Câu. Câu. SỞ GD & ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT ỨNG HÒA A ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 08 Môn: Vật Lý Thời ian àm bài:50 phút Vật dao độn tắt dần có: A. biên độ uôn iảm dần theo thời ian. B. độn năn uôn iảm dần theo thời ian. C. i độ uôn iảm dần theo thời ian. D. tốc độ uôn iảm dần theo thời ian. Xét dao độn điều hòa của con ắc đơn tại một điểm trên mặt đất. Khi con ắc đơn đi từ vị trí biên về vị trí cân bằn thì A. độ ớn i độ tăn. B. tốc độ iảm. C. độ ớn ực phục hồi iảm. D. thế năn tăn. Câu 3. Hai dao độn điều hòa có phươn trình ần ượt à A cos t cm và A cos t Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Câu 9. cm. Phát biểu nào sau đây à đún? A. Hai dao độn nược pha. B. hai dao độn vuôn pha. C. Hai dao độn cùn pha. D. Hai dao độn ệch pha nhau một óc 0,5π. Một chất điểm có khối ượn m, dao độn điều hòa với biên độ A và tần số óc ω. Cơ năn dao độn của chất điểm à A. m A 4. B. m A. C. m A D. m A. 3. Chuyển độn của một vật à tổn hợp của hai dao độn điều hòa cùn phươn. Hai dao độn này có phươn trình ần ượt à A cos t 3 cm và A cost cm. Biên độ dao độn 6 của vật à A A A. A A. B. A A. C. A + A. D.. Tốc độ an truyền són tron một môi trườn phụ thuộc vào: A. chu kì són. B. bản chất của môi trườn. C. bước són. D. tần số són. Một vật nhỏ dao độn điều hòa theo phươn trình = Acos(0πt + 0,5π) (t tính bằn s). Tần số dao độn của vật à A. 0 Hz. B. 0π Hz. C. 5π Hz. D. 5 Hz. Một con ắc đơn có chiều dài dao độn điều hòa tại nơi có ia tốc trọn trườn. Tần số óc dao độn của con ắc à A.. B.. C.. D.. Một chất điểm dao độn điều hòa với biên độ A. Quãn đườn mà chất điểm đi được tron một chu kì à A. 3A. B. 4A. C. A. D. A. Câu 0. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R một điện áp U thì cườn độ dòn điện chạy qua điện trở à I. Đườn nào sau à đườn đặc trưn Vôn Ampe của đoạn mạch: Hình Hình Hình 3 Hình 4 A. Hình. B. Hình. C. Hình 3. D. Hình 4. Tran /7
Câu. Một con ắc ò o dao độn điều hòa theo phươn nan. Nếu biên đô dao độn của con ắc tăn ên ấp đôi thì tần số dao độn của con ắc: A. iảm ần. B. khôn đổi. C. tăn ần. D. tăn ần. Câu. Khoản cách iữa hai điểm trên phươn truyền són ần nhau nhất và dao độn cùn pha với nhau ọi à A. tốc độ truyền són. B. bước són. C. tần số són. D. chu kì són. Câu 3. Một són cơ có tần số f, truyền trên dây với vận tốc v và bước són λ. Hệ thức đún à f A. v. B. v = λf. C. v. D. v = πfλ. f Câu 4. Tại một nơi chu kì dao độn điều hòa của con ắc đơn tỉ ệ thuận với: A. căn bậc hai chiều dài con ắc. B. ia tốc trọn trườn. C. căn bậc hai ia tốc trọn trườn. D. chiều dài con ắc. Câu 5. Dao độn cưỡn bức có tần số: A. nhỏ hơn tần số của ực cưỡn bức. B. bằn tần số của ực cưỡn bức. C. ớn hơn tần số của ực cưỡn bức. D. bằn tần số dao độn riên của hệ. Câu 6. Con ắc đơn có chiều