BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 HÀ NỘI, NĂM 2017 1
BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐHCN VIỆT - HUNG Số: 36 /ĐA-ĐHVH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 06 tháng 02 năm 2017 ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 (Ban hành kèm theo TT số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ TRƯỜNG 1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ: - Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG - Sứ mệnh: Là một trường thuộc khối Công Thương, đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành công thương và cho ã hội trong giai đoạn mới; Trang bị cho người học kiến thức chuyên môn, kiến thức quản lý và kỹ năng thực hành chuyên nghiệp, là công cụ hữu hiệu để nâng cao tri thức khoa học, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, thích ứng tốt với công việc; Tạo cơ hội thăng tiến và thành công trong sự nghiệp, góp phần thiết thực vào sự nghiệp CNH, HĐH đất nước và hội nhập quốc tế. - Địa chỉ: Khu A: Số 16, phố Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội Khu B: Khu công nghiệp Bình Phú, Thạch Thất, TP. Hà Nội - Website: www.viu.edu.vn; tuyensinh.viu.edu.vn; daotao.viu.edu.vn 1.2. Quy mô đào tạo: Quy mô hiện tại Nhóm ngành ĐH CĐSP GD chính quy GDTX GD chính quy GDTX Nhóm ngành III 1752 ĐH 0 Nhóm ngành V 2544 ĐH; 10 CĐ 0 Tổng cộng: 4296 ĐH; 10 CĐ 0 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất 1.3.1. Phương thức tuyển sinh của năm 20 và 2016: Năm 20 và 2016, nhà trường đăng ký thực hiện phương thức tuyển sinh là XÉT TUYỂN để tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy với hai phương án ét tuyển cụ thể sau: 2
Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả các bài thi THPT Quốc gia với tỷ lệ tuyển 40% tổng chỉ tiêu được ác định. Phương án 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 2 học kỳ năm lớp 12 ở cấp THPT với tỷ lệ tuyển 60% tổng chỉ tiêu được ác định. Việc ét tuyển được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Ban hành theo TT03/20/TT-BGDĐT và TT03/2016/TT-BGDĐT). 1.3.2. Điểm trúng tuyển của năm 20 và 2016 (lấy từ kết quả kỳ thi THPT Quốc gia): Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp ét tuyểt Chỉ tiêu Năm 20 Năm 2016 Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển Nhóm ngành III - Tài chính - Ngân hàng Tổ hợp: A00, A01, C01, D01 - Kinh tế Tổ hợp: A00, A01, C01, D01 - Quản trị kinh doanh Tổ hợp: A00, A01, C01, D01 200 50 0 40 14 29 200 50 0 33 19 17 Nhóm ngành V - Công nghệ thông tin Tổ hợp: A00, A01, C01, D01 - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Tổ hợp: A00, A01, C01 - Công nghệ kỹ thuật cơ khí Tổ hợp: A00, A01, C01 - Công nghệ kỹ thuật ây dựng Tổ hợp: A00, A01, C01, D07 - Công nghệ kỹ thuật ô tô Tổ hợp: A00, A01, C01, D07 0 200 100 50 100 31 54 16 13 18 0 200 100 50 100 23 36 12 11 27 Tổng 1000 2 1000 178 2. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2017 2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường uyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề) hoặc những thi sinh đang học lớp 12 tại các trường THPT. 2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 3
