slidesclass8.dvi

Tài liệu tương tự
2017 : msjmeeting-2017sep-11i002 Ding-Iohara-Miki ( ) 1. Ding-Iohara-Miki - - [1, 2] [3, 4] gl(1) [5] 2 2 q- [6] q-w N [7, 8] [9] [10] W 1

UBND THANH PHO HA NOl CQNG HO A XA HOI CHU NGHIA VIET NAM SO GIAO DUC VA BAO TAODoc laip - Tur do - Hanh phiic S6: 5"30 /QD-SGDDTHa Not, ngayl^ thang

Đề chọn đội VMO 2016 Người tổng hợp: Nguyễn Trung Tuân Ngày 16 tháng 12 năm 2015 Tóm tắt nội dung Tài liệu chứa các đề chọn đội VMO 2016 của các tỉnh.

PowerPoint Presentation

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI MÃ ĐỀ 023 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

«3 O ôâ â 13 è LJJ ÂÜ Ñ3 Ñ: Ë 3 Ý I ~ Ô ÑÑ3 1É ê~ [ ð ð è üû

Microsoft Word - bai tap dai so 10

Ứng dụng của tỉ số phương tích Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TCNH ĐH Ngoại thương 1 Giới thiệu Chúng ta bắt đầu từ công thức hiệu số phương tích của m

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 06 trang) (50 câu h

TUYỂN TẬP ĐỀ THI HSG TỈNH 9 NĂM Thực hiện bởi NHÓM MATH-TEX Phạm Quốc Sang - Lê Minh Cường Phạm Hữu

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 3 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 06 trang) (50 câu hỏi

==ÏÖ´úÔ�×Ó·Ö×ÓÎïÀíµ¼ÂÛ==

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Chuyên đề nâng cao 1 TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG MA' MB ' MD ' MB ' 1.1. Trên tia đối tia MA lấy D

Bài 11: Phân tích dữ liệu mô phỏng Under construction.

2014 SPECIAL TNPSC Group II & VAO த ர வ க க பன பட ம க பக க ன ல ன -ல ட கள - 1 -

Ńľ ż Í» żł ±«# µ ż»µ ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň Ő» ± Ľ ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň ň

144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định

Microsoft Word - DCOnThiVaoLop10_QD_Sua2009_

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Mã đề 102) ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC Môn Toán Khối 12. Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát

2C7122 Ecole Normale Supérieure Paris-Saclay Ecole Normale Supérieure de Rennes SECOND CONCOURS ADMISSION EN CYCLE MASTER MATHEMATIQUES Session 2017 E

Silabossona_3.pub

Synaptics TouchPad \ ` z Synaptics TouchPad DzΪ ƹ 㦳 h S ʻP \ C F ƹ Ҧ \ ~ ATouchPad ٯ z : V O Y i N q P V Ϋ Y i ϥ A Ψ L ո`ij P F ӫ r ɷN ~ ( t

Đề tuyển sinh 10 Môn Toán:Thái Bình, Hà Tĩnh,Quảng Nam,Kiên Giang, Hà Nội, Vĩnh Phúc


š t t Œ z! "# $%& (') (*+, -.-/ *0!$% $ 879.!: %!;<" D (' - *0EF;/ 6-9.-$%* 32 I#,) J.- K$L M 6 NO L79 P ) Q4 QR$. /79

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Chuyên đề nâng cao 2 ĐỊNH LÍ MÊ-NÊ-LA-UÝT, ĐỊNH LÍ XÊ-VA 1.1. Áp dụng tính chất phân giác

LÝ THUYẾT

(LU HÀNH NI B) TÀI LIU ÔN TP HC K I Môn: Toán Khi: 11 Ban: T nhiên Giáo viên son: Nguyn Thanh D ng Eakar, tháng 12 nm 2010

hªr f ecnñ-1 l Ù¹ l f n J AeÉeÉ MäS j a (pll l), he J h NQ pªs e Hhw gm i Nl A dl l fëc el B hce fœ (f ua LaÑ«L cçl L) fëll x

examens préopératoires

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 06 trang) Câu 1:Trong không gian, ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 NĂM 2019 Bài kiểm tra môn: TOÁ

