"Vietnam" in Library of Congress Subject Headings

Tài liệu tương tự
gi§i pháp

Tinh y‰u cûa Lâm T‰ Løc

KHAI KINH

NHN

NHÂN

Microsoft Word - 10 cau hoi kho.doc

BAR DO’I DAM PA GYUN KY’ER T’AR LAM SAL DRON SHUG SO

Microsoft Word Vietnamese Democracy Action.doc

L©i T¿a

1 B±U BI N Phåm Quÿnh Thân th và S nghiœp Danh nhân 2016

Microsoft Word - DBM_1.doc

Kinh hoa nghiêm

Kinh thÆp thiŒn

Microsoft Word - 10 cau hoi kho.doc

Microsoft Word - 10 cau hoi kho.doc

KHAI KINH

Microsoft Word - Gop Nhat-Kindle

La Thu Lang Mai

Thû ÇÙc và tôi

Microsoft Word - PhucHung-3BuocNov08.doc

Microsoft Word - 10 cau hoi kho.doc

Đọc 15 Kinh Nguyện

Vietnamese First Language - Sample written examination

Microsoft Word - YTT-Kindle cover

Microsoft Word - 10 cau hoi kho.doc

Hn dch : D Phm t Ma

Microsoft Word - Bantin26C.doc

Microsoft Word - 10 cau hoi kho.doc

Lá ThÜ Làng Mai sÓ 27 ra ngày 14 tháng 01 næm 2004 tåi Tu ViŒn Lc Uy‹n

Çåi Çåo tam kÿ ph Ç Bát ThÆp NhÃt Niên T¼A THÁNH TÂY NINH T c Çåo sydney Tel: ñ c biœt trong só này: Bài diín væn cûa ñùc Cao ThÜ ng Sanh nh

tkj

PhÀn 3 Vè kš s Ngày trü c, khi chüa có báo chí, truyšn thanh, truyšn hình thì vè kš s là m t hình thùc thông tin, phóng s cho Çåi chúng rãt h»u hiœu.

PhÀn 2 Vè lîch sº Hai bài vè lîch sº:thãt Thû ThuÆn An và ThÃt Thû Kinh ñô còn lüu låi trong lòng ngü i dân Hu cho Ç n ngày nay. Khi trišu NguyÍn Ç n

LtlmaiEditing Fine.indd

Pham_Boi_tieng_hai_trieu_2.pdf

L i nói ÇÀu Theo quan-çi m cûa U.N.E.S.C.O., væn-hóa gòm cä phi-væt-chãt (væn-h c, âm-nhåc, mï-thuæt, tri t-h c, tôn-giáo, v.v.) và væt-chãt (lâu Çài,

Đặc san 40 Năm Hội Ngộ Tứ Tuần TÂM GIAO Thoáng qua thế cuộc trăm lời Tình xưa bạn củ chẳng rời tấc gang Đắn đo lắm chuyện tâm can Sao cho việc chúng đ

xuan ve tren thuy thon trang

Microsoft Word - 10 cau hoi kho.doc

Microsoft Word - 10 cau hoi kho.doc

1. DinhDuongTriLieu-Noun

BÜ c ÇÀu tìm hi u vš m t cu c ÇÃt...tØ dåo Ãy xa ròi ngày cû nh låi m t khung tr i nh»ng con ÇÜ ng ngày hai bu i Çi vš nh»ng bu i trua nöi cæn nhà tr

Microsoft Word - Tam va Ta-Kindle cover

Output file

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN PHẠM HỮU VIỆT Bản đồ các thổ ngữ tiếng Nghi Lộc tỉnh Nghệ An LUẬN VĂN THẠC SĨ LÝ LU

Microsoft Word - nsm doc

Microsoft Word - vanhoabandia (1)

Microsoft Word _TranNgocVuong

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN NGỌC QUANG HẦU ĐỒNG TẠI PHỦ THƯỢNG ĐOẠN, PHƯỜNG ĐÔNG HẢI 1, QUẬN HẢI AN, TH

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẬC ĐẠI HỌC NGÀNH VIỆT NAM HỌC - Tên chương trình: Chương trình đào tạo ngành Việt Nam học - Trình độ đào tạo: Đại học - Ngành đà