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Năm 2017, nhà trường thực hiện tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy với 2 phương án ét tuyển cụ thể như sau: Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả các bài thi THPT Quốc gia năm 2017 với tỷ lệ tuyển 20% tổng chỉ tiêu được ác định. Phương án 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 2 học kỳ năm lớp 12 ở cấp THPT với tỷ lệ tuyển 80% tổng chỉ tiêu được ác định. 2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 2.4.1. Tổng chỉ tiêu: 3.300 sinh viên Trong đó: Bậc Đại học chính quy (Tập trung +VB2): Bậc Đại học liên thông (LT chính quy từ CĐ): Bậc Cao đẳng chính quy(tập trung): 2.4.2. Chỉ tiêu ét tuyển Đại học chính quy: Số TT Mã ngành Ngành đào tạo Phương án 1 3.000 sinh viên. 230 sinh viên. 100 sinh viên. Phương án 2 Tổng chỉ tiêu 20% 80% 100% Nhóm ngành III 240 960 1200 1 D340201 Tài chính - Ngân hàng 100 400 500 2 D340101 Quản trị kinh doanh 80 320 400 3 D310101 Kinh tế 60 240 300 Nhóm ngành V 360 1440 1800 4 D510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 100 400 500 5 D480201 Công nghệ thông tin 80 320 400 6 D510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 60 240 300 7 D510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 80 320 400 8 D510103 Công nghệ kỹ thuật ây dựng 40 160 200 2.4.3. Chỉ tiêu ét tuyển Đại học liên thông chính quy: Số TT Mã ngành Ngành đào tạo Phương án 1 Phương án 2 Tổng chỉ tiêu 20% 80% 100% Nhóm ngành III 16 64 80 1 D340201 Tài chính - Ngân hàng 6 24 30 2 D340101 Quản trị kinh doanh 6 24 30 3 D310101 Kinh tế 4 16 20 4
Nhóm ngành V 30 120 0 4 D510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 6 24 30 5 D480201 Công nghệ thông tin 6 24 30 6 D510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 6 24 30 7 D510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 6 24 30 8 D510103 Công nghệ kỹ thuật ây dựng 6 24 30 2.4.4. Chỉ tiêu ét tuyển Cao đẳng chính quy: Số TT Mã ngành Ngành đào tạo Tổng chỉ tiêu Nhóm ngành V 100 1 D510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 25 2 D480201 Công nghệ thông tin 25 3 D510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 25 4 D510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 25 2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: 2.5.1. Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả các bài thi THPT Quốc gia năm 2017 2.5.1.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Thí sinh có kết quả thi tại kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 đạt từ ngưỡng điểm ét tuyển tối thiểu đối với tổ hợp môn ét tuyển được ác định theo ngành tuyển. 2.5.1.2. Điều kiện nhận đăng ký ét tuyển: - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. - Có đủ hồ sơ dự ét tuyển theo biểu mẫu và quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT. 2.5.2. Phương án 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 2 học kỳ năm lớp 12 ở cấp THPT 2.5.2.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: - Thí sinh có điểm trung bình cả năm lớp 12 của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để ét tuyển hoặc điểm trung bình chung của các môn học dùng để ét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10). - Hạnh kiểm lớp 12 ếp loại khá trở lên. 2.5.2.2. Điều kiện nhận đăng ký ét tuyển: * Thí sinh có đầy đủ hồ sơ ét tuyển theo quy định: + Bản sao học bạ THPT; +Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời; + Phiếu đăng ký ét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. + Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có); + 2 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ. 5
