Co s? d? li?u (Database)

Tài liệu tương tự
Microsoft Word - Co so du lieu - cap nhat

Microsoft Word - Co so du lieu phan tan - cap nhat

PowerPoint Template

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN XÂY DỰNG WEBSITE QUẢN LÝ RẠP CHIẾU PHIM TRÊN CƠ SỞ YII FRAMEWORK Hà Nội 2016

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ BÙI TRUNG HIẾU NGHIÊN CỨU MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ ỨNG DỤNG TRONG BÀI TOÁN QUẢN LÝ DÂN CƯ LU

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC 1. THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC 1.1. Tên môn học: QUẢN TRỊ HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU 1.

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC NHẬP MÔN TIN HỌC

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC NHẬP MÔN TIN HỌC

Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin

CHƯƠNG 1

Microsoft Word - VoHoangLienMinh - Bao KH-CN- From UML to XML 1

TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN :2014 ISO/IEC :2013 Xuất bản lần 1 KỸ THUẬT PHẦN MỀM VÀ HỆ THỐNG ĐẢM BẢO PHẦN MỀM VÀ HỆ THỐNG

Truy vấn, Ràng buộc, Trigger Truy vấn, Ràng buộc, Trigger Bởi: Ths. Phạm Hoàng Nhung SQL (Structured Query Language) là ngôn ngữ truy vấn cấu trúc đượ

ThemeGallery PowerTemplate

ĐỀ CƯƠNG BÀI LUẬN VẦ DỰ ĐỊNH NGHIÊN CỨU

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN CÔNG NGHỆ CLI

KẾ HOẠCH THỰC TẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU Mục đích: Giúp sinh viên rèn luyện các kỹ năng về xây dựng cơ sở dữ liệu, cài đặt, quản trị, thao

Mẫu trình bày chương trình đào tạo theo tín chỉ

PowerPoint Template

Đồ án tốt nghiệp Trường ĐHDL Hải Phòng BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG o0o ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔN

TCVN 11391:2016 MỤC LỤC 1 Phạm vi áp dụng Tài liệu viện dẫn Thuật ngữ, định nghĩa và các từ viết tắt Thuật ngữ và định nghĩa...

PowerPoint Template

TRƯỜNG Đ CK Joel Murach lay Harris TÜ SACH BẢN QUYỄN FPT Polytechnic P H P v ä MySQL Murach's PHP and MySQL Khởi động nhanh với PHP & MySQL

PowerPoint Presentation

The Total Economic Impact™ Of IBM Security Guardium

Microsoft Word - 10 quy tac then chot ve bao mat.doc

Bài 3 Tựa bài

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH

Tạp chí Khoa học công nghệ và Thực phẩm số 11 (2017) NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG MÃ NGUỒN MỞ JOOMLA XÂY DỰNG WEBSITE HỖ TRỢ DẠY HỌC VẬT LÝ ĐẠI CƢƠNG Ngu

CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ HDA VIỆT NAM Biệt thự BT8 Lô D8 Khu đô thị Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội Điện thoại: (84-4) Fax: (84-4) 62928

Chương 2 Tầng vật lý

Slide 1

Hướng dẫn KHG sử dụng dịch vụ BaaS do Mobifone Global cung cấp Tổng Công ty Viễn thông MOBIFONE là nhà cung cấp dịch vụ Viễn thông và CNTT hàng đầu tạ

Bài 4 Tựa bài

Công ty CP công nghệ thẻ NACENCOMM HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ CA2 CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ THẺ NACENCOMM TÀI LIỆU NGHIỆP VỤ HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ CA2 Hà Nội 12/2017 1

Microsoft Word - Khai thac AWS EC2_Web hosting.docx

ÑAÏI HOÏC QUOÁC GIA TP

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Microsoft Word - Tom tat Luan van - Nguyen Thi Ngoc Quynh.doc

Microsoft Word - Chương trình ĂÀo tạo - Website

N TR N O T O Tên chương trình : ử nhân ngành QUẢN TRỊ DỊ VỤ DU LỊ LỮ N Trình độ đào tạo : ại học Ngành đào tạo : QUẢN TRỊ DỊ VỤ DU LỊ LỮ N (Tourism an

