Microsoft Word - 11.Dam Rong 2 KTQĐ.52.doc

Tài liệu tương tự
ỦY BAN NHÂN DÂN

Số TT Phụ lục VI BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (Kèm theo Quyết định số /2014/Q

Microsoft Word - BGD 09 huyen Tinh Bien.doc

a

UỶ BAN NHÂN DÂN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 140/2012/QĐ-UBND Bắc Ninh, n

UBND TỈNH QUẢNG NAM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 3238/QĐ-UBND Quảng Ninh, ng

Microsoft Word - bang gia dat tinh ba ria vung tau

02 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 56/2014/Qð-UBND T

UỶ BAN NHÂN DÂN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /NQ-HĐND Tuyên Quang, ngày tháng 8 năm 2019 NGHỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Ch­¬ng 3

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO CHÍNH TRỊ TRÌNH ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH LẦN THỨ XV

BẢN THÔNG TIN TÓM TẮT CÔNG TY BDCC THÔNG TIN TÓM TẮT VỀ TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - CTCP Giấy chứng nhận ĐKKD số 02001

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG GÓI TÀI KHOẢN KHÁCH HÀNG ƯU TIÊN NHẬN THƯỞNG TRONG CT "KM TƯNG BỪNG - CHÀO MỪNG SINH NHẬT" STT Họ tên khách hàng CMT Khác

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN BÌNH CHÁNH SÀN GD BĐS TINLAND muabannhadatuytin.com (Bảng giá này được tổng hợp từ bảng giá đính kèm tại Quyết định số 51/2014/QĐ-U

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN DOÃN ĐÀI QUẢN LÝ DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA ĐÌNH HUỀ TRÌ, XÃ AN PHỤ, HUYỆN KIN

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 1565/QĐ-BNN-TCLN Hà Nội, ngày 08 tháng 07 nă

CƠ QUAN CỦA ĐẢNG BỘ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG - TIẾNG NÓI CỦA ĐẢNG BỘ, CHÍNH QUYỀN, NHÂN DÂN LÂM ĐỒNG Tòa soạn: 38 QUANG TRUNG - ĐÀ LẠT Điệ

50 n¨m h¶i qu©n nh©n d©n viÖt nam anh hïng

ND &ND QuydinhGiadat

PHỤ LỤC 01B - DANH SÁCH KHÁCH HÀNG GIẢI NGÂN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NHẬN THƯỞNG TRONG CT "KHUYẾN MÃI TƯNG BỪNG CHÀO MỪNG SINH NHẬT" STT Tên Khách hàng Sô ta i k

TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI TỔNG HỢP 1090 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 THEO BÀI BÀI 2. VỊ T

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Bản án số: 185/2017/DS PT Ngày: V/v Tranh chấp thừa

BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 639/QĐ-BNN-KH Hà Nội

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRUNG TÂM TIN HỌC KẾT QUẢ THI CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN THI LẦN 2_NGÀY

CÔNG BÁO/Số ngày BỘ XÂY DỰNG BỘ XÂY DỰNG Số: 10/2010/TT-BXD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nộ

Microsoft Word - TPLongXuyen

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN THỊ THU HIỀN XÂY DỰNG ĐỜI SỐNG VĂN HÓA CƠ SỞ Ở PHƯỜNG NINH PHONG, THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 01 /QĐ-UBND An Giang, ngày 02 tháng 01 năm 2019 QUYẾT

KẾT QUẢ CUỘC THI VẼ TRANH QUỐC TẾ TOYOTA CHỦ ĐỀ "CHIẾC Ô TÔ MƠ ƯỚC" LẦN THỨ VIII - NĂM HỌC STT 15 GIẢI NHẤT Họ và tên Họ, đệm Tên 1 Đinh Phư

CHÍNH PHỦ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 78/QĐ-UBND Kon Tum, ngày 08 th

Phụ lục số 02: Giá đất ở đô thị (Kèm theo Quyết định số 162/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh) STT Tên đường phố Mức giá (1.000 đ/m2

PHẦN I : ĐẶT VẤN ĐỀ

Số TT I PHỤ LỤC SỐ 01 BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (Kèm theo Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 của HĐND tỉnh