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Số TT - Mã số trường: VHD - Mã số ngành và tổ hợp ét tuyển: Mã ngành Nhóm ngành III Ngành đào tạo 1 D340201 Tài chính ngân hàng Tổ hợp môn 2 D340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 3 D310101 Kinh tế Nhóm ngành V 4 D510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01 5 D480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 6 D510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01 7 D510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D07 8 D510103 Công nghệ kỹ thuật ây dựng A00, A01, C01, D07 * Các tổ hợp môn ét tuyển: TT Tổ hợp môn ét tuyển Ký hiệu 1 Toán, Vật lý, Hóa học A00 2 Toán, Vật lý, Tiếng anh A01 3 Ngữ văn, Toán, Vật lý C01 4 Toán, Ngữ văn, Tiếng anh D01 Áp dụng đối với thí sinh ét tuyển theo môn thi 5 Toán, Hóa học, Tiếng anh D07 2.7. Tổ chức tuyển sinh: 2.7.1. Thời gian ét tuyển: Đợt 1: + Nhận đăng ký ét tuyển đến /07/2017 + Thời gian nhập học dự kiến ngày 30/07/2017 Đợt 2: + Nhận đăng ký ét tuyển đến /08/2017 + Thời gian nhập học dự kiến ngày 27/08/2017 Đợt 3: + Nhận đăng ký ét tuyển đến 20/09/2017 + Thời gian nhập học dự kiến ngày 30/09/2017 6
2.7.2. Hình thức nhận ĐKXT: - Thí sinh thực hiện đăng ký ét tuyển đợt 1, đợt 2 và đợt 3 của Nhà trường, nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về Bộ phận tuyển sinh nhà trường hoặc đăng ký trực tuyến trên website: tuyensinh.viu.edu.vn - Địa điểm nhận hồ sơ đăng ký ét tuyển: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG Địa chỉ: Khu A: Số 16, phố Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội Khu B: Khu công nghiệp Bình Phú, Thạch Thất, TP. Hà Nội Điện thoại: 04.33 838 063; 0462.517 333 - Fa: 0433 838 345 Email: dhcnviethung.viu@gmail.com Hotline: 0974.966.966; 0988.776.320 2.8. Chính sách ưu tiên: - Thực hiện theo đúng Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để ét tuyển. - Điểm ưu tiên và đối tượng ưu tiên được thực hiện theo quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 2.9. Lệ phí ét tuyển: Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo. 2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): 2.10.1. Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ đại học chính quy: Thực hiện thu học phí theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo đối với các trường đại học công lập, cụ thể như sau: - Khối ngành III - Kinh tế, thương mại: 670.000đ/ tháng (204.000đ/1 tín chỉ); - Khối ngành V - Công nghệ, kỹ thuật: 790.000đ/ tháng (241.000đ/1 tín chỉ); 2.10.2. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học: Thực hiện theo quy định của liên Bộ GD&ĐT và Bộ Tài chính tại Nghị định số 86/20/NĐ-CP ngày 02/10/20. 2.11. Năm điểm khác biệt của nhà trường năm 2017: 1. Sinh viên vừa là khách hàng vừa là sản phầm của nhà trường 2. Sinh viên không có tiền vẫn có thể đến học 3. Sinh viên được tham gia doanh nghiệp 4. Sinh viên không phải nộp tiền học lại, thi lại 5. Sinh viên được tư vấn, hỗ trợ suốt đời Chi tiết em tại: http://new.viu.edu.vn/bai-viet/nhung-diem-khac-biet-18.html 7
3. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG CHÍNH 3.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu: 3.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn ây dựng, ký túc á: - Tổng diện tích đất của trường: Nhà trường có 2 khu với tổng diện tích quản lý và sử dụng là: 8 10.1 ha Khu A: Số 16, phố Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, Hà Nội: 5.6 ha Khu B: Khu công nghiệp Bình Phú, Thạch Thất, Hà Nội: 4.5 ha - Tổng diện tích sàn ây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường: Tổng diện tích mặt bằng đã ây dựng phục vụ đào tạo: 45.8,8 m 2 gồm các hạng mục chính như sau: + Hội trường, giảng đường, phòng học: 24.377,8 m 2 + Phòng thực hành, thực tập thí nghiệm: 5.544,0 m 2 + Thư viện, trung tâm học liệu: 4.934,0 m 2 - Số chỗ ở ký túc á sinh viên: Ký túc á 2 khu khép kín có sức chứa >1000SV: 10.960 m 2 3.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị TT Tên Các trang thiết bị chính 1 Phòng thực hành: Cơ khí tổng hợp - Máy đo độ nhám cầm tay - Máy Đo độ cứng - Các dụng cụ đo: Panme, Đồng hồ sơ, Thước cặp, thước tìm tâm, - Máy soi tổ chức kim loại 2 Phòng thực hành: CNC - Máy Tiện CNC Emco, - Máy Phay CNC Emco, - Mô hình máy tiện CNC 3 Phòng thực hành: Cad/Cam Máy tính để bàn, phần mềm Sinumerik 810/840 D, phần mềm CAD, CAM 4 Phòng thực hành: Cắt gọt kim loại Máy Tiện: 20 chiếc, Máy Phay: 10 chiếc, Máy mài: 09, Máy bào: 07, Mày doa: 05 5 Phòng thực hành máy điện - Máy quấn dây bằng tay: 32 cái - Máy quấn lõi uyến tự động: 02 - Máy quấn dây tự động, khuôn nhiều kích thước: 02 - Động cơ không 3 pha 1,1 kw: 40 6 Phòng thí nghiệm mạch điện và đo điện - Tủ sấy động cơ: 01 - Bàn thí nghiệm đo và mạch các loại 1 pha, 3 pha và một chiều: 20 bộ - Hệ thống thí nghiệm các mạch điện oay chiều và một chiều hãng Labvol Bắc Mỹ: 6 - Đồng hồ, dụng cụ đo điện: Vôn kế, Oát kế, Am pe kế.. - Máy biến áp tự ngẫu 3 pha: 07 - Biến áp cách ly 3 pha 380V/220V/200V- 6,6kW: 06
7 Phòng thí nghiệm truyền động điện - Bộ thí nghiệm khởi động và điều chỉnh tốc độ động cơ KĐB 3 pha rôto dây quấn: 07 bộ - Bộ thí nghiệm hệ F-D: 6 bộ - Bộ thí nghiệm ây dựng các đặc tính cơ bản của động cơ 1 chiều: 7 bộ - Bộ thí nghiệm hệ biến tần động cơ các loại: bộ - Bộ thí nghiệm hệ truyền động T D: 9 bộ 8 Phòng thực hành máy PLC 1 - Máy tính: 40 bộ - PLC siemen: 20 - Các thiết bị ngoại vi: + Modul điều khiển đèn giao thông: 5 + Modul điều khiển hệ thống trộn nhiên liệu: 5 + Modul điều khiển hệ thống phân loại sản phẩm theo kích thước, màu sắc: 5 + Modul điều khiển hệ thống trộn sơn: 5 + Modul điều khiển thang máy: 5 bộ 9 Phòng thực hành máy PLC 2 - Máy tính: 40 bộ - PLC Mitsubishi: 10 - PLC ormron: 10 - Các thiết bị ngoại vi: + Modul điều khiển đèn giao thông: 5 + Modul điều khiển hệ thống trộn nhiên liệu: 5 + Modul điều khiển hệ thống phân loại sản phẩm theo kích thước, màu sắc: 5 + Modul điều khiển hệ thống trộn