SỞ GD&ĐT TỈNH HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN (Đề hi có 5 rang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 219 - LẦN 1 Bài hi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn hi hành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 5 phú, không kể hời gian phá đề Họ, ên hí sinh:... Số báo danh:... Cho biế nguyên ử khối của các nguyên ố: ID đề Moon.vn: 82448 H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 4; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = e; Br = 8; Rb = 85,5; Ag = 18; Ba = 137. Câu 1. [715768]: Xenlulozơ rinira được điều chế ừ xenlulozơ và axi niric đặc có xúc ác axi sunfuric đặc, nóng. Để có 297 kg xenlulozơ rinira, cần dùng dung dịch chứa m kg axi niric (hiệu suấ phản ứng đạ 9%). Giá rị của m là A. 42 kg. B. 21 kg. C. 1 kg. D. 3 kg. Câu 2. [71577]: Trong sơ đồ hực nghiệm heo hình vẽ sau đây: A. Vai rò chính của H 2 SO 4 đặc là oxy hóa C 2 H 5 OH hành H 2 O và CO 2. B. Phản ứng chủ yếu rong hí nghiệm là 2C 2 H 5 OH 17 18 C (C 2 H 5 ) 2 O + H 2 O. C. Chấ khí sau khi đi qua bông ẩm NaOH đặc có hể làm mấ màu dung dịch brom hoặc KMnO 4. D. Vài rò chính của bông ẩm NaOH đặc là hấp hụ lượng C 2 H 5 OH chưa phản ứng bị bay hơi. Câu 3. [715771]: Chấ khí X có các ính chấ sau: (a) khi phản ứng với dung dịch Ca(OH) 2 dư ạo ra kế ủa (b) gây hiệu ứng nhà kính làm biến đổi khí hậu (c) không có phản ứng cháy (d) không làm mấ màu nước brom Chấ X là A. mean (CH 4 ). B. hơi nước (H 2 O). C. cacbon đioxi (CO 2 ). D. sunfurơ (SO 2 ). Câu 4. [715773]: Chấ nào sau đây huộc loại đisaccari? A. Tinh bộ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ. Câu 5. [715775]: Buyl axea là ese được dùng làm dung môi pha son. Công hức cấu ạo của buyl axea là A. CH 3 -COO-CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH 3. B. CH 3 COO-CH 2 -CH 2 -CH 3. C. CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 2 -COO-CH 3. D. CH 3 -COO-CH(CH 3 )-CH 2 -CH 3. Truy cập www.dehi.moon.vn để xem lời giải chi iế Trang 1/5 Mã ID đề: 82448
www.dehi.moon.vn Holine: 2432 99 98 98 Câu 6. [715778]: Kế quả hí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các huốc hử được ghi rong bảng sau: Mẫu hử Thuốc hử Hiện ượng X Dung dịch AgNO 3 rong NH 3 Kế ủa kim loại Y Quỳ ím Chuyển màu xanh Z Cu(OH) 2 Màu xanh lam đặc rưng T Nước brom Kế ủa rắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượ là A. Glucozơ, lysin, eyl foma, anilin. B. Eyl foma, lysin, glucozơ, anilin. C. Anilin, glucozơ, lysin, eyl foma. D. Eyl foma, anilin, glucozơ, lysin. Câu 7. [71578]: Kim loại M nóng đỏ cháy mạnh rong khí clo ạo ra khói màu nâu. Phản ứng hóa học đã xảy ra với kim loại M rong hí nghiệm là A. Fe Cl FeCl. B. Cu Cl CuCl. 2 3 2 3 C. 2Al 3Cl 2AlCl. D. 2Fe 3Cl 2FeCl. Câu 8. [715783]: Trong các ion sau đây, ion nào có ính oxi hóa mạnh nhấ? A. Zn 2+. B. Ca 2+. C. Cu 2+. D. Ag +. Câu 