Tên chương trình: CTĐT tích hợp Cử nhân - Thạc sĩ khoa học Khoa học máy tính (Computer Science) Trình độ đào tạo: Sau đại học Ngành đào tạo: Khoa học

Tài liệu tương tự
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM

BP Code of Conduct – Vietnamese

7. CÁC CHỦ ĐỀ VÀ BÀI HỌC TỪ ĐỔI MỚI CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NHÀ NƯỚC Những tiến bộ to lớn của Việt Nam trong việc duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, gi

PHẦN I

NguyenThiThao3B

Code of Conduct

MỞ ĐẦU

QUAN ĐIỂM CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM VỀ QUỐC PHÒNG AN NINH TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY Lê Văn Tú * Nguyễn Hoàng Ân * Nguyên Tuấn Vũ * Tóm tắt nội dung: N

QUỐC HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Luật số: 29/2013/QH13 Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 201

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH KHOA HÓA HỌC KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Tên đề tài: SỬ DỤNG MOODLE THIẾT KẾ WEBSITE HỖ TRỢ VIỆC TỰ HỌC CHƯƠNG HIDROCA

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌC VIỆN TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH NGUYỄN HOÀNG DŨNG HOÀN THIỆN TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ TRONG CÁC DOANH NGHIỆP

SỔ TAY NHÂN VIÊN SỔ TAY NHÂN VIÊN

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA TP. HỒ CHÍ MINH & QUY CHẾ HỌC VỤ Tài liệu dành cho sinh viê

TÓM TẮT LUẬN VĂN 1. Lời mở đầu Thù lao lao động là yếu tố giữ vai trò rất quan trọng trong công tác quản trị nhân sự của doanh nghiệp. Qua 5 năm thành

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHÒNG THANH TRA PHÁP CHẾ - SỞ HỮU TRÍ TUỆ BẢNG SO SÁNH NỘI DUNG LUẬT GIÁO DỤC ĐẠI HỌC NĂM 2012 VÀ LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SU

MỞ ĐẦU

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM TÀI LIỆU PHÁT TRIỂN CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN,

Tập đoàn Astellas Quy tắc Ứng xử

QT04041_TranVanHung4B.docx

C«ng an tØnh B×nh Ph­íc céng hoµ x· héi chñ nghi· viÖt nam

Quy tắc Ứng xử của chúng tôi Sống theo giá trị của chúng tôi

BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƢỠNG NAM ĐỊNH BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ Nam Định, năm 2016

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NG

QUAN ĐIỂM CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM VỀ PHÁT HUY VAI TRÒ CỦA QUẦN CHÚNG NHÂN DÂN TRONG QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở VIỆT NAM HIỆN NAY Vũ Hoàn

PowerPoint Template

Microsoft Word - NOI DUNG BAO CAO CHINH TRI.doc

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN NGUYỄN THỊ THANH HƢƠNG VAI TRÒ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN VIỆT NAM TRONG CÔNG CUỘC ĐỔI

ch­ng1

Microsoft Word PA TL Cty TNHH CDT IMI doc

Các hình thức nhập thế của đạo Phật

QUỐC HỘI

Luan an dong quyen.doc

BỘ QUY TẮC ỨNG XỬ Chúng ta hoạt động trong một nền văn hóa với các tiêu chuẩn đạo đức cao nhất

-

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Microsoft Word - QCHV 2013_ChinhThuc_2.doc

Truyện ngắn Bảo Ninh

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HIỆP PHƯỚC BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐAI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Biểu mẫu 20 THÔNG BÁO Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giá

Chuong trinh dao tao

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN THỊ PHƯƠNG NHUNG DẠY HỌC MÔN TRANG TRÍ CHO NGÀNH CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TIỂU HỌC

Quy Tắc Đạo Đức Panasonic

KT01017_TranVanHong4C.doc

Khoa hoïc vaø Kyõ thuaät soá 68 naêm

Phụ lục 2: HỒ SƠ NĂNG LỰC NĂM 2014

Sống theo các giá trị và kỳ vọng của chúng ta Quy tắc ứng xử của chúng ta

Giải pháp bảo đảm an toàn thông tin trong tình hình hiện nay

Tổ chức hàng đầu thế giới chuyên cung cấp dịch vụ kiểm toán, thuế và tư vấn cho các doanh nghiệp năng động đang tăng trưởng trên quy mô toàn cầu RSM V