Microsoft Word - 10 cau hoi kho.doc

LUẬT BẤT THÀNH VĂN TRONG KINH DOANH Nguyên tác: The Unwritten Laws of Business Tác giả: W. J. King, James G. Skakoon Người dịch: Nguyễn Bích Thủy Nhà

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TIẾN TỚI XÂY DỰNG MỘT BỘ TIÊU ĐỀ CHỦ ĐỀ (SUBJECT HEADINGS) DÙNG CHUNG CHO CÁC THƯ VIỆN VIỆT NAM

Ngh N áp d 1 ra ngày (1) N Berlin. (2) N ày c ày và gi c êm y (3) Gi ình thành m dân s 1a X Vi à x h ch 2 Quy (1) Có th à không c này có

MỤC LỤC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ KHOA LUẬT ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN XÃ HỘI HỌC PHÁP LUẬT (LƯU HÀNH NỘI BỘ) CẦN THƠ 2018

Layout 1

DLLM ruot.pmd

Thuûy Quaân Luïc Chieán Vieät Nam Ñaïi Ñoäi 1, TIỂU ĐOÀN 1 QUÁI ĐIỂU Binh Nhất Trà Văn Sáu Do một định mệnh nào đó đã đưa tôi vào Quân Đội và trở thàn

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Đi Tìm Dấu Vết Cột Đồng Mã Viện Cao Nguyên Lộc Vào năm thứ 9 sau công nguyên ở Trung Hoa, quan đại triều Vương Mãn làm loạn cướp ngôi nhà H

CUỘC ĐẤU TRANH XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ CHÍNH QUYỀN DÂN CHỦ NHÂN DÂN BÀI 1 Lãnh đạo xây dựng và bảo vệ chính quyền, chuẩn bị kháng chiến trong cả

Khóm lan Hạc đính

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG ĐẶNG THỊ THU HIỀN VĂN HÓA CÔNG SỞ TẠI ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH HẢI PHÒNG LUẬN

Đoàn Viết Hoạt và sứ mệnh xương rồng Đỗ Thái Nhiên So với các loài thực vật khác, xương rồng là loại cây có sức chịu đựng cao cấp nhất và trường kỳ nh

Microsoft Word - CPJ_VNHRD.doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH HOÀNG THỊ THU THỦY THI PHÁP THƠ NÔM NGUYỄN TRÃI LUẬN VĂN THẠC SĨ VĂN HỌC THÀNH PHỐ

1

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO CHÍNH TRỊ TRÌNH ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH LẦN THỨ XV

Microsoft Word - Bai 8. Thuy Nghien cuu _207-_.doc

Thích Ca Thiền Viện Sakyamuni Buddhist Meditation Association Winters Lane Riverside, CA Telephone (951)

Tư tưởng đạo đức Nho giáo và ảnh hưởng của nó ở nước ta hiện nay NGUYỄN THỊ THANH MAI Tóm tắt: Nho giáo là một học thuyết chính trị - đạo đức ra đời v

Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Kinh tế và Kinh doanh, Tập 31, Số 1 (2015) Phát triển nhân lực lãnh đạo, quản lý khu vực hành chính công vùng Tây Bắc:

(Microsoft Word - 4_Vuong NC-T\ doc)

An Giang University Journal of Science 2017, Vol. 13 (1), NHỮNG YẾU TỐ CÁCH TÂN TRONG VĂN HỌC QUỐC NGỮ NAM BỘ CUỐI THẾ KỈ XIX ĐẦU THẾ KỈ XX Nguy

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG MÔN HỌC 1. THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC 1.1 Tên môn học: XÃ HỘI HỌC VỀ GIỚI 1.2 Mã môn

Tài chính, tín dụng, ngân hàng và lưu thông tiền tệ trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam Tài chính, tín dụng, ngân hàng và lưu thông t

Ngày 14/07/1992, lúc 4 giờ sáng rời Sài Gòn để qua Mỹ theo diện HO/10 trên chuyến máy bay United Airline ngừng tại trại tị nạn Thái Lan. Máy bay lên c

Microsoft Word - Tai lieu huong dan dieu tra 30 cum 2009 f.DOC

UL4_Brochure FINAL Review

NH?NG M?NH TR?I KHÁC BI?T

PGS, TSKH Bùi Loan Thùy PGS, TS Phạm Đình Nghiệm Kỹ năng mềm TP HCM, năm

Bạn Tý của Tôi

BAN TUYÊN GIÁO TRUNG ƯƠNG LỊCH SỬ 80 NĂM NGÀNH TUYÊN GIÁO CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM ( ) NHÀ XUẤT BẢN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA Hà Nội CHỈ ĐẠO

