Kóa điện tử HAFELE EL9500-TCS Hướng dẫn sử dụng Tự do uyển ướng Tay nắm đẩy-kéo Tự động tông min Cứ năng An toàn Hướng dẫn bằng giọng nói Hướng dẫn kiểm tra trạng tái Báo động xâm nập Cứ năng kết ợp kông dây (ỉ áp dụng o EL9500) Lưu ý Vui lòng nận đầy đủ tông tin mua àng và tông tin sản pẩm từ ửa àng và người lắp đặt. Nếu kông ó tông tin mua àng ín xá trên piếu bảo àn, Quý ká sẽ gặp bất lợi về á dị vụ ậu mãi sau này. Cứ năng và tiết kế ủa sản pẩm ó tể tay đổi mà kông báo trướ nằm ải tiện ất lượng sản pẩm. Rất ảm ơn Quý ká đã mua sản pẩm ủa úng tôi. Vui lòng đọ kỹ ướng dẫn và sử dụng sản pẩm teo đúng ướng dẫn.
Lưu ý an toàn Kông tự ý táo oặ tay đổi kết ấu kóa. Việ tự ý lắp đặt oặ táo kóa ửa ó tể gây ỏng sản pẩm. Cá ư ại đối với sản pẩm do nững người kông đượ pép gây ra ó tể dẫn đến nững ư ỏng đối với tài sản ủa Quý ká. Vui lòng liên ệ Dị vụ Ká àng ủa úng tôi qua Hotline: miễn pí 18001797 (từ tứ 2 đến Củ Nật / 8:30-17:30). Nếu sản pẩm tạo ra kí độ oặ kói, vui lòng táo pin ra kỏi kóa ngay. Nếu Quý ká kông pản ứng ngay lập tứ, sản pẩm ó tể bị ư ỏng nặng. Vui lòng kông để sản pẩm tiếp xú với nướ oặ á loại ất lỏng. Nếu sản pẩm tiếp xú với nướ muối oặ ất lỏng, vui lòng lau kô bằng kăn mềm. Nếu ơi ẩm oặ ất lạ tấm vào trong sản pẩm, lập tứ táo pin và liên ệ Trung tâm Dị vụ Ká àng ủa úng tôi để đượ ướng dẫn xử lý. Việ sử dụng sản pẩm đã bị niễm á ất lạ ó tể gây ra vấn đề trong sử dụng. Vui lòng kiểm tra pin địn kỳ 6 táng một lần để đảm bảo rằng pin kông bị ảy nướ và nơi lắp pin kông bị bẩn. Nếu pin bị ảy nướ, vui lòng lau sạ bằng vải kô và tay pin mới. Trong trường ợp tiếp xú với pần pin bị ảy nướ, ãy rửa sạ ngay bằng nướ và xà pòng. Kông vệ sin sản pẩm bằng nững ất dễ áy nư ồn, benzene oặ dung môi. Cá ất này ó tể làm ỏng bề mặt kóa oặ gây ỏa oạn. Kông nên để pin tiếp xú trự tiếp với nguồn niệt oặ lửa, oặ ngâm trong nướ vì pin ó tể sẽ bị rò rỉ oặ nổ, gây ư ỏng nặng. Vui lòng kông sử dụng pin đã bị ỏng. Kông để điện ự ủa pin điện ự tiếp xú với kim loại nư ìa kóa vì ó tể sẽ kiến pin nóng lên, gây áy nổ oặ ư ỏng nặng. Vui lòng kông đóng ửa bằng ốt kóa ki đang ở vị trí kóa. Có tể gây ư ỏng đối với sản pẩm oặ lỗi về ứ năng Kông dùng lự để mở nắp kóa trướ. Có tể gây ư ỏng đối với sản pẩm oặ lỗi về ứ năng. Kông dùng pin mới ung với pin ũ. Luôn sử dụng pin Alkaline mới. Vui lòng đảm bảo rằng pin đượ lắp đúng iều (+/-) teo gi ú trong ộp pin. Nếu kông, ó tể xảy ra tìn trạng rò rỉ oặ áy nổ. Kông treo vật nặng oặ túi xá v.v. trên tay nắm. Có tể làm ỏng tay nắm oặ lỗi về ứ năng.
Nội dung I. Trướ ki sử dụng II. Cứ năng ơ bản III. Cế độ tông tường & Cế độ bảo mật Tín năng sản pẩm... 04 Cấu tạo và i tiết sản pẩm... 06 Tên và ứ năng từng pần... 08 Biểu tượng mô tả ngắn gọn...10 Hướng dẫn tay pin...10 HHướng dẫn sạ pin nan trong trường ợp kẩn ấp... 10 Hướng dẫn sử dụng ìa kóa ơ...10 Hướng dẫn sử dụng ứ năng xáo trộn mã...10 Hướng dẫn kóa/mở kóa từ bên ngoài...11 Hướng dẫn ài đặt ứ năng kóa tự động/tủ ông... 11 Hướng dẫn ọn ngôn ngữ...11 Hướng dẫn kóa/mở kóa từ bên trong... 11 Hướng dẫn ài đặt ứ năng kóa kép...12 Cứ năng tay nắm an toàn...12 Cứ năng kóa tự động... 12 Hướng dẫn uyển đổi ế độ tông tường/ế độ bảo mật... 13 Hướng dẫn đăng ký/xóa mật kẩu ở ế độ tông tường...13 Hướng dẫn đăng ký/xóa kóa tẻ ở ế độ tông tường...13 Hướng dẫn đăng ký/xóa vân tay ở ế độ tông tường...13 Hướng dẫn đăng ký/xóa mật kẩu ở ế độ bảo mật... 14 Hướng dẫn đăng ký/xóa kóa tẻ ở ế độ bảo mật... 14 Hướng dẫn đăng ký/xóa vân tay ở ế độ bảo mật...14 Hướng dẫn đổi mật kẩu ủ ở ế độ bảo mật...14 Hướng dẫn đăng ký tẻ ủ ở ế độ bảo mật...14 Hướng dẫn xóa tẻ ủ ở ế độ bảo mật...14 IV. Ứng dụng Điều ỉn âm lượng ướng dẫn bằng giọng nói... 15 Mật kẩu o ká (sử dụng tạm tời)...15 Điều ỉn âm lượng oạt động...15 Hướng dẫn kiểm tra trạng tái...15 Kiểm tra lượng pin...15 Cứ năng tay nắm an toàn...15 Cứ năng ản báo trộm oặ đột nập...15 ứ năng báo động ó tá động lự mạn... 15
ⅠI. Trướ ki sử dụng Tín năng sản pẩm 4 Cứ năng uyển đổi tay nắm Đẩy <-> Kéo tiện lợi Ciều đẩy và kéo ửa ó tể tay đổi tùy ý teo ướng mở ửa. Tay nắm an toàn, tự động tông min Hoạt động ủa tay nắm bên trong bị ạn ế để ngăn sự xâm nập từ bên ngoài. Pương páp ài đặt ai iều: tân kóa lưỡi gà ó mô-tơ Tân kóa tuận tiện o việ lắp đặt, do ó tể điều ỉn teo ướng trái/pải. Cứ năng ài đặt kóa tự động (A)/tủ ông (M) A <-> M Có tể ài đặt ế độ kóa tự động và tủ ông ỉ bằng với nút uyển đổi từ bên trong. Cứ năng tự động kóa Nếu người dùng kông mở ửa sau ki mở kóa, kóa sẽ tự động kóa lại để bảo mật. Cứ năng kóa kép Ki ứ năng kóa kép đượ kí oạt, ửa kông tể mở đượ từ bên ngoài, ngay ả ki dùng tẻ, mật kẩu oặ dấu vân tay đã đăng ký (trừ ìa kóa ơ) Cứ năng im lặng Có tể mở ửa mà kông gây ra âm tan oạt động làm ản ường đến nững người xung quan. Hiển tị mứ pin và báo iệu tời gian ần tay pin Dễ dàng kiểm tra tìn trạng pin với 3 mứ iển tị và ó báo iệu bằng âm tan và đèn về tời gian ần tay pin. Cứ năng báo động xâm nập Ki ó người dùng búa oặ vật dụng nào đó để mở ửa bằng lự, kóa sẽ ngừng oạt động và pát âm báo động. Cống trộm và đột nập Ki nập sai mật kẩu 3 lần, kóa tẻ 3 lần oặ dấu vân tay 5 lần, ệ tống báo động sẽ đượ kí oạt và pát ra âm tan, đồng tời toàn bộ ứ năng ủa kóa sẽ ngừng oạt động trong 3 pút.
