BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ISO 9001:008 Ch ng tr nh gi o dôc ¹i häc vµ Ò c ng c c m«n häc NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HỆ ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG, 011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ISO 9001:008 Ch ng tr nh gi o dôc ¹i häc vµ Ò c ng c c m«n häc NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HỆ ĐẠI HỌC Hải Phòng, ngày tháng năm 011 Phê duyệt Hải Phòng, ngày tháng năm 011 Trình duyệt Hiệu trƣởng GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị Chủ nhiệm Khoa Ths. Vũ Anh Hùng
ISO 9001:008 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc I. Mục tiêu đào tạo: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN MÃ NGÀNH: 101 1.1.Mục tiêu chung Đào tạo kỹ sư Công nghệ thông tin có phẩm chất chính trị và tư cách đạo đức tốt, lối sống lành mạnh. Có năng lực tổ chức, yêu ngành nghề được đào tạo. Nắm chắc các kiến thức cơ sở cơ bản và kiến thức chuyên ngành, có khả năng tiếp cận những kiến thức chuyên ngành mới, có khả năng nghiên cứu sáng tạo và có khả năng học tập nghiên cứu ở các cấp học cao hơn về khoa học Công nghệ thông tin. 1.. Mục tiêu cụ thể a) Về chính trị Sinh viên sau khi tốt nghiệp ra trường nắm vững những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lê Nin, tư tưởng Hồ Chí Minh và có khả năng vận dụng vào thực tiễn Việt Nam; thực hiện tốt các chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước. b) Về đạo đức Sinh viên được giáo dục lòng trung thành với Tổ quốc, có phẩm chất đạo đức tốt, khiêm tốn, trung thực, có ý thức trách nhiệm, có tác phong công nghiệp, có thái độ cầu thị, hòa hợp, luôn có hoài bão vươn lên trong chuyên môn nghiệp vụ. c) Về chuyên môn Đào tạo kỹ sư CNTT có trình độ về Hệ thống thông tin, Khoa học máy tính, Công nghệ phần mềm, Mạng máy tính: - Thiết kế được các chương trình ứng dụng CNTT trong các ngành khoa học kỹ thuật và kinh tế - Xây dựng và quản lý các hệ thống thông tin truyền thông, các phần mềm có ứng dụng rộng rãi trong ngành CNTT - Khả năng tư vấn cho các chương trình CNTT của các ngành hoặc các cơ quan. - Sửa chữa, lắp ráp các thiết bị phần cứng của máy vi tính - Khả năng truyền đạt, giảng dạy các kiến thức chuyên ngành CNTT đã học Sau khi tốt nghiệp các kỹ sư CNTT có đủ khả năng làm việc tại các Công ty hoạt động trong lĩnh vực CNTT, Trung tâm Tin học, các cơ quan, xí nghiệp, công ty, các Viện nghiên cứu và học tập nghiên cứu ở các cấp cao hơn. QC06-B0 1
d) Về sức khoẻ - Có hiểu biết và phương pháp rèn luyện thể chất, ý thức xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. - Thường xuyên rèn luyện cơ thể để có sức khoẻ đảm bảo công tác lâu dài và sẵn sàng chiến đấu giữ gìn trật tự trị an và bảo vệ Tổ quốc. e) Về Kỹ năng - Có khả năng giao tiếp, làm việc độc lập hoặc theo nhóm - Sử dụng thành thạo tiếng Anh phục vụ hoạt động nghề nghiệp II. Nội dung chƣơng trình đào tạo: II.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 18 tín chỉ, trong đó: A. Khối kiến thức giáo dục đại cƣơng ( 50 tín chỉ) A.1. Khối kiến thức giáo dục chung (Lý luận chính trị, Ngoại ngữ, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Quốc phòng, v.v. ): 6 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 8,1 % A.. Khối kiến thức Toán, KHTN: 1 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 9,4 % A.. Khối kiến thức KHXH-NV: tín chỉ, chiếm tỷ lệ 1,5 % B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp ( 7 tín chỉ) B.1. Khối kiến thức cơ sở của khối ngành, nhóm ngành: 4 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 18,8 % B.. Khối kiến thức ngành, chuyên ngành: 6 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 8,1 % B.. Khối kiến thức bổ trợ, thực tập nghề nghiệp (tốt nghiệp): tín chỉ, chiếm tỷ lệ 1,5 % B.4. Đồ án tốt nghiệp: 10 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 7,8 %. C. Khối kiến thức tự chọn ( 6 tín chỉ) C.. Khối kiến thức chuyên nghiệp tự chọn: 6 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 4,7 % Sinh viên được lựa chọn chương trình đào tạo riêng cho mình dưới sự tư vấn, đề xuất của cố vấn học tập theo chương trình chung được trình bày ở trên. QC06-B0
