ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc I. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ: I Xã Đạ K Nàng: * Dọc theo Quốc lộ : BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 0 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAM RÔNG. (Kèm theo Quyết định số /00/QĐ-UBND ngày // 00 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng) vị tính: nghìn đồng/m². Từ đèo Phú Mỹ đến p cầu Lăng Tô. 9 Từ cầu Lăng Tô đến hết cây xăng bà Nguyên (p T, TBĐ ). Từ p cây xăng bà Nguyên (T, TBĐ ) đến p xã Phi Liêng. 0 * Đường đi Đạ K Nàng: Từ p Quốc lộ đến hết đường vào bãi dâu (hết T 98, TBĐ ). Từ p đường vào bãi dâu (p T 98, TBĐ ) đến hết nhà ông Trứ (hết T 99, TBĐ ). Từ p nhà ông Trứ (p T 99, TBĐ ) đến hết ngã ba xuống nhà ông Hoàng (hết T 8, TBĐ ). Từ p ngã ba xuống nhà ông Hoàng (p T 8, TBĐ ) đến hết nhà ông Tiến (hết T, TBĐ ). Từ p nhà ông Tiến (p T, TBĐ ) đến p cống Đạ Mul. Từ cống Đạ Mul đến hết cầu Đạ K Nàng. Từ p cầu Đạ K Nàng đến hết nhà ông Ha Phương (hết T, TBĐ 0). 8 Từ p nhà ông Ha Phương (p T, TBĐ 0) đến p cống Đạ Pin. 9 Từ p ngã ba Lăng Tô (p T, TBĐ ) đến hết nhà ông K Tông (hết T 9, TBĐ ). Từ p nhà ông K Tông (p T 9, TBĐ ) đến ngã ba đường vào khu sản xuất (hết T, TBĐ ). Từ nhà ông Ha Thương (T, TBĐ) đến hết nhà ông Ha Juân (hết T, TBĐ0). Từ nhà ông Thư (T, TBĐ ) đến hết cống K Đai. Từ p cống K Đai đến Thác Nếp. 8 Từ nhà ông Minh (T, TBĐ ) đến hết nhà ông Hải (hết T, TBĐ ). 8 Từ p đường đi Đạ K Nàng (p T, TBĐ ) đi khu đến hết nhà ông Đoàn (hết T 0, TBĐ ).
8 Từ p nhà ông Đoàn (p T 0, TBĐ ) đến hết nhà ông K Huầng (hết T 8, TBĐ ). 9 Từ p đường đi Đạ K Nàng (T, TBĐ ) đi hết đường nhựa Thái Bình. 0 Từ nhà ông Luận (T, TBĐ ) đến hết nhà bà Giáo (hết T, TBĐ ). Từ p đường đi Đạ K Nàng (p T, TBĐ ) đến p cầu 00. II Từ T 9, TBĐ (thuộc nông trường cà phê) đến hết T 88, TBĐ (thuộc nông trường cà phê). Khu vực III: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 0 Xã Phi Liêng: * Dọc theo Quốc lộ : Từ p xã Đạ K Nàng đến hết nhà ông Tuấn (hết T, TBĐ ). Từ p nhà ông Tuấn (p T, TBĐ ) đến p đường vào Trạm y tế cũ (hết T 9, TBĐ ). Từ đường vào Trạm y tế cũ (p T 9, TBĐ ) đến hết nhà bà Thật (hết T, TBĐ ). Từ p nhà bà Thật (p T, TBĐ ) đến hết nhà ông Mích (hết T, TBĐ 0). 89 Từ p nhà ông Mích (p T, TBĐ 0) đến hết đường vào nghĩa địa (hết T 0, TBĐ 0). Từ p đường vào nghĩa địa (p T 0, TBĐ 0) đến p nhà ông Soái (p T 9, TBĐ ). Từ nhà ông Soái (T 9, TBĐ ) đến bảng đèo chuối. * Các đường nằm trong khu trung tâm cụm xã: Từ p nhà ông Lực (p T 8, TBĐ ) đến hết nhà bà Lau (hết T, TBĐ ). 00 Từ nhà ông Thiện (T, TBĐ ) đến hết nhà ông Đăng (hết T, TBĐ ). 00 Khu vực từ p nhà ông Đăng (p T, TBĐ ) theo đường Trường học đến p nhà bà Lau (p T, TBĐ ). 00 Từ nhà bà Cửu (T, TBĐ ) đến ngã ba Bóp Lé, Păng Sim (hết T, TBĐ 0). Từ p ngã ba Bóp Lé, Păng Sim (p T, TBĐ 0) đến p Trường học (p T, TBĐ ). 8 Từ Trường học (T, TBĐ ) đến hết nhà ông K Póh (hết T, TBĐ ). 8 Từ Trường học (T, TBĐ ) đến hết nhà ông K Niêm (hết T 8, TBĐ ). 8 Từ p nhà ông K Póh (p T, TBĐ ) đến hết đường đi Tây Sơn (hết T 0, TBĐ 09).