Microsoft Word - SGV-Q4.doc

Đề cương chương trình đại học

Slide 1

Microsoft Word - khoahochethong.docx

PHẦN III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: Khối kiến thức chung 158 tín

2018 Nhận xét, phân tích, góp ý cho Chương trình môn Tin học trong Chương trình Giáo dục Phổ thông mới

UBND TỈNH LONG AN TRƯỜNG CĐN LONG AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do -Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP (Ban hành

Ch­ng I

ĐỀ CƯƠNG ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

whitepaper_vi.pages

Trường Đại học Dân lập Văn Lang - Nội san Khoa học & Đào tạo, số 5, 11/2005 NHÓM HỌC TẬP SÁNG TẠO THS. NGUYỄN HỮU TRÍ Trong bài viết này tôi muốn chia

mySQL - Part 1 - Installation

quy phạm trang bị điện, chương i.1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH NAM CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết

CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY TÍCH CỰC

Microsoft Word - Ví du de tai mau

Stored Procedures Stored Procedures Bởi: Khoa CNTT ĐHSP KT Hưng Yên Trong những bài học trước đây khi dùng Query Analyzer chúng ta có thể đặt tên và s

NGÔN NGƯ LÂ P TRIǸH Biên tập bởi: nguyenvanlinh

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG LÊ THỊ PHƢƠNG THANH THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ TRONG TRUYỆN NGẮN MA VĂN KHÁNG Chuyên ngành: Ngôn ngữ học Mã số:

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Quốc hội CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO Hòa bình-độc lập-dân chủ-thống nhất-thịnh vượng Số 11/QH Viêng chăn, ngày 9/11/2005 LUẬT DOA

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 155/QĐ-BGDĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH Ban hà

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM

Thiết kế website động với mã nguồn Drupal 7 - Phần 1

BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH SỔ TAY SINH VIÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2016 Địa chỉ: 20 Tăng Nhơn Phú Phường P

IPSec IPSec Bởi: Phạm Nguyễn Bảo Nguyên Chúng ta đã biết khi ta sao chép dữ liệu giữa 2 máy hoặc thông qua mạng VPN để nâng cao chế độ bảo mật người q

Quy dinh lap ke hoach

Cách tạo User và Thiết kế Database Cách tạo User và Thiết kế Database Bởi: Khoa CNTT ĐHSP KT Hưng Yên Cách tạo một User Database Chúng ta có thể tạo m

NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM Giảng viên: Đỗ Thị Thanh Tuyền

Microsoft Word - thuat-ngu-thuong-mai-dien-tu.docx

Ngữ pháp Việt Nam: phần câu

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ Nguyễn Thị Thu Hằng XÂY DỰNG KHO DỮ LIỆU CHO HỆ THỐNG TỔNG HỢP THÔNG TIN KINH TẾ - XÃ HỘI Ngành: Công

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Nhà Thương Nhà Thương Bởi: Wiki Pedia Nhà Thương (tiếng Trung Quốc:??, Thương triều) hay nhà Ân (??, Ân đại), Ân Thương (??) là triều đại đầu tiên đượ

HƯỚNG DẪN CÁC NGHIỆP VỤ KÊ KHAI (Trên phần mềm ebh của công ty Thái Sơn) Nghiệp vụ : Đăng ký đóng BHXH bắt buộc (Người lao động có thời hạn ở nước ngo

Microsoft Word - bai2.doc

1 BÀI 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THỰC TẬP SƯ PHẠM Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này, người học có khả năng: - Xác định đúng mục đích, nhiệm vụ,

Microsoft Word - 8. Practical IT Deparment Plan Guidance_Final

Microsoft Word - Tailieu win2003.doc

Microsoft Word - Cau hoi on tap.doc

2.4. Tiếp cận ứng dụng cho mô hình hóa dựa trên tác tử Alexis Drogoul IRD, Benoit Gaudou Đại học Toulouse, Arnaud Grignard Đại học Paris 6, Patrick Ta

ISA Server - Installation ISA Server - Installation Bởi: Phạm Nguyễn Bảo Nguyên Chúng ta không thể phủ nhận rằng trong khoảng vài năm trở lại đây Inte