Số TT II.. Khung chƣơng trình đào tạo Mã học phần Học phần Số TC Lên lớp Loại giờ tín chỉ TH Tự học, tự nghiên cứu Môn học tiên quyết (*) LT BT TL A Khối kiến thức giáo dục đại cƣơng A1 Khối kiến thức giáo dục chung A 1.1 Lý luận chính trị 10 A1.1.1 MLP101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin 1 A1.1. MLP10 Những nguyên lý cơ bản A1.1.1 của chủ nghĩa Mac-Lênin A1.1. HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh A1.1. A1.1.4 VRP101 Đường lối cách mạng Việt A1.1. Nam A 1. Ngoại ngữ 18 A1..1 ENG101 Tiếng Anh 1 A1.. ENG10 Tiếng Anh A1..1 A1.. ENG10 Tiếng Anh A1.. A1..4 ENG104 Tiếng Anh 4 A1.. A1..5 ENG105 Tiếng Anh 5 A1..4 A1..6 ENG106 Tiếng Anh 6 A1..5 A 1. Giáo dục thể chất A1..1 SWI1011 Bơi 1 Bắt A1.. APE1011 Điền kinh - Thể dục 1 buộc A1.. VOL1011 Bóng chuyền 1 A1..4 FOO1011 Bóng đá 1 A1..5 BAD1011 Cầu lông 1 A 1.4 NDE1051 Giáo dục quốc phòng 5 A Khối kiến thức Toán, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trƣờng 1 Chọn 1 trong A.1 MAT101 Toán cao cấp 1 A. MAT10 Toán cao cấp A.1 A. MAT10 Toán cao cấp A. A.11 GPH101 Vật lý đại cương 1 A.1 GPH10 Vật lý đại cương A.11 A. Khối kiến thức Khoa học Xã hội và nhân văn QC06-B0
A.1 LAW101 Pháp luật đại cương B Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 60 B.1 Khối kiến thức cơ sở khối ngành và nhóm ngành 4 B.1.1 B.1. B.1. B.1.4 B.1.5 B.1.6 B.1.7 B.1.8 B.1.9 B.1.10 B.1.11 B. GIN01 MLO01 CPL01 CAR01 OFL01 DSA01 C++01 MPR01 GTH01 MCA01 MAP01 Tin học đại cương General Informatics 0 0 0 15 Logic toán Mathematical Logic Ngôn ngữ Lập trình C C Programming Language Cấu trúc máy tính Computing Architectures Otomat và ngôn ngữ hình thức Otomat and Formal Language Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Data Structures and Algorithms Ngôn ngữ Lập trình C nâng cao C Advanced Programming Language Lập trình Matlab Matlab Programming Lý thuyết đồ thị Graph Theory Phương pháp lập trình Method of Programming Vi xử lý và lập trình Assembly Microprocessor and Assembly programming Khối kiến thức của ngành và chuyên ngành 0 10 5 0 1 giờ trên lớp phải có từ giờ tự học 0 15 0.5 B.1.1 5 5 0 15 B.1.1, B.1. 5 0 0 0 B.1. 0 1 1 1.5 5 15 0 0 0 15 5 5 0 15 0 0 0 15 A., B.1. A., B.1. A., B.1. A., B.1. A., B.1. 5 5 0 15 B.1.4 B..1 SSI01 An toàn bảo mật thông tin 5 15 B.1.6, 6 QC06-B0 4
B.. B.. B..4 B..5 B..6 B..7 B..8 B..9 B..10 B..11 B..1 B..1 B..14 DSY01 OOP01 CGR01 OSP01 COM01 MSD01 ADI01 DNE01 CCO01 AIN01 WPR01 VPL01 JPL01 Safety and Security Information Cơ sở dữ liệu Database Systems Lập trình hướng đối tượng Object Oriented Programming Đồ họa máy tính Computer Graphics Nguyên lý hệ điều hành Operating Systems Principles Chương trình dịch Compiler Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Management System Database Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý Analysis of Design Information Management System.NET FRAMEWORK& C#.Net Framework & C# Truyền số liệu Computer Communication Trí tuệ nhân tạo Artificial Intelligence Lập trình Web Web Programming Ngôn ngữ lập trình VB.NET VB.net Programming Languages Ngôn ngữ lập trình Java Java Programming Languages Xử lý ảnh Image Processing B.1.11 7 11 10.5 9 B.1.6 5 5 0 15 B.1.7 4 5 14 5 4 6 0 17 10 8 10 B.1.6, B.1.8, B.1.11 B.1.6, B.1.11 B.1.9, B.1.10, B.1.5 15 10 0 0 B...5 1 0 B.. 0 0 0 15 B.. 0 15 0 0 B..5 1 4 6 14 B..6 5 15 4 15 B..7, B..8, B..9 B..7, B..8, B..9 0 0 0 15 B.. B..15 IPR01 0 4 7 14 B.., B..4 B..16 CEP01 Kỹ thuật ghép nối máy 5 15 B..10 QC06-B0 5
