TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU Câu 1(2,5 điểm) Hàn hành các phương rình hóa học (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): Zn + H2SO4 ->? +? Fe + O2 ->?? +? -> Cu + H2O? +? -> NaOH + H2 KMnO4 ->? +? +? Câu 2(1,5 điểm) Hàn hành bảng sau: STT Tên chấ Công hức hóa học 1 NaHCO3 2 Sắ (III) hiđrxi 3 H3PO4 4 H2S 5 Bạc nira 6 Canxi sunfi Câu 3 (1,5 điểm) Bằng PPHH hãy nhận biế các chấ rắn sau: P2O5, FeO, K2O. Viế phương rình hóa học. Câu 4 (3 điểm) Ch 26g kẽm ác dụng với dung dịch chứa 18,25g axí clhiđric. a) Tính khối lượng chấ dư và khối lượng muối ạ hành sau phản ứng b) Dẫn àn bộ khí sinh ra ở rên đi qua bộ sắ (II) xi nung nóng hì có ba nhiêu gam sắ (II) xi bị khử. Câu 5 (1 điểm) a) Tính nồng độ phần răm của dung dịch bari hiđrxi hu được khi pha hêm 20g nước và 100g dung dịch barihiđrxi có nồng độ 12%. Tại sa quả bóng bay nếu hổi bằng hơi của chúng a hì không bay được còn bơm bằng khí hiđr hì lại bay được? TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Câu 1: (3.0 điểm) Hàn hành các phương rình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): a) Mg + HCl +. b) Fe3O4 + Fe +. c) KClO3 + d) SO3 + H2SO4 e) Na2O + H2O f) Ca +.. Ca(OH)2 + Hãy ch biế mỗi phản ứng hóa học rên huộc lại phản ứng hóa học gì Câu 2: (1.0 điểm) Điền và chỗ rống rng bảng sau: CTHH Tên gọi Phân lại Kali hiđrsunfa HNO3 Sắ (II) hiđrxi CaCO3 Câu 3 : (1.0 điểm) Mô ả hiện ượng và viế phương rình ch hí nghiệm sau: Ch P2O5 và nước khuấy đều rồi hêm iếp 1 mẩu quỳ ím Câu 4: (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biế các dung dịch sau : NaOH ; HCl ; K2SO4 và H2O. Câu 5: (2,5 điểm) Ch 22,75 g kẽm ác dụng với dung dịch lãng có chứa 24,5g axi sunfuric a) Tính khối lượng kẽm sunfa (ZnSO4) sinh ra. b) Nếu nồng độ % của dd axi sunfuric rên là 20% hì khối lượng dd axi là ba nhiêu gam? Câu 6: (1.0 điểm) Bình đựng ga dùng để đun nấu rng gia đình có chứa 12,47 kg buan (C4H10) ở rạng hái lỏng d được nén dưới áp xuấ ca. a) Tính hể ích CO2 sinh ra (đkc) khi đố cháy hế lượng nhiên liệu rng bình.
b) Để không khí rng nhà bếp được háng a phải làm gì? TRƯỜNG THCS VĂN LANG Bài 1 (3 điểm): Ha n ha nh PTHH (ghi r điê u kiêṇ nê u c ) rô i phân lai pha n ư ng: a) KClO3? +? b) Na +?? + H2 c)? +? Ba(OH)2 d) Fe + HCl? +? Bài 2 (2,5 điểm): Phân lại, gọi ên các chấ sau: HNO3, Fe2(SO4)3, KOH, P2O5, Zn(HCO3)2 Bài 3 (1 điểm): Trình bày phương pháp hóa học nhận biế 3 chấ khí: khí xi, khí hiđr, và không khí Bài 4 (3 điểm): Ch 8,125g kẽm ác dụng với 9,125g axi clhiđric hu được dung dịch gồm hai sản phẩm là muối A và khí B. A/ Ch biế chấ nà còn dư sau phản ứng? Dư ba nhiêu gam? B/ Hãy ính hể ích chấ B sau phản ứng (ở đkc).c/ Cô cạn dung dịch sau phản ứng hu được muối khan A. Đem hòa an hàn àn lượng muối khan A và 108,8g nước. Hãy ính nồng độ phần răm dung dịch hu được. Bài 5 (0,5 điểm) Trng đời sống hằng ngày, những quá rình nà sinh ra khí CO2, quá rình nà làm giảm khí CO2 và sinh ra khí O2. Nồng độ khí CO2 rng không khí ca sẽ làm ăng nhiệ độ của Trái Đấ (hiệu ứng nhà kính). The em biện pháp nà làm giảm lượng khí CO2 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Câu 1 : (2,5 điểm) Hàn hành các phản ứng hóa học sau: a. Fe3O4 +? Fe +? b.? +? H3PO4 c. Na2O + H2O? d.? + H2O Ca(OH)2 +? e. Zn +?? + H2 Câu 2: Nêu hiện ượng xảy ra và viế phương rình hóa học khi ch luồng khí hidr đi qua bộ đồng (II) xi màu đen đun nóng. Bằng phương pháp há học em hãy nhận biế ba lọ chấ lỏng riêng biệ: dung dịch bari clrua, dung dịch axi niric và dung dịch kali hidrxi. Câu 3: (2 điểm) Phân lại và gọi ên các hợp chấ sau: HBr, FeS, Ca(HCO3)2, Cu(OH)2. Câu 4 : (1 điểm) Nước muối sinh lý là dung dịch đẳng rương có áp suấ hẩm hấu xấp xỉ với dung dịch cơ hể người, được pha chế với ỷ lệ 0,9%. Nước muối sinh lý được dùng để cung cấp và bổ sung nước cũng như chấ điện giải, dùng để rửa mắ, mũi, súc miệng, hích hợp ch mọi lứa uổi kể cả rẻ em. Trng y học, nước muối sinh lý được ci như mộ lại huốc có khả năng hấp hu ố qua đường iêu há và đặc biệ có hể hấp hu rấ nhanh bằng đường iêm ruyền ĩnh mạch. Thuốc được phân bố rộng rãi rng cơ hể và được hải rừ chủ yếu qua đường nước iểu và mộ phần qua mồ hôi, nước mắ, nước bọ. Nước muối sinh lý cũng có hể dùng làm dung dịch để khí dung có ác dụng làm sạch mũi, họng. A/ Tính khối lượng nari clrua cần hiế để pha được 52g dung dịch nước muối sinh lý có nồng độ 0,9%. B/ Nếu hà an mộ lượng đồng (II) sunfa có cùng số ml với nari clrua rng 52g dung dịch nước muối sinh lý 0,9% ở rên và 18,72 g nước hì hu được dung dịch có nồng độ là ba nhiêu phần răm? Câu 5 (3 điểm) Ch 10.8g Nhôm ác dụng với dung dịch có chứa 29.4g axi Sunfuric. a. Chấ nà còn dư sau phản ứng và dư ba nhiêu gam? b. Tính khối lượng muối ạ hành. c. Tính hể ích khí sinh ra ở đkc. TRƯỜNG THCS MINH ĐỨC Câu 1: Hãy nêu hiện ượng hóa học và viế phương rình phản ứng khi ch viên nari (nhỏ bằng hạ đậu xanh) ác dụng với nước, sau đó hêm mẩu giấy quỳ ím (1đ) Câu 2: Hãy phân lại và gọi ên các chấ sau: H2SO4, Fe(OH)2, Hg2O, NaHCO3, CaCl2, N2O,Ba(OH)2, HBr (2đ) Câu 3: Bằng PPHH hãy nhận biế các chấ rắn sau: P2O5, Ag2O, CaO. Viế PTHH? (1,5đ) Câu 4: Hãy hàn hành chuỗi phản ứng sau: (2,5đ) KClO3 O2 Fe3O4 Fe H2 H2O Câu 5: (3đ) Hòa an kẽm và dung dịch có chứa 18,25g axi clhidric. Hãy a) Viế PTHH của phản ứng? b) Tính khối lượng kẽm ham gia phản ứng? c) Tính hể ích khí há ra ở đkc? d) Khí há ra đem đố rng lọ khí xi. Tính khối lượng hơi nước ạ hành? TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Câu 1: (3.0 điểm) Viế PTPƯ, hàn hành chuỗi phản ứng sau:
KMnO4 O2 H2O H2SO4 H2 Fe Fe3O4 Câu 2: (1.0 điểm) Cần hêm và ba nhiêu gam nước và 200g dung dịch NaOH có nồng độ 20%, để hu được dung dịch NaOH mới có nồng độ 10%. Câu 3: (2.0 điểm) Hãy xác định công hức hóa học các chấ có ên sau: lưu huỳnh rixi, axi sunfuahidric, nari dihidrphpha, nhôm phpha, sắ (III) hidrxi, bạc xi, axi niric, bari hidrxi. Câu 4: (3.0 điểm) Ch 16,2g nhôm ác dụng với dung dịch aix clhidric. Hãy ch biế: a) Thể ích khí hidr sinh ra (ở đkc)? b) Nếu dùng hể ích khí hidr hu được ở