CHƢƠNG TRÌNH NGHỊ SỰ 1. Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2017, Kế hoạch kinh doanh 2018 2. Báo cáo của HĐQT & BKS 3. Tờ trình thông qua BCTC 2017 đã kiểm toán 4. Tờ trình phân phối lợi nhuận năm 2017 5. Tờ trình quyết định thù lao cho HĐQT & BKS năm 2018 6. Tờ trình chọn công ty kiểm toán năm 2018 7. Tờ trình đề nghị phê chuẩn Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc năm 2018 8. Tờ trình thay đổi tên Công ty 9. Tờ trình Thông qua Quy định nội bộ về Quản trị Công ty 10. Tờ trình sửa đổi Điều lệ Công ty 11. Tờ trình phương án phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động 12. Tờ trình miễn nhiệm và bầu 01 thành viên BKS 2
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOƤT ĐỘNG KINH DOANH Tháng 4.2018
NỘI DUNG BÁO CÁO KINH TẾ VĄ MÔ VÀ THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN 2017 BÁO CÁO KẾT QUƦ HOƤT ĐỘNG KINH DOANH 2017 TRIỂN VỌNG KINH TẾ VÀ THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN 2018 KẾ HOƤCH KINH DOANH 2018 4
NỘI DUNG BÁO CÁO KINH TẾ VĄ MÔ VÀ THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN 2017 5
TĂNG TRƢỞNG GDP ỔN ĐỊNH KINH TẾ VĄ MÔ % Tăng trƣởng GDP VIệt Nam 2012-2017 Chỉ số CPI 2016-2017 Nguồn: Tổng Cục Thống kê 6
7 THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN 2017 Chỉ số VN-Index Triệu USD Nguồn: Bloomberg
NỘI DUNG BÁO CÁO BÁO CÁO KẾT QUƦ HOƤT ĐỘNG KINH DOANH 2017 8
TỔNG QUAN Vốn điều lệ: 5.000,6 tỷ VNĐ Hà Nội Hải Phòng Tổng giá trị vốn hóa: 19.494 tỷ VNĐ (*) TP HCM Nha Trang Vũng Tàu 887 nhân sự làm việc tại 12 Chi nhánh/ Phòng Giao dịch (*) số liệu ngày 30/03/2018 9
KẾT QUƦ HOƤT ĐỘNG KINH ISSUER DOANH PROFILE 2017 Tỷ VNĐ Tăng trƣởng Tài sƨn Vốn Chủ Sở hữu 10
KẾT QUƦ HOƤT ĐỘNG KINH ISSUER DOANH PROFILE 2017 Tỷ VNĐ Tăng trƣởng Doanh thu Lợi nhuận Cơ cʃu doanh thu hợp nhʃt 11
DỊCH VỤ CHỨNG KHOÁN Khẳng định vị trí số 1 tƥi cƨ hai Sở Giao dịch Chứng khoán 12
DỊCH VỤ CHỨNG KHOÁN Tăng trƣởng khách hàng & số lƣợng nhân viên môi giới Số lƣợng nhân viên môi giới Số lƣợng khách hàng mới 13
DỊCH VỤ CHỨNG KHOÁN Doanh thu & Lợi nhuận tăng trƣởng vƣợt bậc Tỷ VNĐ 14
NGUỒN VỐN & KINH DOANH TÀI CHÍNH MƧng kinh doanh nguồn vốn tiếp tục gặt hái thành công vƣợt bậc Tỷ VNĐ Doanh thu Khối Nguồn vốn & Kinh doanh Tài chính ĐƧm bƨo thanh khoƨn tuyệt đối cho Công ty & Nhà Đƫu tƣ 15
NGUỒN VỐN & KINH DOANH TÀI CHÍNH Duy trì và mở rộng quan hệ với các định chế tài chính khác trên thị trƣờng trong và ngoài nƣớc 16
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐƪU TƢ Tỷ VNĐ Doanh thu Khối Dịch vụ Ngân hàng Đƫu tƣ 17
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐƪU TƢ Một số thƣơng vụ tiêu biểu Công ty CP Sữa VN (VNM) Quy mô: 396 triệu USD Tư vấn thoái vốn Vincom Retail (VRE) Quy mô: 742 triệu USD Chào bán cổ phần HDBank (HDB) Quy mô: 300 triệu USD Chào bán cổ phần Tập đoàn Xăng dƫu VN (PLX) Quy mô: 50 triệu USD Bán Cổ phiếu Qũy Công ty CP Tập đoàn PAN (PAN) Quy mô: 17,6 triệu USD Huy động vốn Tập đoàn Hòa Phát (HPG) Quy mô: 230 triệu USD Huy động vốn 18