ⅠI. Trướ ki sử dụng Cứ năng xáo trộn mã Co pép nập số ngẫu niên bất kỳ trướ ki nập mật kẩu tật để pòng trường ợp lộ mật kẩu ki mở kóa vào nà trong sự iện diện ủa bạn bè oặ người ká. Cế độ tông tường/cế độ bảo mật Cế độ tông tường: Dễ dàng sử dụng đối với người dùng tông tường. Cế độ bảo mật: Mứ bảo mật ao nờ ứ năng quản lý, o pép đăng ký á nân và xóa ứ năng mà ế độ bìn tường kông ó. Cứ năng tùy ọn Nút tùy ọn: Dùng để đăng ký oặ tay đổi ài đặt ủa á ứ năng tùy ọn. 1. Đăng ký và ài đặt o kết nối tẻ từ 2. Tay đổi ài đặt ngôn ngữ 5
ⅠI. Trướ ki sử dụng Cấu tạo và i tiết sản pẩm 1 2 3 4 5 6 7 8 THẺ LỚN Tẻ nỏ 9 Vít ố 10 Hướng dẫn sử dụng Bản vẽ lắp đặt Hộp tông tin (tùy ọn) Cìa kóa từ xa (tùy ọn) 6
ⅠI. Trướ ki sử dụng Tên Ci tiết Gi ú (1) Mặt trướ 88mm(R) x 396mm(C) x 40mm(S) Bao gồm miếng đệm ao su (2) Mặt sau 83.7mm(R) x 373mm (C) x 38.7mm(S) (3) Nắp e mặt sau 88mm(R) x 381mm(C) x 8.7mm(S) Bao gồm miếng đệm ao su (4) Tân kóa 105.4mm(R) x 240mm(C) x 24mm(S) (5) Cốt 24mm(R) x 240mm(C) x 4.5mm(S) (6) Kóa tẻ Tẻ lớn, Tẻ nỏ (7) Cìa kóa ơ Cìa kóa ơ (8) Pin 6V (1.5V, ỡ AA, LR6 Alkaline (kiềm), 8ea) (9) Trụ tay nắm 70.5mm(R) x 8mm(C) x 8mm(S) Cửa dày 40~50mm (10) Trụ tay nắm (M) 101.7mm(R) x 8mm(C) x 8mm(S) Cửa dày 70~90mm (11) Koen ặn trụ tay nắm 2 ái o mỗi sản pẩm (12) Key tail plate 1 ái o mỗi sản pẩm (13) Vít ố 1 bộ (14) Hướng dẫn sử dụng Hướng dẫn sử dụng ín Bao gồm piếu bảo àn (15) Bản vẽ lắp đặt Tiếng An, tiếng Trung (16) Hộp tông tin Hộp tông tin Tùy ọn (17) Cìa kóa từ xa Cìa kóa từ xa Tùy ọn Độ dày ửa 40~90mm Tông số ài đặt ủa nà sản xuất Ci tiết Tông số ài đặt Số trang tam kảo Cế độ kóa tự động/tủ ông [Tự động kóa] 11 Ngôn ngữ (An/Trung) An 11 Cế độ tông tường/cế độ bảo mật Cế độ tông tường 13 Âm lượng ướng dẫn bằng giọng nói (mứ 1~3) Mứ 3 [Tối đa] 15 Âm lượng tiếng bíp (mứ 1~8) Mứ 8 15 Hướng tay nắm (Đẩy/Kéo) Mặt trướ - Kéo / Mặt sau - Đẩy 7
