ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ Số: 1 /ĐT V/v: Thông báo tuyển sinh đào tạo thạc sĩ năm 019 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 019 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ, ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐÀO TẠO THẠC SĨ ĐỢT 1 NĂM 019 1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ CHUẨN 1.1. Chuyên nga nh tuyê n sinh 1.1.1. Khoa Công nghệ Thông tin, các chuyên : Kỹ phần mềm, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, An toàn thông tin, Hệ thống thông tin, Khoa ho c máy ti nh. Các môn thi tuyển: + Môn thi cơ bản: Đánh giá năng lư c + Môn thi cơ sở: Tin ho c cơ sở + Môn thi ngoại ngữ: Tiếng Anh 1.1.. Khoa Điện tử - Viễn thông, các chuyên : Kỹ điện tử, Kỹ viê n thông. Các môn thi tuyển: + Môn thi cơ bản: Đánh giá năng lư c + Môn thi cơ sở: Kỹ điện tử số + Môn thi ngoại ngữ: Tiếng Anh 1.. Điều kiện về văn bằng - Có bằng tốt nghiệp đại ho c đúng (hoặc phù hợp) với chuyên đăng ký dư thi; hoặc có bằng tốt nghiệp đại ho c hệ chi nh quy gần với có chuyên đăng ki dư thi, đã ho c bổ túc kiến thức để có trình độ tương đương với bằng tốt nghiệp đại ho c có chuyên dư thi (tham khảo Phụ lục ). - Văn bằng đại ho c do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải thư c hiện thủ tục công nhận theo quy định hiện hành; - Đối với chương trình đào tạo chuẩn quốc tế, văn bằng đại ho c phải là văn bằng chương trình đào tạo chi nh quy. 1.. Các điều kiện khác - Lý lịch bản thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên và không trong thời gian thi hành án hình sư ; - Có đủ sức khỏe để ho c tập; - Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng thời hạn theo quy định.
. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ ĐẠT CHUẨN QUỐC TẾ Chuyên Khoa học máy tính (Ngành Khoa ho c Máy ti nh) Điều kiện xe t tuyê n: - Thi sinh đã trúng tuyển vào chương trình đào tạo thạc sĩ chuẩn chuyên Khoa ho c máy ti nh; - Có cam kết tham gia khóa ho c theo hình thức tập trung.. ĐIỀU KIỆN MIỄN THI NGOẠI NGỮ - Có bằng tốt nghiệp đại ho c, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài bằng ngoại ngữ phù hợp với yêu cầu của chương trình đào tạo, được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành; - Có bằng tốt nghiệp đại ho c chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại ho c của Việt Nam hoặc bằng kĩ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kĩ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng hoặc bằng tốt nghiệp đại ho c chương trình đào tạo chuẩn quốc tế, chương trình đào tạo tài năng, chương trình đào tạo chất lượng cao của ĐHQGHN; - Có bằng tốt nghiệp đại ho c ngôn ngữ nước ngoài hoặc sư phạm nước ngoài; - Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ tương đương các bậc của Khung năng lư c ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam: bậc đối với chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ chuẩn ĐHQGHN, bậc 5 đối với chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ chuẩn quốc tế. Chứng chỉ có giá trị trong thời hạn năm kể từ ngày thi chứng chỉ ngoại ngữ đến ngày đăng ký dư thi thạc sĩ và được cấp bởi cơ sở được ĐHQGHN công nhận (Phụ lục 1, ).. ĐỐI TƯỢNG VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN.1. Đô i tươ ng ưu tiên - Người có thời gian công tác liên tục từ năm trở lên (ti nh đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dư thi) tại các địa phương được quy định là Khu vư c 1 (theo bảng phân chia khu vư c tuyển sinh THPT quốc gia hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Trong trường hợp này, thi sinh phải có quyết định tiếp nhận công tác hoặc điều động, biệt phái công tác của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền; - Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú từ năm trở lên (ti nh đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dư thi) tại các địa phương được quy định là Khu vư c 1; - Thương binh, người hưởng chi nh sách như thương binh; - Con liệt sĩ; - Anh hùng lư c lượng vũ trang, anh hùng lao động;
- Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiê m chất độc hoá ho c, được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tư lư c trong sinh hoạt, ho c tập do hậu quả của chất độc hoá ho c... Mư c ưu tiên Người dư thi thuộc đối tượng ưu tiên (gồm cả người thuộc nhiều đối tượng ưu tiên) được cộng vào kết quả thi 10 điểm cho môn ngoại ngữ (thang điểm 100) nếu không thuộc diện được miê n thi ngoại ngữ và cộng 01 điểm (thang điểm 10) cho môn thi cơ bản hoặc 15 điểm (thang điểm 150) cho môn thi đánh giá năng lư c. 5. CHI TIÊU TUYỂN SINH: 100 ho c viên STT 1. Khoa ho c máy ti nh Chuyên. Kỹ phần mềm. Mạng máy ti nh và truyền thông dữ liệu. An toàn thông tin 5. Hệ thống thông tin 6. Kỹ điện tử 7. Kỹ viê n thông 8. Cơ kỹ 9. Kỹ cơ điện tử 10. Vật liệu và linh kiện nano 6. ĐĂNG KÝ DỰ THI, THỜI GIAN THI VÀ LỆ PHÍ 6.1. Nhiệm vụ của thí sinh Sô lươ ng học viên 100 Ghi chú Chỉ tuyển đợt - Truy cập vào phần mềm tuyển sinh sau đại ho c của ĐHQGHN tại địa chỉ: http://tssdh.vnu.edu.vn và thư c hiện đăng ki dư thi trư c tuyến theo hướng dẫn. Thi sinh đã đăng ký tài khoản trong những kỳ tuyển sinh trước và chưa nhập ho c tại bất kỳ đơn vị nào trong ĐHQGHN có thể sử dụng tài khoản đã có để đăng ký dư tuyển trong năm 019. Thi sinh phải cam kết và chịu trách nhiệm về ti nh trung thư c trong các thông tin khai báo. - Thời gian đăng ki : từ 8h00 ngày 0/01/019 đến 17h00 ngày 11/0/019. 6.. Thời gian thi - Thời gian thi: các ngày 0 và 1/0/019. - Lịch chi tiết: Công việc Tập trung thi sinh, thi môn Cơ bản/ bài thi Đánh giá năng lư c Thời gian Sáng thứ Bảy, 0/0/019 Thi môn Cơ sở Chiều thứ Bảy, 0/0/019
