BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh Phúc ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần : Anh văn chuyên môn Công Nghệ Sinh học (The language of biotechnology in English) - Mã số học phần : CS 110 - Số tín chỉ học phần : 2 tín chỉ - Số tiết học phần : 30 tiết lý thuyết. 2. Đơn vị phụ trách học phần: - Bộ môn : Công nghệ Sinh học Vi sinh vật - Khoa/Viện/Trung tâm/bộ môn: Viện Nghiên cứu và Phát triển Công nghệ Sinh học 3. Điều kiện tiên quyết: 4. Mục tiêu của học phần: Môn học Anh văn chuyên môn cung cấp cho sinh viên ngành một số kiến thức chuyên về. Thông qua môn học, sinh viên được trang bị các thuật ngữ chuyên môn sử dụng trong chuyên ngành giúp hổ trợ cho sinh viên nghiên cứu tài liệu chuyên ngành cũng như thực hiện luận văn tốt nghiệp đại học của mình. 4.1. Kiến thức: 4.1.1. Tầm quan trọng của Công nghệ sinh học: vai trò của công nghệ sinh học vi sinh vật trong tự nhiên và đời sống con người. (The importance of biotechnology: microbial role in nature and their applications in human life). 4.1.2. Cấy mô tế bào thực vật: các kỹ thuật nhân giống cây trồng ở điều kiện vô trùng. (Plantb tissue culture: technique used in production of plant in sterile condition). 4.1.3. Xử lý chất thải môi trường: công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường bằng biện pháp sinh học tránh gây ô nhiễm môi trường sống. 4.1.4. Kỹ thuật Nhân ADN Polymerase Chain Reaction (PCR): một kỹ thuật quan trọng trong công nghệ sinh học góp phần định danh giống loài sinh vật, quan hệ phả hệ (PCR: technique used in biotechnology for the identification of microorganisms, plants. Animals.. and determination of family relationship...) 4.1.5. Ứng dụng enzyme trong công nghệ sinh học thực phẩm, trong chế biến sữa, các kỹ thuật lên men thực phẩm khác.
(Application of enzyme in food biotechnology, milk processing, other food fermentations). 4.1.6. Ảnh hưởng của cây trồng chuyển gen và sức khõe con người: cây trồng có chất lượng và năng xuất cao, giảm ô nhiễm môi trường. (The impact of Genetically modified organism and human health: high quality and high yield products, minimize the environmental pollution) 4.2. Kỹ năng: 4.2.1. Kỹ năng cứng: Sinh viên nắm vững các thuật ngữ chuyên môn liên quan đến ngành công nghệ sinh học 4.2.2. Kỹ năng mềm: Ứng dụng các kiến thức học để tham khảo tài liệu phục vụ các môn học liên quan cũng như thực hiện luận văn tốt nghiệp. 4.3. Thái độ: 4.3.1. Sinh viên học được các từ ngữ chuyên môn liên quan đến các ngành học của. 4.3.2. Kiến thức giúp sinh viên vững vàng trong tham khảo tài liệu học tập, thực hiện luận văn và tự chủ khi tham gia phổng vấn tìm việc ở các công ty nước ngoài sau khi tốt nghiệp. 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần: Sinh viên được cung cấp các thuật ngữ sử dụng trong chuyên ngành Công nghệ Sinhn học () bao gồm các thuật ngữ về nuôi cấy mô, enzyme, kỹ thuật nhân DNA, sinh vật chuyển gene và xử lý ô nhiễm môi trường. 6. Cấu trúc nội dung học phần: 6.1. Lý thuyết Nội dung Số tiết Mục tiêu Chƣơng 1. Tầm quan trọng của Công nghệ sinh học 4 1.1. Định nghĩa 1.2. Các ngành quan trọng trong Chƣơng 2. Cấy mô tế bào thực vật 6 2.1. Định nghĩa 2.2. Ưu nhược điểm của cấy mô 2.3. Các giai đoạn nuôi cấy mô Chƣơng 3. Xử lý nƣớc thải 6 3.1. Định nghĩa nước thải 3.2. Các giai đoạn xử lý nước thải Chƣơng 4. Kỹ thuật Nhân ADN (Polymerase Chain Reaction,PCR) 4.1. Định nghĩa 4
