Microsoft Word - so-sanh-hon-va-so-sanh-nhat-cua-tinh-tu-trong-tieng-anh.docx
|
|
- Hà Hiền
- 4 năm trước
- Lượt xem:
Bản ghi
1 So sánh bằng, So sánh không bằng, So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ trong tiếng Anh Tính từ là từ chỉ tính chất, mức độ, phạm vi, của người hoặc sự vật. Tính từ được sử dụng để bổ nghĩa cho Danh từ hoặc Đại từ. Tính từ được sử dụng để miêu tả các đặc tính của sự vật, hiện tượng mà Danh từ hoặc Đại từ đó đại diện. Trong chương trước chúng ta đã cùng tìm hiểu cách hình thành các dạng so sánh hơn, so sánh nhất cho tính từ trong tiếng Anh. Chương này mình sẽ tiếp tục trình bày các cấu trúc để thể hiện cách diễn đạt so sánh bằng, so sánh không bằng, so sánh hơn, và so sánh nhất của hai hay nhiều đối tượng bởi sử dụng tính từ trong tiếng Anh. So sánh bằng và so sánh không bằng trong tiếng Anh Với so sánh bằng, chúng ta sử dụng cấu trúc: as + tính từ + as Với so sánh không bằng, chúng ta sử dụng cấu trúc not as/not so + tính từ + as Ví dụ A boy of sixteen is often as tall as his/other. He was as white as a sheet. Manslaughter is not as/so bad as murder Your coffee is not as/so good as the coffee my mother makes. So sánh hơn trong tiếng Anh Với so sánh hơn, chúng ta sử dụng than theo cấu trúc: so sánh hơn của tính từ + than The new tower blocks are much higher than the old buildings. He makes/ewer mistakes than you (do). He is stronger than I expected = I didn't expect him to be so strong. If was more expensive than I thought = I didn't think it would be so expensive
2 Trong tiếng Anh thông tục, khi than được bỏ qua, bạn có thể sử dụng dạng so sánh nhất thay cho so sánh hơn. Chẳng hạn khi chỉ so sánh hai đối tượng nào đó (chẳng hạn như hai cách thức để hoàn thành một công việc nào đó), bạn có thể sử dụng: This is the best way... So sánh nhất trong tiếng Anh Để so sánh ba hay nhiều người/sự vật, bạn sử dụng so sánh nhất có cấu trúc: the + so sánh nhất của tính từ + (danh từ/of + danh từ) Ghi chú: Phần xuất hiện trong dấu ngoặc đơn là tùy ý, nghĩa là có cũng được, không có cũng được. This is the oldest theatre in London. The youngest of the family was the most successful. Đặc biệt, cách sử dụng này rất hay xuất hiện trong các mệnh đề quan hệ. It/This is the best beer (that) I have ever drunk. It/This was the worst film (that) he had ever seen. He is the kindest man (that) I have ever met. It was the most worrying day (that) he had ever spent Bạn ghi nhớ là nên sử dụng ever ở đây và không nên sử dụng never. Tuy nhiên, để diễn đạt ý nghĩa như trên và trong một câu mang tính so sánh, bạn có thể sử dụng never như sau: I have never drunk better beer. I have never met a kinder man. He had never spent a more worrying day. Ghi chú: cấu trúc most + tính từ mà không có THE có cùng ý nghĩa với very. You are most kind = You are very kind. Với tính từ most, khi mang nghĩa là very, được sử dụng chủ yếu với các tính từ có hai hoặc nhiều âm tiết Ví dụ cho các tính từ này là: annoying, apologetic, disobedient, encouraging, exciting, helpful, important, misleading
3 Mẫu câu: the + so sánh hơn the + so sánh hơn HOUSE AGENT: Do you want a big house? ANN: Yes, the bigger the better. TOM: But the smaller it is, the less it will cost us to heat Mẫu câu: so sánh hơn + and + so sánh hơn The weather is getting colder and colder. He became less and less interested. Cách so sánh các hành động bởi sử dụng danh động từ/động từ nguyên thể Riding a horse is not as easy as riding a motor cycle. It is nicer/more fun to go with someone than to go alone Cách so sánh bởi sử dụng like (giới từ) và alike Tom is very like Bill. Bill and Tom are very alike. He keeps the central heating full on. It's like living in the tropics Cách so sánh bởi sử dụng like và as Về mặt lý thuyết, like chỉ được sử dụng với danh từ, đại từ hoặc danh động từ: He swims like a fish. You look like a ghost. Be like Peter/him: go jogging. The windows were all barred. It was like being in prison. Liên từ as được sử dụng khi có một Finite Verb (gọi là Động từ giới hạn hay động từ mang thì -- phần giải thích bên dưới) trong câu: Do as Peter does: go jogging. Why don't you cycle to work as we do? Nhưng trong tiếng Anh thông tục, like thường được sử dụng thay thể cho as trong câu: Cycle to work like we do. So sánh với cấu trúc like + danh từ và as + danh từ He worked like a slave, (very hard indeed) He worked as a slave. (He was a slave.) She used her umbrella as a weapon. (She struck him with it.) Finite Verb và Non-finite Verb trong tiếng Anh Đúng ra phần này mình sẽ trình bày trong chương về Phân loại động từ, nhưng để tiện cho các bạn theo dõi chương này, mình sẽ trình bày luôn tại đây.