6.. Lệ phí Thi môn Ngoại ngữ Sáng Chủ nhật, 1/0/019 - Lệ phi : 0.000đ/thi sinh/ môn. - Phương thức nộp tiền: thi sinh có thể chuyển lệ phi tuyển sinh theo quy định vào tài khoản của Trường Đại ho c Công nghệ hoặc nộp trư c tiếp bằng tiền mặt tại Trường Đại ho c Công nghệ. - Thông tin chuyển tiền: + Tên Tài khoản: Trường Đại ho c Công nghệ - ĐHQGHN + Số TK: 15100001781 tại Ngân hàng BIDV Cầu Giấy, Hà Nội + Nội dung chuyển khoản: Ho tên thi sinh_ngày sinh_ts SĐH đợt 1 019. - Địa chỉ nộp tiền mặt: P.101A Phòng Kế hoạch Tài chi nh Trường Đại ho c Công nghệ - ĐHQGHN Nhà E, 1 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội. 7. THỜI GIAN CÔNG BỐ KE T QUA THI, THỜI GIAN ĐÀO TẠO - Thời gian công bô kê t qua thi: trước 06/05/019 - Thời gian đa o tạo: năm - Hình thư c đa o tạo: trong giờ hành chi nh, ngoài giờ hành chi nh, cuối tuần Ghi chú: Thí sinh phải hoàn thiện hồ sơ bản cứng (theo đúng thông tin đã đăng ký trực tuyến tại địa chỉ http://tssdh.vnu.edu.vn) có đóng dấu xác nhận của địa phương hoặc công chứng theo đúng quy định trước khi nhập học. Mọi chi tiê t xin liên hệ tại: Phòng Đa o tạo, Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quô c gia Ha Nội Phòng 105-E, 1 Đường Xuân Thủy, Quận Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: (0) 75 7810 Email: daotaosdh_dhcn@vnu.edu.vn Website: http://uet.vnu.edu.vn mục Tuyển sinh. https://www.facebook.com/tuyensinh.saudaihoc.dhcn Trân tro ng thông báo./. KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Nơi nhận: - ĐHQGHN (để b/c); - Các cơ sở đào tạo liên quan; (đã ký) - Các đơn vị trong trường; - Website của Trường ĐHCN, thi sinh dư thi; - Lưu: VT, ĐT, TH.50. Chử Đư c Trình
Phụ lục 1 Ba ng tham chiê u quy đổi một sô chư ng chỉ Ngoại ngữ tương đương cấp độ /6 khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc sử dụng trong tuyê n sinh trình độ thạc sĩ tại ĐHQGHN Tiê ng Anh Khung năng lư c ngoại ngữ VN IELTS Cấp độ.5 TOEFL 50 ITP 1 CBT 5 ibt TOEIC ( kỹ năng) Reading & Listening 550 Speaking 10 Writing 10 Cambridge Exam BEC BULATS CEFR KET (Distinction 10) PET (Pass 10) FCE (Level B1-10) Vietnamese Standardized Test of English Proficiency Preliminary 0 B1 VSTEP.-5 (.0 5.5) (Các điểm số nêu trên là điểm tối thiểu cần đạt được) Một sô thư tiê ng khác Khung năng lư c ngoại ngữ VN Cấp độ TRKI 1 tiê ng Nga tiê ng Pháp tiê ng Đư c tiê ng Trung tiê ng Nhật tiê ng Hàn DELF B1 TCF niveau B1ZD TDN DSD B1 HSK cấp độ JLPT N TOPIK II (cấp độ ) Ghi chú: Đối với một số chứng chỉ quốc tế không thông dụng khác, đơn vị đào tạo cần gửi đến Bộ Giáo dục và Đào tạo cho ý kiến về việc quy đổi tương đương.
Phụ lục Danh sách các cơ sở cấp chư ng chỉ Ngoại ngữ đươ c công nhận trong tuyê n sinh thạc sĩ tại ĐHQGHN 1. Chư ng chỉ B1 STT Cơ sở đa o tạo Chư ng chỉ B1 đươ c công nhận Tiếng Anh Tiếng Nga Tiếng Pháp Tiếng Trung Tiếng Đức 1. Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN. Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng. Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế. Trường ĐH SP TP Hồ Chi Minh 5. Trường Đại ho c Hà Nội. Các chư ng chỉ tiê ng Anh STT Cơ sở cấp chư ng chỉ IELTS TOEFL TOEIC Các chư ng chỉ đươ c công nhận Cambridge Exam PET BEC Preliminary BULATS 1. Educational Testing Service (ETS). British Council (BC). International Development Program (IDP). Cambridge ESOL