rên để khử 19,2g sắ (III) xi hì hu được ba nhiêu gam sắ? Câu 5: (1.0 điểm) Mô ả hiện ượng: khi hả mộ mẩu nari và cốc nước? Viế PTHH xảy ra? TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA Câu 1: (2 điểm) Điền hông in hích hợp và các ô rống rng bảng sau: Công hức hóa học Tên Lại chấ (xi, axi, bazơ, muối)... Bari hidrxi...... Nari cacbna... HNO3...... CuO...... SO3...... HBr......... Canxi đihidrphpha... Fe(OH)3...... Câu 2: (1 điểm) Có 3 lọ riêng biệ mấ nhãn đựng các chấ lỏng không màu sau : dung dịch KOH, dung dịch HCl, dung dịch NaCl. Trình bày phương pháp nhận biế các lọ dung dịch rên. Câu 3: (1 điểm) a. Hãy giải hích vì sa rng các nhà máy, xí nghiệp người a không ch phép để các giẻ lau có dính dầu mỡ ập rung hành ừng đống? b. Người a có hể làm cách nà để dập ắ các đám cháy dầu mỡ? Hãy giải hích ngắn gọn. Câu 4: ( 2 điểm) Hàn hành các phương rình hóa học sau đây (ghi rõ điều kiện, nếu có) và ch biế phản ứng đó huộc lại phản ứng há hợp, phản ứng phân huỷ hay phản ứng hế (không cần giải hích). a. KMnO4 O2 +. +. b....+ H2O NaOH +. c. Fe +.. FeSO4 +. d. Fe3O4 + Fe + Câu 5: (2 điểm) Nhiệ phân hàn àn 29,625 gam mộ lại huốc ím (có chứa 80% kali pemangana he khối lượng, còn lại là ạp chấ rơ) a. Tính khối lượng kali pemangana nguyên chấ. b. Tính hể ích khí xi sinh ra (đkc). Câu 6: (2 điểm) Ch 0,775 gam Na2O hòa an và 3,225 gam nước. Viế phương rình hóa học xảy ra. Dung dịch hu được có chứa chấ an gì? Tính khối lượng dung dịch hu được. Tính nồng độ % của dung dịch hu được. TRƯỜNG THCS TRẦN VĂN ƠN Bài 1: (3 điểm) Hàn hành các PTHH và phân lại các phản ứng sau: 1. Al + H2SO4 + (..) 2. Na + H2O + (..) 3. P + O2 (..) 4. Fe3O4 + H2 + (..)
Bài 2: (2,5 điểm) Điền và chỗ rống rng bảng sau: CTHH Tên gọi Phân lại Fe3O4 KOH Axi niric Nhôm sunfa Canxi dihidrphpha Câu 3: (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học nhận biế các kim lại sau: nari, đồng, kẽm. Câu 4: (3điểm) Hòa an hàn àn 33,6g sắ và dung dịch có chứa 189,8g dung dịch axi clhidric 25% a hu được mộ dung dịch A và mộ khí B. a) Viế PTHH xảy ra? b) Dung dịch A có làm đổi màu giấy quì ím không? Giải hích? c) Tính hể ích khí B sinh ra ở đkc? d) Tính khối lượng các chấ có rng dung dịch A. TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN Câu 1 :(3 điểm) Hàn hành các phản ứng hóa học và phân lại phản ứng hóa học sau : a. Fe3O4 + H2? +? b. Al + H2SO4? +? c. KMnO4? +? +? d. Na + H2O? +? e. P + O2? f. N2O5 + H2O? Câu 2 :(2 điểm) Bằng phương pháp hóa học, nhận biế các dung dịch sau : Axi Clhidric, Kali hidrxi, Kẽm Clrua. Câu 3 :(2 điểm) Phân lại và gọi ên, viế CTHH các chấ sau : P2O5 ; Nari hidrxi ; Fe2O3 ; Ca(HCO3)2 ; H3PO4 ; Sắ ( III ) Nira ; Cu(OH)2 ; Axi Sunfuhidric Câu 4 :(3 điểm) Ch dung dịch chứa 21,9g axi Clhidric ác dụng với 10,8g kim lại Nhôm hu được mộ chấ khí A và mộ dung dịch B. a. Viế phương rình phản ứng. b. Xác định khí A, dung dịch B. Với lượng axi rên có hòa an hế lượng kim lại Nhôm không? Giải hích? c. Tính nồng độ phần răm của 146g dung dịch axi Clhidric nói rên