4 Finite Verb (động từ giới hạn hay động từ mang thì): là động từ hòa hợp với chủ ngữ về ngôi và số, thông thường bằng cách biến đổi phần đuôi của động từ. Non-finite Verb (động từ không giới hạn hay động từ không mang thì): là động từ không biến đổi hình thức dù chủ ngữ của nó ở số ít hay số nhiều, ở thì hiện tại hay quá khứ. Ví dụ She SEES him running in the garden. Trong đó: sees là động từ giới hạn running là động từ không giới hạn Sở dĩ sees được gọi là động từ giới hạn vì sees biến đổi theo chủ ngữ (she) của nó. Tức là nếu chủ ngữ biến thành They thì động từ sẽ biến thành see. Ngoài ra, ở quá khứ, see sẽ biến thành saw. Ngược lại động từ running không biến đổi dù chủ ngữ của nó he/she ở số ít hay số nhiều you/they, dù thời gian ở hiện tại hay quá khứ. Thêm một số ví dụ khác để bạn dễ phân biệt: David plays the piano --> động từ plays là động từ giới hạn My sister spoke French on holiday --> động từ spoke là động từ giới hạn It took courage to continue after the accident --> động từ continue là động từ không giới hạn Leaving home can be very traumatic --> động từ Leaving là động từ không giới hạn Leave immediately when you are asked to do so --> động từ Leaving là động từ không giới hạn Nói tóm lại: Động từ giới hạn (động từ mang thì) là động từ chỉ có hai form là hiện tại và quá khứ. Động từ mà tồn tại dưới các hình thức khác (động từ nguyên thể, V-ing, V-ed) là động từ không giới hạn (động từ không mang thì). Chương tiếp theo trình bày vấn đề gì trong tiếng Anh Phần trên mình đã khái quát tất cả các dạng và cấu trúc của So sánh bằng, so sánh không bằng, so sánh hơn và so sánh nhất của tính từ trong tiếng Anh. Chương tiếp theo mình sẽ đi sau vào cấu trúc than/as + đại từ + trợ động từ được sử dụng trong so sánh hơn/bằng. Mời bạn tìm hiểu chương tiếp theo để biết cách chia động từ sau mệnh đề than/as, để biết khi nào không cần sử dụng động từ này.
