos )d = [ sin ] [ sin ] [ sin ] sin ln ln ln ln ) (đ) ' i nên ' i Phương trình có hai nghiệm : i, i Câu III (, điểm ) Xét hình vuông có cạnh AD không song song và vuông góc với trục OO của hình trụ. Vẽ đường sinh AA Ta có : CD (AA D) CD A 'D nên A C là đường kính của đường tròn đáy. Do đó : A C =. Tam giác vuông AA C cho : AC AA' A'C 6 Vì AC = AB. S uy ra : AB =.Vậy cạnh hình vuông bằng. II. PHẦN RIÊNG ( điểm ), Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a (, điểm ) :

) (,5đ) d(m;(q)) = Lấy hai điểm A( ; ;), B(; 8; ) thuộc (d). y z b. (,5đ) Vì (d) (P) (Q) : y z 5 + Mặt phẳng (T) có VTPT là n T (; ; ) + Mặt phẳng (R) có VTPT là n R [n T,AB] (;9; ) Qua M(;;5) + ( R) : (R) : 9y z + vtpt : n R (;9; ) Câu V.a (, điểm ) : + Phương trình hoành giao điểm :, 6 + Thể tích : V 5 O ( ) d [ ] 5 5. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b (, điểm ) : ) (,5đ ) Giao điểm I( ;;). ) (,5d) sin. 6 ) (,đ) Lấy điểm A( ; ;) (d). Viết pt đường thẳng (m) qua A và vuông góc với (P) thì (m) : t,y t,z t. Suy ra : (m) (P) A'( 5 ;; 5 ). ( ) (IA ') : t,y,z t, qua I( ;;) và có vtcp là IA' ( ;; ) Câu V.b (, điểm ) : Đặt : u y,v log. Thì uv hpt u v ; y u v

ĐỀ SỐ: ( Thời gian làm bài 5 phút ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7điểm) Câu I (, điểm) Cho hàm s y có đồ thị (C) ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). ) Dùng đồ thị (C ), hãy biện luận theo m s nghiệm thực của phương trình m (*). Câu II (, điểm ) log log cos cos log ) Giải phương trình : Tính tích phân : I = ( e )d ) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm s y = trên [ ;]. Câu III (, điểm ) Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA,SB,SC vuông góc với nhau từng đôi một với SA = cm, SB = SC = cm.xác định tân và tính bán kính của mặt cấu ngoại tiếp tứ diện, tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khi cầu đó. II. PHẦN RIÊNG ( điểm) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a (, điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oyz, cho điểm: A( ;; ),B(;; ),C(;;), D(;;). ) Viết phương trình đường thẳng BC. ) Chứng minh rằng điểm A,B,C,D không đồng phẳng. ) Tính thể tích tứ diện ABCD. Câu V.a (, điểm ) : Tính giá trị của biểu thức P ( i) ( i).. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b (, điểm ): Trong không gian với hệ tọa độ Oyz cho điểm M(; ;), hai đường thẳng t y z ( ) :, ( ) : y t và mặt phẳng (P) : y z z ) Tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng ( ). ) Viết phương trình đường thẳng cắt cả hai đường thẳng ( ),( ) và nằm trong mặt phẳng (P). Câu V.b (, điểm ) : m Tìm m để đồ thị của hàm s (C m ) : y với m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A,B sao cho tuếp tuyến với đồ thị tại hai điểm A,B vuông góc nhau.........hết.......

HƯỚNG DẪN I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I (, điểm ) ) đ y + + y ) đ pt () m () Phương trình () chính là phương trình điểm chung của ( C ) và đường thẳng (d) : y = m Căn cứ vào đồ thị (C ), ta có : m - < - m < - : () vô nghiệm m - = - m = - : () có nghiệm - < m-<- - < m < : () có nghiệm m- = - m = : () có nghiệm m > - : () có nghiệm Câu II (, điểm ) ) đ Điều kiện : <, log log pt log log log log log log ) đ Ta có : I ( e )d d e d I I với I d I e d.đặt : u,dv e d. Do đó : I ) đ Ta có : TXĐ D [ ;] (l) y 6 6, y 6 6 Vì y( ) 5, y() 5, y() 6 nên Miny y() 5, May y( ) 5 [ ;] [ ;] Câu III (, điểm ) Gọi I là trung điểm của AB. Từ I kẻ đường thằng vuông góc với mp(sab) thì là trục của SAB vuông. Trong mp(sci), gọi J là trung điểm SC, dựng đường trung trực của cạnh SC của SCI cắt tại O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC. Khi đó : Tứ giác SJOI là hình chữ nhật.