8 9 0 III Từ p ngã ba Bóp Lé, Păng Sim (T, TBĐ 0) đến cầu Păng Sim (hết T 9, TBĐ 0). 8 Từ p cầu Păng Sim (p T 9, TBĐ 0) đến hết đường thôn Păng Sim. Từ nhà bà K Ngai (T 8, TBĐ 0) đến hết nhà ông Viên (hết T, TBĐ 0). Từ p nhà ông K Niêm (p T 8, TBĐ ) đến hết nhà ông Minh (hết T, TBĐ ). Từ nhà bà Tươi (T 8, TBĐ 0) đến hết nhà ông Khoa (hết T 8, TBĐ 0: đường Cimiríp). 8 Khu vực III: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 0 Xã Lliêng S'Rônh: Từ chân đèo chuối (T, TBĐ 9) đến hết nhà ông Huệ (hết T, TBĐ ). Từ p nhà ông Huệ (p T, TBĐ ) đến hết nhà ông Truyện (hết T 0, TBĐ ). Từ p nhà ông Truyện (p T0, TBĐ) đến p nhà bà Liên (p T0, TBĐ). Từ nhà bà Liên (T 0, TBĐ ) đến hết nhà ông Kră (hết T, TBĐ ). Từ p nhà ông Kră (p T, TBĐ ) đến hết cầu Đạ Linh. Từ p cầu Đạ Linh đến p nhà bà Nhàng (p T 9, TBĐ 0). 0 Từ nhà bà Nhàng (T 9, TBĐ 0) đến hết nhà ông Thanh (hết T 08, TBĐ 9). 0 8 Từ p nhà ông Thanh (p T 08, TBĐ 9) đến p xã Đạ Rsal. Từ Trạm y tế (T 0, TBĐ ) đến hết nhà ông Tuấn (hết T 8, TBĐ ). 9 Từ nhà ông K Nhàng (T 8, TBĐ ) đến p nhà ông Mênh (p T, TBĐ 8). 0 Từ cổng UBND xã (p T 9, TBĐ 8) đến hết nhà ông K Môk (hết T 0, TBĐ 80). Từ nhà ông Ly (T 0, TBĐ ) đến hết nhà ông Ha Nhung (hết T, TBĐ 9). 0 Từ nhà ông Ha Kră (T 8, TBĐ 9) đến hết nhà bà K Bang (hết T, TBĐ 80). Từ Trạm công an xã (T 8, TBĐ ) đến hết cầu Đạ Linh (hết T 0, TBĐ 8). 9 Từ cổng thôn (T 8, TBĐ 0) đến hết nhà ông Ha Mâu (hết T, TBĐ 9). 8 Từ p nhà ông Dung (p T, TBĐ 9) đến hết nhà ông Ha Chàng (hết T 8, TBĐ 9). 9 Từ p cống (nhà ông Long) đi vào trụ sóng 00m. 80 0 Từ p cống (nhà ông Long) đi vào đường Đạ Pe Cho 800m. 80 9
IV Khu vực III: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 0 Xã Đạ R'Sal: * Dọc theo Quốc lộ : Từ p cầu Krông Nô đến hết cổng trường cấp II (hết T 9, TBĐ ). 0 Từ p cổng trường cấp II (p T 9, TBĐ ) đến hết nhà ông Tuyên (hết T, TBĐ ). Từ p nhà ông Tuyên (p T, TBĐ ) đến ngã ba nhà ông Quy (hết T 8, TBĐ ). 0 Từ p ngã ba nhà ông Quy (p T 8, TBĐ ) đến p ngã ba đường vào sông Đắk Măng (hết T 8, TBĐ ). Từ ngã ba đường vào sông Đắk Măng (p T 8, TBĐ ) đến hết nhà bà Út (hết T, TBĐ ). Từ p nhà bà Út (p T, TBĐ ) đến hết nhà ông Ninh (hết T 0, TBĐ ). 8 Từ p nhà ông Ninh (pt0, TBĐ) đến hết nhà ông Chín (hết T, TBĐ0). 9 8 Từ p nhà ông Chín (p T, TBĐ 0) đến hết cầu Đắk San. 8 9 Từ p cầu Đắk San đến hết nhà ông Quang (hết T 0, TBĐ 08). 0 Từ p nhà ông Quang (p T 0, TBĐ 08) đến p xã Liêng Srônh. 