03_LUYEN DE 2019_De chuan 03

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Đáp án chuyên đề: Phương trình tham số của đường thẳng - Hình học 10 Bài a) Phương

SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH (Đề có 05 trang) ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài : 90 Phút

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 Đề thi: THPT Lê Quý Đôn-Đà Nẵng Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ d

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đề thi thử THPT QG THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - lần 2 Câu 1: Gọi λ1, λ2, λ3, λ4 tươn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN LÊ THỊ THU HÀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH PHÂN VOLTERRA BẢN TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC HÀ NỘI -

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TƯ NHIÊN NGUYỄN VĂN NGHĨA HIỆU ỨNG ÂM - ĐIỆN - TỪ TRONG CÁC HỆ BÁN DẪN MỘT CHIỀU Chuyên ngành : Vật lý

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Nguyễn Minh Phong MỐI LIÊN HỆ GIỮA HÌNH HỌC TỔNG HỢP VÀ HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG DẠY HỌC



Correction.dvi

Gv. Tạ Thị Kim Anh Đt / zalo / facebook : PHÂN LOAỊ DAṆG VA PHƯƠNG PHA P GIAỈ NHANH T i liệu n y của : Biên Hòa Ng y 01 th{ng 11 năm 201

Microsoft Word - Ma De 357.doc

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA TOÁN - CƠ - TIN HỌC NGUYỄN DUY KHÁNH BÀI TOÁN ỔN ĐỊNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN PHI TUYẾN

Microsoft Word - Bai tap THPPLT_new.doc

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE Năm học: MÃ ĐỀ: 123 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Môn: Toán - Khối 12 Thời gian làm bài: 90 phú

ĐỀ - HDG HSG-Thái-nguyên

C:/Users/Roupoil/Documents/Carnotyo/Devoirs/lyon97cor.dvi

DU MSc Physics Topic:- DU_J18_MSC_PHY_Topic01 1) [Question ID = 5127] 1. [Option ID = 20507] 2. [Option ID = 20505] 3. [Option ID = 20506] 4. [Option

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018 TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG Câu 1: Trong khai triển 8 a 2b, hệ số của số hạng chứa

273/21/1 Tô Hiến Thành, Phường 13, Quận 10, TP.HCM MST: Điện Thoại: (08) Fax: (08)

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đề thi thử THPT QG THPT Chuyên Đại học Vinh - lần 4 Câu 1: Trong máy quang phổ lăng kính,

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA TOÁN-CƠ-TIN HỌC NGUYỄN THỊ QUỲNH VỀ PHỨC KOSZUL TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: Đ

Giải đề : Phạm Nguyên Bằng SĐT : P a g e

Bản ghi:

Transparents du huitième cours Modèle Standard γ 5 et Dim-Reg Espaces de dimension z Anomalies et formule de l indice locale 1

