Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] tcxdvn

Tài liệu tương tự
PHẦN I. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC PHÁP LUẬT A. CÂU HỎI CHUNG PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG (90 câu) TT Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu

PHẦN I. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC PHÁP LUẬT A. CÂU HỎI CHUNG PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG (90 câu) TT Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu

QUY CHẾ NỘI BỘ VỀ QUẢN TRỊ CÔNG TY

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 142 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

untitled

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bgtvt

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bct

QUY TRÌNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHOAN ĐCCT (Ban hành theo QĐ số 292 /QĐ-QLKT ngày 05 tháng 07 năm 2016 của Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế kiểm định và Địa

36 CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ TÀI CHÍNH Số: 270/2016/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 14

Microsoft Word - QCVN18_2011_BGTVT_ doc

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9391:2012 LƯỚI THÉP HÀN DÙNG TRONG KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ, THI CÔNG LẮP ĐẶT VÀ NGHIỆM THU Welded stee

quy phạm trang bị điện chương ii.4

Chương 5: Mục tiêu chương 5: BẢN MẶT CẦU - HỆ MẶT CẦU 218 Chương 5: Bản mặt cầu Hệ dầm mặt cầu Cung cấp kiến thức cơ bản cho người học thiết kế bản mặ

NHỮNG CÂU HỎI CÓ KHẢ NĂNG RA KHI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC LỚP KỸ SƯ TƯ VẤN GIÁM SÁT Học viên phải trả lời bằng cách đánh dấu chọn ( x ) vào các dòng. T

Tóm tắt: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHUYỂN TOẠ ĐỘ TRONG KHẢO SÁT THỦY ĐẠC HIỆN ĐANG ÁP DỤNG Ở VIỆT NAM METHODS OF CO-ORDINATE TRANSFER CALCULATING IN SEA

quy phạm trang bị điện chương ii.2

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN DOÃN ĐÀI QUẢN LÝ DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA ĐÌNH HUỀ TRÌ, XÃ AN PHỤ, HUYỆN KIN

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Thông tư số 36/2016/TT-BGTVT ngày 24 tháng 11 năm 2016

Kết cấu thép sử dụng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp ở Việt Nam

BÃy gi© Di L¥c BÒ Tát nói v§i ThiŒn Tài r¢ng :

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TƯ NHIÊN NGUYỄN VĂN NGHĨA HIỆU ỨNG ÂM - ĐIỆN - TỪ TRONG CÁC HỆ BÁN DẪN MỘT CHIỀU Chuyên ngành : Vật lý

Microsoft Word - Phan 8H

Xe tải ISUZU QKR77HE4 - isuzu 1.9 tấn - 1t9 2t9

Xe tải ISUZU 1.9 tấn thùng kín Composite - isuzu 1t4 2t5 QKR77 EURO 4

Microsoft Word - TCVN Moc noi do dam

ĐỊA CHẤT ĐỘNG LỰC CÔNG TRÌNH Địa chất động lực công trình nghiên cứu và vạch ra: Qui luật phân bố các quá trình và hiện tượng địa chất khác nhau; chủ

PowerPoint Presentation

TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 10798:2015 Xuất bản lần 1 TẤM BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÚC SẴN GIA CỐ MÁI KÊNH VÀ LÁT MẶT ĐƯỜNG Precast reinforced c

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TXD CẨM NANG XÂY NHÀ Dành cho người xây nhà 1 P a g e

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Hướng dẫn sử dụng máy ảnh Chế

Microsoft Word - Chuong 3. cac may lam nho.doc

CÔNG BÁO/Số ngày BỘ XÂY DỰNG BỘ XÂY DỰNG Số: 10/2010/TT-BXD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nộ

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] tcvn

môc lôc


Microsoft Word - GT modun 03 - SX thuc an hon hop chan nuoi

Chương 12: Trạng thái cân bằng tĩnh và sự đàn hồi Chương 10 và 11 đã trình bày các kiến thức động lực học để khảo sát chuyển động của vật rắn. Trong c

Microsoft Word - TCVN

1 I. TÊN ĐỀ TÀI: "MỘT SỐ BIỆN PHÁP TRONG CÔNG TÁC TỔ CHỨC, BỒI DƯỠNG VỀ GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CHO HỌC SINH GIỎI LỚP 8; LỚP 9 ĐẠT HIỆU QUẢ."

PHẦN MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu Nghiên cứu khả năng ứng dụng công nghệ tiên tiến trong thi công lắp ráp hệ trục- máy chính Tàu hàn

D

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM KHOA CƠ KHÍ - CÔNG NGHỆ BỘ MÔN : MÁY SAU THU HOẠCH & CHẾ BIẾN BÁO CÁO MÁY NÂNG CHUYỂN 1 GV: Nguyễn Hải Đăng

SoŸt x¾t l·n 1

Gv. Tạ Thị Kim Anh Đt / zalo / facebook : PHÂN LOAỊ DAṆG VA PHƯƠNG PHA P GIAỈ NHANH T i liệu n y của : Biên Hòa Ng y 01 th{ng 11 năm 201

Quyết định về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Bắc đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh -Long Thành - Dầu Giây, phường Phú

THÍCH CA PHƯƠNG CHÍ Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG BÙI THỊ XUÂN DÀN DỰNG HÁT THEN TẠI NHÀ HÁT CA MÚA NHẠC DÂN GIAN VIỆT BẮC LUẬN VĂN

CUỘC ĐẤU TRANH XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ CHÍNH QUYỀN DÂN CHỦ NHÂN DÂN BÀI 1 Lãnh đạo xây dựng và bảo vệ chính quyền, chuẩn bị kháng chiến trong cả

TCVN TIÊU CHUẨN Q UỐC GIA TCVN 9411 : 2012 Xuất bản lần 1 NHÀ Ở LIÊN KẾ - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ Row houses - Design standards HÀ NỘI

Microsoft Word

1

KHUYÊN NGƯỜI NIỆM PHẬT

Title

Thuyết minh về tác giả Nguyễn Du

Title

Moät soá bieän phaùp gaây höùng thuù hoïc taäp moân Sinh hoïc 7 Trang I. MỞ ĐẦU o ọn ề t M ề t m v ề t n p p n n u ề t

TRANG 50 ÁI HỮU CÔNG CHÁNH Tìm Dấu Vết Đường Xe Lửa ở Bình Dương AH Từ Minh Tâm Tôi mở mắt chào đời khi người Pháp sắp thua và chuẩn bị rút quân về nư

Dàn ý Phân tích bài Người lái đò sông Đà của Nguyễn Tuân

ĐỀ THI THỬ SỐ 10 Câu 1: Theo định luật khúc xạ thì A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. B. góc khúc xạ có thể bằng góc tới. C. góc

PowerPoint Presentation

Kinh Bat Chu Tam Muoi - HT Minh Le Dich

bé x©y dùng céng hoµ x• héi chñ nghÜa viÖt nam

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 06 trang) Câu 1:Trong không gian, ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 NĂM 2019 Bài kiểm tra môn: TOÁ

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 220/2010/TT-BTC Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2010

Hãy tả một loài hoa mà em yêu thích nhất

Microsoft Word - TCVN

ĐỊA KỸ THUẬT TRẮC ĐỊA GIẢI PHÁP THI CÔNG TẦNG HẦM BẰNG CÁCH DÙNG DẦM BAILEY LẮP TRỰC GIAO ĐỂ VĂNG CHỐNG HỐ MÓNG GS.TSKH. NGUYỄN ĐĂNG BÍCH Viện KHCN Xâ

Microsoft Word - ptdn1243.docx

NGHỊ LUẬN XÃ HỘI VỀ LỐI SỐNG ĐẸP

KINH PHÁP CÚ Illustrated Dhammapada Illustrations by Mr. P. Wickramanayaka Tâm Minh Ngô Tằng Giao CHUYỂN DỊCH THƠ

1

PowerPoint Presentation

Microsoft Word TT DA DT NMCDTIMI docx

Bài 4 XÂY DỰNG THIẾT BỊ KHÍ SINH HỌC NẮP CỐ ĐỊNH

Microsoft Word TÀI LI?U GIÁO D?C CHÍNH TR? TU TU?NG P2.doc

Kính gửi: Các chủ biệt thự Flamingo Công ty LUẬT TÂM ANH xin cảm ơn Quí khách đã tham vấn và sử dụng dịch vụ của chúng tôi, căn cứ theo Hợp đồng số 15

PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

CPKN

ĐÈ CƯƠNG TUYÊN TRUYỀN KỶ NIỆM 1050 NĂM NHÀ NƯỚC ĐẠI CỒ VIỆT ( ) I. BỐI CẢNH RA ĐỜI NHÀ NƯỚC ĐẠI CỒ VIỆT - Sau chiến thắng đánh tan quân Nam Hán

03. CTK tin chi - CONG NGHE KY THUAT CO KHI.doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NGUYỄN THỊ ĐÔ YẾU TỐ TỰ TRUYỆN TRONG TRUYỆN NGẮN THẠCH LAM VÀ THANH TỊNH Chuyên ngành: Văn học Việt Nam Mã số:

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 04/2015/TT-BGTVT CỘNG HÒA XÃ HỘ

(Microsoft Word - TCVN9385_2012 Ch?ng s\351t cho c\364ng tr\354nh x\342y d?ng - Hu?ng d?n thi?t k?, ki?m tra v\340 b?o tr\354 h? th?ng)

Từ Mỹ về Rừng Thăm Bạn Lâm Chương Lúc mới đến, tôi hỏi: - Đào hố để làm gì? Anh nói: - Bắt khỉ. Tôi ngạc nhiên: - Bắt khỉ? - Ừ, bắt khỉ. - Để ăn thịt?