9 Từ p Quốc lộ (ngã ba Bưu điện, p T 9, TBĐ ) đến hết hội trường thôn (hết T, TBĐ ). Từ p Quốc lộ (p nhà ông Hay, p T 8, TBĐ ) đến ngã ba nhà ông Thanh (hết T, TBĐ 0). Từ p hội trường thôn (p T, TBĐ ) đến hết nhà ông Y Bông (hết T, TBĐ ). Từ p nhà ông Thiên (p T 8, TBĐ ) đến hết nhà ông Thân (hết T 9, TBĐ ). Từ nhà ông Hoa (T 9, TBĐ ) đến hết nhà ông Cường (hết T, TBĐ 0). Từ p nhà ông Cường (p T, TBĐ0) đến hết nhà ông Par (hết T0, TBĐ0). Từ nhà ông Yên (T 0, TBĐ ) đến hết nhà ông Hoa (hết T 9, TBĐ ). Từ p Quốc lộ (ngã ba nhà ông Tâm, T, TBĐ ) đến hết nhà ông Cuông (hết T, TBĐ ). Từ p ngã ba nhà ông Thanh (p T, TBĐ 0) đến hết nhà ông Thọ (hết T, TBĐ 0). 8 Từ p ngã ba nhà ông Thanh (p T, TBĐ 0) đến p sông. 8 9 Từ p trạm Công an (p T 0, TBĐ ) đến hết trạm điện (hết T, TBĐ ). 00 9
V Khu vực III: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã Xã Rô Men: * Khu vực Bằng Lăng: Từ p đường Tỉnh lộ đi vào đường quy hoạch nội bộ Thị trấn Bằng Lăng (đến hết Trung tâm y tế). Từ p đường Tỉnh lộ đi theo đường chính khu tái định cư Tây Nam đến hết trụ sở Trung tâm QL&KTCTCC. 0 Từ p đường Tỉnh lộ đi theo đường vào Huyện đội đến p trụ sở Ngân hàng chính sách. 0 * Dọc theo Tỉnh lộ : Từ p Quốc lộ (ngã ba Bằng Lăng) đến p ngã ba đường vào trạm phát sóng. 98 Từ ngã ba đường vào trạm phát sóng đến hết ngã ba đường vào Huyện đội. 9 Từ p ngã ba đường vào Huyện đội đến p đường (p đường sản xuất Đạ Tồn). Từ đường (đường sản xuất Đạ Tồn) đến hết ngã ba đường vào bản Brông rết (hết T 0, TBĐ ). Từ p ngã ba đường vào bản Brông rết (p T 0, TBĐ ) đến p cầu số. 0 Từ cầu số đến p đường vào Trường cấp I, II. Từ đường vào Trường cấp I, II đến hết ngã ba đường vào thôn. 8 Từ p ngã ba đường vào thôn đến hết nhà ông Lợi (hết T, TBĐ ). 9 Từ p nhà ông Lợi (p T, TBĐ ) đến p cầu số. 0 Từ cầu số đến p xã Đạ M Rông. 0 Từ p đường Tỉnh lộ vào đường Sóc Sơn 0 km. 8 Từ p đường Tỉnh lộ vào bản Brông rết đến hết nhà ông Y Tang (hết T 0, TBĐ ). Từ p đường Tỉnh lộ đi vào xóm Rừng sao thôn (, km). Từ p đường Tỉnh lộ vào thôn đến hết nhà ông Ha Chang (hết T 80, TBĐ ). 0 Từ nhà ông Ha Sơn (T, TBĐ ) đến hết nhà ông K Duyên (hết T, TBĐ ). 0 Từ p đường Tỉnh lộ (Trạm y tế) vào hết nhà ông Dũng (hết T 9, TBĐ 8). 8 Từ p đường Tỉnh lộ (đường liên thôn -) đến p ngã ba Trạm y tế. 8 Từ p đường Tỉnh lộ (đường vào thôn ) đến hết nhà ông Seo Diêu (hết T 8, TBĐ ). 0 9 Từ nhà ông Seo Danh (T, TBĐ ) đến hết nhà ông Seo Phán (hết T
0 VI, TBĐ 0). Từ nhà ông Xuân Vù (T 9, TBĐ 0) đến hết nhà ông Seo Chứ (hết T 0, TBĐ 0). 0 Khu vực III: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 0 Xã Đạ M Rông: Từ p xã Rô Men đến p ngã ba đường vào trường cấp II Đạ M Rông (p T 0, TBĐ ). Từ ngã ba đường vào trường cấp II Đạ M Rông (T 0, TBĐ ) đến cầu Đa Ra Hố. Từ p ngã tư đường Tỉnh lộ Đạ M Rông đến hết nhà ông Biên (hết T 00, TBĐ 0). Từ p nhà ông Biên (p T 00, TBĐ 0) đến p nhà ông Xuyên (p T 8, TBĐ 0). Từ nhà ông Xuyên (T 8, TBĐ 0) đến p sông K Rông Nô. 0 Từ p nhà ông Xuyên (p T 8, TBĐ 0) đến p đường Tỉnh lộ. Từ nhà ông Noen (T 8, TBĐ ) đến hết nhà ông Đông (hết T, TBĐ 0). 