Ta tính được : SI = AB 5, OI = JS =, bán kính R = OS =. Diện tích : S = R 9 (cm ) Thể tích : V = R 9 (cm ) II. PHẦN RIÊNG ( điểm ).. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a (, điểm ) : Qua C(;;) ),5đ (BC) : (BC) : y t + VTCP BC (;;) z t ),đ Ta có : AB (;;),AC (;;),AD (; ;) [AB, AC] (; ; ) [AB, AC].AD 9 A, B,C, D không đồng phẳng ),5đ V [AB,AC].AD 6 Câu V.a (, điểm ) : P = -. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b (, điểm ) : ) đ Gọi mặt phẳng Qua M(; ;) Qua M(; ;) (P) : (P) : (P) : y + ( ) + VTPT n P = a ( ;;) 9 Khi đó : N ( ) (P) N( ; ;) 5 5 ) đ Gọi A ( ) (P) A(; ; ), B ( ) (P) B(5; ;) y z Vậy (m) (AB) : Câu V.b (, điểm ) : Pt hoành độ giao điểm của (C m ) và trục hoành : m (*) với điều kiện m, m.từ (*) suy ra m. Hệ s góc m k y ( ) Gọi A,B là hoành độ của A,B thì phương trình (*) ta có : A B, A.B m Hai tiếp tuyến vuông góc với nhau thì y ( A).y ( B) 5AB (A B) 5m Vậy giá trị cần tìm là m 5 m thỏa mãn (*) 5

ĐỀ SỐ: 5 ( Thời gian làm bài 5 phút ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I (, điểm ) Cho hàm s y có đồ thị (C) ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). ) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M( 9 ; ).. Câu II (, điểm ) ) Cho hàm s : y e. Giải phương trình y y y sin ) Tính tìch phân : I d ( sin ) ) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm s: y sin cos sin. Câu III (, điểm ) Một hình nón có đỉnh S, khoảng cách từ tâm O của đáy đến dây cung AB của đáy bằng a, SAO, SAB 6. Tính độ dài đường sinh theo a. II. PHẦN RIÊNG ( điểm ) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó ) Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a (, điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oyz, cho hai đường thẳng t y z ( ) :, ( ) : y 5 t z ) Chứng minh rằng đường thẳng ( ) và đường thẳng ( ) chéo nhau. ) Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng ( ) và song song với đường thẳng ( ). Câu V.a (, điểm ) : Giải phương trình 8 trên tập s phức.. ) Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b (, điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oyz cho điểm M(;;), mặt phẳng (P ) : y z và mặt cầu (S) : y z y 6z 8. ) Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P). ) Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp úc với mặt cầu (S). Câu V.b (, điểm ) : Biểu diễn s phức z = + i dưới dạng lượng giác............... 5

HƯỚNG DẪN I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I (, điểm ) ) đ y + + y b) đ Gọi (d) là tiếp tuyến cần tìm có hệ s góc k (d) : y k( ) (d) : y k( ) 9 9 k( ) () (d) tiếp úc ( C) Hệ sau có nghiệm 9 k () Thay () vào () ta được : 7,, () 5 5 = k tt ( ) : y 7 () = k tt ( ) : y () = k 9 tt ( ) : y 9 5 Câu II (, điểm ) a) đ y ( ) e, y ( ) e y y y ( 6 ) e ; y y y, b) đ sin d sin.cos d sin.d( sin ) Phân tích Vì d( sin ) cos d ( sin ) ( sin ) ( sin ) nên sin d sin.d( sin ) sin.[ ]d( sin ) ( sin ) ( sin ) ( sin ) ( sin ).[ ]d( sin ) sin ( sin ) Do đó : I.[ln sin ] sin = ln Cách khác : Dùng PP đổi biến s bằng cách đặt t sin c) đ 6