Microsoft Word - V doc

Microsoft Word - NGH? T?M TANG XUA ? QUÊ TA

VỊ TRÍ CỦA VIỆT NAM TRONG THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI HOÀN CẢNH LỊCH SỬ CỦA CỘNG ĐỒNG QUỐC GIA CỘNG SẢN VÀ SỰ PHÂN CHIA LÃNH THỔ ĐƯỜNG LỐI PHÁT TRIỂN CỦA DÂN TỘ

Tả cảnh mặt trời mọc trên quê hương em

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 113 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

BROCHURE ALPHA 2019

BẢN MÔ TẢ GIẢI PHÁP I. TÊN TÁC GIẢ NGUYỄN ANH TIẾN II. TÊN GIẢI PHÁP Mảng bê tông liên kết gài tự chèn ba chiều lắp ghép dùng cho các công trình kè bả

Thuyết minh về tác giả Nguyễn Du

Microsoft Word _QD-BCT.doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ÔN VĂN HUY NGHIÊN CỨU SỰ ỔN ĐỊNH CỦA BỜ SÔNG THẠCH HÃN QUẢNG TRỊ VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP BẢO VỆ Chuyên ngành: Xây

Khoa Cô Khí Coâng Ngheä Baøi giaûng Maùy GCCH NSTP BM: Maùy STH vaø CB Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.1. Vai trò của phương pháp GCCH trong CBNSTP. Th

Document

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] tcxd

Microsoft Word - KinhVoLuongTho-Viet

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 103 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Tháng 6/2017 Sách giới thiệu sản phẩm Nhà thép tiền chế Thép kết cấu Hệ mái MaxSEAM

Bản ghi:

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 338 : 005 KẾT CẤU THÉP TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ Steel strutures Design stndrd LỜI NÓI ĐẦU TCXDVN 338 : 005 th thế ho TCVN 5575 : 99. TCXDVN 338 : 005 Kết ấu thép Tiêu huẩn thiết kế đượ Bộ Xâ Dựng bn hành theo quết định số. /005/QĐ - BXD ngà. tháng. năm 005. NGUYÊN TẮC CHUNG. Cá qu định hung.. Tiêu huẩn nà dùng để thiết kế kết ấu thép á ông trình â dựng dân dụng, ông nghiệp. Tiêu huẩn nà không dùng để thiết kế á ông trình gio thông, thủ lợi như á loại ầu, ông trình trên đường, ử vn, đường ống, v.v... Khi thiết kế kết ấu thép ủ một số loại ông trình huên dụng như kết ấu lò o, ông trình thủ ông, ông trình ngoài biển hoặ kết ấu thép ó tính hất đặ biệt như kết ấu thành mỏng, kết ấu thép tạo hình nguội, kết ấu ứng lự trướ, kết ấu không gin, v.v..., ần theo những êu ầu riêng qu định trong á tiêu huẩn huên ngành... Kết ấu thép phải đượ thiết kế đạt êu ầu hung qu định trong Qu huẩn Xâ dựng Việt Nm là đảm bảo n toàn hịu lự và đảm bảo khả năng sử dụng bình thường trong suốt thời hạn sử dụng ông trình...3 Khi thiết kế kết ấu thép òn ần tuân thủ á tiêu huẩn tương ứng về phòng hống há, về bảo vệ hống ăn mòn. Không đượ tăng bề dà ủ thép với mụ đíh bảo vệ hống ăn mòn hoặ nâng o khả năng hống há ủ kết ấu...4 Khi thiết kế kết ấu thép ần phải: Tiết kiệm vật liệu thép; Ưu tiên sử dụng á loại thép do Việt Nm sản uất; Lự họn sơ đồ kết ấu hợp lí, tiết diện ấu kiện hợp lí về mặt kinh tế - kĩ thuật; Ưu tiên sử dụng ông nghệ hế tạo tiên tiến như hàn tự động, hàn bán tự động, bu lông ường độ o; Chú ý việ ông nghiệp hó o quá trình sản uất và dựng lắp, sử dụng những liên kết dựng lắp liên tiếp như liên kết mặt bíh, liên kết bulông ường độ o; ũng ó thể dùng liên kết hàn để dựng lắp nếu ó ăn ứ hợp lí; Kết ấu phải ó ấu tạo để dễ qun sát, làm sạh bụi, sơn, tránh tụ nướ. Tiết diện hình ống phải đượ bịt kín hi đầu.. Cá êu ầu đối với thiết kế.. Kết ấu thép phải đượ tính toán với tổ hợp tải trọng bất lợi nhất, kể ả tải trọng theo thời gin và mọi ếu tố tá động khá. Việ á định nội lự ó thể thự hiện theo phương pháp phân tíh đàn hồi hoặ phân tíh dẻo. Trong phương pháp đàn hồi, á ấu kiện thép đượ giả thiết là luôn đàn hồi dưới tá dụng ủ tải trọng tính toán, sơ đồ kết ấu là sơ đồ bn đầu không biến dạng. Trong phương pháp phân tíh dẻo, ho phép kể đến biến dạng không đàn hồi ủ thép trong một bộ phận h toàn bộ kết ấu, nếu thoả mãn á điều kiện su: giới hạn hả ủ thép không đượ lớn quá 450 N/mm, ó vùng hả dẻo rõ rệt; kết ấu hỉ hịu tải trọng tá dụng tĩnh (không ó tải trọng động lự hoặ v hạm hoặ tải trọng lặp gâ mỏi); ấu kiện sử dụng thép án nóng, ó tiết diện đối ứng... Cá ấu kiện thép hình phải đượ họn theo tiết diện nhỏ nhất thoả mãn á êu ầu ủ Tiêu huẩn nà. Tiết diện ủ ấu kiện tổ hợp đượ thiết lập theo tính toán so ho ứng suất không lớn hơn 95% ường độ tính toán ủ vật liệu. 3

..3 Trong á bản vẽ thiết kế kết ấu thép và văn bản đặt hàng vật liệu thép, phải ghi rõ má và tiêu huẩn tương ứng ủ thép làm kết ấu và thép làm liên kết, êu ầu phải đảm bảo về tính năng ơ họ h về thành phần hoá họ hoặ ả hi, ũng như những êu ầu riêng đối với vật liệu đượ qu định trong á tiêu huẩn kĩ thuật Nhà nướ hoặ ủ nướ ngoài..3 Cá đơn vị đo và kí hiệu hính dùng trong tiêu huẩn.3. Tiêu huẩn nà sử dụng đơn vị đo theo hệ SI, ụ thể là: Đơn vị dài: mm; đơn vị lự: N; đơn vị ứng suất: N/mm (MP); đơn vị khối lượng: kg..3. Tiêu huẩn nà sử dụng á kí hiệu hính như su: A bn - A A n A A w A d b b b o b s h h w h h k i i, i i min I I m, I d I b I s, I sl I t I tr I, I I n, I n L l l d l m l o ) Cá đặ trưng hình họ hiều rộng diện tíh tiết diện nguên diện tíh tiết diện thự diện tíh tiết diện ánh diện tíh tiết diện bản bụng diện tíh tiết diện thự ủ bulông diện tíh tiết diện thnh iên hiều rộng ánh hiều rộng phần nhô r ủ ánh hiều rộng ủ sườn ngng hiều o ủ tiết diện hiều o ủ bản bụng hiều o ủ đường hàn gó khoảng áh giữ trụ ủ á ánh dầm bán kính quán tính ủ tiết diện bán kính quán tính ủ tiết diện đối với á trụ tương ứng -, - bán kính quán tính nhỏ nhất ủ tiết diện mômen quán tính ủ tiết diện nhánh mômen quán tính ủ thnh ánh và thnh iên ủ giàn mômen quán tính tiết diện bản giằng mômen quán tính tiết diện sườn ngng và dọ mômen quán tính oắn mômen quán tính oắn ủ r, dầm á mômen quán tính ủ tiết diện nguên đối với á trụ tương ứng - và á mômen quán tính ủ tiết diện thự đối với á trụ tương ứng - và - hiều o ủ thnh đứng, ột hoặ hiều dài nhịp dầm hiều dài nhịp hiều dài ủ thnh iên hiều dài khong á thnh ánh ủ giàn hoặ ột rỗng hiều dài tính toán ủ ấu kiên hịu nén l, l hiều dài tính toán ủ ấu kiện trong á mặt phẳng vuông gó với á trụ tương ứng -, - l w S s hiều dài tính toán ủ đường hàn mômen tĩnh bướ lỗ bulông

toán W, W t t, t w u W nmin hiều dà hiều dà ủ bản ánh và bản bụng khoảng áh đường lỗ bu lông môđun hống uốn (mômen kháng) nhỏ nhất ủ tiết diện thự đối với trụ tính môđun hống uốn (mômen kháng) ủ tiết diện nguên đối với trụ tương ứng -, - W n,min, W n,min môđun hống uốn (mômen kháng) nhỏ nhất ủ tiết diện thự đối với á trụ tương ứng -, - b) Ngoại lự và nội lự hả hàn F, P ngoại lự tập trung M M, M M t N N d N M p V V V s mômen uốn mômen uốn đối với á trụ tương ứng -, - mômen oắn ụ bộ lự dọ nội lự phụ lự dọ trong nhánh do mômen gâ r áp lự tính toán lự ắt ) Cường độ và ứng suất E u t v th ub tb vb b b hb d w wu w v w ws wun lự ắt qui ướ tá dụng trong một mặt phẳng thnh (bản) giằng lự ắt qui ướ tá dụng trong thnh (bản) giằng ủ một nhánh môđun đàn hồi ường độ tiêu huẩn lấ theo giới hạn hả ủ thép ường độ tiêu huẩn ủ thép theo sứ bền kéo đứt ường độ tính toán ủ thép hịu kéo, nén, uốn lấ theo giới hạn hả ường độ tính toán ủ thép theo sứ bền kéo đứt ường độ tính toán hịu ắt ủ thép ường độ tính toán ủ thép khi ép mặt theo mặt phẳng tì đầu (ó gi ông phẳng) ường độ tính toán ép mặt ụ bộ trong á khớp trụ (mặt ong) khi tiếp ú hặt ường độ tính toán hịu kéo ủ sợi thép ường độ o ường độ kéo đứt tiêu huẩn ủ bulông ường độ tính toán hịu kéo ủ bulông ường độ tính toán hịu ắt ủ bulông ường độ tính toán hịu ép mặt ủ bulông ường độ tính toán hịu kéo ủ bulông neo ường độ tính toán hịu kéo ủ bulông ường độ o ường độ tính toán hịu ép mặt theo đường kính on lăn ường độ tính toán ủ mối hàn đối đầu hịu nén, kéo, uốn theo giới hạn ường độ tính toán ủ mối hàn đối đầu hịu nén, kéo, uốn theo sứ bền kéo đứt ường độ tính toán ủ mối hàn đối đầu hịu ắt ường độ tính toán ủ đường hàn gó (hịu ắt qui ướ) theo kim loại mối ường độ tính toán ủ đường hàn gó (hịu ắt qui ướ) theo kim loại ở biên nóng hả ường độ tiêu huẩn ủ kim loại đường hàn theo sứ bền kéo đứt 3

G môđun trượt ứng suất pháp, r,,r r ứng suất pháp ụ bộ á ứng suất pháp song song với á trụ tương ứng -, - á ứng suất pháp tới hạn và ứng suất ụ bộ tới hạn ứng suất tiếp ứng suất tiếp tới hạn. d) Kí hiệu á thông số,, á hệ số dùng để kiểm tr bền ủ dầm hịu uốn trong một mặt phẳng hính hoặ trong hi mặt phẳng hính khi ó kể đến sự phát triển ủ biến dạng dẻo e độ lệh tâm ủ lự m độ lệh tâm tương đối m e độ lệh tâm tương đối tính đổi n, p, á thông số để á định hiều dài tính toán ủ ột n n n Q n v số lượng bulông trên một nử liên kết số mũ hu kỳ tải trọng số lượng á mặt ắt tính toán;, s á hệ số để tính toán đường hàn gó theo kim loại đường hàn và ở biên nóng hả ủ thép ơ bản b M Q u hệ số điều kiện làm việ ủ kết ấu hệ số điều kiện làm việ ủ liên kết bulông hệ số độ tin ậ về ường độ hệ số độ tin ậ về tải trọng hệ số độ tin ậ trong á tính toán theo sứ bền tứ thời hệ số ảnh hưởng hình dạng ủ tiết diện độ mảnh ủ ấu kiện ( = l o /i ) / E độ mảnh qui ướ ( ) o độ mảnh tương đương ủ thnh tiết diện rỗng 0 độ mảnh tương đương qui ướ ủ thnh tiết diện rỗng ( 0 0 / E ) w độ mảnh qui ướ ủ bản bụng ( w hw / tw / E ), độ mảnh tính toán ủ ấu kiện trong á mặt phẳng vuông gó với á trụ tương ứng -, - hệ số hiều dài tính toán ủ ột hệ số uốn dọ b e hệ số giảm ường độ tính toán khi mất ổn định dạng uốn oắn hệ số giảm ường độ tính toán khi nén lệh tâm, nén uốn hệ số để á định hệ số b khi tính toán ổn định ủ dầm (Phụ lụ E) TIÊU CHUẨN TRÍCH DẪN Trong tiêu huẩn nà đượ sử dụng đồng thời và ó tríh dẫn á tiêu huẩn su : - TCVN 737 : 995. Tải trọng và tá động. Tiêu huẩn thiết kế; 4