Modèle Standard L SM = 1 2 νg a µ ν g a µ g s f abc µ g a νg b µg c ν 1 4 g2 s f abc f ade g b µg c νg d µg e ν+ 1 2 ig2 s( q σ i γµ q σ j )ga µ +Ḡ a 2 G a + g s f abc µ Ḡ a G b g c µ ν W + µ ν W µ M 2 W + µ W µ 1 2 νz 0 µ ν Z 0 µ 1 M 2 Z 2c 2 µ 0 Z0 µ 1 w 2 µa ν µ A ν 1 2 µh µ H 1 2 m2 h H2 µ φ + µ φ M 2 φ + φ ( 1 2 µφ 0 µ φ 0 1 Mφ 0 φ 0 2M 2 β 2c 2 h + 2M w g 2 g H + 1 2 (H2 + φ 0 φ 0 + 2φ + φ ) + 2M4 g 2 α h igc w ( ν Z 0 µ (W+ µ W ν W+ ν W µ ) Z0 ν (W+ µ νw µ W µ νw + µ ) +Z 0 µ (W+ ν νw µ W ν νw + µ )) igs w( ν A µ (W + µ W ν W+ ν W µ ) A ν (W + µ νw µ W µ νw + µ ) + A µ(w + ν νw µ W ν νw + µ )) 1 2 g2 W + µ W µ W + ν W ν + 1 2 g2 W + µ W ν W + µ W ν +g 2 c 2 w(z 0 µw + µ Z 0 ν W ν Z 0 µz 0 µw + ν W ν ) +g 2 s 2 w (A µw + µ A νw ν A µa µ W + ν W ν )+g2 s w c w (A µ Z 0 ν (W+ µ W ν W+ ν W µ ) 2A µ Z 0 µw + ν W ν ) gα h M ( H 3 + Hφ 0 φ 0 + 2Hφ + φ ) 1 8 g2 α h ( H 4 + (φ 0 ) 4 + 4(φ + φ ) 2 + 4(φ 0 ) 2 φ + φ + 4H 2 φ + φ + 2(φ 0 ) 2 H 2) ) gmw + µ W µ H 1 2 gm c 2 w Z 0 µz 0 µh 1 2 ig ( W + µ (φ0 µ φ φ µ φ 0 ) W µ (φ0 µ φ + φ + µ φ 0 ) ) 2

+ 1 2 g ( W + µ (H µ φ φ µ H) W µ (H µ φ + φ + µ H) ) + 1 2 g 1 c w (Z 0 µ (H µφ 0 φ 0 µ H) ig s2 w c w MZ 0 µ (W+ µ φ W µ φ+ ) +igs w MA µ (W µ + φ Wµ φ+ ) ig 1 2c2 w Zµ 0 2c (φ+ µ φ φ µ φ + ) w +igs w A µ (φ + µ φ φ µ φ + ) 1 4 g2 W + µ W µ 1 4 g2 1 c 2 wz 0 µz 0 µ ( H 2 + (φ 0 ) 2 + 2φ + φ ) ( H 2 + (φ 0 ) 2 + 2(2s 2 w 1) 2 φ + φ ) 1 2 g2s2 w c w Z 0 µ φ0 (W + µ φ + W µ φ+ ) 1 2 ig2s2 w c w Z 0 µ H(W+ µ φ W µ φ+ ) + 1 2 g2 s w A µ φ 0 (W + µ φ + W µ φ+ ) + 1 2 ig2 s w A µ H(W + µ φ W µ φ+ ) g 2s w c w (2c 2 w 1)Z0 µ A µφ + φ g 2 s 2 w A µa µ φ + φ ē λ (γ + m λ e )eλ ν λ γ ν λ ū λ j (γ + mλ u )uλ j d λ j (γ + mλ d )dλ j ( +igs w A µ (ē λ γ µ e λ ) + 2 3 (ūλ j γµ u λ j ) 1 ) 3 ( d λ j γµ d λ j ) + ig 4c w Z 0 µ {( νλ γ µ (1 + γ 5 )ν λ ) + (ē λ γ µ (4s 2 w 1 γ5 )e λ ) +(ū λ j γµ ( 4 3 s2 w 1 γ 5 )u λ j ) + ( d λ j γµ (1 8 3 s2 w γ 5 )d λ j )} + ig 2 2 W+ µ + ig 2 2 W µ ( ( ν λ γ µ (1 + γ 5 )e λ ) + (ū λ j γµ (1 + γ 5 )C λκ d κ j )) ( (ē λ γ µ (1 + γ 5 )ν λ ) + ( d κ j C λκ γµ (1 + γ 5 )u λ j )) 3