. Một sô thư tiê ng khác Các chư ng chỉ đươ c công nhận STT Cơ sở cấp chư ng chỉ Nga TRKI 1 Pháp DELF B1 TCF niveau Đức B1 ZD Trung HSK cấp độ Nhật JLPT N Hàn TOPIK 1. Trung tâm Khoa ho c và Văn hóa Nga. Trung tâm Văn hóa Pháp. Viện Goethe Việt Nam. Tổ chức Hán Ban, Trung Quốc 5. Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản 6. Viện chương trình và đánh giá Hàn Quốc (KICE)
Phụ lục Danh mục nga nh đúng, nga nh phù hơ p, nga nh gần va các học phần bổ sung kiê n thư c dự tuyê n đa o tạo trình độ thạc sĩ TT 1.... Chuyên đa o tạo Thạc sĩ An toàn thông tin Kỹ Phần mềm Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Hệ thống Thông tin Ngành đúng Công nghệ thông tin Kỹ Phần mềm Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Hệ thống Thông tin Danh sách phù hơ p Khoa ho c máy ti nh; Hệ thống thông tin; Truyền thông và mạng máy ti nh; Kỹ phần mềm Khoa ho c máy ti nh; Hệ thống thông tin; Truyền thông và mạng máy tính Khoa ho c máy ti nh; Hệ thống thông tin; Kỹ phần mềm; Truyền thông và mạng máy tính Công nghệ thông tin; Khoa ho c máy ti nh; Kỹ phần mềm; Truyền thông và mạng máy tính Tên nga nh gần Nga nh gần Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ kỹ máy ti nh; Toán tin ứng dụng; Tin ho c ứng dụng; Sư phạm tin ho c. Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ kỹ máy ti nh; Toán tin ứng dụng; Tin ho c ứng dụng; Sư phạm tin ho c; Sư phạm kỹ công nghiệp (chuyên Cơ sở Toán ho c cho Tin ho c); Toán ho c; Công nghệ kỹ điện tử, truyền thông; Công nghệ kỹ điện, điện tử; Công nghệ kỹ điều khiển và tư động hóa; Kỹ cơ điện tử; Công nghệ kỹ cơ điện tử. Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ kỹ máy ti nh; Toán tin ứng dụng; Tin ho c ứng dụng; Sư phạm tin ho c; Sư phạm kỹ công nghiệp (chuyên Cơ sở toán cho tin ho c); Toán ho c; Công nghệ kỹ điện tử, truyền thông; Công nghệ kỹ điện, điện tử; Công nghệ kỹ điều khiển và tư động hóa; Kỹ cơ điện tử; Công nghệ kỹ cơ điện tử. Công nghệ kỹ máy ti nh; Toán tin ứng dụng; Tin ho c ứng dụng; Sư phạm Tin ho c; Sư phạm Kỹ công nghiệp (chuyên Cơ sở toán cho tin ho c); Toán ho c; Công nghệ kỹ điện tử, truyền thông; Công nghệ kỹ điện, điện tử; Công nghệ kỹ điều khiển và tư động hóa; Kỹ cơ điện tử; Công nghệ kỹ cơ điện tử. Học phần bổ sung - Toán rời rạc - Lập trình nâng cao - Cơ sở dữ liệu - Cấu trúc dữ liệu và giải - Toán rời rạc - Lập trình nâng cao - Cơ sở dữ liệu - Cấu trúc dữ liệu và giải - Toán rời rạc - Lập trình nâng cao - Cơ sở dữ liệu - Cấu trúc dữ liệu và giải - Toán rời rạc - Lập trình nâng cao - Cơ sở dữ liệu - Cấu trúc dữ liệu và giải Sô tín chỉ