02 CÔNG BÁO/Số 31/Ngày HỘI ðồng NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI Số: 40/2014/NQ-HðND CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc

KỲ THI CẤP CHỨNG CHỈ NGHỀ PHỔ THÔNG HỘI ĐỒNG THI TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG ĐÌNH DANH SÁCH THÍ SINH DỰ THI NPT KHÓA NGÀY 21/4/2019 Phòng SBD Họ tên Phái Ng

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP NGUYỄN VĂN TRỖI =======o0o======= PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP NGUYỄ

banggia2010.xls

ViỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO HỘI ĐỒNG THI TUYỂN KSV Phụ lục số 2 DANH SÁCH ĐIỂM THI KIỂM SÁT VIÊN ĐỢT II NĂM 2017 CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ PHÍA NAM (Ban

Microsoft Word - De Dia 9.rtf

Khoa hoïc vaø Kyõ thuaät soá 68 naêm

DANH SÁCH HỌC SINH KHỐI 11 - KHỐI 12 NĂM HỌC Lớp 11A 1_XH_TCTA Năm học : Ngày in : 10 / 08 / 2018 STT Ho va tên ho c sinh GT Nga y

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ******** CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******** Số: 178/2001/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm

HỘI NGHỊ ĐIỆN GIÓ VIỆT NAM LẦN THỨ I Tp. Hà Nội, ngày 07 tháng 6 năm 2018 TIỀM NĂNG PHÁT TRIỂN ĐIỆN GIÓ TẠI ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Trần Hữu Hiệp 14/0

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 3 Địa chỉ: Số 136/1 Trần Phú Phường 4 Quận 5 TP. Hồ Chí Minh. Báo cáo của Ban giám đốc và Báo cáo tài ch

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính 12 năm 2010 đã được kiểm toán

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH DANH SÁCH SINH VIÊN ĐƯỢC CẤP BẰNG TỐ CAO ĐẲNG KHÓA 07,08,09,10 VÀ CAO ĐẲNG ST T Mã sinh viên Họ

Microsoft Word - Document2

Số 61 (7.409) Thứ Bảy ngày 2/3/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM

Bồ Tát Phật giáng trần bằng hai thân, một là Chơn Thân {Kim Thân}, hai là Giả Thân {Xác Trần}. Để hoàn thành sứ mạng cứu thế, Bồ Tát phải giáng trần n

MUÏC LUÏC

Phụ lục I: GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ HUẾ NĂM 2010

180419_ KETQUA_THUONG_HAI

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] Văn phân tích lớp 9 Phân tích bài thơ số 28 của R.Tago BÀI LÀM Sau tập Thơ Dâng được giải thưởng Nobel,

TỈNH ỦY KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 3495/QĐ-UBND Quảng Nam, ngày

CHÍNH PHỦ Số: 21/2008/NĐ-CP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2008 NGHỊ ĐỊNH Về sửa đổi, bổ

Hòa thượng Thích Hành Trụ

1 BẠCH VIÊN TÔN CÁC KỊCH THƠ LÊ THỊ DIỆM TẦN

CHÍNH PHỦ Số: 01/2017/NĐ-CP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2017 NGHỊ ĐỊNH Sửa đổi, bổ sun

Kế hoạch sử dụng đất quận Ba Đình năm 2016

TRUNG TÂM QLBT DI SẢN VĂN HÓA PHÒNG QUẢN LÝ DI TÍCH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 1. Tên gọi 2. Loại hình Phiếu kiểm

DanhSachDuThiTinHoc_Dot8_ xlsx

KHOA QLNN, QTVP & DL BỘ MÔN QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG THƯ VIỆN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: /DS-QVTV Trà Vinh, ngày tháng n

BaoGia_VTP.pdf

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 đã được kiểm toán

BAÛN tin 285 THOÂNG TIN NOÄI BOÄ ( ) Taøi lieäu phuïc vuï sinh hoaït chi boä haøng thaùng Sinh hoạt chi bộ: NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH Học tập và làm

CƠ QUAN CỦA ĐẢNG BỘ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG - TIẾNG NÓI CỦA ĐẢNG BỘ, CHÍNH QUYỀN, NHÂN DÂN LÂM ĐỒNG Tòa soạn: 38 QUANG TRUNG - ĐÀ LẠT Điệ