8 Khu vực III: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 0 VII Xã Đạ Tông: Từ cầu Đa Ra Hố đến hết ngã ba đường vào thôn Đạ Nhinh (hết T 9, TBĐ ). Từ p ngã ba đường vào thôn Đạ Nhinh (p T 9, TBĐ ) đến hết ngã ba đường vào thôn Đa Kao (hết T, TBĐ ). Từ p ngã ba đường vào thôn Đa Kao (p T, TBĐ ) đến cầu Đạ Long. Từ ngã tư (T, TBĐ ) đi qua trường cấp II, III đến hết nhà ông Jong (hết T, TBĐ ). Từ ngã ba đường vào thôn Đạ Nhinh (T 9, TBĐ ) vào hết trường cấp I Đạ Nhinh (hết T, TBĐ ). Từ p UBND xã (p T, TBĐ ) đến hết nhà ông K Long (hết T, TBĐ ). Từ p nhà ông Kham (p T 99, TBĐ ) đến hết nhà bà K Liêm (hết T, TBĐ 0). Từ ngã ba Trường học II, III (p T, TBĐ 0) đến hết nhà bà K Glong (hết T, TBĐ 0). Từ đoạn đi Đa Kao (p T, TBĐ 0) đến hết nhà ông Ha Ang (hết T, TBĐ 0). 0 8 8 0 8 8 0 0
VII I Từ nhà ông Ha Chương (T 8, TBĐ 0) đến sân vận động thôn Đa Kao (hết T 09, TBĐ 0). Khu vực III: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 0 Xã Đạ Long: Từ cầu Đạ Long đến hết nhà ông Ha Joen (hết T 08, TBĐ 0). Từ p nhà ông Ha Joen (p T 08, TBĐ 0) đến hết nhà ông Ha Sép (hết T 8, TBĐ 0). Từ Trường Tiểu học Đạ Long (T 0, TBĐ 0) đến hết nhà ông Ha Đương (hết T 9, TBĐ 0). Từ p nhà ông Ha Đương (p T 9, TBĐ 0) đến hết nhà ông Ha Phương (hết T 0, TBĐ ). Từ nhà ông Ha Huyên (T, TBĐ 0) đến Tiểu khu (hết T 0, TBĐ 09). Từ trường cấp II Đạ Long (p T 8, TBĐ 0) đến hết nhà ông SoLy (hết T, TBĐ 0). Từ nhà ông Ha Lang (T, TBĐ 0) đến p trạm Lâm nghiệp (p T, TBĐ 0). Từ nhà ông Ha Be (T 0, TBĐ 0) đến hết nhà ông Ha Thanh (hết T, TBĐ 0). Khu vực III: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 0 Ghi chú: Các ký hiệu viết tắt: T (thửa); TBĐ (tờ bản đồ) III. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (không phải là đất ở):. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp: Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn o, tín nghưỡng (bao gồm đất dòng họ); đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bầy tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hoá nghệ thuật: Bằng 00% đất cùng đường phố (đoạn đường), cùng vị trí, cùng khu vực hoặc đất ở tại vùng lân cận gần nhất.. Đối với đất sản suất kinh doanh phi nông nghiệp: Bằng 0% đất ở cùng đường phố (đoạn đường), cùng vị trí, cùng khu vực hoặc đất ở tại vùng lân cận gần nhất.. Đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại điểm b khoản Điều Nghị định số 8/00/NĐ CP và các loại đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản: đất sây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, 0 8 8 0 0 9
máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp: Bằng % đất cùng đường phố (đoạn đường), cùng vị trí, cùng khu vực hoặc đất ở tại vùng lân cận gần nhất.. Đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại điểm b khoản Điều Nghị định số 8/00/NĐ CP và các loại đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản: đất sây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp: Bằng % đất cùng đường phố (đoạn đường), cùng vị trí, cùng khu vực hoặc đất ở tại vùng lân cận gần nhất.. Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa: Bằng 0% đất cùng đướng phố (đoạn đường), cùng vị trí, cùng khu vực hoặc đất tại vùng lân cận gần nhất. IV. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản: Được xác định theo khu vực và vị trí như sau: - Thuộc địa bàn xã Đạ Rsal. - Thuộc địa bàn các xã Đạ K Nàng, Phi Liêng, Liêng Srônh, Rô Men. - Khu vực III: Thuộc địa bàn các xã Đạ M Rông, Đạ Tông, Đạ Long. - Vị trí : Là những vị trí có khoảng cách gần nhất từ lô đất đến mép lộ giới đường giao thông trong phạm vi 00 m thuộc khu vực đất ở nông thôn Khu vực I. - Vị trí : Là những vị trí có khoảng cách gần nhất từ lô đất đến mép lộ giới đến đường giao thông trong phạm vi từ 00 m đến.000 m thuộc khu vực đất ở nông thôn Khu vực I và có khoảng cách gần nhất từ lô đất đến mép lộ giới đường giao thông trong phạm vi 00 m thuộc khu vực đất ở nông thôn Khu vực II. - Vị trí : Các vị trí còn lại. Khoảng cách để xác định vị trí lô đất được xác định theo đường đi, lối đi vào đến lô đất, a) Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản: vị tính: nghìn đồng/m Khu vực Vị trí Vị trí Vị trí Khu vực I 9 0 Khu vực II 8 Khu vực III 0 8 b) Đất trồng cây lâu năm: vị tính: nghìn đồng/m Khu vực Vị trí Vị trí Vị trí Khu vực I Khu vực II 9
Khu vực III 9. Giá đất trong các trường hợp sau được quy định bằng, lần mức đất trồng cây lâu năm ở vị trí cùng vùng, cùng khu vực: - Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở thuộc địa bàn các xã. - Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét. Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư.. Đất rừng sản xuất. vị tính: nghìn đồng/m Khu vực, vị trí Vị trí : là những diện tích đất có mặt tiếp p với đường Quốc lộ, Tỉnh lộ., Vị trí : là những diện tích đất có mặt tiếp p với đường liên huyện, liên xã., Vị trí : là những diện tích đất còn lại.,. Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và đất rừng cảnh quan: a) Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Tính bằng 90% đất rừng sản xuất cùng vị trí, cùng khu vực. b) Đất rừng cảnh quan: Tính bằng 0% đất rừng sản xuất cùng vị trí, cùng khu vực. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH (Đã ký) Huỳnh Đức Hòa