QUƦN LÝ QUỸ Tiếp tục đa dƥng hóa danh mục sƨn phƭm của SSIAM cho nhà đƫu tƣ Huy động thành công Quỹ Đầu Tư Trái Phiếu SSI (SSIBF) vào tháng 8/2017. Duy trì hiệu quả quản lỹ quỹ đầu tư ở mức cao QuƧn lý Danh mục Đƫu tƣ Tổ chức, 20% Hoàn thành chuyển đổi chỉ số tham chiếu của Quỹ ETF SSIAM HNX30 sang chỉ số VNX50, đổi tên quỹ thành Quỹ ETF SSIAM VNX50 và niêm yết tại HOSE từ tháng 10/2017 Tăng quy mô tổng tài sản quản lý của khách hàng bên ngoài lên 6.112 tỷ VNĐ, tương đương tăng trưởng 60,3% so với năm ngoái 19
HOƤT ĐỘNG ĐƪU TƢ Tổng giá trị đầu tư: 3.829 tỷ VNĐ (*) Doanh thu 1.060,8 tỷ VNĐ, chiếm 34,7% Công ty Liên kết có kết quả kinh doanh tích cực (*) tại ngày 29/12/2017 20
GIƦI THƢỞNG 21
NỘI DUNG BÁO CÁO TRIỂN VỌNG KINH TẾ VÀ THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN 2018 22
TRIỂN VỌNG KINH TẾ 2018 DỰ BÁO TĂNG TRƢỞNG TRÊN TƨT CƦ CÁC LĄNH VỰC 2017 Mục tiêu của Chính phủ 2018 Kế hoƥch quốc hội 2018 Tăng trưởng GDP thực tế 6,81% 6,7% 6,5-6,7% Chỉ số giá tiêu dùng (trung bình) 3,53% 4% 4% Thâm hụt ngân sách 3,49% GDP 3,7% GDP 3,7% GDP Tăng trưởng xuất khẩu 21,2% 8-10% 7-8% Tăng trưởng bán lẻ 10,9% 10% Nguồn: Chính phủ Việt Nam 23
TRIỂN VỌNG KINH TẾ 2018 TĂNG TRƢỞNG TÍN DỤNG Lợi suʃt trái phiếu chính phủ Việt Nam kỳ hƥn 5 năm Tăng trƣởng tín dụng Việt Nam Nguồn: PT & TVĐT SSI 24
TRIỂN VỌNG KINH TẾ 2018 THỜI ĐIỂM ĐỈNH CAO VỀ THOÁI VỐN VÀ CỔ PHƪN HÓA Dự kiến giai đoạn 2018 2020, tổng giá trị IPO đạt 9 tỷ USD, tổng giá trị thoái vốn đạt 19 tỷ USD Vốn huy động từ 14 ngân hàng năm 2018 dự kiến đạt 3,07 tỷ USD Vốn huy động từ TTCK trong 3 năm tới dự kiến đạt 30 tỷ USD Mobiphone Agribank VNPT SATRA Tập đoàn CN Cao su VN VINACOMIN Vinataba BECAMEX VICEM RESCO Tổng Công ty Du lịch SG PW Power GENCO 3 GENCO 2 Tổng Công ty Bến Thành Sawaco GENCO 1 HUD BSR PV Oil Vinafood 2 Tập đoàn Sông Đà Khatoco Triệu USD VNM ACV SAB GAS VEAM BHN PLX HVN DHG VGC VCG TVN MBB DVN VGT NTP BMP FPT TRA BMI VNR DMC BVH VOC Triệu USD 0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 Cổ phƫn hóa Doanh nghiệp Nhà Nƣớc Thoái vốn Doanh nghiệp Nhà Nƣớc Nguồn: PT & TVĐT SSI 25
NỘI DUNG BÁO CÁO KẾ HOƤCH KINH DOANH 2018 26
MỤC TIÊU HOƤT ĐỘNG Thƣơng Hiệu Uy Tín Vận Hành Theo Quy Chuƭn Tối Đa Hóa Lợi Ích Cổ Đông CORPORATE OVERVIEW 27
THƢƠNG HIỆU UY TÍN Luôn là ngƣời tiên phong Không ngừng đổi mới LƩy khách hàng làm trọng tâm & Xây dựng mối quan hệ lâu dài Cam kết gắn bó lâu dài với khách hàng & Hợp tác cùng phát triển CORPORATE OVERVIEW Đội ngũ quƨn lý giàu kinh nghiệm, có hiểu biết sâu sắc về thị trƣờng 28
VẬN HÀNH THEO QUY CHUƬN 2012 2017 Nền tƨng tài chính vững chắc Tổng tài sƨn 7.981 tỷ VNĐ +135% 18,764 tỷ VNĐ Kiểm soát và quƨn trị rủi ro Các chỉ số tài chính đã đƣợc cƨi thiện đáng kể Nguồn vốn Tỷ lệ an toàn tài chính 5.192 tỷ VNĐ 300% +63% 8,616 tỷ VNĐ 686% Cam kết kiểm soát chi phí chặt chẽ ROA 5,8% 6,2% ROE 8,9% 13,6% 29
KẾ HOƤCH KINH DOANH 2018 Chỉ tiêu Tỷ VNĐ Kế hoƥch 2018 so với Thực tế 2017 (%) Doanh thu hợp nhʃt 3.410 112% Lợi nhuận trƣớc thuế 1.615 115% 30
