Đề tuyển sinh 10 Môn Toán:Thái Bình, Hà Tĩnh,Quảng Nam,Kiên Giang, Hà Nội, Vĩnh Phúc

Tài liệu tương tự
Đề thi thử vào 10 môn Toán trường THPT Lê Chân - Hải Phòng

Microsoft Word - DCOnThiVaoLop10_QD_Sua2009_

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 2

Microsoft Word - 5 de on tuyen sinh lop 10 _co dap an_

Microsoft Word - Ma De 357.doc

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI MÃ ĐỀ 023 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – LỚP 9

Bản quyền thuộc Học Như Ý. All rights reserved 1

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1

Microsoft Word - Ma De 357.doc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 3 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 06 trang) (50 câu hỏi

Đề chọn đội VMO 2016 Người tổng hợp: Nguyễn Trung Tuân Ngày 16 tháng 12 năm 2015 Tóm tắt nội dung Tài liệu chứa các đề chọn đội VMO 2016 của các tỉnh.

TUYỂN TẬP ĐỀ THI HSG TỈNH 9 NĂM Thực hiện bởi NHÓM MATH-TEX Phạm Quốc Sang - Lê Minh Cường Phạm Hữu

Mục lục Chuyên đề 2. Các Bài Toán Liên Quan Đến Khảo Sát Hàm Số Cực Trị Thỏa Mãn Điều Kiện Cho Trước

Ôn tập Toán 7 học kỳ II (Phần bài tập)

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC Môn thi: TOÁN Thời gian: 120 phút. (không

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Đáp án chuyên đề: Phương trình tham số của đường thẳng - Hình học 10 Bài a) Phương

HOC360.NET TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 4 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 7 (90 Phút) NĂM HỌC 201

CÁC DẠNG TOÁN 11 CHƯƠNG III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Câu 1. Câu 2. Trong không gian, A. vectơ là một đoạn thẳng. B. vectơ là một đoạn thẳng đã phân biệt điể

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Chuyên đề nâng cao 2 ĐỊNH LÍ MÊ-NÊ-LA-UÝT, ĐỊNH LÍ XÊ-VA 1.1. Áp dụng tính chất phân giác

SỞ GD&ĐT LONG AN

Trường THCS Trần Văn Ơn Q 1 HƯỚNG DẪN NỘI DUNG ÔN THI HKI - TOÁN 7 năm học A) LÝ THUYẾT: I) ĐẠI SỐ: 1) Các phép tính cộng trừ nhân chia số h

LÝ THUYẾT

THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: ĐỀ THI THỬ SỐ 15 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (

THANH TÙNG BÀI TOÁN CHÌA KHÓA GIẢI HÌNH HỌC OXY Trong các năm gần đây đề thi Đại Học

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Chuyên đề nâng cao 1 TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG MA' MB ' MD ' MB ' 1.1. Trên tia đối tia MA lấy D

Gia sư Thành Được BÀI GIẢI LUYỆN THI HÌNH HỌC PHẲNG 2016 Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AD = 2AB, gọi

01_De KSCL Giua Ki 1 Toan 10_De 01

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN I MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề Đề gồm 50 câu trắc

Microsoft Word - Oxy.doc

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN: Câu Phần Nội dung Điểm 2x 3 x (1) (ĐK: x 0) 1) 2 2 x 1 (1) x 2x 3 x 2x 3 0 ( x 1)( x 3) 0 x Kết hợp với điề

Gv. Tạ Thị Kim Anh Đt / zalo / facebook : PHÂN LOAỊ DAṆG VA PHƯƠNG PHA P GIAỈ NHANH T i liệu n y của : Biên Hòa Ng y 01 th{ng 11 năm 201

(LU HÀNH NI B) TÀI LIU ÔN TP HC K I Môn: Toán Khi: 11 Ban: T nhiên Giáo viên son: Nguyn Thanh D ng Eakar, tháng 12 nm 2010

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE Năm học: MÃ ĐỀ: 123 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Môn: Toán - Khối 12 Thời gian làm bài: 90 phú



TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 06 trang) (50 câu h

SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH (Đề có 05 trang) ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài : 90 Phút

SỞ GD & ĐT THANH HÓA Trường PTTH Chuyên LAM SƠN ****************************** SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM Năm học *

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 01 MÔN: TOÁN T

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 06 trang) Câu 1:Trong không gian, ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 NĂM 2019 Bài kiểm tra môn: TOÁ

Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG Giáo viên: Vũ Văn Ngọc, Nguyễn Tiến Đạt A. KIẾN

TỊNH TIẾN VÀ ĐỐI XỨNG 1. Dựng đường thẳng có phương cho trước và bị hai đường tròn cho trước chắn thành hai dây cung bằng nhau. 2. Trên hai đường tròn

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 1 năm Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: Giá trị của x th

Gia sư Tài Năng Việt 1 Cho hai tam giác ABC và A B C lần lượt có các trọng tâm là G và G. a) Chứng minh AA BB CC 3GG. b) Từ