- TCVN 765 : 975. Thép á bon kết ấu thông thường. Má thép và êu ầu kỹ thuật; - TCVN 766 : 975. Thép á bon kết ấu hất lượng tốt. Má thép và êu ầu kỹ thuật; - TCVN 5709 : 993. Thép á bon án nóng dùng trong â dựng. Yêu ầu kỹ thuật; - TCVN 65 : 999. Thép tấm kết ấu án nóng; - TCVN 304 : 979. Thép kết ấu hợp kim thấp. Má, êu ầu kỹ thuật; - TCVN 33 : 994. Que hàn điện dùng ho thép á bon và thép hợp kim thấp; - TCVN 3909 : 994. Que hàn điện dùng ho thép á bon và hợp kim thấp. Phương pháp thử; - TCVN 96 : 975. Mối hàn hồ qung điện bằng t; - TCVN 5400 : 99. Mối hàn. Yêu ầu hung về lấ mẫu để thử ơ tính; - TCVN 540 : 99. Mối hàn. Phương pháp thử uốn; - TCVN 540 : 99. Mối hàn. Phương pháp thử uốn v đập; - TCVN 5403 : 99. Mối hàn. Phương pháp thử kéo; - TCVN 96 : 995. Bu lông, vít, vít ấ và đi ố. Yêu ầu kỹ thuật; - TCVN 469 : 985. Kim loại. Phương pháp thử mỏi nhiều hu trình và ít hu trình; - TCVN 97 :985. Kim loại. Phương pháp thử kéo; - TCVN 98 :985. Kim loại. Phương pháp thử uốn; - TCVN 3 :984. Kim loại. Phương pháp thử uốn v đập ở nhiệt độ thường; - TCVN 33 :985. Kim loại. Phương pháp thử oắn; - Qu huẩn â dựng Việt nm 997. 3 CƠ SỞ THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP 3. Nguên tắ thiết kế 3.. Tiêu huẩn nà sử dụng phương pháp tính toán kết ấu thép theo trạng thái giới hạn. Kết ấu đượ thiết kế so ho không vượt quá trạng thái giới hạn ủ nó. 3.. Trạng thái giới hạn là trạng thái mà khi vượt quá thì kết ấu không òn thoả mãn á êu ầu sử dụng hoặ khi dựng lắp đượ đề r đối với nó khi thiết kế. Cá trạng thái giới hạn gồm: Cá trạng thái giới hạn về khả năng hịu lự là á trạng thái mà kết ấu không òn đủ khả năng hịu lự, sẽ bị phá hoại, sụp đổ hoặ hư hỏng làm ngu hại đến sự n toàn ủ on người, ủ ông trình. Đó là á trường hợp: kết ấu không đủ độ bền (phá hoại bền), hoặ kết ấu bị mất ổn định, hoặ kết ấu bị phá hoại dòn, hoặ vật liệu kết ấu bị hả. Cá trạng thái giới hạn về sử dụng là á trạng thái mà kết ấu không òn sử dụng bình thường đượ nữ do bị biến dạng quá lớn hoặ do hư hỏng ụ bộ. Cá trạng thái giới hạn nà gồm: trạng thái giới hạn về độ võng và biến dạng làm ảnh hưởng đến việ sử dụng bình thường ủ thiết bị má mó, ủ on người hoặ làm hỏng sự hoàn thiện ủ kết ấu, do đó hạn hế việ sử dụng ông trình; sự rung động quá mứ; sự hn gỉ quá mứ. 3..3 Khi tính toán kết ấu theo trạng thái giới hạn phải dùng á hệ số độ tin ậ su: Hệ số độ tin ậ về ường độ M (em điều 4..4 và 4..); Hệ số độ tin ậ về tải trọng Q ( em điều 3..); Hệ số điều kiện làm việ C (em điều 3.4. và 3.4.); Cường độ tính toán ủ vật liệu là ường độ tiêu huẩn nhân với hệ số C và hi ho hệ số M; tải trọng tính toán là tải trọng tiêu huẩn nhân với hệ số Q. 3. Tải trọng 3.. Tải trọng dùng trong thiết kế kết ấu thép đượ lấ theo TCVN 737 : 995 hoặ tiêu huẩn th thế tiêu huẩn trên (nếu ó). 3.. Khi tính kết ấu theo á giới hạn về khả năng hịu lự thì dùng tải trọng tính toán là tải trọng tiêu huẩn nhân với hệ số độ tin ậ về tải trọng Q (òn gọi là hệ số tăng tải hoặ hệ số n toàn về tải trọng). Khi tính kết ấu theo á trạng thái giới hạn về sử dụng và tính toán về mỏi thì dùng trị số ủ tải trọng tiêu huẩn. 5

3..3 Cá trường hợp tải trọng đều đượ ét riêng rẽ và đượ tổ hợp để ó tá dụng bất lợi nhất đối với kết ấu. Giá trị ủ tải trọng, á loại tổ hợp tải trọng, á hệ số tổ hợp, á hệ số độ tin ậ về tải trọng đượ lấ theo á điều ủ TCVN 737 : 995. 3..4 Với kết ấu trự tiếp hịu tải trọng động, khi tính toán về ường độ và ổn định thì trị số tính toán ủ tải trọng phải nhân với hệ số động lự. Khi tính toán về mỏi và biến dạng thì không nhân với hệ số nà. Hệ số động lự đượ á định bằng lý thuết tính toán kết ấu hoặ ho trong á Qui phạm riêng đối với loại kết ấu tương ứng. 3..5 Khi thiết kế ho gii đoạn sử dụng và dựng lắp kết ấu, nếu ần ét đến sự th đổi nhiệt độ, ó thể giả thiết sự th đổi nhiệt độ ở á vùng phí Bắ là từ 5C đến 40C, ở á vùng phí Nm là từ 0C đến 40C. Sự phân hi hi vùng Bắ và Nm dự theo Qui huẩn Xâ dựng Việt Nm, tập III, phụ lụ. Tu nhiên, phạm vi biến động nhiệt độ ó thể dự theo số liệu khí hậu ụ thể ủ đị điểm â dựng để á định hính á hơn. 3.3 Biến dạng ho phép ủ kết ấu 3.3. Biến dạng ủ kết ấu thép đượ á định theo tải trọng tiêu huẩn, không kể đến hệ số động lự và không ét sự giảm ếu tiết diện do á lỗ liên kết. 3.3. Độ võng ủ ấu kiện hịu uốn không đượ vượt quá trị số ho phép trong bảng. 3.3.3 Chuển vị ngng ở mứ mép mái ủ nhà ông nghiệp kiểu khung một tầng, không ầu trụ, gâ bởi tải trọng gió tiêu huẩn đượ giới hạn như su : Khi tường bằng tấm tôn kim loại : H/00; Khi tường là tấm vật liệu nhẹ khá : H/50; Khi tường bằng gạh hoặ bê tông : H/40; với H là hiều o ột. Nếu ó những giải pháp ấu tạo để đảm bảo sự biến dạng dễ dàng ủ liên kết tường thì á huển vị giới hạn trên ó thể tăng lên tương ứng. 3.3.4 Chuển vị ngng ủ đỉnh khung nhà một tầng (không thuộ loại nhà ở điều 3.3.3) không đượ vượt quá /300 hiều o khung. Chuển vị ngng ủ đỉnh khung nhà nhiều tầng không đượ vượt quá /500 ủ tổng hiều o khung. Chuển vị tương đối tại mỗi tầng ủ nhà nhiều tầng không đượ vượt quá /300 hiều o mỗi tầng. 3.3.5 Đối với ột nhà ưởng ó ầu trụ hế độ làm việ nặng và ột ủ ầu tải ngoài trời ó ầu trụ hế độ làm việ vừ và nặng thì huển vị gâ bởi tải trọng nằm ngng ủ một ầu trụ lớn nhất tại mứ đỉnh dầm ầu trụ không đượ vượt quá trị số ho phép ghi trong bảng. 6

Bảng Độ võng ho phép ủ ấu kiện hịu uốn Dầm ủ sàn nhà và mái:. Dầm hính Loại ấu kiện. Dầm ủ trần ó trát vữ, hỉ tính võng ho tải trọng tạm thời 3. Cá dầm khá, ngoài trường hợp và 4. Tấm bản sàn Dầm ó đường r:. Dầm đỡ sàn ông tá ó đường r nặng 35 kg/m và lớn hơn. Như trên, khi đường r nặng 5 kg/m và nhỏ hơn Xà gồ:. Mái lợp ngói không đắp vữ, mái tấm tôn nhỏ. Mái lợp ngói ó đắp vữ, mái tôn múi và á mái khá Dầm hoặ giàn đỡ ầu trụ:. Cầu trụ hế độ làm việ nhẹ, ầu trụ t, plăng. Cầu trụ hế độ làm việ vừ 3. Cầu trụ hế độ làm việ nặng và rất nặng Sườn tường:. Dầm đỡ tường â. Dầm đỡ tường nhẹ (tôn, ibrô imăng), dầm đỡ ử kính 3. Cột tường Độ võng ho phép L /400 L /350 L /50 L /50 L /600 L /400 L /50 L /00 L /400 L /500 L /600 L /300 L /00 L /400 GHI CHÚ: L là nhịp ủ ấu kiện hịu uốn. Đối với dầm ông ôn thì L lấ bằng lần độ vươn ủ dầm. Bảng Chuển vị ho phép ủ ột đỡ ầu trụ Chuển vị. Chuển vị theo phương ngng nhà ủ ột nhà ưởng. Chuển vị theo phương ngng nhà ủ ột ầu tải ngoài trời 3. Chuển vị theo phương dọ nhà ủ ột trong và ngoài nhà Tính theo kết ấu phẳng Tính theo kết ấu không gin H T / 50 H T / 000 H T / 500 H T / 4000 GHI CHÚ:. H T là độ o từ mặt đá hân ột đến mặt đỉnh dầm ầu trụ h giàn ầu trụ.. Khi tính huển vị theo phương dọ nhà ủ ột trong nhà h ngoài trời, ó thể giả định là tải trọng theo phương dọ nhà ủ ầu trụ sẽ phân phối ho tất ả á hệ giằng và hệ khung dọ giữ á ột trong phạm vi khối nhiệt độ. 3. Trong á nhà ưởng ó ầu trụ ngoạm và ầu trụ ào sn vật liệu, trị số huển vị ho phép ủ ột nhà tương ứng phải giảm đi 0%. 3.4 Hệ số điều kiện làm việ 3.4. Khi tính toán kiểm tr khả năng hịu lự ủ á kết ấu thuộ những trường hợp nêu trong bảng 3, ường độ tính toán ủ thép ho trong bảng 5, 6 và ủ liên kết ho trong bảng 7, 8, 0,,, B.5 (Phụ lụ B) phải đượ nhân với hệ số điều kiện làm việ. Mọi trường hợp khá không nêu trong bảng nà và không đượ qu định trong á điều tương ứng thì đều lấ =. 3.4. Giá trị ủ hệ số điều kiện làm việ đượ ho trong bảng 3. Bảng 3 - Giá trị ủ hệ số điều kiện làm việ C 7