B..17 CNE01 B B..1 ITE401 B4 ITE7101 C C. C.1 PMI01 C. ECO01 C. SEN01 C.4 NMA01 C.5 NPR01 C.6 PMA01 tính Computer Engineering Pairing Mạng máy tính Computer Networks Khối kiến thức bổ trợ, thực tập tốt nghiệp Thực tập tốt nghiệp Graduation Practice Đồ án tốt nghiệp Graduation Project Khối kiến thức tự chọn Khối kiến thức chuyên nghiệp tự chọn Quản lý dự án công nghệ thông tin Project Management Information Technology Thương mại điện tử Electronic Commerce Kỹ nghệ phần mềm Software Engineering Quản trị mạng Network Management Lập trình mạng Network Programming Lập trình ứng dụng cho Mobile Programming for Mobile Applications 4 0 9 1 B..10 A.1, A1..6, A1.1.4, A.1, C. 10 B..1 6 4 0 6 15 5 0 5 15 0 10 5 0 15 0 0 0 0 7 15 5 15 B..1, B..11, B..1, B..1, B..14, B..15, B..16, B..17 QC06-B0 6
Ghi chú: Số TC: Tổng số tín chỉ của môn học LT: Số tín chỉ lý thuyết BT: Số tín chỉ bài tập TL: Số tín chỉ thảo luận TH: Thực hành, thí nghiệm, TTgiáo trình,... (* ) Ghi số thứ tự của môn học tiên quyết III. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lƣợng các học phần 1. Tin học đại cƣơng GIN01 tc Cung cấp cho sinh viên những khái niệm cơ bản về tin học như hệ điều hành MS- DOS, cách khởi động và kết thúc máy tính. Học một ngôn ngữ lập trình bậc cao C và làm quen với soạn thảo văn bản bằng Word office. Cấu trúc máy tính - CAR01 tc Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức chung về phần cứng máy tính điện tử (MTDT), trong đó phần cơ bản là bộ vi xử lý, hiểu được bản chất vật lý của các quá trình xảy ra bên trong của máy tính điện tử, ngoài ra còn quan tâm đến các thiết bị ngoại vi thông dụng.. Chƣơng trình dịch - COM01 tc Giúp sinh viên nắm vững nguyên lý ngôn ngữ lập trình, hiểu sâu từng ngôn ngữ lập trình, nắm được các điểm mạnh, điểm yếu của từng ngôn ngữ. Từ đó biết cách lựa chọn các ngôn ngữ lập trình thích hợp cho dự án của mình. Nâng cao trình độ hiểu biết và tay nghề, giúp sinh viên nhanh chóng cải thiện hiểu biết và kỹ năng của mình và biết cách vận dụng vào thực tế 4. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật DSA01 tc Giúp sinh viên nắm được một số kiến thức cơ bản về cấu trúc dữ liệu và các thuật toán liên quan. Giúp sinh viên nắm được một số chiến lược thiết kế thuật toán, cách thức đánh giá một thuật toán, từ đó biết cách chọn thuật toán tốt. Tạo điều kiện cho sinh viên nâng cao thêm về kỹ thuật lập trình, giúp sinh viên có khả năng đi sâu thêm vào các môn học chuyên ngành như : cơ sở dữ liệu, trí tuệ nhân tạo, hệ chuyên gia, ngôn ngữ hình thức, chương trình dịch 5. Cơ sở dữ liệu DSY01 tc Sinh viên nắm được những khái niệm cơ bản về CSDL quan hệ, phương pháp cơ bản để thiết kế CSDL quan hệ (phương pháp 1: từ việc mô tả bài toán thực tế để xây dựng mô hình liên kết thực thể ER, sau đó áp dụng thuật toán để chuyển đổi từng thành phần trong mô hình ER thành quan hệ và chuẩn hóa (nếu cần) để nhận được CSDL quan hệ, phương pháp : dựa vào phụ thuộc hàm để tìm khóa sau đó kiểm tra dạng chuẩn để dựa vào phụ thuộc hàm và khóa tìm được áp dụng thuật toán để tách quan hệ thành các quan hệ con đạt chuẩn theo qui định), các phép toán cơ bản thao tác trên các quan hệ: chọn, chiếu, nối, QC06-B0 7