Simplot Code of Conduct 0419R_VI

8/22/2016 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Nội dung lý thuyết Phần 1 Nhập môn và các kỹ năng Bài 1 Giới thiệ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 CƠ SỞ PHÁP LÝ - Lu

ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 16/BC-ĐHNL Thừa Thiên Huế, ngày 01 tháng 9 năm

BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM Số: 29-NQ/TW Hà Nội, ngày 4 tháng 11 năm 2013 NGHỊ QUYẾT VỀ ĐỔI MỚI CĂN BẢN,

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Microsoft Word - Bai giang ve quan ly DADTXD doc

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Đà Lạt, ngày 28 tháng 02 năm 2013 QUY CHẾ TỔ CHỨC

339 NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA PHẬT GIÁO TRONG LÃNH ĐẠO TOÀN CẦU VÀ PHÁT TRIỂN XÃ HỘI BỀN VỮNG (Qua trường hợp điển hình Phật hoàng Trần Nhân Tông - Việ

BỘ CÔNG THƯƠNG VIỆN NGHIÊN CỨU THƯƠNG MẠI PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI VIỆT NAM GIAI ĐOẠN Tháng

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc DANH MỤC NGÀNH ĐÚNG, NGÀNH PH

19 NHỮNG ĐÓNG GÓP CỦA PHẬT GIÁO ĐỂ CẢI THIỆN CÁC MỐI QUAN HỆ Hoàng Minh Phú* TÓM TẮT Những lời răn dạy của Phật giáo đã đóng góp ý nghĩa to lớn cho xã

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NINH VIỆT TRIỀU QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT TẠI NHÀ HÁT CHÈO NINH BÌNH

Microsoft Word - KTHH_2009_KS_CTKhung_ver3. Bo sung phuong phap danh gia

NHẬN THỨC CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM VỀ CON ĐƯỜNG ĐI LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở NƯỚC TA Nguyễn Tốt * Tóm tắt nội dung: Nhận thức về chủ nghĩa xã hội và co

Các giá trị của chúng ta Khuôn khổ cho hoạt động kinh doanh thường ngày của chúng ta Chúng ta chia sẻ ba giá trị cốt lõi - Tập Thể, Niềm Tin và Hành Đ

CHUYÊN ĐỀ 7 KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC VÀ ĐÁNH GIÁ NGOÀI TRƯỜNG MẦM NON ThS. Hồ Đắc Thụy Thiên Thi

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI VIỆT NAM HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ ISO 9001:2015 SỔ TAY CHẤT L

Thứ Tư Số 363 (6.615) ra ngày 28/12/ CHỦ TỊCH NƯỚC TRẦN ĐẠI QUANG: XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 BỘ TRƯỞNG LÊ

MỤC LỤC PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ... 1 PHẦN II: TỔNG QUAN CHUNG Bối cảnh chung của Trường Những phát hiện chính trong quá trình TĐG... 8 PHẦN

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc SỐ:/W-/NQ-CP Hà Nội, ngàys thảng 02 năm 2019 NGHỊ QUYẾT về tăng cường bảo đảm

Quân Sư cho TT Trump Chống TC là Ai? Lê Thành Nhân Mỗi một tổng thống Hoa Kỳ khi muốn xoay chuyển tình hình thế giới thì có một quân sư đứng sau lưng,

10. CTK tin chi - KE TOAN.doc

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHỆ CAO HÀ NỘI CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ (Ba

Kinh Vị Lai Tinh Tú Kiếp Thiên Phật Danh Hán dịch: Trích từ bản ghi chép của đời Lương, tên người dịch đã bị thất lạc Việt dịch: Tại gia Bồ-Tát giới Ư

Luan an ghi dia.doc

CƠ QUAN CỦA ĐẢNG BỘ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG - TIẾNG NÓI CỦA ĐẢNG BỘ, CHÍNH QUYỀN, NHÂN DÂN LÂM ĐỒNG Tòa soạn: 38 QUANG TRUNG - ĐÀ LẠT Điệ

ĐỀ ÁN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐẠI CƯƠNG VỀ BÀO CHẾ TS. DS. Trần Văn Thành 1

UBND TỈNH LONG AN TRƯỜNG CĐN LONG AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do -Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP (Ban hành

