SKYWARD FAMILY ACCESS Family Access Học Khu Quận Orange
Mục Lục I. Tổng Quan về Family Access... 3 Trang Chủ... 3 Lịch... 5 Sổ Điểm... 6 Chuyên Cần... 7 Thông Tin Học Sinh... 7 Thời Khóa Biểu... 8 Kỷ Luật... 8 Điểm Kiểm Tra... 9 Các Hoạt Động (học sinh Trung Học Cơ Sở và Trung Học Phổ Thông)... 9 Dịch Vụ Học Sinh... 10 Các Yêu Cầu Tốt Nghiệp (Học Sinh Trung Học Cơ Sở và Phổ Thông)... 10 Quá Trình Học Tập... 11 Hồ Sơ... 12 RTI (Phản Hồi với Can Thiệp)... 12 Thông Tin Sức Khỏe... 13 Lịch Sử Đăng Nhập... 14 Biểu Mẫu Trực Tuyến... 15 SW Family Access Trang 2 / 15 Sửa Đổi 08/07/2019
Skyward Family Access Hướng Dẫn Dành Cho Gia Đình I. Tổng Quan về Family Access Cổng Thông Tin Điện Tử Family Access được tạo ra để giúp cho các gia đình xem xét quá trình học tập của con em mình. Cổng thông tin điện tử này cung cấp thông tin về nhân khẩu học, thời khóa biểu, bài tập, lịch sự kiện, điểm số, chuyên cần, kỷ luật, điểm kiểm tra, các hoạt động, và các yêu cầu tốt nghiệp. Các gia đình có thể xem được thông tin chi tiết về học sinh và giám sát quá trình học của các em. Quá Trình Đăng Nhập Để đăng nhập vào cổng thông tin điện tử Family Access, đầu tiên phụ huynh/người giám hộ cần đăng ký để tạo một tài khoản LaunchPad. Ngay sau khi đăng ký và có một tài khoản trên LaunchPad, phụ huynh/người giám hộ có thể truy cập vào Family Access bằng cách nhấp chuột vào biểu tượng Skyward. Vui lòng tham khảo tài liệu Skyward Family Access. Quý vị có thể tìm được tài liệu này trên website của OCPS > Students and Parents > Skyward > Documentation > Skyward Family Access Documentation. Các gia đình có thể nhận được tài liệu này tại đây. Trang Chủ Cổng thông tin điện tử Family Access được sắp xếp với 16 thẻ, hiển thị những thông tin quan trọng về học sinh. Các thẻ bao gồm Trang Chủ, Lịch, Sổ Điểm, Chuyên Cần, Thông Tin về Học Sinh, Thời Khóa Biểu, Kỷ Luật, Điểm Kiểm Tra, Các Hoạt Động, Dịch Vụ Học Sinh, Các Yêu Cầu Tốt Nghiệp, Quá Trình Học, Hồ Sơ, Thông Tin RTI, Thông Tin Sức Khỏe, và Lịch Sử Đăng Nhập. Phụ huynh/người giám hộ sẽ chọn một thẻ để xem thêm các thông tin chi tiết về học sinh. Trang Chủ là thẻ mặc định, hiển thị các thông tin về Tất Cả Học Sinh, Các Sự Kiện Sắp Tới, Lịch, Tên Truy Cập, Tài Khoản của Tôi, Thoát, Dịch Bằng Google (nếu đã chọn trong Tài Khoản của Tôi), Đường Dẫn Trợ Giúp, và Đường Dẫn của Học Khu. Bảng A. 1 Thẻ Trang Chủ 1. Trang Chủ Hiển thị trang mặc định. 2. Tất Cả Học Sinh Xem thông tin về một hoặc tất cả học sinh trong hộ gia đình. 3. Tên Gia Đình Hiển thị tên người dùng. 4. Tài Khoản của Tôi Cung cấp thông tin liên hệ của gia đình. Chỉ có thể thay đổi thông tin này tại trường học của trẻ. 5. Thoát Đóng Family Access. 