TS. Nguy¹n V«n Lñi (chõ bi n) Ngæ Thà Nh

Kích thước: px
Bắt đầu hiển thị từ trang:

Download "TS. Nguy¹n V«n Lñi (chõ bi n) Ngæ Thà Nh"

Bản ghi

1 TS. Nguy¹n V«n Lñi (chõ bi n) Ngæ Thà Nh

2 LOISCENTER ST:

3 LOISCENTER æi líi chia s Ch 0 0 n«m núa khi l n sâng cæng ngh» 4.0 s³ ành h¼nh l i c u tróc cuëc sèng v x hëi. C i âi ngh±o ñc tr v cho qu khù, lóc â lao ëng khæng cán l º tçn t i m chõ y u nh m möc ½ch s ng t o v ti n bë. C c cæng vi»c s³ tªp trung v o 4 nhâm: Ngh» thuªt Khoa håc kÿ thuªt Dàch vö Sùc khäe v Thº thao Tòy thuëc kh n«ng, con ng íi câ thº lüa chån c c thº lo i cæng vi»c phò hñp. Nh ng b t k¼ cæng vi»c g¼ y u tè s ng t o v thi ua s³ ñc a l n h ng u. Chóng tæi chån cæng vi»c chu n bà h nh trang tri thùc khoa håc kÿ thuªt cho lîp cæng d n thíi i 4.0 l m nhi»m vö ch½nh cõa m¼nh. ST:

4 MÖC LÖC LOISCENTER Möc löc L m quen vîi b t ng thùc 4. B t ph ìng tr¼nh Trung b¼nh cëng, nh n, b¼nh ph ìng, i u háa cõa hai sè B t ng thùc trong b t ng thùc Trung b¼nh cëng v trung b¼nh nh n cõa nhi u sè C c b t ng thùc quan trång 8. ành lþ v c c s p x p ho n và B t ng thùc CBS B t ng thùc Jensen Mët sè b t ng thùc t n tuêi B t ng thùc s p x p hay cán gåi l BT ho n và 4 B i tªp 6 4. Luy»n tªp C c b i tªp n ng cao C c b i to n kh c B t ng thùc h¼nh håc H Nëi, ng y th ng n«m 09 3 ST:

5 L m quen vîi b t ng thùc LOISCENTER. B t ph ìng tr¼nh. Gi i c c b t ph ìng tr¼nh sau: a) 3x x < 4; b) x x + < x3 x 3 + ; c) x + x < 00.. C c ph n sè a, a,..., a n câ m u sè b i > 0(i=,,...,n). CMR gi trà cõa ph n sè b b b n a + a a n n m giúa gi trà nhä nh t v lîn nh t cõa c c ph n sè a i cho. b + b b n b i 3. D y sè sau d y n o bà ch n tr n, (tùc l tçn t i mët sè K sao cho b t k¼ ph n tû n o cõa d y u câ gi trà khæng v ñt qu K). H y x c ành câ tçn t i sè K nh vªy khæng v h y t¼m sè K nhä nh t n u câ thº trong méi tr íng hñp: a) a n = n ; b) b n = n ; c) c n = n ; d) d n = n(n + ). 4. D y f n = câ bà ch n hay khæng? n 5. y cõa mët h¼nh thang l a v c. H y biºu thà qua a v c c c i l ñng sau: a) íng trung b¼nh cõa h¼nh thang. b) o n th ng i qua giao iºm cõa hai íng ch²o, song song vîi hai y v giîi h n bði hai c nh b n cõa h¼nh thang. c) o n th ng n o lîn hìn trong c c o n th ng x c ành trong a v b? H y cho chùng minh b ng i sè v h¼nh håc. 6 (Vªn tèc trung b¼nh, thíi gian v qu ng íng). a) Mët æ tæ i vîi vªn tèc v trong mët thíi gian nh t ành, v sau â i vîi vªn tèc v công trong thíi gian nh vªy. Häi tr n c qu ng íng xe æ tæ i vîi vªn tèc trung b¼nh l bao nhi u? 4 ST:

6 . Trung b¼nh cëng, nh n, b¼nh ph ìng, i u háa cõa hai sè LOISCENTER b) Mët æ tæ i tø A n B vîi vªn tèc v, sau â khi quay l i tø B v A vîi vªn tèc v. H y x c ành vªn tèc trung b¼nh cõa æ tæ trong c h nh tr¼nh. 7. Tam gi c vuæng ABC. íng cao CT chia c nh huy n AB th nh c c o n AT = p, BT = q. H y biºu thà qua p v q c c i l ñng sau: a) ë d i íng cao CT ; ( p q) b) ë d i íng trung tuy n CF ; ( p + q ) c) ë d i h¼nh chi u vuæng gâc cõa CT l n CF. ( p + q. Trung b¼nh cëng, nh n, b¼nh ph ìng, i u háa cõa hai sè 8. a) Chu vi cõa mët h¼nh chú nhªt l P. Di»n t½ch S cõa h¼nh chú nhªt â n m trong kho ng n o? b) Di»n t½ch cõa mët h¼nh chú nhªt l S. Chu vi P cõa h¼nh chú nhªt â n m trong kho ng n o? 9. Cho a v b R +. H y ch ra r ng: a + b a) a + b ; b) a + b a.b; c) a.b ab a + b ; d u b ng x y ra khi v ch khi n u a = b. 0. ) a) N u x R +. H y ch ra r ng: b) N u x R. H y ch ra r ng: x + x x + x. a, b l c c sè d ìng. CMR a b + b a.. iºm n o câ tåa ë (x, y) l nghi»m cõa ph ìng tr¼nh hiperbol x y = câ và tr½ ð g n t m cõa h» tåa ë nh t? 5 ST:

7 .3 B t ng thùc trong b t ng thùc LOISCENTER 3. H m sè g(x) tr n mi n sè thüc. Gi trà cüc tiºu (minimum) cõa h m sè l bao nhi u? g(x) = x + x + 4. Chia o n th ng AB th nh hai ph n sao cho c c h¼nh vuæng ñc düng tr n c c o n th ng â (xem h¼nh v³) câ têng c c di»n t½ch: a) Nhä nh t; b) Lîn nh t. 5. N u têng cõa hai sè d ìng khæng êi, th¼ t½ch cõa chóng c ng lîn khi hi»u cõa chóng c ng nhä. Têng b¼nh ph ìng c ng lîn khi hi»u cõa chóng c ng lîn. 6. C c íng th ng a, b, c v d t o th nh mët h¼nh tù gi c. Tø giao iºm cõa a v b ng íi ta muèn i n giao iºm cõa hai íng kia vîi còng mët ùa tr. V¼ vªy ng íi ta ph i chån íng i ng n nh t. ùng tø iºm xu t ph t nh¼n v hai ph½a ng íi ta u th y ngay r ng tr îc khi i ñc nûa cõa méi íng u ph i r³ vuæng gâc t i gâc phè g n nh t. Th m núa o n íng a (câ v ) d i hìn o n íng b. Ng íi ta ph i chån i íng n o? 7. N u 0 < b a, h y ch ra r ng: b).(a 8 a a + b a.b 8.3 B t ng thùc trong b t ng thùc 8. Cho a, b, c l c c sè d ìng, CMR: 9. Cho a, b, c l c c sè d ìng, CMR: (a + b)(b + c)(c + a) 8abc. b).(a. b ab a + b + bc b + c + ca c + a a + b + c. 0. Cho a, a,..., a n l c c sè d ìng sao cho a.a.....a n =. CMR: ( + a )( + a )...( + a n ) n 6 ST:

8 .4 Trung b¼nh cëng v trung b¼nh nh n cõa nhi u sè LOISCENTER. N u x, y, z R. CMR: D u b ng x y ra khi n o? x + y + z x y + z + y x + z.. Cho a, a, a 3 l c c sè d ìng sao cho a + a + a 3 =. CMR: 4a + + 4a + + 4a 3 + < 5 3. H m sè hai n x, y R: f(x, y) = x + y xy x y + H y x c ành gi trà cüc trà (cüc i, cüc tiºu) cõa h m sè. x 4. + xy + y Ch ra r ng n m giúa trung b¼nh cëng A(x, y) v trung b¼nh b¼nh ph ìng 3 N(x, y). C c gi trà trung b¼nh n y so vîi gi trà A(x, y).n(x, y) câ luæn nhä hìn hay lîn hìn khæng? (câ).4 Trung b¼nh cëng v trung b¼nh nh n cõa nhi u sè 5. Cho x, y, z R +. CMR: Khi n o x y ra d u b ng? x + y + z 3 3 xyz 6. Chùng minh b t ng thùc giúa trung b¼nh cëng v trung b¼nh nh n. Ngh¾a l n u a, a,..., a n l c c sè d ìng, th¼ a + a a n n n a.a...a n khi n o x y ra d u b ng? 7. Cho x, y l c c sè d ìng. CMR x 3 + y 3 + 3xy. 8. Sè thüc λ nhä nh t n o sao cho b t ng thùc x 4 + y 4 + λ 8xy luæn luæn óng vîi måi sè thüc x, y. 9. H y ch ra r ng vîi c c sè d ìng a, b b t k¼ b t ng thùc sau luæn óng: n+ a.b n a + nb n Tø c c gâc cõa h¼nh vuæng c nh 30cm, ng íi ta c t c c h¼nh vuæng nhä rçi g p vuæng gâc c c ph n cán l i th nh mët c i hëp mð n p. Häi ph i c t nhúng h¼nh vuæng con câ c nh bao nhi u cm º h¼nh hëp ñc t o th nh câ thº t½ch lîn nh t? 7 ST:

9 C c b t ng thùc quan trång LOISCENTER. ành lþ v c c s p x p ho n và 3. N u a < a v b < b th¼ a.b + a.b v a b + a b i l ñng n o lîn hìn v lîn hìn bao nhi u? 3. N u a < a < a 3 v b < b < b 3. C c i l ñng i l ñng n o (a b + a b + a 3 b 3 ), (a b + a b 3 + a 3 b ), (a b + a b + a 3 b 3 ) (a b + a b 3 + a 3 b ), (a b 3 + a b + a 3 b ), (a b 3 + a b + a 3 b ) a) Nhä nh t? b) Lîn nh t? 33 (ành lþ c c s p x p hay cán gåi l b t ng thùc Szucs Adolf). N u a a... a n v b b... b n. (a i, b i R) v π l mët giao ho n cõa (,, 3,..., n), khi â: a b + a b a n b n a b π() + a b π() a n b π(n) a b n + a b n a n b. Khi n o x y ra d u b ng? 34. Trong hai biºu thùc d îi y a, a, a 3, a 4 l c c sè thüc b t ký. Câ thº kh ng ành biºu thùc b n n y luæn lîn hìn b n kia hay khæng? N u óng h y chùng minh, n u sai a ra ph n v½ dö. a) a + a + a 3 + a 4 v (a a 4 + a a 3 ) b) a a 4 + a a 3 + a 3 a + a 4 a v a a + a a 3 + a 3 a 4 + a 4 a. 35. N u a, a, a 3, a 4, a 5 l c c sè d ìng b t ký. CMR: a a + a a 3 + a 3 a 4 + a 4 a 5 + a 5 a Cho tr îc c nh v íng cao t ìng ùng thuëc c nh â cõa tam gi c. Khi n o chu vi cõa nâ l nhä nh t?. B t ng thùc CBS 37. Gi trà cõa a b + a b thay êi trong kho ng n o n u a + a = v b + b =? 38 (B t ng thùc Cauchy Bunhyakovski Schwarz). Cho a, a, a 3,..., a n v b, b, b 3,..., b n l c c sè thüc b t ký. CMR: a b + a b a n b n (a + a a n ).(b + b b n ) Trong tr íng hñp 8 ST:

10 . B t ng thùc CBS LOISCENTER a) n = 3; b) n > 3 N Khi n o x y ra d u b ng? 39. N u x, x, x 3 l c c sè thüc, CMR: ( x + 3 x + ) 6 x 3 x + 3 x + 6 x 3 () 40. N u a, a, a 3, a 4 l c c sè thüc d ìng câ têng b ng. CMR: 4a + + 4a + + 4a CMR vîi x, y > 0 th¼ (a + b) x + y a x + b y. Khi n o d u b ng x y ra? 4. CMR n u x, x,..., x n > 0 th¼ (a + a + a a n ) a x + x x n x a n x n Khi n o x y ra d u b ng? 43. CMR BT trong b i tr îc t ìng ìng vîi b t ng thùc Cauchy Bunhyakovski Schwarz. 44. Cho a, b, x, y > 0. H y l t m t ph ng b ng nhúng mi ng v n s n k½ch th îc (a b) v (x y) (h¼nh v³) sao cho c c nh cõa ba h¼nh chú nhªt bao quanh t m tåa ë, gi sû y b {(0; 0), (a; b)}, {( x; b y), (0; b)}, {(0; y), (x; 0)} (b > y l m t ìng tü). H y t¼m tr n b n v³ mët h¼nh b¼nh h nh, º câ thº chùng minh b ng ph ìng ph p h¼nh håc BT CBS trong tr ìng hñp c c c p sè d ìng. 9 ST:

11 .3 B t ng thùc Jensen LOISCENTER 45. Bi t r ng a b, a b,....., a n b n trong â a i, b i l c c sè d ìng v c c h» sè p, p,...., p n 0 sao cho p + p p n =. CMR: (a p + a p a n p n )(b p + b p b n p n ) 46. H y chùng minh b t ng thùc CBS cho nhi u sè: ( ) ( )( )( ai b i c i ai bi ci ).3 B t ng thùc Jensen 47. a) CMR h m sè f(x) = x l h m lçi. b) Chùng minh BT li n h» giúa trung b¼nh cëng v trung b¼nh b¼nh ph ìng cõa nhi u sè h ng. Tùc l n u a, a, a 3,..., a n l c c sè khæng m, th¼: 48. a + a a n n a + a a n n a) CMR h m sè f(x) = x l h m lçi khi x R+. b) Chùng minh BT li n h» giúa trung b¼nh cëng v trung b¼nh i u háa cõa nhi u sè h ng. Tùc l n u a, a, a 3,..., a n l c c sè d ìng, th¼: a + a a n n n a a a n 49. H m lçi n o chùng minh cho mèi li n h» BT giúa AM v GM?.4 Mët sè b t ng thùc t n tuêi 50 (B t ng thùc Nesbitt). N u a, b, c l c c sè d ìng CMR: a b + c + b c + a + c a + b 3. 5 (B t ng thùc Schur). Cho x, y, z khæng m v r > 0, th¼: x r (x y)(x z) + y r (y z)(y x) + z r (x z)(y z) 0 5 (B t ng thùc AM GM suy rëng). Vîi c c sè thüc d ìng a, a,, a n v x, x,, x n l c c sè thüc khæng m câ têng b ng ta câ a x + a x + + a n x n a x a x a n x n 0 ST:

12 .4 Mët sè b t ng thùc t n tuêi LOISCENTER 53 (B t ng thùc Holder). Vîi a, b, c, x, y, z, m, n, p l c c sè thüc d ìng ta câ (câ thº ph t biºu vîi sè ph n tû húu h n) (a 3 + b 3 + c 3 )(x 3 + y 3 + z 3 )(m 3 + n 3 + p 3 ) (axm + byn + czp) (B t ng thùc Chebyshev). Vîi d y sè thüc ìn i»u t«ng a, a, a 3 v b, b, b 3 ta câ (câ thº ph t biºu vîi sè ph n tû húu h n) a b + a b + a 3 b 3 3 (a + a + a 3 )(b + b + b 3 ). ST:

13 LOISCENTER 3 B t ng thùc s p x p hay cán gåi l BT ho n và Rearrangement Inequality The rearrangement inequality (also known as permutation inequality) is easy to understand and yet a powerful tool to handle inequality problems. Definition: Let a a... a n and b b... b n be any real numbers. a) S = a b + a b a n b n is called the Sorted sum of the numbers. b) R = a b n + a b n a n b is called the Reversed sum of the numbers. c) Let c, c,..., c n be any permutation of the numbers b, b,..., b n. P = a c + a c a n c n 55. Rearrangement inequality S P R is called the Permutated sum of the numbers. Proof: a) Let P(n) be the proposition: S P. P() is obviously true. Assume P(k) is true for some k N. For P(k+), Since the c's are the permutations of the b's, suppose b k+ = c i and c k+ = b j (a k+ a i )(b k+ b j ) 0 a i b j + a k+i b k+ a i b k+ + a k+ b j a i b j + a k+ b k+ a i c i + a k+ c k+ So in P, we may switch c i and c k+ to get a possibly larger sum. After switching of these terms, we come up with the inductive hypothesis P(k). P(k + ) is also true. By the principle of mathematical induction, P(n) is true n N. b) The inequality P R follows easily from S P by replacing b b... b n by b n b n... b. Note: (a) If a is are strictly increasing, then equality holds (S = P = R) if and only if the b is are all equal. (b) Unlike most inequalities, we do not require the numbers involved to be positive. 56. Corollary : Let a, a,..., a n be real numbers and c, c,..., c n be its permuation. Then a + a a n a c + a c a n c n 57. Corollary : Let a, a,..., a n be positive real numbers and c, c,..., c n be its permuation. Then c + c c n n a a a n The rearrangement inequality can be used to prove many famous inequalities. Here are some of the highlights. ST:

14 LOISCENTER 58. Arithmetic Mean - Geometric Mean Inequality (A.M G.M) Let x, x,..., x n be positive numbers. Then x + x x n n Equality holds if and only if x = x =... = x n. n x x...x n. Proof: Let G = n x x...x n, a = x G, a = x x G,..., a n = x x...x n =. G n By corollary, n a + a a n = x a n a a n G + x G x n G <=> x + x x n n Equality holds a = a =... = a n x = x =... = x n. 59. Geometric Mean - Harmonic Inequality (G.M H.M.) Let x, x,..., x n be positive numbers. Then n n x x...x n x x x n Proof: Define G anf a, a,..., a n similarly as in the proof of A.M - G.M. n x x...x n By Corollary, n a a + a a a n a = G x + G x G x n which then gives the result. 60. Root Mean Square - Arithmetric Mean Inequality (R.M.S A.M) Let x, x,..., x n be numbers. Then x + x x n n x + x x n n Proof: By Corollary, we cyclically rotate x i, x + x x n = x x + x x x n x n x + x x n x x + x x x n x x + x x n x x 3 + x x x n x x + x x n x x n + x x x n x n Adding all inequalities together, we have n(x + x x n ) (x + x x n ) Result follows. Equality holds x = x =... = x n. 6. Cauchy - Bunyakovskii - Schwarz inequality (CBS inequality) Let a, a,..., a n ; b, b,..., b n be real numbers. Then (a b + a b a n b n ) (a + a a n ).(b + b b n ) Proof: The result is trivial if a = a =... = a n = 0 or b = b =... = b n = 0. Otherwise, define A = a + a a n, B = b + b b n 3 ST:

15 LOISCENTER Since both A and B are non-zero, we may let x i = a i A, x n+i = b i i n. B By Corollary, = a + a a n + b + b b n = x A B + x x n x x n+ + x x n x n + x n + x n+ x + x n+ x x n x n = (a b + a b a n b n ) AB (a b + a b a n b n ) (a + a a n ).(b + b b n ) Equality holds x i = x n+i a i B = b i A i n. 6. Chebyshev's inequality Let x x... x n and y y... y n be any real numbers.then x y + x y x n y n (x + x x n )(y + y y n ) n x y n + x y n x n y Proof: By Rearrangement inequality, we cyclically rotate x i and y i, x y + x y x n y n = x y + x y x n y n x y n + x y n x n y x y + x y x n y n x y + x y x n y x y n + x y n x n y x y + x y x n y n x y n + x y n x n y = x y n + x y n x n y Adding up the inequalities and divide by n, we get our result. 4 ST:

16 LOISCENTER Exercise Hint ) Find the minimum of sin3 x cosx + cos3 x sinx, 0 < x < π ( Consider (sin3 x, cos 3 x), sinx, ) cosx ) Proof: For (ii) and questions below, (i) a + b + c ab + bc + ca Witout lost of generality, let a b c (ii) a n + b n + c n ab n + bc n + ca n Consider (a, b, c), (a n, b n, c n ) 3) Proof: a + b + c a + b + c abc Consider ( a, b, ) (, c a, b, ) c 4) Proof: a b + b c + c a b a + c b + a c Consider ( a b, b c a), c ( a, b, b c a), c 5) Proof: a ( b + b c + c a a + b + c Consider (a, b, c ), a, b, ) c ( 6) Proof: If a, b, c > 0 and n N then : Consider (a n, b n, c n ), a n b + c + bn c + a + cn a + b an + b n + c n b + c, c + a, a + b ) 7) Proof: If a, b, c > 0, then: Consider (a, b, c), (log a, log b, log c) a a b b c c (abc) a+b+c 3 and use Chebyshev's inequality 5 ST:

17 4 B i tªp LOISCENTER 4. Luy»n tªp 63. Cho a, b > 0, CMR: a + b + a + b a + a + b + b. 64. Cho a > b > c, CMR a b + b c + c a > Cho a > b > c, CMR a (b c) + b (c a) + c (a b) > Cho a, b > 0, CMR: 67. Cho a, b b t k¼. CMR: 68. Cho a, b > 0, CMR: 69. Cho a, b b t k¼, CMR: 70. Cho a, b b t k¼, CMR: 7. Cho a, b b t k¼, CMR: a 3 + b 3 a b + ab a 4 + b 4 ab(a + b ) a + b a + b a + b a3 b + b3 a a + b a3 + b 3 a3 + b 3 a4 + b 4 a + b a + b a3 + b 3 a6 + b 6 Chùng minh c c b t ng thùc sau (8-93). 7. a + b + c ab + bc + ca. 73. a + b + c a + b + c. 74. a 4 + b 4 + 4ab. 75. a 4 + > a. 76. a + b + ab + a + b. 77. a 4 + b + c ab ac + bc. 78. a + b + c + 4 ab + 3b + c. 79. a + b + c + d ab + ac + ad. 6 ST:

18 4. Luy»n tªp LOISCENTER 80. a + b + c + d ab bc cd d a + b + c + d + e a(b + c + d + e). 8. a b + b c + c a c b + b a + a, vîi abc 0. c 83. a4 b + b4 4 a + a 4 b + b a a b + b +, vîi a > 0, b > 0. a Cho c c sè thüc d ìng a, b, c, d. Chùng minh c c b t ng thùc sau (94-5). 84. a) a + a. b) c) a + a +. a + 3 a + >. 85. a + b + 4 c + 6 d 64 a + b + c + d. 86. (a + b)(b + c)(c + a) 8abc. 87. (a + )(b + )(a + c)(b + c) 6abc. ab 88. a + b + bc b + c + ca c + a a + b + c. 89. (a + b )c + (b + c )a + (c + a )b 6abc. 90. ab(a + b) + bc(b + c) + ca(c + a) 6abc. 9. a ( + b ) + b ( + c ) + c ( + a ) 6abc. 9. (a + b + c)(ab + bc + ca) 9abc. 93. ab c + bc a + ca b a + b + c. 94. abc (a + b c)(b + c a)(c + a b). 95. a a + c + b b + c a + b + c. 96. ab + bc + ca a bc + b ca + c ab. 97. a + b + c ab + bc + ca. a b c 98. b + c + c + a + a + b >. 99. a b + c + b c + a + c a + b 3. d) a + a +. e) a + b c + b + c a f) a b + b c + c a 3. + c + a b 6. 7 ST:

19 4. Luy»n tªp LOISCENTER 00. a b + c + b c + a + 0. a + b + c a + b c c a + b a + b + c + b + c a 0. (a + b + c) 3(ab + bc + ca).. + c + a b a3 bc + b3 ca + c3 ab. 03. (ab) + (bc) + (ca) abc(a + b + c). 04. (ab + bc + ca) 3abc(a + b + c) (a + b + c ) (a + b + c). 06. ab 5 + bc 5 + ca 5 abc(a b + b c + c a). 07. a 4 + b 4 + c 4 abc(a + b + c). 08. a 4 + b ab. 09. a 6 + b 6 + c 6 a 5 b + b 5 c + c 5 a. 0. a 7 + b 7 + c 7 a b c (a + b + c).. a 8 + b 8 + c 8 a b c (ab + bc + ca).. a 3 b + b 3 c + c 3 a abc(a + b + c). 3. (a + b) c + (b + c) a + (c + a) b 6 abc. 4. (a + b )(a 4 + b 4 ) (a 3 + b 3 ). ( 5. a + b ) ( b + c ) ( c + a ) 8. ac ba cb 6. (a + b + c)(a + b + c ) 9abc b + c + c + a + a + b 9 a + b + c. a + b + b + c + c + a a + b + c. 9. ab(a + b) + bc(b + c) + ca(c + a) (a 3 + b 3 + c 3 ). 0. c (a + b) + a (b + c) + b (c + a) (a 3 + b 3 + c 3 ).. (a + b + c)(ab + bc + ca) 3(a 3 + b 3 + c 3 ).. (a + b + c)(a + b + c ) 3(a 3 + b 3 + c 3 ). 3. a 3 + b 3 + c 3 a b + b c + c a. 4. a b + b c + c a a + b + c. 5. 8(a 3 + b 3 + c 3 ) 3(a + b)(b + c)(c + a). 6. a + + b + + c + < 4, vîi a + b + c =. 8 ST:

20 4. Luy»n tªp LOISCENTER 7. 4a + + 4b + + 4c + < 5, vîi a + b + c =. 8. 6a + + 6b + + 6c + < 9, vîi a + b + c =. ( 9. + ) ( + ) ( + ) 64, vîi a + b + c =. a b c 30. a + b + c <, vîi a + b + c =. 3. a + + a a <, vîi 3 a a + b + c 4, vîi a + a + 3c (a + c)(b + d) ab + cd. 34. a + b + c 3, vîi abc =. 35. a + b + c a + b +, vîi abc =. c 36. a 4 + b 4 + c 4 a + b + c, vîi abc =. 37. ab + bc + ca a + b + c, vîi abc =. 38. a + b +, vîi abc =. c 39. (a + b)(b + c)(c + a) 7, vîi abc =. 40. (a + )(b + )(c + ) 8, vîi abc =. 4. a + b + c + d + ab + bc + cd + ac + bd + ad 0, vîi abcd =. 4. ( + a ) ( + a )... ( + a n ) n, vîi a a... a n =. 43. Cho p v q d ìng, p + q =. CMR 3 p(p + ) + q(q + ) < v p(p ) + q(q ). 44. Trong mët h¼nh vuæng c nh câ n h¼nh vuæng nhä s p x p sao cho khæng câ hai h¼nh vuæng n o câ iºm chung. CMR têng ë d i c c c nh cõa h¼nh vuæng con khæng qu n. 45. Trong mët khèi lªp ph ìng câ chùa n khèi lªp ph ìng nhä khæng câ hai khèi n o câ iºm chung trong. CMR têng ë d i c c c nh cõa khèi lªp ph ìng con khæng qu n Bi t a > b v ab =, ch ra r ng a + b a b. 47. Bi t a > 0, b > 0, CMR a b a b a + b a + b 48. Cho a, b > 0, ch ra r ng: a b 5 5 ab 9 ST:

21 4. Luy»n tªp LOISCENTER 49. Cho a, b, c l c c sè thüc d ìng. CMR: a b + b c c + 3 a > 50. CMR vîi måi sè thüc d ìng a, b, c khæng thäa m n çng thíi c c b t ng thùc sau: a( b) > 4 ; b( c) > 4 ; c( a) > CMR vîi måi sè thüc d ìng a, b, c khæng thäa m n çng thíi c c b t ng thùc sau: a + b < ; b + c < ; c + a <. 5. Cho x > 0, t¼m gi trà nhä nh t cõa h m sè: a) f(x) = x + a x, a > 0, b) f(x) = x3 + x +. x 53. T¼m gi trà lîn nh t cõa h m sè f(x) = ( x) 3 ( + 3x) n u 3 < x <. 54. T¼m gi trà nhä nh t cõa h m sè f(x) = ( + x) 3 ( x) n u 0 x. 55. Ph ìng tr¼nh x 4 4x 3 + ax bx + = 0 câ 4 nghi»m d ìng. H y x c ành c c gi trà a v b. 56. T¼m sè tü nhi n n nhä nh t sao cho (a + b + c ) n(a 4 + b 4 + c 4 ) óng vîi måi sè thüc a, b, c. 57. T¼m gi trà k lîn nh t sao cho a 4 + b 4 + c 4 + abc(a + b + c) k(ab + bc + ca) óng vîi måi sè thüc a, b, c. 58. Chùng minh r ng: ( + ) ( + ) ( + ) ( )... + < n (n + ) 59. Chùng minh r ng: ( + ) ( + ) ( + ) ( )... + < n (n + 3) 60. Chùng minh r ng: ( ) ( ) (... ) > p p p n 6. CMR: +! +! + 3! n! < 3. 0 ST:

22 4. Luy»n tªp LOISCENTER 6. CMR: n <. 63. CMR: 64. CMR: 65. CMR: n <. n + n n n < n (n > ) n < CMR: n < 3, vîi n =, 3, 4, Chùng minh r ng khæng tçn t i c c sè thüc x, y, z çng thíi thäa m n c c b t ng thùc: x < y z ; y < z x ; z < x y. 68. H y ch ra r ng khæng tçn t i c c sè thüc x, y, z, t sao cho: x > y z + t, z > x y + t, y > x z + t, t > x y + z. 69. Chùng minh r ng: n n! < n+ (n + )!, n =,, 3, Chùng minh r ng: 7. Ph n sè 994n n! 7. Ph n sè n 73. Ph n sè n! n n! < n+ n +, n = 3, 4, 5,... câ gi trà lîn nh t vîi n nguy n d ìng n o? câ gi trà lîn nh t vîi n nguy n d ìng n o? n câ gi trà lîn nh t vîi n nguy n d ìng n o?, 00n 74. CMR n u a, a,..., a n d ìng th¼: n k= 75. Vîi n nguy n d ìng, CMR: ( + a k ) ( + a k k ) (n + ). n( n n + ) n + n ( n n ). ST:

23 4. C c b i tªp n ng cao LOISCENTER 4. C c b i tªp n ng cao 76. CMR b t ng thùc sau luæn thäa m n vîi måi x, x, x 3 : x + x + x 3 x x x x 3 x 3 x N u a, a, a 3,..., a n l c c sè d ìng, CMR: ( (a + a a n ) ) n. a a a n 78. Kþ hi»u p(a, b, c) = a 3 + b 3 + c 3 v q(a, b, c) = a b + b c + c a. Trong c c m nh sau, m»nh n o óng? I. N u a, b, c d ìng th¼ p(a, b, c) q(a, b, c) II. N u a, b, c d ìng th¼ p(a, b, c) q(a, b, c). H y chùng minh ho c phõ ành. 79. N u a, b, c l c c sè d ìng. CMR: a) ab c + bc a + ca b a + b + c b) a b + b c + c a b a + c b + a c 80. N u a, b, c l c c sè d ìng câ têng b ng. T¼m gi trà nhä nh t cõa biºu thùc: + a + + b + + c 8. N u a, b, c l c c sè d ìng. a) H y ch ra r ng ( a ) ( b ) ( c ) 8; b) T¼m gi trà nhä nh t cõa ( a + ) ( b + ) ( c + ). 8. N u n N +. CMR: ( n + ) n ( n + n! 83. N u a, b, c, d l c c sè d ìng. CMR: a b + c d a + c b + d Thäa m n khi v ch khi n u m u sè cõa c c ph n sè ho c tròng nhau, ho c gi trà cõa ph n sè câ m u sè lîn hìn công khæng lîn hìn. D u b ng x y ra khi v ch khi ho c m u sè cõa hai ph n sè b ng nhau, ho c gi trà cõa ph n sè b ng nhau. 84. X c ành gi trà cüc tiºu cõa biºu thùc sau, n u c c tham sè a i (i =,..., 008) l c c sè d ìng. a S = + a + a a 008 a a a + a 3 a + a 4 a a 85. CMR vîi n l sè nguy n õ lîn th¼ n < n. 86. CMR vîi måi k nguy n d ìng b t ký n u n l sè nguy n õ lîn th¼ n k < n. 87. CMR vîi måi a thùc p(n) b t k¼ l sè nguy n õ lîn thi p(n) < n ) n ST:

24 4.3 C c b i to n kh c LOISCENTER 4.3 C c b i to n kh c 88. CMR vîi a, b, c d ìng: a + b + c ab + bc + ca 89. Cho a, b, c d ìng. CMR: a + 3 b + 3 c b 3 a. 3 a + c b. 3 b + a c. 3 b 90. Gi i ph ìng tr¼nh tr n mi n sè thüc: x 3 = x Di»n t½ch cõa mët tù gi c lçi l 3cm, têng cõa mët íng ch²o v hai c nh èi di»n l 6cm. T½nh ë d i cõa íng ch²o kia? 9. Cho m, n nguy n d ìng, x d ìng. CMR: (k t qu v n óng khi n l sè thüc d ìng). m.x n + nx m m + n 93. Cho a, b, c l c c sè nguy n d ìng (thüc d ìng công óng). CMR: 94. a, b, c l nhúng sè thüc kh c 0. CMR: ( a + b + c a a.b b.c c 3 ) a+b+c a b + b c + c a a b + b c + c a 95. Cho a i vîi i=,,...,n l c c sè d ìng. CMR: ( a + a a ) a +a n +...+a n ( a a a.a a a...a n + a a n n n a + a a n ) a+a+...+an 96. BT Bernulli Cho a > v a 0, q > 0, q 0. CMR: { ( + a) q > + qa n u q > ( + a) q < + qa n u q < () 97. CMR: N u n > v n tü nhi n: n n > (n + ) n. 98. N u x, y l c c sè d ìng, n l sè tü nhi n lîn hìn. CMR: x n y n (nx (n ).y) 99. T¼m gi trà cüc tiºu cõa h m sè f(x) = 4 x 5 3x. 3 ST:

25 4.4 B t ng thùc h¼nh håc LOISCENTER 00. N u a i > 0(i =,,..., n) CMR: (a a.a a.....a n a n ) n (a.a... a n ) a +a +...+a n 0. N u p, q l c c sè nguy n d ìng lîn hìn, CMR: (n ).pq + (n ).(p + q) + n (n ).pq + 0. CMR vîi n tü nhi n lîn hìn : n + n n (n ) n < 03. Cho a i v b i vîi i =,,..., n l c c sè thüc d ìng. CMR: n a i b i 04. Vîi a, b, c, d l c c sè d ìng. CMR: a b + c B t ng thùc h¼nh håc n b i b c + d + th¼ n a i c d + a + n b i d a + b 05. Tam gi c ABC chùa tam gi c MNL. Chùng minh r ng: a) Chu vi cõa tam gi c ABC lîn hìn ho c b ng chu vi tam gi c MNL. b) Di»n t½ch tam gi c ABC lìn hìn di»n t½ch tam gi c MNL. Trong c hai tr íng hñp khi n o d u b ng x y ra? 06. (iºm Fermat Toricelli ) X c ành iºm P trong tam gi c ABC sao cho têng kho ng c ch tø P n c c nh cõa tam gi c l nhä nh t. 07. (B i to n Fagnano ch n ba íng cao). Mët tam gi c ñc gåi l nëi ti p trong mët tam gi c kh c n u méi nh cõa tam gi c n y n m tr n mët c nh kh c nhau t ìng ùng cõa tam gi c kia. Cho tr îc tam gi c nhån ABC. Trong t t c c c tam gi c nëi ti p trong tam gi c ABC, tam gi c nëi ti p câ c c nh l ch n cõa ba íng cao cõa tam gi c ABC l tam gi c câ chu vi nhä nh t. 08. ÀNH LÞ ( Cæng thùc EULER BT v b n k½nh). Cho tam gi c nhån ABC. B n k½nh váng trán t m O ngo i ti p ABC v b n k½nh váng trán t m I nëi ti p tam gi c ABC l n l ñt l R, r. Kho ng c ch OI = d. CMR: a) d = R Rr (cæng thùc EULER). b) R r (BT b n k½nh ). 3 4 ST:

26 4.4 B t ng thùc h¼nh håc LOISCENTER 09. (B t ng thùc POTOLEME). C c c nh cõa mët tù gi c lçi theo thù tü l n l ñt l a, b, c, d. Hai íng ch²o l e v f. CMR ac + bd ef, d u b ng x y ra khi v ch khi tø gi c l h¼nh nëi ti p trong váng trán. 0. (B t ng thùc ERDOS MORDELL). Cho P l mët iºm thuëc tam gi c ABC (P câ thº n m trong hay n m tr n chu vi cõa tam gi c). Kho ng c ch tø P n A, B, C l n l ñt l u, v, w: kho ng c ch tø P n c c íng th ng BC, CA, AB l n l ñt l x, y, z. Khi â: u + v + w (x + y + z) d u b ng x y ra khi v ch khi P l trång t m cõa tam gi c u ABC.. a) Trong c c tam gi c câ còng chu vi tam gi c u câ di»n t½ch lîn nh t. b) Trong c c tam gi c còng di»n t½ch tam gi c u câ chu vi nhä nh t.. Chùng minh r ng b t ký mët tam gi c nhån n o câ di»n t½ch b ng công câ thº t ñc trong mæt tam gi c vuæng câ di»n t½ch khæng qu 3. 5 ST:

TS. Nguy¹n V«n Lñi (chõ bi n) Ngæ Thà Nh

TS. Nguy¹n V«n Lñi (chõ bi n) Ngæ Thà Nh TS. Nguy¹n V«n Lñi (chõ bi n) Ngæ Thà Nh LOISCENTER ST: 096 568 5459 LOISCENTER æi líi chia s Ch 0 0 n«m núa khi l n sâng cæng ngh» 4.0 s³ ành h¼nh l i c u tróc cuëc sèng v x hëi. C i âi ngh±o ñc tr v

Chi tiết hơn

H m Sprague Grundy trong trá chìi to n håc N.V.Lñi Hëi to n håc H Nëi LOISCENTER Trong to n bë t i li»u n y, trá chìi ñc x²t tîi l trá chìi húu h n b

H m Sprague Grundy trong trá chìi to n håc N.V.Lñi Hëi to n håc H Nëi LOISCENTER Trong to n bë t i li»u n y, trá chìi ñc x²t tîi l trá chìi húu h n b H m Sprague Grundy trong trá chìi to n håc N.V.Lñi Hëi to n håc H Nëi Trong to n bë t i li»u n y, trá chìi ñc x²t tîi l trá chìi húu h n b îc i v câ hai ng íi chìi. 1 H m Sprague Grundy B îc i: Sü di chuyºn

Chi tiết hơn

Ch ìng 1. Ma trªn - ành thùc- H» ph ìng tr¼nh tuy n t½nh Phan Quang S ng Bë mæn To n- Khoa CNTT- VNUA H Nëi, Ng y 14 th ng 9 n«m

Ch ìng 1. Ma trªn - ành thùc- H» ph ìng tr¼nh tuy n t½nh Phan Quang S ng Bë mæn To n- Khoa CNTT- VNUA H Nëi, Ng y 14 th ng 9 n«m Ch ìng 1. Ma trªn - ành thùc- H» ph ìng tr¼nh tuy n t½nh Phan Quang S ng Bë mæn To n- Khoa CNTT- VNUA H Nëi, Ng y 14 th ng 9 n«m 2018 http://fita.vnua.edu.vn/vi/pqsang/ pqsang@vnua.edu.vn Nëi dung ch½nh

Chi tiết hơn

Ch ìng 2. X c su t Phan Quang S ng Bë mæn To n- Khoa CNTT- VNUA H Nëi, Ng y 18 th ng 9 n«m

Ch ìng 2. X c su t Phan Quang S ng Bë mæn To n- Khoa CNTT- VNUA H Nëi, Ng y 18 th ng 9 n«m Bë mæn To n- Khoa CNTT- VNUA H Nëi, Ng y 18 th ng 9 n«m 2018 http://fita.vnua.edu.vn/vi/pqsang/ pqsang@vnua.edu.vn https://fita.vnua.edu.vn/vi/bo-mon/bm-toan/cac-mongiang-day/ Nëi dung ch½nh 1 1. ành ngh¾a

Chi tiết hơn

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TRỊNH HỒNG UYÊN MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ LUẬN VĂN THẠC SỸ TOÁN HỌC Chuyên ngành: PHƯƠNG

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TRỊNH HỒNG UYÊN MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ LUẬN VĂN THẠC SỸ TOÁN HỌC Chuyên ngành: PHƯƠNG ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TRỊNH HỒNG UYÊN MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ LUẬN VĂN THẠC SỸ TOÁN HỌC Chuyên ngành: PHƯƠNG PHÁP TOÁN SƠ CẤP Mã số: 60.46.40 Người hướng dẫn khoa

Chi tiết hơn

MATHVN.COM Dành cho học sinh THPT ióm A(- 3; 4), B(6; - 5), C(5; 7). a = ; b = ; c = Bµi 9. TÝnh gçn óng gi tr

MATHVN.COM   Dành cho học sinh THPT ióm A(- 3; 4), B(6; - 5), C(5; 7). a = ; b = ; c = Bµi 9. TÝnh gçn óng gi tr ióm A(- 3; ), B(6; - 5), C(5; 7) a = - 61 11 ; b = - 17 11 ; c = - 390 11 Bµi 9 TÝnh gçn óng gi trþ ln nhêt vµ gi trþ nhá nhêt cña hµm sè f() = sin - cos - 5 sin cos ma f() 3,965; min f() -,015 Bµi 10

Chi tiết hơn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NGUYỄN THỊ HỒNG DUYÊN BẤT ĐẲNG THỨC TRONG LỚP H

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NGUYỄN THỊ HỒNG DUYÊN BẤT ĐẲNG THỨC TRONG LỚP H ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - NGUYỄN THỊ HỒNG DUYÊN BẤT ĐẲNG THỨC TRONG LỚP HÀM SIÊU VIỆT Chuyên ngành: PHƯƠNG PHÁP TOÁN SƠ CẤP

Chi tiết hơn

TUYỂN TẬP ĐỀ THI HSG TỈNH 9 NĂM Thực hiện bởi NHÓM MATH-TEX Phạm Quốc Sang - Lê Minh Cường Phạm Hữu