Bài thu hoạch chính trị hè Download.com.vn

Nhà quản lý tức thì

QUY TẮC ỨNG XỬ

Thứ Số 320 (7.303) Sáu, ngày 16/11/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 Thủ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 1309/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 05 tháng 9 năm

Giáo án cho các lớp K 12 tại Gwinnett được gọi là Kỹ Năng và Kiến Thức Học Đường (AKS) Và Kỹ năng (AKS) và phù hợp với Tiêu chuẩn Xuất sắc của Georgia

BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG KHOA Y DƯỢC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc THÔNG BÁO CÔNG KHAI CAM KẾT CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO NGÀNH DƯỢC HỌC,

VBI Báo cáo thường niên 2013 báo cáo thường niên

1. Tình hình thế giới và trong nước sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945 Sau Chiến tranh thế giới lần thứ II, chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống trên thế

Microsoft Word ke toan_da bs muc 9

447 PHẬT GIÁO VIỆT NAM TRONG QUÁ TRÌNH TIẾP BIẾN VÀ HỘI NHẬP TT. Thích Phước Đạt * Không phải ngẫu nhiên, kể từ khi du nhập vào Việt Nam, Phật giáo đã

Phụ lục số III

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 950/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm

N ĐẠI HỌC ĐÀNẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TRẦN NGỌC DUY GIẢI PHÁP MARKETING TÍN DỤNG BÁN LẺ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT N

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH BAN QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 27 tháng 3 năm 2017 BÁO CÁO GIAO BA

hhh PHÒNG QUẢN TRỊ THIẾT BỊ Số hiệu: QT.QTTB-03 QUY TRÌNH MUA SẮM/SỬA CHỮA VẬT TƯ THIẾT BỊ DỊCH VỤ DƯỚI 100 TRIỆU ĐỒNG Lần ban hành: Ngày ban hành: 1.

a VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ CỤC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐIỂM BÁO Ngày 16 tháng 01 năm 2019

Microsoft Word - CTĐT_TS_KTĐKTĐH.docx

Bản ghi:

Tên chương trình: CTĐT tích hợp Cử nhân - Thạc sĩ khoa học Khoa học máy tính (Computer Science) Trình độ đào tạo: Sau đại học Ngành đào tạo: Khoa học máy tính (Computer Science) Chương trình đào tạo: Khoa học máy tính (Computer Science). Mã số: 8480101 Thời gian đào tạo: 4 năm + 1,5 năm Loại hình đào tạo: Chính quy Hệ tín chỉ Bằng tốt nghiệp: Thạc sỹ khoa học 1. Mục tiêu chung Đào tạo nhân lực chất lượng cao có khả năng tạo ra tri thức, sản phẩm mới, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ phục vụ xã hội và đất nước. Đào tạo thạc sỹ khoa học có kiến thức cơ sở và chuyên môn vững vàng, có kỹ năng thực hành nghề nghiệp; có phương pháp tư duy tổng hợp và hệ thống, khả năng tiếp cận, tổ chức và giải quyết tốt những vấn đề khoa học và kỹ thuật liên quan đến lĩnh vực Khoa học máy tinh; có khả năng và phương pháp nghiên cứu khoa học độc lập, sáng tạo, thích nghi với môi trường làm việc, có khả năng tự học để thích ứng với sự phát triển không ngừng của khoa học và công nghệ. 2. Mục tiêu cụ thể - Chuẩn đầu ra của chương trình giáo dục 2.1. Mục tiêu cụ thể: Mục tiêu cụ thể của chương trình đào tạo thạc sỹ khoa học Khoa học máy tính (KHMT) là trang bị cho người tốt nghiệp: Có kiến thức cơ sở chuyên môn rộng để có khả năng làm việc độc lập và có thể thích ứng tốt với các công việc khác nhau thuộc lĩnh vực chuyên môn rộng của ngành Khoa học máy tính. Có kỹ năng nghề nghiệp và cá nhân, tính chuyên nghiệp, kỹ năng về quản lý, kiến thức về xã hội cũng như các cách tiếp cận và giải quyết vấn đề khác nhau phù hợp với các khía cạnh khác nhau của xã hội. Có kỹ năng tổ chức, lãnh đạo, làm việc nhóm; kỹ năng sử dụng tiếng Anh hiệu quả để có thể làm việc được trong môi trường đa ngành và môi trường quốc tế. Có khả năng tự đào tạo, tự cập nhật kiến thức và nghiên cứu khoa học. Có khả năng vận dụng kiến thức chuyên môn và tiếp thu các thành tựu khoa học kỹ thuật mới để thiết kế phát triển sản phẩm, đề xuất giải pháp cho các vấn đề thực tiễn trong ngành Khoa học máy tính. 2.2. Chuẩn đầu ra của chương trình giáo dục: Sau khi tốt nghiệp, Thạc sỹ Khoa học máy tính của Trường ĐHBK Hà Nội phải đạt được chuẩn đầu ra của chương trình CNKT cùng với các chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo thạc sỹ theo chương trình đào tạo Khoa học máy tính (KHMT). 1. Có kiến thức cơ sở chuyên môn vững chắc để thích ứng tốt với những công việc khác nhau trong lĩnh vực rộng của ngành Khoa học máy tính, kiến thức nâng cao và chuyên sâu theo chuyên ngành. Có khả năng nghiên cứu và phát triển các hệ thống, sản phẩm phần mềm: 1.1 Nắm vững các kiến thức Toán và khoa học cơ bản, toán cho công nghệ thông tin vào giải quyết các bài toán kỹ thuật, 1.2 Khả năng áp dụng các kiến thức cơ sở cốt lõi ngành bao gồm hệ thống máy tính, giải thuật và lập trình, cơ sở dữ liệu, phân tích thiết kế và phát triển phần mềm, an toàn an ninh thông tin, trí tuệ nhân tạo và khai phá dữ liệu, quản lý dự án CNTT trong nghiên cứu và phát triển các hệ thống, sản phẩm, giải pháp kỹ thuật Công nghệ thông tin.