ⅠI. Trướ ki sử dụng Tên và ứ năng từng pần 1. Mặt trướ Cảm biến dấu vân tay Đặt dấu vân tay lên bộ pận ảm biến rồi mở ửa Hiển tị trạng tái Hiển tị trạng tái oạt động và lượng pin Đèn kóa/mở kóa Hiển tị trạng tái kóa/mở kóa Bàn pím số ảm ứng Vùng ảm biến kóa tẻ Cạm tẻ đã đăng ký để mở ửa Kóa tẻ (Tẻ lớn, tẻ nỏ) THẺ LỚN Cìa kóa ơ tẻ nỏ Biểu tượng Cứ năng tắt tiếng Tay nắm an toàn Báo iệu tay pin Cứ năng báo động xâm nập Kết nối kông dây Tay nắm Bạn ó tể mở ửa bằng á đẩy oặ kéo ửa, sau ki nập mật kẩu, kóa tẻ oặ dấu vân tay. Nắp đậy kẩn ấp Nắp đậy kẩn ấp (Cổng sạ pin nan từ bên ngoài & nơi ắm ìa kóa ơ trong trường ợp kẩn ấp) Cổng sạ pin nan từ bên ngoài Ki ết pin, sản pẩm vẫn ó tể oạt động và mở kóa bằng á ắm nguồn điện 9V vào ổng sạ bên ngoài. Nơi ắm ìa kóa ơ Cửa vẫn ó tể mở đượ bằng ìa kóa ơ trong trường ợp kẩn ấp. 8
ⅠI. Trướ ki sử dụng 2. Mặt sau Nắp pin Đẩy lên để mở nắp pin Nút [ N ] Đăng ký/xóa mật kẩu, tẻ, dấu vân tay ở ế độ tông tường Nút [ S ] Đăng ký/xóa mật kẩu, tẻ, vân tay ở ế độ bảo mật Nút [ Tùy ọn ] Dùng để đăng ký oặ xóa á tứ tông tin bằng vô tuyến Nút bật tắt ế độ tự động/tủ ông A: Cế độ tự động M : Manual mode Đèn iển tị để ài đặt tay nắm an toàn Nút [ Cứ năng kóa kép ] Dùng để ài đặt ế độ kóa kép Nút ứ năng tay nắm an toàn (Xem pần ướng dẫn bên dưới) Tay nắm Lưu ý: Đối với tay nắm đẩy, kông đặt ngón tay giữa tay nắm và tân kóa, do tay ó tể bị kẹt oặ bị tương ki bạn mở ửa. Đèn LED báo iệu (trạng tái kóa) Nút [Kóa tủ ông] Dùng để kóa ửa bằng tay ki đang ở ế độ kóa tủ ông Nút bật tắt tay nắm an toàn Dùng để bật tắt ứ năng tay nắm an toàn bằng tay ki Nút bật tắt tay nắm an toàn bị ỏng oặ ết pin. Nắp Hướng dẫn ài đặt ứ năng tay nắm an toàn : Ki giữ pần dưới [CLOSE] trong 5 giây, ứ năng tay nắm an toàn sẽ đượ tiết lập : Ki giữ pần dưới [OPEN] trong 3 giây, ứ năng tay nắm an toàn sẽ tạm tời bị ủy Lưu ý: Cứ năng tay nắm an toàn là biện páp an nin dùng để ngăn ặn sự xâm nập từ bên ngoài. Vui lòng ỉ sử dụng ki Quý ká đã quen tuộ với á tứ sử dụng. 9
ⅠI. Trướ ki sử dụng Biểu tượng mô tả ứ năng : Nút [N] : Nút [S] : Nút [Tùy ọn] : Nấn [ ] : Nấn [] : Cạm vào mặt trướ C : Mật kẩu : Kóa tẻ : Dấu vân tay UC : Mã người dùng MC : Mã quản lý RC : Đăng ký mật kẩu : Báo động xâm nập : Mở kóa : Kóa Cế độ bìn tường tường: Nút [N] / Cế độ bảo mật: Nút [S] Hướng dẫn tay pin Nếu đèn ủa pin uyển sang màu ĐỎ đồng tời báo iệu nấp náy và pát ra âm tan, vui lòng táo nắp pin và tay toàn bộ 8 pin, loại 6V (1.5V, ỡ 'AA', LR6 Alkaline) Hướng dẫn sạ pin nan trong trường ợp kẩn ấp /Hướng dẫn sử dụng ìa kóa ơ Sạ pin nan Mật kẩu C Kóatẻ Cìa kóa ơ Sử dụng Mở nắp đậy Đẩy oặ kéo tay nắm và mở ửa Hướng dẫn sử dụng ứ năng xáo trộn mã Hướng dẫn sử dụng ứ năng xáo trộn mã Sử dụng RAN DOM CODE C 10