6. Dịch Bằng Google Thay đổi ngôn ngữ. 7. Đường Dẫn Trợ Giúp Cung cấp các đường dẫn hữu ích cho phụ huynh. 8. Đường Dẫn Học Khu Cung cấp các tài nguyên hữu ích khác bên ngoài Family Access. 9. Các Sự Kiện Sắp Tới Hiển thị ngày của học khu cho mỗi học sinh. 10. Lịch Xem thông tin theo ngày, tuần hoặc tháng. Dịch Bằng Google SW Family Access Trang 3 / 15 Sửa Đổi 08/07/2019
Family Access có khả năng dịch các trang web sang nhiều ngôn ngữ khác nhau. Thực hiện theo các bước dưới đây để kích hoạt chức năng Dịch Bằng Google. 1. Chọn Tài Khoản của Tôi. 2. Đặt một dấu tích trong Hiện Dịch Bằng Google trong Family Access. 3. Chọn Lưu. 4. Một hộp thoại xổ xuống sẽ hiện ra. Chọn mũi tên kéo thả để chọn ngôn ngữ. SW Family Access Trang 4 / 15 Sửa Đổi 08/07/2019
Lịch Thẻ Lịch cung cấp ngày của bài tập dành cho học sinh và ngày liên quan đến học khu. Các sự kiện đi kèm sẽ hiển thị thêm các thông tin trong hộp hội thoại. Tham Khảo Bảng B. 1 Thẻ Lịch Bảng B.1 Thẻ Lịch 1. Thẻ Lịch Xem thông tin theo tháng, tuần và ngày, bao gồm các bài tập và sự kiện được chuyển mã màu. Dịch chuyển để đổi sang các ngày của mỗi tháng với mũi tên. Nút Hôm Nay sẽ giúp người dùng quay lại ngày hiện tại. 2. Biểu Tượng Lịch Xem lịch. 3. Biểu Tượng In In lịch. 4. Lịch Sự Kiện Đường dẫn lịch sự kiện hiển thị thêm thông tin về thời khóa biểu của học sinh. 5. Hiển Thị Lịch Đường dẫn cho phép chọn màu cho các sự kiện, thay đổi hiển thị mặc định của lịch, và ẩn đi các ngày cuối tuần. Tham Khảo Bảng D. 2 Hiển Thị Lịch 6. Xuất sang Lịch Cá nhân Cho phép các gia đình và học sinh liên kết lịch sự kiện sang lịch điện tử cá nhân của mình. 7. Thẻ Tháng, Tuần, Ngày Người dùng có thể xem lịch theo Tháng, Tuần hoặc Ngày. Bảng B. 2 Hiển Thị Lịch 8. Xem Tùy Chọn Thay đổi tùy chọn xem lịch mặc định và ẩn đi các ngày cuối tuần. 9. Hộp Màu Chọn mũi tên xổ xuống của hộp màu để truy cập bảng màu và chọn các màu mới. 10. Sự Kiện của Học Cho phép các gia đình chọn cho mỗi học sinh một màu. Sinh 11. Hộp Đánh Dấu Đánh dấu vào hộp để hiển thị sự kiện trên lịch. 12. Nút Lưu Các gia đình phải chọn nút Lưu để lưu lại những nội dung đã thay đổi. SW Family Access Trang 5 / 15 Sửa Đổi 08/07/2019