dài m, dao độn điều hòa với tần số 0,5 Hz. Lấy π = 3,4. Gia tốc trọn trườn tại nơi treo con ắc à A. 9,78 m/s. B. 0 m/s. C. 9,86 m/s. D. 9,80 m/s. Câu 7. Một con ắc ò o treo thẳn đứn. Khi vật ở vị trí cân bằn ò o iãn 4 cm. Kích thích cho vật nặn của con ắc dao độn điều hòa theo phươn thẳn đứn với biên độ 3 cm. Độ iãn cực đại của ò o khi vật dao độn à A. 6 cm. B. 5 cm. C. 7 cm. D. 8 cm. Câu 8. Đặt điện tích q tron điện trườn với vecto cườn độ điện trườn có độ ớn à E. Lực điện tác dụn ên điện tích có độ ớn: A. qe. B. q + E. C. q E. D. q E. Câu 9. Con ắc ò o dao độn điều hòa theo phươn nằm nan. Khoản thời ian iữa hai thời điểm iên tiếp độn năn bằn thế năn à 0, s. Chu kì dao độn của con ắc à A. 0, s. B. 0,6 s. C. 0,4 s. D. 0,8 s. Câu 0. Một chất điểm dao độn điều hòa theo phươn trình = Acos(ωt + 0,5π). Mốc thời ian được chọn à úc chất điểm: A. qua vị trí cân bằn theo chiều dươn. B. qua i độ 0,5A theo chiều dươn. C. qua i độ 0,5A theo chiều âm. D. qua vị trí cân bằn theo chiều âm. Câu. Một són cơ an truyền tron một môi trườn với bước són 4 cm. Quãn đườn mà són truyền đi được tron 5 chu kì à A. 0 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 4 cm. Câu. Một con ắc ò o ồm viên bi nhỏ có khối ượn m và ò o có khối ượn khôn đán kể, có độ cứn 40 N/m. Con ắc dao độn cưỡn bức dưới tác dụn của noại ực tuần hoàn có tần số ωf. Biết biên độ dao độn của noại ực tuần hoàn khôn thay đổi. Khi thay đổi ωf thì biên độ dao độn của viên bi thay đổi và khi ωf = 0 rad/s thì biên độ dao độn của viên bi đạt iá trị cực đại. Khối ượn m của viên bi bằn A. 0. B. 400. C. 40. D. 0. Câu 3. Li độ và vận tốc của một vật dao độn điều hòa phụ thuộc vào thời ian theo phươn trình ần Acos t v Acos t. Hệ thức iên hệ iữa φ và φ à ượt à và A. φ = φ + π. B. φ = φ π. C. φ = φ + 0,5π. D. φ = φ 0,5π. Tran /7
Câu 4. Một viên Pin khi mua từ cửa hàn có hi các thôn số như hình vẽ. Thôn số,5 V cho ta biết điều ì A. côn suất tiêu thụ của viên pin. B. điện trở tron của viên pin. C. suất điện độn của viên pin. D. dòn điện mà viên pin có thể tạo ra. Câu 5. Vận tốc của một vật dao độn điều hòa phụ thuộc vào thời ian theo đồ thị như hình vẽ. Mốc thời ian được chọn à úc chất điểm A. qua vị trí cân bằn theo chiều âm. B. qua vị trí cân bằn theo chiều dươn. C. ở biên âm. D. ở biên dươn. Câu 6. Một con ắc đơn dao độn điều hòa tại nơi có = 9,8 m/s. Biết khối ượn của quả nặn m = 500, sức căn dây treo khi con ắc ở vị trí biên à,96 N. Lực căn dây treo khi con ắc đi qua vị trí cân bằn à A. 4,9 N. B. 0,78 N. C.,94 N. D.,74 N. Câu 7. Hình vẽ nào sau đây à đún khi vẽ đườn sức điện của một điện tích dươn? Hình Hình Hình 3 Hình 4 A. Hình. B. Hình. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 8. Một con ắc ò o nằm nan ồm ò o nhẹ có độ cứn 4 N/cm và vật nặn có khối ượn k. Hệ số ma sát iữa vật và mặt sàn à 0,04. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằn 4 cm rồi buôn nhẹ. Lấy = 0 m/s. Tốc độ ớn nhất vật đạt được khi dao độn à A. 80 cm/s. B. 78 cm/s. C. 60 cm/s. D. 76 cm/s. Câu 9. Một con ắc đơn có chiều dài 0 cm dao độn với biên độ óc 6 0 tại nơi có ia tốc trọn trườn = 9,8 m/s. Chọn ốc thời ian à úc vật đi qua vị trí có i độ óc 3 0 theo chiều âm. Phươn trình dao độn của con ắc à A. cos 7t rad. B. cos7t 30 3 60 3 rad. C. cos 7t rad. D. cos 7t 30 3 60 3 rad. Câu 30. Một con ắc đơn dao độn tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ iảm %. Phần năn ượn của con ắc mất đi sau một dao độn toàn phần à A.,5%. B. %. C. 3%. D. %. Câu 3. Một chất điểm dao độn điều hòa với biên độ 8 cm. Khoản thời ian nắn nhất chất điểm đi từ i độ 4 cm đến i độ 4 cm à 0, s. Quãn đườn ớn nhất mà chất điểm đi được tron s à A. 80 cm. B. 3 cm. C. 48 cm. D. 56 cm. Câu 3. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = V, r = 4 Ω, bón đèn thuộc oại 6 V 6 W. Để đèn sán bình thườn thì iá trị của RX à A. 4 Ω. B. Ω. C. 6 Ω. D. Ω. Tran 3/7
Câu 33. Cho mạch điện như hình vẽ. Tron đó r = Ω, R = 3 Ω, RA = Ω. Chỉ số của ampe kế à 0,75 A. Suất điện độn của nuồn à A.,3.V B. 0,5 V. C. V. D.,5 V. Câu 34. Hai điện tích điểm có độ ớn bằn nhau được đặt tron khôn khí cách nhau cm. Lực tươn tác iữa hai điện tích đó bằn 0 N. Đặt hai điện tích đó tron dầu và đưa chún ại cách nhau 8 cm thì ực tươn tác iữa chún vẫn à 0 N. Tính độ ớn của các điện tích và hằn số điện môi của dầu. A.,5. B.. C. 3. D.,5. Câu 35. Độn năn và thế năn của một vật dao độn điều hòa phụ thuộc vào i độ theo đồ thi như hình vẽ. Biên độ dao độn của vật à A. 6 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D. 6,5 cm. Câu 36. Són nan có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N nằm trên cùn một phươn truyền són, cách nhau một khoản. Đồ thị biểu diễn i độ són của M và N cùn theo thời ian t như hình vẽ. Khoản cách iữa hai phần tử chất ỏn tại M và N vào thời điểm t =,5 s à A. 3 cm. B. 4 cm. C. 3 5 cm. D. 6 cm. Câu 37. Cho đoạn mạch ồm ba điện trở R mắc với nhau như sơ đồ hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp khôn đổi U. Điện trở tươn tươn của đoạn mạch à A. 3R. B. R 3. C. 4R. D. 0,5R. Câu 38. Con ắc đơn ồm quả cầu nhỏ tích điện q và sợi dây khôn co iãn, khôn dẫn điện. Khi chưa có điện trườn con ắc dao độn điều hòa với chu kì s. Sau đó treo con ắc vào điện trườn đều, có phươn thẳn đứn thì con ắc dao độn điều hòa với chu kì 4 s. Khi treo con ắc tron điện trườn có cườn độ điện trườn như trên và có phươn nan thì chu kì dao độn điều hòa của con ắc bằn A.,5 s. B.,87 s. C. 0,58 s. D.,79 s. Câu 39. Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nuồn điện ξ = 0 V và điện trở tron r. Thay đổi iá trị của biến trở thì thấy đồ thị côn suất tiêu thụ trên toàn mạch có dạn như hình vẽ. Côn suất tiêu thụ cực đại trên mạch à A. 0 W. B. 0 W. C. 30 W. D. 40 W. Câu 40. Một ò o nhẹ có chiều dài tự nhiên 0, độ cứn k0 = 6 N/m, được cắt thành hai ò o có chiều dài ần ượt à = 0,80, và = 0,0. Mỗi ò o sau khi cắt được ắn với vật có cùn khối ượn 0,5 k. Cho hai con ắc ò o mắc vào hai mặt tườn đối diện nhau và cùn đặt trên mặt phẳn nhẵn nằm nan (các ò o đồn trục). Khi hai ò o chưa biến dạn thì khoản cách hai vật à cm. Lúc đầu, iữ các vật để cho các ò o đều bị nén đồn thời thả nhẹ để hai vật dao độn cùn thế năn cực đại à 0, J. Lấy = 0. Kể từ úc thả vật, sau khoản thời ian nắn nhất à Δt thì khoản cách iữa hai vật nhỏ nhất à d. Giá trị của t và d ần ượt à A. 0 s; 7,5 cm. B. 3 s; 4,5 cm. C. s; 7,5 cm. D. s; 4,5 cm. 3 0 ----------HẾT---------- Tran 4/7
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO 3 4 5 6 7 8 9 0 3 4 5 6 7 8 9 0 A C A C A B D C B A B B B A B C C A D D 3 4 5 6 7 8 9 30 3 3 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C C D B C B C B D B C A C C B D B B Câu. Câu. Câu 3. HƯỚNG DẪN GIẢI Chọn A. Vật dao độn tắt dần có biên độ iảm dần theo thời ian. Chọn C. Khi con ắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằn thì độ ớn của ực phục hồi iảm. Chọn A. Hai dao độn này nược pha nhau. Câu 4. Chọn C. Cơ năn của dao độn được ác định bằn biểu thức E = 0,5mω A. Câu 5. Chọn A. Biên độ tổn hợp của hai dao độn vuôn pha A A A. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Chọn B. Tốc độ an truyền són tron một môi trườn phụ thuộc vào bản chất của môi trườn truyền són. Chọn D. Tần số dao độn của vật à f = 5 Hz. Chọn C. Tần số óc dao độn của con ắc đơn. Câu 9. Chọn B. Quãn đườn mà chất điểm đi được tron một chu kì à 4A. Câu 0. Chọn A. Đườn đặc trưn Vôn Ampe có dạn như hình. Câu. Chọn B. Tần số dao độn của con ắc khôn phụ thuộc vào biên độ, do vậy khi tăn biên độ ên ấp đôi thì tần số dao độn của con ắc vẫn khôn đổi. Câu. Chọn B. Khoản cách iữa hai điểm ần nhau nhất trên phươn truyền són dao độn cùn pha ọi à bước són. Câu 3. Chọn B. Hệ thức iên hệ iữa vận tốc truyền són v, bước són λ và tần số són f à v = λf. Câu 4. Chọn A. Chu kì dao độn điều hòa của con ắc đơn tỉ ệ thuận với căn bậc hai chiều dài con ắc. Câu 5. Chọn B. Dao độn cưỡn bức có tần số bằn tần số dao độn của ực cưỡn bức. Câu 6. Chọn C. Ta có f 9,86 m/s. Câu 7. Chọn C. Độ iãn cực đại của ò o Δma = Δ0 + A = 7 cm. Câu 8. Chọn A. Lực điện tác dụn ên điện tích có độ ớn F = qe. Câu 9. Chọn D. Khoản thời ian iữa hai ần độn năn bằn thế năn à T t 0, T 0,8 s. 4 Câu 0. Chọn D. Mốc thời ian được chọn à úc vật đi qua vị trí cân bằn theo chiều âm. Câu. Chọn A. Quãn đườn mà són truyền đi được tron 5 chu kì à S = 5λ = 0 cm. k Câu. Chọn B. Viên bi dao độn với biên độ cực đại khi ảy ra cộn hưởn ω = ωf m 400 Câu 3. Chọn C. Vận tốc biến thiên sớm pha hơn so với i độ một óc 0,5π φ φ = 0,5π.. Tran 5/7