5
H_中英-01.indd
第㈩㆕課 Lesson 14 ㈤百字說華語 隨你的方便 As You Please 一 課文 TEXT : 昨 商量了 課的時間 zuó tiān shāng liáng le shàng kè de shí jiān Yesterday, we talked about when to have class. : 是啊! 還沒商量 課的 方 shì a hái méi shāng liáng shàng
Chi tiết hơnMicrosoft Word - menh-de-quan-he-trong-tieng-anh.docx
Mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh A. Mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh Relative Clause là mệnh đề quan hệ. Mệnh đề (Clause) là một phần của câu, nó có thể bao gồm nhiều từ hay có cấu trúc của cả một câu. Chúng
Chi tiết hơnMicrosoft Word - Persevere-2 Stories.docx
ꤙꤢ ꤏꤛꤥ ꤙꤢ ꤏꤢ ꤜꤢ ꤟꤛꤢ ꤞꤤ ꤞꤢ ꤕꤜꤢ, ꤋꤛꤢꤞꤢ ꤕꤜꤢ ꤓꤢ ꤙꤢ ꤒꤟꤢ ꤕꤝꤟꤥ ꤒꤣ ꤡꤣ Take Courage and Persevere ꤒꤟꤢ ꤟꤢ ꤙꤢ ꤚꤟꤢ ꤘꤣꤑꤢ ꤕꤟꤢ ꤐꤟꤢ ꤢ ꤔꤢ ꤞꤤ ꤊꤟꤢ ꤟꤣ ꤊꤢ ꤛꤢ ꤒꤟꤢ ꤘꤛꤢ ꤛꤢ ꤒꤢ ꤟꤢ ꤗꤢ ꤢ ꤔꤟꤤ ꤔꤛꤢ ꤡꤢ ꤘꤣ ꤞꤤ ꤕꤟꤢ ꤒꤟꤢ ꤘꤛꤢ ꤛꤢ ꤒꤢ ꤟꤢ ꤗꤢ
Chi tiết hơnMicrosoft Word - Kindness and Mercy-2 Stories.docx
ꤗꤟꤢ ꤗꤟꤥ ꤗꤟꤢ ꤚꤛꤢ ꤔꤟꤤꤘꤛꤢ ꤜꤢ ꤚꤢ ꤞꤢ ꤐꤟꤢ ꤔꤟꤤꤘꤛꤢ ꤜꤢ ꤒꤣ ꤕꤚꤟꤢ ꤔꤢ ꤒꤣ ꤕꤚꤟꤢ Be Kind and Compassionate to One Another ꤒꤟꤢ ꤟꤢ ꤙꤢ ꤚꤟꤢ ꤘꤣꤑꤢ ꤕꤟꤢ ꤐꤟꤢ ꤢ ꤔꤢ ꤞꤤ ꤊꤟꤢ ꤟꤣ ꤊꤢ ꤛꤢ ꤒꤟꤢ ꤘꤛꤢ ꤛꤢ ꤒꤢ ꤟꤢ ꤗꤢ ꤢ ꤔꤟꤤ ꤔꤛꤢ ꤡꤢ ꤘꤣ ꤞꤤ ꤕꤟꤢ ꤒꤟꤢ
Chi tiết hơnMicrosoft Word - Listen to Your Elders-2 Stories.docx
ꤔꤟꤤꤘꤢ ꤚꤢ ꤡꤟꤢ ꤢ Listen and Obey ꤒꤟꤢ ꤟꤢ ꤙꤢ ꤚꤟꤢ ꤘꤣꤑꤢ ꤕꤟꤢ ꤐꤟꤢ ꤢ ꤔꤢ ꤞꤤ ꤊꤟꤢ ꤟꤣ ꤊꤢ ꤛꤢ ꤒꤟꤢ ꤘꤛꤢ ꤛꤢ ꤒꤢ ꤟꤢ ꤗꤢ ꤢ ꤔꤟꤤ ꤔꤛꤢ ꤡꤢ ꤘꤣ ꤞꤤ ꤕꤟꤢ ꤒꤟꤢ ꤘꤛꤢ ꤛꤢ ꤒꤢ ꤟꤢ ꤗꤢ ꤢ ꤟꤢ ꤏꤥ ꤕꤟꤢ ꤕꤟꤢ ꤔꤢ ꤍꤟꤥꤗꤟꤌꤣꤕꤚꤟꤢ ꤢ ꤒꤟꤢ ꤤ ꤞꤛꤥꤤ ꤞꤛꤢ ꤚꤢ ꤔꤟꤤꤘꤢ ꤢ
Chi tiết hơnBIỂU ĐẠT HÌNH THÁI DĨ THÀNH TIẾNG ANH TRONG TIẾNG VIỆT 1. Mục đích và phương pháp 1.1. Mục đích 19 ThS. Trương Thị Anh Đào Dựa trên nền tảng lý thuyết
BIỂU ĐẠT HÌNH THÁI DĨ THÀNH TIẾNG ANH TRONG TIẾNG VIỆT 1. Mục đích và phương pháp 1.1. Mục đích 19 ThS. Trương Thị Anh Đào Dựa trên nền tảng lý thuyết về hình thái dĩ thành mà chúng tôi đã có dịp giới
Chi tiết hơnHỌC VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH Page 1 PHƯƠNG PHÁP TĂNG CƯỜNG PHẢN XẠ VÀ TƯ DUY TIẾNG ANH ĐỂ NÓI BẤT KỲ ĐIỀU GÌ BẠN MUỐN Tài liệu nà
Page 1 PHƯƠNG PHÁP TĂNG CƯỜNG PHẢN XẠ VÀ TƯ DUY TIẾNG ANH ĐỂ NÓI BẤT KỲ ĐIỀU GÌ BẠN MUỐN Tài liệu này do Học viện nghiên cứu và Đào tạo Đánh vần tiếng Anh biên soạn. Mọi sự trích dẫn, chia sẻ đều phải
Chi tiết hơnWeb: truonghocmo.edu.vn Thầy Tuấn: BÀI TẬP LUYỆN TẬP LƯỢNG TỪ Khóa học Chinh phục kỳ thi THPT QG - Cấu tạo câu Th
BÀI TẬP LUYỆN TẬP LƯỢNG TỪ Khóa học Chinh phục kỳ thi THPT QG - Cấu tạo câu Thầy Võ Anh Tuấn 1. I have money, enough to buy a ticket. A. a lot of B. little C. many D. a little 2. She has books, not enough
Chi tiết hơnLesson 10: Talking business (continued) Bài 10: Bàn chuyện kinh doanh (tiếp tục) Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt Đài Úc Châu xin thân chào bạn. Mời b