g 2 + ig 2 m λ e 2 M ( φ + ( ν λ (1 γ 5 )e λ ) + φ (ē λ (1 + γ 5 )ν λ ) ) g 2 m λ e M ( H(ē λ e λ ) + iφ 0 (ē λ γ 5 e λ ) ) + ig 2M 2 φ+ ( m κ d (ūλ j C λκ(1 γ 5 )d κ j ) + mλ u (ūλ j C λκ(1 + γ 5 )d κ j + ig 2M 2 φ ( m λ d ( d λ j C λκ (1 + γ5 )u κ j ) mκ u ( d λ j C λκ (1 γ5 )u κ j m λ u M H(ūλ j uλ j ) g m λ d 2 M H( d λ j dλ j ) + ig m λ u 2 M φ0 (ū λ j γ5 u λ j ) ig m λ d 2 M φ0 ( d λ j γ5 d λ j ) + X + ( 2 M 2 )X + + X ( 2 M 2 )X + X 0 ( 2 M2 )X 0 +Ȳ 2 Y + igc w W + µ ( µ X 0 X µ X + X 0 )+igs w W + µ ( µ Ȳ X µ X + Y ) +igc w W µ ( µ X X 0 µ X 0 X + ) + igs w W µ ( µ X Y µ Ȳ X + ) +igc w Zµ 0 ( µ X + X + µ X X ) + igs w A µ ( µ X + X + µ X X ) 1 ( 2 gm X + X + H + X X H + 1 ) X 0 X 0 H c 2 w + 1 2c2 w 2c w igm ( X + X 0 φ + X X 0 φ ) + 1 2c w igm ( X 0 X φ + X 0 X + φ ) +igms w ( X 0 X φ + X 0 X + φ ) + 1 2 igm ( X + X + φ 0 X X φ 0). c 2 w ) ) 4

Notations Bosons de jauge : A µ, W ± µ, Z0 µ, ga µ Quarks : u κ j, dκ j et qσ j = collectif pour quarks Leptons : e λ, ν λ Higgs : H, φ 0, φ +, φ Fantômes : G a, X 0, X +, X, Y, jauge Feynman Masses : m λ d, mλ u, m λ e, m h, M Masse du W Constantes de couplage : g = 4πα (structure fine), g s = forte, α h = m2 h 4M 2 Constante de tadpole β h Sinus et cosinus de l angle faible : s w, c w Cabibbo-Kobayashi-Maskawa : C λκ Constantes de structure de SU 3 : f abc 5

Indice Local NCG (ac+hm) P := Res z=0 Tr(P D z ) Trace sur l algèbre engendrée par A, [D, A] et D z, z C. k ϕ 0 (a) = lim z 0 Tr(γ a D z ), a A, ϕ n (a 0,..., a n ) := c n,k γ a 0 [D, a 1 ] (k 1)...[D, a n ] (k n ) D n 2 k T (k i) = k i(t) avec (T) = D 2 T TD 2, k = k 1 +... + k n, c n,k = ( 1) k 2 (k 1!... k n!) 1 ((k 1 +1)...(k 1 +k 2 +...+k n +n)) 1 Γ( k + n/2). (ϕ n ) n=0,2,... cocycle du (b, B)-bicomplexe de A. Accouplement (ϕ n ) HC (A) avec K 0 (A) = indice D, K 0 (A) Z. 6

m B C n m C 0 C 1 b B C 2 C 4 b C 3 b C 6 C 5 B C 8 C 7 C 10 C 9 n 7

Dim-Reg Espaces X z de dimension z (ac + mm) t Hooft-Veltman et Breitenlohner-Maison faire le produit de l espace-temps euclidien par un triplet spectral X z de dimension z C, Re(z) > 0 H = H H, D = D 1 + γ 5 D z Spectre de dimensions de X z est réduit à z. Trace(e λd2 z) = π z/2 λ z/2, λ R + 8

Espaces X z Tr N (1 E (Z)) = 1 2 E dy D z = ρ(z) F Z 1/z ρ(z) = π 1 2 (Γ( z 2 + 1))1 z L opérateur D z vérifie pour z > 0 Tr N (e λd2 z) = π z/2 λ z/2, λ R + et pour z 0, Tr N ((D 2 z) s/2 ) a un pole simple en s = z et est absolument convergente dans Re(s/z) > 1. 9