Câu 4. Chọn C. Thôn số,5 V à suất điện độn của pin. Câu 5. Chọn D. Gốc thời ian được chọn à úc vận tốc của vật bằn 0 và chuyển độn theo chiều âm vật đan ở biên dươn. Câu 6. Chọn B. Lực căn dây tại biên và ực căn dây tại vị trí cân bằn tươn ứn với ực căn dây cực tiểu và cực đại. Tmin m cos0 Ta có T m 3 cos ma 0 T 0,78 N. Câu 7. Chọn C. Hình 3 biễu diễn đườn sức điện của điện tích dươn ma m Câu 8. Chọn B. Tốc độ ớn nhất mà vật đạt được vma 78 k cm/s. Câu 9. Chọn C. Tần số óc của dao độn 7 rad/s. Gốc thời ian à úc vật đi qua vị trí có i độ α = 3 0 = 0,5α0 theo chiều âm 0. 3 Vậy phươn trình dao độn của vật à Câu 30. Chọn B. Phần năn ượn mà con ắc mất đi cos 7t 30 3 rad E0 E A A0 A A E 0,099. E E0 A0 A0 A Câu 3. Chọn D. Khoản thời ian nắn nhất để vật đi từ vị trí có i độ + 4 cm đến vị trí có i độ 4 cm T à t T 0,6 s. 6 Quãn đườn ớn nhất vật đi được tron s à t S S S S 4A A Asin 7A 56 cm ma T T t 0, U Câu 3. Chọn B. Điện trở của bón đèn R d 6 Ω. P Để đèn sán bình thườn thì dòn điện qua đèn phải đún bằn dòn điện định mức: P I R Ω. U R R r R 6 4 d Câu 33. Chọn C. Suất điện độn của nuồn ξ = I(r + R + RA) = V. Câu 34. Chọn A. Lực tươn tác iữa hai điện tích khi đặt tron khôn khí Câu 35. Chọn C. d q F0 r F0 k q 4.0 C r r Khi đặt tron điện môi mà ực tươn tác vẫn khôn đổi nên ta có:,5 r 8 k Ta thấy độn năn của vật bằn thế năn ứn với các vị trí i độ ần ượt à d t d t d t E E A A 5 cm. d 3 cm. t 4 Tran 6/7
Câu 36. Chọn C. Tại thời điểm t = 0,5 s M đi qua vị trí u = + cm cân bằn theo chiều âm, N đi qua vị trí u = + m cm theo dươn. Biểu diễn các vị trí tươn ứn trên đườn tròn. Ta thu được: MN 3 MN 3 9 cm. T 0,5 T 3s MN Mặc khác MN MN 3cm. 3 3 Tại thời điểm t = 0,75T =,5 s N đi qua vị trí cân bằn theo chiều âm u N 4 cm M đi qua vị trí um = + cm theo chiều dươn Δu = 6 cm. Khoản cách iữa M và N khi đó R Câu 37. Chọn B. Mạc được vẽ ại R td. 3 d u 3 5 cm. Câu 38. Chọn D. Chu kì của con ắc khi có điện trườn thẳn đứn tăn ia tốc mà ực điện ây ra thêm cho quả cầu có chiều thẳn đứn hướn ên trên. Ta có: T T 4 a 0,75 T. a a T a Chu kì dao độn của con ắc khi điện trườn nằm nan: T T, 79 s. a Câu 39. Chọn B. Côn suất tiêu thụ trên toàn mạch Hai iá trị của R cho cùn côn suất tiêu thụ trên mạch thõa mãn Côn suất tiêu thụ cực đại của mạch P R PR rp R Pr 0. R r U U Pma 0 4r 4 R R W. RR r. Câu 40. Chọn B. Độ cứn của các ò o sau khi cắt k k0 0 0,8. k k0 80 0, Biên độ dao độn của các vật A E k A A 0cm 5cm Với hệ trục tọa độ như hình vẽ (ốc tọa độ tại vị trí cân bằn của vật thứ nhất), phươn trình dao độn của các vật à 0cos t 5cos t d 0 cos t 0cos t 7. b cos t d 4,5 cm. a d nhỏ nhất khi min b k cos t cos t t k tmin s. a m 3 3 ----------HẾT---------- Mặc khác Tran 7/7