KHÓA: TỔNG ÔN CẤP TỐC THPT QUỐC GIA 219 MÔN: HÓA HỌC Thi Online: LUYỆN TỐC ĐỘ - PHẢN XẠ (Đề 2) Câu 1. [ID: 58746] Dãy nà sau đây chỉ gồm các chấ hữu cơ? A. CH3COONa, CH3OH, C2H5OH, C6H12O6. B. CHCl3, Na2CO3, NaCN, C6H12O6. C. CCl4, NaHCO3, CH4, C2H2. D. CH3COONa, NaHCO3, NaCN. Câu 2. [ID: 58821] Chấ nà sau đây không làm mấ màu dung dịch brm? A. Bu-1-en. B. Bu-2-in. C. Meylprpen. D. Buan. Câu 3. [ID: 58797] Chấ hòa an được Cu(OH)2 ạ dung dịch màu xanh lam ở nhiệ độ hường là A. Prpan-1,3-đil. B. Ancl eylic. C. Glixerl. D. Phenl. Câu 4. [ID: 5882] Ese (X) được ạ hành ừ axi axeic và ancl eylic có công hức phân ử là A. C4H1O2. B. C3H6O2. C. C2H4O2. D. C4H8O2. Câu 5. [ID: 54455] Đố cháy hàn àn chấ hữu cơ nà sau đây hu được sản phẩm có chứa N 2? A. Alanin. B. Chấ bé. C. Tinh bộ. D. Xenlulzơ Câu 6. [ID: 54771] Pli(vinyl axea) (PVA) được dùng chế ạ sơn, ke dán. Mnme dùng để rùng hợp PVA là A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH=CH2. D. CH3COOCH3. Câu 7. [ID: 54776] Chấ có mùi chuối chín là A. Đimeyl ee. B. Isamyl axea. C. Axi axeic. D. Glixerl. Câu 8. [ID: 54782] Ese nà sau đây có công hức phân ử C4H6O2? A. Vinyl axea. B. Prpyl fma. C. Eyl acryla. D. Eyl axea. Câu 9. [ID: 5487] Đun nóng ese CH3COOC6H5 với lượng dư dung dịch NaOH, hu được các sản phẩm hữu cơ là A. CH3COOH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5OH. C. CH3OH và C6H5ONa. D. CH3COONa và C6H5ONa. Câu 1. [ID: 59536] Chấ nà sau đây không có rạng hái khí, ở nhiệ độ hường? A. Trimeylamin. B. Meylamin. C. Eylamin. D. Anilin. Câu 11. [ID: 67716] Kim lại nà sau đây có nhiệ độ nóng chảy hấp nhấ? A. Pb B. Au C. W D. Hg Câu 12. [ID: 67727] Kim lại nà sau đây không điều chế được bằng phương pháp hủy luyện? A. Cu B. Ag C. Al D. Ni Câu 13. [ID: 58815] Khí cacbnic ác dụng được với dung dịch chấ nà sau đây có hể ạ kế ủa? A. Ca(HCO3)2. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. KOH. Câu 14. [ID: 54447] Trng ự nhiên, canxi sunfa ồn ại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. hạch ca nung. B. đá vôi. C. hạch ca sống. D. đlmi. Câu 15. [ID: 5445] Chấ nà sau đây không phản ứng được với dung dịch axi axeic? A. Cu. B. CaCO3. C. NaOH D. Zn Câu 16. [ID: 64382] Phản ứng nà sau đây sai? A. 2NaHCO Na O CO H O B. NH Cl NH +HCl C. CaCO 3 2 2 2 3 CaO + CO2 4 3 D. (NH ) CO 2NH CO H O 4 2 3 3 2 2
Câu 17. [ID: 54446] Phá biểu nà sau đây là đúng? A. Ở điều kiện hường, các kim lại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. B. Tính chấ hóa học đặc rưng của kim lại là ính khử. C. Các kim lại đều chỉ có mộ số xi há duy nhấ rng các hợp chấ. D. Các kim lại đều chỉ có mộ số xi há duy nhấ rng các hợp chấ. Câu 18. [ID: 67715] Không nên dùng xà phòng khi giặ rửa với nước cứng vì: A. Xuấ hiện kế ủa làm giảm ác dụng giặ sửa và ảnh hưởng đến chấ lượng sợi vải. B. Gây ô nhiễm môi rường. C. Tạ ra kế ủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải. D. Gây hại ch da ay. Câu 19. [ID: 67725] Ngâm hanh Cu (dư) và dung dịch AgNO3 hu được dung dịch X. Sau đó ngâm hanh Fe (dư) và dung dịch X hu được dung dịch Y. Biế các phản ứng xảy ra hàn àn. Dung dịch Y có chứa chấ an là: A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2. Câu 2. [ID: 67738] Bộ Ag có lẫn ạp chấ gồm Fe, Cu và Pb. Muốn có Ag inh khiế người a ngâm hỗn