TUYỂN TẬP ĐỀ THI HSG TỈNH 9 NĂM Thực hiện bởi NHÓM MATH-TEX   Phạm Quốc Sang - Lê Minh Cường Phạm Hữu TUYỂN TẬP ĐỀ THI HSG TỈNH 9 NĂM 2017-2018 Thực hiện bởi NHÓM MATH-TEX https://www.facebook.com/groups/mathtex/ Phạm Quốc Sang - Lê Minh Cường Phạm Hữu Hiệp Nguyễn Sỹ Trang Nguyễn Nguyễn Thành Khang Dũng

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC -----:----- ĐỀ THI TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC THÁNG 5/2012 MÔN THI:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC -----:----- ĐỀ THI TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC THÁNG 5/2012 MÔN THI: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC INH TẾ QUỐC DÂN HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH SU ĐẠI HỌC -----:----- ĐỀ THI TUYỂN SINH SU ĐẠI HỌC THÁNG 5/ MÔN THI: TOÁN INH TẾ (Thời gian làm bài: 8 phút) BYDecisin s Blg:

Chi tiết hơn

Microsoft Word - 5 de on tuyen sinh lop 10 _co dap an_

Microsoft Word - 5 de on tuyen sinh lop 10 _co dap an_ TẬP ĐỀ ÔN THI TUYỂN VÀO LỚP 0 Ò Bµi Cho bióu thøc P ) a,rót gän P b,t m nguªn Ó P cã gi trþ nguªn. Bµi Cho ph ng tr nh - m ) m m - 6 0 *) a.t m m Ó ph ng tr nh *) cã nghiöm m. b.t m m Ó ph ng tr nh *)

Chi tiết hơn

Microsoft PowerPoint - Justin Lin-VN.ppt [Compatibility Mode]

Microsoft PowerPoint - Justin Lin-VN.ppt [Compatibility Mode] Chính sách công nghip nào có th giúp các nc ang phát trin ui kp các nc phát trin Justin Yifu Lin Phó Ch tch cp cao và Chuyên gia Kinh t trng Ngày 18 tháng 8 nm 2010 Sau cuc cách mng công nghip, xut hin

Chi tiết hơn

(LU HÀNH NI B) TÀI LIU ÔN TP HC K I Môn: Toán Khi: 11 Ban: T nhiên Giáo viên son: Nguyn Thanh D ng Eakar, tháng 12 nm 2010

(LU HÀNH NI B) TÀI LIU ÔN TP HC K I Môn: Toán Khi: 11 Ban: T nhiên Giáo viên son: Nguyn Thanh D ng Eakar, tháng 12 nm 2010 (LU HÀNH NI B) TÀI LIU ÔN TP HC K I Môn: Toán Khi: Ban: T nhiên Giáo viên son: Nguyn Thanh D ng Eakar, tháng nm 00 LI NÓI U Tài liu này giúp các em hc sinh lp (ban t nhiên) h thng li các kin th c c bn

Chi tiết hơn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NGUYỄN THỊ HỒNG DUYÊN BẤT ĐẲNG THỨC TRONG LỚP H

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NGUYỄN THỊ HỒNG DUYÊN BẤT ĐẲNG THỨC TRONG LỚP H ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - NGUYỄN THỊ HỒNG DUYÊN BẤT ĐẲNG THỨC TRONG LỚP HÀM SIÊU VIỆT Chuyên ngành: PHƯƠNG PHÁP TOÁN SƠ CẤP

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Bai tap THPPLT_new.doc

Microsoft Word - Bai tap THPPLT_new.doc Hng Dn Thc Hành Thc hành PPLT Khi: Cao ng Nm 2011 Hng dn: Bài t p thc hành c chia làm nhiu Module Mi Module c thit k cho thi lng là 6 tit thc hành ti lp vi s hng dn ca ging viên. Tùy theo s tit phân b,

Chi tiết hơn

Bai 2-Tong quan ve cac Thiet ke NC thuong dung trong LS ppt

Bai 2-Tong quan ve cac Thiet ke NC thuong dung trong LS ppt Bài 2 Tổng quan về các loại thiết kế NC thường áp dụng trong bệnh viện PGS.TS. L u Ngäc Ho¹t Viện YHP và YTCC Trường ĐHY Hà Nội Câu hỏi Theo Anh/Chị các bác sỹ bệnh viện thường sử dụng các loại thiết kế

Chi tiết hơn

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 13 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 13 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh: GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 07 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:.................................... Số báo danh:.........................................

Chi tiết hơn

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 120 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 120 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh: GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 10 (Đề thi có 5 trang ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề thi Câu 1 Với giá trị nào của m thì đồ thị

Chi tiết hơn

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của x để

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của x để THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu : Tìm tất cả các giá trị thực của x để đồ thị hàm số y log0,5x nằm phía trên đường thẳng y A. x B. 0 x C. 0 x D. x pq pq Câu : Cho

Chi tiết hơn

Diễn đàn MATHSCOPE PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH Chủ biên: Nguyễn Anh Huy

Diễn đàn MATHSCOPE PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH Chủ biên: Nguyễn Anh Huy Diễn đàn MATHSCOPE PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH Chủ biên: Nguyễn Anh Huy 6-7 - 01 Mục lục Lời nói đầu....................................... 6 Các thành viên tham gia chuyên đề........................

Chi tiết hơn

G.NTH 1. C c kiõn thøc cçn n¾m 1.1. C c hö thøc c b n π + cos α + sin α = tg 2 α = ( α + kπ) 2 cos α 2 + tgα. cotgα = 1 (

G.NTH   1. C c kiõn thøc cçn n¾m 1.1. C c hö thøc c b n π + cos α + sin α = tg 2 α = ( α + kπ) 2 cos α 2 + tgα. cotgα = 1 ( . C c kiõn thøc cçn n¾m.. C c hö thøc c b n π sin tg ( kπ tg. cotg ( cotg sin ( kπ.. C«ng thøc céng gãc ( ± β β sin sinβ sin( ± β sin β ± sinβ tg ± tgβ π tg ( ± β ( ; β tg tgβ kπ cot g.cot gβ cotg( ± β

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Phan II. Chuong 3 Trang thai ung suat - Cac thuyet ben.doc

Microsoft Word - Phan II. Chuong 3 Trang thai ung suat - Cac thuyet ben.doc Ch ng 3. Tr¹ng th i øng sêt - c c thõt bòn I. Kh i niö vò tr¹ng th i øng sêt Tr¹ng th i øng sêt t¹i ét ió cña vët thó μn håi chþ lùc lμ tëp hîp têt c c c øng sêt t c dông trªn têt c c c Æt v«cïng bð i

Chi tiết hơn

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của x để

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của x để THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu : Tìm tất cả các giá trị thực của x để đồ thị hàm số y log0,5x nằm phía trên đường thẳng y x B. 0 x C. 0 x D. x pq pq Câu : Cho p,

Chi tiết hơn

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 148 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 148 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh: GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 48 (Đề thi có trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 07 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề thi 89 Câu Cho f (x) dx = 3, 3 f (x) dx =, 3

Chi tiết hơn

CÁC DẠNG TOÁN 11 CHƯƠNG III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Câu 1. Câu 2. Trong không gian, A. vectơ là một đoạn thẳng. B. vectơ là một đoạn thẳng đã phân biệt điể

CÁC DẠNG TOÁN 11 CHƯƠNG III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Câu 1. Câu 2. Trong không gian, A. vectơ là một đoạn thẳng. B. vectơ là một đoạn thẳng đã phân biệt điể CHƯƠNG III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Câu 1. Câu. Trong không gian, vectơ là một đoạn thẳng. B. vectơ là một đoạn thẳng đã phân biệt điểm nào là điểm đầu, điểm nào là điểm cuối. vectơ là hình gồm hai điểm, trong

Chi tiết hơn

Tiªu chuÈn Quèc tÕ

Tiªu chuÈn Quèc tÕ 50(436) IEC 1990 1 Uy ban kü thuët iön Quèc tõ (IEC) Ên phèm 50 (436) - 1985 Tõ ng kü thuët iön Quèc tõ Ch ng 436: tô iön c«ng suêt IEC50436_9B74A5.doc 1 / 16 50(436) IEC 1990 2 Môc lôc lêi nãi Çu... VI

Chi tiết hơn

Đề chọn đội VMO 2016 Người tổng hợp: Nguyễn Trung Tuân Ngày 16 tháng 12 năm 2015 Tóm tắt nội dung Tài liệu chứa các đề chọn đội VMO 2016 của các tỉnh.

Đề chọn đội VMO 2016 Người tổng hợp: Nguyễn Trung Tuân Ngày 16 tháng 12 năm 2015 Tóm tắt nội dung Tài liệu chứa các đề chọn đội VMO 2016 của các tỉnh. Đề chọn đội VMO 2016 Người tổng hợp: Nguyễn Trung Tuân Ngày 16 tháng 12 năm 2015 Tóm tắt nội dung Tài liệu chứa các đề chọn đội VMO 2016 của các tỉnh. Mục lục 1 Hà Nội 4 2 Thành phố Hồ Chí Minh 5 2.1 Ngày

Chi tiết hơn

Gia sư Thành Được BÀI GIẢI LUYỆN THI HÌNH HỌC PHẲNG 2016 Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AD = 2AB, gọi

Gia sư Thành Được   BÀI GIẢI LUYỆN THI HÌNH HỌC PHẲNG 2016 Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AD = 2AB, gọi BÀI GIẢI LUYỆN THI HÌNH HỌC PHẲNG 016 Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AD = AB, gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AD, BC. Trên đường thẳng MN lấy điểm K sao cho N là

Chi tiết hơn

§iÒu khon kÕt hîp vÒ bo hiÓm con ng­êi (KHCN- BV 98)

§iÒu khon kÕt hîp vÒ bo hiÓm con ng­êi (KHCN- BV 98) iòu kho n kõt hîp vò b o hióm con ng êi (KHCN- BV 98) (Ban hµnh kìm theo QuyÕt Þnh sè 2962/PHH2-97 ngµy 23/12/1997 cña Tæng Gi m èc Tæng C«ng ty B o hióm ViÖt Nam - Lµ mét bé phën cêu thµnh vµ Ýnh kìm

Chi tiết hơn

iii08.dvi

iii08.dvi Fº OK = OK FK/FK = KL/K L O º F T ¹ KLM TK = TL = TM ¹ ý ¹ ½½ºº ¹ º ¹ º ½¼º þ ¹ ¹ ¹ º ¹ 6 º º ¹ º ¹ º ¹ º ¹ ¹ º º µ ÁÁÁ¹ þ ÁÎ üü ÁÎ þ T C T F C TT O ¹ º C TT T (KLM)º TK TL TM º TK = TL TM º = º ½¼ ü þ

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Phan II. Chuong 6 Thanh chiu luc phuc tap.doc

