Bộ YTẾ CỤC QUẦN LÝ DƯỢC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc sốyl$66$> /QLD-GT Hà Nội, ngày,y thảng/q năm 2018 V/v mở rộng D

Tài liệu tương tự
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

42 CÔNG BÁO/Số /Ngày THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 70/2013/QĐ-TTg CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do

DANH SÁCH SINH VIÊN ÔN CHỨNG CHỈ ANH VĂN B STT MSSV Họ Tên Ngày sinh Nơi sinh Lớp ôn Nguyễn Vũ Thiên Hương 21/07/1987 Tp.Hồ Chí Minh B4 2

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Trung Tâm Ngoại ngữ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH THÍ SINH THAM

70 CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN HỢP NHẤT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÔNG TƯ LIÊN TỊCH Hướng dẫn đ

STT SỐ TK Tên Khách hàng Chi nhánh BHXH thành phố Hà Nội So Giao Dich BHXH Quận Ba Đình Ba Dinh BHXH

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Ket Qua TS tu SBD den xls

DanhSachDuThiTinHoc_Dot8_ xlsx

SƠ Y TÊ LONG AN TRUNG TÂM Y TÊ HUYÊṆ BÊ N LƯ C QUY TRÌNH THEO DÕI PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC (ADR) Người viết Người kiểm tra Người phê duyệt Họ và tên

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRUNG TÂM TIN HỌC KẾT QUẢ THI CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN THI LẦN 2_NGÀY

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc STT MSSV Họ và Tên Ngày Sinh Phái Nơi Si

Slide 1

VIỆN KHOA HỌC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU KHÍ TƯỢNG KHÍ HẬU Dự báo lượng mưa tích lũy 6h (mm) tại một số điểm trạm Khí

VIỆN KHOA HỌC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU KHÍ TƯỢNG KHÍ HẬU Dự báo lượng mưa tích lũy 6h (mm) tại một số điểm trạm Khí

brochure_Edu_ change logo & approval number

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP Ngà

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP Ngà

PHỤ LỤC 01B - DANH SÁCH KHÁCH HÀNG GIẢI NGÂN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NHẬN THƯỞNG TRONG CT "KHUYẾN MÃI TƯNG BỪNG CHÀO MỪNG SINH NHẬT" STT Tên Khách hàng Sô ta i k

Quy trình câ p pha t thuô c ngoaị tru QT.01.KD SƠ Y TÊ LONG AN TRUNG TÂM Y TÊ HUYÊṆ BÊ N LƯ C QUY TRÌNH CÂ P PHA T THUÔ C NGOAỊ TRU Người viết Người k

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 1018/QĐ-BHXH Hà Nội, ngày 10 tháng

KỲ THI TUYỂN SINH 10 KHÓA NGÀY 02/06/2019 DANH SÁCH SỐ BÁO DANH - PHÒNG THI - HỘI ĐỒNG THI TRƯỜNG THCS ÂU LẠC (Thí sinh có mặt tại điểm thi lúc 6h30 n

Annex 31 Template Mission Report

Báo cáo Kế hoạch hành động THỰC HIỆN TÁI CƠ CẤU NGÀNH MUỐI THEO HƯỚNG NÂNG CAO GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG THỰC HIỆN TÁ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢNG ĐIỂM GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG ĐỢT

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH ĐỘI DỰ TUYỂN THÀ

1003_QD-BYT_137651

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

I

Microsoft Word - TT08BKHCN.doc

55 NĂM VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI MÂU THUẪN SỬ DỤNG NƯỚC Ở HẠ LƯU HỒ CHƯ A TRÊN CÁC LƯU VỰC SÔNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC PGS.TS. Bùi Nam

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP Ngà

BẢN TIN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH 27 tháng 2 năm 2015 kpmg.com.vn BẢN TIN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 582/QĐ-BGDĐT Hà Nội, ngày 28 tháng 0

Bé Y tÕ

Lưu ý: DANH SÁCH HỘI VIÊN PRUREWARDS NHẬN THƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH KÍCH HOẠT PRUONLINE, NHẬN QUÀ PRUREWARDS (ĐỢT 1) Mã ưu đãi Lazada sẽ được gửi vào tài kh

Số 130 (7.478) Thứ Sáu ngày 10/5/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM http:

DANH SÁCH SINH VIÊN BẬC ĐẠI HỌC NHẬN HỌC BỔNG (DỰ KIẾN) HỌC KỲ 2, NĂM HỌC STT MSSV HỌ VÀ TÊN ĐIỂM XÉT HỌC BỔNG (HK1/17-18) XẾP LOẠI HỌC TẬP

a VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ CỤC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐIỂM BÁO Ngày 09 tháng 5 năm 2017

Trung tâm WTO và Hội nhập Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM EU Tóm tắt Chương 9 Mua sắm công Chương 9 EVFTA