1.3 Nắm vững và có khả năng áp dụng các kiến thức chuyên ngành, tiếp cận các định hướng ứng dụng về TTNT, HTTT, CNPM, Khoa học tính toán trong xây dựng và phát triển các hệ thống, sản phẩm, giải pháp kỹ thuật Công nghệ thông tin. 1.4 Nắm vững và có khả năng phân tích tổng hợp các kiến thức chuyên sâu về ngành KHMT trong nghiên cứu hàn lâm hay nghiên cứu phát triển các hệ thống, sản phẩm, giải pháp thông minh và tiềm năng sử dụng Công nghệ thông tin. 2. Có kỹ năng chuyên nghiệp và phẩm chất cá nhân cần thiết để thành công trong nghề nghiệp: 2.1 Lập luận phân tích và giải quyết vấn đề kỹ thuật, hiểu biết các phương pháp tiếp cận khác nhau của quá trình xây dựng công nghệ, thích hợp với mọi mặt: kinh tế - xã hội, đạo đức nghề nghiệp, luật pháp và an toàn thông tin. 2.2 Có khả năng thử nghiệm, nghiên cứu và khám phá tri thức 2.3 Có tư duy hệ thống và tư duy phê bình 2.4 Có tính năng động, sáng tạo và nghiêm túc 2.5 Có đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp 2.6 Hiểu biết các vấn đề đương đại và ý thức học suốt đời 3. Có kỹ năng xã hội cần thiết để làm việc hiệu quả trong nhóm đa ngành và trong môi trường quốc tế: 3.1 Có kỹ năng tổ chức, lãnh đạo và làm việc theo nhóm (đa ngành) 3.2 Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả thông qua viết, thuyết trình, thảo luận, đàm phán, làm chủ tình huống, sử dụng hiệu quả các công cụ và phương tiện hiện đại. 3.3 Có kỹ năng sử dụng tiếng Anh hiệu quả trong công việc, đạt chứng chỉ B1. 4. Có khả năng tự đào tạo, tự cập nhật kiến thức và nghiên cứu khoa học. Khả năng tìm tòi các vấn đề thực tiễn, vận dụng kiến thức chuyên ngành để nghiên cứu, đề xuất và đánh giá giải pháp kỹ thuật và công nghệ cho các hệ thống, sản phẩm Công nghệ thông tin trong bối cảnh kinh tế, xã hội và môi trường: 4.1 Nhận thức về mối liên hệ mật thiết giữa giải pháp công nghệ thông tin với các yếu tố kinh tế, xã hội và môi trường trong thế giới toàn cầu hóa 4.2 Nhận biết vấn đề và hình thành ý tưởng giải pháp công nghệ thông tin, tham gia xây dựng dự án công nghệ thông tin 4.3 Tự đào tạo, tự cập nhật kiến thức và nghiên cứu khoa học 4.4 Nghiên cứu và đề xuất giải pháp kỹ thuật và công nghệ cho các hệ thống, sản phẩm Công nghệ thông tin 4.5 Có khả năng đánh giá giải pháp kỹ thuật và công nghệ cho các hệ thống, sản phẩm Công nghệ thông tin 3. Thời gian đào tạo Khóa đào tạo theo thiết kế là 1,5 năm3 học kỳ. 4. Khối lượng kiến thức toàn khoá: nghiên cứu: 45 TC. 5. Tuyển sinh và Đối tượng tuyển sinh Tuyển sinh được thực hiện bằng hình thức tuyển thẳng. Đối tượng tuyển sinh được quy định cụ thể như sau : 5.1. Về văn bằng: Mã văn bằng của đối tượng quy định như mô tả trong bảng 1.

