BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH ĐÀO TẠO: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG CHUYÊN NGÀNH: NGÂN HÀNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần: NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI I COMMERCIAL BANKING OPERATIONS I 2. Mã học phần: 3. Số tín chỉ: 02 4. Trình độ: cho sinh viên năm thứ 3 chuyên ngành Ngân hàng. 5. Phân bổ thời gian: giờ tín chỉ đối với các hoạt động + Lên lớp: 30 tiết + Thực tập: + Tự học, tự nghiên cứu: Tùy theo thời gian của sinh viên, tối thiểu phải gấp 2-3 lần thời gian học trên lớp. + 6. Điều kiện tiên quyết (các môn học phải học trước): Nhập môn lý thuyết tài chính tiền tệ, Toán tài chính, Tài chính doanh nghiệp, Kế toán tài chính, Thanh toán quốc tế. 7. Mục tiêu của học phần: Nghiệp vụ NHTM I là môn học bắt buộc thuộc kiến thức ngành của chuyên ngành Tài chính, Ngân hàng đồng thời là môn tự chọn của một số chuyên ngành khác thuộc trường Đại học Kinh tế TP.HCM. Mục tiêu của môn học này trang bị cho sinh viên kiến thức về cơ bản về tổ chức hoạt động kinh doanh của NHTM, các hình thức huy động vốn và các hình thức cho vay của NHTM. Những kiến thức này sẽ là nền tảng để sinh viên tiếp cận môn NVNHTM II. Ngoài kiến thức đạt được môn học Nghiệp vụ NHTM còn rẻn luyện kỹ năng về thuyết trình, phân tích tình huống, khả năng ứng xử và ra quyết định các tình huống trong công việc, khả năng ứng dụng máy tính thuần thục để có thể dễ dàng tiếp cận công việc tác nghiệp tại Ngân hàng, các công ty chứng khoán, công ty chứng khoán, các định chế tài chính, các doanh nghiệp. 8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần: 1
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ NHTM I. Khái niệm ngân hàng thương mại:. 2. Đặc điểm. 3. Bản chất. 4. Phân loại II. Chức năng của ngân hàng thương mại: 1. Trung gian tín dụng. 2. Trung gian thanh toán. 3. Tạo bút tệ. III. Các nghiệp vụ của ngân hàng thương mại: v Căn cứ vào bảng cân đối kế toán: 1. Nghiệp vụ nguồn vốn: Ø Vốn tự có. Ø Vốn huy động. Ø Vốn vay. Ø Vốn khác. 2. Nghiệp vụ sử dụng vốn: Ø Mua sắm tài sản cố định Ø Thiết lập dự trữ Ø Cấp tín dụng. Ø Đầu tư 3. Nghiệp vụ trung gian: Ø Dịch vụ tài khoản. Ø Dịch vụ thanh toán. Ø Kinh doanh ngoại hối. v Căn cứ vào nhóm sản phẩm cung ứng: 1. Khách hàng doanh nghiệp. 2. Khách hàng cá nhân. IV. Hệ thống ngân hàng thương mại Việt nam: 1. Lịch sử ngân hàng Việt Nam. 2. Cơ cấu tổ chức và mạng lưới hoạt động. 2
Chương 2: NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN I. Những vấn đề liên quan đến huy động vốn:. 2. Đặc điểm. 3. Vai trò 4. Phân loại II. Các hình thức huy động vốn: 1. Huy động thường xuyên Ø Tiền gửi không kỳ hạn. Ø Tiền gửi có kỳ hạn. Ø Tiền gửi tiết kiệm. 2. Huy động không thường xuyên Ø Phát hành chứng từ có giá. III. Các nhân tố ảnh hưởng đến huy động của NHTM. Chương 3: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG I. Khái niệm phân loại tín dụng ngân hàng:. 2. Phân loại. II. Nguyên tắc - điều kiện: 1. Nguyên tắc. 2. Điều kiện. III. Lãi suất tín dụng: lãi suất. 2. Phân loại lãi suất. 3. Các yếu tố tác động đến lãi suất. IV. Đảm bảo tín dụng: đảm bảo tín dụng. 2. Ý nghĩa của đảm bảo tín dụng. 3. Các hình thức đảm bảo tín dụng. V. Quy trình tín dụng. 3
