Microsoft Word - 33_CDR_ _Kinh te.doc

Tài liệu tương tự
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Microsoft Word - 38_CDR_ _Kinhdoanhthuongmai.doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐH GTVT TPHCM

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Microsoft Word - KTPT_K4.doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (B

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Mẫu in D8090D DANH SÁCH SINH VIÊN CHƯA ĐỦ

Mẫu trình bày chương trình đào tạo theo tín chỉ

Microsoft Word - Kinhtevaquanlycong_K11.doc

QUỐC HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Luật số: 29/2013/QH13 Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 201

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH: KẾ TOÁN PHẦN I: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Về kiến thức và năng lực chuyên môn 1.1. V

Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết

CÔNG BÁO/Số ngày PHẦN I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ NỘI VỤ BỘ NỘI VỤ Số: 09/2010/TT-BNV CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đ

-

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG PHẦN I: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Về kiến thức và năng lực chuyê

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

10. CTK tin chi - KE TOAN.doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NG

Microsoft Word - Muc dich mon hoc.doc

Microsoft Word ke toan_da bs muc 9

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHÒNG THANH TRA PHÁP CHẾ - SỞ HỮU TRÍ TUỆ BẢNG SO SÁNH NỘI DUNG LUẬT GIÁO DỤC ĐẠI HỌC NĂM 2012 VÀ LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SU

Microsoft Word - CDR-C-Mar

Microsoft Word - Nganh Kinh te quoc te

BÀI PHÁT BIỂU CỦA PHHS NHÂN LỄ TỔNG KẾT NĂM HỌC

BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH SỔ TAY SINH VIÊN KHOA CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC NĂM 2016 Địa chỉ: 20 Tăng Nhơn Phú P

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌC VIỆN TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH NGUYỄN HOÀNG DŨNG HOÀN THIỆN TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ TRONG CÁC DOANH NGHIỆP

Microsoft Word - Ngoaithuong_K1.doc

TÀI LIỆU ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM TÀI CHÍNH 2018 Ngày 26 tháng 04 năm 2019

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Biểu mẫu 20 THÔNG BÁO Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học (Tháng 03 năm 2015) 1

Bài thu hoạch chính trị hè Download.com.vn

13. CTK tin chi - CONG NGHE MAY - THIET KE THOI TRANG.doc

17. CTK tin chi - CONG NGHE KY THUAT O TO.doc

Microsoft Word - Noi dung tom tat

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH KHOA TÀI CHÍNH ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC: THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH VÀ CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH Tên tiếng Anh: FINANCIAL MARK

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DẠY CÁC TIẾT ÔN TẬP CHƯƠNG Môn Tin học cung cấp cho học sinh những kiến thức phổ thông về ngành khoa học tin học, hình thành và phát

Phan-tich-va-de-xuat-mot-so-giai-phap-hoan-thien-cong-tac-quan-ly-du-an-dau-tu-xay-dung-cong-trinh-cua-tong-cong-ty-dien-luc-mien-nam.pdf

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ HỆ CHÍNH QUY BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG Số: 881/QĐ-HV CỘNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH KHOA ĐIỀU DƯỠNG KỸ THUẬT Y HỌC KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ KHÓA HỌC (CỬ NHÂN ĐIỀU

. Trường Đại Học Hùng Vương Phòng Đào Tạo Thời Khóa Biểu Lớp Mẫu In X5010B Học Kỳ 3 - Năm Học Lớp: (KPCS1A) Ngày Bắt Đầu Học Kỳ 16/06/14 (Tuần 4

NguyenThiThao3B

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Kim Văn Chinh TÍCH TỤ TẬP TRUNG VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ HỆ CHÍNH QUY BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG Số: 485/QĐ-HV CỘNG

Microsoft Word - Bai giang ve quan ly DADTXD doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH NAM CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết

CÔNG BÁO/Số /Ngày QUY TRÌNH KIỂM TOÁN BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-KTNN ng

