ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KHOA: TÂM LÝ GIÁO DỤC CỘNG HÒA Ã HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Trình độ đào tạo: Đại học Ngành/Chuyên ngành: Tâm lý học Mã số: 7320401 ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Tên học phần: Nhập môn tâm lý trị liệu Tên tiếng Anh: 1. Mã học phần: 32021510 2. Ký hiệu học phần:.. 3. Số tín chỉ: 02 TC (*) 4. Phân bố thời gian: - Lý thuyết: 15 tiết - Bài tập/thảo luận: 10 tiết - Thực hành/thí nghiệm: 5 tiết - Tự học: 90 tiết 5. Các GV phụ trách học phần: - Giảng viên phụ trách chính: ThS Nguyễn Thị Hồng Nhung - Danh sách GV cùng giảng dạy: TS Nguyễn Thị Hằng Phương - Bộ môn phụ trách giảng dạy: 6. Điều kiện tham gia học phần: - Học phần tiên quyết: - Học phần học trước: Tâm bệnh học - Học phần song hành: 7. Loại học phần: Bắt buộc Tự chọn bắt buộc Tự chọn tự do 8. Thuộc khối kiến thức Kiến thức chung Kiến thức Cơ sở ngành Kiến thức Chuyên ngành 9. Mô tả tóm tắt học phần: Học phần giới thiệu tổng quan về ngành khoa học tâm lý ứng dụng trong lĩnh vực trị liệu, bao gồm các nội dung sau: đối tượng, nhiệm vụ, lịch sử hình thành của tâm lý trị liệu, mối quan hệ hỗ trợ trong trị liệu, tiến trình trị liệu, các hướng tiếp cận chính trong trị liệu và một số liệu pháp, kĩ thuật trong trị liệu. Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức chung về tâm lý trị liệu, làm nền tảng để giúp sinh viên có thể có những định hướng sâu hơn về ngành nghề trong tương lai. 10. Mục tiêu của học phần: 1. Trình bày được các vấn đề chung của tâm lý trị liệu :khái niệm, đối tượng, nhiệm vụ, vai trò của tâm lí trị liệu, những yêu cầu về phẩm chất và năng lực của nhà trị liệu, các nội dung cơ bản của các tiếp cận trong trị liệu tâm lý (Phân tâm, hành vi, nhân văn, nhận thức) 2. Mô tả được tiến trình trị liệu tâm lý
3. Phân tích được các tiếp cận cơ bản của tâm lý trị liệu 4. Hình thành nhóm, tương tác nhóm, duy trì hoạt động nhóm, phát triển nhóm và kỹ năng làm việc với các nhóm khác nhau 11. Chuẩn đầu ra của học phần: Sau khi kết thúc học phần sinh viên có khả năng: STT Chuẩn đầu ra học phần () 1 Trình bày khái niệm, đối tượng, nhiệm vụ, vai trò và các tiếp cận của tâm lý trị liệu 2 Trình bày được cách xây dựng mối quan hệ hỗ trợ và phẩm chất, năng lực của nhà trị liệu 3 Mô tả được tiến trình trị liệu tâm lý 4 Đánh giá được ưu điểm và hạn chế của các tiếp cận trong trị liệu tâm lý 5 So sánh sự khác nhau về triết lý, nội dung, kỹ thuật trị liệu ở mỗi tiếp cận và các liệu pháp tâm lý khác 6 Phát triển kỹ năng tương tác và làm việc nhóm 12. Mối liên hệ của CĐR học phần (s) đến CĐR Chương trình đào tạo PLO PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 Mức độ tương quan 1 2 3 4 5 6 L 13. Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau đây: - Tham gia ít nhất 80% số tiết học của lớp học phần; - Tham gia các hoạt động làm việc nhóm theo qui định của lớp học phần; - Tự tìm hiểu các vấn đề do giảng viên giao để thực hiện ngoài giờ học trên lớp; - Hoàn thành tất cả bài đánh giá của học phần. 14. Đánh giá học phần: Thành phần đánh giá A1. Đánh giá quá trình A2. Đánh giá giữa kỳ Bài đánh giá A1.1 Bài tập ngắn trên lớp A1.2 Báo cáo mô tả bài tập nhóm A2.1 Kiểm tra giữa kỳ Phương pháp đánh giá P1.1. Trình bày tại lớp P1.2. Cuốn báo cáo và trình bày tại lớp M Tiêu chí Rubric Trọng số bài đánh giá (%) R1.1 W1.1 10 % R1.2 W1.2 10% P2.1 Tự luận R2.1 W2.1 30% Trọng số thành phần (%) W1 W2 CĐR học phần 1, 2, 3 4,5,6 1,4,5