Loại ấu kiện. Dầm đặ và thnh hịu nén trong giàn ủ á sàn những phòng lớn ở á ông trình như nhà hát, rạp hiếu bóng, âu lạ bộ, khán đài, á gin nhà hàng, kho sáh, kho lưu trữ, v.v... khi trọng lượng sàn lớn hơn hoặ bằng tải trọng tạm thời C 0,9. Cột ủ á ông trình ông ộng, ột đỡ tháp nướ 0,95 3. Cá thnh hịu nén hính ủ hệ thnh bụng dàn liên kết hàn ở mái và sàn nhà (trừ thnh tại gối tự) ó tiết diện hữ T tổ hợp từ thép gó (ví dụ: vì kèo và á dàn, v.v... ), khi độ mảnh lớn hơn hoặ bằng 60 4. Dầm đặ khi tính toán về ổn định tổng thể khi b <,0 0,95 5. Thnh ăng, thnh kéo, thnh néo, thnh treo đượ làm từ thép án 0,9 0,8 6. Cá thnh ủ kết ấu hệ thnh ở mái và sàn :. Thnh hịu nén (trừ loại tiết diện ống kín) khi tính về ổn định b. Thnh hịu kéo trong kết ấu hàn 7. Cá thnh bụng hịu nén ủ kết ấu không gin rỗng gồm á thép gó đơn đều ạnh hoặ không đều ạnh (đượ liên kết theo ánh lớn):. Khi liên kết trự tiếp với thnh ánh trên theo một ạnh bằng đường hàn hoặ bằng hi bulông trở lên, dọ theo thnh thép gó : 0,95 0,95 - Thnh iên theo hình 9 0,9 - Thnh ngng theo hình 9 b, 0,9 - Thnh iên theo hình 9, d, e 0,8 b. Khi liên kết trự tiếp với thnh ánh trên theo một ạnh bằng một bulông (ngoài mụ 7 ủ bảng nà) hoặ khi liên kết qu bản mã bằng liên kết bất kỳ 8. Cá thnh hịu nén là thép gó đơn đượ liên kết theo một ạnh (đối với thép gó không đều ạnh hỉ liên kết ạnh ngắn), trừ á trường hợp đã nêu ở mụ 7 ủ bảng nà, và á giàn phẳng hỉ gồm thép gó đơn 0,75 0,75 9. Cá loại bể hứ hất lỏng 0,8 GHI CHÚ:. Cá hệ số điều kiện làm việ C < không đượ lấ đồng thời.. Cá hệ số điều kiện làm việ C trong á mụ 3, 4, 6, 7 và 8 ũng như á mụ 5 và 6b (trừ liên kết hàn đối đầu) sẽ không đượ ét đến khi tính toán liên kết ủ á ấu kiện đó. 4 VẬT LIỆU CỦA KẾT CẤU VÀ LIÊN KẾT 4. Vật liệu thép dùng trong kết ấu 4.. Vật liệu thép dùng trong kết ấu phải đượ lự họn thíh hợp tù theo tính hất qun trọng ủ ông trình, điều kiện làm việ ủ kết ấu, đặ trưng ủ tải trọng và phương pháp liên kết, v.v Thép dùng làm kết ấu hịu lự ần họn loại thép lò Mtnh hoặ lò qu thổi ô, rót sôi hoặ nử tĩnh và tĩnh, ó má tương đương với á má thép CCT34, CCT38 (h CCT38Mn), CCT4, theo TCVN 765 : 975 và á má tương ứng ủ TCVN 5709 : 993, á má thép hợp kim thấp theo TCVN 304 : 979. Thép phải đượ đảm bảo phù hợp với á tiêu huẩn nêu trên về tính năng ơ họ và ả về thành phần hoá họ. 4.. Không dùng thép sôi ho á kết ấu hàn làm việ trong điều kiện nặng hoặ trự tiếp hịu tải trọng động lự như dầm ầu trụ hế độ nặng, dầm sàn đặt má, kết ấu hành lng băng tải, ột vượt ủ đường dâ tải điện o trên 60 mét, v.v 4..3 Cường độ tính toán ủ vật liệu thép án và thép ống đối với á trạng thái ứng suất khá nhu đượ tính theo á ông thứ ủ bảng 4. Trong bảng nà, và u là ứng suất hả và ứng suất bền kéo đứt ủ thép, đượ đảm bảo bởi tiêu huẩn sản uất thép và đượ lấ là ường độ tiêu huẩn ủ thép; M là hệ số độ tin ậ về vật liệu, lấ bằng,05 ho mọi má thép. 4..4 Cường độ tiêu huẩn, u và ường độ tính toán ủ thép ábon và thép hợp kim thấp ho trong bảng 5 và bảng 6 (với á giá trị lấ tròn tới 5 N/mm ). 8

Đối với á loại thép không nêu tên trong Tiêu huẩn nà và á loại thép ủ nướ ngoài đượ phép sử dụng theo bảng 4, lấ là ứng suất hả nhỏ nhất và u là ứng suất kéo đứt nhỏ nhất đượ đảm bảo ủ thép. M là hệ số độ tin ậ về vật liệu, lấ bằng, ho mọi má thép. Với á loại vật liệu kim loại khá như dâ áp, khối gng đú, v.v... phải sử dụng á tiêu huẩn riêng tương ứng. Má thép CCT34 CCT38 CCT4 Bảng 4 Cường độ tính toán ủ thép án và thép ống Trạng thái làm việ Ký hiệu Cường độ tính toán Kéo, nén, uốn = / M Trượt v v = 0,58 / M Ép mặt lên đầu mút (khi tì sát) = u / M Ép mặt trong khớp trụ khi tiếp ú hặt = 0,5 u / M Ép mặt theo đường kính ủ on lăn d d = 0,05 u / M Bảng 5 Cường độ tiêu huẩn, u và ường độ tính toán ủ thép á bon (TCVN 5709 : 993) Cường độ tiêu huẩn và ường độ tính toán ủ thép với độ dà t (mm) t 0 0 < t 40 40 < t 00 0 40 60 0 30 45 0 30 50 00 0 40 Đơn vị tính : N/mm Cường độ kéo đứt tiêu huẩn u không phụ thuộ bề dà t (mm) Bảng 6 - Cường độ tiêu huẩn, u và ường độ tính toán ủ thép hợp kim thấp Má thép 00 0 40 Độ dà, mm 90 0 30 340 380 40 Đơn vị tính : N/mm t 0 0 < t 30 30 < t 60 u u u 09Mn 450 30 95 450 300 85 4Mn 460 340 35 460 330 35 6MnSi 490 30 305 480 300 85 470 90 75 09MnSi 480 330 35 470 30 95 460 90 75 0MnSi 50 360 345 500 350 335 480 340 35 0CrSiNiCu 540 400 * 360 540 400 * 360 50 400 * 360 GHI CHÚ: * Hệ số M đối với trường hợp nà là,; bề dà tối đ là 40 mm. 4. Vật liệu thép dùng trong liên kết 4.. Kim loại hàn dùng ho kết ấu thép phải phù hợp với á êu ầu su :. Que hàn khi hàn t lấ theo TCVN 33 : 994. Kim loại que hàn phải ó ường độ kéo đứt tứ thời không nhỏ hơn trị số tương ứng ủ thép đượ hàn.. Dâ hàn và thuố hàn dùng trong hàn tự động và bán tự động phải phù hợp với má thép đượ hàn. Trong mọi trường hợp, ường độ ủ mối hàn không đượ thấp hơn ường độ ủ que hàn tương ứng. 4.. Cường độ tính toán ủ mối hàn trong á dạng liên kết và trạng thái làm việ khá nhu đượ tính theo á ông thứ trong bảng 7. Trong liên kết đối đầu hi loại thép khá nhu thì dùng trị số ường độ tiêu huẩn nhỏ hơn. 9

Cường độ tính toán ủ mối hàn gó ủ một số loại que hàn ho trong bảng 8. Dạng liên kết Hàn đối đầu Hàn gó Bảng 7 Cường độ tính toán ủ mối hàn Nén, kéo và uốn khi kiểm tr hất lượng đường hàn bằng á phương pháp vật lý Trạng thái làm việ Ký hiệu Theo giới hạn hả w w = Theo sứ bền kéo đứt wu wu = t Cường độ tính toán Kéo và uốn w w = 0,85 Trượt wv wv = v Cắt (qui ướ) Theo kim loại mối hàn w w =0,55 wun / M Theo kim loại ở biên nóng hả ws ws = 0,45 u GHI CHÚ:. và v là ường độ tính toán hịu kéo và ắt ủ thép đượ hàn; u và wun là ứng suất kéo đứt tứ thời theo tiêu huẩn sản phẩm (ường độ kéo đứt tiêu huẩn) ủ thép đượ hàn và ủ kim loại hàn.. Hệ số độ tin ậ về ường độ ủ mối hàn M lấ bằng,5 khi wun 490 N/mm và bằng,35 khi wu n 590 N/mm. Bảng 8 Cường độ kéo đứt tiêu huẩn wun và ường độ tính toán w ủ kim loại hàn trong mối hàn gó Loại que hàn theo TCVN 33 : 994 Cường độ kéo đứt tiêu huẩn wun Đơn vị tính : N/mm Cường độ tính toán N4, N4 6B 40 80 N46, N46 6B 450 00 N50, N50 6B 490 5 w 4..3 Bu lông phổ thông dùng ho kết ấu thép phải phù hợp với á êu ầu ủ TCVN 96 : 995. Cấp độ bền ủ bulông hịu lự phải từ 4.6 trở lên. Bulông ường độ o phải tuân theo á qu định riêng tương ứng. Cường độ tính toán ủ liên kết một bulông đượ á định theo á ông thứ ở bảng 9. Trị số ường độ tính toán hịu ắt và kéo ủ bulông theo ấp độ bền ủ bulông ho trong bảng 0. Cường độ tính toán hịu ép mặt ủ thép trong liên kết bulông ho trong bảng. Trạng thái làm việ Bảng 9 Cường độ tính toán ủ liên kết một bulông Ký hiệu Cường độ hịu ắt và kéo ủ bulông ứng với ấp độ bền 4.6; 5.6; 6.6 4.8; 5.8 8.8; 0.9 Cường độ hịu ép mặt ủ ấu kiện thép ó giới hạn hả dưới 440 N/mm Cắt vb vb = 0,38 ub vb = 0,4 ub vb = 0,4 ub Kéo tb tb = 0,4 ub tb = 0,4 ub tb = 0,5 ub Ép mặt :. Bulông tinh b. Bulông thô và bulông thường b u b 0,6 40 u E u b 0,6 340 u E Bảng 0 Cường độ tính toán hịu ắt và kéo ủ bulông 0 Đơn vị tính: N/mm