Chương 4: NGHIỆP VỤ CHO VAY I. Những vấn đề liên quan đến nghiệp vụ cho vay: 2. Nguyên tắc 3. Điều kiện 4. Phương thức cho vay 5. Quy trình cho vay 6. Một số thuật ngữ khác. II. Cho vay bổ sung vốn lưu động: 2. Vai trò 3. Các hình thức cho vay bổ sung vốn lưu động: 3.1. Cho vay theo hạn mức: v Điều kiện. v Đặc điểm. v Hồ sơ vay v Cách xác định hạn mức tín dụng v Giải ngân, thu nợ và thanh lý hợp đồng. 3.2. Cho vay thông thường: v Điều kiện. v Đặc điểm. v Hồ sơ vay v Cách xác định mức cho vay v Giải ngân, thu nợ và tất toán nợ vay III. Cho vay dự án đầu tư: 2. Nguyên tắc 3. Đặc điểm 4. Vai trò 5. Hạn mức tín dụng 6. Thời hạn cho vay 4
7. Giải ngân và thu nợ 8. Hình thức: - Cho vay dự án đầu tư - Cho vay dự án đầu tư thông qua đồng tài trợ IV. Cho vay tiêu dùng: 2. Đặc điểm 3. Vai trò 4. Phương thức cho vay 5. Các sản phẩm cho vay tiêu dùng chủ yếu V. Cho vay thấu chi 2. Đặc điểm. 3. Ý nghĩa. 9. Nhiệm vụ của sinh viên: Tham dự học, thảo luận, kiểm tra theo quy chế học vụ hiện hành của nhà trường. - Dự lớp: Tham dự đầy đủ các buổi học trên lớp - Bài tập: làm đầy đủ bài tập trên lớp, ở nhà - Dụng cụ và học liệu: - Khác: Sinh viên nghiên các tình huống, thảo luận các câu hỏi và thuyết trình các đề tài theo yêu cầu của giảng viên. 10. Tài liệu học tập: - Tài liệu bắt buộc: (từ 1 đến 3 tài liệu) Giáo trình Nghiệp vụ ngân hàng thương mại Nhà xuất bản kinh tế năm 2012. - Tài liệu tham khảo: Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại - Nguyễn Đăng Dờn chủ biên, nhà xuất bản Thống kê năm 2009. Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại - Nguyễn Minh Kiều chủ biên, nhà xuất bản Thống kê năm 2009. 5
Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại - Nguyễn Thị Mùi chủ biên, nhà xuất bản Thống kê năm 2005 Tiền tệ - ngân hàng và thị trường tài chính - Frederic S.Mishkin, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật năm 1993. Commercial bank Management- Peter S. Rose, 2.000. Commercial banking _Benton E. Gup, Jame W.Kolari, Jone Wiley & Sons (ASIA) Pte Ltd Sigapore Luật tổ chức tín dụng năm 2010, các văn bản pháp lý có liên quan. Tham khảo thông tin trên các web của Ngân hảng nhà nước, ngân hàng thương mại. 11. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên: Nội dung đánh giá Tỷ lệ đánh giá I.Đánh giá quá trình 30% 1. Tham dự trên lớp 2. Thảo luận, bài tập trên lớp 3. Bản thu hoạch, tiểu luận 4. Kiểm tra giữa kỳ 30% 10% 30% 30% II. Thi cuối kỳ 70% Tổng cộng 100% Ngày (số tiết) Ngày 1 ( 4 tiết) 12. Thang điểm: theo học chế tín chỉ 13. Nội dung chi tiết học phần: 1. Nội dung giảng dạy (tên chương, phần, phương pháp giảng dạy) Chương 1: TỔNG QUAN VỀ NHTM I. Khái niệm ngân hàng thương mại II. Chức năng của ngân hàng thương mại III. Các nghiệp vụ của ngân hàng thương mại Tài liệu đọc (chương, phần) Đọc tài liệu chương 1 giáo trình NVNHTM Chuẩn bị của sinh viên (bài tập, thuyết trình, giải quyết tình huống ) 1/ Tham khảo tài liệu; 2/ Tham khảo luật ngân hàng 3/ Truy cập vào website của NHNN và các NHTM để tìm hiểu thông tin về hệ thống ngân hàng, sản phẩm dịch vụ ngân hàng. Đáp ứng mục tiêu Hiểu biết thế nào về tổ chức hoạt động của NHTM, chủ yếu là giới thiệu về hệ thống NHTM VN 6
Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5 Ngày 6 Ngày 7 Ngày8 (2 tiết) IV. Hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam Chương 2: NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN I. Những vấn đề liên quan đến huy động vốn II. Các hình thức huy động vốn. Chương 3: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG I. Khái niệm phân loại tín dụng ngân hàng II. Nguyên tắc - điều kiện III. Lãi suất tín dụng IV. Đảm bảo tín dụng V. Quy trình tín dụng Chương 4: NGHIỆP VỤ CHO VAY I. Những vấn đề liên quan đến nghiệp vụ cho vay II. Cho vay bổ sung vốn lưu động III. Cho vay dự án đầu tư IV. Cho vay tiêu dùng V. Cho vay thấu chi Đọc phần I,II chương 2 trong giáo trình NVNHTM Đọc chương 3 trong giáo trình NVNHTM Đọc chương 4 trong giáo trình NVNHTM 4/ Thảo luận cơ cấu tổ chức của ngân hàng thương mại Việt Nam. 5/ Phần quyền kinh doanh của từng cấp quản lý trong hoạt động kinh doanh của NHTM. 1/ Tham khảo trước giáo trình; 2/ Tham khảo VB pháp lý về huy động vốn; 3/ Thảo luận các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng huy động vốn của ngân hàng; 4/ Thảo luận các giải pháp gia tăng huy động vốn; 5/ Bài tập ứng dụng trên lớp cho từng sản phẩm; 6/ Bài tập về nhà. 1/ Ôn tập lại kiến thức cơ sở về tín dụng ngân hàng; 2/ Tham khảo Luật TCTD, các văn bản pháp lý liên quan đến cấp tín dụng của NHTM Việt Nam, quy trình cho vay của một số NHTM; 3/ Thảo luận các nhân tố ảnh hưởng đến lãi suất cấp tín dụng của NHTM, đảm bảo tín dụng. 1/ Tham khảo trước giáo trình; 2/ Tham khảo văn bản pháp lý về tín dụng 3/ Thảo luận các sản phẩm cho vay của NHTM. 4/ Bài tập ứng dụng trên lớp cho từng sản phẩm; 4/ Bài tập về nhà. 5/ So sánh các sản phẩm cho vay đối với KH doanh nghiệp, khách hàng cá nhân.. Hiểu được các sản phẩm huy động vốn. So sánh các loại sản phẩm huy động vốn hiện nay tại các NHTM. Đạt kỹ năng thuyết trình, giải quyết tình huống, làm việc nhóm, khả năng tự nghiên cứu Nghiên cứu các nội dung cơ bản về cấp tín dụng, quy trình tín dụng, đảm bảo tín dụng trong điều kiện pháp lý tại Việt Nam. Đạt kỹ năng thuyết trình, giải quyết tình huống, làm việc nhóm, khả năng tự nghiên cứu Nắm bắt được các sản phẩm cho vay, so sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa các sản phẩm này. Ứng dụng vào các bài tập cụ thể Đạt kỹ năng thuyết trình, giải quyết tình huống, làm việc nhóm, khả năng tự nghiên cứu 7
TC: 30 tiết (Lưu ý: Việc phân bổ số tiết của mỗi chương giảng viên có thể điều chỉnh phù hợp với trình độ của sinh viên và số tiết học mỗi buổi.) PHÊ DUYỆT CỦA KHOA TP.HCM, ngày 20 tháng 4 năm 2012 Người biên soạn PGS.TS. Trần Huy Hoàng PGS.TS. Trầm Thị Xuân Hương 8