23 CÁCH TIẾP CẬN CỦA PHẬT GIÁO VỀ SỰ LÃNH ĐẠO TOÀN CẦU VÀ TRÁCH NHIỆM CÙNG CHIA SẺ VÌ XÃ HỘI BỀN VỮNG (1) Prof. Dr. S. R. Bhatt (2) Caratha bhikkhave

Document

l l l l l l l l l l l l l l l ll l l l l l l l l l l œ»» l l l l l l ll œ» l l l l l l l l l l l l l l l l l l»»»»»» l l l l l l l l l l»»» l l l l l

NHẬN THỨC CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM VỀ CON ĐƯỜNG ĐI LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở NƯỚC TA Nguyễn Tốt * Tóm tắt nội dung: Nhận thức về chủ nghĩa xã hội và co

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN NGUYỄN THỊ THANH LOAN BƢỚC ĐẦU THIẾT KẾ NGỮ

MỞ ĐẦU

GIÁO XỨ THÁNH VINH SƠN LIÊM Tin Mục Vụ GIÁO X THÁNH VINH S N LIÊM CHÚA NHẬT PHỤC SINH - NĂM C Ngày 21 Tháng 04, Năm th Street SE - Calgary

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌC VIỆN TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH HỒ THỊ HOÀI THU GIẢI PHÁP TÀI CHÍNH HỖ TRỢ HỘ NGƯ DÂN PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC THỦY SẢN Ở

Cảm nhận của em về bài thơ Cảnh ngày hè của Nguyễn Trãi

(Microsoft Word - B\300I 5. LE THOI TAN, NGUYEN DUC CAN _CHE BAN L1 - Tieng Anh_.doc)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN THỊ PHƯƠNG NHUNG DẠY HỌC MÔN TRANG TRÍ CHO NGÀNH CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TIỂU HỌC

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

Những Đồng Minh Anh Hùng Harry F. Noyes III FB Hoài Nguyễn Cuộc chiến tranh Việt Nam qua đi hơn 40 năm qua nhưng những luận bàn về cuộc chiến này vẫn

Bản ghi:

Tiêu ñš ViŒt Nam Trong Bäng Tiêu ñš ñš Møc Cûa ThÜ ViŒn QuÓc H i Hoa Kÿ (1) Thomas Mann, ThÜ ViŒn QuÓc H i Hoa Kÿ Các Üu Çi m cûa Bäng Tiêu ñš ñš Møc cûa ThÜ ViŒn QuÓc H i Hoa Kÿ [g i t t là Bäng TññMCTVQHHK] (Library of Congress Subject Headings (LCSH)) trong viœc truy tìm tài liœu so v i viœc dùng các tø khóa k ra cûng khá nhišu. ñš møc "Vietnam" [ViŒt Nam] Çã ÇÜ c dùng làm thí dø tiêu bi u Ç nêu lên nh»ng l i ích cûa viœc truy tìm thông tin theo cách dùng tiêu ÇŠ ÇŠ møc nói trên. Khác v i viœc truy tìm b ng tø khoá, thü ng chì Çáp Ùng cho Ç c giä m t cái gì Çó, Bäng TññMCTVQHHK cung cãp cho Ç c giä m t cái nhìn toàn diœn mang tính cö cãu gòm nhišu ti t møc có liên quan Ç n ÇŠ tài Ç Ç c giä l a ch n. ñišu này th c hiœn ÇÜ c nh s k t h p nh»ng thuæt ng» cæn bän Çã s n có trong Bäng TññMCTVQHHK (bäng này thü ng ÇÜ c g i tên là "Nh»ng cuón sách màu ÇÕ") [vì sách luôn luôn ÇÜ c Çóng bìa màu ÇÕ], qua nh»ng tham chi u, và qua dò tìm (browse) trong thü møc tr c tuy n. Nh»ng tiêu ÇŠ và tham chi u chính b t ÇÀu b ng tø Vietnam [ViŒt Nam] hay Vietnamese [thu c vš ViŒt Nam/ngÜ i ViŒt/ti ng ViŒt] ÇÜ c liœt kê trên hön ba trang giãy cûa Bäng TññMCTVQHHK. Dï nhiên, m t ngü i Çi tìm tài liœu vš LÎch sº ViŒt Nam, có th tìm thãy TññM Vietnam - History [ViŒt Nam - LÎch sº] liœt kê nhü m t Ç ng loåi (category); nhüng ngü i này cûng ÇÜ c giúp Ç«Ç có th nhæn ra m t loåt nh»ng TññM khác có liên quan Ç n ÇŠ tài Çang truy tìm nhüng không gòm tø "History," [LÎch sº,], ch ng hån nhü cãu trúc [ghi ª bäng só 1] sau Çây: [Bäng só 1] Vietnam ViŒt Nam -- Antiquities -- ñò c -- Civilization -- Væn minh -- Buddhist influence -- nh hüªng cûa PhÆt giáo -- Chinese influence -- nh hüªng cûa Trung Hoa -- European influence -- nh hüªng cûa Âu châu -- Indic influence -- nh hüªng cûa ƒn ñ -- Western influence -- nh hüªng cûa Tây phüöng -- Description and travel -- Mô tä và du lîch -- Intellectual life -- ñ i sóng tri thùc -- Politics and government -- Chính trî và chính phû -- 1858-1945 -- 1858-1945 1