Gia sư Thành Được Bài tập quan hệ vuông góc trong không gian Vấn đề 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, Hai dường thẳng vuông g

Microsoft Word - 4. HK I lop 12-AMS [ ]

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 Đề thi: THPT Lê Quý Đôn-Đà Nẵng Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ d

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 A. LÝ THUYẾT : I. SỐ HỌC: 1. Viết dạng tổng quát của tính chất giao hoán, kết hợp, của phép cộng và phép nhân, tín

HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM MYTS Mathematical Young Talent Search Vietnam Mathematical Society Hexagon of Maths & Science 27/03/ /04/2016 HEXAGON

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 061 Họ, tên thí sinh:... Số báo

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Mã đề 102) ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC Môn Toán Khối 12. Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 146 (Đề thi có 7 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

03_Duong thang vuong goc voi mp_Baigiang

Vò Kim Thñy - NguyÔn Xu n Mai - Hoµng Träng H o (TuyÓn chän - Biªn so¹n) TuyÓn chän 10 n m To n Tuæi th C c chuyªn Ò vµ Ò to n chän läc THCS (T i b n

Bài 3. Dòng chảy siêu âm của khí khi vận tốc dòng tăng liên tục.(dòng chảy Pran-tơ Mai-ơ) Ở bài này, ta sẽ xem xét dạng đơn giản nhất của dòng chảy si

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 120 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Microsoft Word - DE THI THU CHUYEN TIEN GIANG-L?N MA DE 121.doc

PHẦN CUỐI: BÀI TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10) Chủ đề 5. KHỐI ĐA DIỆN Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có AB a, AD a 3. Tính khoảng cách giữa hai đườ

Microsoft Word - Dap an de thi thi thu DH lan I Khoi D_THPT Chuyen NQD_2014.doc

MATHVN.COM Dành cho học sinh THPT ióm A(- 3; 4), B(6; - 5), C(5; 7). a = ; b = ; c = Bµi 9. TÝnh gçn óng gi tr

ÑEÀ TOAÙN THAM KHAÛO THI TUYEÅN SINH LÔÙP 10

... SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT (50 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 MÔN TOÁN Năm học: Thời gian là

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: THPT Lục Ng

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ - HÀ NỘI Mã đề thi 209 ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệ

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 (Đề

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của x để

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG FPT BÀI KIỂM TRA NĂNG LỰC TƯ DUY THAM KHẢO Phần 1 Câu 1 Trung bình cộng của ba số là V. Nếu một trong ba số là Z, một số kh

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Diện tích xung quanh (m 2 ) Thể tích Đáp án: Chiều dài (m) Chiều

Microsoft Word - 30 de toan lop 6.doc

NGUYỄN TẤN PHÁT - HUỲNH THỊ SÂM Đề số 1 Bài 1. Cho parabol (P ) : y = 1 2 x2 và đường thẳng (d) : y = 3x 4. a) Vẽ (P ) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 99 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Microsoft Word - Document1

Huỳnh Minh Khai: Gv: THCS thị Trấn cầu kè, Trà Vinh Generated by Foxit PDF Creator Foxit Software For evaluation only. TU

Microsoft Word - GiaiDe.So06.doc

Đề toán thi thử THPT chuyên Hùng Vương tỉnh Bình Dương năm 2018

Lớp Luyện Thi Đại Học Thầy Giuse Quyền Tham gia lớp học để có Skill giải nhanh nhất SỰ ĐỒNG BIẾN - NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ Kiến Thức Cần Nhớ Cho hàm số

ĐỀ - HDG HSG-Thái-nguyên

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 7 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 Mã đề thi: 132 ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM Năm học: Môn: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA Đề gồm có 5 trang KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: Toán Mã đề thi 100 Thời gian làm bài: 90 phút,

Microsoft Word - VaiDieuThuViVeMotLoaiTamGiacDacBiet

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

Microsoft Word - TUYEN TAP DE THI CO DAP AN TOAN 6.doc

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Sở GD&ĐT Hà Nội Trường THPT Tây Hồ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC Môn: TOÁN Ghi chú: Học s

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ CHÍNH THỨC KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút, không k

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 148 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 13 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 – HỌC KÌ I

Đề thi thử HỌC KÌ 1 - môn Toán lớp 12 năm học đề 02

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD & ĐT LONG AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN TH

20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB facebook.com/ngochuyenlb ĐỀ SỐ 19 - THPT THĂNG LONG HN LẦN 2 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Đề thi: THPT Lương Tài 2-Bắc Ninh Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Trong các hàm

Microsoft Word - DE TS CHINH THUC

VẤN ĐỀ 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN 1. Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng đi qua điểm ; ; u a;b;c. vectơ chỉ phươn

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN VẬT LÝ 9 (Thời gian 45 phút)

TRÖÔØNG THCS TAÂN BÌNH

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN ĐỀ THI THỬ NGHIỆM (Đề này có 06 trang) Họ và tên: KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ T

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA (Đề gồm có 08 trang) KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể th