MỤC TIÊU & KẾ HOƤCH HÀNH ĐỘNG 2018 Dịch vụ Chứng khoán Duy trì thị phần số 1 trên thị trường Đặt khách hàng là trọng tâm để phục vụ và là nền tảng mang lại thành công Tiên phong trong việc cung cấp sản phẩm mới Nguồn vốn & KD Tài chính Duy trì mức độ tăng trưởng nguồn vốn Công ty, đa dạng hóa nguồn vốn với chi phí thấp Tiên phong trong hoạt động kinh doanh nguồn vốn Dịch vụ Ngân hàng Đƫu tƣ Giữ vững vị trí IB hàng đầu trên thị trường Tập trung mở rộng mạng lưới khách hàng quy mô lớn Củng cố & xây dựng mối quan hệ hợp tác với các tổ chức tài chính hàng đầu QuƧn lý Quỹ Duy trì hiệu quả đầu tư vượt trội Phát triển kênh phân phối & đối tác mới Đa dạng hóa sản phẩm Đƫu Tƣ Đầu tư giá trị nhưng linh hoạt, đi sát với thị trường, xem xét yếu tố vĩ mô & nền tảng kinh doanh của DN Đảm bảo phòng ngừa rủi ro biến động trong và ngoài nước Cân bằng các khoản đầu tư dài hạn và các khoản đầu tư thụ động
TÓM TẮT KẾT QUƦ KINH DOANH QUÝ I NĂM 2018 Kết quƨ Kinh doanh báo cáo riêng Quý I.2018 Chỉ tiêu Tỷ VND Tổng Nền tƨng Doanh tài chính thu vững hoạt chắc động & Thu nhập khác Kiểm soát và quƨn trị rủi ro Cam kết kiểm soát chi phí chặt chẽ Các chỉ số tài chính đã đƣợc cƨi thiện đáng kể 1.072 Tổng Chi phí hoạt động và quản lý 592,85 Lợi nhuận trước thuế (công ty mẹ) 479,16 Ước lợi nhuận hợp nhất trước thuế 500 32
BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUƦN TRỊ Tháng 4.2018
BÁO CÁO CỦA BAN KIỂM SOÁT Tháng 4.2018
TỜ TRÌNH THÔNG QUA BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ KIỂM TOÁN NĂM 2017 Hội đồng Quản trị kính trình Đại hội Đồng Cổ đông thông qua Báo cáo tài chính năm 2017 đã được công bố thông tin theo quy định, bao gồm: 1. Báo cáo của Kiểm toán độc lập 2. Báo cáo tình hình tài chính tại ngày 31/12/2017 3. Báo cáo Kết quả hoạt động cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2017 4. Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2017 5. Báo cáo tình hình biến động vốn chủ sở hữu cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2017 6. Thuyết minh Báo cáo tài chính tại ngày 31 tháng 12 năm 2017 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày 36
TỜ TRÌNH THÔNG QUA BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ KIỂM TOÁN NĂM 2017 Một số chỉ tiêu cơ bƨn STT CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU ĐVT BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHƨT BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG 1 Tổng tài sản đồng 18.764.375.171.848 18.245.398.322.864 2 Doanh thu thuần đồng 3.043.190.092.433 2.956.760.188.868 3 Lợi nhuận trước thuế đồng 1.405.021.409.033 1.278.243.262.618 4 Lợi nhuận sau thuế đồng 1.161.104.595.823 1.054.010.104.757 5 Lợi nhuận sau thuế thuộc về cổ đông của Công ty mẹ đồng 1.161.852.985.813 37
TỜ TRÌNH PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN NĂM 2017 Hội đồng Quản trị kính trình Đại hội Đồng Cổ đông về việc phân phối lợi nhuận của năm 2017: Tổng lợi nhuận phân phối 692.655.890.137 VND Trong đó: Trích lập quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ (5% lợi nhuận sau thuế) 56.644.766.511 VND Trích lập quỹ dự trữ bắt buộc (5% lợi nhuận sau thuế) 56.644.766.511 VND Trích lập quỹ Từ thiện (2% lợi nhuận sau thuế) 22.657.906.604 VND Trích lập quỹ Phúc lợi (2% lợi nhuận sau thuế) 22.657.906.604 VND Trích lập quỹ Khen thưởng (3% lợi nhuận sau thuế) 33.986.859.907 VND Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền mặt (10% mệnh giá) 500.063.684.000 VND Chi thù lao Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát theo số thực tế năm 2017 500.000.000 VND 38