Sổ Điểm Thẻ Sổ Điểm hiển thị điểm học kỳ/cuối cùng của học sinh, tường trình tiến bộ, điểm số, các bài tập còn thiếu, bài tập về nhà, và điểm trung bình học tập (GPA). Những học sinh học tại nhiều trường sẽ có nhiều sổ điểm. Học sinh của trường trung học phổ thông và trung học cơ sở sẽ có một GPA. Tham Khảo Bảng C. 1 Thẻ Sổ Điểm. Bảng C. 1 Thẻ Sổ Điểm. 1. Học Sinh Sử dụng mũi tên xổ xuống để chọn một học sinh cụ thể nếu có nhiều hơn một học sinh trong một hộ gia đình. 2. Bài Tập Còn Thiếu Khu vực Bài Tập Còn Thiếu hiển thị ngày, thông tin lớp học, và giáo viên. Khu vực này hiển thị số các bài tập còn thiếu khi giáo viên đánh dấu trong sổ điểm. 3. Điểm trên Lớp Học Thông tin về lớp học được xem trên bảng Lớp Học, trong đó có chứa thông tin về khóa học, thời gian các cuộc họp, bài tập, tên giáo viên, và điểm của một kỳ cụ thể. Bài tập bị thiếu sẽ hiện lên trên phần đầu của khu vực Sổ Điểm trong khu vực Bài Tập Còn Thiếu ngay khi được giáo viên đánh dấu. 4. Biểu Tượng In Sử dụng biểu tượng in để in sổ điểm. 5. Đường Dẫn Tùy Khu vực Tùy Chọn Hiển Thị được dùng để xem thông tin Tất Cả Các Điểm, Điểm Hiện Tại, hoặc Chọn Hiển Thị Điểm Trước Đó và Hiện Tại. 6. Đường Dẫn GPA GPA hiển thị điểm trung bình học tập của học sinh theo học kỳ và tổng hàng năm. Học sinh của trường trung học phổ thông và trung học cơ sở đều có một GPA. 7. Thẻ Khóa Học Các thẻ trong khóa học ghi nhãn điểm số, tường trình tiến bộ, thẻ tường trình và điểm học kỳ. Thẻ cuối cùng hiển thị điểm cuối cùng của mỗi khóa học. Đặt con trỏ lên trên thẻ sẽ hiển thị mô tả của thẻ đó. SW Family Access Trang 6 / 15 Sửa Đổi 08/07/2019
Chuyên Cần Thẻ Chuyên Cần hiển thị những lần vắng mặt và đến muộn vào ngày hiển thị hiện tại, cũng như những ngày trước đó. Thông tin về những lần vắng mặt sẽ hiển thị theo tiết và lớp học đã bỏ lỡ. Các gia đình sẽ chọn khóa học để xem thêm thông tin về lớp học, ví dụ như thời gian cuộc họp. Tham Khảo Bảng D. 1 Thẻ Chuyên Cần Bảng D. 1 Thẻ Chuyên Cần 1. Chuyên Cần của Hôm Nay 2. Chi Tiết về Chuyên Cần 3. Tổng Số Tiết Đến Năm Hiện Tại Hiển thị thông tin chuyên cần và đến muộn của ngày hiện tại. Cung cấp thông tin về tên học sinh, trường học, những ngày trước đó, loại chuyên cần, tiết, và lớp học. (Tổng Số Tiết Đến Năm Hiện Tại) Cung cấp một bảng thông tin những lần Vắng Mặt Có Phép và Không Có Phép và/hoặc Đến Muộn. Thông Tin Học Sinh Thẻ Thông tin Học Sinh hiển thị thông tin nhân khẩu học của học sinh, giờ dịch vụ cộng đồng (chỉ với học sinh trung học phổ thông), phòng nghỉ (chỉ dành cho học sinh tiểu học), thông tin về gia đình, và thông tin liên hệ khẩn cấp. Tham Khảo Bảng E. 1 Thẻ Thông Tin Học Sinh. SW Family Access Trang 7 / 15 Sửa Đổi 08/07/2019
