Unit 10 Language Focus Tiếng Anh 6 Cánh Diều

Tài liệu tương tự
HOÀNG VĂN VÂN (Tổng chủ biên) NGUYỄN THỊ CHI (Chủ biên) LÊ KIM DUNG PHAN CHÍ NGHĨA VŨ MAI TRANG LƯƠNG QUỲNH TRANG - NGUYỄN QUỐC TUẤN TẬP HAI

H_中英-01.indd

H_中英-01.indd

TiengAnhB1.Com CẨM NANG LUYỆN THI CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH B1 1 P a g e

Microsoft Word - GAMUDA - Unit 11 - Class notes.docx

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Review 1 (Unit 1-2-3)

Microsoft Word - EFT_lesson 2.doc

Trà đàm: Tình yêu luôn ở đây

Microsoft Word - Interchange 1 - Unit 7 Review.docx

Bí quyết học tiếng Anh để nói tự nhiên nhất

January 2020, 00:00:00, New York, New York Day Longitude Age Sun-Moon angle Illum, % Dist, km Phase Ë ' , À 30 6

Lesson 4: Over the phone (continued) Bài 4: Nói chuyện qua điện thoại (tiếp theo) Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt, Đài Úc Châu, xin thân chào quí bạn

2018 Vietnamese FL Written examination

Crystal Reports ActiveX Designer tmp

copy Vietnamese by Khoa Dang Nguyen

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 1284/SGDĐT-GDTrH-TX&CN V/v hướng dẫn tổ chức dạy học bộ môn tiếng Anh cấp trung học năm học C

UW MEDICINE PATIENT EDUCATION Crutch Walking vietnamese Đi Bằng Nạng Hướng dẫn từng bước và những lời khuyên về an toàn Tài liệu này hướng dẫn cách sử

Microsoft Word - Interchange 1 - Unit 10 Review.docx

Crystal Reports ActiveX Designer - 27A.tmp

Powerpoint Templates

Microsoft Word - bai 16 pdf

tuongvi_2019AUG26_mon

Screen Test (Placement)

! LỊCH HỌC CỦA TRẺ 3-4 TUỔI/ DAILY SCHEDULE FOR PRESCHOOL 1 September Tuần 1 / Week 1 Bài học: Trường em Ngày: 5/9 9/9 Unit: My school Date: Sep 5-9 T

MD Paper-Based Test ELA Vietnamese Script for Administrating PARCC TAM

Microsoft Word - menh-de-quan-he-trong-tieng-anh.docx

Hãy tả ngôi trường của em

CPILS Power IELTS Course Vietnamese

Microsoft Word - Listen to Your Elders-2 Stories.docx

Về khả năng của sẽ trong vai trò đánh dấu thời tương lai tiếng Việt Về khả năng của sẽ trong vai trò đánh dấu thời tương lai tiếng Việt Bởi: Trần Kim

Giảng giải Đệ Tử Quy - Chương 6 Gần người hiền BA ĐIỀU KIỆN PHẢI TUÂN THỦ KHI HỌC TẬP THÁNH HIỀN Thầy của tôi là Hòa Thượng Thích Tịnh Không. Ngài đến

Microsoft Word - He TA - he Tay doc

Under the Bridge Under the Bridge Solo Sop Alt Ten Bass Solo Sop Alt Ten Bass Bass Solo Sop Alt Ten & ##4 & # #4 ú.. ÏJ w ú.. #ÏJ w Doo doo doo doo &

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TỐ BÀI DỰ THI CUỘC THI ĐẠI SỨ VĂN HÓA ĐỌC NĂM 2019 Học sinh thực hiện: Nguyễn Lưu Thạch Thảo Lớp 6/1

Microsoft Word - 16_LTXC_LocThanh.doc

Microsoft Word - Interchange 2 - Unit 1.docx

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN LIÊN TỪ LOGIC VÀ LIÊN TỪ TIẾNG VIỆT Mã số : T Chủ đề tài : Lê Thị Thu Hoài

Hướng dẫn cụ thể từng bước để đăng ký sử dụng Đơn đăng ký không tín chỉ sau đó ghi danh vào các lớp không tín chỉ. 1 tháng Sáu, 2018 Các sinh viên dự