Lesson 10: Talking business (continued) Bài 10: Bàn chuyện kinh doanh (tiếp tục) Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt Đài Úc Châu xin thân chào bạn. Mời bạn theo dõi loạt bài Tiếng Anh Thương mại do Sở Giáo
Chi tiết hơnH_中英-01.indd
第㆓㈩㆓課 Lesson 22 ㈤百字說華語 等他回話 Waiting for Him to Call Back 一 課文 TEXT 林先生 : 喂, 我是林大, 請問王先生在嗎? Lín xiān shēng wèi wǒ shì Lín dà zhōng qǐng wèn Wáng xiān shēng zài ma Mr. Lin: Hello, this is Lin Da-zhong. Is
Chi tiết hơnGiải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Review 1 (Unit 1-2-3)
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Review 1 (Unit 1-2-3) Author : Emily Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Review 1 (Unit 1-2-3) LANGUAGE (phần 1-8 trang 36-37 SGK Tiếng Anh 8 mới - thí điểm) PRONUNCIATION(PHÁT
Chi tiết hơnTóm tắt ngữ pháp tiếng Anh Tổng hợp và biên soạn: Thầy Tâm - Anh Văn ( TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Mục lục Tóm tắt
TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Mục lục Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh... 7 1. Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh:... 7 1.1 Subject (chủ ngữ):... 7 1.2 Verb (động từ):... 7 1.3 Complement (bổ ngữ):... 8
Chi tiết hơnMicrosoft Word - Interchange 1 - Unit 7 Review.docx
Interchange 1 UNIT 7 WE HAD A GREAT TIME! 1. SNAPSHOT Leisure activities What leisure activities do you do in your free time? - Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thường xem phim hoặc nghe nhạc online. Thỉnh
Chi tiết hơnVề khả năng của sẽ trong vai trò đánh dấu thời tương lai tiếng Việt Về khả năng của sẽ trong vai trò đánh dấu thời tương lai tiếng Việt Bởi: Trần Kim
Về khả năng của sẽ trong vai trò đánh dấu thời tương lai tiếng Việt Bởi: Trần Kim Phượng Bài viết gửi Tạp chí Ngôn ngữ Kim Phượng Đặt vấn đề Để phủ định sự tồn tại của phạm trù thời và khả năng của phó
Chi tiết hơnLesson 4: Over the phone (continued) Bài 4: Nói chuyện qua điện thoại (tiếp theo) Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt, Đài Úc Châu, xin thân chào quí bạn
Lesson 4: Over the phone (continued) Bài 4: Nói chuyện qua điện thoại (tiếp theo) Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt, Đài Úc Châu, xin thân chào quí bạn. Mời quí bạn theo dõi loạt bài Tiếng Anh Thương mại
Chi tiết hơnSO SÁNH TRẬT TỰ TỪ CỦA ĐỊNH NGỮ GIỮA TIẾNG ANH VÀ TIẾNG VIỆT ĐINH ĐIỀN (*) Chính Wilhelm Von Humboldt đã nhận định rằng ngôn ngữ là linh hồn (spirit)