Microsoft Word - Phan II. Chuong 6 Thanh chiu luc phuc tap.doc Ch ng 6. thanh chþu lùc phøc t¹p I. Kh i niöm Khi trªn CN cña thanh uêt hiön tõ hai thμnh phçn néi lùc trë lªn th gäi lμ thanh chþu lùc phøc t¹p. VÝ dô, mét trôc truòn võa chþu o¾n võa chþu uèn, Tæng qu

Chi tiết hơn

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 – HỌC KÌ I

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 – HỌC KÌ I ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 HỌC KÌ I NĂM HỌC 04 05 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Chủ đề Cấp độ. Ôn tập, bổ túc về số tự nhiên. Số câu hỏi Số điểm. Số nguyên. Số câu hỏi Số điểm 3. Đoạn thẳng. Số câu hỏi Số điểm

Chi tiết hơn

Gia Sư Tài Năng Việt ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TIẾNG VIỆT LỚP 1 ĐỀ 1: Phần I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Học sinh làm bài bằng cách đ

Gia Sư Tài Năng Việt   ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TIẾNG VIỆT LỚP 1 ĐỀ 1: Phần I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Học sinh làm bài bằng cách đ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TIẾNG VIỆT LỚP 1 ĐỀ 1: Phần I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Học sinh làm bài bằng cách điền chữ cái A, B, C tương ứng với đáp án đúng nhất vào bảng trả lời câu hỏi ở bài làm giao lưu học sinh

Chi tiết hơn

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 89 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 89 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh: GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 89 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 07 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề thi Câu Cho hàm số y = x x x + 8 Trong các

Chi tiết hơn

THANH TÙNG BÀI TOÁN CHÌA KHÓA GIẢI HÌNH HỌC OXY Trong các năm gần đây đề thi Đại Học

THANH TÙNG BÀI TOÁN CHÌA KHÓA GIẢI HÌNH HỌC OXY Trong các năm gần đây đề thi Đại Học BÀI TOÁN CHÌA KHÓA GIẢI HÌNH HỌC OXY Trong các năm gần đây đề thi Đại Học môn toán luôn xuất hiện câu hỏi hình học Oxy và gây khó dễ cho không ít các thí sinh. Các bạn luôn gặp khó khăn trong khâu tiếp

Chi tiết hơn

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI MÃ ĐỀ 023 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI MÃ ĐỀ 023 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI MÃ ĐỀ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP NĂM HỌC 8 9 Môn: Toán Thời gin: 9 phút (Không kể thời gin phát đề) Câu Cho hàm số y f ( ) có bảng biến thiên như su y / y - + - _ + -

Chi tiết hơn

VNMATH ĐỀ THI THỬ SỐ 1 (Đề thi có 5 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian p

VNMATH ĐỀ THI THỬ SỐ 1 (Đề thi có 5 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian p VNMATH ĐỀ THI THỬ SỐ (Đề thi có 5 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 207 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên:.................................................

Chi tiết hơn

32 TCVN pdf

32 TCVN pdf B n vï nhµ vµ c«ng tr nh x y dùng -B n vï l¾p ghðp c c kõt cêu chõ s½n 1. Ph¹m vi vµ lünh vùc p dông Tiªu chuèn nµy quy Þnh c c nguyªn t¾c chung Ó lëp c c b n vï thi c«ng dµnh cho lünh vùc l¾p ghðp kõt

Chi tiết hơn

EAMCET MATHEMATICS DOWNLOAD

EAMCET MATHEMATICS DOWNLOAD EMCET MATHEMATICS TRIGONOMETRY UPTO TRANSFORMATIONS 1. α + β = and β + γ = α then tanα is 1) tan β + tan γ) ) tan β + tan γ 3) tan β + tan γ ) tan β + tan γ 1 1. cos x + cos y =, sin x + -sin y = then

Chi tiết hơn

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN I MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề Đề gồm 50 câu trắc

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN I MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề Đề gồm 50 câu trắc SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN I MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề Đề gồm 0 câu trắc nghiệm Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:... Mã đề thi

Chi tiết hơn

Đề tuyển sinh 10 Môn Toán:Thái Bình, Hà Tĩnh,Quảng Nam,Kiên Giang, Hà Nội, Vĩnh Phúc

Đề tuyển sinh 10 Môn Toán:Thái Bình, Hà Tĩnh,Quảng Nam,Kiên Giang, Hà Nội, Vĩnh Phúc SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÁI BÌNH Đ CH NH TH C KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 0 THPT NĂM HỌC 00 0 Môn thi: TOÁN Th i ian à ài: 0 h h n h i ian ia 3 x 3 Bài. (,0 điểm)ch i u hức A x x x. R ọn i u hức A.. T nh i c a

Chi tiết hơn

. Tr êng ¹i häc n«ng L m TP.hcm Phßng µo T¹o Danh S ch Tèt NghiÖp Häc Kú3 - N m Häc Ch ng tr nh µo t¹o ngµnh C khý n«ng l m (DH08CK) KÌm Theo Qu

. Tr êng ¹i häc n«ng L m TP.hcm Phßng µo T¹o Danh S ch Tèt NghiÖp Häc Kú3 - N m Häc Ch ng tr nh µo t¹o ngµnh C khý n«ng l m (DH08CK) KÌm Theo Qu . Tr êng ¹i häc n«ng L m TP.hcm Phßng µo T¹o Danh S ch Tèt NghiÖp Häc Kú3 - N m Häc 12-13 Ch ng tr nh µo t¹o ngµnh C khý n«ng l m (DH08CK) KÌm Theo QuyÕt Þnh Kýngµy SèTÝn ChØTÝch Lòy Chung 138 ióm Trung

Chi tiết hơn

HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM MYTS Mathematical Young Talent Search Vietnam Mathematical Society Hexagon of Maths & Science 27/03/ /04/2016 HEXAGON

HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM MYTS Mathematical Young Talent Search Vietnam Mathematical Society Hexagon of Maths & Science 27/03/ /04/2016 HEXAGON HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM Vietnam Mathematical Society Hexagon of Maths & Science 2/03/2016 02/04/2016 HEXAGON 0.1 Đề thi cho khối lớp 5/ Question Paper for Grade 5 1. Biết rằng số tự nhiên N chia hết cho

Chi tiết hơn

(Microsoft Word - \320? CUONG \324N T?P HKII.docx)

(Microsoft Word - \320? CUONG \324N T?P HKII.docx) ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII MÔN TOÁN LỚP 10 A. ĐẠI SỐ 1)Chứng minh bất đẳng thức (áp dụng bđt Cauchy, hằng đẳng thức, tìm GTLN,GTNN) 2) Giải bất phương trình bậc nhất, bậc 2. Giải bất phương trình chứa căn 3)

Chi tiết hơn

Phân tích các bài toán giải tích trong kì thi Olympic toán sinh viên TS. Lê Phương Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh Ngày 25 tháng 12 năm 2016

Phân tích các bài toán giải tích trong kì thi Olympic toán sinh viên TS. Lê Phương Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh Ngày 25 tháng 12 năm 2016 Phân tích các bài toán giải tích trong kì thi Olympic toán sinh viên TS. Lê Phương Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh Ngày 5 tháng năm 6 Mục lục Kiến thức cơ sở 4. Giải bài toán Olympic như thế nào....................

Chi tiết hơn

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 99 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 99 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh: GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 99 (Đề thi có trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 17 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 9 phút. Họ và tên thí sinh:.................................... Số báo danh:.........................................

Chi tiết hơn

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 06 trang) Câu 1:Trong không gian, ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 NĂM 2019 Bài kiểm tra môn: TOÁ

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 06 trang) Câu 1:Trong không gian, ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 NĂM 2019 Bài kiểm tra môn: TOÁ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 6 trng) Câu :Trong không gin, ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP NĂM 9 Bài kiểm tr môn: TOÁN Thời gin làm bài: 9 phút, không kể thời gin phát đề MÃ ĐỀ 9

Chi tiết hơn

Microsoft Word - QCVN doc

Microsoft Word - QCVN doc CNG HÒA XÃ HI CH NGHA VIT NAM QUY CHUN K THUT QUC GIA V KHÍ THI CÔNG NGHIP NHIT IN National Technical Regulation on Emission of Thermal Power industry HÀ N I - 2009 Li nói u do Ban son tho quy chun k thut

Chi tiết hơn

Ch­¬ng tr×nh khung gi¸o dôc ®¹i häc

Ch­¬ng tr×nh khung gi¸o dôc ®¹i häc Tªn ch tr nh: S ph¹m Gi o dôc c«ng d n Sö Tr nh é µo t¹o: Cao ¼ng Ngµnh µo t¹o: S ph¹m Gi o dôc c«ng d n Lo¹i h nh µo t¹o: ChÝnh quy Néi dung ch tr nh: Ch tr nh khung gi o dôc ¹i häc Sè TT Khèi kiõn thøc/h

Chi tiết hơn

Đề toán thi thử THPT chuyên Hùng Vương tỉnh Bình Dương năm 2018

Đề toán thi thử THPT chuyên Hùng Vương tỉnh Bình Dương năm 2018 SỞ GD-ĐT BÌNH DƯƠNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 5 MÔN TOÁN TRƯỜNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 07-08 Thời gian làm bài: 90 phút. Mã đề: 4 Đề gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm. Câu. Gọi x 0 là nghiệm dương lớn nhất

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Dap an de thi thi thu DH lan I Khoi D_THPT Chuyen NQD_2014.doc

Microsoft Word - Dap an de thi thi thu DH lan I Khoi D_THPT Chuyen NQD_2014.doc SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối D (Đáp án thang điểm gồm 06 trang) Câu Đáp án Điểm (,0 điểm) a. (,0 điểm) Khi m =, ta có: y = x +

Chi tiết hơn

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 01 MÔN: TOÁN T

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 01 MÔN: TOÁN T SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG ------------- ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP LẦN MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 9phút; (5 Câu trắc nghiệm) Câu : Phát biểu nào sau đây là sai? A. lim un c (u

Chi tiết hơn

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 (Đề

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 (Đề SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ (Đề thi có 0 trang) KỲ THI THỬ THPTQG LẦN NĂM HỌC 08-09 MÔN TOÁN Khối lớp Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :... Số

Chi tiết hơn

Mét c¸ch míi trong ®µo t¹o, båi d­ìng c¸n bé c¬ së ë Hµ Giang

Mét c¸ch míi  trong ®µo t¹o, båi d­ìng  c¸n bé c¬ së ë Hµ Giang Mét c ch míi trong µo t¹o, båi d ìng c n bé c së ë Hµ Giang Vµng XÝn D Phã tr ëng Ban Tæ chøc TØnh ñy Hµ Giang lµ tønh miòn nói, biªn giíi, cã tæng diön tých tù nhiªn 7.884 km2, víi trªn 274 km êng biªn