Spoken Chinese

2017 Vietnamese Background Speakers Examination Paper BK1.indd

Lesson 1 Workbook Listening and speaking Pronunciation and Pinyin 1. Listen and repeat Tones 1.1. The four contour tones Here is a table of the four c

Using a Walker - Vietnamese

NMPED 2019 Spring ADMINISTRATOR Manual

§”π”

SÁCH TRÒ CHƠI AWANA

Truyện ngắn QUẢ PHỤ HOÀNG SA Kính tặng tất cả Quả Phụ Hoàng Sa ĐIỆP MỸ LINH Vừa đẩy cửa bước vào, Bằng hơi khựng lại, vì tiếng đàn và giọ

Kỷ vật cho người ở lại Chuyện xảy ra gần 20 năm trước, khi tôi còn làm y tá của một bệnh viện trong một thành phố nhỏ ở tiểu bang Arizona. Tối hôm đó,

PHONG TRÀO THIẾU NHI THÁNH THỂ VIỆT NAM TẠI HOA KỲ MIỀN ĐÔNG BẮC ISSUE 73 APRIL 2016 Ý CẦU NGUYỆN - PRAYER INTENTIONS - Cầu cho lời kêu gọi của Đức Th

Lesson 10: Talking business (continued) Bài 10: Bàn chuyện kinh doanh (tiếp tục) Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt Đài Úc Châu xin thân chào bạn. Mời b

Wabi Sabi Triết lý của sự bất toàn Kính dâng và tưởng nhớ GS Nguyễn Văn Trường, người luôn luôn tôn trọng và chấp nhận tất cả những bất toàn trong cuộ

CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY TÍCH CỰC

CHO TRÒN CHỮ HIẾU MỚI LÀ ĐẠO CON Ngày lễ Vu Lan trong Đạo Phật là ngày Phật Hoan Hỷ, ngày Tự Tứ. Tăng, Ni tập trung vào sự tu niệm và thỉnh cầu những

Microsoft Word - so-sanh-hon-va-so-sanh-nhat-cua-tinh-tu-trong-tieng-anh.docx

HIỆP HỘI THỊ TRƯỜNG TRÁI PHIẾU VIỆT NAM Tháng 11/2015, Kho bạc Nhà nước đã tổ chức 5 phiên đấu thầu TPCP với tổng giá trị gọi thầu là 33,200 tỷ đồng v

Newletter 15 year


Microsoft Word - Persevere-2 Stories.docx

Giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 14: International Organizations

Chi bộ Khối Chức năng Trung tâm Thông tin - Thư viện, Đại học Quốc gia Hà Nội kết nạp thêm hai Đảng viên mới


Document

So sánh Truyện Kiều giữa bản gốc của Nguyễn Du và bản dịch tiếng Anh

Microsoft Word - Huong dan su dung phan mem Evyhome.docx

Học kỳ 2 Tuần thứ 7 Thứ Năm 13 Tháng Sáu 2019 N H ẬT K Ý H Ọ C Đ ƯỜ N G Cầu Nguyện Chung 8g50 sáng Ban Quản Trị Trường Họp 7g tối Lớp

IVIVU English Vietnamese Campaign Overview Giới thiệu chương trình Customers when paying with Agribank JCB card on and at IVIVU's transa

Top 30 Chinese Phrases for Daily Activities 常见的 30 个日常活动短语 Phrases qǐ chuáng 1. 起床 [HSK 2] get up Wǒ měi tiān qī diǎn qǐ chuáng. 我每天七点起床 I get up at 7

Cúc cu

Bản ghi:

Chủ đề: Giải bài tập tiếng Anh 6 Giải bài tập Unit 10 Language Focus tiếng Anh 6 sách Cánh Diều giúp các em học tốt Tiếng Anh 6. Giải bài tập Tiếng Anh 6 Unit 10 Language Focus A. Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue 1. Nadine: Hey Stig. What's the weather like in Sweden today? Stig: It's snowy. It's always snowy in winter here (cold / icy) 2. Nadine: Oh! So, what are you doing now? Stig: I'm doing something fun! (exciting / interesting) 3. Nadine: Cool! Are you at home? Stig: No, I'm not (indoors / in school) 4. Nadine: Come on, Stig! Tell me what you're doing! Stig: I'm snowboarding! Nghe và đọc. Sau đó, lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh 1. Nadine: Hey Stig. Hôm nay thời tiết ở Thụy Điển thế nào? Stig: Trời đang có tuyết. Ở đây vào mùa đông thì trời luôn luôn có tuyết. (lạnh / băng giá) 2. Nadine:Oh, vậy cậu đang làm gì đấy? Stig: Tớ đang làm một điều hết sức thú vị.