Bản ghi:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÁI BÌNH Đ CH NH TH C KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 0 THPT NĂM HỌC 00 0 Môn thi: TOÁN Th i ian à ài: 0 h h n h i ian ia 3 x 3 Bài. (,0 điểm)ch i u hức A x x x. R ọn i u hức A.. T nh i c a A hi x 3. i 0 à. mx y 8 Bài.(,0 điểm)ch h hư n nh: à ha s. x y 6. T h hư n nh c n hi ; n =.. T h hư n nh c n hi u nh ; h n = 9. Bài 3. (,0 điểm)t n h n O ch a P : = à ư n h n : = a 3 a à ha s.. V a P.. Chứn inh n u n c P i hai i h n i. 3. Gọi, x à h ành hai ia i c a à P. T a + x = 3. Bài 4. (3,5 điểm)ch ư n n O ư n nh A = R. Đi C n n ia i c a ia A sa ch C = R. Đi D hu c ư n n O sa ch D = R. Đư n h n u n c i C i C c ia AD i M.. Chứn inh n : a) Tứ i c CMD à ứ i c n i i. b) AB.AC = AD.AM. c) CD à i u n c a ư n n O.. Đư n n O chia a i c A M hành hai h n. T nh i n ch h n a i c A M n n ài ư n n O h R. Bài 5. (0,5 điểm) Ch a c à c c s h n h n: a c = 006. Chứn inh n : (b c) (c a) (a b) 0a 0b 0c 0. --- H T --- n in o n SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 0 THPT NĂM HỌC 0-0

THÁI BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (Gồm 04 r ng) Bài Đáp án Điểm Bài.. (,5đ). (0,75đ) Bài.. (,0đ) 3 x 3 A i 0 à x x x 3 x 3 x x x x x x 3 x x x 3 3 x 3 x x 3 x x x x x x +) x 3 h n 0 à 0 5 +) Thay x vào A A K uận x thì (do ) A H hư n nh c n hi x ; y n = m. y 8 y 6 m y 8 m y 8 y 8 0 5 0 5 0 5 0 5 0 5 0 5 0 5 0 5 0 5

Bài Đáp án Điểm K uận: = + Xét x y 9 3x 3 x x y 6 y x 6 y 7 0 5 + Thay x = ; y = 7 à hư n nh mx + y = 8 ta có. (,0đ) m +.7 = 8 m = 4 0 5 Thử i: mx y 8 x = 4 h có x y 6 y 7 0 5 K uận: = 4 0 5 Bài 3.. (0,5đ) P à Pa a c nh qua c c i sau: x 0 y 4 0 4 4 y 0 5 0 5 - - 0 x. (0,75đ) 3. (0,75đ). 5 a. 0 Phư n nh h ành ia i c a P à : x = ax + 3 0 5 x ax 3 = 0 (*) Phư n nh * c = a > 0 n n c n hi h n i a 0 5 Chứn ỏ n P c i i h n i 0 5 P c i A à c h ành, x nên x, x à n hi c a * xx a Á ụn Vi-ét ta có: 0 5 x.x 3 x x a x a 3 + Xét: 0 5 x x 3 x 3 a + Thay: x = a 3 ; x = 3 a vào x.x = 3. 9 33 9 33 0 5 Gi i à ược a ; a 4 4 + Có o ADB 90 H qu c n i i o BDM 90 () 0 5 3

Bài Đáp án Điểm b. 0 5 c. 0. 0 Bài 5. (0,5đ) o + Có BCM 90 i hi CM BC) () 0 5 o Từ c BDM BCM 80 0 5 Tứ i c CMD n i i ư n n 0 5 +) Xét ADB và ACM có: DAB CAM 0 5 ADB ACM ADB ACM (g.g) AD AB +) AD.AM = AC.AB 0 5 AC AM +) O D c O = OD = D cùn n R O D u o OBD ODB 60 +) DC c D = C cùn n R DC c n i o OBD 60 o BDC 30 o o o Có ODC ODB BDC 60 30 90 0 5 OD DC i D mà D O n n DC à i u n c a O 0 5 Gọi S à i n ch h n A M n S = S ABM S AOD S OBmD BD.AM n ài O SABM BD.AD R 4R R R 3 0 5 R 3 AOD ABD ABM S S S 4 4 + SOBmD R 6 R 3 R + S R 3 4 6 Ta có: 3 3 R 4 6 b c b c b c 4 0 5 0 5 0 5 0 5 n i n ch 0 5 0a 0a bc 0a c 0 b c 006 a 0a 0a b c 006 a 0a 0 5

