Diện tích xung quanh (m ) Thể tích 130 360 50 Chiều dài (m) 8 11 1 13 Chiều rộng (m) 7 10 5 8 Chiều cao (m) 9 1 6 5 Diện tích đáy (m ) 56 110 60 104 Diện tích xung quanh (m ) 70 504 04 10 Thể tích 504 130 360 50 Câu 1: Viết công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật, áp dụng tính thể tích của hình hộp chữ nhật có kích thước là 5cm, 7cm, và 9cm. - Công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật là: V = a.b.h - Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: V = 5.7.9 = 315cm 3 Câu13: Cho hình hộp chữ nhật ABCDMNPQ như hình vẽ, điền số thích hợp vào bảng sau: Chiều dài (m) 8 1 0 Chiều rộng (m) 6 6 8 Chiều cao (m) 5 Diện tích đáy (m ) 00 00 Thể tích 576 800 000
Chiều dài (m) 8 1 0 5 Chiều rộng (m) 6 6 10 8 Chiều cao (m) 5 8 4 10 Diện tích đáy (m ) 48 7 00 00 Thể tích 40 576 800 000 Câu 14: Tính cạnh của hình lập phương có diện tích toàn phần là 96dm Diện tích một mặt là: 96 : 6 = 16 dm Cạnh của hình lập phương là 4dm Câu 15: Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ Những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ : AB = MN = PQ = DC. BC = NP = MQ = AD. AM = BN = CP = DQ. Câu 16: Hình lăng trụ đứng tam giác thì có : A. 6 mặt,9 cạnh,5 đỉnh B. 5 mặt,9 cạnh,6 đỉnh C. 6 mặt,5 cạnh,9 đỉnh D. 5 mặt,6 cạnh,9 đỉnh B Câu 17: Hình lăng trụ đứng có 8 mặt thì đáy của hình lăng trụ đó là hình gi? A. Lục giác B. Thất giác C. Bát giác D. Cửu giác A Câu 18:Hình lăng trụ đứng có 6 mặt thì số cạnh của lăng trụ là: A. 6 cạnh
D B. 8 cạnh C. 10 cạnh D. 1 cạnh Câu 19:Hình lăng trụ đứng có 18 đỉnh thì số mặt bên của hình là: A. 8 mặt B. 9 mặt C. 10 mặt D. 18 mặt B Câu 0: Hình lăng trụ đứng có 16 đỉnh thì đáy của lăng trụ là hình gì? A. Lục giác B. Thất giác C. Bát giác D. Cửu giác C Câu 1::Một hình lăng trụ đứng, đáy là 1 lục giác đều thì lăng trụ đó có : C A. 10 đỉnh, 10 mặt, 18 cạnh B. 1 đỉnh, 10 mặt, 1 cạnh C. 1 đỉnh, 8 mặt, 18 cạnh D. 6 đỉnh, 6 cạnh, 1 mặt Câu :Cho hình lăng trụ đứng tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là 3,4,5.Chu vi đáy là? A A. 1 B. 6 C.100 D.4 Câu 3:Cho lăng trụ đứng tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt,3,4 cm, chiều cao là 5 cm. Tính diện tích xung quanh? B A. 18 (cm ) B. 45 (cm ) C. 4 (cm ) D. 14 (cm ) Câu 4:cho lăng trụ đứng tam giác có chu vi đáy là 6, chiều cao là 5. Tính diện tích xung quanh? C A. 70 (cm ) B. 15 (cm ) C. 30 (cm ) D. 11 (cm ) Câu 5:Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là 108 (cm ), nửa chu vi đáy là 6 cm. Tính chiều cao của lăng trụ đứng
A A. 9 cm B. 18 cm C. 3 cm D. 6 cm Câu 6: Hình lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông với kích thước như hình vẽ có thể tích là: A. 5cm 3 B. 30cm 3 5c C. 35cm 3 D. 40cm 3 B Câu 7: Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi với đường chéo bằng 6cm và 8cm, chiều cao của hình hộp bằng 10cm. Thể tích của hình hộp đứng là: A.10cm 3 B.140cm 3 C.40cm 3 D.480cm 3 C Câu 8: Chiều cao của lăng trụ đứng tam giác là 7cm. Diện tích đáy bằng bao nhiêu nếu thể tích của lăng trụ đứng là 49cm 3? A. 5cm B. 6cm C. 7cm D. 8cm C Câu 9: Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, độ dài hai cạnh góc vuông của mặt đáy là 3cm và 4cm, thể tích của hình lăng trụ là 30cm 3. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là? A A. 5cm B. 5cm C. 7cm D. 8cm Câu 30:Thùng đựng của một máy cắt cỏ dạng lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình vẽ. Dung tích của thùng là: 3c 4c 60c A. 189000cm 3 B. 190000cm 3 C. 195000cm 3 D. 198000cm 3 A 70c 90c