9. [715785]: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Fe. B. Ca. C. Al. D. K. Câu 1. [715786]: Kim loại Cu không an được rong dung dịch (dd) nào sau đây? A. dd H 2 SO 4 đặc, nguội. B. dd FeCl 3. C. dd HCl. D. dd HNO 3 loãng, nóng. Câu 11. [715787]: Chấ X có công hức phân ử C 4 H 9 O 2 N, cho biế: X + NaOH Y + CH 4 O và Y + HCl (dư) Z + NaCl Công hức cấu ạo của X và Z lần lượ là A. H 2 NCH 2 CH 2 COOCH 3 và CH 3 CH(NH 3 Cl)COOH. B. CH 3 CH(NH 2 )COOCH 3 và CH 3 CH(NH 3 Cl)COOH. C. CH 3 CH(NH 2 )COOCH 3 và CH 3 CH(NH 2 )COOH. D. H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 và ClH 3 NCH 2 COOH. Câu 12. [715789]: Dung dịch Gly-Ala không phản ứng được với? A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. dung dịch KOH. D. Cu(OH) 2. 2 Câu 13. [71579]: Phản ứng nào sau đây có phương rình ion hu gọn là CO 2H CO H O 3 A. CaCO 3 + 2HCl CaCl 2 + CO 2 + H 2 O. B. KHCO 3 + CH 3 COOH CH 3 COOK + CO 2 + H 2 O. C. Na 2 CO 3 + 2HCl 2NaCl + CO 2 + H 2 O. D. NaHCO 3 + HCl NaCl + CO 2 + H 2 O. Câu 14. [715791]: Cho 7,8 gam bộ Zn vào 2 ml dung dịch AgNO 3 1,M. Sau khi phản ứng hoàn oàn hu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá rị của m là A. 22,9. B. 29,4. C. 21,6. D. 1,8. Câu 15. [715792]: Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ ím chuyển sang màu hồng? A. dung dịch axi gluamic. B. dung dịch glyxin. C. dung dịch lysin. D. dung dịch đimeylamin. Câu 16. [715793]: Kim loại Mg được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Cho Mg phản ứng với khí CO ở nhiệ độ cao. B. Điện phân nóng chảy MgCl 2. C. Cho dung dịch MgCl 2 phản ứng với lượng dư Na. D. Điện phân dung dịch MgCl 2 có màng ngăn. Câu 17. [715795]: Tơ niron dai, bền với nhiệ và giữ nhiệ ố, hường được dùng để dệ vải may quần áo ấm hoặc bện hành sợi len đan áo ré. Tơ niron được điều chế ừ phản ứng rùng hợp chấ nào sau đây? A. CH 2 =CH-CH=CH 2. B. CH 2 =CHCl. C. H 2 N-[CH 2 ] 5 -COOH. D. CH 2 =CHCN. Truy cập www.dehi.moon.vn để xem lời giải chi iế Trang 2/5 Mã ID đề: 82448
www.dehi.moon.vn Holine: 2432 99 98 98 Câu 18. [715796]: Cho các chấ sau: eyl amin, glyxin, phenylamoni clorua, eyl axea. Số chấ ác dụng được với dung dịch NaOH rong điều kiện hích hợp là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 19. [715797]: Tiến hành các hí nghiệm sau: (a) Nhúng hanh Zn nguyên chấ vào dung dịch HCl. (b) Nhúng hanh Cu nguyên chấ vào dung dịch AgNO 3. (c) Nhúng hanh Fe nguyên chấ vào dung dịch FeCl 3. (d) Để miếng sắ ây (sắ ráng hiếc) rong không khí ẩm. (e) Nhúng hanh gang (hợp kim sắ và cacbon) vào dung dịch NaCl. Trong các hí nghiệm rên, số hí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 2. [715798]: Cho mộ lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 1 ml dung dịch Y gồm HCl,4M và FeCl 3,3M. Kế húc các phản ứng, hu được 1,12 lí khí (ở đkc) và m gam kế ủa. Giá rị của m là A. 1,7. B. 2,675. C. 