Bài Đáp án Điểm b c 006 a 0a u = a Tư n ự: c a 006 b 0b c b 006 c 0c Vậ : bc 0 a b c 006 b c c a a b 3.006 a b c 0a 0b 0c b c c a a b 4.006 0a 0b 0c 0 a b c 006 D u = a ab bc ca 0 Khi n a s a c c s n 006 à hai s n 0. Ghi chú: - Mọi c ch à h c à n ẫn ch i i a. - ài 4 h n ch i n u h nh sai. 0 5 SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH Mã đề 0 KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 0 THPT NĂM HỌC 0 0 Môn thi: TOÁN T ời gi n l m i 0 phút Câu : 5

a) T ư n h n = 3 s n s n i ư n h n = 5. b) Gi i h hư n x y 5 nh: 3xy 4 Câu : Ch i u hức: P a a a a) R ọn i u hức P. b) V i nhữn i nà c a a h P >. 6 i a >0 à a Câu 3: a) T ọa ia i c a ồ h c c hà s : = và y = - x +. b) X c nh c c i c a hư n nh x + = 0 c n hi x, x hỏa n n hức: 5 xx 4 0. x x Câu 4:T n nửa ư n n ư n nh A hai i P Q sa ch P hu c cun AQ. Gọi C à ia i c a ia AP à ia Q; H à ia i c a hai cung AQ và BP. a) Chứn inh ứ i c CPHQ n i i ư n n. b) Chứn inh CBP HAP. c) i A = R nh h R i c a i u hức: S = AP.AC Q. C. Câu 5 :Ch c c s a c u n h n 5. T 4 i nhỏ nh c a i u hức: a b c Q b 5 c 5 a 5 ----- Hết ------ HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH LỚP 0 THPT NĂM 0-0 Môn Toán N à hi 4 h n 6 nă 0 Mã đề 0 Câu Nội dung Điểm a Đ ư n h n = 3 s n s n i ư n h n =5 m 5= 5 (do 3 ) 0 5

3 m 6 m 3 0 5 x y 5 4x y 0 b) Ta có: 3x y 4 3x y 4 0 5 7x4 x x y 5 y a V i 0a thì ta có: a a P. a a a a V i 0a thì P > 0 a 3 a a 0 5 0 5 0 5 a a 0 a. K hợ i i u i n a >0 a ược 0 < a <. 0 5 a H ành ia i c c ồ h hà s = và y = - à n hi c a hư n nh: = - x+ x 0 5 + x = 0 Gi i a ược: = h c = -. V i = y = ọa ia i A à A ; 0 5 V i =- y = 4 ọa ia i à -; 4) b) Ta có : x, x thì ta có a a 0 b 4ac 4( m) 4m 3. Đ hư n nh c n hi 3 0 4m 3 0 m (*) 4 0 5 0 5 b c Th nh Vi-et, ta có: x x và x a. x m 0 5 a x x 5 Ta có: 5 x x 4 5 x. x 4 ( m) 4 0 x x x. x m 0 5 5 m 4 m 0 m m8 0 m m m m 4 K hợ i * a c : = à i c n. 0 5 4 a) Ta có: APB AQB 90 c n i i ch n nửa ư n n. 0 5 7

C 5 A P K H O c Gọi K à ia i AB () Q B CPH CQH 90. Su a ứ i c CPHQ n i i ư n n. b) CBP và HAP có: BPC APH 90 su a ừ a 0 5 0 5 CBP HAP c n i i cùn ch n cun PQ CBP HAP (g g) 0 5 c a ia CH à A. Từ i hi su a K hu c c nh ABC có AQ BC; BP AC. Su a H à ực c a ABC CH AB i K Từ su a: + APB AKC AP. AC AK. AB () + BQA BKC BQ. BC BK. BA (3) - C n ừn c a à 3 à hợ i a ược: S = AP. AC + BQ. BC = AB = 4R. 0 5 0 5 0 5 0 5 Do a, b, c > 5 (*) nên suy ra: 4 a 5 0 b 5 0 c 5 0 0 5 Á ụn n hức C si ch s ư n a c : a b 5 b 5 a () b 0 5 c5 b () c 5 c a 5 a 5 c(3) C n h c a à 3 a c : Q 5.3 5. D u = ẩ a a b c 5 hỏa n i u i n * 0 5 Vậ Min Q = 5 a b c 5 0 5 Chú ý: Mọi c ch i i n u ch i i a i àn ài không quy tròn. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 0 THPT 8

QUẢNG NAM Năm học: 0 0 Khóa thi: Ngày 30 tháng 6 năm 0 MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 0 phút (Không kể thời gian phát đề) ài 0 i : R ọn c c i u hức sau: A 5 3 45 500 5 B 3 5 ài 5 i : 3x y ) Gi i h hư n nh: 3x 8y 9 ) Ch hư n nh ậc hai: x mx + m = 0 () a) Gi i hư n nh hi = 4. b) T c c i c a hư n nh c hai n hi x ;x hỏa x x n h hức :. x x 0 ài 3 5 i : Ch hà s = x. 4 ) V ồ h P c a hà s. ) X c nh a ư n h n : = a c ục un i i c un n à c ồ h P n i n i i c h ành n. ài 4 4 0 i : Ch nửa ư n n O; R ư n nh A. Gọi C à i ch nh iữa c a cun A. T n ia i c a ia C i D sa ch CD = C. OD c AC i M. Từ A ẻ AH u n c i OD H hu c OD. AH c D i N à c nửa ư n n O; R i E. ) Chứn inh MCNH à ứ i c n i i à OD s n s n i E. ) Gọi K à ia i c a EC à OD. Chứn inh n CKD = CEB. Su a C à un i c a KE. 3) Chứn inh a i c EHK u n c n à MN s n s n i A. 4) T nh h R i n ch h nh n n i i ứ i c MCNH. 9