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BÀI GIẢNG MÔN QUẢN TRỊ BÁN HÀNG Giảng viên: Th.S. Trần Thị Thập Điện thoại/ Bộ môn:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG SỔ TAY HỌC TẬP (Dành cho sinh viên khóa 24) NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH KHÓA HỌC

Microsoft Word - NOI DUNG BAO CAO CHINH TRI.doc

BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨ VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết định số

CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 14/2018/TT-BGDĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

Đinh Th? Thanh Hà - MHV03040

TÓM TẮT LUẬN VĂN 1. Lời mở đầu Thù lao lao động là yếu tố giữ vai trò rất quan trọng trong công tác quản trị nhân sự của doanh nghiệp. Qua 5 năm thành

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG DaNH SÁCH CÁC LỚP HỌC PHẦN (DỰ KIẾN) HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC Trang 1 STT Tên lớp HP Tên học phần Mã HP Nhóm TC Mã Lớp XTKB

Microsoft Word - Thuongmai_K8.doc

Hiệu quả sử dụng vốn của Ngân hàng Thương mại Hiệu quả sử dụng vốn của Ngân hàng Thương mại Bởi: Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Để hiểu xem một Ngân hàng Th

1/ Thông tin chung: BƯU ĐIỆN TỈNH KON TUM THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG Để bổ sung nhân sự có năng lực, đáp ứng yêu cầu công việc, Bưu điện tỉnh Kon Tum có nhu

Microsoft Word - Bia ngoai tom tat lan cuoi phan bien

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP

NỘI DUNG GIỚI THIỆU LUẬT AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG NĂM 2015 TRONG BUỔI HỌP BÁO CÔNG BỐ LUẬT

BỘ CÔNG THƢƠNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP HOÀN THIỆN HỆ THỐNG PHÂN PHỐI CHO CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮ

ĐỀ CƯƠNG ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

QUY CHẾ CÔNG BỐ THÔNG TIN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI LÝ GNVT XẾP DỠ TÂN CẢNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: 192A/QĐ-HĐQT ngày 23 tháng 3 năm 2016 của Chủ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: / UEF T

1 BỘ TÀI CHÍNH Số: 133/2018/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018 Dự thảo THÔNG TƯ H

chuong_trinh_dao_tao_27_chuyen_nganh

Thứ Ba Số 159 (6.411) ra ngày 7/6/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 PHÓ THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TRƯƠNG HÒA BÌNH: Chú

QUỐC HỘI

BCTC Mẹ Q xlsx

Microsoft Word - Bia trong.doc

UL4_Brochure FINAL Review

QUỐC HỘI Luật số: /201 /QH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Dự thảo 2 LUẬT CHỨNG KHOÁN Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hò

1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết

a VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ CỤC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐIỂM BÁO Ngày 16 tháng 01 năm 2019

Microsoft Word - Luat kinh doanh_K13 doc.doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Số 132 (7.115) Thứ Bảy, ngày 12/5/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 CUộC

Microsoft Word - LV Tom tat - Hong Trung doc

Microsoft Word - CTĐT_TS_KTĐKTĐH.docx

CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN SỐ 4 Địa chỉ: Số 320 đường Hưng Phú, Phường 09, Quận 08, Thành phố Hồ Chí Minh. CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN SỐ 4 Mã số thuế: 0 3

LUẬN VĂN: Áp dụng quản lý rủi ro vào qui trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ QUY CHẾ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC & CAO ĐẲNG THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ (17/VBHN-BGDĐT, 15/05/14) Trình bày : Ths. Võ Văn Mẫn Ths. Lê Quỳn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG PHÒNG KHẢO THÍ & ĐBCLGD ĐH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Vĩnh Long, ngày tháng năm 2014 DANH

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT NGUYỄN THỊ THU THUỶ NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN THỊ TRƢỜNG BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ TỈNH VĨNH PHÚC NGÀNH: Q

Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Kinh tế và Kinh doanh, Tập 32, Số 1 (2016) THÔNG TIN Chương trình thực tập thực tế hiệu quả dành cho sinh viên ngành kế

Microsoft Word - Policy wordings - SPULA - 200tr.doc

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

Quốc hội CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO Hòa bình-độc lập-dân chủ-thống nhất-thịnh vượng Số 11/QH Viêng chăn, ngày 9/11/2005 LUẬT DOA

TÓM TẮT LUẬN VĂN Trong môi trường cạnh tranh khốc liệt hiện nay, khách hàng là nhân tố then chốt, quyết định sự sống còn của các Ngân hàng. Ngân hàng

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc DANH MỤC NGÀNH ĐÚNG, NGÀNH PH

Trường Đại học Dân lập Văn Lang - Nội san Khoa học & Đào tạo, số 5, 11/2005 NHÓM HỌC TẬP SÁNG TẠO THS. NGUYỄN HỮU TRÍ Trong bài viết này tôi muốn chia

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ QUY CHẾ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC & CAO ĐẲNG THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ (17/VBHN-BGDĐT, 15/05/14) Trình bày : Ths. Võ Văn Mẫn Ths. Lê Quỳn

TOM TAT TRINH NGAN HA.doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO K.57 (Ban hành theo Qu

Microsoft Word - KTHH_2009_KS_CTKhung_ver3. Bo sung phuong phap danh gia

CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN ĐẦU TƯ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ III.2018 Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2018 đến ngày 30/09/2018 HÀ NỘI, THÁNG 10 NĂM 201

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT PHẠM THỊ THÚY NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ KINH TẾ - XÃ HỘI ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH V

Bản ghi:

138 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành học: Kinh tế (Economics) Mã ngành: 7310101 Hệ đào tạo: Chính quy Thời gian đào tạo: 4 năm Danh hiệu: Cử nhân Đơn vị quản lý: Bộ môn Kinh tế - Khoa Kinh tế 1. Mục tiêu đào tạo Chương trình đào tạo cử nhân ngành Kinh tế nhằm đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng trong lĩnh vực kinh tế học theo định hướng chuyên nghiệp. Sau khi hoàn thành chương trình, sinh viên đạt được: a. Phẩm chất chính trị, tư cách đạo đức và có trách nhiệm với xã hội. b. Kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội, kiến thức chuyên sâu về cơ sở ngành và chuyên ngành. c. Kiến thức trong các lĩnh vực tài chính học, quản lý kinh tế và cách thức sử dụng nguồn tài nguyên ở phạm vi vĩ mô cũng như vi mô. d. Khả năng tự học, tự nghiên cứu và tiếp thu các thành tựu khoa học kỹ thuật mới nhằm tự nâng cao trình độ và thích nghi với sự phát triển của xã hội. 2. Chuẩn đầu ra 2.1 Kiến thức 2.1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương a. Có kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác Lênin; đường lối, chính sách của Đảng Cộng sản Việt Nam; tư tưởng Hồ Chí Minh, có sức khỏe, có kiến thức về giáo dục quốc phòng đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. b. Có kiến thức cơ bản về pháp luật đại cương, về khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên để đáp ứng yêu cầu tiếp thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp. c. Có kiến thức cơ bản về tiếng Anh/tiếng Pháp tương đương trình độ A Quốc gia. d. Có kiến thức cơ bản về máy tính, các phần mềm văn phòng và các phần mềm cơ bản khác. 2.1.2. Khối kiến thức cơ sở ngành a. Có kiến thức cơ bản về những nguyên lý kinh tế để phân tích và lý giải được các biến động của nền kinh tế nói chung; nắm bắt được các vấn đề chính sách liên quan đến tổng thể của nền kinh tế; giải thích được các vấn đề kinh tế trong doanh nghiệp. b. Có kiến thức cơ bản về thống kê, phân tích định lượng trong lĩnh vực kinh tế học; và c. Có kiến thức cơ bản về pháp luật kinh tế, tài chính, tiền tệ, kinh tế phát triển. 2.1.3. Khối kiến thức chuyên ngành a. Có kiến thức kinh tế học chuyên sâu, kinh tế tài nguyên, nắm vững các lĩnh vực ứng dụng của khoa học kinh tế. b. Có kiến thức về nội dung, phương pháp, kỹ thuật thu thập, xử lý và ghi nhận thông tin kinh tế trong doanh nghiệp, thông tin kinh tế vĩ mô; c. Có kiến thức và mô hình kinh tế phân tích diễn biến và xu hướng vận động của các chỉ số kinh tế quan trọng của nền kinh tế; và d. Có kiến thức căn bản về kinh tế học, có kiến thức về ứng dụng khoa học kinh tế trong các lĩnh vực kinh tế.