1 CHÍNH PHỦ Số: /2017/NĐ-CP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 2017 Dự thảo lần 7 16/3/2017 NGHỊ ĐỊ

Số 93 / T TIN TỨC - SỰ KIỆN Công đoàn SCIC với các hoạt động kỷ niệm 109 năm ngày Quốc tế phụ nữ (Tr 2) NGHIÊN CỨU TRAO ĐỔI Thúc đẩy chuyển giao

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM Số: 2090 /QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Quảng Nam, ngày 27 tháng 6 năm 2019 QU

ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH

BẢNG PHÂN CHIA KHU VỰC TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG NĂM 2019 Mã Tỉnh Tên tỉnh Khu vực Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện) 01 Hà Nội KV1 Gồm: 7

NI SƯ THÍCH NỮ GIỚI HƯƠNG: Thế giới xung quanh chúng ta sẽ rất ý vị, nên thơ, nên nhạc * LỜI CUNG KÍNH ĐẾN TS. THÍCH NỮ GIỚI HƯƠNG Trụ trì Chùa Hương

Microsoft Word - Hmong_Cultural_Changes_Research_Report_2009_Final_Edit.doc

1

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

BCTN 2017 X7 MG thay anh trang don.cdr

Duyên Nghiệp Dẫn Tu Thiền Sư Lương Sĩ Hằng

thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 Ể 3. Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 t

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN NĂM HỌC DANH SÁCH CÔNG BỐ ĐIỂM THI VÀO LỚP CHUYÊN VĂN D

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG CTKM "TRI ÂN ĐẮC LỘC - GỬI TIỀN TRÚNG TIỀN" (Từ ngày 15/11/ /01/2019) STT Tên Chi nhánh Tên khách hàng Mã số d

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Trang 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN KHÓA 57 N

STT Tỉnh/Thành phố Danh sách khách hàng nhận quyền lợi Trung thu 1 An Giang Ngô Thị Bích Lệ 2 An Giang Tô Thị Huyền Trâm 3 An Giang Lại Thị Thanh Trúc

Thứ Số 14 (7.362) Hai, ngày 14/1/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 TỔNG

Thứ Tư Số 11 (6.629) ra ngày 11/1/ HÔM NAY 12/1, TỔNG BÍ THƯ NGUYỄN PHÚ TRỌNG THĂM CHÍNH THỨC NƯỚC CH

DANH SÁCH HỌC VIÊN NGÀY SÁT HẠCH: 16 THÁNG 07 NĂM 2017 (Chiều) ĐỊA ĐIỂM THI: 51/2 THÀNH THÁI, PHƯỜNG 14, QUẬN 10 STT HỌ VÀ TÊN NGÀY SINH NƠI CƯ TRÚ GP

Đề thi thử môn Địa THPT năm 2019 trường THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc lần 3

DSphatbang2019D1.xlsx

Giải mã trọn bộ hình tượng Cửu Đỉnh nhà Nguyễn 1. Thuần đỉnh Nủi Tản Viên, sông Thạch Hãn, cửa biển Cần Giờ là những địa danh nổi tiếng Việt Nam xuất

DANH SÁCH SINH VIÊN ÔN CHỨNG CHỈ ANH VĂN B STT MSSV Họ Tên Ngày sinh Nơi sinh Lớp ôn Nguyễn Vũ Thiên Hương 21/07/1987 Tp.Hồ Chí Minh B4 2

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TÌNH SƠN LA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 74/NQ-HĐND Som La, ngày 08 tháng 12 năm 2017 NGHỊ QUY

GIẢI ĐẶC BIỆT 10 LƯỢNG VA NG SJC MA SÔ HO VA TÊN KHA CH HA NG SÔ CMND THA NH PHÔ NGUYEN VINH THINH XXX Hà Nội GIẢI NHẤT 2 LƯ

n.v nd BẢNG SỐ 7 Thị trấn Phú Xuyên 1 Quốc lộ 1A (Từ giáp xã Nam Phong đến giáp xã Phúc Tiến) VT3 Phía đối diện đường tàu Phía đi

Bản ghi:

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc I. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ: I Xã Đạ K Nàng: * Dọc theo Quốc lộ : BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 0 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAM RÔNG. (Kèm theo Quyết định số /00/QĐ-UBND ngày // 00 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng) vị tính: nghìn đồng/m². Từ đèo Phú Mỹ đến p cầu Lăng Tô. 9 Từ cầu Lăng Tô đến hết cây xăng bà Nguyên (p T, TBĐ ). Từ p cây xăng bà Nguyên (T, TBĐ ) đến p xã Phi Liêng. 0 * Đường đi Đạ K Nàng: Từ p Quốc lộ đến hết đường vào bãi dâu (hết T 98, TBĐ ). Từ p đường vào bãi dâu (p T 98, TBĐ ) đến hết nhà ông Trứ (hết T 99, TBĐ ). Từ p nhà ông Trứ (p T 99, TBĐ ) đến hết ngã ba xuống nhà ông Hoàng (hết T 8, TBĐ ). Từ p ngã ba xuống nhà ông Hoàng (p T 8, TBĐ ) đến hết nhà ông Tiến (hết T, TBĐ ). Từ p nhà ông Tiến (p T, TBĐ ) đến p cống Đạ Mul. Từ cống Đạ Mul đến hết cầu Đạ K Nàng. Từ p cầu Đạ K Nàng đến hết nhà ông Ha Phương (hết T, TBĐ 0). 8 Từ p nhà ông Ha Phương (p T, TBĐ 0) đến p cống Đạ Pin. 9 Từ p ngã ba Lăng Tô (p T, TBĐ ) đến hết nhà ông K Tông (hết T 9, TBĐ ). Từ p nhà ông K Tông (p T 9, TBĐ ) đến ngã ba đường vào khu sản xuất (hết T, TBĐ ). Từ nhà ông Ha Thương (T, TBĐ) đến hết nhà ông Ha Juân (hết T, TBĐ0). Từ nhà ông Thư (T, TBĐ ) đến hết cống K Đai. Từ p cống K Đai đến Thác Nếp. 8 Từ nhà ông Minh (T, TBĐ ) đến hết nhà ông Hải (hết T, TBĐ ). 8 Từ p đường đi Đạ K Nàng (p T, TBĐ ) đi khu đến hết nhà ông Đoàn (hết T 0, TBĐ ).

8 Từ p nhà ông Đoàn (p T 0, TBĐ ) đến hết nhà ông K Huầng (hết T 8, TBĐ ). 9 Từ p đường đi Đạ K Nàng (T, TBĐ ) đi hết đường nhựa Thái Bình. 0 Từ nhà ông Luận (T, TBĐ ) đến hết nhà bà Giáo (hết T, TBĐ ). Từ p đường đi Đạ K Nàng (p T, TBĐ ) đến p cầu 00. II Từ T 9, TBĐ (thuộc nông trường cà phê) đến hết T 88, TBĐ (thuộc nông trường cà phê). Khu vực III: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 0 Xã Phi Liêng: * Dọc theo Quốc lộ : Từ p xã Đạ K Nàng đến hết nhà ông Tuấn (hết T, TBĐ ). Từ p nhà ông Tuấn (p T, TBĐ ) đến p đường vào Trạm y tế cũ (hết T 9, TBĐ ). Từ đường vào Trạm y tế cũ (p T 9, TBĐ ) đến hết nhà bà Thật (hết T, TBĐ ). Từ p nhà bà Thật (p T, TBĐ ) đến hết nhà ông Mích (hết T, TBĐ 0). 89 Từ p nhà ông Mích (p T, TBĐ 0) đến hết đường vào nghĩa địa (hết T 0, TBĐ 0). Từ p đường vào nghĩa địa (p T 0, TBĐ 0) đến p nhà ông Soái (p T 9, TBĐ ). Từ nhà ông Soái (T 9, TBĐ ) đến bảng đèo chuối. * Các đường nằm trong khu trung tâm cụm xã: Từ p nhà ông Lực (p T 8, TBĐ ) đến hết nhà bà Lau (hết T, TBĐ ). 00 Từ nhà ông Thiện (T, TBĐ ) đến hết nhà ông Đăng (hết T, TBĐ ). 00 Khu vực từ p nhà ông Đăng (p T, TBĐ ) theo đường Trường học đến p nhà bà Lau (p T, TBĐ ). 00 Từ nhà bà Cửu (T, TBĐ ) đến ngã ba Bóp Lé, Păng Sim (hết T, TBĐ 0). Từ p ngã ba Bóp Lé, Păng Sim (p T, TBĐ 0) đến p Trường học (p T, TBĐ ). 8 Từ Trường học (T, TBĐ ) đến hết nhà ông K Póh (hết T, TBĐ ). 8 Từ Trường học (T, TBĐ ) đến hết nhà ông K Niêm (hết T 8, TBĐ ). 8 Từ p nhà ông K Póh (p T, TBĐ ) đến hết đường đi Tây Sơn (hết T 0, TBĐ 09).