======= H ======= n in o n SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 0 THPT QUẢNG NAM MÔN: TOÁN - Nă học: 0 0 Kh a hi: N à 30 h n 6 nă 0 ĐỀ CHÍNH THỨC Th i ian: 0 h (K ông kể ời gi n p đề) HƯỚNG DẪN CHẤM I. Hư n ẫn chun N u h sinh à ài h n h c ch n u n n à ẫn n h ch i ừn h n như hư n ẫn qu nh. Vi c chi i h a han i n u c s i han i n hư n ẫn ch h i h n sai ch i hư n ẫn ch à ược h n nh n H i ồn ch hi. 3 Đi àn ài i ẻ n 0 5. II. Đáp án và thang điểm Bài Câu Đáp án Điểm A 5 3 45 500 5 9 5 0 5 0,50 ( 0,0đ) = 5 0,50 (,5đ) 5 3 5 0 ) 0 75 ) 75 B 3 3 5 5 3 3 T ược = h c = T ược i c n i K uận n hi ; = ; a Khi = 4 hư n nh ở hành x 4x 3 0 T ược hai n hi = ; x = 3 b)cách : Chứn ỏ 0 n n ược P/ c n hi i ọi xx m Á ụn h hức Vié : x.x m 0,50 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,50 0,5 0,5 0

3 (,5đ) ) 0 75 x x m m i n ổi h hức thành (*) x x 0 m 0 Đi u i n c a * :.Gi i / * ược = 0 = 0 Cách : Chứn ỏ a c = 0 n n ược P/ c n hi i ọi Vi ược = ; x = m x x m m i n ổi h hức thành (*) x x 0 m 0 Đi u i n c a * :.Gi i / * ược = 0 = 0 L n i c nh 5 i i u iễn n 5 i n h n ọa V ư n a a i qua 5 i 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 ) 0 75 X c nh n h s = T ược i hu c P c h ành n à i ; 0,5 0,5 X c nh n h s a = 3 0,5 4 (4,0đ) Hình 0 50 Hìn ẽ p ục ụ câu 0,5đ câu 0,5đ 0,50 D D K M H C N E K M H C N E ) 0 ) 0 A A B O Hình : Câu ; Hình cả à 0 N u ược MCN 90 c n i i ch n nửa ư n n Tứ i c MCNH c MCN MHN = 90 0 à ứ i c n i i Chứn inh AE E ừ su a OD // E N u ược KDC EBC (slt) Chứn inh CKD = CEB (g-c-g) + Suy ra CK = CE hay C là un i c a KE O B 0,50 0,5 0,5 0,5 0,50 0,5

3) 0 4) 0 50 Chứn inh CEA = 45 0 Chứn inh EHK u n c n i H. Su a ư n un u n HC ừa à ư n h n i c CHN EHK = 45 0. Gi i h ch CMN CHN = 45 0. Chứn inh CAB= 45 0 CAB CMN. Suy ra MN // AB Chứn inh M à ọn c a a i c AD DM DO 3 MN DM à chứn inh MN = R OB DO 3 3 Gi i h ch ứ i c MCNH n i i ư n n ư n nh MN. Su a n nh ư n n n i i ứ i c MCNH n R 3 T nh ược i n ch S c a h nh n ư n nh MN : R S 9 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 SỞ GIÁO D C VÀ ĐÀO T O KIÊN GIANG ----- ĐỀ CHÍNH THỨC ( ề i c 0 r ng)...h... KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 0 THPT NĂM HỌC 0-0 ----- MÔN THI: TOÁN Th i gian: 0 phút h n h i ian ia N à hi: /6/0 C u. 5 điểm T nh: a) 75 48 T nh i i u hức: A = (0 3 )(3 0). C u. 5 điểm Ch hà s y ( m) x m 3 () a) V ồ h c a hà s hi m b) T i c a m ồ h hà s ồn i n. C u 3. điểm Gi i h hư n xy 5 nh: 3x y