SO SÁNH TRẬT TỰ TỪ CỦA ĐỊNH NGỮ GIỮA TIẾNG ANH VÀ TIẾNG VIỆT ĐINH ĐIỀN (*) Chính Wilhelm Von Humboldt đã nhận định rằng ngôn ngữ là linh hồn (spirit) của dân tộc, ngôn ngữ phản ánh cách tư duy của mỗi
Chi tiết hơnMergedFile
MANDARIN THE LANGUAGE SURVIVAL GUIDE 4 0 0 W O R D S T O G E T S T A R T E D I N A N Y L A N G U A G E BY THE FOREIGN LANGUAGE COLLECTIVE Verbs 動詞 (dòng cí) To be 是 (shì) I 我 (wǒ) 是 You 你 (nǐ) 是 He/She/It
Chi tiết hơncopy Vietnamese by Khoa Dang Nguyen
by Nick Nguyen pg 1 Hello, I m Sir Frettrick! Xin chào, tôi là Sir Frettrick! I m a Lion Bear with very funny hair. Tôi là sư tư lai gấu có mái tóc rất buồn cười. I m just different. I like being a lion.
Chi tiết hơnMicrosoft Word - bai 16 pdf
Business English Speakers Can Still Be Divided by a Common I'm Alex Villarreal with the VOA Special English Economics Report. Business is the most popular subject for international students in the United
Chi tiết hơnH_中英-01.indd
第㈩㈥課 到那裡去買? Lesson 16 Where Can We Buy Them? 一 課文 TEXT : 我們應該準備㆒些畫具 wǒ men yīng gāi zhǔn bèi yì xiē huà jù We should prepare some painting equipment. : 紙 墨 硯都已經 了 zhǐ mò yàn dōu yǐ jīng yǒu le We have
Chi tiết hơnMicrosoft Word - EFT_lesson 2.doc
1 Bài 2: Nhận Giữ Phòng Qua Điện Thoại (tiếp theo): nghe và nói số Transcript Quỳnh Liên và toàn Ban Tiếng Việt, Đài Úc Châu xin thân chào quí bạn. Các bạn đang theo dõi Bài Học 2 trong loạt bài Tiếng
Chi tiết hơnMicrosoft Word - GAMUDA - Unit 11 - Class notes.docx
UNIT 11 IT S A VERY EXCITING PLACE WED, Feb 27 th 2019 CONVERSATION 2A (CD3 Track 1) Eric: Vậy bạn đến từ đâu, Carmen? Carmen: Tôi đến từ San Juan, Puerto Rico. Eric: Wow, tôi nghe nói đó là môtj thành
Chi tiết hơnQuestionnaires_K_FINAL_Vietnamese
Nhập đề BẢNG THĂM DÒ TIỂU ĐỀ: QUÝ VỊ VÀ CON EM MICRO QUESTIONNAIRE: YOU AND YOUR CHILD Trẻ em lớn lên và phát triển rất nhanh. Lắm lúc không dể dàng cho chúng ta biết được sự phát triển của chúng nó có
Chi tiết hơnMicrosoft Word - Interchange 2 - Unit 1.docx
Interchange 2 UNIT 1 A TIME TO REMEMBER 1. SNAPSHOT Do you think Ted and Ana could be friend? - Có. Bởi vì họ sống trong cùng một thành phố nên họ sẽ có nhiều cơ hội gặp gỡ. Is social networking (mạng
Chi tiết hơnBí quyết học tiếng Anh để nói tự nhiên nhất
Bí quyết học tiếng Anh để nói tự nhiên nhất Bí quyết học tiếng Anh để nói tự nhiên nhất Có một thực tế đáng buồn là rất nhiều bạn sau nhiều năm học tiếng Anh vẫn không đủ tự tin và năng lực để giao tiếp
Chi tiết hơnBlood pool and Hemangioma - Khoang chứa máu và U máu gan Hoàng Văn Trung Normally when we look at lesions filling with contrast, the density of these