8 9 0 III Từ p ngã ba Bóp Lé, Păng Sim (T, TBĐ 0) đến cầu Păng Sim (hết T 9, TBĐ 0). 8 Từ p cầu Păng Sim (p T 9, TBĐ 0) đến hết đường thôn Păng Sim. Từ nhà bà K Ngai (T 8, TBĐ 0) đến hết nhà ông Viên (hết T, TBĐ 0). Từ p nhà ông K Niêm (p T 8, TBĐ ) đến hết nhà ông Minh (hết T, TBĐ ). Từ nhà bà Tươi (T 8, TBĐ 0) đến hết nhà ông Khoa (hết T 8, TBĐ 0: đường Cimiríp). 8 Khu vực III: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 0 Xã Lliêng S'Rônh: Từ chân đèo chuối (T, TBĐ 9) đến hết nhà ông Huệ (hết T, TBĐ ). Từ p nhà ông Huệ (p T, TBĐ ) đến hết nhà ông Truyện (hết T 0, TBĐ ). Từ p nhà ông Truyện (p T0, TBĐ) đến p nhà bà Liên (p T0, TBĐ). Từ nhà bà Liên (T 0, TBĐ ) đến hết nhà ông Kră (hết T, TBĐ ). Từ p nhà ông Kră (p T, TBĐ ) đến hết cầu Đạ Linh. Từ p cầu Đạ Linh đến p nhà bà Nhàng (p T 9, TBĐ 0). 0 Từ nhà bà Nhàng (T 9, TBĐ 0) đến hết nhà ông Thanh (hết T 08, TBĐ 9). 0 8 Từ p nhà ông Thanh (p T 08, TBĐ 9) đến p xã Đạ Rsal. Từ Trạm y tế (T 0, TBĐ ) đến hết nhà ông Tuấn (hết T 8, TBĐ ). 9 Từ nhà ông K Nhàng (T 8, TBĐ ) đến p nhà ông Mênh (p T, TBĐ 8). 0 Từ cổng UBND xã (p T 9, TBĐ 8) đến hết nhà ông K Môk (hết T 0, TBĐ 80). Từ nhà ông Ly (T 0, TBĐ ) đến hết nhà ông Ha Nhung (hết T, TBĐ 9). 0 Từ nhà ông Ha Kră (T 8, TBĐ 9) đến hết nhà bà K Bang (hết T, TBĐ 80). Từ Trạm công an xã (T 8, TBĐ ) đến hết cầu Đạ Linh (hết T 0, TBĐ 8). 9 Từ cổng thôn (T 8, TBĐ 0) đến hết nhà ông Ha Mâu (hết T, TBĐ 9). 8 Từ p nhà ông Dung (p T, TBĐ 9) đến hết nhà ông Ha Chàng (hết T 8, TBĐ 9). 9 Từ p cống (nhà ông Long) đi vào trụ sóng 00m. 80 0 Từ p cống (nhà ông Long) đi vào đường Đạ Pe Cho 800m. 80 9

