BIỂU PHÍ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ BIDV EBANKING Thời gian áp dụng: Từ 01/04/2019 Mức phí (Chưa bao gồm thuế GTGT) Mức phí (Chưa bao gồm thuế GTGT) TT

Tài liệu tương tự
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG LÀ NGÂN HÀNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 1946/VCB-ĐCTC ngày 14/12 /2017 của Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Ngoạ

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN I. Mở và quản lý/ duy trì tài khoản 1. Phí mở tài khoản Tài khoản số đẹp ( tài khoản thanh toán thường (Autolink)/

ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÍ THÔNG TIN KHÁCH HÀNG KIÊM HỢP ĐỒNG PHÁT HÀNH THẺ SINH VIÊN LIÊN KẾT (Hợp đồng này là hợp đồng mở thẻ liên kết sinh viên đồng thời là h

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ibanking MỤC LỤC A. ĐĂNG NHẬP... 3 I. ĐĂNG NHẬP LẦN ĐẦU... 3 II. QUÊN MẬT KHẨU... 6 B. TRANG CHỦ... 9 C. TÀI KHOẢN VÀ THẺ I. T

ĐỀ NGHỊ KIÊM HỢP ĐỒNG MỞ TÀI KHOẢN & SỬ DỤNG DỊCH VỤTÀI KHOẢN DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN Kính gửi: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Chi

PowerPoint Presentation

THỂ LỆ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI HÀNH TRÌNH TẾT YÊU THƯƠNG 1. Thời gian khuyến mại: Các Chi nhánh được chia thành 10 khu vực, áp dụng thời gian triển kh

Microsoft Word - Huong dan su dung Phone Banking- danh cho KH.doc

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ THU HỘ BẢO HIỂM DAIICHI TẠI QUA CÁC DỊCH VỤ NGÂN HÀNG TRỰC TUYỀN CỦA BIDV 1. KHÁI NIỆM VÀ ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG DỊCH VỤ Dịch vụ

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ MOBILE BANKPLUS TRÊN CLIENT I. TỔNG QUAN 1. Giới thiệu tổng quan ứng dụng Client dịch vụ Mobile Bankplus Client Ban

HƯỚNG DẪN THANH TOÁN TIỀN ĐIỆN QUA CÁC DỊCH VỤ NGÂN HÀNG Hiện nay, ngoài các hình thức thanh toán tiền điện truyền thống như: thanh toán tiền mặt tại

HƯỚNG DẪN KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ THANH TOÁN TRÊN DI ĐỘNG MOBILE BANKPLUS I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DỊCH VỤ Dịch vụ BIDV Bankplus là dịch vụ cho phép

HƯỚNG DẪN KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ SMS BANKING

A. Hướng dẫn cài đặt ứng dụng Hướng dẫn khách hàng sử dụng Smart OTP Quý khách tải và cài đặt ứng dụng BIDV Smart OTP từ kho ứng dụng App Store cho cá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ VÍ ĐIỆN TỬ MOMO I. Hướng dẫn đăng ký ví điện tử MoMo với công ty M-Service - Bước 1: Khách hàng vào kho ứng dụng trên điện t

BIỂU PHÍ ĐỊA BÀN TP HỒ CHÍ MINH (ÁP DỤNG TỪ 27/05/2019) A DỊCH VỤ TÀI KHOẢN I STT MỤC PHÍ MỨC PHÍ (CHƯA BAO GỒM THUẾ GTGT) GIAO DỊCH VND TÀI KHOẢN THA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

DỊCH VỤ NGÂN HÀNG QUA TIN NHẮN ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG (VCB SMS CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP 1

SỐ /2018 CÔNG BỐ QUYẾT ĐỊNH nhân sự cấp cao Moody s NÂNG HẠNG TÍN NHIỆM CƠ SỞ CỦA BIDV

BẢN ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ (Ban hành kèm theo Quyết định số 4209/2017/QĐ-TGĐ14 của Tổng Giám đốc MSB) Điều 1. Điều kiện sử dụng