2.2 Kỹ năng 2.2.1 Kỹ năng cứng Kỹ năng thuộc lĩnh vực kinh tế xã hội: 139 a. Tiếp cận các khoa học chuyên ngành, nghiên cứu các vấn đề khoa học liên quan ở cấp độ phù hợp với trình độ đào tạo. b. Vận dụng quy đinh luật pháp trong giải quyết các vấn đề kinh tế và ngành đào tạo; và c. Ứng dụng khoa học kinh tế trong giải quyết các vấn đề kinh tế cơ bản, phân tích sự vận động của nền kinh tế thông qua quan hệ cung cầu của cơ chế thị trường và qua chính sách điều hành vĩ mô của chính phủ. Kỹ năng về thực hiện các hoạt động của doanh nghiệp: d. Thực hiện các công việc cơ bản về phân tích hành vi sản xuất, hành vi người tiêu dùng, phân tích hoạt động kinh doanh; phân tích thị trường, phân tích tối đa hóa doanh thu và lợi nhuận trong các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. e. Tham gia triển khai các công việc được giao về quản lý kinh tế vi mô, quản lý hành vi trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.. Kỹ năng thuộc lĩnh vực nghề nghiệp chuyên môn f. Thu thập, phân loại, xử lý và tính toán các chỉ tiêu kinh tế vi mô và vĩ mô quan trọng của nền kinh tế. g. Vận dụng, ứng dụng các mô hình, định luật kinh tế học vào thực tiển. h. Phân tích thị trường, đánh giá sự tác động của cơ chế thị trường đến hoạt động của nền kinh tế. i. Phân tích, đánh giá tác động của các chính sách điều hành vĩ mô của chính phủ đối với nền kinh tế. j. Phân tích nguyên nhân, diễn biến, và tác động của các chỉ tiêu kinh tế vĩ mô quan trọng đối với tăng trưởng, lạm phát và an sinh xã hội của nền kinh tế; và k. Tham mưu, tư vấn về các chính sách vĩ mô. 2.2.2 Kỹ năng mềm a. Kỹ năng làm việc nhóm: thành lập, lãnh đạo, tổ chức hoạt động và phát triển nhóm; và làm việc chuyên môn trong nhóm. b. Kỹ năng giao tiếp: có chiến lược giao tiếp, biết cách tổ chức giao tiếp, có năng lực giao tiếp bằng văn bản, đa truyền thông, và đồ họa; và có khả năng thuyết trình và thu hút trong giao tiếp. c. Kỹ năng tư duy hệ thống: lập luận vấn đề logic, có hệ thống, hiểu vấn đề ở phạm vi toàn cục, biết sự tương tác giữa các vấn đề và sắp xếp được các vấn đề theo thứ tự ưu tiên cần giải quyết/ xử lý. d. Tố chất và kỹ năng cá nhân: suy xét, tư duy sáng tạo; nghiên cứu, khám phá kiến thức và kỹ năng mới; đề xuất sáng kiến và sẵn sàng chấp nhận rủi ro; có tính kiên trì và linh hoạt trong công việc; có năng lực nhận biết kiến thức, kỹ năng và thái độ của người khác; tự học, học suốt đời và làm việc độc lập; làm việc có kế hoạch, phân bổ công việc hợp lý, biết cách quản lý thời gian, và có kế hoạch phát triển nghề nghiệp của mình. e. Kỹ năng ngoại ngữ và tin học: giao tiếp bằng ngoại ngữ tương đương trình độ B, đọc hiểu được các thuật ngữ chuyên ngành bằng ngoại ngữ; sử dụng thành thạo tin học văn