Trạng thái làm việ Ký hiệu Cấp độ bền 4.6 4.8 5.6 5.8 6.6 8.8 0.9 Cắt vb 50 60 90 00 30 30 400 Kéo tb 70 60 0 00 50 400 500

Bảng Cường độ tính toán hịu ép mặt ủ bulông b Giới hạn bền kéo đứt ủ thép ấu kiện đượ liên kết 340 380 400 40 440 450 480 500 50 540 Bulông tinh Giá trị b Đơn vị tính: N/mm Bulông thô và thường 4..4 Cường độ tính toán hịu kéo ủ bulông neo b đượ á định theo ông thứ b = 0,4 ub. s bướ lỗ so le, tứ là khoảng áh song song với phương ủ lự giữ tâm ủ á lỗ trên hi đường liên tiếp nhu; 435 55 560 600 650 675 745 795 850 905 Trị số ường độ tính toán hịu kéo ủ bulông neo ho trong bảng. Bảng Cường độ tính toán hịu kéo ủ bulông neo Đường kính bulông, mm 3 33 60 6 80 8 40 Làm từ thép má 395 465 505 540 585 605 670 70 760 805 Đơn vị tính : N/mm CT38 6MnSi 09MnSi 50 50 50 50 4..5 Cường độ tính toán hịu kéo ủ bulông ường độ o trong liên kết truền lự bằng m sát đượ á định theo ông thứ hb = 0,7 ub. Cường độ kéo đứt tiêu huẩn ub ủ thép làm bulông ường độ o ho trong bảng B.5, phụ lụ B. 4..6 Cường độ tính toán hịu kéo ủ sợi thép ường độ o đượ á định theo ông thứ th = 0,63 u. 5 TÍNH TOÁN CÁC CẤU KIỆN 5. Cấu kiện hịu kéo đúng tâm 5.. Cấu kiện hịu kéo đúng tâm tính toán về bền theo ông thứ: N A n N lự kéo đúng tâm tính toán; A n - diện tíh tiết diện thự ủ ấu kiện. 5.. Diện tíh tiết diện thự bằng diện tíh tiết diện nguên trừ đi diện tíh giảm ếu. Diện tíh giảm ếu là diện tíh bị mất đi do êu ầu hế tạo. Đối với liên kết bulông (trừ bulông ường độ o) khi á lỗ ếp thẳng hàng thì diện tíh giảm ếu bằng tổng lớn nhất ủ diện tíh á lỗ tại một tiết diện ngng bất kỳ vuông gó với hiều ủ ứng suất trong ấu kiện. Khi á lỗ ếp so le thì diện tíh giảm ếu lấ trị số lớn hơn trong hi trị số su (Hình, ): Giảm ếu do á lỗ ếp trên đường thẳng -5; Tổng diện tíh ngng ủ á lỗ nằm trên đường hữ hi - - 3-4 - 5 trừ đi lượng s t/(4u) ho mỗi đoạn đường héo giữ á lỗ; 9 90 85 85 90 85 80 65 (5.)

t bề dà thnh thép ó lỗ; u khoảng đường lỗ, là khoảng áh vuông gó với phương ủ lự giữ tâm á lỗ trên hi đường liên tiếp. Đối với thép gó ó lỗ trên hi ánh thì khoảng đường lỗ u là tổng á khoảng áh từ tâm lỗ đến sống thép gó, trừ đi bề dà ánh (Hình, b). 5. Cấu kiện hịu uốn 4 5.. Tính toán về bền 5 ) b) s s 3 u Hình Cáh á định diện tíh thự 5... Cấu kiện bụng đặ hịu uốn trong một mặt phẳng hính đượ tính theo ông thứ: W M M n, min (5.) mômen uốn qunh trụ tính toán; W n,min môđun hống uốn nhỏ nhất ủ tiết diện thự đối với trụ tính toán. 5... Độ bền hịu ắt ủ ấu kiện bụng đặ hịu uốn trong một mặt phẳng hính đượ tính theo ông thứ: VS It V lự ắt trong mặt phẳng bản bụng ủ tiết diện tính toán; w S mômen tĩnh đối với trụ trung hoà ủ phần tiết diện nguên ở bên trên vị trí tính ứng suất; I mômen quán tính ủ tiết diện nguên; t w bề dà bản bụng; v ường độ tính toán hịu ắt ủ thép. 5...3 Khi trên ánh dầm ó tải trọng tập trung tá dụng trong mặt phẳng bản bụng mà bên dưới không ó sườn tăng ường, phải kiểm tr độ bền nén ụ bộ ủ mép trên bản bụng theo ông thứ: F tải trọng tập trung; u F t l w z v l z độ dài phân bố qui đổi ủ tải trọng tập trung dọ theo mép trên ủ bản bụng tại o độ ứng với biên trên ủ hiều o tính toán h w ủ bản bụng: (5.3) (5.4) l z = b + h (5.5) với b là hiều dài phân bố lự ủ tải trọng tập trung theo hiều dài dầm; h là khoảng áh từ mặt trên ủ ánh dầm đến biên trên ủ hiều o tính toán ủ bản bụng (Hình ). ) b) ) u 3

b h b h h l z t w h w l z t w h w h w t w h Hình - Sơ đồ tính hiều dài phân bố tải trọng lên bụng dầm ) Dầm hàn; b) Dầm thép án; ) Dầm bulông (đinh tán) Chiều o tính toán h w ủ bản bụng lấ như su: với dầm thép án là khoảng áh giữ á điểm bắt đầu uốn ong ủ bản bụng, hỗ tiếp giáp ủ bản bụng với ánh trên và ánh dưới (Hình, b); với dầm hàn là hiều o bản bụng (Hình, ); với dầm đinh tán h bulông là khoảng áh giữ á mép gần nhu nhất ủ á thép gó trên hi ánh (Hình, ). 5...4 Tại o độ ứng với biên trên ủ hiều o tính toán ủ bản bụng dầm, khi đồng thời ó ứng suất pháp, ứng suất tiếp và ó thể ó ả ứng suất ụ bộ thì ần kiểm tr theo ứng suất tương đương : 3, 5,, là á ứng suất pháp, ứng suất tiếp và ứng suất ụ bộ vuông gó với trụ dầm ở ùng một điểm tại o độ ứng với biên trên ủ hiều o tính toán ủ bản bụng; và tính theo á ông thứ (5.3) và (5.4); òn tính theo ông thứ su: (5.6) M I n và mng dấu dương nếu là kéo, dấu âm nếu là nén; I n mômen quán tính ủ tiết diện thự ủ dầm; khoảng áh từ biên trên ủ hiều o tính toán ủ bản bụng đến trụ trung hoà; 5...5 Cấu kiện đặ hịu uốn trong hi mặt phẳng hính đượ kiểm tr bền theo ông thứ: M I n M I n (5.8), á khoảng áh từ điểm đng ét ủ tiết diện tới trụ hính tương ứng. Đồng thời với ông thứ (5.8) bản bụng dầm phải đượ kiểm tr bền theo á ông thứ (5.3) và (5.6). 5...6 Dầm đơn giản ó tiết diện đặ, bằng thép ó giới hạn hả 530 N/mm, hịu tải trọng tĩnh, uốn trong á mặt phẳng hính, đượ phép tính toán ó kể đến sự phát triển ủ biến dạng dẻo, ông thứ kiểm tr bền như su: Chịu uốn ở một trong á mặt phẳng hính và khi ứng suất tiếp 0,9 v (trừ tiết diện ở gối): M W (5.7) n,min (5.9) Chịu uốn trong hi mặt phẳng hính và khi ứng suất tiếp 0,5 v (trừ đi tiết diện ở gối): 4 M W M n, min Wn,min (5.0)

M, M á giá trị tuệt đối ủ mômen uốn;,, lấ theo bảng C., phụ lụ C. Tiết diện gối dầm (khi M = 0; M = 0; M = 0) đượ kiểm tr bền theo ông thứ: V t h w w 5...7 Đối với dầm ó tiết diện th đổi, hỉ đượ tính toán kể đến sự phát triển ủ biến dạng dẻo ho một tiết diện ó tổ hợp nội lự M và V lớn nhất. 5...8 Dầm liên tụ và dầm ngàm, ó tiết diện hữ I không đổi, hịu uốn trong mặt phẳng ó độ ứng lớn nhất, hiều dài á nhịp lân ận khá nhu không quá 0%, hịu tải trọng tĩnh, tính toán bền theo ông thứ (5.9) ó kể đến sự phân bố lại mômen tại gối và nhịp. Giá trị tính toán ủ mômen uốn M đượ lấ như su: v (5.) M = M m (5.) M m mômen uốn lớn nhất tại nhịp hoặ gối khi tính như dầm liên tụ với giả thiết vật liệu làm việ đàn hồi; hệ số phân bố lại mômen, tính theo ông thứ: với M e là mômen uốn qui ướ đượ lấ như su: M 0,5 e M m (5.3) ) Với những dầm liên tụ ó hi đầu mút là khớp, lấ trị số lớn hơn trong hi trị số su: M M e m / l (5.4) M e = 0,5 M (5.5) M mômen uốn ở nhịp biên, đượ tính như dầm đơn giản một nhịp, ký hiệu m tứ là lấ trị số lớn nhất ó thể ó ủ biểu thứ đứng su nó; M mômen uốn lớn nhất trong nhịp trung gin đượ tính như dầm đơn giản một nhịp; khoảng áh từ tiết diện ó mômen M đến gối biên; l hiều dài nhịp biên. b) Trong dầm một nhịp và dầm liên tụ ó hi đầu mút liên kết ngàm thì M e = 0,5M 3, với M 3 là giá trị lớn nhất trong á mômen tính đượ khi oi gối tự là á khớp. ) Dầm ó một đầu liên kết ngàm, đầu ki liên kết khớp thì M e đượ lấ theo ông thứ (5.4). Giá trị ủ lự ắt V trong ông thứ (5.) lấ tại tiết diện ó M m tá dụng, nếu M m là mômen uốn ở nhịp thì kiểm tr tiết diện ở gối dầm. 5...9 Dầm liên tụ và dầm ngàm thoả mãn điều 5...8, hịu uốn trong hi mặt phẳng hính, ó 0,5 v đượ kiểm tr bền theo ông thứ (5.0) ó kể đến sự phân bố lại mômen theo á hỉ dẫn ở điều 5...8. 5.. Tính toán về ổn định 5... Dầm tiết diện hữ I, hịu uốn trong mặt phẳng bản bụng đượ kiểm tr ổn định tổng thể theo ông thứ: M W b W môđun hống uốn ủ tiết diện nguên ho thớ biên ủ ánh hịu nén; b hệ số, á định theo phụ lụ E. (5.6) 5