C u 4. 5 điểm 3 3 a Phư n nh: x x3 0 c n hi x, x. T nh i : X = x x x x M h n họ ự nh c 0 n ư i ự họ nhưn hi họ c 60 n ư i ha ự n n h i h h à i h i h h nữa h ừa. T nh s h ự nh c u. i n s h c u n h n nhi u h n 0 h à s h n i h à n nhau. C u 5. điểm Ch a i c A C u n i A ư n ca AH. T nh chu i a i c A C i : AC = 5 cm, HC = 5 3 cm. Câu 6. 5 điểm Ch nửa ư n n O ư n nh A ; V i u n A i ư n n O. L E n nửa ư n n qua E i u n i ư n n c A i D c i C a) Chứn inh: OADE n i i ược ư n n b) N i AC c D i F. Chứn inh: EF s n s n i AD --------- H T-------- Th sinh ược sử ụn nh h qu ch hi n hành ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 75 48 4.3 5.3 6.3 a) 3 5 3 4 3 3 b) A = (0 3 )(3 0) = 0 (3 ) 00 99. a) Khi m h hà s ở hành: yx Xé hà s yx a c n i : x 0 - y 0 3

3. 4. b) y ( m) x m 3 () Đ ồ h c a hà s ồn i n h : m 0 m x y 5 x y 5 7x 7 x x 3x y 6x y x y 5 y 5 y a Phư n nh: x x3 0 (a = ; b = - ; c = -3) Ta c : a.c =. -3) = -3 < 0 hư n nh c n hi x, x. xx Th nh Vi-é a c : (I) xx 3 3 3 Th a c : X = x x x x = x x ( x x ) = xx ( x x) xx Tha h hức I à i u hức X a ược: X =-3. [ (-3)] + = - + = 0 * Gọi x à s h ự inh c u x N à x 0 ) Khi x à s h c sau S h n i c u: 0 h x 60 S h n i c sau: h x D h i h i h nữa h ừa n n a c hư n nh : 60 0 x x 5. 4

60x 0( x ) x( x ) x 38x 40 0 x 30 x 8 (lo¹i) Vậ s h ự nh c u à 30 6. 0 Á ụn h hức c nh à ư n ca n A C A 90 ). Ta c : AC AC 5 = BC. HC BC = 3 (cm) HC 5 3 0 Á ụn nh P a n A C A 90 a c : BC = AC + AB AB = BC AC 3 5 (cm) Chu i a i c A C à: AB + BC + AC = + 3 + 5 = 30 (cm) D E C A F O B a Chứn inh: AOED n i i ược ư n n: Xé ứ i c AOED c : 0 DAO 90 (v AD l tiõp tuyõn cña (O)) 0 DEO 90 (v DC l tiõp tuyõn t¹i E cña (O)) 0 DAO DEO 80 AOED néi tiõp êng trßn êng kýnh OD Chứn inh EF s n s n i AD DA AB Ta c : DA // CB CB AB DAF = BCF (so le trong) MÆt kh c: F = F ( èi Ønh) 5

AD AF ADF CBF (g - g) CB CF () Mà AD = DE nh ch hai i u n c nhau C = CE nh ch hai i u n c nhau () Từ à DE AF. Th EC FC nh Ta su a: EF // AD ------------H T------------- SỞ GIÁO D C VÀ ĐÀO T O KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 0 THPT TP.Hà Nội MÔN : TOÁN - Năm học : 0 0 Ngày thi : ng 6 năm 0 T ời gi n l m i 0 p ú Bài I (,5 điểm) Cho x 0 x 5 A x 5 x 5 x 5 R ọn i u hức A. T nh i c a A hi = 9. 3 T A. 3 V i x 0,x 5. Bài II (,5 điểm) Giải i o n u ằng c c lập p ương rìn oặc ệ p ương rìn M i h h ch chở h 40 n hàn n s n à qu nh. D i n à i chở ượ ức 5 n n n i h àn hành h ch s h n h i ian qu nh n à à chở h ược 0 n. Hỏi h h ch i chở hàn h a nhiêu ngày? Bài III (,0 điểm) Cho Parabol (P): y x à ư n h n : 6 y x m 9.

T c c ia i c a Pa a P à ư n h n hi =. T ư n h n c Pa a P i hai i n hai h a c a ục un. Bài IV (3,5 điểm) Ch ư n n O ư n nh A = R. Gọi và d à hai i u n c a ư n n O i hai i A à.gọi I à un i c a OA à E à i hu c ư n n O E h n ùn i A à. Đư n h n i qua i E à u n c i EI c hai ư n h n và d n ượ i M N. Chứn inh AMEI à ứ i c n i i. Chứn inh ENI EBI và 3 Chứn inh AM. N = AI. I. 0 MIN 90. 4 Gọi F à i ch nh iữa c a cun A h n chứa E c a ư n n O. H nh i n ch c a a i c MIN h R hi a i E I F h n hàn. Bài V (0,5 điểm) V i > 0 i nhỏ nh c a i u hức: M 4x 3x 0. 4x Bài : ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không được giải thích gì them / R ọn: ĐK: x 0, x 5 HƯỚNG DẪN GIẢI x. x +5-0 x-5. x-5 x-5 x +5 x 0 x 5 x+5 x-0 x-5 x +5 A= - - = = x-5 x-5 x +5 x-5 x+5 x-5 x +5 x-0 x +5 x-5 = = = (Voi x 0; x 5) x-5 x +5 x-5 x +5 / V i = 9 Thỏa n x 0,x 5 n n A c nh ược a c x 3. Vậ 3 5 A 3 5 8 4 3/ Ta c : ĐK x 0,x 5 x - 5 3 x - 5 - x - 5 A - 0 0 3 x + 5 3 3 x +5 x - 0 0 (Vì 3 x +5 0) x < 0 x < 0 x < 00 7