Kiểm soát truy suất Kiểm soát truy suất Bởi: Khoa CNTT ĐHSP KT Hưng Yên Khái niệm Bảo mật thực chất là kiểm soát truy xuất [1]. Mục đích của bảo mật m

VĂN PHÕNG LUẬT SƯ TÔ ĐÌNH HUY BẢN TIN PHÁP LUẬT THÁNG 10/2016 Liên hệ: Văn Phòng Luật Sư Tô Đình Huy Địa chỉ: 441/15B Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận B

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT MAI VĂN SỸ NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG MÔ HÌNH THÀNH PHỐ ẢO PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ TÓM TẮT LUẬN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ KHOA LUẬT ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN XÃ HỘI HỌC PHÁP LUẬT (LƯU HÀNH NỘI BỘ) CẦN THƠ 2018

Điện toán đám mây của Google và ứng dụng xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ Đỗ Thị Phương Trường Đại học Quốc gia Hà Nội; Trường Đại học Công nghệ Chuy

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

1 Überschrift 1

13. CTK tin chi - CONG NGHE MAY - THIET KE THOI TRANG.doc

Những khái niệm cơ bản của hệ điều hành mạng Windows Những khái niệm cơ bản của hệ điều hành mạng Windows Bởi: unknown Giới thiệu tổng quan về Windows

Chương 2 Phương pháp nghiên cứu khoa học

PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

Nguồn Động lực BÁO CÁO CỦA Sample Report Nguồn Động lực Bản đánh giá Phong cách động lực Báo cáo của: Sample Report Ngày: 08/06/2017 Bản quyền Copyrig

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH KHOA HÓA HỌC KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Tên đề tài: SỬ DỤNG MOODLE THIẾT KẾ WEBSITE HỖ TRỢ VIỆC TỰ HỌC CHƯƠNG HIDROCA

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRANG ĐIỆN TỬ VAY, TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI (Phần dành cho Bên đi vay theo quy định tại Thông tư số 03/2016/TT-NHNN ngày 26/02/201

Bản ghi:

Cơ sở dữ liệu (Database) Giảng viên: ThS Lê Văn Tấn Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Vinh

Các nội dung chính Chương 1: TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU Chương 2: MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ Chương 3: NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA VÀ THAO TÁC DỮ LIỆU Chương 4: LÝ THUYẾT THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ Chương 5: TỐI ƯU HOÁ CÂU HỎI Chương 6: QUẢN LÝ GIAO DỊCH VÀ ĐIỀU KHIỂN TƯƠNG TRANH Chương 7: AN TOÀN VÀ TOÀN VẸN DỮ LIỆU

Tài liệu tham khảo [1]. Nguyễn Kim Anh. Nguyên lý của các hệ cơ sở dữ liệu, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà nội, 2004. [2]. Lê Văn Tấn, Bài giảng cơ sở dữ liệu [3]. Phạm Hữu Khang, Lập trình ứng dụng chuyên nghiệp - SQL Server 2000 -tập 1, Nhà xuất bản giáo dục, 2002. [4]. Lê Tiến Vương, Nhập môn cơ sở dữ liệu quan hệ, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, 1996. [5]. Rob-Coronel, Database Systems Design, Implementation & Management, 2000.

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN Dữ liệu và hệ thống tệp cổ điển Cơ sở dữ liệu (Database) Vai trò của cơ sở dữ liệu Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DataBase Management System - DBMS) Hệ cơ sở dữ liệu (Database System) CÁC MÔ HÌNH DỮ LIỆU Mô hình hoá trong tin học Các mô hình dữ liệu Sơ đồ thực thể liên kết Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational data model) Mô hình dữ liệu mạng (Network data model) Mô hình dữ liệu phân cấp Mô hình dữ liệu hướng đối tượng (Object oriented data model)

I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.1. Dữ liệu và hệ thống tệp cổ điển Dữ liệu (Data) Dữ liệu là tất cả những gì máy tính xử lý, nó có thể là các số, chữ cái hay các giá trị logic,.. Hệ thống cổ điển (File System) Chương trình quản lý học phí DL học phí DL hồ sơ SV Trùng lặp Chương trình quản lý điểm DL hồ sơ SV DL điểm

1.1. Dữ liệu và hệ thống tệp cổ điển (Tiếp) Hạn n chế của a hệh thống tệp: t Các tệp được tạo ra cho mỗi một hệ ứng dụng dữ liệu được lưu trữ ởmỗi hệ, nên bộ nhớ (ngoài) bị lãng phí. Khi những dữ liệu được thay đổi độc lập ở một hệ sự không nhất quán của dữ liệu. Định nghĩa tệp nằm trong chương trình thay đổi dữ liệu thì phải thay đổi chương trình. Cách khắc phục?