-- 20th century -- 1945-1975 -- 1975- -- Vietnamese conflict, 1961-1975 -- Vietnamese diaries -- Vietnamese literature -- Vietnamese reunification question (1954-1976) -- Th k 20 -- 1945-1975 (2) -- 1975- -- Tranh chãp tåi ViŒt Nam, 1961-1975 -- Nh»ng nhæt kš ViŒt Nam -- Væn h c ViŒt Nam -- VÃn ÇŠ thóng nhãt ViŒt Nam (1954-1976) TÃt cä nh»ng khía cånh vš lîch sº ViŒt Nam nhü vøa thãy trong bäng trên së không ÇÜ c truy cæp n u chúng ta dùng tø khóa Ç truy tìm [dü i dång toán tº Boole với những tác nhân (operators) là AND, OR, NOT] ViŒt Nam AND LÎch sº (Vietnam AND History) Ngay trong Ç ng loåi ViŒt Nam -- LÎch sº, Bäng TññMCTVQHHK cûng Çã trình bày ÇÜ c m t cái nhìn toàn diœn mang tính cö cãu gòm nhišu l a ch n mà m t ngü i truy tìm tài liœu theo lói dùng tø khóa không th có ÇÜ c [xem Bäng só 2]: [Bäng só 2] Vietnam -- History ViŒt Nam -- LÎch sº -- -- To 939 -- -- T i næm 939 -- -- Ba To Uprising, 1945 -- -- Cu c khªi nghïa Ba TÖ, 1945 (3) -- -- Trung Sisters Rebellion, 39-43 -- -- 939-1428 -- -- Dinh dynasty, 968-980 -- -- Early Le dynasty, 980-1009 -- -- Ly dynasty, 1010-1225 -- -- Tran dynasty, 1225-1400 -- -- Ho dynasty, 1400-1407 -- -- Lam Son Uprising, 1418-1428 -- -- Later Le dynasty, 1428-1787 -- -- Mac dynasty, 1527-1592 -- -- Insurrection, 1771-1802 -- -- 1787-1858 -- -- Tay Son dynasty, 1788-1802 -- -- 19th century -- -- Nguyen dynasty, 1802-1945 -- -- Le Van Khoi's Rebellion, 1833-1835 -- -- 1858-1945 -- -- Truong Dinh Uprising, 1862-1864 -- -- Bay Thua Uprising, 1867-1873 -- -- Yen The Uprising, 1884-1913 -- -- 20th century -- -- Cu c khªi nghïa cûa Hai Bà TrÜng, 39-43 -- -- [939-1428] -- -- Nhà ñinh, 968-980 -- -- Nhà TiŠn Lê, 980-1009 -- -- Nhà Lš, 1010-1225 -- -- Nhà TrÀn, 1225-1400 -- -- Nhà HÒ, 1400-1407 -- -- Cu c khªi nghïa Lam SÖn, 1418-1428 -- -- Nhà HÆu Lê, 1428-1787 -- -- Nhà Måc, 1527-1592 -- -- Cu c n i dæy, 1771-1802 (4) -- -- 1787-1858 -- -- Nhà Tây SÖn, 1788-1802 -- -- Th k 19 -- -- Nhà NguyÍn, 1802-1945 -- -- Cu c giãy loån (n i loån) cûa Lê Væn Khôi, 1833-1835 -- -- 1858-1945 -- -- Cu c khªi nghïa TrÜÖng ñînh, 1862-1864 -- -- Cu c khªi nghïa Bäy ThÜa, 1867-1873 [cûa NguyÍn VænThành «Nam Kÿ] -- -- Cu c khªi nghïa Yên Th, 1884-1913 -- --Th k 20 2

