ĐỀ LUYỆN THI [58] [LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC EM XEM TẠI DAYHOCVATLI.COM VỚI TÊN TÀI KHOẢN, MẬT KHẨU THẦY ĐÃ CẤP] Câu 1: (5 điểm) Trên một đường dài, hai xe ôtô cùng khởi hành lúc 7 giờ từ hai địa điểm A và B cách nhau 10km và đi ngược chiều nhau. Vận tốc của xe đi từ A là 60km/h, vận tốc của xe đi từ B là 40km/h. a) Xác định vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau. b) Xác định thời điểm hai xe cách nhau 30km. Câu : (3 điểm) Một nhiệt lượng kế bằng nhôm có khối lượng m(kg) ở nhiệt độ t1 = 3 0 C, cho vào nhiệt lượng kế m(kg) nước ở nhiệt độ t. Sau khi hệ cân bằng nhiệt, nhiệt độ của nước giảm đi 9 0 C. a) Tìm nhiệt độ của nước khi có cân bằng nhiệt. b) Tiếp tục đổ thêm vào nhiệt lượng kế m(kg) một chất lỏng khác (không tác dụng hóa học với nước) ở nhiệt độ t3 = 45 0 C, khi có cân bằng nhiệt lần hai, nhiệt độ của hệ lại giảm 10 0 C so với nhiệt độ cân bằng lần thứ nhất. Tìm nhiệt dung riêng của chất lỏng đã đổ thêm vào nhiệt lượng kế. Biết nhiệt dung riêng của nhôm và của nước lần lượt là c1 = 900J/kg.K và c = 400J/kg.K. Bỏ qua mọi mất mát nhiệt khác. Câu 3: (5 điểm) Cho ma ch điêṇ như hıǹh H.1. Nguồn điện không đổi là 180V, = 000, R= 3000, vôn kê co điêṇ trở RV. a) Khi mắc vôn kê song song với, vôn kế chı 60V. Hãy xác định cường độ dòng điện qua các điện trở và R. b) Khi mắc vôn kê song song với điện trở R, vôn kế chỉ bao nhiêu? Câu 4: (4 điểm) Cho ma ch điêṇ như hı nh H.. Biết = Ω, R = 8Ω, R4 = 0Ω. Điện trở của vôn kế rất lớn. Hiệu điện thế giữa hai đầu AB luôn được duy trì 0V. Tìm giá trị điện trở R3 trong các trường hợp sau: a) Vôn kế chỉ số 0. b) Vôn kế chỉ 4V. Câu 5: (3 điểm) Vật sáng AB có dạng mũi tên cao 10mm được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 0cm. a) Hãy vẽ ảnh của vật theo đúng tỉ lệ và nhận xét đặc điểm của ảnh. b) Vận dụng kiến thức hình học hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh. c) Từ B hãy vẽ một tia tới cắt thấu kính tại điểm J sao cho tia ló kéo dài qua điểm A. Tìm khoảng cách từ quang tâm đến điểm J. A + R3 Hình H.1 C D R R4 Hình H. B - Page 1 Facebook: fb.com/phanhonghia
Câu 1: (5 điểm) Câu 1: a) Hai xe gặp nhau: s1+ s = s <=> v1t + vt = s s => t = v v 1 HƯỚNG DẪN CÂU Tính đúng t = 1,h Hai xe gặp nhau lúc 8 giờ 1 phút. s1 = v1.t = 60.1, Tính đúng s1 = 7km Hai xe gặp nhau nơi cách A là 7km và cách B là 48km. b) Hai xe cách nhau 30km: - Trước khi hai xe gặp nhau: s1+ s + 30 = s <=> v1t1 + vt1 = s -30 s 30 => t1 = v1 v Tính đúng t1 = 0,9h Hai xe cách nhau 30km lúc 7 giờ 54 phút. - Sau khi hai xe gặp nhau: s1+ s - 30 = s <=> v1t + vt = s +30 s 30 => t = v1 v Tính đúng t = 1,5h Hai xe cách nhau 30km lúc 8 giờ 30 phút. ĐIỂM Câu : (3 điểm) a) Gọi t ( 0 C) là nhiệt độ cân bằng của hệ lần thứ nhất. Nhiệt lượng nhiệt lượng kế thu vào: QThu = mc1(t t1) Nhiệt lượng nước tỏa ra : QTỏa = mc(t t) Áp dụng phương trình cân bằng nhiệt : QThu = QTỏa mc1(t t1) = mc(t t) 900(t 3) = 400.9 900t 0700 = 37800 Tính ra: t = 65 0 C b) Gọi t ( 0 C) là nhiệt độ cân bằng của hệ lần thứ hai. Nhiệt lượng của chất lỏng mới thu vào : Q Thu = mc3(t t3) Nhiệt lượng của hệ sau cân bằng lần 1 tỏa ra : 0,75 đ Page Facebook: fb.com/phanhonghia
Q Tỏa = (mc1 + mc)(t t ) Áp dụng phương trình cân bằng nhiệt : Q Thu = Q Tỏa mc3(t t3) = (mc1 + mc)(t t ) c3(55 45) = (900 + 400)(65 55).10c3 = 5100.10 Tính ra: c3 = 550( J/kg.K) Câu 3 : (5 điểm) a) Cường độ dòng điện qua điện trở : U I1= 1 60 = 000 = 0,03(A) Cường độ dòng điện qua điện trở R: U I = R với U = U U1 180 60 I = = 0,04(A) 3000 b) Điện trở RV của vôn kế: UV Ở trường hợp a: RV = với IV = I I1 IV 60 RV = = 6000( ) 0,04 0,03 Điện trở tương đương của đoạn mạch có vôn kế song song R: RR V RV RV R = 000( ) Từ = RV => U1 = UV U = Số chỉ vôn kế: UV = 90(V) 0,75 đ Câu 4 : (4 điểm) a). Khi vôn kế chỉ số không, ta có: R R3 R4 RR 1 4 0. => R3 5(Ω) R 8 b) Vôn kế chỉ 4V, có thể xảy ra hai trường hợp: Trường hợp 1: Chốt (+) của vôn kế nối với C <=> UCD = 4V UAC UAB 0 4(V) R 8 UAD = UAC + UCD = 4 + 4 = 8(V) Page 3 Facebook: fb.com/phanhonghia
UAD R3 RU 4 AD 0.8 Từ R 3 13,33( ) UDB R4 UDB 1 Trường hợp : Chốt (+) của vôn kế nối với D <=> UDC = 4V UAC UAB 0 4(V) R 8 UAD = UAC + UCD = UAC UDC = 4-4 = 0(V) Vậy R3 = 0. Câu 5: (3 điểm) a.vẽ hình đúng Nêu đúng đặc điểm: ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật b.tìm vị trí và chiều cao ảnh: - Tam giác OAB đồng dạng tam giác OA B : AB OA (1) A' B' OA' - Tam giác F OI đồng dạng tam giác F A B : OI ' ' OF OF () AB ' ' AF ' ' OA' OF' OA OF ' Từ (1) và () => OA' OA' OF ' Thay số, tính đúng OA = 60cm OA' Từ (1) => AB ' ' AB OA Tính đúng A B = 30mm c) - Vẽ đúng tia tới và tia ló theo yêu cầu Page 4 Facebook: fb.com/phanhonghia
- Tam giác AOJ đồng dạng tam giác AA B : OJ OA OA OJ A' B ' OA A' B' A' A OA' OA OA' OA Thay số tìm được OJ = 15mm. Page 5 Facebook: fb.com/phanhonghia