ⅡII. Cứ năng ơ bản Hướng dẫn mở kóa/kóa từ bên ngoài Mở kóa từ bên ngoài Mật kẩu C Kóa tẻ Dấu vân tay Mở kóa từ bên ngoài (ứ năng im lặng) Mật kẩu OFF C Kóa tẻ Kóa từ bên ngoài Cế độ kóa tự động OFF Cế độ kóa tủ ông 0 Cài đặt ế độ kóa tự động/kóa tủ ông Cế độ kóa tự động Cế độ kóa tủ ông Ki ở Cế độ kóa tự động, ửa sẽ tự động kóa sau ki đóng lại Ki ở Cế độ kóa tủ ông, kóa ửa bằng á nấn nút kóa tủ ông sau ki đóng lại. Cọn ngôn ngữ Tiếng An 3 C oặ 1 Tiếng Trung 3 C oặ 2 Hướng dẫn mở kóa/kóa từ bên trong Vui lòng đẩy tay nắm vừa đủ mạn từ bên trong 1. Cế độ kóa tự động Ki đóng lại, ửa sẽ tự động kóa và báo iệu bằng tiếng bíp. 2. Cế độ kóa tủ ông Cài đặt ế độ tủ ông Ki nấn nút kóa tủ ông, ửa sẽ kóa lại 11
ⅡII. Cứ năng ơ bản Hướng dẫn ài đặt ứ năng kóa kép Cài đặt Hủy Nấn nút [ Kóa kép ] trong 3 giây Nấn nút [ Kóa tủ ông ] Cứ năng tay nắm an toàn Cứ năng tay nắm an toàn ó tể đượ ài đặt từ bên trong lẫn bên ngoài và sẽ tự động ủy ki sử dụng mật kẩu oặ tẻ đã đăng ký để mở kóa từ bên ngoài. Nưng từ bên trong, ứ năng ủy ỉ ó tá dụng tạm tời. 1. Cài đặt/ủy ứ năng tay nắm an toàn từ bên ngoài Cài đặt oặ C 8 Cạm vào mặt trướ Nút [] Mật kẩu Kóa tẻ Nút [] Nút [8] Hủy C Cạm vào mặt trướ Nút [ ] Mật kẩu Nút [ ] 2. Cài đặt/ủy ứ năng tay nắm an toàn từ bên trong Cạm vào mặt trướ Kóa tẻ Cài đặt Hủy Giữ nút ở vị trí [CLOSE ] bằng á kéo giữ nút xoay trong 5 giây [Cá 1] Hủy nan Mở và đóng ửa lại trong vòng 7 giây để kí oạt ứ năng tay nắm an toàn. [Cá 2] Hủy tạm tời Đẩy [ Nút bật tắt tay nắm an toàn tủ ông] Giữ nút ở vị trí [OPEN] bằng á đẩy giữ nút xoay trong 3 giây, ứ năng tay nắm an toàn sẽ đượ ủy tạm tời. Cứ năng kóa tự động/tự động kóa lại 1. Kóa tự động 2. Tự động kóa lại Ki ở vị trí đóng, ửa sẽ động kóa. Nếu kông mở ửa trong 7 giây sau ki mở kóa bằng mật kẩu, kóa tẻ và dấu vân tay, ửa sẽ tự động kóa lại để bảo vệ tài sản ủa ủ nà. 12