hợp và mộ lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là: A. AgNO3 B. HCl C. NaOH D. H2SO4 Câu 21. [ID: 66531] Chấ nà sau đây là chấ điện li mạnh? A. H2O B. H3PO4 C. Al(OH)3 D. Na2CO3 Câu 22. [ID: 66536] Phá biểu nà sau đây không đúng? A. Ch dung dịch NaOH và dung dịch NH4NO3 đun nóng hấy có khí mùi khai. B. Ch Cu và dung dịch chứa hỗn hợp HCl và NaNO3 có khí bay lên. C. Ch dung dịch CaCl2 và dung dịch Na2HPO4 hấy có kế ủa rắng. D. Ch dung dịch AgNO3 và dung dịch H3PO4 hấy có kế ủa vàng. Câu 23. [ID: 64358] Phá biểu không đúng là A. Amniac là chấ khí, mùi khai, nhẹ hơn không khí, an nhiều rng nước. B. Trng phân ử NH3, niơ có cộng hóa rị 3. C. Niơ có cả ính khử và ính xi hóa. D. Trng ự nhiên, niơ và phph đều ồn ại ở dạng đơn chấ và hợp chấ. Câu 24. [ID: 54226] Frmn (hay còn gọi là fmanlin) là dung dịch đậm đặc (37-4%) của anđehi fmic. Nó được dùng để ngâm xác động hực vậ d iêu diệ vi khuẩn gây hối rữa. Anđehi fmic cũng được sinh ra khi đố nhiên liệu hóa hạch như rơm, rạ nên ngày xưa người a hường re hành, ỏi, các đồ re nữa rên mái bếp. Công hức của anđehi fmic là A. C2H5OH B. CH3COOH C. HCHO D. CH3OH Câu 25. [ID: 54431] Hình vẽ sau mô ả hí nghiệm điều chế khí Z. Phản ứng nà dưới đây được mô ả rng hí nghiệm: A. H2SO4 đặc + Na2SO3 rắn B. Ca(OH)2 dung dịch + NH4Cl rắn SO2 + Na2SO4 + H2O. 2NH3 + CaCl2 + H2O. C. MnO2 + HCl đặc D. HCl dung dịch + Zn MnCl2 + Cl2 + H2O. ZnCl2 + H2
Câu 26. [ID: 6447] Ch hí nghiệm như hình vẽ: Thí nghiệm rên chứng minh ính chấ gì của P rắng và P đỏ? A. Nhiệ độ nóng chảy khác nhau. B. Khả năng bốc cháy khác nhau. C. Khả năng ác dụng với sắ khác nhau. D. Khả năng dẫn điện khác nhau. Câu 27. [ID: 59553] Mộ học sinh iến hành nghiên cứu dung dịch X đựng rng lọ không dán nhãn hì hu được kế quả sau + X đều có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3. + X đều không phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch HNO3. Vậy dung dịch X là dung dịch nà sau đây? A. Dung dịch Ba(HCO3)2. B. Dung dịch MgCl2. C. Dung dịch KOH. D. Dung dịch AgNO3. Câu 28. [ID: 64582] Ch hỗn hợp X gồm Mg và Fe và dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hàn àn, hu được dung dịch Y và chấ rắn Z gồm hai kim lại. Nhận định nà sau đây là sai? A. Ch Z và dung dịch HCl lãng, dư không hấy khí há ra. B. Dung dịch Y chứa ối đa ba lại in. C. Lượng Mg rng X đã phản ứng hế. D. Dung dịch Y chứa ối hiểu hai muối. Câu 29. [ID: 64578] Tiến hành điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl bằng điện cực rơ, màng ngăn xốp đến khi khí bắ đầu há ra ở cả hai điện cực hì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa an được Al2O3. Nhận định nà sau đây là đúng? A. Khí há ra ở an gồm Cl2 và O2. B. Khí há ra ở an chỉ có Cl2. C. H2O ham gia điện phân ở ca. D. Ở ca có khí H2 há ra. Câu 3. [ID: 5249] Khi ch khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn hu được hỗn hợp rắn gồm A. Cu, Fe, Al2O3 và MgO. B. Al, MgO và Cu. C. Cu, Fe, Al và MgO. D. Cu, Al và Mg. Câu 31. [ID: 66539] Hòa an hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 và nước (dư), hu được dung dịch X và chấ rắn Y. Sục khí CO2 đến dư và dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, hu được kế ủa là A. Al(OH)3 B. K2CO3 C. BaCO3 D. Fe(OH)3 Câu 32. [ID: 66547] Ch các sơ đồ chuyển