3,21. D. 2,14. Câu 21. [71581]: Đố cháy hoàn oàn mộ amin đơn chức X hu được 16,8 lí khí CO 2 ; 2,8 lí khí N 2 (đkc) và 2,25 gam H 2 O. Công hức phân ử của X là A. C 3 H 9 N. B. C 2 H 7 N. C. C 3 H 7 N. D. C 4 H 9 N. Câu 22. [71582]: Trong sơ đồ phản ứng sau: Tinh bộ glucozơ X + CO 2 (1) X O enzim Y H O (2) Các chấ X, Y lần lượ là A. ancol eylic, cacbon đioxi. B. ancol eylic, sobiol. C. ancol eylic, axi axeic. D. axi gluconic, axi axeic. Câu 23. [71583]: Ở điều kiện hường, kim loiaj nào sau đây dẫn điện ố nhấ? A. Ag. B. Al. C. Cu. D. Au. Câu 24. [71584]: Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu ạo của nhau ứng với công hức phân ử C 5 CH 13 N? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 25. [71585]: Cho hai phản ứng sau: A. Dung dịch X có ính ẩy màu, sá rùng, hường gọi là nước Gia-ven. B. Chấ T được dùng làm huốc giảm đau dạ dày. C. Chấ khí Y không có màu, mùi, vị và Y có hể duy rì sự cháy, sự hô hấp. D. Chấ khí Z có hể khử được CaO hành Ca ở nhiệ độ cao. Câu 26. [71587]: Tiến hành hí nghiệm xà phòng hóa risearin heo các bước sau: Bước 1: Cho vào bá sứ khoảng 1 hời gian risearin và 2 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 4%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 3 phú và khuấy liên ục bằng đũa hủy inh, hỉnh hoảng hêm vài giọ nước cấ để giữ cho hể ích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Ró hêm vào hỗn hợp 4 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội đến nhiệ độ phòng. Phá biểu nào sau đây sai? A. Sau bước 2, hu được chấ lỏng đồng nhấ. B. Sau bước 3, hấy có lớp chấ rắn màu rắng nhẹ nổi lên rên. C. Mục địch chính của việc hêm dung dịch NaCl là làm ăng ốc độ cho phản ứng xà phòng hóa. D. Phần chấ lỏng sau khi ách hế xà phòng có hể hòa an Cu(OH) 2 hành dung dịch màu xanh lam. Truy cập www.dehi.moon.vn để xem lời giải chi iế Trang 3/5 Mã ID đề: 82448
www.dehi.moon.vn Holine: 2432 99 98 98 Câu 27. [71589]: Hỗn hợp X chứa Mg, Fe, Cu, FeO, Fe 2 O 3, Fe 3 O 4 và CuO, rong đó oxy chiếm 3,5% khối lượng. Đun nóng m gam X với,448 lí khí CO mộ hời gian hu được rắn Y và hỗn hợp khí Z có ỷ khối hơi đối với hiđro bằng 16. Hòa an hoàn oàn Y rong dung dịch chứa 1,3 mol HNO 3 hu được dung dịch T chứa 84,72 gam muối và 2,688 lí hỗn hợp khí G chứa NO và N 2, G có ỷ khối hơi đối với hiđro bằng 89. Biế hể ích các khí đều đo ở đkc. Giá rị của m là 6 A. 16,. B. 19,2. C. 32,. D. 12,8. Câu 28. [71581]: Chia m gam hỗn hợp E gồm các pepi mạch hở hành hai phần bằng nhau. Đố cháy hoàn oàn phần mộ hu được N 2, CO 2 và 31,5 gam H 2 O. Thủy phân hoàn oàn phần hai, hu được hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin. Cho X vào 3 ml dung dịch NaOH 2M, hu được dung dịch Y chứa 65,1 gam chấ an. Để ác dụng vừa đủ với Y cần dung dịch chứa 1,1 mol HCl. Biế các phản ứng hoàn oàn. Giá rị của m gần nhấ với giá rị nào sau đây? A. 86. B. 85. C. 88. D. 