hợp, giao, và sử dụng ngôn ngữ SQL để thực thi các pháp toán này. Các khái niệm cơ bản về CSDL phân tán và CSDL hướng đối tượng. 6. Vi xử lý và lập trình Assembly MAP01 tc Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ sở về Hệ Vi xử lý với các thuộc tính, tổ chức của hệ thống và môi liên hệ giữa các thành phần trong máy tính dưới quan điểm của người lập trình Ngôn ngữ bậc thấp: Cung cấp về các khái niệm chủ yếu về hệ vi xử lý 16 bit và bit, cấu trúc và nguyên tắc hoạt động của một hệ Vi xử lý cùng các mạch hỗ trợ, tập lệnh và cách lập trình bằng hợp ngữ Assembly, dùng chương trình gỡ rối Debug các phương thức điều khiển việc vào ra trong hệ vi xử lý. 7. Nguyên lý Hệ điều hành -OSP01 tc Môn học này cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về hệ điều hành. Trong đó tập trung vào các nguyên lý của hệ điều hành nói chung, các phương thức, thuật toán thực hiện việc quản lý tài nguyên, quản lý bộ nhớ, quản lý tiến trình, hệ thống tệp tin. Giới thiệu một số kiến trúc của hệ điều hành cụ thể MSDOS, Windows. 8. Ngôn ngữ Lập trình C CPL01 tc Giúp sinh viên nắm được kỹ năng lập trình bằng C từ cơ bản đến nâng cao để áp dụng giải các bài toán khoa học kỹ thuật, xây dựng các chương trình điều khiển, đồ họa, 9. Logic toán - MLO01 tc Môn học này nhằm cung cấp các kiến thức liên quan đến hướng tiếp cận tư duy logic, là cơ sở cho các nghiên cứu sâu về khía cạnh lập trình logic và các hệ thống thông minh. 10. Otomat và ngôn ngữ hình thức OFL01 tc Trang bị cho sinh viên kiến thức về: Các ngôn ngữ hình thức, về các văn phạm và ôtômat, Ôtômat hữu hạn và biểu thức chính quy, Văn phạm phi ngữ cảnh và văn phạm chính quy. 11. Lý thuyết đồ thị - GTH01 tc Giúp sinh viên nắm được cấu trúc dữ liệu đồ thị, các khái niệm cơ bản và các bài toán trong tin học liên quan đến đồ thị. 1. Lập trình hƣớng đối tƣợng - OOP01 tc Học phần này giúp sinh viên nắm được phương pháp thiết kế chương trình theo hướng đối tượng và các kỹ thuật lập trình hướng đối tượng với ngôn ngữ C++ để có thể lập được các chương trình theo hướng đối tượng, sử dụng và xây dựng được các thư viện, công cụ cho lập trình hướng đối tượng.. 1. Phƣơng pháp lập trình - MCA01 tc Môn học giúp sinh viên ôn lại những kiến thức đã học ở môn Lập trình C và cung cấp QC06-B0 8
. 14. Đồ họa máy tính - CGR01 tc Nắm vững các nguyên lý thiết kế và cài đặt các thủ tục đồ hoạ cơ bản: Vẽ điểm, đường thẳng, đường tròn, đọc điểm, tô màu, lưu trữ, sao chép, dịch chuyển hình, vận động. Biết tổng hợp các hình cơ sở để xây dựng các trình ứng dụng. 15. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý ADI01 tc Cung cấp cho sinh viên phương pháp phân tích, thiết kế hệ thống thông tin từ mức tổng quát đến mức chi tiết có thể cài đặt thành chương trình cho các hệ thống quản lý 16. An toàn bảo mật thông tin SSI01 tc Học phần này trình bầy các vấn đề nền tảng của vấn đề An toàn thông tin, cơ sở toán học được nhắc lại. Tìm hiểu các kĩ thuật bảo mật thông tin được sử dụng hiện nay 17. Mạng máy tính- CNE01 tc Học phần này giúp sinh viên nắm được nguyên lý của truyền thông, kết nối của các mạng LAN, WAN và INTERNET. Thiết lập, cấu hình, kiểm tra kết nối các mạng LAN, WAN, INTERNET 18. Xử lý ảnh IPR01 tc Trang bị kiến thức cơ sở về mô hình toán học dùng trong xử lý ảnh và tư duy về các ứng dụng xử lý ảnh trong thực tế 19. Ngôn ngữ Lập trình C nâng cao - C++01 tc Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ;. 0. Kỹ thuật ghép nối máy tính CEP01 tc Sau khi nghiên cứu song sinh viên phải nắm được cách truy cập tới các giao diện theo nghĩa là phải nắm được cấu trúc của giao diện, địa chỉ của giao diện, viết phần mềm điều khiển giao diện. 1. Truyền số liệu CCO01 tc Học phần này giúp cho sinh viên nắm được những kiến thức cơ bản về truyền thông tin qua mạng máy tính. Từ đó có thể xây dựng các hệ thống mạng máy tính và quản lý thông tin được truyền trên mạng một cách hiệu quả.... Trí tuệ nhân tạo AIN01 tc Trang bị cho sinh viên các khái niệm và kiến thức cơ bản của Trí tuệ Nhân tạo trong việc tìm kiếm và giải quyết vấn đề. Các phương pháp biểu diễn và xử lý tri thức cơ bản làm cơ sở cho việc xây dựng các hệ thống thông minh. Làm quen với ngôn ngữ lập trình logic để giải quyết một số bài toán đơn giản. Lập trình Matlab - MPR01 tc QC06-B0 9