Chi tiết hơn

Microsoft Word - P.153

Microsoft Word - P.153 Dành cho cán b NHTG S th t: Ngày nhn: Ngày Sáng To Vit Nam 2007 - An toàn Giao thông I. CHI TIT D ÁN 1. Tên d án: Ngày không xe máy (No Motorbike Day) 2. a i m thc hin d án: Thành ph Hà Ni 3. C quan/cá

Chi tiết hơn

NHỮNG CÂU HỎI CÓ KHẢ NĂNG RA KHI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC LỚP KỸ SƯ TƯ VẤN GIÁM SÁT Học viên phải trả lời bằng cách đánh dấu chọn ( x ) vào các dòng. T

NHỮNG CÂU HỎI CÓ KHẢ NĂNG RA KHI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC LỚP KỸ SƯ TƯ VẤN GIÁM SÁT Học viên phải trả lời bằng cách đánh dấu chọn ( x ) vào các dòng. T NHỮNG CÂU HỎI CÓ KHẢ NĂNG RA KHI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC LỚP KỸ SƯ TƯ VẤN GIÁM SÁT Học viên phải trả lời bằng cách đánh dấu chọn ( x ) vào các dòng. Trong một bảng phải chọn ít nhất 1 dòng nhưng không

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Business Park. Chuong 7. tr89-tr105.doc

Microsoft Word - Business Park. Chuong 7. tr89-tr105.doc 7. Mét sè c c Business Park trªn thõ giíi Thung lòng Silicon Chñ Çu t, së h u: Khëi Çu tõ Tr êng ¹i häc Standford. VÞ trý: San Francisco, California, Hoa Kú. DiÖn tých: Khëi Çu 3.240ha vµ ang tiõp tôc

Chi tiết hơn

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 2

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 2 SỞ GD & ĐT TỈNH BÌNH PHƯỚC TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUANG TRUNG (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 9 LẦN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: TOÁN HỌC Thời gian làm ài: 5 phút, không

Chi tiết hơn

Microsoft Word - SBVL-Slides_ch3_new.doc

Microsoft Word - SBVL-Slides_ch3_new.doc I. Kh i iö vò tr¹g th i øg sêt Tr¹g th i øg sêt t¹i ét ió cña vët thó μ håi chþ lùc lμ tëp hîp têt c c c øg sêt t c dôg trª têt c c c Æt v«cïg bð i qa ió ã, Æc tr g bëi te èi øg cêp cã 6 thμh phç øg sêt

Chi tiết hơn

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 7 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 7 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh: GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 7 (Đề thi có 5 trng) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 017 Môn thi: TOÁN Thời gin làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:.................................... Số báo dnh:.........................................

Chi tiết hơn

Microsoft Word - CHUONG3-TR doc

Microsoft Word - CHUONG3-TR doc CHƯƠNG 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ VÀ PHƯƠNG TRÌNH MẶT CHÍNH TẮC CỦA ĐƯỜNG THẲNG ) Vecơ gọi là vcp của đường hẳng d nếu giá của song song hoặc rùng d. Vcp của đường

Chi tiết hơn

Ngh N áp d 1 ra ngày (1) N Berlin. (2) N ày c ày và gi c êm y (3) Gi ình thành m dân s 1a X Vi à x h ch 2 Quy (1) Có th à không c này có

Ngh N áp d 1 ra ngày (1) N Berlin. (2) N ày c ày và gi c êm y (3) Gi ình thành m dân s 1a X Vi à x h ch 2 Quy (1) Có th à không c này có Ngh N áp d 1 ra ngày 06.01.2009 1 (1) N Berlin. (2) N ày c ày và gi c êm y (3) Gi ình thành m dân s 1a X Vi à x h ch 2 Quy (1) Có th à không c này có th (2) i công nh c (3) S êu trong ph c b ày. Ph à m

Chi tiết hơn

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Mã đề 102) ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC Môn Toán Khối 12. Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Mã đề 102) ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC Môn Toán Khối 12. Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Mã đề 0) ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 07 08 Môn Toán Khối Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu Cho hàm số y Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Chi tiết hơn

01_De KSCL Giua Ki 1 Toan 10_De 01

01_De KSCL Giua Ki 1 Toan 10_De 01 Bài tập trắc nghiệm (Toán 0 Moon.vn) ĐỀ KSCL GIỮA KÌ TOÁN 0 (Đề số 0) Thầy Đặng Việt Hùng www.facebook.com/lyhung95 VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN Câu : Đường

Chi tiết hơn

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 Đề thi: THPT Lê Quý Đôn-Đà Nẵng Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ d

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 Đề thi: THPT Lê Quý Đôn-Đà Nẵng Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ d THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 8 Đề thi: THPT Lê Quý Đôn-Đà Nẵng Câu : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 6.Tính thể tích khối chóp đã cho. a B.

Chi tiết hơn

Microsoft Word - DE THI THU CHUYEN TIEN GIANG-L?N MA DE 121.doc

Microsoft Word - DE THI THU CHUYEN TIEN GIANG-L?N MA DE 121.doc SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI THỬ THPTQG Năm học 07-08 Môn: TOÁN - Lớp: Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 8 //08 (Đề thi có 07 trang,

Chi tiết hơn

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN ĐỀ THI THỬ NGHIỆM (Đề này có 06 trang) Họ và tên: KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ T

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN ĐỀ THI THỬ NGHIỆM (Đề này có 06 trang) Họ và tên: KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ T SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN ĐỀ THI THỬ NGHIỆM (Đề nà có 06 trng) Họ và tên:............................................ KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 08 Bài thi: TOÁN Thời gin làm bài:

Chi tiết hơn

CHƯƠNG 6 ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ IMC

CHƯƠNG 6 ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ IMC CHƯƠNG 6 ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ IMC NỘI DUNG CHƯƠNG: 6.1 Các quan điểm, quy trình đánh giá hiệu quả IMC 6.2 Các phương pháp đánh giá hiệu quả IMC MỤC TIÊU CHƯƠNG 6 1. Chỉ ra sự cần thiết, quan điểm, bản chất,

Chi tiết hơn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trần Quang Hùng TÓM TẮT LUẬN VĂN CAO HỌC MỘT SỐ DẠNG BẤT ĐẲNG THỨC HÌNH HỌC Hà Nội

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trần Quang Hùng TÓM TẮT LUẬN VĂN CAO HỌC MỘT SỐ DẠNG BẤT ĐẲNG THỨC HÌNH HỌC Hà Nội ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trầ Quag Hùg TÓM TẮT LUẬN VĂN CAO HỌC MỘT SỐ DẠNG BẤT ĐẲNG THỨC HÌNH HỌC Hà Nội - 011 LỜI NÓI ĐẦU Lịch sử bất đẳg thức bắt guồ từ rất lâu và vẫ

Chi tiết hơn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP KHOA SƯ PHẠM TOÁN-TIN BÀI GIẢNG ÔN TẬP GIẢI TÍCH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VỪA LÀM VỪA HỌC ĐỒNG THÁP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP KHOA SƯ PHẠM TOÁN-TIN BÀI GIẢNG ÔN TẬP GIẢI TÍCH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VỪA LÀM VỪA HỌC ĐỒNG THÁP TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP KHOA SƯ PHẠM TOÁN-TIN BÀI GIẢNG ÔN TẬP GIẢI TÍCH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VỪA LÀM VỪA HỌC ĐỒNG THÁP - 24 MỤC LỤC Lời nói đầu 3 Đạo hàm 4. Tính đạo hàm bằng định nghĩa...................

Chi tiết hơn

HUS School for Gifted Students, Entrance Exams HEXAGON inspiring minds always HANOI-AMSTERDAM MATHEMATICS EXAM PAPERS (EN

HUS School for Gifted Students, Entrance Exams   HEXAGON inspiring minds always HANOI-AMSTERDAM MATHEMATICS EXAM PAPERS (EN HEXAGON inspiring minds always HANOI-AMSTERDAM MATHEMATICS EXAM PAPERS 1999-2010 (ENTRY LEVEL: GRADE 6) Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 6 trường Hà Nội - Amsterdam thường diễn ra vào tháng 6 hằng năm, và trung

Chi tiết hơn

Microsoft Word - SFDP Song Da - VDP1 - guidelines vn, updated.rtf

Microsoft Word - SFDP Song Da - VDP1 - guidelines vn, updated.rtf Uû ban nh n d n tønh S n La thùc hµnh ph ng ph p lëp kõ ho¹ch ph t trión kinh tõ - x héi cã sù tham gia cña ng êi d n (VDP) cho cêp x vµ th«n b n (Tµi liöu chønh söa lçn thø n m) SFDP Tµi liöu VDP 1 S

Chi tiết hơn

Slide 1

Slide 1 X c Þnh v a x éng m¹ch c nh b»ng siªu m doppler ë bönh nh n t ng huyõt p vµ c c yõu tè liªn quan PGS.TS. T«v n h I TS. Bïi Xu n TuyÕt 1 Æt VÊn Ò VX M lµ mét trong nh ng bönh phæ biõn G y tæn th ng m¹ch

Chi tiết hơn

v n b n kü thuët o l êng viöt nam lvn 112 : 2002 ThiÕt bþ chuyón æi p suêt - Quy tr nh hiöu chuèn Pressure Transducer and Transmitter - Methods and me

v n b n kü thuët o l êng viöt nam lvn 112 : 2002 ThiÕt bþ chuyón æi p suêt - Quy tr nh hiöu chuèn Pressure Transducer and Transmitter - Methods and me v n b n kü thuët o l êng vöt nam ThÕt bþ chuón æ p suêt - Qu tr nh höu chuèn Pressure Transducer and Transmtter - Methods and means of calbraton 1 Ph¹m v p dông V n b n kü thuët nμ qu Þnh ph ng ph p vμ

Chi tiết hơn

§µo t¹o, båi d­ìng c¸n bé c¬ së ë B¾c Ninh

§µo t¹o, båi d­ìng c¸n bé c¬ së ë B¾c Ninh µo t¹o, båi d ìng c n bé c së ë B¾c Ninh ç V n Thiªm Phã tr ëng ban Th êng trùc Ban Tæ chøc TØnh uû îc t i lëp n m 1997, hiön nay B¾c Ninh cã 125 x, ph êng, thþ trên (sau y gäi chung lµ c së), gåm 637

Chi tiết hơn

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HN TRƯỜNG THPT ĐK-HBT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Hệ số góc của ti

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HN TRƯỜNG THPT ĐK-HBT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Hệ số góc của ti SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HN TRƯỜNG THPT ĐK-HBT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Câu : Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm của hoành độ =

Chi tiết hơn

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 1 năm Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: Giá trị của x th