87. Câu 29. [715812]: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO 3 ) 2, Fe(NO 3 ) 3 và FeCO 3 rong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn oàn, hu được chấ rắn Y và phần khí X có ỉ khối so với H 2 là 22,75 (giả sử khí NO 2 sinh ra không ham gia phản ứng nào khác). Cho Y an hoàn oàn rong dung dịch gồm,4 mol NaNO 3 và,92 mol KHSO 4 (loãng), hu được dung dịch chỉ chứa 143,4 gam muối rung hòa của kim loại và hỗn hợp hai khí có ỉ khối so với H 2 là 6,6 (rong đó có mộ khí hóa nâu rong không khí). Giá rị của m gần nhấ với giá rị nào sau đây? A. 4. B. 39. C. 38. D. 37. Câu 3. [715813]: Cho các phá biểu sau: (a) Mộ số ese không độc, được dùng làm chấ ạo hương rong công nghiệp hực phẩm, mĩ phẩm như eyl foma, benzyl foma, iso amyl axea... (b) Ở nhiệ độ hường risearin là chấ lỏng còn riolein là chấ rắn nhưng chúng đều không an rong nước. (c) Glucozơ có rong hầu hế các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ... và nhấ là rong quả chín, đặc biệ nhiều rong quả nho chín. (d) Tinh bộ được ạo hành rong cây xanh nhờ quá rình quang hợp (ừ khí cacbonic, nước, ánh sáng mặ rời và chấ diệp lục). (e) Mùi anh của cá, đặc biệ là cá mè (chứa nhiều rimeylamin) có hể giảm bớ khi a dùng giấm ăn để rửa sau khi mổ cá. (f) Polieilen, xenlulozơ, cao su ự nhiên, nilon-6; nilon-6,6 đều là các polime ổng hợp. Số phá biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 31. [715815]: Điện phân dung dịch X chứa đồng hời,4 mol HCl và a mol NaCl (điện cực rơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi, hiệu suấ điện phân 1%) rong hời gian giây hì hu được 1,344 lí hỗn hợp hai khí rên các điện cực. Mặ khác, khi điện phân X rong hời gian 2 giây hì hu được 1,12 lí (ở đkc) hỗn hợp khí rên ano. Giá rị của a là A.,4. B.,2. C.,6. D.,1. Câu 32. [715816]: Hòa an hoàn oàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na 2 O, Ba và BaO (rong đó oxi chiếm 2% về khối lượng) vào nước, hu được 3 ml dung dịch Y và,448 lí (ở đkc) khí H 2. Trộn 2 ml dung dịch Y với 2 ml dung dịch gồm HCl,2M và H 2 SO 4,3M, hu được 4 ml dung dịch có ph = 13. Giá rị của m là (coi H 2 SO 4 phân ly hoàn oàn) A. 12,8. B. 6,4. C. 4,8. D. 2,4. Câu 33. [71582]: Hợp chấ hữu cơ E (chứa các nguyên ố C, H, O và ác dụng được với Na). Cho 44,8 gam E ác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ hu được dung dịch F chi chứa hai chấ hữu cơ X, Y. Cô cạn F hu được 39,2 gam chấ X và 26 gam chấ Y. Tiến hành hai hí nghiệm đố cháy X, Y như sau: - Thí nghiệm 1: Đố cháy 39,2 gam X hu được 13,44 lí CO 2 ở đkc; 1,8 gam H 2 O và 21,2 gam Na 2 CO 3. - Thí nghiệm 2: Đố cháy 26 gam Y hu được 29,12 lí CO 2 ở đkc; 12,6 gam H 2 O và 1,6 gam Na 2 CO 3. Biế E, X, Y đều có công hức phân ử rùng với công hức đơn giản nhấ, các phản ứng xảy ra hoàn oàn Số công hức cấu ạo của E hỏa mãn các ính chấ rên là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 34. [715821]: Đố cháy hoàn oàn m gam hidrocacbon mạch hở X (là chấ khí rong điều kiện hường), hu được 6,72 lí khí CO 2 (ở đkc). Mặ khác, m gam X làm mấ màu hế ối đa 1 ml dung dịch brom nồng độ 1,5M. Giá rị nhỏ của m là A. 4,5. B. 4,2. C. 3,9. D. 3,75. Truy cập www.dehi.moon.vn để xem lời giải chi iế Trang 4/5 Mã ID đề: 82448