Học phần này giúp sinh viên nắm được kỹ năng lập trình bằng matlab để giải các bài toán khoa học kỹ thuật đặc biệt là các bài toán xử lý các dữ liệu dưới dạng ma trận, giải các bài toán về xử lý tín hiệu số, xác xuất thống kê và đặc biệt là thiết kế các hệ mô phỏng các hệ thống tự động hóa 4. Ngôn ngữ Lập trình Java - JPL01 tc Sinh viên được giới thiệu và làm quen với một ngôn ngữ lập trình mạnh không bị phụ thuộc vào chip, hệ điều hành là Java. Giới thiệu một số ưu điểm của ngôn ngữ lập trình Java so với ngôn ngữ C/C++. Trang bị cho sinh viên một số kiến thức nhất định về truy cập cơ sở dữ liệu và lập trình mạng bằng Java. 5. Lập trình Web - WPR01 tc Khái niệm tổng quát về web tĩnh, website tĩnh, web động, website động. Giới thiệu ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản: HTML, DHTML. Hướng dẫn kỹ năng và phương pháp tổ chức ứng dụng trên website. Ôn lại kiến thức về hệ quản trị CSDL SQL Server hoặc Access. Giới thiệu ngôn ngữ lập trình web động ASP và phương pháp kết nối CSDL với web. Áp dụng xây dựng một ứng dụng cụ thể về các website trên mạng. 6. Quản lý dự án Công nghệ thông tin PMI01 tc Để góp phần thực hiện mục tiêu "Xây dựng những nền móng bước đầu vững chắc cho một kết cấu hạ tầng về thông tin trong xã hội có khả năng đáp ứng các nhu cầu cơ bản về thông tin trong quản lý nhà nước và trong các hoạt động kinh tế xã hội, đồng thời tích cực xây dựng ngành công nghiệp công nghệ thông tin (CNTT) thành ngành công nghiệp mũi nhọn của đất nước...(nghị quyết 49/CP ngày 4/8/1996), nhiều dự án CNTT đã được phát triển. Môn học này tạo điều kiện cho sinh viên có được các kiến thức cơ bản và các định hướng trong các quá trình tham gia vào các dự án công nghệ thông tin sau khi tốt nghiệp 7. Thƣơng mại điện tử - ECO01 tc Thương mại điện tử là một lĩnh vực mới được kết hợp giữa các hình thức kinh doanh thương mại truyền thống với các yếu tố khoa học công nghệ cao. Đây là một lĩnh vực đem lại doanh thu cao về kinh tế đồng thời cũng thúc đẩy các nghiên cứu khoa học công nghệ nói chung và công nghệ thông tin nói riêng. Cùng với các bước tiến của khoa học công nghệ, thương mại điện tử được hứa hẹn trở thành một lĩnh vực thực thi thương mại chủ đạo trong tương lai. Môn học này cung cấp kiến thức tổng quát về lĩnh vực kinh doanh và thực thi thương mại thông qua các phương tiện điện tử dựa trên nền tảng công nghệ hiện đại, thương mại điện tử (ecommerce). Giới thiệu các mô hình, cách thức quản lý và triển khai các ứng dụng thương mại trên nền tảng công nghệ hiện tại 8. Quản trị mạng - NMA01 tc - Trình bầy tính năng của một số thiết bị liên mạng. - Xây dựng mạng LAN vật lý và cấu hình QC06-B0 10
- Cài đặt phần mềm và quản trị mạng theo mô hình ngang hàng và khách/chủ. 9. Lập trình ứng dụng cho Mobile - PMA01 tc Hiện nay có rất nhiều công nghệ mới được phát triển song song với việc phát triển công nghệ thông tin. Một trong những công nghệ góp phần không nhỏ trong việc kết nối giữa con người với thông tin cũng như con người với con người là công nghệ di động. Với tốc độ phát triển hiện nay và những lợi ích to lớn của công nghệ di động, có thể thấy nó ảnh hưởng rất lớn đến cuộc sống của con người. Tiếp cận phương pháp lập trình xây dựng các chương trình ứng dụng trên các thiết bị di động là một xu hướng tất yếu và cần thiết của những sinh viên ngành công nghệ thông tin, nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển và sử dụng trên các thiết bị di động của thực tế. 0. Lập trình mạng - NPR01 tc Môn học gồm 5 chương bao gồm các nội dung: Tổng quan về lập trình mạng, lập trình mạng dùng