Khi á định b, hiều dài tính toán l o ủ ánh hịu nén lấ như su: ) Trường hợp dầm đơn giản: là khoảng áh giữ á điểm ố kết ủ ánh hịu nén không ho huển vị ngng (á mắt ủ hệ giằng dọ, giằng ngng, á điểm liên kết ủ sàn ứng). bằng hiều dài nhịp dầm khi không ó hệ giằng. b) Trường hợp dầm ôngôn: bằng khoảng áh giữ á điểm liên kết ủ ánh hịu nén trong mặt phẳng ngng khi ó á liên kết nà ở đầu mút và trong nhịp ôngôn. bằng hiều dài ôngôn khi đầu mút ánh hịu nén không đượ liên kết hặt trong mặt phẳng ngng. 5... Không ần kiểm tr ổn định ủ dầm khi: ) Cánh hịu nén ủ dầm đượ liên kết hặt với sàn ứng (sàn bê tông ốt thép bằng bê tông nặng, bê tông nhẹ, bê tông ốp; á sàn thép phẳng, thép hình, thép ống, v.v...). b) Đối với dầm ó tiết diện hữ I đối ứng và những dầm ó ánh hịu nén mở rộng nhưng hiều rộng ánh hịu kéo không nhỏ hơn 0,75 hiều rộng ánh hịu nén, thì tỉ số giữ hiều dài tính toán l o và hiều rộng ánh hịu nén b ủ dầm không lớn hơn giá trị tính theo á ông thứ ủ bảng 3. Bảng 3 Giá trị lớn nhất lo / b để không ần kiểm tr ổn định ủ dầm Vị trí đặt tải trọng Dầm án và dầm hàn (khi h /b 6 và 5 b /t 35) Ở ánh trên l b o b b 0,35 0,003 0,76 0, 0 t t b h k E (5 Ở ánh dưới l b o b b 0,57 0,003 0,9 0, 0 t t b h k E (5 Không phụ thuộ vị trí đặt tải khi tính á đoạn dầm giữ á điểm giằng hoặ khi uốn thuần tú l b o b b 0,4 0,003 0,73 0, 06 t t b h k E (5 GHI CHÚ: b, t là hiều rộng và bề dà ủ ánh hịu nén;,; 5.3 Cấu kiện hịu nén đúng tâm 5.3. Tính toán về bền h k là khoảng áh giữ trụ ủ á ánh dầm; Đối với dầm bulông ường độ o, giá trị ủ l o /b trong bảng 3 đượ nhân với Đối với dầm ó tỉ số b /t <5 trong á ông thứ ủ bảng 3 dùng b /t =5. Tính toán về bền ủ ấu kiện hịu nén đúng tâm giống ấu kiện hịu kéo đúng tâm, theo ông thứ (5.), điều 5... 5.3. Tính toán về ổn định 5.3.. Tính toán về ổn định ủ ấu kiện đặ hịu nén đúng tâm theo ông thứ: A - diện tíh tiết diện nguên; N A (5.0) thứ: 6 - hệ số uốn dọ, phụ thuộ vào độ mảnh qui ướ = E đượ tính theo á ông

0,073 5,53 Khi 0 <,5: = - E (5.),47 3,0 0,37 7,3 0,075 5,53 Khi,5 < 4,5: = E E E 33 Khi > 4,5: = 5 Giá trị số ủ hệ số ó thể lấ theo bảng D.8, phụ lụ D. (5.) 5.3.. Cá ấu kiện hịu nén ó bản bụng đặ, hở dạng, ó < 3 (với, là độ mảnh tính toán theo á trụ tương ứng - và -, em hình 3), đượ liên kết bằng á bản giằng hoặ thnh giằng ần đượ tính theo á hỉ dẫn ở điều 5.3..3 và 5.3..5. (5.3) ) b) Hình 3 Cá ấu kiện ó tiết diện dạng 5.3..3 Cá thnh rỗng tổ hợp từ á nhánh, đượ liên kết với nhu bằng á bản giằng hoặ thnh giằng, hịu nén đúng tâm thì hệ số uốn dọ đối với trụ ảo (trụ vuông gó với mặt phẳng ủ bản giằng hoặ thnh giằng) đượ tính theo á ông thứ (5.), (5.), (5.3) hoặ tr bảng D.8 phụ lụ D, trong đó th bằng độ mảnh tương đương qu ướ o ( o= o / E tính theo á ông thứ ở bảng 4. ). Giá trị ủ o đượ Với những thnh tổ hợp liên kết bằng thnh giằng, ngoài việ kiểm tr ổn định ủ ả thnh òn phải kiểm tr ổn định ủ từng nhánh trong khoảng l giữ á mắt. Độ mảnh riêng ủ từng nhánh,, 3 không đượ lớn hơn 40. Khi dùng một tấm đặ th ho một mặt phẳng bản giằng (Hình 3) thì độ mảnh ủ nhánh tính theo bán kính quán tính ủ một nử tiết diện đối ứng đối với trụ vuông gó với mặt phẳng ủ bản giằng ủ phần tiết diện đó. Đối với thnh tổ hợp liên kết bằng thnh giằng, độ mảnh riêng ủ á nhánh nằm giữ á mắt không đượ lớn hơn 80 và không vượt quá độ mảnh tương đương o ủ ả thnh. 5.3..4 Cấu kiện tổ hợp từ á thép gó, thép hữ [ (như thnh dàn, v.v...) đượ ghép sát nhu hoặ qu á bản đệm đượ tính toán như thnh bụng đặ khi khoảng tự do ủ nhánh l giữ á bản đệm (lấ như điều 5.3..3) không vượt quá: 40 i, đối với ấu kiện hịu nén; 80 i, đối với ấu kiện hịu kéo. i là bán kính quán tính ủ thép gó, thép hữ [ đối với trụ song song với mặt phẳng ủ bản đệm; khi tiết diện thnh dạng hữ thập (ghép từ hi thép gó) là bán kính quán tính nhỏ nhất ủ thép gó. Trong phạm vi hiều dài ủ thnh nén, ần đặt ít nhất hi bản đệm. 7

Bảng 4 Công thứ tính độ mảnh tương đương ủ ấu kiện rỗng Độ mảnh tương đương o Loại tiết diện Sơ đồ tiết diện Ib l /(I b) < 5 Với bản giằng khi Ib l /(I b) 5 b 0 0,8 n (5.4) 0 (5.7) b 0 n 0,8[ ( n ) ( )] (5.5) 0 (5.8) 3 3 3 b 0 n 0,8[ 3 ( 3 3)] (5.6) 0, 3 (5.9) 3 8

Bảng 4 Công thứ tính độ mảnh tương đương ủ ấu kiện rỗng (tiếp theo) GHI CHÚ : b khoảng áh giữ trụ ủ á nhánh; l khoảng áh giữ trọng tâm ủ á bản giằng; độ mảnh lớn nhất ủ thnh;,, 3 độ mảnh ủ từng nhánh đối với á trụ -, -, 3-3, tương ứng với hiều dài nhánh l, đối với ột hàn là khoảng áh giữ á mép gần nhu ủ hi bản giằng liên tiếp (Hình 5,), đối với ột bulông là khoảng áh giữ trọng tâm ủ hi bulông ngoài ùng ủ hi bản giằng liên tiếp (Hình 5,b); A diện tíh tiết diện toàn ột; A d, A d, A d diện tíh tiết diện á thnh iên ủ hệ giằng (khi thnh giằng dạng hữ thập là diện tíh ủ hi thnh) nằm trong á mặt phẳng thẳng gó với á trụ tương ứng - và -, hoặ nằm trong một mặt phẳng nhánh (đối với ột 3 nhánh); 0, á hệ số, á định theo ông thứ: b l I b mômen quán tính ủ bản giằng đối với trụ bản thân - (Hình 5); 3,, b, l lấ theo hình 4; I mômen quán tính ủ một nhánh lấ với trụ- (tiết diện loại ); - và - (tiết diện loại ); 3-3 (tiết diện loại 3); n, n, n, n 3 tương ứng là á hệ số đượ á định theo á ông thứ su: I b I b I b I 3b n ; n ; n ; n3 ; I l I l I l I l b b b ở đâ: I và I 3 Mômen quán tính ủ tiết diện từng nhánh lấ với trụ tương ứng - và 3-3 (đối với tiết diện loại và loại 3); I và I Mômen quán tính ủ á tiết diện thép hữ I lấ với trụ - và - (đối với tiết diện loại ); I b và I b Mômen quán tính ủ bản giằng nằm tương ứng trong mặt phẳng vuông gó với trụ á trụ tương ứng - và - (đối với tiết diện loại ). b - ) b) l l l l b ) Cột liên kết hàn b) Cột liên kết - ) Cét liªn kõt hµn b) Cét liªn kõt bul«ng b Hình 4 Sơ đồ thnh giằng iên Hình 5 Cột tổ hợp bằng bản giằng 5.3..5 Bản giằng, thnh giằng ủ ấu kiện tổ hợp đượ tính theo lự ắt qui ướ V không đổi theo hiều dài thnh. V đượ tính theo ông thứ: V = 7,5. 0-6 ( 330 E / ) N / (5.33) 9

N lự nén tính toán trong thnh tổ hợp; hệ số uốn dọ ủ thnh tổ hợp á định theo o. Lự ắt qui ướ V đượ phân phối như su: Đối với tiết diện loại và (Bảng 4), mỗi mặt phẳng hứ bản (thnh) giằng vuông gó với trụ tính toán hịu một lự là 0,5 V ; Đối với tiết diện loại 3 (Bảng 4) mỗi mặt phẳng bản (thnh) giằng hịu một lự bằng 0,8 V. 5.3..6 Bản giằng và liên kết ủ nó với nhánh ột (Hình 5) đượ tính theo á nội lự su: Lự ắt trong bản: T b = V s l / b (5.34) Mômen uốn trong bản: M b = V s l / (5.35) trong đó V s là lự ắt qui ướ tá dụng trong bản ủ một nhánh. 5.3..7 Thnh giằng đượ tính như hệ thnh bụng ủ dàn. Khi tính á thnh iên gio nhu ủ hệ hữ thập, ó thnh hống ngng (Hình 6) phải ét thêm nội lự phụ N d trong thnh iên do lự nén trong nhánh ột gâ nên: N lự nén trong một nhánh; A diện tíh tiết diện một nhánh; A d diện tíh tiết diện một thnh iên; hệ số, á định theo ông thứ: A Nd= N A = l /( 3 + b 3 ) b, b, l á kíh thướ, á định theo hình 6. Hình 6 Sơ đồ thnh giằng hữ thập d 5.3..8 Cá thnh dùng để giảm hiều dài tính toán ủ á ấu kiện hịu nén đượ tính theo lự ắt qui ướ trong ấu kiện hịu nén, á định theo ông thứ (5.33). 5.4 Cấu kiện hịu nén uốn, kéo uốn 5.4. Tính toán về bền 5.4.. Không ần tính toán về bền ủ ấu kiện hịu nén lệh tâm, nén uốn đồng thời khi độ lệh tâm tương đối tính đổi m e 0, tiết diện không bị giảm ếu và giá trị ủ mômen uốn để tính toán về bền và ổn định là như nhu. 5.4.. Tính toán về bền ấu kiện hịu nén lệh tâm, nén uốn, kéo lệh tâm, kéo uốn, làm bằng thép ó giới hạn hả 530 N/mm, không hịu trự tiếp tá dụng ủ tải trọng động, khi 0,5 v và N/(A n ) > 0, đượ thự hiện theo ông thứ: l (5.36) N An M W n,min M W n,min, á toạ độ ủ thớ khảo sát đối với á trụ hính ủ tiết diện. 0 n N, M, M là giá trị tuệt đối tương ứng ủ lự dọ, mômen uốn ủ tổ hợp nội lự bất lợi nhất; Nếu N A n,, á hệ số, lấ theo phụ lụ C. n 0, thì hỉ đượ dùng ông thứ (5.37) khi thoả mãn á êu ầu ở điều 5.6.3.. Trong á trường hợp khá, tính toán về bền theo ông thứ: N A n M I n M I n (5.37) (5.38)