A3. Đánh giá cuối kỳ A3.1 Kiểm tra cuối kỳ P3.1 Tiểu luận R3.1 W3.1 50% W3 1,2,3,4, 5 15. Kế hoạch giảng dạy và học Tuần/ Buổi (2 tiết) Nội dung chi tiết 1 CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TÂM LÝ HỌC TRỊ LIỆU (8t) Bài 1. Khái quát về tâm lý học trị liệu Khái niệm tâm lý học trị liệu Tâm lý học trị liệu là một môn khoa học Đối tượng, nhiệm vụ, mục đích Hiệu quả của trị liệu tâm lý Các chuyên ngành liên quan Lịch sử hình thành. 2 Bài 2. Thân chủ, nhà trị liệu, mối quan hệ trị liệu và vấn đề đạo đức trong trị liệu tâm lý 1. Thân chủ 2. Nhà trị liệu 3. Mối quan hệ hỗ trợ 3 Bài 2. Thân chủ, nhà trị liệu, mối quan hệ trị liệu và vấn đề đạo đức trong trị liệu tâm lý 3. Mối quan hệ hỗ trợ ( tiếp) 4. Vấn đề đạo đức trong trị liệu tâm lý 4 Bài 3. Tiến trình trị liệu tâm lý 1. Đánh giá vấn đề (chuẩn bị/ đánh giá/ xây dựng kế hoạch và lựa chọn kỹ thuật) 2. Trị liệu 3. Kết thúc trị liệu 5 CHƯƠNG 2. CÁC TIẾP CẬN TRONG TÂM LÝ Hoạt động dạy và học Phương pháp giảng dạy Thuyết trình 1, 2,3,4 Tự học 5,6 Thảo luận 1,2 em video, phim để phân tích hoạt động 3 hoạt động 3 Đóng vai hoạt động 3 Phân tích hoạt động 4 Thuyết trình,, xem video để phân tích Thảo nhóm luận Phương pháp học tập 1-18 để thảo luận 18-29 29-45 46-51. Đọc Bài đánh giá CĐR học phần A1.1 1 A1.1, A1.2 A1.1, A1.2 1, 2,6 2,6 A1.2 3,6 A1.2 1,6
HỌC TRỊ LIỆU Bài 1: Tiếp cận Phân tâm học 1. Giới thiệu về tiếp cận Phân tâm học 2. Quan điểm của tiếp cận và sự phát triển bất thường của nhân cách 6 CHƯƠNG 2. CÁC TIẾP CẬN TRONG TÂM LÝ HỌC TRỊ LIỆU Bài 1: Tiếp cận Phân tâm học 3. Triết lý trị liệu 4. Kỹ thuật trị liệu 7 Bài 2: Tiếp cận Hành vi 1. Giới thiệu về tiếp cận Hành vi 2. Quan điểm của tiếp cận và sự phát triển bất thường của nhân cách 8 Bài 2: Tiếp cận Hành vi 3. Triết lý trị liệu 4. Kỹ thuật trị liệu Trình bày em video, Thảo luận, đánh giá, phân tích nội dung của tiếp cận Thảo luận nhóm Trình bày em video, Thảo luận, đánh giá, phân tích nội dung của tiếp cận 52-61 để nhóm và báo cáo. Đọc 61-64 để nhóm và báo cáo. Đọc 65-68 để nhóm và báo cáo. Đọc 68-71 để nhóm và báo cáo. Đọc A1.2 1,4,6 A1.2 1,6 A1.2 1,4,5,6 9 Kiểm tra giữa kỳ A2.1. 2,4,5 10 Bài 3: Tiếp cận Nhận thức Thảo luận A1.2 1. Giới thiệu về tiếp cận nhóm 1,6 Nhận thức 2. Quan điểm của tiếp cận và sự phát triển bất thường của nhân cách Trình bày 72-74 để và báo cáo nhóm. Đọc 11 Bài 3: Tiếp cận Nhận thức 3. Triết lý trị liệu 4. Kỹ thuật trị liệu Thảo luận, đánh giá, phân tích nội dung của tiếp cận 74-78 để và báo cáo nhóm. Đọc A1.2 1,4,5,6