Bảng E. 1 Thẻ Thông Tin Học Sinh 1. Học Sinh Sử dụng mũi tên xổ xuống để chọn một học sinh cụ thể nếu có nhiều hơn một học sinh trong một hộ gia đình. 2. Cảnh Báo Quan Trọng Thông Tin Cảnh Báo sẽ hiển thị thông tin về những thứ gây dị ứng cho con em của quý vị hoặc thông tin quan trọng khác. 3. Trường Học của Học Sinh Thông tin về trường học của học sinh được cung cấp trong khu vực này. Chỉ học sinh tiểu học mới xem được thông tin về phòng nghỉ. 4. Thông Tin về Gia Đình Thông tin về gia đình được hiển thị trên đường dẫn này. 5. Dịch Vụ Cộng Đồng Giờ Dịch Vụ Cộng Đồng chỉ hiển thị cho học sinh trung học phổ thông. 6. Liên Lạc Khẩn Cấp Hiển thị thông tin Liên Lạc Khẩn Cấp của học sinh. Thời Khóa Biểu Thẻ Thời Khóa Biểu cung cấp thông tin về thời khóa biểu các lớp của một học sinh. Tham Khảo Bảng F. 1 Thẻ Thời Khóa Biểu Bảng F. 1 Thẻ Thời Khóa Biểu 1. Thời Khóa Biểu Hiện Hiển thị lịch học của các lớp hiện tại. Tại 2. Tùy Chọn Hiển Thị Hiển thị các tùy chọn cho phép gia đình xem được các kỳ hiện tại hoặc tất cả các kỳ (tiết chấm điểm). 3. Xem Các gia đình sẽ xem thời khóa biểu hàng tuần hoặc theo học kỳ (ma trận). 4. In Thời Khóa Biểu Các gia đình có thể in thời khóa biểu của học sinh. 5. Thông Tin về Lớp Hiển thị các thông tin chi tiết về lớp học. Học Kỷ Luật Thẻ Kỷ Luật hiển thị vi phạm của học sinh và hành động được yêu cầu ngay khi dữ liệu cụ thể được nhập. Tham Khảo Bảng G. 1 Thẻ Kỷ Luật Bảng G. 1 Thẻ Kỷ Luật 1. Kỷ Luật của Hôm Nay Hiển thị (những) vi phạm kỷ luật hiện tại của học sinh. 2. Những Vi Phạm Hiển thị tất cả những vi phạm theo ngày, loại vi phạm, địa điểm, và nhân viên (quản trị viên trường học). SW Family Access Trang 8 / 15 Sửa Đổi 08/07/2019
3. Hành Động Thực Hiện Hiển thị ngày và hành động thực hiện với (những) vi phạm. 4. Tổng Vi Phạm Đến Năm (Tổng Vi Phạm Đến Năm Hiện Tại) Cung cấp một bảng thông tin tổng hợp những vi phạm cập Hiện Tại nhật theo năm. Điểm Kiểm Tra Thẻ Điểm Kiểm Tra hiển thị bài kiểm tra và chi tiết điểm số của học sinh. Tham Khảo Bảng H. 1 Thẻ Điểm Kiểm Tra Bảng H. 1 Thẻ Điểm Kiểm Tra 1. Điểm Kiểm Tra Hiển thị tất cả những bài kiểm tra mà học sinh đã thực hiện. 2. Đường Dẫn Điểm Số Hiển thị thông tin chi tiết về điểm số của bài kiểm tra. Các Hoạt Động (học sinh Trung Học Cơ Sở và Trung Học Phổ Thông) Thẻ Các Hoạt Động cung cấp thông tin chi tiết liên quan đến thể thao. Tham Khảo Bảng I. 1 Thẻ Các Hoạt Động Bảng I. 1 Thẻ Các Hoạt Động 1. Ngày Hiển thị những ngày của toàn năm học. 2. Hoạt Động Hiển thị những hoạt động thể thao ngoại khóa của năm học hiện tại. 3. Lãnh Đạo Hiển thị tên của huấn luyện viên. 4. Trợ Lý Hiển thị tên của trợ lý huấn luyện viên. 5. Xem Hoạt Động của các Năm Trước Cung cấp thông tin các hoạt động thể thao của những năm trước đó. SW Family Access Trang 9 / 15 Sửa Đổi 08/07/2019