5.4. Tính toán về ổn định 5.4.. Cấu kiện hịu nén lệh tâm, nén uốn phải đượ kiểm tr ổn định trong mặt phẳng tá dụng ủ mômen (dạng mất ổn định phẳng) và ngoài mặt phẳng tá dụng ủ mômen (dạng mất ổn định uốn oắn). 5.4.. Tính toán về ổn định ấu kiện hịu nén lệh tâm, nén uốn, ó tiết diện không đổi trong mặt phẳng ủ mômen uốn trùng với mặt phẳng đối ứng đượ thự hiện theo ông thứ: trong đó e đượ á định như su: N A e (5.39) ) Đối với á thnh đặ lấ theo bảng D.0, phụ lụ D phụ thuộ vào độ mảnh qui ướ và độ lệh tâm tương đối tính đổi m e đượ á định theo ông thứ: m e = m (5.40) hệ số ảnh hưởng hình dạng tiết diện, lấ theo bảng D.9, phụ lụ D; m ea W độ lệh tâm tương đối (e = M/N là độ lệh tâm; W môđun hống uốn ủ thớ hịu nén lớn nhất). b) Đối với thnh rỗng, khi á thnh giằng hoặ bản giằng nằm trong á mặt phẳng song song với mặt phẳng uốn, lấ theo bảng D., phụ lụ D, phụ thuộ độ mảnh tương đương qui ướ o (khi tính lấ o theo bảng 4) và độ lệh tâm tương đối m: A m e I khoảng áh từ trụ hính vuông gó với mặt phẳng uốn ủ tiết diện đến trọng tâm ủ nhánh hịu nén lớn nhất, nhưng không nhỏ hơn khoảng áh đến trụ ủ bản bụng nhánh; e = M / N độ lệh tâm; giá trị ủ M và N lấ theo điều 5.4..3. Độ lệh tâm tương đối m ủ thnh rỗng b mặt, liên kết bằng thnh giằng hoặ bản giằng, hịu nén uốn, nén lệh tâm lấ theo điều 9.5.4. 5.4..3 Giá trị ủ lự dọ N và mômen uốn M ở trong ùng một tổ hợp tải trọng và khi đó M đượ lấ như su: ) Với ột tiết diện không đổi ủ hệ khung, là mômen lớn nhất trong hiều dài ột; b) Với ột bậ, là mômen lớn nhất ở đoạn ột ó tiết diện không đổi; ) Với ột dạng ông ôn, là mômen ở ngàm nhưng không nhỏ hơn mômen tại tiết diện áh ngàm một đoạn bằng/3 hiều dài ột; d) Với thnh hịu nén hi đầu tự khớp và tiết diện ó một trụ đối ứng trùng với mặt phẳng uốn, giá trị ủ M lấ theo bảng 5; Độ lệh tâm tương đối ứng với Mm Bảng 5 Giá trị M Giá trị tính toán ủ M khi độ mảnh qui ướ < 4 4 (5.4) m 3 3 < m 0 M = M = M m 4 ( M m M ) M = M m 3 M = M + 7 ( M m M )

m 3 M = M + 7 ( M m M ) GHI CHÚ: M m mômen uốn lớn nhất trong hiều dài thnh; M mômen uốn lớn nhất trong khoảng /3 hiều dài ủ thnh nhưng không nhỏ hơn 0,5M m; m độ lệh tâm tương đối: m = M ma/( N W ); Trong mọi trường hợp lấ M 0,5 M m. e) Với ánh trên hịu nén ủ giàn và ủ hệ lưới thnh không gin, hịu tải trọng tập trung không đúng mắt, là mômen lớn nhất trong khoảng /3 hiều dài khong mắt khi tính ánh trên như dầm liên tụ trên gối đàn hồi. Với thnh hịu nén hi đầu tự khớp và tiết diện ó hi trụ đối ứng, giá trị ủ độ lệh tâm tương đối tính đổi m e lấ theo bảng D., phụ lụ D. 5.4..4 Tính toán về ổn định ngoài mặt phẳng uốn ấu kiện hịu nén lệh tâm ó tiết diện không đổi, mômen uốn tá dụng trong mặt phẳng ó độ ứng lớn nhất (I > I ) trùng với mặt phẳng đối ứng, đượ thự hiện theo ông thứ: - hệ số lấ theo điều 5.4..5; - hệ số lấ theo điều 5.3... N A 5.4..5 Hệ số trong ông thứ (5.4) đượ tính như su: Khi độ lệh tâm tương đối m 5: trong đó á hệ số và b đượ lấ theo bảng 6. m Khi m 0: /b (5.4) m (5.43) b hệ số lấ theo điều 5... và phụ lụ E như trong dầm ó ánh hịu nén với từ hi điểm ố kết trở lên; đối với tiết diện kín thì b =,0. (5.44) Khi 5 < m < 0: = 5 ( 0, m ) + 0 (0, m ) (5.45) 5 tính theo á ông thứ (5.43) khi m = 5; 0 tính theo ông thứ (5.44) khi m = 0. Khi á định độ lệh tâm tương đối m, mômen tính toán M lấ như su: ) Với thnh hi đầu đượ giữ không ho huển vị trong phương vuông gó với mặt phẳng tá dụng ủ mômen, là mômen lớn nhất trong khoảng /3 hiều dài thnh (nhưng không nhỏ hơn 0,5 lần mômen lớn nhất trên ả hiều dài thnh);

Loại tiết diện Bảng 6 Hệ số và b khi m < m 5 Giá trị ủ á hệ số khi > Hë e e e 0,7 0,65 + 0,05 m / e e Kín thnh (bản) giằng đặ e e I 0,3 I 0,6 (0,35 0,05m I I ) 0,55 + 0,05m I I khi I 0,5 I, = / GHI CHÚ: I, I lần lượt là á mômen quán tính ủ ánh lớn và nhỏ đối với trụ đối ứng - ủ tiết diện; giá trị ủ khi = = 3,4 E / ; Đối với ột rỗng thnh giằng (bản giằng) hỉ lấ giá trị ủ và theo tiết diện kín nếu trên hiều dài thnh ó ít nhất váh ứng, trong trường hợp ngượ lại lấ theo tiết diện hữ I hở. b) Với thnh ông ôn, là mômen ở ngàm (nhưng không nhỏ hơn mômen ở tiết diện áh ngàm một đoạn bằng /3 hiều dài thnh). Khi độ mảnh > = 3,4 Với thnh tiết diện kín, =; E / thì hệ số lấ như su: Với thnh tiết diện hữ I, ó hi trụ đối ứng, không vượt quá: 4 ; I I Ah t 0,56 Ah ; I ; m I 0,433 t b 3 iti ; ( ) 6 M Nh (5.46) 3

b i, t i là hiều rộng và hiều dà á bản (ánh, bụng) ủ tiết diện; h khoảng áh giữ trụ hi ánh. Với thnh tiết diện hữ I và hữ T ó một trụ đối ứng, hệ số không đượ vượt quá giá trị tính theo ông thứ D.9, phụ lụ D. 5.4..6 Cấu kiện hịu nén lệh tâm, uốn trong mặt phẳng ó độ ứng nhỏ nhất (I < I và e 0), nếu > thì tính toán về ổn định theo ông thứ (5.39) và kiểm tr ổn định ngoài mặt phẳng ó mômen tá dụng như thnh nén đúng tâm theo ông thứ: hệ số lấ theo điều 5.3... Nếu thì kiểm tr ổn định r ngoài mặt phẳng tá dụng ủ mômen là không ần thiết. N A 5.4..7 Đối với thnh rỗng hịu nén lệh tâm, ó á thnh giằng nằm trong những mặt phẳng song song với mặt phẳng uốn, ngoài việ kiểm tr ổn định ủ ả thnh theo ông thứ (5.39) òn phải kiểm tr ổn định ủ từng nhánh riêng như thnh hịu nén đúng tâm theo ông thứ (5.0). Khi á định lự dọ trong mỗi nhánh phải kể thêm lự nén N M do mômen gâ r. Giá trị ủ N M khi uốn trong mặt phẳng vuông gó với trụ - (Bảng 4) như su: N M = M/b đối với tiết diện loại và 3; N M = M/b với tiết diện loại ; Với tiết diện loại 3 khi uốn trong mặt phẳng vuông gó với trụ -, N M =,6M/b (b là khoảng áh giữ trụ á nhánh). Cá nhánh ủ thnh rỗng hịu nén lệh tâm, ó á bản giằng, đượ kiểm tr ổn định như ấu kiện hịu nén lệh tâm, khi đó phải kể thêm lự nén N M do mômen và sự uốn ụ bộ ủ nhánh do lự ắt thự tế hoặ qui ướ (như ánh ủ giàn không thnh iên, lự ắt qui ướ lấ theo điều 5.4..0). 5.4..8 Ổn định ủ thnh bụng đặ, hịu nén uốn trong hi mặt phẳng hính, khi mặt phẳng ó độ ứng lớn nhất (I > I ) trùng với mặt phẳng đối ứng, đượ kiểm tr theo ông thứ: e 3 0,6 0, 4 4 e ; N A ở đâ e lấ theo điều 5.4.. nhưng th á đại lượng m và tương ứng bằng m và ; lấ theo điều 5.4..5. Khi tính độ lệh tâm tương đối tính đổi m e = m đối với á tiết diện hữ I ó á ạnh không giống nhu, hệ số đượ lấ như đối với tiết diện loại 8 bảng D.9, phụ lụ D. Nếu m e < m thì ngoài việ kiểm tr theo ông thứ (5.48) òn phải kiểm tr theo ông thứ (5.39) và (5.4) khi lấ e = 0. Giá trị ủ độ lệh tâm tương đối tính như su: e m = e (A / W ) và m = e (A / W ) W và W là á mômen hống uốn ủ tiết diện đối với á thớ hịu nén lớn nhất đối với á trụ - và -. Nếu > thì ngoài việ tính theo ông thứ (5.48) ần kiểm tr thêm theo ông thứ (5.39) với e = 0. Trong trường hợp mặt phẳng ó độ ứng lớn nhất (I > I ) không trùng với mặt phẳng đối ứng thì giá trị ủ m đượ tăng lên 5%. (5.47) (5.48) 4