Ta có : y sin sin sin Đặt : t sin, t [ ;] y t t t, t [ ;] y 6t t,y 6t t t t Vì y( ),y(),y( ) = 98 7. Vậy : 98 + May = May = y( ) khi t = sin = R [ ;] 7 = arcsin( ) k hay = arcsin( ) k, k Z + min y min y = y() khi t = sin = = k,k Z R [ ;] Câu III (, điểm ) Gọi M là trung điểm AB. Kẻ OM AB thì OM = a SAB cân có SAB 6 AB SA nên SAB đều. Do đó : AM SOA vuông tại O và SAO nên SA OA SA.cos. OMA vuông tại M do đó : SA SA OA OM MA a SA a SA a II. PHẦN RIÊNG ( điểm ). Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a (, điểm ) : Qua A(;;) Qua B(; 5;) ) đ ( ) :, ( ) : + VTCP a = (; ; ) + VTCP a = ( ;;) AB ( ; 7;),[a ;a ].AB 9 ( ),( ) chéo nhau. Qua ( ) Qua A(;;) ) đ (P) : (P) : (P) : y z 7 + // ( ) + VTPT n = [a ;a ] (;;) Câu V.a (, điểm ) : Ta có : 8 ( )( ) (*) Phưong trình (*) có i i nên (*) có nghiệm : i, i Vậy phương trình có nghiệm, i, i. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b (, điểm ) : 7

t Qua M(;;) Qua M(;;) ),5đ Gọi (d) : (d) : (d) : y t + (P) + VTCP a = n P (;;) z t Khi đó : N d (P) N(;; ) ).,5đ + Tâm I(; ;), bán kính R = 6 + (Q) // (P) nên (Q) : y z m (m ) 6 m m (l) + (S) tiếp úc (Q) d(i;(q)) R 6 5 m 6 6 m Vậy mặt phẳng cần tìm có phương trình (Q) : y z Câu V.b (, điểm ) : z i z r cos, sin Vậy : z (cos i sin ).. 8

ĐỀ SỐ: 6 ( Thời gian làm bài 5 phút ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I (, điểm ) Cho hàm s y có đồ thị (C) ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). ) Tìm tất cả các giá trị của tham s m để đường thẳng (d) : y = m + cắt đồ thị của hàm s đã cho tại hai điểm phân biệt. Câu II (, điểm ) ln ( sin ) ) Giải bất phương trình e log ( ) ) Tính tìch phân : I = ( sin ) cos d e ) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm s y trên đoạn [ln ; ln ]. e e Câu III (, điểm ) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có tất cà các cạnh đều bằng a.tính thể tích của hình lăng trụ và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a. II. PHẦN RIÊNG ( điểm ) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó. ) Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a (, điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oyz, cho hai đường thẳng : t y z (d ) : y và (d ) :. z t ) Chứng minh rằng hai đường thẳng (d ),(d ) vuông góc nhau nhưng không cắt nhau. ) Viết phương trình đường vuông góc chung của (d ),(d ). Câu V.a (, điểm ) : Tìm môđun của s phức z i ( i). ) Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b (, điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oyz, cho mặt phẳng ( ) : y z và hai đường thẳng (d ) : y z, ( d ) : y 5 z 7. ) Chứng tỏ đường thẳng (d ) song song mặt phẳng ( ) và ( d ) cắt mặt phẳng ( ). ) Tính khoảng cách giữa đường thẳng (d ) và ( d ). ) Viết phương trình đường thẳng ( ) song song với mặt phẳng ( ), cắt đường thẳng (d ) và (d ) lần lượt tại M và N sao cho MN =. Câu V.b (, điểm ) : Tìm nghiệm của phương trình z z, trong đó z là s phức liên hợp của s phức z. 9

HƯỚNG DẪN I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm) Câu I (, điểm ) ) đ y + + y ) đ Phương trình hoành độ của (C ) và đường thẳng y m : m g() m m, () Để (C ) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt phương trình () có hai nghiệm phân m m m biệt khác m m m m m g() m m Câu II (, điểm ) ) đ pt e ln log ( ) log ( ) () Điều kiện : > () log ( ) So điều kiện, bất phương trình có nghiệm : ; < ) đ I = (cos sin.cos )d (cos sin )d (sin cos ). e ) đ Ta có : y, [ln ; ln ] (e e) + min y y(ln ) + May y(ln ) [ln ; ln ] e [ln ; ln ] e Câu III (, điểm ) a a Vlt AA '.SABC a. Gọi O, O lần lượt là tâm của đường tròn ngoại tiếp ABC, A'B'C' thí tâm của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình lăng trụ đều ABC.A B C là trung điểm I của OO.