Dịch Vụ Học Sinh Thẻ Dịch Vụ Học Sinh hiển thị IEP hiện tại của học sinh và những ngoại lệ và phương thức hỗ trợ theo Mục 504. Các gia đình có thể xem thông tin của IEP và Mục 504 Trước Đó dành cho học sinh. Chọn Tùy Chọn Hiển Thị sẽ cung cấp Thông Tin về Đánh Giá cùng phương thức hỗ trợ IEP và 504 của học sinh. Tham Khảo Bảng J. 1 Thẻ Dịch Vụ của Học Sinh Bảng J. 1 Dịch Vụ của Học Sinh 1. Thông Tin về Đánh Giá Hiển thị thông tin về Đánh Giá, Ngày Bắt Đầu Đánh Giá, Đánh Giá Đã Hoàn Thành, và Đánh Giá Tiếp Theo. 2. Thông Tin về Đồng Thuận Hiển thị Cho Phép Đánh Giá, Học Khu Đã Nhận Được, Đồng Thuận Xếp Lớp, và ngày tháng. 3. Trường Hợp Ngoại Lệ Trường Hợp Ngoại Lệ sẽ hiển thị tại địa điểm này. 4. Tùy Chọn Hiển Thị Chọn Tùy Chọn Hiển Thị để Xem IEP từ những năm trước đó. Các Yêu Cầu Tốt Nghiệp (Học Sinh Trung Học Cơ Sở và Phổ Thông) Thẻ Các Yêu Cầu Tốt Nghiệp hiển thị kế hoạch tốt nghiệp của học sinh. Khu vực này cho phép phụ huynh/người giám hộ xem Các Yêu Cầu Khóa Học mà học sinh cần thực hiện để tốt nghiệp. Với học sinh trung học cơ sở, các yêu cầu tốt nghiệp hiển thị các yêu cầu lên cấp trung học cơ sở. Tham Khảo Bảng K. 1 Các Yêu Cầu Tốt Nghiệp SW Family Access Trang 10 / 15 Sửa Đổi 08/07/2019
Bảng K. 1 Các Yêu Cầu Tốt Nghiệp 1. Khu Vực Yêu Cầu Khóa Học Hiển thị những thông tin sau: Bắt Buộc: tổng số tín chỉ cần thiết để đáp ứng các yêu cầu tốt nghiệp. Đã Hoàn Thành: số tín chỉ mà học sinh đã đạt được. Đang Tiến Hành: số giờ tín chỉ học sinh đang thực hiện. Đã Lên Lịch: giờ tín chỉ mà học sinh được lên lịch sẽ thực hiện trong năm sau. Còn Lại: tổng số tín chỉ vẫn còn cần để đáp ứng các yêu cầu tốt nghiệp. 2. Xem Tất Cả Khóa Học Cung cấp thông tin chi tiết về Đang Tiến Hành và lịch sử khóa học trong Khu Vực Yêu Cầu Khóa Học đã chọn. 3. Xem Khóa Học Tiếp cận với thông tin chi tiết về tín chỉ dựa theo những khóa học mà học sinh cần và đã nỗ lực đạt được. Quá Trình Học Tập Thẻ Quá Trình Học Tập trong Family Access cho phép các gia đinh xem thông tin về khóa học và điểm của năm học trước của học sinh. Tham Khảo Bảng N. 1 Quá Trình Học Tập 1. Các Kỳ Tính Điểm Lớp Học - Bảng dưới đây giới thiệu những tùy chọn khác nhau trong các Kỳ Tính Điểm Lớp Học. 2. Thông Tin Lớp Học - Cung cấp thông tin chi tiết, bao gồm thời gian họp cho lớp học được chọn Bảng N. 1 Quá Trình Học Tập Khái Niệm Khái Niệm PR1 Điểm Giữa Kỳ Đầu Tiên PR3 Điểm Giữa Kỳ Thứ 3 CP1 Điểm Thứ 1 CP2 Điểm Thứ 3 RC1 Điểm Kỳ Thứ 1 RC3 Điểm Kỳ Thứ 3 PR2 Điểm Giữa Kỳ Thứ 2 PR4 Điểm Giữa Kỳ Thứ 4 CQ1 Điểm Thứ 2 CQ2 Điểm Thứ 4 RC2 Điểm Kỳ Thứ 2 RC4 Điểm Kỳ Thứ 4 S1 Điểm Học Kỳ Thứ 1 S2 Điểm Học Kỳ Thứ 2 SW Family Access Trang 11 / 15 Sửa Đổi 08/07/2019