4.2. Các chu kỳ của phản ứng PCR Chƣơng 5. Ứng dụng enzyme trong công nghệ sinh học 5 thực phẩm 5.1. Cơ sở 5.2. Ưu điểm của enzyme trong thực phẩm 5.3. Dị ứng của enzyme trong thực phẩm 5.4. Ứng dụng của enzyme trong thực phẩm Chƣơng 6 Cây trồng chuyển gen và đời sống 5 6.1. Định nghĩa 6.2. Mối quan tâm của thực phẩm chuyển gene 6.3. FDA và phê chuẩn thực phẩm chuyển gene 7. Phƣơng pháp giảng dạy: - Sinh viên được học tập tại lớp thông qua các bài giảng bằng powerpoint và word, - Bài tập ở nhà (Homework). 8. Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Tham dự tối thiểu 100% số tiết học lý thuyết. - Bài tập ở nhà. - Tham dự kiểm tra giữa học kỳ. - Tham dự thi kết thúc học phần. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên: 9.1. Cách đánh giá Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau: TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu 1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10% 2 Điểm báo cáo Số bài tập đã làm/số bài tập 10% seminar được giao 3 Điểm kiểm tra giữa - Thi viết/trắc nghiệm (30phút) 30% kỳ 4 Điểm thi kết thúc học phần - Thi viết/trắc nghiệm (60phút) - Tham dự đủ 100% tiết lý thuyết. - Bắt buộc dự thi 50% 9.2. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó chuyển thành điểm chữ (thang điểm A-B-C-D-F) và điểm số (thang điểm 4) theo quy định về công tác học vụ của Trường. 10. Tài liệu học tập: Thông tin về tài liệu [1] Nguyễn thị Hiền 2001 Ngôn ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ hóa học, thực phẩm và công nghệ sinh học (The language of chemistry, food and biological technology in English) [2] Madigan M T, J M Martinco và J Parker 2012 Brock Biology of microorganisms. Prentice Hall International, Inc. Tái bản lần thứ mười một. USA. [3] George, E.F. 1993 Plant propagation by tissue culture. Butler & Tanner Ltd., Great Britain. Số đăng ký cá biệt 11. Hƣớng dẫn sinh viên tự học: Tuần Nội dung 1 Chƣơng 1. Tầm quan trọng của Công nghệ sinh học (Chapter 1: The importance of biotechnology) 2 Chƣơng 2. Cấy mô tế bào thực vật (Chapter 2: Plant tissue culture) Lý thuyết (tiết) Thực hành (tiết) Nhiệm vụ của sinh viên 4 0 -Nghiên cứu trước: Tài liệu [1]: Chương 35 6 0 -Nghiên cứu trước: +Tài liệu [3]: Chương 2 3 Chƣơng 3. Xử lý nƣớc thải 6 -Nghiên cứu trước: +Tài liệu [1]: Chương 17 4 Chƣơng 4. Kỹ thuật Nhân AND. (Chapter 4: Polymerase Chain Reaction, PCR) 4 0 -Nghiên cứu trước: +Tài liệu [2]: Chương 6 5 Chƣơng 5. Ứng dụng enzyme trong công nghệ sinh học thực phẩm (Chapter 5: Application of enzyme in food biotechnology) 5 0 -Nghiên cứu trước: +Tài liệu [1]: Chương 52
6 Chƣơng 6. Ảnh hƣởng của cây trồng chuyển gen và sức khõe con ngƣời (Chapter 6: The impact of Genetically modified organisms on human health) 5 0 -Nghiên cứu trước: +Tài liệu [3] : Chuong 7 TL. HIỆU TRƢỞNG TRƢỞNG KHOA/GIÁM ĐỐC VIỆN/ GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM Cần Thơ, ngày tháng năm 2016 TRƢỞNG BỘ MÔN