IV Khu vực III: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 0 Xã Đạ R'Sal: * Dọc theo Quốc lộ : Từ p cầu Krông Nô đến hết cổng trường cấp II (hết T 9, TBĐ ). 0 Từ p cổng trường cấp II (p T 9, TBĐ ) đến hết nhà ông Tuyên (hết T, TBĐ ). Từ p nhà ông Tuyên (p T, TBĐ ) đến ngã ba nhà ông Quy (hết T 8, TBĐ ). 0 Từ p ngã ba nhà ông Quy (p T 8, TBĐ ) đến p ngã ba đường vào sông Đắk Măng (hết T 8, TBĐ ). Từ ngã ba đường vào sông Đắk Măng (p T 8, TBĐ ) đến hết nhà bà Út (hết T, TBĐ ). Từ p nhà bà Út (p T, TBĐ ) đến hết nhà ông Ninh (hết T 0, TBĐ ). 8 Từ p nhà ông Ninh (pt0, TBĐ) đến hết nhà ông Chín (hết T, TBĐ0). 9 8 Từ p nhà ông Chín (p T, TBĐ 0) đến hết cầu Đắk San. 8 9 Từ p cầu Đắk San đến hết nhà ông Quang (hết T 0, TBĐ 08). 0 Từ p nhà ông Quang (p T 0, TBĐ 08) đến p xã Liêng Srônh. 9 Từ p Quốc lộ (ngã ba Bưu điện, p T 9, TBĐ ) đến hết hội trường thôn (hết T, TBĐ ). Từ p Quốc lộ (p nhà ông Hay, p T 8, TBĐ ) đến ngã ba nhà ông Thanh (hết T, TBĐ 0). Từ p hội trường thôn (p T, TBĐ ) đến hết nhà ông Y Bông (hết T, TBĐ ). Từ p nhà ông Thiên (p T 8, TBĐ ) đến hết nhà ông Thân (hết T 9, TBĐ ). Từ nhà ông Hoa (T 9, TBĐ ) đến hết nhà ông Cường (hết T, TBĐ 0). Từ p nhà ông Cường (p T, TBĐ0) đến hết nhà ông Par (hết T0, TBĐ0). Từ nhà ông Yên (T 0, TBĐ ) đến hết nhà ông Hoa (hết T 9, TBĐ ). Từ p Quốc lộ (ngã ba nhà ông Tâm, T, TBĐ ) đến hết nhà ông Cuông (hết T, TBĐ ). Từ p ngã ba nhà ông Thanh (p T, TBĐ 0) đến hết nhà ông Thọ (hết T, TBĐ 0). 8 Từ p ngã ba nhà ông Thanh (p T, TBĐ 0) đến p sông. 8 9 Từ p trạm Công an (p T 0, TBĐ ) đến hết trạm điện (hết T, TBĐ ). 00 9

V Khu vực III: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã Xã Rô Men: * Khu vực Bằng Lăng: Từ p đường Tỉnh lộ đi vào đường quy hoạch nội bộ Thị trấn Bằng Lăng (đến hết Trung tâm y tế). Từ p đường Tỉnh lộ đi theo đường chính khu tái định cư Tây Nam đến hết trụ sở Trung tâm QL&KTCTCC. 0 Từ p đường Tỉnh lộ đi theo đường vào Huyện đội đến p trụ sở Ngân hàng chính sách. 0 * Dọc theo Tỉnh lộ : Từ p Quốc lộ (ngã ba Bằng Lăng) đến p ngã ba đường vào trạm phát sóng. 98 Từ ngã ba đường vào trạm phát sóng đến hết ngã ba đường vào Huyện đội. 9 Từ p ngã ba đường vào Huyện đội đến p đường (p đường sản xuất Đạ Tồn). Từ đường (đường sản xuất Đạ Tồn) đến hết ngã ba đường vào bản Brông rết (hết T 0, TBĐ ). Từ p ngã ba đường vào bản Brông rết (p T 0, TBĐ ) đến p cầu số. 0 Từ cầu số đến p đường vào Trường cấp I, II. Từ đường vào Trường cấp I, II đến hết ngã ba đường vào thôn. 8 Từ p ngã ba đường vào thôn đến hết nhà ông Lợi (hết T, TBĐ ). 9 Từ p nhà ông Lợi (p T, TBĐ ) đến p cầu số. 0 Từ cầu số đến p xã Đạ M Rông. 0 Từ p đường Tỉnh lộ vào đường Sóc Sơn 0 km. 8 Từ p đường Tỉnh lộ vào bản Brông rết đến hết nhà ông Y Tang (hết T 0, TBĐ ). Từ p đường Tỉnh lộ đi vào xóm Rừng sao thôn (, km). Từ p đường Tỉnh lộ vào thôn đến hết nhà ông Ha Chang (hết T 80, TBĐ ). 0 Từ nhà ông Ha Sơn (T, TBĐ ) đến hết nhà ông K Duyên (hết T, TBĐ ). 0 Từ p đường Tỉnh lộ (Trạm y tế) vào hết nhà ông Dũng (hết T 9, TBĐ 8). 8 Từ p đường Tỉnh lộ (đường liên thôn -) đến p ngã ba Trạm y tế. 8 Từ p đường Tỉnh lộ (đường vào thôn ) đến hết nhà ông Seo Diêu (hết T 8, TBĐ ). 0 9 Từ nhà ông Seo Danh (T, TBĐ ) đến hết nhà ông Seo Phán (hết T