a a a Bán kính R IA AO OI ( ) ( ) 6 a 7 a Diện tích : S R ( ) mc 6 II. PHẦN RIÊNG ( điểm ) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó.. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a (, điểm ) : ) đ Thay.y.z trong phương trình của ( d ) vào phương trình của ( d ) ta được : t t (t ) (t ) vô nghiệm.vậy d và d không cắt nhau. Ta có : d có VTCP u ( ;;) ; d có VTCP u (; ;) Vì u.u nên d và d vuông góc nhau. ) đ Lấy M( t;; t) (d ), N( m; m;m) (d ) Khi đó : MN (m t; m;m t) MN.u t 5 MN vuông với (d ),(d )s M(;;), N( ; ; ) MN.u m / y z (MN) : là phưong trình đường thẳng cần tìm. 5 Câu V.a (, điểm ) : Vì ( i) i i i i i i. Suy ra : z i z ( ) 5. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b (, điểm ) : ),75đ qua A(;;) (d ) :, (d ) : qua B( ; 5;7), VTCP u (;; ) VTCP u (;; ) Do u.n và A ( ) nên ( d ) // ( ). Do u.n ( ) có vtpt n (; ;) nên ( d ) cắt ( ). [u,u ].AB ),5 đ Vì [u,u ] ( ;;), AB ( 7; 6;7) d((d ),(d )) [u,u ] qua (d ) ),75đ phương trình mp( ) : ( ) : y z 7 // ( ) Gọi N (d ) ( ) N(;;) ; M (d ) M(t ;t ; t),nm (t ;t; t ) Theo đề : MN 9 t. qua N(;;) y z Vậy ( ) : ( ) : VTCP NM (; ; ) Câu V.b (, điểm ) : Gọi z = a + bi, trong đó a,b là các s thực. ta có : z a bi và z (a b ) abi

Khi đó : z z Tìm các s thực a,b sao cho : a b a ab b Giải hệ trên ta được các nghiệm (;), (;), ( ; ), ( ; )..

ĐỀ SỐ: 7 ( Thời gian làm bài 5 phút ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I (, điểm ) Cho hàm s y = có đồ thị (C) ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). ) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M ( ;).. Câu II (, điểm ) ) Cho lg 9 a, lg b. Tính lg7 và lg5 theo a và b. ) Tính tìch phân : I = (e sin )d ) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nếu có của hàm s y Câu III (, điểm ) Tính tæ soá theå tích cuûa hình laäp phöông vaø theå tích cuûa hình truï ngoaïi tieáp hình laäp phöông ñoù. II. PHẦN RIÊNG ( điểm ) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó.. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a (, điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oyz, cho tam giác ABC với các đỉnh là : A(; ;), B( ;;), C(; ;). ) Viết phương trình chính tắc của đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác. ) Viết phương trình tham s của đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng (OAB) với O là gc tọa độ. Câu V.a (, điểm ) : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (C) : y., hai đường thẳng =, = và trục hoành. Xác định giá trị của a để diện tích hình phẳng (H) bằng lna.. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b (, điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oyz, cho điểm M ( ;;) và hai mặt phẳng ( P ) : y z 6, ( P ) : y z. ) Chứng tỏ rằng hai mặt phẳng ( P ) và ( P ) cắt nhau. Viết phương trình tham s của giao tuyến của hai mặt phằng đó. ) Tìm điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên giao tuyến. Câu V.b (, điểm ) : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (C) : y = tròn oay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành. và (G) : y =............... Tính thể tích của khi

HƯỚNG DẪN I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I (, điểm ) ) đ y + + y ) đ Gọi ( ) là tiếp tuyến cần tìm có hệ s góc k nên ( ) : y k( ). ( ) là tiếp tuyến của ( C ) Hệ sau có nghiệm : Thay () vào () ta được : k( ) () k () ( )( ),, () 8 8 6 k ( ) : y 7 7 7 () k ( ) : y () k ( ) : y 8 Câu II (, điểm ) ) đ Ta có : a = lg9 = lg(.7 ) lg lg 7 lg lg 7 lg5 lg 7 5 lg 7 lg5 a () b = lg = lg(.7) lg lg 7 lg lg5 lg5 lg 7 5 lg 7 lg5 b () lg 7 lg5 a Từ () và () ta có hệ : lg 5 (a b 5), lg 7 (a b) lg 7 lg5 b 5 5 ) d Ta có I = (e sin )d e d sin d I I I e d e d( ) ( e ) = (e ). Cách khác đặt t = u du d I sin d. Đặt : dv sin d v cos nên I [ cos] cosd cos [sin ] cos sin Vậy : I (e ) sin cos