Socket, lập trình trên các môi trương khác nhau, sử dung các loại công nghệ, phân tích gói tin, an toàn và bảo mật. 1..NET FRAMEWORK&C## - DNE01 tc Môn học cung cấp cho sinh viên nắm được nguyên lý hoạt động của các phần mềm trong Windows. Nắm phương pháp xây dựng phần mềm dựa vào thành phần cơ bản trong.net. Sử dụng Visual Studio và ngôn ngữ lập trình C#đồng thời nắm vững như MDI, SDI, Menu, Toolbar, để xây dựng chương trình. Kỹ nghệ phần mềm- SEN01 tc Kỹ nghệ phần mềm được xem như là tên gọi chỉ cách thức làm phần mềm một cách công nghiệp, là những công việc dành cho kỹ sư phần mềm. Các phương pháp, công cụ, thủ tục của kỹ nghệ phần mềm đã được chấp nhận là những nội dung chính yếu của ứng dụng thành công trong rất nhiều lĩnh vực ứng dụng công nghiệp phần mềm. Các nhà quản lý và chuyên gia công nghệ thông tin đã nhận ra nhu cầu về cách tiếp cận có nguyên tắc hơn đối với việc phát triển phần mềm. Kỹ nghệ phần mềm không đơn thuần là việc sản sinh ra sản phẩm phần mềm, mà nó liên quan đến việc tạo ra sản phẩm phần mềm một cách hiệu quả. Với những ngồn nhân lực không hạn chế, thì đa số các vấn đề trong phần mềm đều có thể giải quyết được. Thách thức đối với kỹ sư phần mềm là tạo ra phần mềm chất lượng cao, với những hạn chế về nguồn lực và phải tuân thủ một lịch trình định trước.. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MSD01 tc Sinh viên nắm được những khái niệm cơ bản hệ QTCSDL SQL Server, các lệnh cơ bản của ngôn ngữ SQL. Cài đặt và cấu hình để thực thi SQL Server. Từ đó tạo CSDL quan hệ để đưa dữ liệu vào lưu trữ, tạo và thực thi các View để xử lý dữ liệu trên nhiều bảng theo yêu cầu người dùng, tạo lập và thực thi các thủ tục bằng STORED PROCEDURE, tạo lập và in ấn các báo cáo để kết xuất dữ liệu ở các bảng ra máy in theo yêu cầu người sử dụng, tạo người dùng và phân quyền sử dụng cho người dùng đối với CSDL đã được tạo lập 4. Ngôn ngữ lập trình VB.NET - VPL01 tc QC06-B0 11
VS.NET là bộ công cụ giúp phát triển các ứng dụng từ ứng dụng desktop đến ứng dụng mạng. Nó là môi trường để phát triển tất cả các ngôn ngữ như VB.NET, Visual C++, Visual C#.Net hết sức mạnh mẽ và thuận lợi. Với việc tiếp cận ngôn ngữ Visual Basic.Net sinh viên sẽ được trang bị một công cụ linh hoạt trong quá trình xây dựng và phát triển các ứng dụng có tính thực tế cao và phù hợp với các hệ thống hiện đại ngày nay IV. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chƣơng trình. Số TT Mã học phần Học phần Số TC Họ và tên giảng viên (Đơn vị) 1 4 5 6 7 8 9 10 11 1 1 14 15 MLP101 MLP10 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin 1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh VRP101 Đường lối cách mạng Việt Nam ENG101 Tiếng Anh 1 ENG10 Tiếng Anh ENG10 Tiếng Anh ENG104 Tiếng Anh 4 ENG105 Tiếng Anh 5 ENG106 Tiếng Anh 6 SWI1011 Bơi 1 APE1011 Điền kinh - Thể dục 1 VOL1011 Bóng chuyền 1 FOO1011 Bóng đá 1 BAD1011 Cầu lông 1 Bộ môn Cơ bản Cơ sở Bộ môn Ngoại ngữ Bộ môn Giáo dục thể chất 16 17 NDE1051 Giáo dục quốc phòng 5 Trung tâm Giáo dục quốc phòng MAT101 Toán cao cấp A1 Bộ môn Cơ bản Cơ sở QC06-B0 1
18 19 0 1 MAT10 Toán cao cấp A MAT10 Toán cao cấp A GPH101 Vật lý đại cương 1 GPH10 Vật lý đại cương LAW101 Pháp luật đại cương Bộ môn Cơ bản Cơ sở GIN01 4 MLO01 5 CPL01 6 CAR01 7 FLO01 8 DSA01 9 C + PL01 0 MPR01 1 GTH01 MCA01 MAP01 4 SSI01 Tin học đại cương General Informatics Logic toán Mathematical Logic Ngôn ngữ Lập trình C C Programming Language Cấu trúc máy tính Computing Architectures Otomat và ngôn ngữ hình thức Form and Language Otomat Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Data Structures and Algorithms Ngôn ngữ Lập trình C nâng cao C Advanced Programming Language Lập trình Matlab Matlab Programming Lý thuyết đồ thị Graph