1.1. Dữ liệu và hệ thống tệp cổ điển (Tiếp) Tổ chức dữ liệu thành cơ sở dữ liệu Database Chương trình học phí DL học phí DL hồ sơ SV Chương trình quản lý điểm DL Điểm Mục c đích: đ Chia sẻ dữ liệu (không dư thừa) Dữ liệu được độc lập với chương trình Toàn vẹn dữ liệu và khôi phục dữ liệu An toàn dữ liệu

I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tiếp) 1.2. Cơ sở dữ liệu (DataBase) Cơ sở dữ liệu là một tập các dữ liệu về các đối tượng cần quản lý, được tổ chức theo một cơ chế thống nhất, được lưu trữ đồng thời trên các vật mang tin của máy tính điện tử, cho phép đồng thời nhiều người cùng khai thác, sử dụng. Chương trình ứng dụng 1 NSD 1.. Chương trình ứng dụng n NSD n Các chương trình ứng dụng khai thác CSDL Những người sử dụng khai thác CSDL

1.2. Cơ sở dữ liệu (DataBase) Các c mức m c của c a cơ sởs dữ liệu: Cơ sở dữ liệu mức vật lý Bao gồm các tệp dữ liệu trên bộ nhớ thứ cấp. Cơ sở dữ liệu mức khái niệm Là sự biểu diễn trừu tượng của cơ sở dữ liệu vật lý, nói cách khác cơ sở dữ liệu vật lý là sự cài đặt cụ thể của cơ sở dữ liệu khái niệm. Khung nhìn (View) Là cách nhìn, quan niệm của từng người sử dụng đối với cơ sở dữ liệu k.niệm.

Thể hiện n (Instance) 1.2. Cơ sở dữ liệu (DataBase) Là dữ liệu mô tả đối tượng hiện có trong cơ sở dữ liệu. Lược c đồ đ (Scheme) Lược đồ cơ sở dữ liệu là bộ khung của cơ sở dữ liệu. Chẳng hạn, khi xét một cơ sở dữ liệu vật lý được cài đặt trong Hệ quản trị cơ sở dữ liệu trong FOXPRO, lược đồ bao gồm tập các cấu trúc của các tệp DBF cùng với các mối quan hệ giữa chúng. Các mức của lược đồ cơ sở dữ liệu: Lược đồ khái niệm - Sơ đồ (CONCEPTUAL SCHEMA) Xác định logic dữ liệu của thế giới thực để hệ thống máy tính xử lý. Lược đồ ngoài Sơ đồ con (EXTERNAL SCHEMA) Xác định dữ liệu theo quan điểm của chương trình sử dụng CSDL, như 1 phần của cấu trúc dữ liệu đã được xác định bởi lược đồ Khái niệm Lược đồ trong Sơ đồ Lưu trữ ( INTERNAL SCHEMA) Xác định cách lưu trữ Vật lý của CSDL đã được xác định bởi lược đồ Khái niệm

1.2. Cơ sở dữ liệu (DataBase) S å ngoµi S åcon S å kh i niöm S å S å trong S å l u tr

I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tiếp) 1.3. Vai trò của cơ sở dữ liệu Tổ chức thông tin trong các bài toán khoa học kỹ thuật. Làm kho dữ liệu trong hệ thống thông tin quản lý. Tổ chức dữ liệu có cấu trúc phức tạp như các dữ liệu địa lý, thủy văn, môi trường,... đòi hỏi khả năng lưu trữ lớn và tốc độ cao. Ứng dụng trong các hệ thống hỗ trợ công nghiệp, giảng dạy, đặc biệt là trong lĩnh vực hệ chuyên gia, người máy. Ứng dụng trong hệ thống đa phương tiện, xử lý tri thức (mối quan hệ giữa các sự kiện, hệ thống câu hỏi).