Câu 31: Hình chóp ngũ giác đều có: Số cạnh đáy, số cạnh, số mặt lần lượt là: A.3; 6 ; 5 B.4; 8 ; 5 C. 5;10;6 D. 5; 1; 7 C. Câu3: Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các mặt bên là những tam giác đều, AB=8m, O là trung điểm của AC. Đoạn thẳng SO có độ dài là: A. 8 m B. 6 m C. 3 m D. 4m C. Câu 33: Hình chóp lục giác đều S.ABCDEH có AB=6cm, cạnh bên SA=10cm. Vậy chiều cao hình chóp là: A. 6 cm B. 8 cm C. 91 cm D. 136cm B. Câu 34: Câu khẳng định sau đúng hay sai? Hình chóp đều có đáy là hình thoi và chân đường cao trùng với giao điểm đường chéo của đáy. A. Đúng B. Sai B. Câu 35: Câu khẳng định sau đúng hay sai? Hình chóp đều có đáy hình vuông và chân đường cao trùng với giao điểm đường chéo của đáy. A. Đúng B. Sai A. Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều sau có chu vi đáy là 4cm, trung đoạn là 8cm. Diện tích xung quanh của hình chóp đó là: A: Sxq= 19 cm B: Sxq= 96 cm C: Sxq= 48cm D: Sxq= 3 cm Đáp án B: Sxq= 96 cm. Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều sau có cạnh đáy là 1cm, trung đoạn là 10cm. Diện tích xung quanh của hình chóp đó là: A: Sxq= 10 cm B: Sxq= 160 cm C: Sxq= 180cm D: Sxq= 40 cm Đáp án D: Sxq= 40 cm.
Câu 38: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của các hình chóp tứ giác đều sau đây: S xq = p.d =.0.4.0 = 800(cm ) Diện tích đáy: S đ = 0 = 400(cm ) Diện tích toàn phần của lăng trụ hai là: S tp = S xq + S đ = 800 + 400 = 100(cm ) Câu39: Cho hình chóp tứ giác đều có: Cạnh đáy a=1cm, Trung đoạn d=10cm a/ Tính Sxq b/ Tính Stp a/ Tính Sxq=(1/).4.1.10=40 cm. b/ Tính Stp= Sxq + Sđ =40 + 1 =384 cm Câu 40: Cho hình chóp tứ giác đều có: Chiều cao h=1cm, trung đoạn d=15cm a/ Tính cạnh đáy b/ Tính diện tích xung quanh.
a/ HM d h a. HM 18 15 1 9 1 b/ Sxq.4.18.15 540. Câu 41:Hình chóp tứ giác đều có độ dài hai đường chéo là 4cm và chiều cao của hình chóp là 1,cm. Khi đó thể tích là: A.3cm 3 ; B. 3,cm 3 ; C.,3cm 3 ; 4cm 3 B Câu 4.Thể tích của lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều bằng 15cm 3. Một hình chóp đều có đáy và chiều cao bằng đáy và chiều cao của lăng trụ. Khi đó thể tích của hình chóp là: A. 3cm 3 ; B. 30cm 3 ; C. 10cm 3 ; D. 5cm 3 Đáp án : D Câu 43.Hình chóp đáy tam giác đều có thể tích là 18cm 3 và chiều cao của hình chóp là 6cm. Khi đó diện tích của tam giác đáy là: A. 6cm ; B. 9cm ; C. 18cm ; D.1cm Đáp án : B Câu 44.Một hình chóp tứ giác đều có thể tích 180cm 3, chiều cao 15cm. Khi đó độ dài cạnh đáy của hình chóp là: A.14cm ; B. 15cm ; C. 16cm ; D. 17cm Đáp án : C Câu 45. Một hình chóp tứ giác đều có thể tích 180cm 3, độ dài cạnh đáy bằng 6cm. Khi đó chiều cao của hình chóp là: A.14cm ; B. 15cm ; C. 16cm ; D. 17cm Đáp án : B
III. VẬN DỤNG Câu 1: Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ AB = DC = QP = MN AD = MQ = NP = BC AM = BN = CP = DQ Câu : Cho hình vẽ Hãy tính độ dài của IQ và QR. IQ QR LQ LR LI LQ 4 5 41 3 4 5 Câu 3: Cho hình vẽ a. Nếu O là trung điểm của đoạn CB 1 thì O có là điểm thuộc mặt phẳng CBB C 1 1 hay không? b. K là điểm thuộc CD liệu K có là điểm thuộc cạnh AB hay không? a. có b.không Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D. Gọi E là trung điểm của cạnh AD. a) Hãy gọi tên hai mặt đối diện không chứa điểm E b) Nếu coi hai mặt ở câu a) là hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật thì các mặt bên là mặt nào? a) Hai mặt đối diện không chứa điểm E là ABB C và CDD C