sơn: 5 + Modul điều khiển thang máy: 5 bộ 10 Phòng thực hành trang bị điện - Các mạch điều khiển động cơ có đảo chiều, không đảo chiều: - Các mạch điện mở máy, điều chỉnh tốc độ: - Mạch điện máy công cụ (máy phay): 03 11 Phòng thực hành cung cấp điện - Các mạch điện (ca bin) chiếu sáng dân dụng: bộ - Mô hình điện thông minh: 6 - Tủ điều khiển: 03 - Bộ thí nghiệm hệ thống truyền tải điện năng hãng labvol - Bắc Mỹ: 03 12 Phòng thực hành: Xây dựng cơ bản - Mô hình thí nghiệm cột bê tông cốt thép chịu nén lệch tâm - Mô hình thí nghiệm uốn dầm BTCT - Kích thủy lực Osak-a 13 Phòng thí nghiệm: Bê tông - thép - Máy nén bê tông. Model TYE-2000 - Wui New Luda - Trung Quốc - Máy nén vữa i măng - LUDA - TQ Model: TYA-300 9
14 Phòng thí nghiệm địa chất - địa kỹ thuật Phòng thí nghiệm: Thiết bị dùng chung 10 - Máy kéo nén vạn năng 1000KN LUDA, TQ, Model: WE-1000B - Máy nén bê tông 2000kN - Máy ác định độ thấm nước của bê tông - Máy đầm Proctor/CBR lập trình tự động với bộ điều khiển vi ử lý. - Máy đầm Proctor/CBR lập trình tự động với bộ điều khiển vi ử lý. - Máy siêu âm bê tông- Matest-Italy. Model C369N - Thiết bị siêu âm bê tông - Máy siêu âm bê tông ách tay. - Máy khoan địa chất công trình Model: XY-1 - Máy thí nghiệm vải địa kỹ thuật, JINGYUAN-TQ, Model: WDW-100 - Cân điện tử kg 0.5g - Hãng OHAUS (Mỹ) - Máy thủy bình - Máy kinh vĩ điện tử 16 Phòng thực hành động cơ ô tô - Động cơ ăng Toyota phục vụ TT vận hành - Động cơ diesel Hyundai phục vụ TT vận hành - Động cơ ăng Toyota phục vụ thực hành - Động cơ diesel Hyundai phục vụ thực hành - Hệ thống điên động cơ Toyota - Hệ thống điên động cơ Hyundai - Hệ thống nhiên liệu ăng Toyota, Hyundai - Hệ thống nhiên liệu diesel Hyundai, Toyota - Động cơ ăng Toyota phục vụ thí nghiệm - Động cơ diesel Hyundai phục vụ thí nghiệm - Thiết bị phân tích động cơ đa năng - Đồng hồ đo áp suất nén động cơ diesel - Đồng hồ đo áp suất nén ăng - Máy chẩn đoán ách tay - Đồng hồ đo áp suất nén động cơ ăng - Thiết bị kiểm tra công suất động cơ - Thiết bị kiểm tra khí ả động cơ ăng - Thiết bị kiểm tra khí ả động cơ diesel - Thiết bị kiểm tra, cân chỉnh vòi phun, bơm cao áp nhiên liệu diesel - Thiết bị phân tích Vios 17 Phòng thực hành ô tô - Hộp số cơ khí và tự động Toyota - Hộp số cơ khí và tự động Hyundai - Hệ thống truyền lực Toyota - Hệ thống truyền lực Hyundai - Hệ thống lái Toyota, Hyundai
18 Phòng thí nghiệm Vi ử lý,vi điều khiển & PLC - Hệ thống lái trợ lực điện Hyundai - Hệ thống phanh thủy lực Toyota - Hệ thống phanh khí nén Hyundai - Hệ thống treo Toyota - Hệ thống treo Hyundai - k/nghiệm bơm, trợ lực lái - Hệ thống điện thân e Toyota, Hyundai - Thiết bị cân bằng bánh e-lauch - Thiết bị kiểm tra hệ thống điện chiếu sáng - Thiết bị thử phanh - Thiết bị nạp ga-lauch-tq - Ô tô Toyota - Thiết bị tháo lắp lốp e - Thiết bị kiểm tra độ chụm bánh e - Bộ thí nghiệm vi ử lý MPT-1 - Bộ điều khiển PLC WSB 60 - Bộ điều khiển động cơ AC WST 8B - Bộ điều khiển động cơ DC WST 8C - Bộ thí nghiệm OMROM (Việt Nam) - Bộ thí nghiệm mô phỏng vạn năng sử dụng CPU S7-300 - Bộ thí nghiệm PLC 300 - Bộ thí nghiệm vi điều khiển MTS - 51 19 Phòng thí nghiệm Điện tử cơ bản - Bộ thực tập điện tử cơ bản - Bộ thí nghiệm