140 phòng (Word, Excel, Power Point) tương đương trình độ A và một số phần mềm kinh tế ứng dụng; sử dụng thành thạo internet trong giao tiếp và thu thập thông tin kinh tế. 2.3 Thái độ a. Có phẩm chất chính trị: chấp hành tốt chủ trương, đường lối chính sách của Đảng, Pháp luật của Nhà nước; quan điểm chính trị vững vàng, biết xử lý hài hoà lợi ích cá nhân, tập thể tổ chức và quốc gia. b. Có phẩm chất đạo đức cá nhân: có bản lĩnh, tự tin, nhiệt tình, đam mê nghề nghiệp; có khả năng thích nghi đối với sự thay đổi, sẵn sàng làm việc độc lập, làm việc với người khác, có khả năng tiếp thu và bảo vệ quan điểm, biết công nhận thành quả của người khác, biết chấp nhận thất bại và rút kinh nghiệm. c. Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp: trung thực, trách nhiệm, tin cậy, tỉ mỉ, nguyên tắc, hành xử chuyên nghiệp, có ý thức tổ chức kỷ luật, tuân thủ các quy định của nghề nghiệp; luôn xây dựng hình ảnh chuyên nghiệp trong công việc và ứng xử hàng ngày tạo một phong cách làm việc chuyên nghiệp. d. Có phẩm chất đạo đức xã hội: có lòng nhân ái, bao dung, độ lượng; biết trân trọng các giá trị đạo đức xã hội, các dân tộc; biết nghĩa vụ và trách nhiệm của bản thân đối với xã hội; tư cách, tác phong đúng đắn, chuẩn mực trong quan hệ xã hội; và biết phê phán những hành vi không phù hợp với các chuẩn mực đạo đức. 3. Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp - Nhân viên/ cán bộ quản lý kinh tế: có đủ năng lực làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, đơn vị hành chính sự nghiệp, các tổ chức khác và các chương trình/dự án kinh tế - xã hội. - Chuyên viên phân tích và tư vấn kinh tế: có khả năng làm việc tại các công ty cung cấp các dịch vụ tư vấn kinh tế và chính sách kinh tế cho các doanh nghiệp; có thể đảm nhận công việc phân tích và tư vấn về chính sách tiền tệ, tài chính, ngoại thương; có triển vọng trở thành chuyên gia phân tích, tư vấn về chính sách kinh tế. - Nghiên cứu viên và giảng viên: có khả năng nghiên cứu và giảng dạy tại các cơ sở giáo dục Cao đẳng, Đại học, và các cơ sở nghiên cứu; có thể đảm nhận công việc như tham gia nghiên cứu và giảng dạy các học phần liên quan đến kinh tế học, kinh tế phát triển và kinh tế học ứng dụng. 4. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường - Hình thành thói quen học suốt đời, có khả năng cập nhật kiến thức, tiếp tục nghiên cứu và học tập chuyên sâu về kinh tế học, kinh tế phát triển, kinh tế học hành vị, và kinh tế ứng dụng trong hoạt động sản xuất và kinh doanh. - Đáp ứng được với các yêu cầu học tập ở các trình độ sau đại học trong lĩnh kinh tế học, kinh tế phát triển, kinh tế học hành vi, kinh tế ứng dụng, chính sách công và quản lý kinh tế. 5. Các chương trình, tài liệu, chuẩn quốc tế mà đơn vị tham khảo - Chuẩn đầu ra ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao của Trường Đại học Kinh tế, Đại học quốc gia Hà Nội. - Các tài liệu hướng dẫn xây dựng chuẩn đầu ra theo đề cương CDIO.