0 VI, TBĐ 0). Từ nhà ông Xuân Vù (T 9, TBĐ 0) đến hết nhà ông Seo Chứ (hết T 0, TBĐ 0). 0 Khu vực III: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 0 Xã Đạ M Rông: Từ p xã Rô Men đến p ngã ba đường vào trường cấp II Đạ M Rông (p T 0, TBĐ ). Từ ngã ba đường vào trường cấp II Đạ M Rông (T 0, TBĐ ) đến cầu Đa Ra Hố. Từ p ngã tư đường Tỉnh lộ Đạ M Rông đến hết nhà ông Biên (hết T 00, TBĐ 0). Từ p nhà ông Biên (p T 00, TBĐ 0) đến p nhà ông Xuyên (p T 8, TBĐ 0). Từ nhà ông Xuyên (T 8, TBĐ 0) đến p sông K Rông Nô. 0 Từ p nhà ông Xuyên (p T 8, TBĐ 0) đến p đường Tỉnh lộ. Từ nhà ông Noen (T 8, TBĐ ) đến hết nhà ông Đông (hết T, TBĐ 0). 8 Khu vực III: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 0 VII Xã Đạ Tông: Từ cầu Đa Ra Hố đến hết ngã ba đường vào thôn Đạ Nhinh (hết T 9, TBĐ ). Từ p ngã ba đường vào thôn Đạ Nhinh (p T 9, TBĐ ) đến hết ngã ba đường vào thôn Đa Kao (hết T, TBĐ ). Từ p ngã ba đường vào thôn Đa Kao (p T, TBĐ ) đến cầu Đạ Long. Từ ngã tư (T, TBĐ ) đi qua trường cấp II, III đến hết nhà ông Jong (hết T, TBĐ ). Từ ngã ba đường vào thôn Đạ Nhinh (T 9, TBĐ ) vào hết trường cấp I Đạ Nhinh (hết T, TBĐ ). Từ p UBND xã (p T, TBĐ ) đến hết nhà ông K Long (hết T, TBĐ ). Từ p nhà ông Kham (p T 99, TBĐ ) đến hết nhà bà K Liêm (hết T, TBĐ 0). Từ ngã ba Trường học II, III (p T, TBĐ 0) đến hết nhà bà K Glong (hết T, TBĐ 0). Từ đoạn đi Đa Kao (p T, TBĐ 0) đến hết nhà ông Ha Ang (hết T, TBĐ 0). 0 8 8 0 8 8 0 0