THỂ LỆ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI NGÀN QUÀ TẶNG VẠN NIỀM VUI 1. Thời gian khuyến mại: từ 22/07/2019 đến 19/10/ Hàng hóa dịch vụ khuyến mại: dành c

ĐIỀU KHOẢN VÀ BIỂU PHÍ DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN MẶT 1. GIẢI THÍCH TỪ NGỮ 1.1. Chuyển tiền mặt: được triển khai trên cơ sở hợp tác giữa Viettel và Ngân hàng

NGÂN HÀNG BƯU ĐIỆN LIÊN VIỆT KHỐI THẺ VÀ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ MOBILE BANKING (phiên bản SIM TOOL KIT) Tháng 07/2013

THỂ LỆ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI QR PAY QUÉT MÃ TRÚNG VÀNG 1. Tên chương trình khuyến mại: QR Pay Quét mã trúng vàng 2. Thời gian khuyến mại: Từ ngày 15

ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐIỂM THƯỞNG 1. ĐIỀU KIỆN THAM GIA Chương Trình Điểm Thưởng ( Chương Trình ) áp dụng cho các khách hàng đáp ứn

Cập nhật ngày: 12/03/2015 THỂ LỆ CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI DÀNH CHO THẺ TÍN DỤNG HSBC 03/2015 KẾ HOẠCH LẬP NGAY, VUI TRỌN NGÀY HÈ 1. Chương Trình Ưu Đãi Dàn

NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM Vietnam Bank for Industry and Trade BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN ANNUAL REPORT

HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ VIETINBANK IPAY Đối với các giao dịch được thực hiện trên Internet Banking, Quý khách chỉ có thể thực hiện được các giao dịc

GIẤY ĐỀ NGHỊ XÁC LẬP QUAN HỆ KHÁCH HÀNG MB.01 TB.TD/SPCN.22 PHẦN DÀNH CHO NGÂN HÀNG Mã khách hàng Ngày hiệu lực Số tài khoản Tôi/chúng tôi đề nghị xác

A DỊCH VỤ TÀI KHOẢN BIỂU PHÍ ĐỊA BÀN HÀ NỘI (ÁP DỤNG TỪ 27/05/2019) STT I MỤC PHÍ MỨC PHÍ ÁP DỤNG TẠI ĐỊA BÀN HÀ NỘI (CHƯA BAO GỒM THUẾ GTGT) GIAO DỊC

HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG ACB ONLINE ACB - ibanking (Phiên bản Mobile Web Dành cho khách hàng Cá Nhân) Biên soạn: Ngân hàng điện tử ACB Cập nhật: Tháng

ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ CỦA NGÂN HÀNG Á CHÂU

STT Đề mục Chi tiết Trả lời 1 Thẻ tín dụng là gì? Là loại thẻ chi tiêu trước trả tiền sau. VPBank sẽ cấp cho khách hàng một hạn mức tín dụng tùy thuộc

Báo cáo Thường niên

THỂ LỆ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI VNPAY-QR QUÝ III/ Thời gian khuyến mại: Từ ngày 15/07/2018 đến hết ngày 15/09/2018 (63 ngày) 2. Hàng hoá, dịch v

Cam Nang - The tin dung, ghi no - KHCN

Phụ lục số 01

THỂ LỆ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI QR PAY QUE T MA TRU NG VA NG 1. Thời gian khuyến mại: Từ ngày 15/07/2018 đến hết ngày 15/09/2018 (63 ngày) 2. Hàng hoá,

Microsoft Word - 05_NEU_TXNHQT05_Bai3_v doc

Bieu_phi_Diamond full - up web

Chương 3: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TỶ GIÁ

THỂ LỆ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI Bằng việc tham gia Chương trình khuyến mãi (CTKM) này, khách hàng mặc định chấp nhận tất cả các điều khoản và điều kiện

hdsd soft token

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu (dưới đây

Bản thỏa thuận mở, sử dụng tài khoản thanh toán.docx

VLS, Chất lượng & Hậu mãi CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦN MỀM VIỆT LONG Địa chỉ: 451/24/43 Tô Hiến Thành, P.14, Q.10, Tp.HCM Tel: (028) Fax: (028) 3863