về OP- AMP 1,2,3 - Bộ thí nghiệm về đi ôt và các mạch chỉnh lưu 1 pha - Máy hiện song 2 tia 60 MHz, Mã hiệu PS 600 - Máy hiện song dải rộng, Mã hiệu DS 10 - Máy đo tần số FC 700 - Bộ thí nghiệm ED 2020 - Bộ thí nghiệm ED 2100 20 Phòng thực hành Khai thác phần mềm - Máy chủ rack. HP ProLiant DL360e G8 - Bộ máy vi tính: Mã hiệu: FPT Elead T72i, Mainboard H61Chipset Intel, CPU Intel Core i3-3240 (Số lượng: 100 bộ) 21 Phòng Lập trình ứng dụng - Máy chủ rack. HP ProLiant DL360e G8 - Bộ máy vi tính: Mã hiệu: FPT Elead T72i, Mainboard H61Chipset Intel, CPU Intel Core i3-3240 (Số lượng: 80 bộ) 22 Phòng thực hành đồ họa - Máy chủ rack. HP ProLiant DL360e G8 - Bộ máy vi tính: Mã hiệu: FPT Elead T72i, Mainboard H61Chipset Intel, CPU Intel Core i3-3240 (Số lượng: 50 bộ) 23 Phòng khai thác mạng SL 60 máy tính cấu hình cao 3.1.3. Thống kê phòng học 11
TT Loại phòng Số lượng 1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 10 2 Phòng học từ 100-200 chỗ 3 Phòng học từ 50-100 chỗ 27 4 Số phòng học dưới 50 chỗ 65 5 Số phòng học đa phương tiện 23 3.1.4. Thống kê về học liệu trong thư viện (sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng 1 Nhóm ngành III 29373 2 Nhóm ngành V 44060 3.2. Danh sách giảng viên cơ hữu Tên giảng viên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất PGS GS ĐH ThS TS TSKH Nhóm ngành III Bùi Thị Dâu Bùi Thị Hiền Bùi Thị Hồng Chinh Chu Thanh Vân Chu Thị Thu Hiền Đặng Thị Lan Anh Đặng Thị Minh Loan Đào Thị Hoạt Đào Thị Lợi Đinh Thị Thu Hà Đỗ Duy Hoàn Đỗ Thị Hằng Đỗ Thị Hiên Dương Thúy Hà Giang Thị Thanh Nga Hà Thị Thuý Quỳnh Hoàng Thanh Hoa Khuất Thị Hồng Nhung Khương Thị Thu Hải Kiều Kim Ngọc Lê Hoàng Nga 12
Lê Thị Ánh Tuyết Lê Thị Bắc Lê Thị Thanh Hoa Lê Thị Thanh Khuê Lê Thị Thu Phương Mai Huệ Thu Ng Thị Hương Lý Ng Thị Phương Thúy Nghiêm Xuân Khoát Ngu Thị Như Phượng Nguyễn Anh Tuấn Nguyễn Hùng Nguyễn Kim Phượng Nguyễn Mạnh Hà Nguyễn Minh Hải Nguyễn Ngọc Thủy Nguyễn Tất Thành Tân Nguyễn Thành Đạt Nguyễn Thị Hằng Nguyễn Thị Huệ Nguyễn Thị Lệ Thuỷ Nguyễn Thị Minh Nguyễn Thị Minh Tâm Nguyễn Thị Nga Nguyễn Thị Quyên Nguyễn Thị Thanh Hiên Nguyễn Thị Thanh Tâm Nguyễn Thị Thu Trang Nguyễn Thị Thuỳ Linh Nguyễn Thị Vân Anh Nguyễn Thu Dung Nguyễn Thu Hoài Nguyễn Thu Trang Nguyễn Trọng Tuyến Nguyễn Trọng Việt Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Thế Phạm Thị Vân Anh Phan Hồng Nhung Phan Thị Thu Hương Phan Thuỳ Dương Phí Thị Phương Sỹ Cường Long Trần Hoàng Hiệp Trần Thanh Hà Trần Thị Mơ Trần Văn Lý Trần Vũ Quảng Trịnh Minh Hà Tổng của nhóm ngành 1 0 2 63 5 0 13
Nhóm ngành V An Hồng Sơn Bùi Minh Hiệp Bùi Thị Việt Bình Cấn Trung Định Chu Bảo Ngọc Chu Đức Tạo Chu Thị Thanh Xuân Đàm Đức Vinh Đặng Minh Thuần Đặng Thị Huệ Đào Anh Dũng Đào Hải Quân Đào Tất Hùng Đỗ Chí Công Đỗ Ngọc Minh Đỗ Ngọc Sơn Đỗ Quang Hưng Đỗ Thị Kim Liên Đỗ Tiến Dũng Đỗ Văn Trịnh Đỗ Xuân Trường Đoàn Anh Học Đồng Văn Chương Dương Thị Khuyên Dương Tiền Hà Đình Sơn Hà Gia Sơn Hà Hữu Huy Hà Huyền Nga Hạ Thị Ánh Hà Tiến Đạt Hoàng Thị Nga Khuất Hữu Quân Khuất Quỳnh Trai Khuất Văn Nội Kiều Duy Trường Kiều Lê Hải Kiều Minh Thức Kiều Quang Thọ Kiều Trọng Phong Lâm Văn Tuấn Lê Đức Dũng Lê Ngọc Hà Lê Ngọc Việt Lương Đức Nghĩa Lương Thị Hà Lương Thị Nguyệt Nga Lưu Minh Đức Mai Thị Huyền 14