Cutoff infrarouge Tr N ((D2 z ) s/2 ) = 1 2 y >1 (ρ2 y 2/z ) s/2 dy = ρ s 1 u s/z du = ρ s z s z R(λ, z) = 1 2 0 (e λ ρ2 y 2/z e λ ρ 2 f( y ) 2/z ) dy R(λ, z) < C λ 2 Re( 2/z) 10

Potentiel de jauge (A, H, D) et E projectif de type fini sur A, B = End A (E), H = E A H, D =? D (ξ η) = ξ Dη + (ξ)η (ξa) = ( ξ)a + ξ da, da = [D, a] A = Σa i [D, b i ], a i, b i A Ω 1 D L(H) D D + A, A = A u(d + A) u = D + α u (A), α u (A) = u[d, u ] + u A u 11

Potentiel évanescent A algèbre Z/2-graduée, [D, a] := D a ( 1) deg(a) a D Ã = {a + b γ} A A, a + b γ (a + b, a b) Z/2-graduée par θ Aut(Ã), θ(γ) = γ, θ(a) = a, a A D = D 1, ˆD = γ D z, D = D + ˆD Potentiel évanescent B = [D, γ] = 2 γ ˆD E = 1 2 a[d, γ] = γ a ˆD 12

Intégrale fonctionnelle fermionique Euclidien L fermions = η, D ξ avec deux variables indépendantes ξ et η. Transformations de jauge graduées α u (ξ) = u ξ, α u (η) = θ(u) η Symétrie chirale u = e iaγ δ L fermions = η, (i[d, a] γ + 2 i a γ ˆD) ξ 13

Tadpole E E = γaˆd Soit ϕ 0 la composante de dimension 0 du cocycle local, alors (quand z 0) Tr(E D 1 ) = ϕ0 (a) 14

D 1 = D D 2 = ( D + ˆD) D 2 D 2 = D 2 + ˆD 2 D 2 = 0 e t D 2 e tˆd 2 dt Tr(E D 1 ) = Tr(γ aˆd( D + ˆD) D 2 ) = Tr(γ aˆd 2 D 2 ) = 0 0 Tr(γ aˆd 2 e t D 2 e tˆd 2 ) dt = Tr(γ a e td2 )Tr(D 2 z e td2 z)dt Tr N (D 2 z e td2 z) = z 2 πz/2 t z/2 1 t R + 0 e td2 t z/2 1 dt = Γ( z/2) D z 15

Opérateurs différentiels : OP(A, H, D) D 2 T 0 ( 1) k k (T) D 2k 2 Lemme Soit P OP(A, H, D). Pour n > k > 0 et z 0, Tr(γ ˆD 2k (P 1) D 2n ) = 1 2 B(k, n k) γ P D 2(n k) 16

Tr(γ ˆD 2k (P 1) D 2n ) = 1 Γ(n) 0 Tr(γ ˆD 2k (P 1) e t D 2 e tˆd 2 ) t n 1 dt Tr N (D 2k z e td2 z) = k 1 0 (z + 2j) 2 k π z/2 t z/2 k 0 e td2 t n 1 z/2 k dt = Γ(n z/2 k) D z 2(n k) Q := Res z=0 Tr(Q D z ) Q = γ P D 2(n k) B(p, q) = Γ(p)Γ(q) Γ(p + q) 17

Self-énergie A E 0 Tr(E D 1 A D 1 ) = ( 1) n+1 1 2n + 2 γ a n (B) D 2n 2 où B = D A + A D = da + A avec da = [D, a i ][D, b i ], A = a i (b i ) 18

Tr(E D 1 A D 1 ) = Tr(γ aˆd ( D + ˆD) D 2 A( D + ˆD) D 2 ) = Tr(γ aˆd 2 D 2 A D D 2 )+ Tr(γ aˆd D D 2 A ˆD D 2 ) = Trace(γ aˆd 2 D 2 (A D + D A) D 2 ) (A D + D A) = B 1, B = da + A D 2 T 0 ( 1) k k (T) D 2k 2 0 Trace(E D 1 A D 1 ) = ( 1) n Tr(γ aˆd 2 ( n (B) 1) D 2n 4 ). 19