TỜ TRÌNH THÙ LAO CHO HĐQT & BKS NĂM 2018 Hội đồng Quản trị kính trình Đại hội Đồng Cổ đông phê chuẩn: Thù lao cho 06 thành viên Hội đồng Quản trị và 03 thành viên Ban Kiểm soát: không quá 3 tỷ đồng cho năm tài chính 2018 Hội đồng Quản trị quyết định mức phân bổ cụ thể 39
TỜ TRÌNH CHỌN CÔNG TY KIỂM TOÁN NĂM 2018 Hội đồng Quản trị kính trình Đại hội Đồng Cổ đông phê chuẩn: Danh sách các công ty kiểm toán và ủy quyền cho HĐQT chọn một công ty để thực hiện kiểm toán các Báo cáo tài chính trong năm 2018: Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam (E&Y) Công ty TNHH KPMG Việt Nam Công ty TNHH PricewaterhouseCoopers Việt Nam (PwC) Ủy quyền cho HĐQT chọn một công ty để thực hiện kiểm toán các Báo cáo tài chính trong năm 2018 40
TỜ TRÌNH PHÊ CHUƬN CHỦ TỊCH HĐQT KIÊM TỔNG GIÁM ĐỐC NĂM 2018 Hội đồng Quản trị kính trình Đại hội Đồng Cổ đông phê chuẩn: Chủ tịch Hội đồng Quản trị kiêm Tổng Giám đốc trong năm 2018 41
TỜ TRÌNH THÔNG QUA THAY ĐỔI TÊN CÔNG TY Hội đồng Quản trị kính trình Đại hội Đồng Cổ đông phê chuẩn việc thay đổi tên Công ty: Tên hiện tƥi Tên đầy đủ bằng tiếng Việt: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN SÀI GÒN Tên tiếng Anh: SAIGON SECURITIES INCORPORATION Tên viết tắt: SSI Tên đề nghị thay đổi Tên đầy đủ bằng tiếng Việt: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN SSI Tên tiếng Anh: SSI SECURITIES CORPORATION Tên viết tắt: SSI Giao Hội đồng Quản trị quyết định thời điểm thực hiện đổi tên 42
TỜ TRÌNH THÔNG QUA QUY CHẾ NỘI BỘ VỀ QUƦN TRỊ CÔNG TY Hội đồng Quản trị kính trình Đại hội Đồng Cổ đông phê chuẩn: Quy chế Nội bộ về Quản trị Công ty mới của Công ty CP Chứng khoán Sài Gòn (đính kèm tại tài liệu họp) 43
TỜ TRÌNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI ĐIỀU LỆ CÔNG TY Hội đồng Quản trị kính trình Đại hội Đồng Cổ đông phê chuẩn các nội dung điều chỉnh Điều lệ Công ty như sau: Nội dung hiện hành Nội dung sửa đổi Lý do đề nghị sửa đổi 1. Tên Công ty: 1. Tên Công ty: 2.1 a. Tên đầy đủ bằng tiếng Việt: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN SÀI GÒN b. Tên tiếng Anh: SAIGON SECURITIES a. Tên đầy đủ bằng tiếng Việt: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN SSI b. Tên tiếng Anh: SSI SECURITIES Thay đổi tên Công ty như đã trình INCORPORATION. CORPORATION c. Tên viết tắt: SSI c. Tên viết tắt: SSI Điện thoại: (84-8) 3824 2897 Điện thoại: (84-28) 3824 2897 Thay đổi mã vùng điện 2.3.b Fax: (84-8) 3824 2997 Fax: (84-28) 3824 2997 thoại cố định Email: ssi@ssi.com.vn Email: ssi@ssi.com.vn 44