Ng Thị Bích Nguyệt Ngô Thị Châm Ngô Thị Lan Ngô Văn Điệu Nguyễn Ánh Thuỵ Nguyễn Bích Ngọc Nguyễn Công Thuật Nguyễn Đình Quyết Nguyễn Đức Hạnh Nguyễn Đức Nguyện Nguyễn Duy Chiến Nguyễn Duy Huấn Nguyễn Duy Hưng Nguyễn Hoàng Hà Nguyễn Hồng Quân Nguyễn Hữu Dũng Nguyễn Hữu Hùng Nguyễn Hữu Lý Nguyễn Hữu Sơn Nguyễn Hữu Tuấn Anh Nguyễn Huy Hoàng Nguyễn Huyền Trang Nguyễn Khắc Phương Nguyễn Kiều Hưng Nguyễn Mạnh Cường Nguyễn Mạnh Cường Nguyễn Mạnh Thắng Nguyễn Minh Đức Nguyễn Nhật Long Nguyễn Phượng Thực Nguyễn Phượng Thực Nguyễn Quang Vinh Nguyễn Quang Vịnh Nguyễn Thanh Hải Nguyễn Thanh Huyền Nguyễn Thành Nhơn Nguyễn Thành Trung Nguyễn Thanh Tùng Nguyễn Thế Nguyên Nguyễn Thị Bình Nguyễn Thị Hiền Nguyễn Thị Mai Liên Nguyễn Thị Nguyên Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Thu Thuỷ Nguyễn Thị Thục Nguyễn Trọng Khoa Nguyễn Trung Dũng Nguyễn Trung Dũng Nguyễn Vân Anh Nguyễn Văn Bằng
Nguyễn Văn Chúc Nguyễn Văn Hiển Nguyễn Văn Kim Nguyễn Vân Long Nguyễn Văn Mẽ Nguyễn Văn Nhung Nguyễn Văn Sáng Nguyễn Văn Tha Nguyễn Văn Thắng Nguyễn Viết Dũng Nguyễn Viết Toàn Nguyễn Vinh Hạnh Phạm Đăng Nhất Phạm Đình Tuân Phạm Thị Thanh Nga Phạm Thị Thu Hằng Phạm Thị Thu Hiếu Phan Mạnh Chung Phan Thị Gấm Phan Thị Việt Hà Phan Việt Trung Phùng Toàn Thắng Phùng Trần Đính Quang Thị Thuỷ Tạ Đình Hiếu Tạ Thị Dung Tạ Xuân Giang Tăng Bá Đại Trần Ngọc Thanh Trần Thanh Bình Trần Văn Trà Trần Việt Hà Trịnh Cường Thanh Trịnh Hồng Anh Trịnh Xuân Tuyên Võ Thị Như Quỳnh Võ Trường Sơn Vũ Hùng Cường Vũ Quốc Hội Vũ Thị Hiếu Vũ Tiến Dũng Vũ Trung Thướng Vương Đức Hiếu Tổng của nhóm ngành 0 0 17 1 11 0 GV các môn chung Bùi Văn Hiến Chu Thị Bích Hiền Chu Thị Hạ 16
Chu Thị Thuý Hằng Đào Trung Anh Đinh Thị Thu Hương Đỗ Hữu Quyết Đỗ Phương Long Đỗ Thị Kim Định Hà Đăng Toàn Hà Thị Vân Anh Hoàng Thị Hồng Đoan Hoàng Trường Hoàng Tuấn Anh Khuất Thị Lan Hương Kiều Hưng Kiều Thị Phương Thảo Lê Ngọc Kiên Lê Quang Trung Lê Thế Trưởng Lê Thị Thanh Hoa Lê Thị Thanh Huyền Lê Thị Thu Hương Lưu Thị Đức Ng Thị Ánh Nguyệt Ng Thị Huyền Trang Ngô Sĩ Tiệp NgThị Minh Nguyệt Nguyễn Đức Trí Nguyễn Hoàng Hiếu Nguyễn Hồng Hạnh Nguyễn Hữu Hải Nguyễn Thanh Hương Nguyễn Thế Tùng Nguyễn Thị Diễm Hằng Nguyễn Thị Dung Nguyễn Thị Mai Dung Nguyễn Thị Mai Hương Nguyễn Thị Thuý Nga Nguyễn Việt Huy Nguyễn Xuân Trường Phạm Thị Bình Phạm Thị Thanh Hương Phạm Thị Thanh Nhan 17
Phan Văn Tuấn Phùng Thị Hải Bình Trần Quang Ánh Trần Thị Thanh Trần Thị Thuý Hà Vũ Thị Hương Sen Vũ Thị Thu Tổng của GV chung: 0 0 11 36 4 0 Tổng giảng viên toàn trường 1 0 30 214 20 0 4. TÌNH HÌNH VIỆC LÀM * Sinh viên tốt nghiệp năm 2016: Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh Số SV trúng tuyển nhập học Số SV tốt nghiệp Trong đó số SV tốt nghiệp đã có việc làm sau 12 tháng ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP Nhóm ngành III 550 0 440 0 312 0 234 0 Nhóm ngành V 650 0 213 0 128 0 109 0 Tổng 1200 0 653 0 440 0 343 0 5. TÀI CHÍNH - Tổng nguồn thu hợp pháp của năm 2016: 63.512.063.000 đ - Tổng chi phí đào tạo trung bình năm 2016: 8.766.000 đ /1 sinh viên/năm HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Đức Trí 18