) đ Tập ác định : R ; y, y = =, ( ) ( ) lim y lim lim y ; lim y. Bảng biến thiên : y + y Vaäy : Haøm soá ñaõ cho ñaït : M ma y = y() R Khoâng coù GTNN Câu III (, điểm ) Nếu hình lập phương có cạnh là a thì thể tích của nó là V a Hình trụ ngoại tiếp hình lập phương đó có bán a kính R và chiều cao h = a nên có thể a tích là V. Khi đó tỉ s thể tích : V a V a II. PHẦN RIÊNG ( điểm ) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó.. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a (, điểm ) : ) đ Trung điểm của cạnh BC là M( ;;) Trung tuyến (AM) : Qua M( ;;) (AM) : y z VTCP u = AM ( ;;) ) đ Qua O(;;) Mặt phẳng (OAB) : OA (; ;) VTPT n = [OA;OB] ( )(5;;6) VTCP : OB ( ;;) 5t Qua C(; ;) (d): (d) : y t VTCP u = n = ( )(5;;6) z 6t Câu V.a (, điểm ) : Vì hàm s y liên tục, không âm trên [ ; ] nên hình phẳng (H) có diện tích : d( ) S d ln ln 5

a Theo đề : S ln a ln ln a ln ln a a a. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b (, điểm ) : ) đ + Mặt phẳng ( P ) có VTPT n (; ;), mặt phẳng ( P ) có VTPT n (;; ) Vì nên suy ra ( P ) và ( P ) cắt nhau. + Gọi u là VTCP của đường thẳng thì u vuông góc n và n nên ta có : u [n ; n ] (;5;5) 5(;;) Vì (P ) (P ). Lấy M(;y;) ( ) thì tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ : y z 6 y z y, cho = ta được :. Suy ra : M(;;) y z y z z qua M(;;) Vậy ( ) : ( ) : y t vtcp u 5(;;) z t ) đ Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng ( ). Ta có : MH. Suy ra : H (Q) với. Do đó (Q) : qua M(;;) (Q) : ( ) (y ) (z ) (Q) : y z 6 vtpt n = u 5(;;) Thay,y,z trong phương trình ( ) vào phương trình mặt phẳng (Q) ta được : pt( ) t H(;; ) 5 Câu V.b (, điểm ) : Phương trình hoành độ giao điểm của ( C) và (G) :, Khi đó (H) giới hạn bởi các đường thẳng =, =, ( C) và (G). Vì, (;) nên gọi V,V lần lượt là thể tích sinh ra bởi ( C) và (G). 5 Khi đó : V V V ( )d [ ] 5, với (Q) là mặt phẳng đi qua điểm M và vuông. 6

ĐỀ SỐ: 8 ( Thời gian làm bài 5 phút ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I (, điểm ) Cho hàm s y có đồ thị (C) ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). ) Cho họ đường thẳng (d m ) : y m m 6 với m là tham s. Chứng minh rằng (d m ) luôn cắt đồ thị (C) tại một điểm c định I. Câu II (, điểm ) ) Giải bất phương trình ) Cho ( ) ( ) f()d với f là hàm s lẻ. Hãy tính tích phân : I = f()d. ) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất nếu có của hàm s y. Câu III (, điểm ) Cho hình lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A ung mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (AA C C) tạo với đáy một góc bằng 5. Tính thể tích của khi lăng trụ này. II. PHẦN RIÊNG ( điểm ) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó.. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a (, điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oyz.Viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông góc với mặt phẳng (Q) : y z và cách điểm M(;; ) một khoảng bằng. Câu V.a (, điểm ) : i Cho s phức z z. i. Tính giá trị của. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b (, điểm ) : t Trong không gian với hệ tọa độ Oyz, cho đường thẳng (d ) : y t z và mặt phẳng (P) : y z. ) Viết phương trình mặt cầu có tâm nằm trên (d), bán kính bằng và tiếp úc với (P). ) Viết phương trình đường thẳng ( ) qua M(;;), nằm trong (P) và vuông góc với đường thẳng (d). Câu V.b (, điểm ) : Trên tập s phức, tìm B để phương trình bậc hai z Bz i có tổng bình phương hai nghiệm bằng i............... 7