Hồ Sơ Thẻ Hồ Sơ hiển thị Thẻ Tường Trình và Thư Chuyên Cần của học sinh. Các gia đình có thể lựa chọn in bản sao thẻ tường trình và thư chuyên cần trong khu vực này. RTI (Phản Hồi với Can Thiệp) Thẻ RTI (Phản Hồi với Can Thiệp) hiển thị cho các gia đình khi học sinh được đưa vào một Danh Sách Theo Dõi. Danh Sách Theo Dõi cung cấp một danh sách những học sinh được xác định là có khả năng vắng mặt và/hoặc trốn học. Danh Sách Theo Dõi hiển thị một cảnh báo về chuyên cần. SW Family Access Trang 12 / 15 Sửa Đổi 08/07/2019
Thông Tin Sức Khỏe Thẻ Thông Tin Sức Khỏe cung cấp thông tin về sức khỏe liên quan đến học sinh. Các gia đình có thể nhấp chuột vào Xem Chi Tiết để xem Tình Trạng Sức Khỏe và Kiểm Tra Thính Giác/Thị Giác. Tham Khảo Bảng O. 1 Thông Tin Sức Khỏe Bảng O. 1 Thông Tin Sức Khỏe 1. Tùy Chọn Hiển Thị Cung cấp một đường dẫn để xem kết quả kiểm tra thính giác và thị giác của học sinh. 2. Hiển Thị Bài Kiểm Tra Hiển thị thông tin chi tiết về kết quả kiểm tra, bao gồm Năm Học, Ngày, Trường, Bài Kiểm Tra, Người Kiểm Tra, và Người Giới Thiệu. 3. Kết Quả Đường dẫn này cung cấp thông tin chi tiết về kết quả. SW Family Access Trang 13 / 15 Sửa Đổi 08/07/2019
Lịch Sử Đăng Nhập Thẻ Lịch Sử Đăng Nhập cung cấp lịch sử đăng nhập của gia đình. Thông tin lịch sử hiển thị Ngày, Giờ, Địa Chỉ IP, và Khu Vực Đã Xem. Tham Khảo Bảng P. 1 Lịch Sử Đăng Nhập Bảng P. 1 Lịch Sử Đăng Nhập Khái Niệm 1. Các Mục Lịch Sử Đăng Nhập Cung cấp thông tin về Ngày, Giờ, Địa Chỉ IP, Sản Phẩm và Khu Vực Đã Xem. 2. Xem Khu Vực Cung cấp thông tin về Khu Vực, Giờ, Tên Học Sinh, và Trường Học của Học Sinh. SW Family Access Trang 14 / 15 Sửa Đổi 08/07/2019
Biểu Mẫu Trực Tuyến Thẻ Biểu Mẫu Trực Tuyến chỉ hiển thị khi có một biểu mẫu cần gia đình của học sinh ký tên. Biểu Mẫu Trực Tuyến cung cấp cho gia đình một cách điền thông tin vào các biễn mẫu cho học khu một cách nhanh chóng mà không cần phải nộp các bản in trên giấy. Tham Khảo Bảng Q. 1 Biểu Mẫu Trực Tuyến. Bảng Q. 1 Biểu Mẫu Trực Tuyến 1. Điền vào Biểu Mẫu Trực Tuyến Khi học khu có yêu cầu điền thông tin vào một tài liệu, thông báo biểu mẫu trực tuyến sẽ hiển thị trên Family Access. 2. Điền Biểu Mẫu/ Chọn một Biểu Mẫu Trực Tuyến để điền vào biểu mẫu mà học khu cung cấp. Tiếp Theo/Đóng và Hoàn Tất Sau Đó 3. Nộp Biểu Mẫu Nộp biểu mẫu. 4. Thông Báo Hoàn Thành Hiển thị khi biểu mẫu đã được điền và nộp thành công. Ghi Chú: Để được hỗ trợ thêm về Cổng Thông Tin Điện Tử Family Access, xin hãy liên hệ với nhà trường của học sinh để được hỗ trợ. SW Family Access Trang 15 / 15 Sửa Đổi 08/07/2019