141 6. Chương trình đào tạo TT Mã số học phần Tên học phần tín chỉ Bắt buộc Tự chọn LT TH Học phần tiên quyết Khối kiến thức Giáo dục đại cương 1 QP006 Giáo dục quốc phòng và An ninh 1 (*) 2 2 30 Bố trí theo nhóm ngành 2 QP007 Giáo dục quốc phòng và An ninh 2 (*) 2 2 30 Bố trí theo nhóm ngành 3 QP008 Giáo dục quốc phòng và An ninh 3 (*) 3 3 20 65 Bố trí theo nhóm ngành 4 QP009 Giáo dục quốc phòng và An ninh 4 (*) 1 1 10 10 Bố trí theo nhóm ngành 5 TC100 Giáo dục thể chất 1+2+3 (*) 1+1+1 3 90 I, II, III 6 XH023 Anh văn căn bản 1 (*) 4 60 I, II, III 7 XH024 Anh văn căn bản 2 (*) 3 45 XH023 I, II, III 8 XH025 Anh văn căn bản 3 (*) 3 45 XH024 I, II, III 9 XH031 Anh văn tăng cường 1 (*) 4 60 XH025 I, II, III 10 XH032 Anh văn tăng cường 2 (*) 3 10TC nhóm 45 XH031 I, II, III 11 XH033 Anh văn tăng cường 3 (*) 3 AV 45 XH032 I, II, III 12 XH004 Pháp văn căn bản 1 (*) 3 hoặc, III 13 XH005 Pháp văn căn bản 2 (*) 3 nhóm 45 XH004 I, II, III PV 14 XH006 Pháp văn căn bản 3 (*) 4 60 XH005 I, II, III 15 FL004 Pháp văn tăng cường 1 (*) 3 45 XH006 I, II, III 16 FL005 Pháp văn tăng cường 2 (*) 3 45 FL004 I, II, III 17 FL006 Pháp văn tăng cường 3 (*) 4 60 FL005 I, II, III 18 TN033 Tin học căn bản (*) 1 1 15 I, II, III 19 TN034 TT. Tin học căn bản (*) 2 2 60 I, II, III 20 ML009 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 2 2 30 I, II, III 21 ML010 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 3 3 45 ML009 I, II, III 22 ML006 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 30 ML010 I, II, III 23 ML011 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 45 ML006 I, II, III 24 KL001 Pháp luật đại cương 2 2 30 I, II, III 25 TN010 Xác suất thống kê 3 3, III 26 KT105 Toán kinh tế 1 3 3 27 KT022 Kỹ năng giao tiếp 2 2 30 I, II 28 ML007 Logic học đại cương 2 30 I, II,III 29 XH011 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 I, II,III 30 XH012 Tiếng Việt thực hành 2 30 I, II,III 31 XH014 Văn bản và lưu trữ học đại cương 2 2 30 I, II,III 32 XH028 Xã hội học đại cương 2 30 I, II,III 33 KN001 Kỹ năng mềm 2 20 20 I, II,III Cộng: 46 TC (Bắt buộc 31 TC; Tự chọn: 15 TC) Khối kiến thức Cơ sở ngành 34 KT101 Kinh tế vi mô 1 3 3 35 KT102 Kinh tế vĩ mô 1 3 3 36 KT108 Nguyên lý thống kê kinh tế 3 3 45 TN010 I, II 37 KT106 Nguyên lý kế toán 3 3 45 I,II 38 KT109 Phương pháp nghiên cứu kinh tế 2 2 30 KT108 I, II 39 KL369 Luật kinh tế 2 2 30 I, II 40 KT107 Toán kinh tế 2 2 2 30 KT105 I, II 41 KT113 Kinh tế lượng 3 3 45 KT108 I, II 42 KT118 Kinh tế học hành vi 3 3 30 30 I, II 43 KT115 Kinh tế phát triển 3 3 45 KT102 I, II 44 KT119 Phương pháp tư duy và kỹ năng giải quyết vấn đề 2 2 30 I, II 45 KT203 Ứng dụng toán trong kinh doanh 3 3 45 I,II 46 KT111 Tài chính - Tiền tệ 3 47 KT330 Thuế 3 45 KT101 I, II 48 KT341 Kế toán tài chính 1 3 6 45 KT106 I, II 49 KT339 Kế toán quản trị 1 3 45 KT106 I, II 50 KT360 Quản trị sản xuất 3 Cộng: 38 TC (Bắt buộc 32 TC; Tự chọn: 6 TC) HK thực hiện