K hợ i x 0,x 5 Vậ i 0 < 00 à 5 h A < /3 Bài Gọi h i ian i chở h hàn h h ch à n à ĐK: > Th h i ian hực i chở h hàn à (ngày) M i n à h h ch i h i chở ược 40 x Thực i chở ược 40 0 = 50 n n n i n à i chở ược 50 n x V hực i n à i chở ượ ức 5 n n n a c : 50 40 5 x x 50x 40x + 40 = 5x -5x 5x -5x 0x - 40 = 0 5x -5x - 40 = 0 x -3x - 8 = 0 Gi i a = 7 T/M à = -4 i Vậ h i ian i chở h hàn h h ch à 7 n à Bài 3: / V i = a c : = 8 Phư n nh h ành i chun c a P à à x = x + 8 <=> x x 8 = 0 Gi i a x = 4 => y = 6 x = - => y = 4 Tọa c c ia i c a P à à 4 ; 6) và (- ; 4) / Phư n nh h ành i chun c a à P à x x + m 9 = 0 () Đ c P i hai i h n i n hai h a c a ục un h hư n nh c hai n hi i u ac < 0 m 9 < 0 (m 3)(m + 3) < 0 Gi i a c 3 < m < 3 Bài 4 n 8

/ Xé ứ i c AIEM c góc MAI = góc MEI = 90 o. => góc MAI + góc MEI = 80 o. Mà c ở i i n => ứ i c AIEM n i i / Xé ứ i c IEN c góc IEN = góc IBN = 90 o. góc IEN + góc IBN = 80 o. ứ i c I NE n i i c ENI = c E I = ½ s c IE * D ứ i c AMEI n i i => c EMI = c EAI = ½ s E ** Từ * à ** su a c EMI c ENI = ½ s A = 90 o. 3/ Xét tam giác vuông AMI và tam giác vuông BIN có c AIM = c NI cùn c n i c NI = 90 o ) AMI ~ BNI ( g-g) AM AI BI BN AM.BN = AI.BI 4/ Khi I E F h n hàn a c h nh D ứ i c AMEI n i i nên góc AMI = góc AEF = 45 o. N n a i c AMI u n c n i A Chứn inh ư n ự a c a i c NI u n c n i AM = AI, BI = BN Á ụn Pi a nh ược MI Vậ Bài 5: R 3 ; IN R S MIN. IM. IN 3R 4 9

M x x x x x 4x 4x (x) ( x ) 00 4x 4 3 0 4 4 00 Vì (x ) 0 và x > 0 0 Á ụn C si ch s ư n a c : 4x 4x x.. 4x M = (x) ( x ) 00 0 + + 00 = 0 4x x x x 0 M 0 ; D u = a x x x 4x 4 x = x 0 x 0 x x 0 Vậ M min = 0 ược hi = Bài 5: M 4x 3x 0 4x M 3 x x x 4 8x M 3 x x 8x Á ụn c si ch a s 8x x 8 00 x 00 4,, 8x 8x 3 4 4 ta có x 33 x.. 8x 8x 8x 8x Dấu = xẩy ra khi x = / mà x 0 Dấu = xẩy ra khi x = / 3 Vậy M 0 00 0 4 4 Vậ i nhỏ nh c a M n 0 hi M = 0

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 0 THPT NĂM HỌC 0 0 ĐỀ THI MÔN: TOÁN (T ời gi n l m i 0 p ú, k ông kể ời gi n gi o đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( điểm)t n 4 c u: ừ c u n c u 4 i c u u c 4 ựa chọn n chỉ c u nh ựa chọn n. E h i à i à ài hi chữ c i A C h c D ứn ư c ựa chọn à ch à n V ụ: N u c u ựa chọn à A h i à.a Câu. Gi c a. 7 n : A. B. 8 C. 7 D. 34 Câu. Đồ h hà s = à i n à ha s i qua i N ;. Khi c a n : A. m = - B. m = - C. m = 0 D. m = Câu 3. Ch a i c A C c i n ch n 00 c. Gọi M N P ư n ứn à un i c a A C CA. Khi i n ch a i c MNP n : A. 5 cm B. 0 cm C. 30 cm D. 35 cm Câu 4. T c c c i i u hức xc n hĩa à: A. x < B. x C. x > D. x PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 5. (.0 điểm) Gi i h hư n x y 0 nh x y 0 Câu 6. (.5 điểm) Ch hư n nh mx + m =0 à ẩn à ha s. a) Gi i hư n nh i = - b) T c c c i c a hư n nh c hai n hi h n i c) T c c c i c a hư n nh c hai n hi, x sa ch ổn P = x + x giá tr nhỏ nh. Câu 7. (.5 điểm) M h nh chữ nhậ an u c ch i n 00 c. i n n u ăn chi u ài c a h nh chữ nhậ h 0 c à ăn chi u n h 0 c h i n ch h nh chữ nhậ an u ăn n 3 300 c. T nh chi u ài chi u n c a h nh chữ nhậ an u.