VII I Từ nhà ông Ha Chương (T 8, TBĐ 0) đến sân vận động thôn Đa Kao (hết T 09, TBĐ 0). Khu vực III: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 0 Xã Đạ Long: Từ cầu Đạ Long đến hết nhà ông Ha Joen (hết T 08, TBĐ 0). Từ p nhà ông Ha Joen (p T 08, TBĐ 0) đến hết nhà ông Ha Sép (hết T 8, TBĐ 0). Từ Trường Tiểu học Đạ Long (T 0, TBĐ 0) đến hết nhà ông Ha Đương (hết T 9, TBĐ 0). Từ p nhà ông Ha Đương (p T 9, TBĐ 0) đến hết nhà ông Ha Phương (hết T 0, TBĐ ). Từ nhà ông Ha Huyên (T, TBĐ 0) đến Tiểu khu (hết T 0, TBĐ 09). Từ trường cấp II Đạ Long (p T 8, TBĐ 0) đến hết nhà ông SoLy (hết T, TBĐ 0). Từ nhà ông Ha Lang (T, TBĐ 0) đến p trạm Lâm nghiệp (p T, TBĐ 0). Từ nhà ông Ha Be (T 0, TBĐ 0) đến hết nhà ông Ha Thanh (hết T, TBĐ 0). Khu vực III: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 0 Ghi chú: Các ký hiệu viết tắt: T (thửa); TBĐ (tờ bản đồ) III. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (không phải là đất ở):. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp: Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn o, tín nghưỡng (bao gồm đất dòng họ); đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bầy tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hoá nghệ thuật: Bằng 00% đất cùng đường phố (đoạn đường), cùng vị trí, cùng khu vực hoặc đất ở tại vùng lân cận gần nhất.. Đối với đất sản suất kinh doanh phi nông nghiệp: Bằng 0% đất ở cùng đường phố (đoạn đường), cùng vị trí, cùng khu vực hoặc đất ở tại vùng lân cận gần nhất.. Đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại điểm b khoản Điều Nghị định số 8/00/NĐ CP và các loại đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản: đất sây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, 0 8 8 0 0 9

máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp: Bằng % đất cùng đường phố (đoạn đường), cùng vị trí, cùng khu vực hoặc đất ở tại vùng lân cận gần nhất.. Đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại điểm b khoản Điều Nghị định số 8/00/NĐ CP và các loại đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản: đất sây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp: Bằng % đất cùng đường phố (đoạn đường), cùng vị trí, cùng khu vực hoặc đất ở tại vùng lân cận gần nhất.. Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa: Bằng 0% đất cùng đướng phố (đoạn đường), cùng vị trí, cùng khu vực hoặc đất tại vùng lân cận gần nhất. IV. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản: Được xác định theo khu vực và vị trí như sau: - Thuộc địa bàn xã Đạ Rsal. - Thuộc địa bàn các xã Đạ K Nàng, Phi Liêng, Liêng Srônh, Rô Men. - Khu vực III: Thuộc địa bàn các xã Đạ M Rông, Đạ Tông, Đạ Long. - Vị trí : Là những vị trí có khoảng cách gần nhất từ lô đất đến mép lộ giới đường giao thông trong phạm vi 00 m thuộc khu vực đất ở nông thôn Khu vực I. - Vị trí : Là những vị trí có khoảng cách gần nhất từ lô đất đến mép lộ giới đến đường giao thông trong phạm vi từ 00 m đến.000 m thuộc khu vực đất ở nông thôn Khu vực I và có khoảng cách gần nhất từ lô đất đến mép lộ giới đường giao thông trong phạm vi 00 m thuộc khu vực đất ở nông thôn Khu vực II. - Vị trí : Các vị trí còn lại. Khoảng cách để xác định vị trí lô đất được xác định theo đường đi, lối đi vào đến lô đất, a) Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản: vị tính: nghìn đồng/m Khu vực Vị trí Vị trí Vị trí Khu vực I 9 0 Khu vực II 8 Khu vực III 0 8 b) Đất trồng cây lâu năm: vị tính: nghìn đồng/m Khu vực Vị trí Vị trí Vị trí Khu vực I Khu vực II 9

Khu vực III 9. Giá đất trong các trường hợp sau được quy định bằng, lần mức đất trồng cây lâu năm ở vị trí cùng vùng, cùng khu vực: - Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở thuộc địa bàn các xã. - Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét. Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư.. Đất rừng sản xuất. vị tính: nghìn đồng/m Khu vực, vị trí Vị trí : là những diện tích đất có mặt tiếp p với đường Quốc lộ, Tỉnh lộ., Vị trí : là những diện tích đất có mặt tiếp p với đường liên huyện, liên xã., Vị trí : là những diện tích đất còn lại.,. Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và đất rừng cảnh quan: a) Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Tính bằng 90% đất rừng sản xuất cùng vị trí, cùng khu vực. b) Đất rừng cảnh quan: Tính bằng 0% đất rừng sản xuất cùng vị trí, cùng khu vực. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH (Đã ký) Huỳnh Đức Hòa