TT Mã số học phần Tên học phần 142 tín chỉ Bắt buộc Tự chọn LT TH Học phần tiên quyết Khối kiến thức Chuyên ngành 51 KT301 Kinh tế vi mô 2 3 3 45 KT101 I, II 52 KT302 Kinh tế vĩ mô 2 3 3 45 KT102 I, II 53 KT104 Marketing căn bản 3 3 54 KT319 Kinh tế tài nguyên 3 3 45 KT101 I, II 55 KT114 Kinh tế công cộng 3 3 45 KT101 I, II 56 KT303 Kinh tế quốc tế 3 3 45 KT102 I, II 57 KT201 Quản trị dự án 2 2 30 I, II 58 KT306 Kinh tế lao động 3 3 59 KT304 Kinh tế sản xuất 3 3 45 KT101 I, II 60 KT209 Anh văn chuyên môn kinh tế 3 3 61 KT310 Phân tích chính sách kinh tế 3 3 45 KT101, KT102 I, II 62 KT270 Lịch sử các học thuyết kinh tế 2 2 30 I, II 63 KT134 Kiến tập ngành Kinh tế 2 2 60 I,II 64 KT318 Kinh tế nông nghiệp 3 45 KT101 I, II 65 KT305 Kinh tế môi trường 3 66 KT204 Quản trị nguồn nhân lực 3 45 KT103 I, II 67 KT321 Nghiên cứu marketing 3 45 KT104 I, II 68 KT103 Quản trị học 3 69 KT326 Tài chính công 2 10 30 I, II 70 KT308 Quản trị tài chính 3 45 KT111 I, II 71 KT205 Quy hoạch tuyến tính 3 45 KT105 I, II 72 KT329 Thị trường chứng khoán 3 45 KT308 I, II 73 KT254 Khởi sự doanh nghiệp 3 74 KT438 Chuyên đề kinh tế học 2 60 KT109 I, II, III 75 KT331 Luận văn tốt nghiệp - Kinh tế 10 300 105 TC I, II 76 KT290 Tiểu luận tốt nghiệp - Kinh tế 4 120 105 TC I, II 77 KT420 Dự báo kinh tế 3 78 KT346 Quản trị chiến lược 3 10 79 KT284 Kinh tế học quản lý 2 30 I, II 80 KT309 Tài chính quốc tế 3 Cộng: 56 TC (Bắt buộc 36 TC; Tự chọn: 20 TC) Tổng cộng 140 TC (Bắt buộc 99 TC; Tự chọn: 41 TC) (*): là học phần điều kiện, không tính điểm trung bình chung tích lũy. Sinh viên có thể hoàn thành các học phần trên bằng hình thức nộp chứng chỉ theo quy định của Trường Đại học Cần Thơ hoặc học tích lũy. HK thực hiện