Câu 8. (.0 điểm) Ch a i c A C c a c nhọn h n à a i c c n A < AC à n i i ư n n O ư n nh E. C c ư n ca AD à K c a a i c A C c nhau i i H. Đư n h n K c ư n n O i i hứ hai à F. Gọi I à un i c a c nh AC. Chứn inh n : a) Tứ i c AFEC à h nh han c n. b) H = OI à i H i ứn i F qua ư n h n AC. Câu 9.(.0 điểm) Ch a c à a s hực ư n hỏa n i u i n a c =. T i n nh c a i u hức: P = ab bc ca c ab. a bc b ca -----H T----- KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 0 THPT NĂM HỌC 00-0 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN HƯỚNG DẪN CHUNG: -Hư n ẫn ch chỉ nh à c ch i i i c c ý c n học sinh h i nh à n u học sinh i i h c ch h c à n à c c ư c h i h ẫn ch i i a. -T n i ài n u ở ư c nà sai h c c ư c sau c i n quan h n ược i. - ài h nh học u c h i n h nh h i ch i n u h n c h nh n ở h n nà h i h h n ch i h n i i i i n quan n h nh c a h n. -Đi àn à ổn i c a c c ý c c c u nh n 0 5 i à h n à n. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN: Phần I. Trắc nghiệm 0 điểm : M i c u n ch 0 5 i. Câu 3 4 Đ n B C A D Phần II. Tự luận 8 0 điểm. C u 5 0 điểm. N i un nh à Đi m Xé h hư n x y () nh x y 0 () Từ = ha à PT a ược : - x + = 0 0,5 (x - ) = 0 x = 0,5 Thay x = vào () y = 0,5

Vậ n hi c a h hư n nh ch à: x y 0,5 C u 6 5 điểm. a. 0 5 điểm : V i = - ta có () : N i un nh à Đi m x x 0 x( x ) 0 0,5 x 0. Vậ x i = - PT c hai n hi à x 0; x 0,5 b. 0 5 điểm : N i un nh à Đi m Ta có = - (m - = > 0 i m 0,5 Vậ i hư n nh u n c hai n hi h n i xx, 0,5 c. (0,5 điểm : P = N i un nh à Đi m x x x x x x = 4m - m + i m 0,5 D u = a = 0. Vậ i = 0 h hư n nh c hai n hi x, x hỏa mãn P = x x i nhỏ nh C u 7 5 điểm. N i un nh à Đi Gọi chi u ài h nh chữ nhậ à c chi u n à c i u i n > 0 0,5 Chu i h nh chữ nhậ an u à 00 c. a c hư n nh. x y 00 x y 005 () Khi ăn chi u ài 0 c ăn chi u n 0 c h ch hư c h nh chữ nhậ i à: Chi u ài: x 0 c chi u n : y 0 (cm) 0,5 0,5 0,5 x 0. y 0 xy 3300 Khi i n ch h nh chữ nhậ i à: 0x 0y 300 x y 30 () x y005 Từ à a c h : x y 30 T ừ ừn c a h a ược: = 305 h n. Tha à hư n nh a ược: x 700 0,5 0,5 3

Vậ chi u ài h nh chữ nhậ an u à: 700 c chi u n à 305 c 0,5 C u 8. 0 điểm. A K F B D H O I E a. 0 điểm : N i un nh à Đi m Có : BFE = 90 0 c n i i ch n nửa ư n n FE BF 0,5 BF AC (gt) FE AC () 0,5 o s AF = s CE o o o AFE = CFE FAC = ECA () 0,5 Từ à AFEC là hình thang cân 0,5 b. 0 điểm : N i un nh à Đi m EC BC EC AH (). 0,5 BF AC (gt) FE AC (). HAC = ECA mà 4 ECA = FAC HAF c n i A AH = AF Từ à AHCE là hình bình hành I à ia i hai ư n ché OI à ư n un nh BEH BH = OI 0,5 HAF c n i A HF AC HK = KF H i ứn i F qua AC 0,5 C u 9. 0 điểm. N i un nh à Đi a b c c a b c. c ac bc c Có: c ab ac bc c ab a( c b) c( b c) = ( c a)( c b) a b ab ab c a c b c ab ( c a)( c b) 0,5 C 0,5

a bc ( a b)( a c) Tư n ự: b ca ( b c)( b a) b c bc bc a b a c a bc ( a b)( a c) c a ca ca b c b a b ca ( b c)( b a) P D u = 0,5 a b b c c a a c c b b a c a c b a b a c b c b a = a c c b b a = 3 0,5 a hi a b c 3 Từ i n nh c a P à 3 ược hi à chỉ hi a b c 3 0,5 5