1.3. Vai trò của cơ sở dữ liệu (tiếp) Một số vấn đề cần quan tâm khi tổ chức dữ liệu thành CSDL Việc đảm bảo sự an toàn của dữ liệu. Tính chính xác của dữ liệu. Phải có cơ chế bảo mật và phân quyền. Vấn đề xử lý tương tranh. Khả năng phục hồi dữ liệu khi cần thiết. Phải có hệ quản trị cơ sở dữ liệu để tổ chức và khai thác cơ sở dữ liệu.

I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tiếp) 1.4. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DataBase Management System - DBMS) Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một hệ thống phần mềm giúp người sử dụng khai thác cơ sở dữ liệu một cách có hiệu quả. Một t sốs hệ quản n trị CSDL trên thị trường...

1.4. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Chức c năng của c a DBMS: Mô tả dữ liệu Tìm kiếm dữ liệu Cập nhật dữ liệu Chuyển hoá dữ liệu Điều khiển tính toàn vẹn Quản lý các giao dịch và an toàn của dữ liệu

1.4. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Chức c năng của c a DBMS: Mô tả dữ liệu Tìm kiếm dữ liệu Cập nhật dữ liệu Chuyển hoá dữ liệu Điều khiển tính toàn vẹn Quản lý các giao dịch và an toàn của dữ liệu

1.4. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Các c thành phần n của c a DBMS: Ngôn ngữ mô tả dữ liệu Cho phép khai báo cấu trúc dữ liệu, mô tả các mối liên kết, cung cấp các quy tắc áp đặt lên dữ liệu. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Cho phép cập nhật dữ liệu, khai thác dữ liệu theo nhiều mục đích khác nhau. Ngôn ngữ con truy vấn dữ liệu Nhằm hỗ trợ cho việc tìm kiếm, truy vấn.

I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tiếp) 1.5. Hệ cơ sở dữ liệu (Database System) CSDL hợp nhất Dư thừa tối thiểu Dùng chung được Người sử dụng Người dùng cuối (End User): Những người làm việc tại các Teminal Người viết chương trình ứng dụng (Application Programer) Người quản trị CSDL: Đây là lớp người quan trọng, có nhiệm vụ: Quyết định nội dung thông tin của CSDL Quyết định cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy cập Kiểm soát thẩm quyền và kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu Xác định chiến lược sao lưu, phục hồi Lớp người này thường được cung cấp một số chương trình hỗ trợ để phục vụ cho công việc quản trị. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Phần cứng

I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tiếp) 1.6. Sự phân loại hệ cơ sở dữ liệu Hệ cơ sở dữ liệu tập trung Hệ cơ sở dữ liệu cá nhân Hệ cơ sở dữ liệu Client/ Server

1.6. Sự phân loại hệ cơ sở dữ liệu (tiếp) Hệ cơ sở dữ liệu trung tâm

1.6. Sự phân loại hệ cơ sở dữ liệu (tiếp) Hệ cơ sở dữ liệu phân tán Hệ cơ sở dữ liệu phân tán thuần nhất Tại các vị trí giống nhau hay có tính tương thích cao về: Hệ điều hành Mô hình dữ liệu Hệ quản trị CSDL Định nghĩa và khuôn dạng DL Hệ cơ sở dữ liệu phân tán không thuần nhất

II. CÁC MÔ HÌNH DỮ LIỆU 2.1. Mô hình hoá trong tin học Mô hình hoá trong tin học là sự xác lập tương quan giữa các đặc trưng (thuộc tính) của đối tượng trong thế giới thực với các phần tử của một tập cho trước sao cho các thông tin của các phần tử này trong quá trình vận động luôn phù hợp với sự vận động của đối tượng được mô hình hoá.

2.1. Mô hình hoá trong tin học (tiếp) Trong đó: X là một nhân viên nào đó. m: phép mã hoá đối tượng X thành bộ các thuộc tính: Họ tên, mã, năm sinh, lương, số con, chức vụ. Thời điểm mô tả đối tượng X vào năm 1997 được lưu trong CSDL Trong thế giới thực, đối tượng X được biến đổi theo thời gian t; đến năm 1998 lương tăng lên 425, số con tăng lên 2 và có chức vụ mới là Tr. Phòng. Do đó X biến thành đối tượng mới X'=t(X).