Blood pool and Hemangioma - Khoang chứa máu và U máu gan Hoàng Văn Trung Normally when we look at lesions filling with contrast, the density of these lesions is always compared to the density of the liver
Chi tiết hơnMass Appeal
Thánh Lễ Mời Gọi Sư quan tro ng cu a tha nh lê Lể thức - Nguyên nhân và Hội nghị Thượng đỉnh Lể thức là hội nghị thượng đỉnh đối với sinh ho at cu a Gia o Hội là chỉ đạo, đồng thời là nguồn mạch mà từ
Chi tiết hơnSo sánh Truyện Kiều giữa bản gốc của Nguyễn Du và bản dịch tiếng Anh
So sánh Truyện Kiều giữa bản gốc của Nguyễn Du và bản dịch tiếng Anh Author : vanmau So sánh Truyện Kiều giữa bản gốc của Nguyễn Du và bản dịch tiếng Anh Hướng dẫn Giới thiệu về truyện Kiều và các bản
Chi tiết hơnT_中英-01.indd
第㆔㈩課 孩子多大了? Lesson 30 How Old Are Your Children? 一 課文 TEXT : 李先生結婚了沒? Lǐ sian sheng jié hun le méi yǒu Is Mr. Li married? : 早結婚了, 孩子都長得比他高了 zǎo jié hun le hái zı h dou jhǎng de bǐ ta gao le He married
Chi tiết hơnFourthSpellListT110
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. _ among ÄÖùÉüéûÅóÏ _ being edge against between center beside Weekly Spelling forward backward throughout onto beneath attached located location List
Chi tiết hơnTập huấn Kinh doanh lưu trú DU LỊCH tại nhà dân Bài 4: Phục vụ khách lưu trú esrt programme
Tập huấn Kinh doanh lưu trú DU LỊCH tại nhà dân Bài 4: Phục vụ khách lưu trú esrt programme Giới thiệu bài Chủ đề 1 Chuẩn bị đón khách Chủ đề 3 Giao tiếp với khách Chuẩn bị cho khách của bạn Động cơ của
Chi tiết hơnUBND TỈNH ĐỒNG THÁP SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 1284/SGDĐT-GDTrH-TX&CN V/v hướng dẫn tổ chức dạy học bộ môn tiếng Anh cấp trung học năm học C
UBND TỈNH ĐỒNG THÁP SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 1284/SGDĐT-GDTrH-TX&CN V/v hướng dẫn tổ chức dạy học bộ môn tiếng Anh cấp trung học năm học 2017-2018 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh
Chi tiết hơnCover MBall JB Grammar
SAMPLE PAGES UNIT 1 ΔÔ Ú Ì Â Ì È... 4 UNIT 2 1. ΔÔ Ú Ì h ve got (= ˆ)... 8 2. ÙËÙÈÎ Âapple ıâù UNIT 3 EÓÂÛÙÒÙ È ÚÎÂ [Present continuous]... 12 UNIT 4 ÏËı ÓÙÈÎfi ÚÈıÌfi... 16 REVISION Units 1-4... 20 UNIT
Chi tiết hơnCompliments of StoneysBlog.com Clicking on the Title below, takes you to my Article about: High Positive Feedback Score Essentials - When Selling On e
Compliments of StoneysBlog.com Clicking on the Title below, takes you to my Article about: High Positive Feedback Score Essentials - When Selling On ebay Over 100 Positive Feedback Design Examples - When
Chi tiết hơn