D 2 T D 2 = T + (T) D 2 = (1 + ǫ)(t) Θ(T) = π(z) = 1 z e z 1, ( 1) n+1 Tr(E D 1 A D 1 1 ) = 2 1 2 n n (T) D 2n π( z) = ez π(z) γ a π(θ)(b) D 2 = γ A π(θ)([d, a]) D 2 X π(θ)(y ) D 2 = Y π(θ)(x) D 2 20

Self-énergie en D = 2 Cocycle de Hochschild ϕ ϕ ϕ a 0 da 1 da n = ϕ(a 0, a 1,, a n ) ϕ a ω = ϕ 2 (a 0, a 1, a 2 ) = 1 4 ϕ ω a, a A γ a 0 [D, a 1 ][D, a 2 ] D 2 Tr(E D 1 A D 1 ) = 2 ϕ 2 A da Tadpole = 0 ϕ 2 cyclique Tr(E D 1 A D 1 ) = 2 ϕ 2 a da 21

ABJ triangle A A E Tr(E D 1 A D 1 A D 1 ) 22

ABJ en D = 2 Tr(E D 1 A D 1 A D 1 ) = 2 ϕ 2 a A 2 1. ϕ 2 est un deux cocycle cyclique dans la classe locale. 2. Pour tout a A et A Tr(E D 1 A D 1 A D 1 ) Tr(E D 1 A D 1 ) = 2 ϕ 2 a(da + A 2 ) on suppose tadpole= 0 23

Tr(E D 1 A D 1 A D 1 ) = Tr(γ aˆd( D + ˆD) D 2 A( D + ˆD) D 2 A( D + ˆD) D 2 ) Nombre impair de ˆD donne 0 Termes avec 4 fois ˆD, T 4 = Tr(γ aˆd 2 D 2 A ˆD D 2 A ˆD D 2 ) = Tr(γ aˆd 4 D 2 A D 2 A D 2 ) car ˆD = γ D z anticommute avec A (à cause de γ) 24

Termes en ˆD 2 T 1 = Tr(γ aˆd 2 D 2 A D D 2 A D D 2 ) T 2 = Tr(γ aˆd D D 2 A ˆD D 2 A D D 2 ) = Tr(γ aˆd 2 D D 2 A D 2 A D D 2 ) T 3 = Tr(γ aˆd D D 2 A D D 2 A ˆD D 2 ) = Tr(γ aˆd 2 D D 2 A D D 2 A D 2 ) 25

Lemme Tr(ˆD 2k P 0 D 2 P1 D 2 P2 D 2 ) = c(a, b, k) P 0 a (P 1 ) b (P 2 ) D 2(a+b+3 k) c(a, b, k) = ( 1) a+b+1 1 2 ((k 1)!(a + b + 2 k)! b!(a + 1)!(a + b + 2) 26

D 2 P 1 D 2 P 2 d(a, b) a (P1 ) b (P 2 ) D 2(a+b+2) avec d(a, b) = ( 1) a+b 0 c b (a + c)! a! c! = ( 1) a+b (a + b + 1)! b!(a + 1)! 1 2 (a + b + 1)! b!(a + 1)! (k 1)!(a + b + 2 k)! (a + b + 2)! = 1 2 ((k 1)!(a + b + 2 k)! b!(a + 1)!(a + b + 2) 27

T 4 = Tr(γ aˆd 4 D 2 A D 2 A D 2 ) = 1 4 γ a A 2 D 2 T 2 = Tr(γ aˆd 2 D D 2 A D 2 A D D 2 = 1 4 γ a D A 2 D 3 = 1 4 γ a A 2 D 2 T 2 + T 4 = 2 ϕ 2 a A 2 28