-- -- August revolution, 1945 -- -- 1945-1975 -- -- 1975- -- -- Prophecies -- -- Cách Mång Tháng Tám, 1945 -- --1945-1975 (5) -- --1975- -- -- Nh»ng l i tiên tri S phong phú vš ÇŠ møc trong m t Ç ng loåi nhü th giúp cho nhà nghiên cùu chú š Ç n các l a ch n mà có th h không bi t trü c là nó hiœn h»u; nó giúp cho nhà nghiên cùu có th nhanh chóng tæp trung viœc truy tìm cûa h vào nh»ng ÇŠ tài nào có liên quan t i ÇŠ møc nghiên cùu cûa h trong vãn ÇŠ lîch sº ViŒt Nam, mà không phäi làm cái viœc mãt thì gi là løc l i trên hàng ÇÓng nh»ng nguòn thông tin ho c có tính cách t ng quát, ho c không liên quan gì ÇŠn Ç n ÇŠ møc nghiên cùu cûa h cä. ñ c giä ÇÜ c giúp Ç«Ç nhæn ra nh»ng ch n l a thích h p mà h không bao gi Ãn ÇÎnh trü c ÇÜ c n u h truy tìm b ng tø khóa. ñ c giä cûng ÇÜ c giúp Ç«Ç có m t cái nhìn toàn diœn mang tính cö cãu vš các khía cånh chính cûa lîch sº ViŒt Nam, ngay cä trü c khi truy cæp bãt cù cuón sách nào. (ChÌ tø nh»ng liœt kê vš các cu c khªi nghïa (uprising) hay n i loån (rebellion), nhà nghiên cùu Çã có th s n sàng Çi Ç n k t luæn ngay r ng ngü i ViŒt không th chîu Ç ng lâu nh»ng áp bùc bãt công.) S phong phú cûa cách trình bày cö cãu nh»ng ch n l a trong viœc nghiên cùu này ÇÜ c tæng cü ng b ng m t màng lü i gòm các tham chi u dån t i nh»ng TññM thích Çáng khác, nh»ng tiêu ÇŠ hoàn toàn không nh c nhª t i hay bao gòm tø khoá ViŒt Nam--. Thí dø, dü i TññM ViŒt Nam -- Ngôn ng», nhà nghiên cùu Ç Öc hü ng dån t i nhišu ÇŠ møc chuyên biœt hön mà có lë h Çã không th xác ÇÎnh trü c ÇÜ c [xem Bäng só 3]: [Bäng só 3] Ch» vi t t t: NT: Narrower topic = ñmhh: ñš møc hëp hön Vietnam -- Languages ViŒt Nam -- Nh»ng ngôn ng» (6) NT Bahnaric ñmhh: Ngôn ng» Ba Na -- Biat language -- Ngôn ng» Biat -- Bru language -- Ngôn ng» Bru, Brâu -- Central Muong language -- Ngôn ng» MÜ ng mišn Trung -- Chamic languages -- Ngôn ng» Chæm/Chàm -- Eastern Mnong language -- Ngôn ng» Mnông mišn ñông -- Hre language -- Ngôn ng» Hrê -- Kadai languages -- Ngôn ng» Kadai -- Koho languages -- Ngôn ng» Koho [CÖ Ho] -- Laha language (Vietnam) -- Ngôn ng» La Ha (ª ViŒt Nam) -- Laqua language -- Ngôn ng» Laqua -- Maa dialect (Vietnam) -- PhÜÖng ng»/th ng» Må (ª ViŒt Nam) -- Maa language (Southeastern Asia) -- Ngôn ng» Må (ª vùng ñông Nam Á) -- Nguon language -- Ngôn ng» Nguon -- Northern Roglai dialect -- PhÜÖng ng» B c Ra-glai -- Puoc language -- Ngôn ng» Puoc -- Rade language -- Ngôn ng» RaÇê -- Rengao language -- Ngôn ng» Rengao -- Roglai language -- Ngôn ng» Ra-glai 3