Microsoft Word - The le Tiet kiem Online - Web.doc

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

NGÂN HÀNG BƯU ĐIỆN LIÊN VIỆT TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SẢN PHẨM MOBILE BANKING (Dành cho thiết bị Android) Hà Nội, tháng 05 năm 2015

Hướng dẫn sử dụng Mobile Service

Quy định vận chuyển hàng hóa qua ShopF1.net ShopF1.net là liên kết với các hãng vận chuyển như Viettel Post, VN Post, Giaohangnhanh, Giao hàng tiết ki

HDGD_Final

THỂ LỆ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI 1. Tên chương trình khuyến mại: Tiết kiệm dự thưởng Chạm tới ước mơ đợt 1 2. Hàng hoá, dịch vụ khuyến mại: Tiết kiệm dự

Mẫu KM-3 (Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 07/2007/TTLT-BTM-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2007 của Bộ Thương mại - Bộ Tài chính)

THỂ LỆ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI Bằng việc tham gia Chương trình khuyến mãi (CTKM) này, khách hàng mặc định chấp nhận tất cả các điều khoản và điều kiện

MB03 QT-HCVP01 Tờ trình đề xuất ban hành văn bản

THỂ LỆ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI Bằng việc tham gia Chương trình khuyến mãi (CTKM) này, khách hàng (KH) mặc định chấp nhận tất cả các điều khoản và điều

MB_ver3_Full

THỂ LỆ CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI DỊCH VỤ VÍ ĐIỆN TỬ MOMO 1. Pháp nhân đăng ký thực hiện chƣơng trình: Công ty Cổ phần di động trực tuyến M- Service 2. T

HDSD VISA PLATIN*M_2018

CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG VIETNAMNET Báo cáo tài chính Số 4 - Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2007 V. THÔNG TIN BỔ S

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI LÝ GIAO NHẬN VẬN TẢI XẾP DỠ TÂN CẢNG BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cản

THỂ LỆ CHƢƠNG TRÌNH HÈ RỰC RỠ DÀNH CHO THẺ ĐTH VIETCOMBANK VIETRAVEL-VISA 1. Tên chƣơng trình: Hè rực rỡ cùng thẻ ĐTH Vietcombank Vietravel - Visa 2.

THỂ LỆ CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI SỐNG TRỌN HÈ VUI 1. Tên chương trình khuyến mãi: Sống trọn Hè vui 2. Hàng hóa, dịch vụ khuyến mãi: Sản phẩm: T

CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ NĂM 2014 VÀ MỘT SỐ GỢI Ý CHO NĂM 2015 TS. Hà Huy Tuấn Phó Chủ tịch UBGSTC Quốc gia I. Diễn biến kinh tế toàn cầu và tình hình kinh

THỂ LỆ CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI QRPay Quét mã trúng vàng 1. Thời gian khuyến mại: Từ ngày 15/07/2018 đến hết ngày 15/09/ Hàng hoá, dịch vụ khuyế

Báo cáo thường niên 2017

Mã chương: 622 Mẫu số: F02-1H Đơn vị báo cáo: Trường Tiểu học Long Phú (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006 Mã đơn vị có quan hệ với n

THỎA THUẬN ĐIỀU KHOẢN GIAO DỊCH TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN Số:... Hôm nay, ngày... tháng... năm..., chúng tôi gồm có: I. THÔNG TIN BÊN NHẬN TIỀN GỬI Ngân Hàng

PowerPoint Presentation

Microsoft Word - bcb doc

17Dec_Điều khoản và điều kiện vay

THỂ LỆ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI 1. Tên chương trình khuyến mại: Trải nghiệm Vietbank Digital Trúng lớn quà công nghệ 2. Hàng hóa, dịch vụ khuyến mại: S