5.4..9 Kiểm tr ổn định ủ thnh rỗng gồm hi nhánh bụng đặ, trụ đối ứng - (Hình 7), á thnh giằng nằm trong hi mặt phẳng song song, hịu nén uốn trong hi mặt phẳng hính như su: ) Về ổn định ủ ả thnh trong mặt phẳng song song với mặt phẳng ủ á thnh giằng theo điều 5.4.., lấ e = 0; b) Về ổn định ủ á nhánh riêng, như ấu kiện hịu nén lệh tâm theo á ông thứ (5.39), (5.4). Khi đó lự dọ trong mỗi nhánh ó kể thêm lự nén do M (em điều 5.4..7), òn M phân phối ho á nhánh theo tỉ lệ độ ứng ủ húng (nếu M nằm trong mặt phẳng ủ một trong á nhánh thì oi như nó truền hoàn toàn lên nhánh đó). Khi kiểm tr theo ông thứ (5.39) thì độ mảnh ủ nhánh lấ thoả mãn êu ầu trong điều 5.5..5, khi kiểm tr theo ông thứ (5.4) thì độ mảnh ủ nhánh lấ ứng với khoảng áh lớn nhất giữ mắt á thnh giằng. 5.4..0 Bản giằng và thnh giằng trong thnh nén lệh tâm tính theo điều 5.3..6, 5.3..7. Lự ắt lấ bằng giá trị lớn hơn trong hi giá trị: lự ắt thự tế và lự ắt qui ướ (tính theo điều 5.3..5. e e Hình 7 Tiết diện rỗng gồm hi nhánh bụng đặ 5.5 Chiều dài tính toán ủ á ấu kiện hịu nén và nén uốn 5.5. Thnh ủ giàn phẳng và hệ giằng 5.5.. Chiều dài tính toán l o ủ á thnh trong giàn phẳng và hệ giằng (trừ á thnh bụng hữ thập) lấ theo bảng 7. Bảng 7 Chiều dài tính toán ủ á thnh trong giàn phẳng và hệ giằng. Trong mặt phẳng dàn: Phương uốn dọ ) Đối với á dàn, trừ những giàn ở mụ.b b) Đối với giàn ó á thnh là thép gó đơn và giàn ó á thnh bụng liên kết dạng hữ T với á thnh ánh. Trong phương vuông gó với mặt phẳng giàn (ngoài mặt phẳng dàn): ) Đối với á dàn, trừ những giàn ở mụ.b b) Giàn ó á thnh ánh là định hình ong, á thnh bụng liên kết dạng hữ T với thnh ánh Thnh ánh l l l Chiều dài tính toán lo Thnh iên, thnh đứng ở gối tự l l l Cá thnh bụng khá 0,8l 0,9l l Cá ký hiệu trong bảng 7 (theo hình 8) : l hiều dài hình họ ủ thnh (khoảng áh giữ tâm á mắt) trong mặt phẳng dàn; l khoảng áh giữ á mắt đượ liên kết không ho huển vị r ngoài mặt phẳng giàn (bằng á thnh giằng, á tấm mái ứng đượ hàn hoặ bắt bulông hặt với ánh dàn, v.v ). 5.5.. Nếu theo hiều dài thnh (ánh, bụng) ó á lự nén N và N (N > N ) thì hiều dài tính toán ngoài mặt phẳng giàn ủ thnh (Hình 8, d) là: l l 0,9l 5

Khi đó thnh đượ tính toán về ổn định theo lự N. ) l d) N 0,75 0,5 l o= l N l (5.49) l l l l l l l l l l b) l e) ) l l l l l l l l l l l l l l ) Hệ tm giá ó thnh đứng; b) Hệ thnh bụng iên; ) Hệ tm giá ó giàn phân nhỏ; d) Hệ thnh bụng hình hữ K; e) Hệ thnh bụng hữ thập. Hình 8 Cá sơ đồ thnh bụng giàn để á định hiều dài tính toán á thnh 5.5..3 Chiều dài tính toán l o ủ á thnh bụng hữ thập (Hình 8, e) lấ như su: Trong mặt phẳng dàn, bằng khoảng áh từ tâm ủ mắt giàn đến điểm gio nhu ủ húng (l o= l); Ngoài mặt phẳng dàn, đối với á thnh hịu nén lấ theo bảng8, đối với á thnh hịu kéo lấ bằng hiều dài hình họ ủ thnh (l o= l ). Bảng 8 Chiều dài tính toán ngoài mặt phẳng giàn ủ thnh bụng hữ thập hịu nén Đặ điểm mắt gio nhu ủ á thnh bụng Cả hi thnh đều không gián đoạn Thnh gio nhu với thnh khảo sát gián đoạn và ó phủ bản mã: Thnh khảo sát không gián đoạn; Thnh khảo sát gián đoạn. Chiều dài tính toán lo nếu thnh gio nhu với thnh khảo sát là thnh hịu kéo không hịu lự hịu nén l 0,7l 0,7 l 0,7 l l l,4 l GHI CHÚ (Hình 8, e): l khoảng áh từ tâm mắt giàn đến điểm gio nhu ủ á thnh; l hiều dài hình họ ủ thnh. 5.5..4 Bán kính quán tính i ủ tiết diện thnh thép gó đơn lấ như su: Khi hiều dài tính toán ủ thnh bằng l hoặ 0,9l (l là khoảng áh giữ á mắt gần nhất), lấ giá trị nhỏ nhất: i = i min; Trong á trường hợp òn lại: lấ đối với trụ ủ thép gó vuông gó hoặ song song với mặt phẳng giàn (i = i hoặ i = i phụ thuộ vào phương uốn dọ). 5.5. Cột 5.5.. Chiều dài tính toán ủ ột ó tiết diện không đổi hoặ á đoạn ủ ột bậ đượ tính theo ông thứ: l - hiều dài ủ ột, từng đoạn ủ nó hoặ hiều o ủ tầng; 6 l o

- hệ số hiều dài tính toán. 5.5.. Hệ số hiều dài tính toán ủ ột ó tiết diện không đổi (đứng độ lập) phụ thuộ vào áh liên kết ở hi đầu ột và dạng tải trọng. Đối với một số trường hợp liên kết và dạng tải trọng lấ theo bảng D., phụ lụ D. 5.5..3 Hệ số hiều dài tính toán ủ ột ó tiết diện không đổi, trong mặt phẳng khung, khi à ngng liên kết ngàm với ột đượ lấ như su: ) Với khung ó huển vị ngng khi hịu tải (tại á nút khung không ó liên kết hống huển vị ngng) và tải trọng tại á nút như nhu: lấ theo bảng 9. b) Với khung không ó huển vị ngng khi hịu tải (á nút khung ó liên kết hống huển vị ngng) và tải trọng tại á nút như nhu: Trong ông thứ (5.55) p và n lấ như su: 0,46 0,93 Với khung tầng: p = I i l / l I ; n = I b l / l I ; p n 0,8pn p n 0,7pn Với khung nhiều tầng: + Đối với tầng trên ùng: p = 0,5 (p +p ); n = n +n ; trong đó p, p, n, n lấ theo bảng 9. + Đối với á tầng giữ : p = 0,5 (p +p ); n = 0,5(n +n ); + Đối với tầng dưới ùng: p = p +p ; n = 0,5(n +n ). ) Đối với ột ó tiết diện không đổi ủ khung, khi một đầu ủ ột liên kết khớp với à ngng òn đầu ki ngàm với móng thì trong ông thứ (5.5) ủ khung một tầng; (5.53), (5.54) ủ khung nhiều tầng; (5.55) ủ khung không ó huển vị ngng, á giá trị ủ n và p lấ như su: Đầu trên ủ ột là khớp (dưới ngàm): n = 0, (I b = 0); p = 50, (I i = ); Đầu trên ủ ột là ngàm (dưới khớp): n = 50, (I b = ); p = 0, (I i = 0). d) Đối với nhà một tầng, ó huển vị ngng, khi tải trọng tại nút á ột không đều nhu, nhà ó khối mái ứng hoặ ó hệ giằng dọ nối đầu trên ủ tất ả á ột, thì hệ số hiều dài tính toán e ủ ột hịu tải lớn nhất tính như su: Sơ đồ tính ủ khung ó huển vị ngng tự do I e = N i / N I i Bảng 9 Hệ số hiều dài tính toán ủ ột ó tiết diện không đổi Công thứ tính Một nhịp Hệ số n và p Nhiều nhịp (5.55) (5.56) N N N N N I b I b I b I I I I I l 0,38 n (5.5) l l l N N N N N I b I b I b I I I I I l n 0,56 n 0, 4 l l l (5.5) I bl n kn n li n k Khi n 0, Tầng trên ùng 7

8 0,68 p pn p 0,68 n 0, pp 0,9n 0,08 0,n (5.53) Khi n > 0, 0,63 n 0,8 p 0,9 0,n (5.54) I l n li p n b I il li I b l li p I l li k n n n k k p Cá tầng giữ i I l n li n k p p p k k n n k Tầng dưới ùng b I l p li i p p k k n n n k p p p k k GHI CHÚ: n = I bl /l I ; n = I bl /l I ;p = I il / l I ;p = I i l / l I ; k số nhịp; l, l, l á nhịp khung; I, l mômen quán tính tiết diện và hiều dài ủ ột khảo sát; I b, I b, I b mômen quán tính ủ á à liên kết với đầu trên ủ ột; I i, I i, I i mômen quán tính ủ á à liên kết với đầu dưới ủ ột; Đối với ột ngoài ủ khung nhiều nhịp m tính như đối với ột khung nhịp. - hệ số tính theo á ông thứ (5.5), (5.5), bảng 9; I, N - mômen quán tính và lự nén lớn nhất trong ột khảo sát; N i, I i - tương ứng là tổng lự nén và tổng mômen quán tính tiết diện ủ tất ả á ột ở khung khảo sát và ủ 4 khung lân ận ( khung mỗi phí). Tất ả á lự N i đều trong ùng một tổ hợp tải trọng với N. Giá trị ủ e tính theo ông thứ (5.56) không đượ nhỏ hơn 0,7. CHÚ Ý: Khi tỷ số H/B > 6 (H hiều o ủ nhà nhiều tầng; B hiều rộng ủ nhà), phải kiểm tr thêm ổn định tổng thể ủ khung như thnh tổ hợp, ngàm ở móng. Đối với ột biên, hệ số lấ như ột ủ khung một nhịp. 5.5..4 Hệ số hiều dài tính toán đối với á đoạn ủ ột bậ lấ theo phụ lụ D. Khi á định hệ số ủ ột bậ trong khung nhà ông nghiệp một tầng ho phép: - Không kể đến ảnh hưởng sự hịu tải và độ ứng ủ á ột lân ận; - Chỉ á định hiều dài tính toán ủ ột đối với tổ hợp tải trọng ho lự nén lớn nhất trong á đoạn và giá trị nhận đượ nà sẽ dùng ho á tổ hợp tải trọng khá; - Đối với khung nhiều nhịp (từ hi trở lên), khi ó khối mái ứng hoặ hệ giằng dọ nối đầu trên ủ á ột đảm bảo sự làm việ không gin ủ ả hệ khung thì hiều dài tính toán ủ ột khung đượ á định như đối với một ột độ lập đượ liên kết ố định ở mứ à ngng; - Đối với ột một bậ, khi tỉ số l /l 0,6 và N /N 3 thì giá trị ủ lấ theo bảng 0. Đầu tự do Bảng 0 Hệ số hiều dài tính toán ủ ột bậ Điều kiện liên kết ở đầu trên ủ ột Chỉ liên kết không ho o Hệ số đối với đoạn ột dưới khi 0, < I/I 0,3 0,05 I/I 0,,5,0 3,0,0 đoạn ột trên 3,0 3,0