12 Bài 4: Tiếp cận Nhân văn 1. Giới thiệu về tiếp cận Thảo luận Và trình bày A1.2 1,6 Nhân văn 79-84 để 2. Quan điểm của tiếp cận và sự phát triển bất thường chuẩn bị thảo luận và báo của nhân cách cáo nhóm. Đọc thêm tài liệu 13 Bài 4: Tiếp cận Nhân văn em video, A1.2 3. Triết lý trị liệu Thảo luận, 1,4,5,6 4. Kỹ thuật trị liệu đánh giá, 84-87 để thảo phân tích nội luận và báo dung của tiếp cáo nhóm. cận Đọc thêm tài liệu 14 Bài 5: Một số liệu pháp trị Thảo luận, A1.2 liệu tâm lý khác xem video, 1,5,6 1. Trị liệu nghệ thuật (nặn đánh giá, so 88-94 để thảo tượng, tranh vẽ, âm sánh luận và báo nhạc...) cáo nhóm. 2. Trị liệu gia đình Đọc thêm tài 3. Liệu pháp trò chơi liệu[4] để 15 Bài 5: Một số liệu pháp trị Thảo luận, A1.2 liệu tâm lý khác xem video, 1,5,6 4. Liệu pháp tâm kịch đánh giá, so 95-101 để 5. Liệu pháp tâm vận động sánh và 6. Trị liệu chánh niệm báo cáo nhóm. Đọc thêm tài liệu[4] để 16 Thi cuối kỳ A3.1 2,3,4,5 16. Tài liệu học tập: 16.1. Sách, bài giảng, giáo trình chính: [1] Nguyễn Thị Hồng Nhung, Bài giảng Nhập môn tâm lý trị liệu 16.2. Sách, tài liệu tham khảo: [2] Nguyễn Thị Minh Hằng, Trần Thành Nam, Nguyễn Bá Đạt, Nguyễn Ngọc Diệp Giáo trình tâm lý học lâm sàng, nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016 [3] Phạm Toàn ( 2019), Tâm lý trị liệu, NB Trẻ [4] Võ Văn Bản Thực hành trị liệu tâm lý NB Y học 2000. 17. Ngày phê duyệt: 18. Cấp phê duyệt: Trưởng khoa Tổ trưởng Bộ môn Giảng viên biên soạn
Nguyễn Thị Trâm Anh Bùi Thị Thanh Diệu Nguyễn Thị Hồng Nhung RUBRIC ĐÁNH GIÁ 1. Rubic đánh giá báo cáo Mô tả mức chất lượng Tiêu chí đánh Trọn uất sắc Tốt Đạt yêu Chưa đạt giá g số cầu 9-10 7-8.9 5-6.9đ 0-4.9 Đẹp, rõ, không Đẹp, rõ, còn lỗi Rõ, còn lỗi Đơn điệu, Hình thức báo lỗi chính tả, chính tả chính tả chữ nhỏ, 10% cáo sáng tạo nhiều lỗi chính tả Đáp ứng tốt Đáp ứng tốt Đáp ứng đầy Không đáp yêu cầu, có yêu cầu, có đủ các yêu ứng yêu cầu mở rộng, liên mở rộng, cầu nhưng tối thiểu hệ, vận dụng nhưng chưa chủ yếu lặp Nội dung 50% giữa lý thuyết vận dụng giữa lại giáo với thực tế, có lý thuyết với trình, chưa trích nguồn thực tế, chưa có trích dẫn nguồn tài liệu tham khảo lấy được ví dụ thực tế Kỹ năng trình bày 20% Trả lời câu hỏi của giáo viên và các nhóm khác Tham thực hiện gia 10% 10% Trình bày rõ ràng, mạch lạc, tự tin, sôi nổi thuyết phục, tương tác giao lưu với người nghe tốt Trả lời đúng và thuyết phục tất cả các câu hỏi 100% thành viên tham gia thực hiện/trình bày Trình bày rõ ràng, mạch lạc, tự tin, sức thuyết phục chưa cao, có giao lưu với người nghe Trả lời đúng trên 2/3 câu hỏi 80% thành viên tham gia thực hiện/trình bày Đọc lại slide, tài liệu, rõ lời thiếu tự tin, ít tương tác giao lưu người nghe Trả lời đúng trên 2/3 câu hỏi 60% thành viên tham gia thực hiện/trình bày Đọc lại slide, tài liệu, không rõ lời, thiếu tự tin, không tương tác giao lưu người nghe Trả lời đúng trên 2/3 câu hỏi 40% thành viên tham gia thực hiện/trình bày 2. Rubic đánh giá tự luận Tiêu Mức Trọng Mô tả mức chất lượng chí độ số uất sắc Tốt Đạt yêu cầu Chưa đạt
Hình thức và văn phạm Nội dung Thông hiểu Phân tích Vận dụng 9-10 7-8.9 5-6.9đ 0-4.9 10% - Sạch đẹp, Rõ ràng, dễ hiểu. - Tương đối rõ Chưa sạch rõ ràng, ràng; đẹp, có mạch lạc, - Không có lỗi - Có vài lỗi về nhiều lỗi súc tích, dễ chính tả; nhưng chính tả, dấu chính tả, hiểu; có một số lỗi dấu câu, văn phạm dấu câu - Không có câu hay văn nhưng người và lỗi văn lỗi chính tả, phạm. đọc vẫn hiểu.. phạm gây lỗi dấu câu xao lãng, hay văn gây khó phạm. hiểu cho người 20% - Trình bày lại kiến thức cơ bản đầy đủ và chính xác theo cách hiểu của bản thân; - Lấy ví dụ minh họa 40% - Diễn giải được các nội dung một cách chi tiết, chính xác; - Lấy