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ VIETINBANK IPAY 1. CHUYỂN KHOẢN TRONG VIETINBANK Giao dịch Chuyển khoản trong VietinBank cho phép Quý khách có thể chuyển kh

Báo cáo thường niên Quỹ Hưu trí Tự nguyện 2018

Cập nhật từ ngày 4/ 7/ 2016 THỂ LỆ CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI DÀNH CHO THẺ TÍN DỤNG HSBC #TUDOCHONLUA 1. Chương Trình Ưu Đãi Dành Cho Thẻ Tín Dụng HSBC #TuDo

Báo cáo thường niên Quỹ Liên kết Chung 2018

ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ CỦA NGÂN HÀNG Á CHÂU

Số: /2008/EIB/TB-TGĐ

BCTC VNDS QuyIV.xls

Hiệu lực từ ngày CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI/ LÃI SUẤT ÁP DỤNG TẠI KHU VỰC TP.HCM I. CHƯƠNG TRÌNH THÁNG VÀNG ƯU ĐÃI Áp dụng đến 30/09/2019 (Áp dụng

VBI Báo cáo thường niên 2013 báo cáo thường niên

ban chao dbond-BinhHiep+ipa

Microsoft Word - Copy of BCTC doc

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ

Huong dan su dung_

Hướng dẫn thanh toán hóa đơn Tân cảng 1. Điều kiện sử dụng dịch vụ: HƯỚNG DẪN THANH TOÁN DỊCH VỤ LOGISTIC VỚI TCT TÂN CẢNG SÀI GÒN TRÊN IB CỦA VIETCOM

Integrated Pest Management

AC401VN Du thao BCTC da kiem toan Portcoast_sent

PowerPoint Presentation

Bao Cao Thuong Nien Quy Lien Ket Chung 2018

MỤC LỤC 1. TỔNG QUAN Thông tin chung về BAC A BANK Quá trình hình thành - phát triển Ngành nghề và địa bàn kinh doanh...

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ THANH TOÁN THẺ QUA DI ĐỘNG VCB MOCA 1. Cài Đặt Ứng dụngmoca 1 Tải ứng dụng MOCA từ App Store/Googple Play về điện thoại của

HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG VIETINBANK ipay 1. Truy vấn thông tin tài khoản 2. Chuyển khoản Trong hệ thống Ngoài hệ thống 3. Thanh toán hóa đơn 4. Trả nợ vay Tr

ĐIỀU LỆ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI c ố PHÀN BẮC Á Tháng 4 năm

QF _ D_64bTTT _ 04_12 the Debit

Bản ghi:

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ BIDV EBANKING Thời gian áp dụng: Từ 01/04/2019 Dịch vụ BIDV Online BIDV BIDV Business Online BIDV (web &ứng dụng Smart Bankplus Giao dịch VND Giao dịch Ngoại tệ trên điện thoại) Banking A PHÍ ĐĂNG KÝ VÀ DUY TRÌ DỊCH VỤ 1 Phí cấp mới/cấp lại thiết bị bảo mật Tối thiểu Hardwaretoken 200.000VND/chiếc Không áp dụng Tối thiểu 300.000VND/chiếc 2 SMS Token Không áp dụng Không áp dụng 3 Phí duy trì dịch vụ (thường niên) (*) B PHÍ DỊCH VỤ TIN NHẮN BIẾN ĐỘNG SỐ DƯ VÀ THÔNG TIN NGÂN HÀNG (BSMS) (1 thuê bao = 1 số điện thoại). 1 Khách hàng Cá nhân: 9.000VND/Thuê bao/tháng ( 2 tháng đầu đối với gói Nhận lương/sinh viên/doanh nhân)(**) 2 Khách hàng Doanh nghiệp: 50.000VND/Thuê bao/tháng 3 Khách hàng là thu phí viên/đơn vị chấp nhận thanh toán POS (nhận tin nhắn chi tiết theo ): thu phí theo tin nhắn 1.000đ/tin (chi tiết đối tượng áp dụng tại mục (***)) C PHÍ GIAO DỊCH 1 Chuyển khoản giữa các tài khoản của Không áp khách hàng dụng 2 Chuyển khoản cho người hưởng tại BIDV Chuyển khoản cho người hưởng tại BIDV Dưới 10.000 đồng Từ 30 triệu đồng trở xuống Trên 30 triệu đồng 1.000VND/ 0,01% Số tiền chuyển, tối đa 9.000VND/ Đến 150 triệu đồng: 6.000VND/. Từ trên 150 triệu đồng đến 500 triệu đồng: 9.000 VND/. Trên 500 triệu đồng: 0,01% Số tiền chuyển. Tối đa: 300.000VND/ 0,01% Số tiền chuyển (theo từng loại ngoại tệ tại mục (****)) 3 Chuyển khoản cho người hưởng tại ngân hàng khác tại Việt Nam Chuyển khoản cho người hưởng tại ngân hàng khác tại Việt Nam Từ 10 triệu đồng trở xuống Trên 10 triệu đồng 7.000VND/ 0,02% Số tiền chuyển, tối thiểu 10.000VND/giao dịch, tối đa 50.000VND/ Đến 500 triệu đồng: 15.000VND/ giao dịch. Trên 500 triệu đồng: 0,02% Số tiền chuyển. Tối đa: 1.000.000VND/ Từ 0,01% đến 0,02% Số tiền chuyển (theo từng loại ngoại tệ tại mục (****))