TỜ TRÌNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI ĐIỀU LỆ CÔNG TY Nội dung hiện hành Nội dung sửa đổi Lý do đề nghị sửa đổi 4.1 1. Nghiệp vụ kinh doanh của Công ty là: a. Môi giới chứng khoán; b. Tự doanh chứng khoán; c. Bảo lãnh phát hành chứng khoán; và d. Tư vấn đầu tư chứng khoán. 10.1 1. Vốn Điều lệ của Công ty là 4.900.636.840.000 đồng (bốn nghìn chín trăm tỷ sáu trăm ba mươi sáu triệu tám trăm bốn mươi nghìn đồng). 1. Nghiệp vụ kinh doanh của Công ty là: a. Môi giới chứng khoán; b. Tự doanh chứng khoán; c. Bảo lãnh phát hành chứng khoán; d. Tư vấn đầu tư chứng khoán; e. Kinh doanh chứng khoán phái sinh; f. Cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh. 1. Vốn Điều lệ của Công ty là 5.000.636.840.000 đồng (năm nghìn tỷ sáu trăm ba mươi sáu triệu tám trăm bốn mươi nghìn đồng). Cập nhật theo giấy phép của UBCKNN đã cấp Cập nhật theo giấy phép của UBCKNN đã cấp 45
TỜ TRÌNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI ĐIỀU LỆ CÔNG TY Nội dung hiện hành Nội dung sửa đổi Lý do đề nghị sửa đổi 11.1 1. Tổng số vốn điều lệ của Công ty được chia 1. Tổng số vốn điều lệ của Công ty được chia Cập nhật theo vốn điều và thành 490.063.684 cổ phần. Mệnh giá cổ thành 500.063.684 cổ phần. Mệnh giá cổ phần lệ mới ở Điều 10.1 11.2.a phần là 10.000 đồng/cổ phần. là 10.000 đồng/cổ phần. 2. Các loại cổ phần của Công ty: 2. Các loại cổ phần của Công ty: a. Cổ phần phổ thông: 490.063.684 cổ a. Cổ phần phổ thông: 500.063.684 cổ phần; phần; Đồng thời, sửa đổi cụm từ Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn thành Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI tại tiêu đề và các điều khoản của Điều lệ. 46
TỜ TRÌNH PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ESOP Tên cổ phiếu: Loƥi cổ phƫn: Mệnh giá: Đối tƣợng chào bán: Số lƣợng chào bán: Giá chào bán : Cổ phiếu Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn Cổ phần phổ thông 10.000 đồng/cổ phần Thành viên Hội đồng Quản trị, Ban Kiểm soát, nhân sự chủ chốt của SSI và Công ty con, Công ty liên kết Tối đa 10.000.000 (mười triệu) cổ phần Bằng mệnh giá 10.000 đồng/cổ phần Thời gian thực hiện: Năm 2018 Mục đích: Hƥn chế chuyển nhƣợng: Điều kiện khác: Gắn kết lợi ích của nhân viên và Công ty Bổ sung thêm vốn lưu động cho Công ty Chỉ được chuyển nhượng 50% sau 02 năm và 50% còn lại sau 03 năm kể từ ngày phát hành. Công ty mua lại cổ phiếu của nhân viên đã mua cổ phiếu ESOP mà vi phạm quy định về hạn chế chuyển nhượng theo Quy chế phát hành do HĐQT ban hành; Cổ phiếu được đăng ký lưu ký tại VSD và niêm yết bổ sung tại Sở Giao dịch Chứng khoán Tp. Hồ Chí Minh (HOSE). 47
TỜ TRÌNH ĐỀ NGHỊ MIỄN NHIỆM VÀ BƪU THÀNH VIÊN BKS Hội đồng Quản trị kính trình Đại hội Đồng Cổ đông phê chuẩn Miễn nhiệm thành viên BKS đối với Bà Hồ Thị Hương Trà kể từ ngày 13/11/2017 Bầu bổ sung 01 (một) thành viên BKS theo danh sách ứng cử viên đính kèm. Nhiệm kỳ của thành viên BKS trúng cử là 05 (năm) năm kể từ ngày 20/4/2018. 48
DANH SÁCH ỨNG CỬ VÀO BKS BÀ LÊ CƬM BÌNH Năm sinh: 1979 Trình độ chuyên môn: Cử nhân Đại học Chuyên ngành Kế toán, Chứng chỉ Kiểm toán viên Chức vụ hiện nay: Giám đốc Kiểm toán nội bộ Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn 49
BIỂU QUYẾT VÀ BƪU CỬ Tháng 4.2018