III. Cế độ tông tường & Cế độ bảo mật Hướng dẫn uyển đổi ế độ tông tường và ế độ bảo mật ㆍ Cế độ tông tường: pổ biến và sản pẩm đượ mặ địn ở ế độ tông tường. Cế độ bảo mật: ế độ bảo mật ao nờ ó têm ứ năng quản lý, o pép đăng ký á nân và xóa bỏ ứ năng Mật kẩu: 10 mật kẩu (6-12 ữ số) / Kóa tẻ: 20 tẻ / Dấu vân tay: 100 dấu : Nút [N] : Nút [S] UC : Mã người dùng MC : Mã quản lý RC : Đăng ký mật kẩu : Kóa tẻ : Dấu vân tay Cuyển đổi từ ế độ bảo mật sang tông tường Cế độ tông tường 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 3"se MC UC UC Cuyển đổi từ ế độ tông tường sang bảo mật Cế độ bảo mật 3"se UC MC MC Cế độ tông tường Cế độ tông tường 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mật kẩu 1 4 RC ㆍㆍㆍ ĐĂNG KÝ Kóa tẻ 1 5 ㆍㆍㆍ Vân tay 1 6 XÓA Tất ả kóa tẻ 2 5 Tất ả dấu vân tay 2 6 Lặp lại pần đán dấu để đăng ký oặ xóa têm 13
III. Cế độ tông tường & Cế độ bảo mật Cế độ bảo mật Mật kẩu: 10 mật kẩu (6-12 ữ số) / Kóa tẻ: 20 tẻ / Dấu vân tay: 100 dấu : Nút [N] : Nút [S] UC : Mã người dùng MC : Mã quản lý RC : Đăng ký mật kẩu : Kóa tẻ Cế độ bảo mật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mật kẩu 1 4 MC RC oặ ĐĂNG KÝ Kóa tẻ 1 5 MC oặ Số đăng ký tẻ (2 ữ số) Vân tay 1 6 MC oặ Tất ả kóa tẻ 2 5 MC oặ Số đăng ký dấu vân tay (3 ữ số) 3 lần XÓA Kóa tẻ á nân 3 5 MC oặ Tất ả vân tay 2 6 MC oặ Vân tay á nân 3 6 MC oặ Cế độ bảo mật (quản lý) Tay đổi ĐĂNG KÝ Mã Số đăng ký tẻ (2 ữ số) Số đăng ký dấu vân tay (3 ữ số) quản lý 8 4 MC oặ RC RC Kóa tẻ quản lý 8 5 MC oặ Tất ả XÓA kóa tẻ oặ quản lý Lặp lại pần đán dấu để đăng ký oặ xóa têm 8 6 MC 5 14
IVⅣ. Cá ứng dụng Nững ứ năng ká Điều ỉn âm lượng ướng dẫn bằng giọng nói Âm lượng tối tiểu Âm lượng vừa pải Âm lượng tối đa Mật kẩu o ká (tạm tời) oặ 1 ĐĂNG KÝ C oặ 2 RC RC Điều ỉn âm lượng oạt động Tăng âm lượng C oặ 3 Giảm âm lượng 9 Hướng dẫn kiểm tra trạng tái C 1 2 3 7 Hướng dẫn bằng giọng nói C oặ 4 Kiểm tra mứ pin Hướng dẫn bằng giọng nói C oặ 5 Cứ năng tay nắm an toàn Cài đặt C 8 Báo động ống trộm oặ đột nập Hoạt động Báo động ki nập mật kẩu sai 3 lần oặ dùng tẻ ưa đăng ký 3 lần oặ nập dấu vân tay ưa đăng ký 5 lần Báo động ống xâm nập bằng lự oặ Mật kẩu Kóa tẻ C C 15