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 1 năm Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: Giá trị của x th Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 1 năm 015-016 Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Bài : Vượt chướng ngại vật Câu.1: Giá trị của x thỏa mãn: (5x - )(3x + 1) + (7-15x)(x + 3) = -0 là: A. x =

Chi tiết hơn

Microsoft Word - BC SXKD 2011 & KH DHCDTN 2012 _chuyen Web_.doc

Microsoft Word - BC SXKD 2011 & KH DHCDTN 2012 _chuyen Web_.doc B o c o T nh h nh sxkd n m 2011 & KÕ HO¹CH SXKD n m 2012 KÝnh th a: Toµn thó c c Quý vþ cæ «ng Thay mæt Ban iòu hµnh C«ng ty CP Nhùa ThiÕu Niªn TiÒn Phong t«i xin b o c o víi c c Quý vþ cæ «ng vò t nh

Chi tiết hơn

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 SỞ GD & ĐT TỈNH NGHỆ AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐH VINH (Đề thi có trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 9 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: TOÁN HỌC Thời gian làm bài: 5 phút, hông ể thời gian phát

Chi tiết hơn

TiÕp cËn b­íc ®Çu nh©n khÈu vµ lao ®éng cña n«ng hé ng­êi kinh t¹i vïng ch©u thæ th¸i b×nh vµ vïng nói ®iÖn biªn lai ch©u

TiÕp cËn b­íc ®Çu nh©n khÈu vµ lao ®éng cña n«ng hé ng­êi kinh t¹i vïng ch©u thæ th¸i b×nh vµ vïng nói ®iÖn biªn lai ch©u X héi häc sè 3 (79), 2002 49 MÊy nhën xðt vò nh n khèu vµ lao éng cña n«ng hé ng êi Kinh t¹i vïng ch u thæ Th i B nh vµ vïng nói iön Biªn, Lai Ch u Ng«ThÞ ChÝnh C cêu nh n khèu, lao éng lµ mét trong nh

Chi tiết hơn

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 146 (Đề thi có 7 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 146 (Đề thi có 7 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh: GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 46 (Đề thi có 7 trng) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 07 Môn thi: TOÁN Thời gin làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:.................................... Số báo dnh:.........................................

Chi tiết hơn

Giá trị nguyên tố của đa thức bất khả quy

Giá trị nguyên tố của đa thức bất khả quy ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC NGUYỄN THỊ LINH GIÁ TRỊ NGUYÊN TỐ CỦA ĐA THỨC BẤT KHẢ QUY LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC Thái Nguyên - 2014 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC NGUYỄN THỊ

Chi tiết hơn

Gia sư Tài Năng Việt 1 Cho hai tam giác ABC và A B C lần lượt có các trọng tâm là G và G. a) Chứng minh AA BB CC 3GG. b) Từ

Gia sư Tài Năng Việt   1 Cho hai tam giác ABC và A B C lần lượt có các trọng tâm là G và G. a) Chứng minh AA BB CC 3GG. b) Từ Cho hai tam giác ABC và ABC lần lượt có các trọng tâm là G và G a) Chứng minh AA BB CC GG b) Từ đó suy ra điều kiện cần và đủ để hai tam giác có cùng trọng tâm Cho tam giác ABC Gọi M là điểm trên cạnh

Chi tiết hơn

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 103 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 103 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh: GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ Đề thi có 5 trng) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 7 Môn thi: TÁN Thời gin làm bài: phút Họ và tên thí sinh: Số báo dnh: Mã đề thi 6 Câu Tìm số gio điểm củ đồ thị hàm số = và đồ thị

Chi tiết hơn

Microsoft Word - QCVN doc

Microsoft Word - QCVN doc CNG HÒA XÃ HI CH NGHA VIT NAM QUY CHUN K THUT QUC GIA V KHÍ THI CÔNG NGHIP I V I BI VÀ CÁC CHT VÔ C National Technical Regulation on Industrial Emission of Inorganic Substances and Dusts HÀ NI - 2009 Li

Chi tiết hơn

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: THPT Lục Ng

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại   THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: THPT Lục Ng THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 08 MOONVN Đề thi: THPT Lục Ngạn -Bắc Ging-ID: 698 Thời gin làm ài : 90 phút, không kể thời gin phát đề Group thảo luận học tập : https://wwwfceookcom/groups/thuviendethi/ Câu

Chi tiết hơn

Phó Đức Tài Giáo trình Đại số tuyến tính

Phó Đức Tài Giáo trình Đại số tuyến tính Phó Đức Tài Giáo trình Đại số tuyến tính 1 2 0 2 2 1 0 2 1 2 2 0 2 1 1 0 1 1 1 0 2 2 2 1 2 0 1 0 1 1 2 0 1 0 2 1 2 0 1 0 2 1 2 1 2 1 0 0 0 1 1 0 0 1 1 1 1 1 0 1 2 1 0 1 0 0 2 0 0 2 0 0 2 2 1 2 0 0 0 1

Chi tiết hơn



 BỘ 15 ĐỀ THI HK TOÁN LỚP 7 (014-015) ĐỀ SỐ 1: QUẬN 1 (014-015) Bài 1: ( điểm) Điều tra về điểm kiểm tra học kỳ II môn toán của học sinh lớp 7A, người điều tra có kết quả sau: 6 9 8 7 7 10 5 8 10 6 7 8

Chi tiết hơn

Ôn tập Toán 7 học kỳ II (Phần bài tập)

Ôn tập Toán 7  học kỳ II (Phần bài tập) Ôn tập Toán 7 học kỳ II (Phần bài tập) A) THỐNG KÊ Câu 1) Theo dõi điểm kiểm tra miệng môn Toán của học sinh lớp 7A tại một trường THCS sau một năm học, người ta lập được bảng sau: Điểm số Tần số 0 2 5

Chi tiết hơn

50(601)IEC Uy ban kü thuët iön Quèc tõ (IEC) Ên phèm 50 (601) Tõ ng kü thuët iön Quèc tõ Ch ng 601 : Ph t, TruyÒn t i vµ Ph n phèi iön n

50(601)IEC Uy ban kü thuët iön Quèc tõ (IEC) Ên phèm 50 (601) Tõ ng kü thuët iön Quèc tõ Ch ng 601 : Ph t, TruyÒn t i vµ Ph n phèi iön n 1 Uy ban kü thuët iön Quèc tõ (IEC) Ên phèm 50 (601) - 1985 Tõ ng kü thuët iön Quèc tõ Ch ng 601 : Ph t, TruyÒn t i vµ Ph n phèi iön n ng PhÇn tæng qu t Néi dung Trang Lêi nãi Çu 2 PhÇn 601-01 - C c thuët

Chi tiết hơn

TỊNH TIẾN VÀ ĐỐI XỨNG 1. Dựng đường thẳng có phương cho trước và bị hai đường tròn cho trước chắn thành hai dây cung bằng nhau. 2. Trên hai đường tròn

TỊNH TIẾN VÀ ĐỐI XỨNG 1. Dựng đường thẳng có phương cho trước và bị hai đường tròn cho trước chắn thành hai dây cung bằng nhau. 2. Trên hai đường tròn TỊNH TIẾN VÀ ĐỐI XỨNG 1. Dựng đường thẳng có phương cho trước và bị hai đường tròn cho trước chắn thành hai dây cung bằng nhau. 2. Trên hai đường tròn bằng nhau (O) và (O ) lần lượt lấy hai cung AM và

Chi tiết hơn

S yÕu lý lÞch

S yÕu lý lÞch 6 X héi häc sè (6 ) 000 Bïi Quang Dòng Cho Õn thëp kû chýn m i, ViÖt Nam vén lµ n íc n«ng nghiöp víi d n sè n«ng th«n chiõm kho ng 80% tæng sè d n sè c n íc vµ kho ng 7% d n sè lao éng. NÕu nh chóng ta

Chi tiết hơn

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 0 trang) A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) * KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 08-09 Môn: TOÁN Lớp Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 0 Câu.

Chi tiết hơn

Së Gi o Dôc vµ µo T¹o kú thi häc sinh giái cêp tønh THANH ho N m häc: Ò chýnh thøc M«n thi: Þa Lý Sè b o danh Líp 12 - thpt... Ngµy thi 24/0

Së Gi o Dôc vµ µo T¹o kú thi häc sinh giái cêp tønh THANH ho N m häc: Ò chýnh thøc M«n thi: Þa Lý Sè b o danh Líp 12 - thpt... Ngµy thi 24/0 Së Gi o Dôc vµ µo T¹o kú thi häc sinh giái cêp tønh THANH ho N m häc: 2010-2011 Ò chýnh thøc M«n thi: Þa Lý Sè b o danh Líp 12 - thpt... Ngµy thi 24/03/2011 Thêi gian 180 phót (Kh«ng kó thêi gian giao

Chi tiết hơn

Ch­¬ng tr×nh khung gi¸o dôc ®¹i häc

Ch­¬ng tr×nh khung gi¸o dôc ®¹i häc Ch tr nh khung gi o dôc ¹i häc Tªn ch tr nh: Tin häc Tr nh é Cao ¼ng Ngµnh Tin häc Lo¹i h nh ChÝnh quy Khung Ch tr nh µo t¹o chuyªn ngµnh nh tin häc: TT 7.1. KiÕn thøc gi o dôc ¹i c : Khèi kiõn thøc/h

Chi tiết hơn

Danh sách khoá luận năm 2008 ngành QTKD.xls

Danh sách khoá luận năm 2008 ngành QTKD.xls ¹i häc quèc gia hµ néi Tr êng ¹i häc kinh tõ th viön DANH S CH KHO LUËN TèT NGHIÖp ngµnh qu n trþ kinh doanh n m 2008 TT KÝ hiöu Hä vµ tªn 1 K 538 L u Hoµng Anh Tªn Ò tµi Hoµn thiön c«ng t c x y dùng v

Chi tiết hơn

Microsoft Word - mau dang ky xet tuyen VLVH_2017.doc

Microsoft Word - mau dang ky xet tuyen VLVH_2017.doc Bé Gi o dôc vµ µo t¹o Tr êng H KTQD M ng ký :... PhiÕu ng ký xðt tuyón sinh ¹i häc h nh thøc VLVH Kú xðt tuyón: Ngµy 8, 9 th ng 8 n m 2017 t¹i... Hä vµ tªn (viõt b»ng ch in hoa cã dêu)...nam(0), n (1)...

Chi tiết hơn

TOM TAT PHAN THI HANH.doc

TOM TAT PHAN THI HANH.doc BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG PHAN THỊ HẠNH MỘT SỐ LỚP BẤT ĐẲNG THỨC HÀM VÀ ÁP DỤNG Chuyê gàh: Phươg pháp toá sơ cấp Mã số: 60. 46. 03 TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC Đà Nẵg Năm 04 Côg trìh

Chi tiết hơn