Dịch vụ BIDV Online (web &ứng dụng trên điện thoại) BIDV Smart Banking BIDV Bankplus Giao dịch VND 4 Chuyển tiền quốc tế Không áp dụng Không áp dụng 5 Dịch vụ thanh toán hóa đơn Dịch vụ thanh toán hóa đơn 5.1 hầu hết địa bàn (áp dụng với Thanh toán hóa đơn tiền điện (từng (Trừ địa bàn Phúc Yên, Vĩnh Yên, các điện lực lần/định kỳ) Vĩnh Tường hiện nay có kết nối qua 2.000VND/hóa đơn). Bankplus) Các nhóm dịch vụ thanh toán hóa đơn 5.2 6 khác (trên 100 dịch vụ) Học phí - lệ phí thi; Bảo hiểm; Thu hộ các dịch vụ tài chính, bảo hiểm; Nạp tiền Điện thoại; Các dịch vụ viễn thông (điện thoại cố định, ADSL, ); Nạp/rút ví điện tử; Tiền nước; Truyền hình; Vé máy bay; Vé Tàu; Phí đường bộ VETC; Mua thẻ cào Thanh toán theo bảng kê đến các tài khoản tại BIDV (áp dụng với các đơn vị có kết nối qua Bankplus) BIDV Business Online Giao dịch Ngoại tệ Từ 0,1% đến 0,2% Số tiền chuyển (theo từng loại ngoại tệ tại mục (****)) (áp dụng với các dịch vụ có cung cấp trên BIDV Business Online) Không áp dụng Không áp dụng Ghi chú: - Mức phí được BIDV áp dụng trong từng thời kỳ và thông báo trên website bidv.com.vn khi có sự thay đổi biểu phí áp dụng. - Không áp dụng: sản phẩm/tính năng không được cung cấp trên kênh phân phối. - Chuyển khoản bao gồm cả chuyển đến số tài khoản hoặc số thẻ hoặc số điện thoại - (*): Phí thường niên dịch vụ Bankplus có thể thay đổi trong năm tùy theo thỏa thuận của BIDV và đối tác. - (**): Áp dụng có điều kiện. Chi tiết liên hệ phòng BIDV gần nhất - (***): Phí BSMS theo tin nhắn không áp dụng với khách hàng chỉ sử dụng số điện thoại Viettel để nhận tin nhắn biến động số dư hoặc khách hàng là ĐVCN POS đăng ký Báo cáo doanh số/phí thanh toán POS. - (****)Phí chuyển tiền ngoại tệ qua Business Online được cụ thể hóa theo từng loại ngoại tệ như sau:

Dịch vụ Mức phí Chuyển tiền Ngoại tệ qua Business Online (chưa gồm thuế GTGT) 0.01% Số tiền chuyển, trong đó: 4.1 Chuyển tiền trong BIDV bên thứ 3 Loại tiền tệ Tối thiểu Tối đa Loại tiền tệ Tối thiểu Tối đa Loại tiền tệ Tối thiểu Tối đa USD/AUD/CAD/CHF 2 50 GBP 1 30 DKK 10 250 EUR 1 35 HKD 16 350 THB/RUB 60 1400 JPY 160 3700 SGD 2 60 Trường hợp 1: Người hưởng chịu phí 0,01% số tiền chuyển Trường hợp 2: Người chuyển chịu phí 0,02% số tiền chuyển 4.2 Chuyển tiền trong nước ngoài hệ thống BIDV 4.3 Chuyển tiền quốc tế Loại tiền tệ Tối thiểu Tối đa Loại tiền tệ Tối thiểu Tối đa USD/AUD/CAD/CHF 2 100 USD/AUD/CAD/CHF 4 200 EUR 1 80 EUR 3 180 JPY 160 8000 JPY 300 16000 GBP 1 40 GBP 2 100 HKD 16 800 HKD 30 1600 SGD 2 100 SGD 5 160 DKK 10 500 DKK 20 1000 THB/RUB 60 8000 THB/RUB 100 6000 Trường hợp 1: Phí Ben/Share 0,1% số tiền chuyển Trường hợp 2: Người chuyển chịu phí 0,2% số tiền chuyển, phí our (tạm tính) Loại tiền tệ Tối thiểu Tối đa Phí Swift Tối thiểu Tối đa Phí Swift Phí Our (*) USD/AUD/CAD/CHF 5 200 5 5 200 5 20 EUR 3 180 3 3 180 3 20 JPY 400 16000 400 400 16000 400 5000 GBP 3 120 3 3 120 3 15 HKD 40 1600 40 40 1600 40 230 SGD 6 250 6 6 160 6 40 DKK 25 1000 25 25 1000 25 160 THB/RUB 150 6000 150 150 6000 150 1000 Ghi chú: Phí our là mức tạm tính, mức thu thực tế phụ thuộc vào ngân hàng nước ngoài.

1. BIDV Online HẠN MỨC GIAO DỊCH ÁP DỤNG CHO CÁC KÊNH NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ (Áp dụng từ 29/09/2017) 1 Tiền gửi có kỳ hạn Online 5.000.000.000 5.000.000.000 10 2 Chuyển khoản nội bộ BIDV cùng chủ tài khoản 1.000.000.000 3.000.000.000 100 3 Chuyển khoản trong nội bộ BIDV khác chủ tài khoản 500.000.000 1.500.000.000 100 4 Chuyển tiền trong nước 200.000.000 1.000.000.000 100 5 Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7 100.000.000 500.000.000 10 6 Thanh toán hóa đơn - Thanh toán trả sau (điện, nước, truyền hình, vé máy bay, ) 100.000.000 100.000.000 20 - Nạp tiền trả trước VN TOPUP 5.000.000 5.000.000 20 2. BIDV Smart Banking 1 Tiền gửi có kỳ hạn Online Gửi/ Rút tiền tiết kiệm có kỳ hạn 5.000.000.000 5.000.000.000 20 Gửi/ Rút tiền tiết kiệm có kỳ hạn (USD) 250.000 USD 250.000 USD 20 Gửi/ Rút tiền tiết kiệm có kỳ hạn (EUR) 250.000 EUR 250.000 EUR 20 2 Chuyển khoản nội bộ BIDV cùng chủ tài khoản 500.000.000 500.000.000 100 3 Chuyển khoản nội bộ BIDV khác chủ tài khoản đến số tài khoản/thẻ Ghi nợ 150.000.000 250.000.000 100 nội địa/tặng quà/chuyển khoản định kỳ Gói tài chính/ Tài chính Premier 150.000.000 250.000.000 100 Gói tài chính Bank Plus 30.000.000 100.000.000 100 4 Chuyển khoản nội bộ BIDV đến số điện thoại Gói tài chính/ Tài chính Premier 75.000.000 125.000.000 30 Gói tài chính Bank Plus 15.000.000 50.000.000 30 5 Chuyển tiền từ thiện Gói tài chính/ Tài chính Premier 150.000.000 250.000.000 100 Gói tài chính Bank Plus 30.000.000 100.000.000 100 6 Chuyển tiền ra ngoài hệ thống BIDV (chuyển tiền trong nước/ chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7) Gói tài chính/ Tài chính Premier 50.000.000 250.000.000 10 Gói tài chính Bank Plus 30.000.000 100.000.000 10