hóa sau: 15 C H2O +O2 X Y Z T HgSO 4, H2SO4 H 2, +KMnO 4 +T ; Y P Q E Pd/PbCO 3 H2SO 4, Biế phân ử E chỉ chứa mộ lại nhóm chức. Phân ử khối của E là A. 14 B. 118 C. 146 D. 132 Câu 33. [ID: 64461] Ch 4 dung dịch riêng biệ: (a) Fe2(SO4)3; (b) H2SO4 lãng; (c) CuSO4; (d) H2SO4 lãng có lẫn CuSO4. Nhúng và mỗi dung dịch hanh Zn nguyên chấ. Số rường hợp xuấ hiện ăn mòn điện hóa là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 34. [ID: 67737] Hòa an Fe3O4 rng lượng dư dung dịch H2SO4 lãng hu được dung dịch X. Dung dịch X ác dụng được với ba nhiêu chấ rng số các chấ sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al, H2S? A. 6 B. 8 C. 5 D. 7
Câu 35. [ID: 58831] Ch các chấ sau đây: rilein, eylaxea, saccarz, frucz, Ala-Gly-Ala, glucz, xenlulz, vinyl fma, anbumin. Số chấ bị hủy phân rng môi rường axi đun nóng là A. 7. B. 5. C. 8. D. 6. Câu 36. [ID: 63251] Ch các phá biểu sau: (a) Chấ bé là riese của glixerl với axi bé. (b) Chấ bé nhẹ hơn nước và không an rng nước. (c) Gluczơ huộc lại mnsaccari. (d) Các ese bị hủy phân rng môi rường kiềm đều ạ muối và ancl. (e) Xenlulzơ rinira được dùng làm huốc súng không khói. (f) Dung dịch fruczơ không ham gia phản ứng ráng bạc. Số phá biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 37. [ID: 661] Ch các phá biểu sau: (a) Đố cháy hàn àn ese n, đơn chức, mạch hở, hu được CO2 và H2O có số ml bằng nhau. (b) Trng phản ứng với dung dịch AgNO3 rng NH3, gluczơ là chấ bị khử. (c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có hể ráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl. (d) Tinh bộ và xenlulzơ là hai chấ đồng phân của nhau. (e) Gluczơ và saccarzơ đều ác dụng với H2 (xúc ác Ni, đun nóng) ạ sbil. (f) Thành phần hợp chấ hữu cơ nhấ hiế phải có chứa nguyên ố cacbn và nguyên ố hiđr. Số phá biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 38. [ID: 65376] Ch các phá biểu sau: 1. Các kim lại đều có hể ham gia phản ứng xi hóa khử và phản ứng ra đổi. 2. Dung dịch HCl không hể hòa an các kim lại Ag, Cu, Au. 3. Để điều chế Cu, Fe có hể dùng CO, H2 khử các hiđrxi ương ứng. 4. Dung dịch AgNO3 không hể hòa an Au và P. 5. Phản ứng của Cu với dung dịch Fe(NO3)3 là phản ứng xi hóa khử. 6. Ag an rng dung dịch chứa hỗn hợp NaNO3 và HCl. Có ba nhiêu phá biểu đúng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 39. [ID: 64634] Tiến hành các hí nghiệm sau (a) Ch dung dịch NaOH và dung dịch Ca(HCO3)2. (b) Ch dung dịch KI và dung dịch FeCl3. (c) Sục khí CO2 và dung dịch NaAlO2. (d) Ch bộ Cu và lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3 (e) Ch miếng Na và dung dịch CuSO4. (g) Ch dung dịch HCl và dung dịch AgNO3, Sau khi kế húc các phản ứng, số hí nghiệm hu được kế ủa là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 4. [ID: 6774] Thực hiện các hí nghiệm sau: (1) Nung NaHCO3 rắn. (2) Ch CaOCl2 và dung dịch HCl đặc. (3) Sục khí CO2 và dung dịch Ba(OH)2 dư. (4) Sục khí SO2 và dung dịch KMnO4. (5) Ch dung dịch KHSO4 và dung dịch NaHCO3. (6) Sục khí Cl2 và dung dịch KI. Số hí nghiệm sinh ra chấ khí là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Biên sạn: Thầy LÊ PHẠM THÀNH
ĐÁP ÁN 1A 2D 3C 4D 5A 6A 7B 8A 9D 1D 11D 12C 13B 14C 15A 16A 17B 18A 19A 2A 21D 22D 23D 24C 25D 26B 27B 28B 29C 3A 31A 32C 33A 34B 35A 36D 37B 38C 39C 4D