Ngành học đại học Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ thông tin trường ĐHBKHN Kỹ thuật máy tính, Truyền thông và mạng, tin học, toán tin ứng dụng trường ĐHBKHN Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật máy tính, Truyền thông và mạng, tin học, toán tin ứng dụng các trường khác Chương trình đại học hệ chính quy * 4,5 năm, 141-154 TC 5 năm, 155 TC 4 năm**, 128-140 TC A1 A2 A3 B1 B2 B3 C1 C2 C3 * Phải thỏa mãn cả 2 yêu cầu về thời gian và số tín chỉ (hoặc số học trình tương đương) ** Chỉ xét hệ cử nhân kỹ thuật. 5.2. Về thâm niên công tác: Người có bằng tốt nghiệp đại học loại khá trở lên được dự thi ngay sau khi tốt nghiệp đại học. Những trường hợp còn lại phải có ít nhất một năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực phù hợp. 5.3. Bổ sung kiến thức: Các đối tượng (C1, C2, C3) quy định ở mục 5.1 phải học bổ sung từ 9-15 tín chỉ (xem mục 8.3) trước khi học các học phần của chương trình đào tạo thạc sĩ. Các đối tượng (B2, B3) quy định ở mục 5.1 phải học bổ sung 6-9 tín chỉ (xem mục 8.3) trước khi học các học phần của chương trình đào tạo thạc sĩ. Đối tượng (B1) quy định ở mục 5.1 phải học bổ sung 3-6 tín chỉ (xem mục 8.3) trước khi học các học phần của chương trình đào tạo thạc sĩ. Các đối tượng khác trong mục 5.1 không cần học bổ sung.. Điều kiện để học viên học bậc Thạc sĩ phải tốt nghiệp bậc đại học với chương trình tương đương Cử nhân của ĐH Bách khoa Hà Nội. Những đối tượng ngành gần hoặc số TC trong chương trình đào tạo chưa đàm bảo 130TC phải học bổ sung. Số TC bổ sung từ 6-15 TC. Các đối tượng tốt nghiệp đại học hệ tại chức và các đối tượng khác do hội đồng khoa học và đào tạo Viện Công nghệ Thông tin & Truyền thông và giáo viên hướng dẫn luận văn xét duyệt hồ sơ và quyết định. 5.4. Miễn học phần: - Đối tượng (A1) quy định ở mục 5.1 được miễn 10 tín chỉ tự chọn định hướng của kỳ 2. - Đối tượng (B1) quy định ở mục 5.1 được miễn tối đa 6 tín chỉ tự chọn định hướng của kỳ 2 - Các đối tượng còn lại ở mục 5.1 phải học đủ 45TC của chương trình cao học.