T 1 = Tr(γ aˆd 2 D 2 A D D 2 A D D 2 ) = 1 4 γ a A D A D 3 T 3 = Tr(γ aˆd 2 D D 2 A D D 2 A D 2 ) 1 4 γ a D A D A D 4 = 1 4 γ D a A D A D 4 = 1 4 γ a A D A D 3 = T 1 T 1 + T 3 = 0 29

D = 4 A A E A A A E A A 30

Fermions Géométrie Fermions ψ H Symétries internes Int(A) f u f u Bosons de Jauge Fluctuations internes 31

Action Bosonique = Action Spectrale (ac+ac) N(Λ) = # valeurs propres de D dans [ Λ,Λ]. N(Λ) = N(Λ) + N osc (Λ) N(Λ) = S Λ (D) = k S Λ k k ds k + ζ D (0), ζ D (s) = Trace( D s ) 32

Modèle Standard en couplage minimal L E + L G + L GH + L H + L Gf + L Hf Action Spectrale (ac+ac) S = d 4 x g (1/2κ 2 0 R µ2 0 (H H) + a 0 C µνρσ C µνρσ + b 0 R 2 + c 0 R R + d0 R; µ µ + e 0 + 1/4 G i µν Gµνi + 1/4 F α µν F µνα + 1/4 B µν B µν + D µ H 2 ξ 0 R H 2 +λ 0 (H H) 2 ) 33

Modèle Standard X = M F A = A M A F, H = H M H F, D = D M 1 + γ 5 D F A F = C H M 3 (C) H F = Q L Q L ( ) ul u Q = R d L d R, L = ( ) νl? e L e R 34

Action de A sur H F a = (λ, q, m) A, q = ( ) α β β ᾱ a u R = λ u R a u L = α u L β d L a d R = λ d R a d L = β u L + α d L. a f = λ f a f = m f si f est un lepton si f est un quark γ(f R ) = f R, γ(f L ) = f L 35

Espace Fini D F = ( ) Y 0 0 Ȳ Y = Y q 1 3 Y l Y q = 0 0 M u 0 0 0 0 M d Mu 0 0 0 0 Md 0 0 Y l = 0 0 M e 0 0 0 Me 0 0 36

Fluctuations internes Bosons A = a i [D, a i ] a i, a i A ai [γ 5 D F, a i ] Higgs ( 0 ) X X 0 ( ) Mu ϕ X = 1 M u ϕ 2 M d ϕ 2 M d ϕ 1 X = ( M u ϕ 1 M d ϕ 2 M u ϕ 2 M d ϕ 1 ) 37

ai [D M 1, a i ] potentiels de jauge a i = (λ i, q i, m i ), a i = (λ i, q i, m i ) U(1) potentiel de jauge Λ = Σ λ i d λ i SU(2) potentiel de jauge Q = Σ q i d q i U(3) potentiel de jauge V = Σ m i d m i. 38

Hypercharges D D = D + A + JAJ 1 A = A trace V = Λ V = V + 1 3 Λ V est un potentiel de jauge SU(3) 4 3 Λ + V 0 0 0 0 2 3 Λ + V 0 0 0 0 Q 11 + 1 3 Λ + V Q 12 0 0 Q 21 Q 22 + 1 3 Λ + V 2Λ 0 0 0 Q 11 Λ Q 12 0 Q 21 Q 22 Λ 39

S. Coleman, Renormalization and symmetry : a review for non-specialists, in Aspects of Symmetry pp.99 112, Cambridge University Press, 1985. A. Chamseddine and A. Connes, The spectral action principle, Commun. Math. Phys. 186 (1997) 731 750. A. Chamseddine and A. Connes, Scale Invariance in the spectral action, Arxiv hep-th/0512169. J. Collins, Renormalization, Cambridge Monographs in Math. Physics, Cambridge University Press, 1984. A. Connes, M. Marcolli, Renormalization and motivic Galois theory, International Math. Research Notices, (2004), no. 76, 4073 4091. A. Connes, M. Marcolli, Anomalies, Dimensional Regularization and Noncommutative Geometry, in preparation. M. Veltman, Diagrammatica : the path to Feynman diagrams, Cambridge Univ. Press, 1994. 40