7 Thanh toán hóa đơn - Thanh toán trả sau (điện, nước, truyền hình, vé máy bay, ) 100.000.000 100.000.000 20 - Nạp tiền trả trước VN TOPUP 5.000.000 5.000.000 20 8 Trả nợ khoản vay Gói tài chính/ Tài chính Premier/Gói sản phẩm ưu tiên Premier 300.000.000 300.000.000 20 Gói tài chính BankPlus 150.000.000 150.000.000 20 9 Bán ngoại tệ 9.1 Gói tài chính/ Tài chính Premier/Gói sản phẩm ưu tiên Premier Bán ngoại tệ (USD) 100.000 USD 300.000USD 20 Bán ngoại tệ (EUR) 80.000 EUR 240.000 EUR 20 Bán ngoại tệ (GBP) 80.000 GBP 240.000 GBP 20 Bán ngoại tệ (HKD) 800.000 HKD 2.400.000 HKD 20 Bán ngoại tệ (CHF) 100.000 CHF 300.000 CHF 20 Bán ngoại tệ (JPY) 11.000.000 JPY 33.000.000 JPY 20 Bán ngoại tệ (THB) 3.400.000 THB 10.000.000 THB 20 Bán ngoại tệ (AUD) 130.000 AUD 400.000 AUD 20 Bán ngoại tệ (SGD) 130.000 SGD 400.000 SGD 20 Bán ngoại tệ (SEK) 900.000 SEK 2.700.000 SEK 20 Bán ngoại tệ (DKK) 600.000 DKK 1.800.000 DKK 20 Bán ngoại tệ (NOK) 800.000 NOK 2.400.000 NOK 20 Bán ngoại tệ (RUB) 7.400.000 RUB 22.000.000 RUB 20 Bán ngoại tệ (NZD) 150.000 NZD 450.000 NZD 20 9.2 Gói tài chính BankPlus (Đối với khách hàng đăng ký Online xác thực qua dịch vụ thông tin dịch vụ BankPlus) Bán ngoại tệ (USD) 50.000 USD 150.000USD 20 Bán ngoại tệ (EUR) 40.000 EUR 120.000 EUR 20 Bán ngoại tệ (GBP) 40.000 GBP 120.000 GBP 20 Bán ngoại tệ (HKD) 400.000 HKD 1.200.000 HKD 20 Bán ngoại tệ (CHF) 50.000 CHF 150.000 CHF 20 Bán ngoại tệ (JPY) 6.500.000 JPY 16.500.000 JPY 20 Bán ngoại tệ (THB) 1.700.000 THB 5.000.000 THB 20 Bán ngoại tệ (AUD) 65.000 AUD 200.000 AUD 20 Bán ngoại tệ (SGD) 65.000 SGD 200.000 SGD 20 Bán ngoại tệ (SEK) 450.000 SEK 1.350.000 SEK 20 Bán ngoại tệ (DKK) 300.000 DKK 900.000 DKK 20 Bán ngoại tệ (NOK) 400.000 NOK 1.200.000 NOK 20 Bán ngoại tệ (RUB) 3.700.000 RUB 11.000.000 RUB 20 Bán ngoại tệ (NZD) 75.000 NZD 225.000 NZD 20