-- Ruc language -- Sre dialect -- Yay language -- Ngôn ng» Ruc -- PhÜÖng ng» Xrê [CÖ Ho] -- Ngôn ng» Yay [Tày] CÛng th, m i chì thoåt nhìn thãy danh sách các ngôn ng» hay các phüöng ng» (th ng»), và trü c khi truy cæp dù chì là m t cuón sách thôi, nhà nghiên cùu cûng có th dí dàng k t luæn là væn hoá ViŒt Nam rãt phong phú chù không ÇÖn ÇiŒu. M t làn n»a, nh»ng thuæt ng» này thü ng không bao gòm cøm tø ViŒt Nam, nhü th nó së bî bõ sót n u dùng tø khoá Ç truy tìm [b ng toán tº Boole v i nh»ng tác nhân (operators) nhü là: AND, OR, NOT] v i các cøm tø ViŒt Nam AND Ngôn ng»--. Bäng TññMCTVQHHK, dù sao, cûng Çem Ç n nh»ng ch n l a Ç lüu š nhà nghiên cùu ngay cä khi ngü i này không Çòi hõi chúng. ñây là m t ÇiŠu mà các nhà nghiên cùu luôn luôn trân tr ng: m t cö cãu giúp h tránh ÇÜ c viœc bõ sót nh»ng ch n l a quan tr ng chì vì ngay tø ÇÀu h Çã không bi t câu hõi nào càn phäi hõi. Cái nhìn toàn diœn quan tr ng mà Bäng TññMCTVQHHK cung Ùng còn ÇÜ c tæng cü ng hön n»a, vü t ra ngoài phåm vi cûa chính cuón sách ÇÕ này, b ng khä næng dò tìm cûa thü møc tr c tuy n. Bäng TññMCTVQHHK có liœt kê ViŒt Nam --- ñò c nhü m t TññM, nhüng không cung cãp nh»ng ch n l a xa hön trong Ç ng loåi Çó. Trong khi Çó thü møc tr c tuy n, tùy theo süu tæp cûa tøng thü viœn, có th cung cãp cho nhà nghiên cùu m t cái nhìn còn r ng hön n»a. [xem Bäng só 4]: Bäng só 4 Vietnam--Antiquities ViŒt Nam -- ñò c Vietnam--Antiquities--Bibliography ViŒt Nam -- ñò c -- ThÜ møc Vietnam--Antiquities--Dictionaries ViŒt Nam -- ñò c -- TØ Çi n Vietnam--Antiquities--Exhibitions ViŒt Nam -- ñò c -- Tri n lãm Vietnam--Antiquities--Periodicals ViŒt Nam -- ñò c -- ƒn phäm ÇÎnh kÿ ThÆt væy, phàn l n các ti u phân møc cûa m t ÇŠ tài (ÇŠ møc) ÇÜ c th hiœn trên màn änh hi n thî cûa thü møc tr c tuy n Ç Ç c giä Ç c lü t qua (browse) không ÇÜ c ghi nhæn trong BängTññMCTVQHHK. Lš do là phàn l n các ti u phân møc là thu c loåi phù Ç ng t do (free floaters) --- có nghïa là chúng có th ÇÜ c biên møc viên cho thêm vào khi càn, nhüng không có ghi trong chính bäng TññMCTVQHHK. Nói cách khác, khä næng ch n l a các Ç ng loåi trong hœ thóng cûa Bäng TññMCTVQHHK không chãm dùt trong phåm vi cûa cuón tø v ng có ki m soát màu ÇÕ ; møc løc tr c tuy n dùng TññM cûa Bäng TññMCTVQHHK ch c ch n së cung hi n cho nhà nghiên cùu nhišu khä næng hön. PhÀn l n các nhà nghiên cùu khi th c hiœn viœc nghiên cùu vš m t ÇŠ tài m i thü ng không bi t trü c m t cách ch c ch n là h muón cái gì, ho c tìm cái gì; h cûng không bi t trü c tàm bao quát cûa các tø v ng trong m t lãnh v c m i. Ðu Çi m cûa hœ thóng TññMCTVQHHK là nó có th giäi quy t vãn ÇŠ này cho h. Nó trình bày cho h nhišu ch n l a hön là nh»ng l a ch n mà h có th Çòi hõi. Nó cung cãp cho h nhišu ch n l a trong viœc truy tìm m t ÇŠ tài, và nhü th giúp cho nh»ng vî m i b t ÇÀu tæp nghiên cùu có th nhæn ra ngay nh»ng khä næng truy tìm mà h không th xác ÇÎnh ÇÜ c trü c trong lói truy tìm b ng tø khoá. Cách truy tìm mang tính cö cãu nhü th giúp cho nh»ng nhà nghiên cùu có th làm viœc m t cách có hœ thóng hön, sâu r ng hön và tæp trung hön ngay trong làn truy tìm ÇÀu tiên mà không càn có hi u bi t thæt 4