II. CÁC MÔ HÌNH DỮ LIỆU 2.2. Các mô hình dữ liệu a, Sơ đồđ thực c thể liên kết k t (Entity Relationship Model - ERM) Thực thể (Entity): Là một đối tượng có thực hay trừu tượng mà ta muốn ghi chép thông tin về nó. Các thực thể là một bộ phận của dữ liệu tác nghiệp. Ví dụ. Muốn quản lý nhân sự của một cơ quan, có các thực thể: - Nhân viên - Phòng Liên kết thực thể (Relationship): Là liên kết giữa các dữ liệu mô tả các thực thể. Liên kết thực thể là một bộ phận của dữ liệu tác nghiệp.

II. CÁC MÔ HÌNH DỮ LIỆU 2.2. Các mô hình dữ liệu a, Sơ đồđ thực c thể liên kết k (tiếp) Các kiểu liên kết

2.2. Các mô hình dữ liệu (tiếp) Sơ đồ liên kết thực thể: Sơ đồ liên kết thực thể gồm 3 phần: LOẠI KÝ HIỆU Thực thể Thuộc tính Liên kết thực thể Đầu một hoặc Đầu nhiều Thuộc tính khoá hoặc Được gạch chân

Ví dụ: 2.2. Các mô hình dữ liệu (tiếp)

hoặc 2.2. Các mô hình dữ liệu (tiếp)

2.2. Các mô hình dữ liệu (tiếp) * Thuộc tính hay thực thể? Với một phần tử dữ liệu, để khẳng định nó là thuộc tính hay thực thể ta nên trả lời các câu hỏi: Khi đó: -Cóthuộc tính riêng hay không? - Có liên kết với các thực thể khác hay không, dạng liên kết như thể nào? -Nếu không có thuộc tính riêng và liên kết là 1-1 thì nên xem nó là thuộc tính -Nếu có thuộc tính riêng và liên kết là 1-nhiều hoặc nhiều-nhiều thì xem nó là thực thể.

2.2. Các mô hình dữ liệu (tiếp) b, Mô hình h dữd liệu u quan hệ h (Relational data model) Mô hình quan hệ lần đầu tiên được E. F. Codd - một nhân viên của hãng IBM đề xuất vào năm 1970 với các khái niệm chính: Thuộc tính, lược đồ quan hệ, bộ, quan hệ và khoá.

2.2. Các mô hình dữ liệu (tiếp) b, Mô hình h dữd liệu u quan hệ h (Relational data model) Nhiều 1

2.2. Các mô hình dữ liệu (tiếp) c, Mô hình h dữd liệu u mạng m (Network data model) Mô hình mạng được nhóm công tác DBGT của CODASYL trình bày vào năm 1971. Mô hình mạng được xây trên các tập cơ sở dữ liệu và các mối quan hệ. Tập cơ sở dữ liệu được tạo ra từ các dữ liệu cùng kiểu gọi là bản ghi (record). Mỗi bản ghi được tạo bởi từ các trường.

2.2. Các mô hình dữ liệu (tiếp) d, Mô hình h dữd liệu u phân cấp c p (Hierarchical( Data Model) Đây là một trường riêng của mô hình mạng, trong đó khái niệm tập được giữ nguyên, còn khái niệm quan hệ được giới hạn bởi kiểu phân cấp. Giữa 2 tập có không quá một quan hệ và quan hệ này tuân theo trật tự trên dưới.

2.2. Các mô hình dữ liệu (tiếp) e, Mô hình h dữd liệu u hướng đối đ i tượng (Object oriented data model) Mô hình hướng đối tượng dựa trên cách tiếp cận hướng đối tượng bao gồm các khái niệm: Lớp, kế thừa,... Đặc tính nổi bật của phương pháp pháp tiếp cận này là tính đóng gói các dữ liệu, tính đa hình, tái sử dụng,... Hiện nay, chưa có nhiều hệ quản trị cơ sở dữ liệu cài đặt theo mô hình này nên nó chưa được ứng dụng rộng rãi.