3. Dịch vụ BIDV Bankplus 1 Tiền gửi có kỳ hạn Online Gửi/ Rút tiền tiết kiệm có kỳ hạn 5.000.000.000 5.000.000.000 20 Gửi/ Rút tiền tiết kiệm có kỳ hạn (USD) 250.000 USD 250.000 USD 20 Gửi/ Rút tiền tiết kiệm có kỳ hạn (EUR) 250.000 EUR 250.000 EUR 20 2 Chuyển khoản nội bộ BIDV 30.000.000 100.000.000 20 3 Chuyển tiền nhanh 24/7 50.000.000 100.000.000 4 Thanh toán hóa đơn 2.000.000 30.000.000 5 Thanh toán sản phẩm, dịch vụ khác 10.000.000 30.000.000 4. Dịch vụ BIDV Business Online 1 Gửi tiền tiền gửi có kỳ hạn Online 10.000.000.000 10.000.000.000 150 2 Chuyển tiền trong nội bộ tài khoản KH 10.000.000.000 10.000.000.000 150 3 Chuyển tiền trong nước (cùng hệ thống, 10.000.000.000 10.000.000.000 150 khác hệ thống) 4 Chuyển tiền ngoại tệ trong nước 10.000.000.000 10.000.000.000 150 100.000 USD 5 Chuyển tiền quốc tế (hoặc các ngoại tệ khác tương 10.000.000.000 150 đương) 6 Thanh toán hóa đơn 1.000.000.000 1.000.000.000 150 7 Thanh toán bảng kê 10.000.000.000 10.000.000.000 10 bảng kê 5. Dịch vụ nạp/rút các ví điện tử Dịch vụ ví điện tử 1 Nạp Ví điện tử Momo 2 Nạp ví điện tử Vimo 3 Nạp Ví điện tử Moca 4 Nạp ví điện tử Zalopay Hình thức Nạp 10.000.000.000 30.000.000.000 20 Rút 30.000.000.000 50.000.000.000 20 Nạp 10.000.000.000 30.000.000.000 30 Rút 10.000.000.000 50.000.000.000 30 Nạp 5.000.000 5.000.000 30 Rút 5.000.000 5.000.000 30 Nạp 30.000.000 50.000.000 20 Rút 30.000.000 50.000.000 20 Nạp 10.000.000 30.000.000 20 5 Nạp ví điện tử Payoo Rút 10.000.000 50.000.000 20 6 Nạp ví điện tử Wepay Nạp 10.000.000 20.000.000 20

Dịch vụ ví điện tử 7 Nạp ví điện tử Truemoney 8 Nạp ví điện tử Airpay 9 Nạp ví điện tử Megav Hình thức Rút 10.000.000 20.000.000 20 Nạp 10.000.000 30.000.000 20 Rút 5.000.000 20.000.000 20 Nạp 5.000.000 20.000.000 20 Rút 5.000.000 20.000.000 20 Nạp 10.000.000 30.000.000 20 Rút 10.000.000 30.000.000 20 Gói sản phẩm ưu tiên BIDV Premier 1 (*) Nội dung BIDV SmartBanking BIDV Online A 1 2 Hạn mức Chuyển khoản nội bộ BIDV cùng chủ tài khoản Chuyển khoản nội bộ BIDV khác chủ tài khoản 2.000.000.000 VND/ 5.000.000.000 VND/ 1.000.000.000 VND/ 2.000.000.000 VND/ 3 Chuyển tiền trong nước 1.000.000.000 VND/ 2.000.000.000 VND/ 4 Chuyển tiền nhanh 24/7 1.000.000.000 VND/ 1.000.000.000 VND/ B Phí cho tất cả các cho tất cả các Gói sản phẩm ưu tiên BIDV Premier 2 (*) Nội dung BIDV SmartBanking BIDV Online A Hạn mức Không thay đổi Không thay đổi B Phí cho tất cả các cho tất cả các (*) Áp dụng có điều kiện. Chi tiết liên hệ phòng BIDV gần nhất.