HƯỚNG DẪN I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I (, điểm ) ) đ y + + ) đ Ta có : Phương trỉnh hoành độ điểm chung của (C) và (d ) m : m m 6 ( )[ 5 ( m)] 5 m Khi = ta có y. 6 ; y = m m + 6 = 6, m R Do đó (d m ) luôn cắt (C) tại điểm c định I(;6 ). Câu II (, điểm ) ) đ Vì ( )( ) ( ) nên bpt ( ) ( ) do ( )( ) ) đ Đổi biến : u = du d d du. Đổi cận : = u = u Vì f là hàm s lẻ nên f( u) f(u) Khi đó : I = f( u)du f( u)du f(u)du f()d ) đ Tập ác định D R, ta có : ( ) ( ) ( ) ( ) Từ () và () suy ra :, () () 8

Vậy : min y y( ) ; ma y y( ) R R Câu III (, điểm ) Gọi H là trung điểm của AB. Ta có A H (ABC).Kẻ HE AC thì A'HE 5 là góc giữa hai mặt (AA C C) và (ABC). Khi đó : A H = HE = a ( bằng đường cao ABC). Do đó : a a a V ABC.A'B'C'. 6 II. PHẦN RIÊNG ( điểm ). Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a (, điểm ) : Phương trình mặt phẳng (P) qua O nên có dạng : A + By + Cz = với A B C Vì (P) (Q) nên.a+.b+.c = A+B+C = C A B () Theo đề : A B C d(m;(p)) = (A B C) (A B C ) () A B C Thay () vào (), ta được : 8AB+5 B B hay B = 8A 5 () B C A. Cho A,C thì (P) : z B = 8A 5. Chọn A = 5, B = () C thì (P) : 5 8y z Câu V.a (, điểm ) : i ( i) Ta có : z i nên z i i 5 i 5.i.( ) i. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b (, điểm ) : ) đ Tâm mặt cầu là I (d) nên I(+t;t; ) Theo đề : Mặt cầu tiếp úc với (P) nên ( t) t ( ) d(i;(p)) R 6t t,t t = thì I(;; ) (S ) : ( ) y (z ) 9 t = thì I( ; ; ) (S ) : ( ) (y ) (z ) 9 ) đ VTCP của đường thẳng (d) là u (;;) (;;) VTPT của mặt phẳng là v (;; ) Gọi u là VTCP của đường thẳng ( ) thì u u [u,v] ( )(; ;). vuông góc với u,n do đó ta chọn 9

Vậy ( ) : Qua M(;;) ( ) : y z vtcp u [u,v] ( )(; ;) Câu V.b (, điểm ) : Gọi z,z là hai nghiệm của phương trình đã cho và B a bi với a,b. Theo đề phương trình bậc hai z Bz i có tổng bình phương hai nghiệm bằng i. nên ta có : z z (z z ) z z S P ( B) i i hay B i hay (a bi) i a b abi i Suy ra : a b. ab Hệ phương trình có nghiệm (a;b) là (; ),( ;) Vậy : B i, B = i

ĐỀ SỐ : 9 ( Thời gian làm bài 5 phút ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I (, điểm ) Cho hàm s y có đồ thị (C) ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). ) Dùng đồ thị (C), ác định k để phương trình sau có đúng nghiệm phân biệt k. Câu II (, điểm ) ) Giải phương trình 9 ) Cho hàm s y. Tìm nguyên hàm F( ) của hàm s, biết rằng đồ thị của hàm s F() sin đi qua điểm M( 6 ; ). ) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm s Câu III (, điểm ) y với >. Cho hình choùp tam giaùc ñeàu coù caïnh ñaùy baèng 6 vaø ñöôøng cao h =. Hãy tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. II. PHẦN RIÊNG ( điểm ) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó. 5. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a (, điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oyz, cho đường thẳng (d) : y z và mặt phẳng (P) : y z 5 ) Chứng minh rằng (d) cắt (P) tại A. Tìm tọa độ điểm A. ) Viết phương trình đường thẳng ( ) đi qua A, nằm trong (P) và vuông góc với (d). Câu V.a (, điểm ) : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : 6. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b (, điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oyz, cho đường thẳng y ln,, e và trục hoành. e t (d ) : y t và mặt phẳng (P) : y z 5 z t ) Chứng minh rằng (d) nằm trên mặt phẳng (P). ) Viết phương trình đường thẳng ( ) nằm trong (P), song song với (d) và cách (d) một khoảng là. Câu V.b (, điểm ) : Tìm căn bậc hai cũa s phức z i...............