6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp Quy trình đào tạo được tổ chức theo học chế tín chỉ, tuân theo Quy định về tổ chức và quản lý đào tạo sau đại học của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, ban hành theo Quyết định số 1492/QĐ-ĐHBK-SĐH ngày 30 tháng 9 năm 2009 của Hiệu trưởng trường Đại học Bách khoa Hà Nội. 7. Thang điểm Điểm chữ (A, B, C, D, F) và thang điểm 4 quy đổi tương ứng được sử dụng để đánh giá kết quả học tập chính thức. Thang điểm 10 được sử dụng cho điểm thành phần (điểm tiện ích) của học phần. Đạt* Thang điểm 10 (điểm thành phần) Thang điểm 4 Điểm Điểm số chữ từ 8,5 Đến 10 A 4 từ 7,0 Đến 8,4 B 3 từ 5,5 Đến 6,9 C 2 từ 4,0 Đến 5,4 D 1 Không đạt Dưới 4,0 F 0 * Riêng Luận văn tốt nghiệp: Điểm từ C trở lên mới được coi là đạt. 8. Nội dung chương trình 8.1. Cấu trúc chương trình đào tạo Thạc sỹ khoa học Nội dung Nghiên cứu phát triển Nghiên cứu hàn lâm Phần 1. Kiến thức chung (Triết học) 3 3 Phần 2. Kiến thức nâng cao bắt buộc Phần 3. Kiến thức tự chọn Cơ sở ngành 6 6 Chuyên ngành nâng cao 6 6 Các học phần tự chọn theo định hướng Các chuyên đềnghiên cứu 6 10 10 Các đồ án thiết kế 6 Phần 3. Luận văn/khóa luận tốt nghiệp 15 15 Tổng số: 45TC 45TC 8.2. Danh mục học phần Danh mục học phần thuộc chương trình đào tạo NỘI DUNG MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI KIẾN THỨC BẮT BUỘC (12TC) TÍN CHỈ KHỐI LƯỢNG

Kiến thức cơ sở ngành bắt buộc (6TC) Kiến thức chuyên ngành nâng cao bắt buộc (6TC) TTNT CNPM HTTT Chuyên đề nghiên cứu (6TC) Đồ án thiết kế (6TC) IT6690 Phân tích và thiết kế thuật toán 2 2(2-1-0-4) IT6740 Các thuật toán số của tối ưu hóa 2 2(2-1-0-4) IT6700 Nguyên lý các ngôn ngữ lập trình 2 2(2-1-0-4) IT6814 Các mô hình và kỹ thuật hiện đại trong phát triển phần mềm 2 2(2-1-0-4) IT6800 Tìm kiếm dữ liệu đa phương tiện 2 2(2-1-0-4) IT5690 Quy hoạch ràng buộc 2 2(2-1-0-4) KHỐI KIẾN THỨC TỰ CHỌN (chọn 10TC) IT5406 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên 2 2(2-1-0-4) IT5407 Các chủ đề hiện đại trong TTNT 2 2(2-1-0-4) IT5408 Tính toán hiệu năng cao 3 3(3-1-0-6) IT5409 Thị giác máy tính 3 3(3-1-0-6) IT5410 Kinh tế và quản trị doanh nghiệp phần mềm 2 2(2-1-0-4) IT5414 Mô hình và quy trình phần mềm 2 2(2-1-0-4) IT5415 Multimedia, trò chơi và các hệ thống giải trí 3 3(3-1-0-6) IT5416 Kiến trúc phần mềm 3 3(3-1-0-6) IT4341 Hệ trợ giúp quyết định 2 2(2-1-0-4) IT5418 Kinh doanh thông minh 2 2(2-1-0-4) IT5419 Tích hợp hệ thống thông tin 3 3(3-1-0-6) IT5420 Tích hợp dữ liệu 3 3(3-1-0-6) ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU HÀN LÂM IT5421 Chuyên đề nghiên cứu 1 3 3(0-0-6-6) IT5422 Chuyên đề nghiên cứu 2 3 3(0-0-6-6) ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN IT5423 Đồ án thiết kế 1 3 3(0-0-6-6) IT5424 Đồ án thiết kế 2 3 3(0-0-6-6) Luận văn IT6001 Khóa luận tốt nghiệp 15 8.3.Danh mục học phần bổ sung kiến thức NỘI DUNG Bổ sung kiến thức (chọn từ 6 đến 15TC) MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN TÍN CHỈ KHỐI LƯỢNG IT4788 Công cụ lập trình tiên tiến 3 3(3-1-0-6) IT4490 Thiết kế và xây dựng phần mềm 3 3(3-1-0-6) IT4409 Công nghệ web và dịch vụ trực tuyến 3 3(3-1-0-6) IT4863 Tìm kiếm thông tin 3 3(3-1-0-6) IT4906 Các kỹ thuật tính toán thông minh 3 3(3-1-0-6)