Theory Phương pháp lập trình Method of Programming Vi xử lý và lập trình Assembly Microprocessor and Assembly programming An toàn bảo mật thông tin Safety and Security Information Bộ môn Công nghệ thông tin Ths. Nguyễn Trịnh Đông Ths. Đỗ Văn Chiểu Ths. Phùng Anh Tuấn Ths. Nguyễn Thị Xuân Hương Ths. Vũ Anh Hùng Ths. Nguyễn Trọng Thể Ths. Vũ Mạnh Khánh Ths. Nguyễn Trịnh Đông Ths. Hồ Thị Hương Thơm Ths. Đỗ Xuân Toàn Ths. Đỗ Văn Chiểu Ths. Nguyễn Trịnh Đông Ths. Nguyễn Thị Xuân Hương Ths. Lê Thụy Ths. Vũ Anh Hùng Ths. Nguyễn Thị Xuân Hương Ths. Phùng Anh Tuấn Ths. Đỗ Xuân Toàn Ths. Nguyễn Trọng Thể Ths. Nguyễn Trần Trung Ths. Đỗ Văn Chiểu Ths. Nguyễn Trịnh Đông Ths. Đỗ Xuân Toàn Ths. Nguyễn Thị Xuân Hương Ths. Nguyễn Trịnh Đông Ths. Vũ Mạnh Khánh Ths. Nguyễn Trọng Thể Ths. Nguyễn Trịnh Đông Ths. Lê Thụy Ths. Trần Ngọc Thái QC06-B0 1
5 DSY01 6 OOP01 7 CGR01 8 OSP01 9 COM01 40 MSD01 41 ADI01 4 DNE01 4 CCO01 44 AIN01 45 WPR01 46 VPL01 47 JPL01 48 IPR01 49 CEP01 Cơ sở dữ liệu Database Systems Lập trình hướng đối tượng Object Oriented Programming Đồ họa máy tính Computer Graphics Nguyên lý hệ điều hành Operating Systems Principles Chương trình dịch Compiler Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Management System Database Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý Analysis of Design Information Management System.NET FRAMEWORK& C#.Net Framework & C# Truyền số liệu Computer Communication Trí tuệ nhân tạo Artificial Intelligence Lập trình Web Web Programming Ngôn ngữ lập trình VB.NET VB.net Programming Languages Ngôn ngữ lập trình Java Java Programming Languages Xử lý ảnh Image Processing Kỹ thuật ghép nối máy tính Computer Engineering Pairing Ths. Vũ Anh Hùng Ths. Vũ Ngọc Thanh Ths. Ngô Trường Giang Ths. Phùng Anh Tuấn Ths. Đỗ Xuân Toàn Ths. Trần Ngọc Thái Ths. Ngô Trường Giang Ths. Đặng Quang Huy Ths. Trần Ngọc Thái Ths. Phùng Anh Tuấn Ths. Nguyễn Thị Thanh Thoan Ths. Nguyễn Thị Xuân Hương Ths. Vũ Anh Hùng Ths. Trần Ngọc Thái Ths. Nguyễn Thị Thanh Thoan Ths. Vũ Anh Hùng Ths. Nguyễn Trịnh Đông Ths. Đỗ Xuân Toàn PGS.TS. Vương Đạo Vy (ĐHCN ĐHQGHN) Ths. Vũ Mạnh Khánh Ths. Ngô Trường Giang Ths. Đỗ Văn Chiểu Ths. Trần Ngọc Thái Ths. Hồ Thị Hương Thơm Ths. Trần Ngọc Thái Ths. Vũ Anh Hùng Ths. Phùng Anh Tuấn Ths. Trần Ngọc Thái Ths. Ngô Trường Giang Ths. Đặng Quang Huy Ths. Lê Thụy Ths. Nguyễn Trọng Thể 50 CNE01 Mạng máy tính Computer Networks Ths. Phùng Anh Tuấn Ths. Đỗ Xuân Toàn 51 PMI01 Quản lý dự án công nghệ thông tin PGS.TS. Nguyễn Văn Vỵ (ĐHCN ĐHQGHN) QC06-B0 14
5 ECO01 5 SEN01 54 NMA01 55 NPR01 56 PMA01 57 ITE401 58 ITE7101 Project Management Information Technology Thương mại điện tử Electronic Commerce Kỹ nghệ phần mềm Software Engineering Quản trị mạng Network Management Lập trình mạng Network Programming Lập trình ứng dụng cho Mobile Programming for Mobile Applications Thực tập tốt nghiệp Graduation Practice Đồ án tốt nghiệp Graduation Project Ths. Trần Ngọc Thái Ths. Trần Ngọc Thái Ths. Lê Thụy PGS.TS. Nguyễn Văn Vỵ (ĐHCN ĐHQGHN) Ths. Vũ Anh Hùng Ths. Phùng Anh Tuấn Ths. Đỗ Xuân Toàn Ths. Phùng Anh Tuấn Ths. Nguyễn Trọng Thể Ths. Trần Ngọc Thái Ths. Đỗ Xuân Toàn Ths. Phùng Anh Tuấn BM Công nghệ thông tin 10 BM Công nghệ thông tin Viện CNTT-Viện KHCNVN Đại học Công nghệ QC06-B0 15