HƯỚNG DẪN I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I (, điểm ) ) (d) )(đ y + y pt k Đây là pt hoành độ điểm chung của (C) và đường thẳng (d) : y k Căn cứ vào đồ thị, ta có : Phương trình có ba nghiệm phân biệt k k Câu II (, điểm ) ) ( đ ) ( ) 8 9 ( ) ( ) 7 ) (đ) Vì F() = cot + C. Theo đề : F( ) cot C C F() cot 6 6 ) (đ) Với >. Áp dụng bất đẳng thức Côsi :. Dấu = ảy ra khi y. Vậy : M iny y() (; ) Câu III (, điểm ) Goïi hình choùp ñaõ cho laø S.ABC vaø O laø taâm ñöôøng troøn ngoaïi tieáp cuûa ñaùy ABC. Khi ñoù : SO laø truïc ñöôøng troøn ñaùy (ABC). Suy ra : SO (ABC). Trong mp(sao) döïng ñöôøng trung tröïc cuûa caïnh SA, caét SO taïi I. Khi ñoù : I laø taâm cuûa maët caàu ngoaïi tieáp S.ABC Tính baùn kính R = SI. Ta coù : Töù giaùc AJIO noäi tieáp ñöôøng troøn neân : SJ.SA SI.SO SI = SJ.SA SO = SA.SO SAO vuoâng taïi O. Do ñoù : SA = SO OA = Diện tích mặt cầu : S R 9 II. PHẦN RIÊNG ( điểm ). Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a (, điểm ) : ) (,5 đ) A(5;6; 9) ) (,5đ) + Vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) : u d (; ;) + Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) : n P ((;; ) + Vectơ chỉ phương của đường thẳng ( ) : u [u d;n P] (;;) 6 = SI =. =

5 + Phương trình của đường thẳng ( ) : y 6 t (t R) z 9 t Câu V.a (, điểm ) : e + Diện tích : S ln d ln d + Đặt : u ln,dv d du d,v /e e + ln d ln d (ln ) C => S (ln ) (ln ) ( ) /e e 7. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b (, điểm ) : ) (,5đ) Chọn A(;; ),B(6;5; )(d) mà A,B nằm trên (P) nên (d) nằm trên (P). ) (,5đ) Gọi u u u vectơ chỉ phương của ( d ) qua A và vuông góc với (d) thì d nên ta chọn u u P t u [u, u P ] (; 9;6) (; ;)s. Ptrình của đường thẳng (d ) : y 9t (t R) z 6t ( ) là đường thẳng qua M và song song với (d ). Lấy M trên (d ) thì M(+t; 9t; +6t). Theo đề : AM 9t 8t 6t t t 9 y 6 z 5 + t = M(;6; 5) ( ) : + t = M(;; ) y z ( ) : Câu V.b (, điểm ) : Gọi + iy là căn bậc hai của s phức z i, ta có : y y ( iy) i hoặc y y y (loại) hoặc y y y y ; y ;y Vậy s phức có hai căn bậc hai : z i, z i.

ĐỀ SỐ : ( Thời gian làm bài 5 phút ) A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu I.( điểm) Cho hàm s y. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm s đã cho.. Biện luận theo m s nghiệm của phương trình m Câu II.( điểm) 6. Giải phương trình: 8. Tính nguyên hàm: ln( ) d. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất hàm s f ( ) 9 trên đoạn ; Câu III.( điểm) Cho tứ diện S.ABC có ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA=a, SB=b, SC=c. Hai điểm M, N lần lượt thuộc cạnh AB, BC sao cho AM AB, BN BC. Mặt phẳng (SMN) chia khi tứ diện S.ABC thành khi đa diện (H) và (H ) trong đó (H) là khi đa diện chứa đỉnh C. Hãy tính thể tích của (H) và (H ) B. PHẦN RIÊNG ( điểm) : Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a( điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oyz, cho điểm A( ; ; ) và mặt phẳng (P) có phương trình : + y + z =. ) Hãy tìm tọa độ của hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (P). ) Viết phương trình của mặt cầu tâm A, tiếp úc với (P). Câu V.a( điểm) Tính thể tích khi tròn oay được tạo bởi phép quay quanh trục O hình phẳng giới hạn bởi các đường y, y,,..theo chương trình nâng cao : Câu IV.b( điểm) Cho mặt phẳng (P): +y-z-= và đường thẳng (d): y z. Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P).. Viết phương trình hình chiếu của đường thẳng (d) trên mặt phẳng (P). Câu Vb. ( điểm) Xác định tọa độ giao điểm của tiệm cận iên của đồ thị hàm s y với parabol (P): y --------------------------