chuyên trong lãnh v c nghiên cùu cûa h. Nh»ng ngü i Çã h c ÇÜ c cách sº døng hœ thóng Bäng TññMCTVQHHK së trª thành nh»ng nhà nghiên cùu có hiœu quä hön nh»ng ngü i chì trông cæy vào viœc truy tìm b ng tø khóa. (1) (2) (3) (4) (5) (6) Phåm ThÎ LŒ-HÜÖng chuy n dîch sang ViŒt ng» tø bài "Vietnam" in Library of Congress Subject Headings ÇÜ c Çæng trên LEAF-VN Newsletter, TÆp 3, só 1 (2001), v i s chãp thuæn cûa tác giä. (http://www.leaf-vn.org/newsletter4.htm) DÎch giä nghï r ng s s p x p theo thù t th i gian lîch sº ª Çây Çã không phù h p v i lîch sº VN, vì hiœp ÇÎnh Geneva 1954 Çã Çánh dãu m t th i Çi m quan tr ng trong lîch sº VN, càn phân ÇÎnh th i kÿ này là 1945-1954 và Nam B c phân tranh làn 2, 1954-1975 DÎch giä nghï r ng s s p x p theo thù t th i gian lîch sº ª Çây Çã ÇÜ c ghi sai vì nó säy ra næm 1945 không th Ç sát lišn v i th i kÿ cûa Hai Bà TrÜng (næm 39-43) trong bäng TññMCUTVQHHK. DÎch giä xin ÇÜ c không ÇÒng š v i lói dùng cøm tø cûa tiêu ÇŠ ÇŠ møc và phân ÇÎnh th i kÿ lîch sº cûa VN này cûa LC ª Çây, vì Çó là th i kÿ TrÎnh NguyÍn phân tranh, xin có ÇŠ nghî m t tiêu ÇŠ sau Çây v i møc Çích làm cho nó phù h p và có tính nhãt quán gi»a hai th i kÿ phân chia Nam B c là th i kÿ TrÎnh NguyÍn Phân tranh và th i kÿ sau HiŒp ñînh Geneva 1954. ñó là Nam B c Phân tranh làn 1, 1771-1802, cûng nhü v i th i kÿ 1945-1975, ÇÜ c ÇŠ nghî là: tø 1945-1954 và Nam B c Phân tranh làn 2, 1954-1975. DÎch giä nghï r ng s s p x p theo thù t th i gian lîch sº ª Çây Çã không phù h p v i lîch sº VN, vì hiœp ÇÎnh Geneva 1954 Çã Çánh dãu m t th i Çi m quan tr ng trong lîch sº VN, càn phân Çinh th i kÿ này là 1945-1954 và Nam B c phân tranh làn 2, 1954-1975. Tên các ngôn ng» cûa các dân t c thi u só ª Çây d a vào cuón: ViŒt Nam, Hình nh C ng ñòng 54 DânT c. Hà N i: NXB Væn Hóa Dân T c, 1996. M t só ngôn ng» liœt kê ª phàn ti ng Anh Çã không tìm thãy tø ti ng ViŒt tüöng ÇÜÖng ª trong sách này nên xin Ç nguyên ti ng Anh. Ti n sï Thomas Mann là Quän Thû ThÜ ViŒn phø trách Tham Khäo tåi Phòng ñ c Sách chính cûa ThÜ ViŒn QuÓc H i Hoa Kÿ. Ông là tác giä cûa các cuón sách The Oxford Guide to Library Research (do Oxford University Press xuãt bän næm 1998) và Library Research Models (do Oxford University Press xuãt bän næm, 1992). 5

6