V. Hƣớng dẫn thực hiện chƣơng trình Thời gian thực hiện chương trình: 4 năm (8 học kỳ) Mỗi học kỳ sinh viên đăng ký học tối thiểu: 16 tín chỉ, theo hướng dẫn sau: Số TT Mã học phần Học phần Số TC Hƣớng dẫn 1 MLP101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin 1 MLP10 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh VRP101 Đường lối cách mạng Việt Nam ENG101 Tiếng Anh 1 ENG10 Tiếng Anh ENG10 Tiếng Anh ENG104 Tiếng Anh 4 ENG105 Tiếng Anh 5 ENG106 Tiếng Anh 6 SWI1011 Bơi 1 APE1011 Điền kinh - Thể dục 1 VOL1011 Bóng chuyền 1 FOO1011 Bóng đá 1 BAD1011 Cầu lông 1 MAT101 Toán cao cấp A1 MAT10 Toán cao cấp A MAT10 Toán cao cấp A GPH101 Vật lý đại cương 1 GPH10 Vật lý đại cương LAW101 Pháp luật đại cương NDE1051 Giáo dục quốc phòng 5 GIN01 Tin học đại cương General Informatics MLO01 Logic toán Mathematical Logic CPL01 CAR01 FLO01 Ngôn ngữ Lập trình C C Programming Language Cấu trúc máy tính Computing Architectures Otomat và ngôn ngữ hình thức Form and Language Otomat Tổng: 47 tín chỉ Nhóm: CB Đăng ký học 9 tín chỉ của môn Đăng ký thêm 7 tín chỉ ở nhómcb Đăng ký học 7 tín chỉ của môn QC06-B0 16
4 5 DSA01 C + PL01 MPR01 GTH01 MCA01 MAP01 SSI01 DSY01 OOP01 CGR01 OSP01 COM01 MSD01 ADI01 DNE01 CCO01 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Data Structures and Algorithms Ngôn ngữ Lập trình C nâng cao C Advanced Programming Language Lập trình Matlab Matlab Programming Lý thuyết đồ thị Graph Theory Phương pháp lập trình Method of Programming Vi xử lý và lập trình Assembly Microprocessor and Assembly programming An toàn bảo mật thông tin Safety and Security Information Cơ sở dữ liệu Database Systems Lập trình hướng đối tượng Object Oriented Programming Đồ họa máy tính Computer Graphics Nguyên lý hệ điều hành Operating Systems Principles Chương trình dịch Compiler Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Management System Database Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý Analysis of Design Information Management System.NET FRAMEWORK& C#.Net Framework & C# Truyền số liệu Computer Communication Đăng ký thêm 9 tín chỉ ở nhóm CB Đăng ký học 1 tín chỉ của 6 môn Đăng ký thêm tín chỉ ở nhóm CB Đăng ký học 1 tín chỉ của 6 môn Đăng ký thêm tín chỉ ở nhóm CB Đăng ký học 15 tín chỉ của 7 môn AIN01 Trí tuệ nhân tạo Artificial Intelligence JPL01 Ngôn ngữ lập trình Java Java Programming Languages QC06-B0 17
6 7 8 IPR01 WPR01 VPL01 CEP01 CNE01 PMI01 ECO01 SEN01 NMA01 NPR01 PMA01 ITE401 ITE7101 Xử lý ảnh Image Processing Lập trình Web Web Programming Ngôn ngữ lập trình VB.NET VB.net Programming Languages Kỹ thuật ghép nối máy tính Computer Engineering Pairing Mạng máy tính Computer Networks Quản lý dự án công nghệ thông tin Project Management Information Technology Thương mại điện tử Electronic Commerce Kỹ nghệ phần mềm Software Engineering Quản trị mạng Network Management Lập trình mạng Network Programming Lập trình ứng dụng cho Mobile Programming for Mobile Applications Thi Khoa học - Mác Lê 1 Thực tập tốt nghiệp Graduation Practice Đồ án tốt nghiệp Graduation Project 10 Đăng ký thêm 1 tín chỉ ở nhóm CB Đăng ký học 8 tín chỉ của 4 môn Đăng ký thêm 8 tín chỉ ở nhóm CB Đăng ký học 6 tín chỉ ( môn) trong số 1 tín chỉ (6 môn) để học chuyên ngành hẹp. Đăng ký thêm 10 tín chỉ ở nhóm CB QC06-B0 18
MỤC LỤC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ------------------------------------------------------------------- 1 I. Mục tiêu đào tạo: ---------------------------------------------------------------------------------------- 1 II. Nội dung chương trình đào tạo: ---------------------------------------------------------------------- II.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 18 tín chỉ ------------------------------------------------------ II.. Khung chương trình đào tạo -------------------------------------------------------------------- III. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần ---------------------------------------------- 7 IV. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình. ----------------------------------------- 1 V. Hướng dẫn thực hiện chương trình ----------------------------------------------------------------- 16 QC06-B0 19