ĐÁP ÁN Câu NỘI DUNG Điểm I (, điểm) (, điểm) Tập ác định : D = R,5 Sự biến thiên: Chiều biến thiên: y ' y' Trên các khoảng ( ; ) và (: ), y ' nên hàm s nghịch biến. Trên khoảng ( ;), y ' nên hàm s đồng biến. Cực trị: Hàm s đạt cực tiểu tại, giá trị cực tiểu y Hàm s đạt cực đại tại, giá trị cực đại y Giới hạn: lim y ; lim y Bảng biến thiên: -,5.5,5 y +,5 Đồ thị: -Đồ thị cắt trục tung tại điểm ( ; ) -Ta có: nên đồ thị cắt trục hoành tại điểm (;) và (-;),5 (, điểm) S nghiệm của phương trình m bằng s giao điểm của hai đồ thị hàm s y và y m.,5 Dựa vào đồ thị ta có: Nếu m hoặc m phương trình có nghiệm. Nếu m hoặc m phương trình có nghiệm.,5 Nếu m phương trình có nghiệm. Câu NỘI DUNG Điểm II. (, điểm) 5

(, điểm) Ta có: 6 6 6 8 8 9 t 6 Đặt t ( t ) ta được phương trình: t 8 9 t 9 8 t 9 8 Nghiệm t không thỏa mãn điều kiện. 9 6 Với t=9 ta có: 9 6 Vậy phương trình đã cho có nghiệm =. 5. (, điểm) ln( ) d Đặt u=ln(-) và dv=d thì: v ln( ) d ln( ) d ln( ) d ln( ) d d du d và,5,5,5,5 6. (, điểm) ln( ) ln( ) C,5 Ta có: f '( ) 6 9,5 Do đó: f () = f '( ) Ta có: f ( ) 5; f () 5; f (),5 III (, điểm) Suy ra: ma f () f ( ) 5 [ ;] min f () f () [ ;] Diện tích của tam giác: SBC là: S SBC bc SB. SC SA SB Vì SA ( SBC) nên thể tích của tứ diện S.ABC là: SA SC bc abc VS. ABC SA. S SBC a 6,5,5 6

BM BA AM BA BA b Gọi thể tích khi đa diện (H) và (H ) lần lượt là : V, V H H ' Ta có : VH ' V BS BM BN V V BS BA BC B. SMN. S. ABC B. SAC 9 abc abc VH. 9 6 7 abc abc 7 VH ' VS. ABC VH abc 6 7 5 Câu NỘI DUNG Điểm IV.a (, điểm) V.a (, điểm). (, điểm) Kí hiệu d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P). Gọi H là giao điểm của d và (P), ta có H là hình chiếu vuông góc của A trên (P) Do v = ( ; ; ) là một vectơ pháp tuyến của (P) nên v là một vectơ chỉ phương của d. Suy ra, d có phương trình : y z Do đó, tọa độ của H là nghiệm của hệ phương trình: y z. Giải hệ trên, ta được : =, y =, z =. y z Vậy H ; ;.. (, điểm) Có thể giải theo một trong hai cách: Kí hiệu R là bán kính mặt cầu tâm A, tiếp úc với mặt phẳng (P). Ta có R bằng khoảng cách từ A đến (P). Suy ra : Do đó, mặt cầu có phương trình là:... 5 6 R ( ) (y ) (z ) Hay + y + z 6 y z + = 5 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường đã cho là: V d d 5 C S A M N B,5,5,5,5,5,5,5,5 ( ),5 5 5 7

IV.b (, điểm). (, điểm) Tọa độ giao điểm M là nghiệm của hệ phương trình: y z y z,5 y z 7,5 Vậy H ; ;7.,5. (, điểm) V.b (, điểm) Gọi là hình chiếu của đường thẳng d trên mặt phẳng (P) Gọi (Q) là mặt phẳng ác định bởi và d. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là ud (; ;) Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n (;; ) Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ((Q) là: n ud, n (;5;5) Phương trình của mặt phẳng (Q): 5( ) 5( z 7) Hay : +z+= Đường thẳng là giao tuyến của (P) và (Q):Xét hệ Đặt =t ta có z=--t, y=-t Phương trình của đường thẳng t : y t z t Ta có y z z ( ) lim Vậy đường thẳng (d): y=- là tiệm cận iên của đồ thị hàm s Xét phương trình: Với = thì y=, = thì y=5 Vậy (d) cắt parabol (P) tại điểm (;) và (;5),5,5,5,5 8