www.dehi.moon.vn Holine: 2432 99 98 98 Câu 35. [715822]: Dẫn ừ ừ đến dư khí CO 2 vào dung dịch chứa đồng hời NaOH và Ba(OH) 2. Sự phụ huộc của khối lượng kế ủa vào hể ích khí CO 2 ở đkc được biểu diễn bằng đồ hị sau: 2m 1,5m m Khối lượng kế ủa (gam) a (a + b) (a + 6b) (a + 5,376) hể ích khí CO 2 (lí) Giá rị của m là A. 5,91. B. 7,88. C. 9,85. D. 11,82. Câu 36. [715823]: Thực hiện các hí nghiệm sau: (a) Thổi khí CO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 dư. (b) Nung nóng AgNO 3. (c) Điện phân dung dịch CuSO 4. (d) Cho mảnh đồng vào dung dịch chứa HCl và NaNO 3. (e) Cho sợi dây bạc vào dung dịch H 2 SO 4 loãng. (f) Cho mẩu nhỏ nari vào cốc nước Sau mộ hời gian, số hí nghiệm sinh ra chấ khí là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 37. [715824]: Cho hỗn hợp X chứa,2 mol Y (C 7 H 13 O 4 N) và,1 mol chấ Z (C 6 H 16 O 4 N 2, là muối của axi cacboxylic hai chức) ác dụng hoàn oàn với dung dịch NaOH, hu được mộ ancol đơn chức, hai amin no (kế iếp nhau rong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T hu được hỗn hợp G chứa ba muối khan có cùng số nguyên ử cacbon (rong đó có hai muối của hai axi cacboxylic và muối của mộ amino axi hiên nhiên). Khối lượng của muối có phân ử khối nhỏ nhấ rong G là A. 19,2 gam. B. 18,8 gam. C. 14,8 gam. D. 22,2 gam. Câu 38. [715826]: Thủy phân hoàn oàn 1 mol pepi mạch hở X chỉ hu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Mặ khác, khi hủy phân không hoàn oàn X hì hu được ripepi Y. A. Phân ử khối của X là 431. B. Số liên kế pepi rong phân ử X là 5. C. X phản ứng với Cu(OH) 2 rong dung dịch NaOH hu được dung dịch màu xanh lam. D. Trong Y luôn có í nhấ mộ mắ xích Gly. Câu 39. [715829]: Hòa an hoàn oàn m gam hỗn hợp KHCO 3 và Na 2 CO 3 vào nước được dung dịch X. Nhỏ chậm và khuấy đều oàn bộ dung dịch X vào 55 ml dung dịch KHSO 4 2M. Sau khi kế húc phản ứng hu được 1,344 lí khí CO 2 (ở đkc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH) 2 (dư) vào Y hì hu được 49,27 gam kế ủa. Giá rị của m là (biế các phản ứng xảy ra hoàn oàn) A. 25,2. B. 18,9. C. 19,18. D. 18,18. Câu 4. [71583]: Đố cháy hoàn oàn m gam hỗn hợp X chứa ripanmiin, riolein, axi searic, axi panmiic (rong đó số mol các chấ béo bằng nhau). Sau phản ứng hu được 83,776 lí CO 2 (đkc) và 57,24 gam nước. Mặ khác, khi đun nóng m gam X với dung dịch NaOH (dư) đến khi các phản ứng hoàn oàn hì hu được a gam glyxerol. Giá rị của a là A. 51,52. B. 12,88. C. 13,8. D. 14,72. -----HẾT----- Truy cập www.dehi.moon.vn để xem lời giải chi iế Trang 5/5 Mã ID đề: 82448