(thú vị / hấp dẫn) 3. Nadine: Tuyệt vời đó. Cậu đang ở nhà à? Stig: Không, tớ không đang ở nhà (trong nhà / trong trường học) 4. Nadine: Nào Stig, nói cho tớ biết cậu đang làm gì đi. Stig: Tớ đang trượt tuyết B. Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation -Yêu cầu: Luyện tập với bạn cùng nhóm. Thay thế bất kì từ nào để tạo ra đoạn hội thoại của riêng bạn - Hội thoại Hunter: Thời tiết nơi bạn sống như thế nào vậy? Sarah: Ừ, ở Perth thì thời tiết luôn luôn (nóng / lạnh) vào tháng 1 và tháng 2. Thời điểm đó là (mùa hè / mùa thu) ở đây. Hunter: Thật á? Vậy khi nào là mùa đông ở Australia? Sarah: Mùa đông ở Australia là từ (tháng 6 đến tháng 9 / tháng 11 đến tháng 1). Hunter: Ở Ottawa. Mùa đông từ (tháng 11 đến tháng 3 / tháng 10 đến tháng 12). Lúc đó trời luôn luôn (lạnh / mát). Mùa đông thì dài và có tuyết. Sarah: Mùa hè trời có nóng không? Hunter: Nó thỉnh thoảng khá nóng, nhưng nó thường (ấm và nắng / mát và khô). Học sinh tự thực hành C. Look at the weather chart. Complete the conversation. Listen and check your answers. Then practice with a partner.

Nhìn và bảng thời tiết. Hoàn thành đoạn hội thoại sau. Nghe và kiểm tra lại đáp án. Sau đó, luyện tập với với bạn cùng nhóm 1. hot 2. summer 3. June to September 4. November to March 5. cold 6. warm and sunny D. What s the weather like where you live? the questions. Discuss your answers with a partner? 1. What's the weather like in March?? 2. What's the weather like in October?? 3. What are the hottest/coldest months?? 4. Is it usually warm and sunny in August?? 5. If it's warm tomorrow, what will you do?? 1. Thời tiết như thế nào ở tháng ba??

2. Thời tiết như thế nào ở tháng mười?? 3. Những tháng nóng nhất / lạnh nhất là tháng nào?? 4. Có phải thường ấm áp và nắng trong tháng Tám?? 5. Nếu ngày mai trời ấm, bạn sẽ làm gì?? Học sinh tự thực hành E. What s the weather like in South Africa tomorrow. Student A: Look at the weather map below. Student B: Turn to page 136. Ask and answer questions to complete the temperatures and weather conditions on your map

Thời tiết ở Nam Phi ngày mai như thế nào. Học sinh A: Nhìn vào sơ đồ thời tiết dưới đây. Học sinh B: Mở sang trang 136. Hỏi và trả lời câu hỏi để hoàn thành về nhiệt độ và điều kiện thời tiết ở bản đồ 1. What will the weather be like tomorrow in Kimberley? (windy ) 2. What will the weather be like tomorrow in Upington? (windy ) 3. What will the weather be like tomorrow in Port Elizabeth? (sunny ) 4. What will the weather be like tomorrow in Cape Town? (rainy ) 5. What will the weather be like tomorrow in Pertorla? (strormy ) 6. What will the weather be like tomorrow in Johannesburg? (rainy ) 7. What will the weather be like tomorrow in Durban? (rainy ) 8. What will the weather be like tomorrow in East London? (rainy ) ~/~ Giải bài tập Tiếng Anh 6 sách Cánh Diều Unit 10 Explore English: What's the weather like? - Language Focus do Đọc tài liệu tổng hợp, hi vọng sẽ giúp các em học tốt môn Tiếng Anh 6 thật thú vị và dễ dàng.