được ví dụ chứng minh; - Có sự mở rộng, liên hệ, vận dụng giữa lý thuyết với thực tế 30% - Đề xuất được đầy đủ và hợp lý hướng ứng dụng của lý thuyết vào các lĩnh vực của đời sống - Trình bày lại kiến thức cơ đầy đủ và chính xác nhưng chủ yếu lặp lại giáo trình; - Lấy được ví dụ minh họa - Diễn giải được các nội dung một cách chi tiết, chính xác; - Lấy được ví dụ chứng minh; - Chưa có sự mở rộng, liên hệ, vận dụng giữa lý thuyết với thực tế - Đề xuất được tương đối đầy đủ và hợp lý một số hướng ứng dụng lý thuyết vào các lĩnh vực của đời sống. - Trình bày lại kiến thức đầy đủ và chính xác nhưng chủ yếu lặp lại giáo trình; chưa lấy được ví dụ minh họa - Diễn giải được các nội dung một cách chi tiết, chính xác; - Chưa lấy được ví dụ chứng minh; - Chưa có sự mở rộng, liên hệ, vận dụng giữa lý thuyết với thực tế - Đề xuất được một số ứng dụng của lý thuyết vào đời sống đọc. Không đáp ứng yêu cầu tối thiểu Không đáp ứng yêu cầu tối thiểu Không đáp ứng yêu cầu tối thiểu 3. Rubric đánh giá báo cáo
Tiêu chí Cấu trúc Nội dung Phát triển ý Hình thức trình bày, văn phong Chưa đạt yêu Đạt yêu cầu Tốt uất sắc cầu 4-0 6 5 8 7 10 9 Bài viết tổ chức thiếu logic. Có vài đoạn trong bài có tính mạch lạc nhưng thiếu tính thống nhất. Có nhiều lỗi đáng kể. Trình bày vài quan điểm và lập luận nhưng hầu hết các ý tưởng chưa được phát triển đầy đủ và không độc đáo. Quan điểm chủ đạo của bài không được phát triển chi tiết hóa. Các ý tưởng trong bài mơ hồ, thiếu luận cứ, thiếu tư duy phản biện. Mắc nhiều lỗi chính tả, văn phong, trình bày không rõ ràng, gây khó hiểu cho người đọc. Không đáp ứng các yêu cầu về định dạng bài viết. Bài viết mạch lạc và nhìn chung được tổ chức hợp lý. Vài điểm đặt không đúng chỗ và chệch khỏi chủ đề. Có sự chuyển ý, chuyển đoạn nhưng không xuyên suốt toàn bài. Nội dung thể hiện quan điểm và lập luận. Đưa ra một số ý tưởng sáng tạo. Quan điểm chủ đạo của bài được phát triển chi tiết hóa ở mức giới hạn. Vài chỗ thể hiện tư duy phản biện. Bài viết có ít lỗi chính tả, văn phong nhưng người đọc vẫn hiểu được nội dung. Đạt các yêu cầu về định dạng và bố cục của bài viết Bài viết mạch lạc và được tổ chức hợp lý với cách chuyển đoạn, chuyển ý chặt chẽ. Nhìn chung thể hiện tính thống nhất trong nội dung. Nội dung thể hiện ý tưởng sáng tạo, các quan điểm được phát triển đầy đủ với căn cứ vững chắc. Quan điểm chủ đạo của bài được phát triển tốt, các nội dung chi tiết đầy đủ và có ý nghĩa. Tư duy phản biện được đưa vào các luận điểm. Không có lỗi chính tả, Văn phong phù hợp. Đạt các yêu cầu về định dạng và bố cục của bài viết Bài viết thể hiện sự tập trung cao vào tính logic và hợp lý của các quan điểm. Tính thống nhất của bài rõ ràng đưa người đọc đi đến kết luận và quan điểm trong bài. Nội dung thể hiện những ý tưởng được phân tích kỹ càng với các lập luận sáng tạo và có bằng chứng vững vàng hỗ trợ cho chủ đề bài viết. Quan điểm chủ đạo của bài được phát triển tốt, các nội dung chi tiết nhiều và có chất lượng. Thể hiện tư duy phản biện tốt. Không có lỗi chính tả, văn phong khoa học và thuật hùng biện được sử dụng; cấu trúc câu da dạng và ấn tượng. Đạt tất cả các yêu cầu về định dạng và bố cục, bài viết trình bày rõ ràng với hình thức chuyên nghiệp.