TT 5. 6. 7. 8. Chuyên đa o tạo Thạc sĩ Khoa ho c Máy tính Kỹ điện tử Kỹ viê n thông Cơ kỹ Ngành đúng Khoa ho c Máy tính Công nghệ kỹ điện tửviê n thông Công nghệ kỹ điện tửviê n thông Cơ kỹ Danh sách phù hơ p Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Kỹ phần mềm; Truyền thông và mạng máy tính Công nghệ kỹ điện, điện tử; Kỹ điện tử, truyền thông; Kỹ điện, điện tử. Công nghệ kỹ điện, điện tử; Kỹ điện tử, truyền thông; Kỹ điện, điện tử. Công nghệ kỹ cơ điện tử; Công nghệ kỹ cơ khi ; Kỹ cơ khi ; Kỹ cơ-điện tử. Tên nga nh gần Nga nh gần Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ kỹ máy ti nh; Toán tin ứng dụng; Tin ho c ứng dụng; Sư phạm tin ho c; Sư phạm kỹ công nghiệp (chuyên Cơ sở Toán ho c cho Tin ho c); Hệ thống thông tin quản lý; Toán ho c; Công nghệ kỹ điện tử, truyền thông; Công nghệ kỹ điện, điện tử; Công nghệ kỹ điều khiển và tư động hóa; Kỹ cơ điện tử; Công nghệ kỹ cơ điện tử. Công nghệ kỹ điều khiển và tư động hóa; Công nghệ kỹ máy ti nh; Kỹ cơ điện tử; Công nghệ kỹ cơ điện tử; Kỹ máy ti nh; Kỹ điều khiển và tư động hoá; Vật lý kỹ ; Vật lý ho c (chuyên Vật lý vô tuyến và điện tử); Sư phạm kỹ công nghiệp (chuyên Kỹ điện tử), Truyền thông và mạng máy ti nh; Kỹ hàng không. Công nghệ kỹ điều khiển và tư động hóa; Công nghệ kỹ máy ti nh; Kỹ máy ti nh; Kỹ điều khiển và tư động hoá; Vật lý ho c (chuyên Vật lý vô tuyến và điện tử); Truyền thông và Mạng máy ti nh; Kỹ Hàng không. Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ điều khiển và tư động hóa; Kỹ công trình xây dư ng; Kỹ công trình thủy; Kỹ công trình biển; Kỹ xây dư ng công trình giao thông; Kỹ xây dư ng; Kỹ hàng không; Công nghệ kỹ môi trường; Vật lý kỹ ; Toán ho c; Toán cơ; Vật lý ho c; Khoa ho c vật liệu; Công nghệ hạt nhân; Toán tin ứng dụng; Kỹ tài nguyên nước; Khi tượng ho c; Hải dương ho c; Thủy văn. Học phần bổ sung - Toán rời rạc - Lập trình nâng cao - Cơ sở dữ liệu - Cấu trúc dữ liệu và giải - Điện tử tương tư - Điện tử số - Xử lý ti n hiệu số - Điện tử tương tư - Điện tử số - Xử lý ti n hiệu số - Cơ ho c môi trường liên tục - Cơ ho c vật rắn biến dạng - Cơ ho c chất lỏng - Nhập môn cơ điện tử Sô tín chỉ
TT 9. 10. Chuyên đa o tạo Thạc sĩ Kỹ Cơ điện tử Vật liệu và Linh kiện Nano Ngành đúng Công nghệ Kỹ cơ điện tử Danh sách phù hơ p Kỹ cơ điện tử; Cơ kỹ ; Công nghệ kỹ điện, điện tử Vật lý kỹ ; Vật lý ho c; Khoa ho c vật liệu; Kỹ vật liệu; Kỹ hạt nhân; Sư phạm Vật lý; Hóa ho c; SP Hóa ho c; Kỹ hoá ho c; Kỹ vật liệu kim loại; Công nghệ kỹ hoá ho c; Công nghệ vật liệu Tên nga nh gần Nga nh gần Công nghệ kỹ điều khiển và tư động hóa; Truyền thông và mạng máy ti nh; Kỹ hàng không; Vật lý kỹ ; Vật lý ho c. Công nghệ kỹ điện tử, truyền thông; Cơ kỹ ; Kỹ y sinh. Học phần bổ sung - Công nghệ chế tạo máy - Vi xử lý và vi điều khiển - Cơ sở kỹ điện - Khoa ho c vật liệu đại cương - Vật lý lượng tử - Kỹ hóa ho c Đối với các đào tạo không có trong danh mục trên, Nhà trường sẽ xem xét ra quyết định dựa vào thông tin trong bằng và bảng điểm đại học của thí sinh. Sô tín chỉ 5