Microsoft Word - ran_luc_duoi_do_bản cuối_sua_ _final.doc

Chuong trinh dao tao

Chương trình Chăm sóc khách hàng mới 2019 Danh sách khách hàng nhận quyền lợi Mừng Hợp đồng mới tháng 3/2019 STT Tỉnh/Thành phố Tên khách hàng 1 Bắc G

DS QUAN LY THONG TIN SVTT Ngan nhap KQ PV

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH BANCA "AN TÂM VUI XUÂN MỚI" GIAI ĐOẠN 26-31/12/2018 STT HỌ VÀ TÊN KH SỐ CMT CHI NHÁNH GIAO DỊCH GIAI_TH

DANH SÁCH HỌC VIÊN NGÀY SÁT HẠCH: 16 THÁNG 07 NĂM 2017 (Chiều) ĐỊA ĐIỂM THI: 51/2 THÀNH THÁI, PHƯỜNG 14, QUẬN 10 STT HỌ VÀ TÊN NGÀY SINH NƠI CƯ TRÚ GP

TỈNH ỦY KHÁNH HÒA

CÔNG TY CỔ PHẦN XĂNG DẦU DẦU KHÍ PHÚ YÊN HÙNG VƯƠNG, PHƯỜNG 5, TP TUY HÒA, TỈNH PHÚ YÊN ĐIỆN THOẠI: (0257) FAX: (0257)

Thông tư số 18/2016/TT-BCT ngày 14/02/2014 quy định về quản lý, sử dụng trang phục, phù hiệu, cờ hiệu, cấp hiệu, biển hiệu và thẻ kiểm tra thị trường

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 3238/QĐ-UBND Quảng Ninh, ng

ĐẠI CƯƠNG VỀ SINH DƯỢC HỌC Trần Văn Thành 1

THỂ LỆ CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI SỐNG TRỌN HÈ VUI 1. Tên chương trình khuyến mãi: Sống trọn Hè vui 2. Hàng hóa, dịch vụ khuyến mãi: Sản phẩm: T

No tile

CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ XÂY DỰNG BỘ XÂY DỰNG Số: 09/2016/TT-BXD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nộ

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG CTKM "TRI ÂN ĐẮC LỘC - GỬI TIỀN TRÚNG TIỀN" (Từ ngày 15/11/ /01/2019) STT Tên Chi nhánh Tên khách hàng Mã số d

Đông Nam Bộ (Việt Nam) Đông Nam Bộ (Việt Nam) Bởi: Wiki Pedia Đông Nam Bộ là một trong hai phần của Nam Bộ Việt Nam, có tên gọi khác ngắn gọn được ngư

MỤC LỤC 1. TỔNG QUAN Thông tin chung về BAC A BANK Quá trình hình thành - phát triển Ngành nghề và địa bàn kinh doanh...

Lưu ý: DANH SÁCH HỘI VIÊN PRUREWARDS NHẬN THƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH KÍCH HOẠT PRUONLINE, NHẬN QUÀ PRUREWARDS (ĐỢT 2) Đợt 2 của chương trình dành tặng 499 mã

Số 04 (6.987) Thứ Năm, ngày 4/1/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 Thủ tư

Chương trình chăm sóc khách hàng VIP Danh sách khách hàng nhận quyền lợi nhân dịp năm mới 2019 STT Tỉnh/Thành phố 1 An Giang Dương Thị Lệ Th

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018 BÁO CÁO THƯƠNG NIÊN

STT MSHV Họ và tên Khóa Giới tính Ngày sinh Nơi sinh Ghi chú Võ Phúc Anh 21 Nam 24/02/1991 Đồng Tháp Nguyễn Thành Bá Đại 21

Số 106 (7.089) Thứ Hai, ngày 16/4/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 TỔNG

KẾT QUẢ THI VIẾT VÒNG 2 TUYỂN DỤNG TẬP TRUNG NĂM 2019 STT Họ tên Ngày sinh Số CMTND Đơn vị đăng ký Nghiệp vụ đăng ký Số báo danh Kết quả 1 Lê Kiều Gia

LUẬT XÂY DỰNG

Liên Trì Ðại Sư - Liên Tông Bát Tổ

> ö * ö ỦY BAN KIÊM TRA TRUNG ƯƠNG H ỘI ĐỒNG THI NÂNG NGẠCH NG CHỨC NGÀNH KIẺM TRA ĐẢNG * DANH SÁCH Kết quả điểm kỳ thi nâng ngạch công chức từ ngạch

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /TB-BNN-VP Hà Nội, ngày tháng năm THÔNG BÁO

CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH PCI 2016 Hồ sơ 63 tỉnh, thành phố Việt Nam

DANH SÁCH ỨNG VIÊN QUA VÒNG SƠ LOẠI HỒ SƠ Họ và tên Giới tính Ngày sinh Số CMND Đơn vị đăng ký Nghiệp vụ đăng ký Kết quả sơ loại ĐỖ THỊ KIM NGÂN Nữ '1

LOI THUYET DAO CUA DUC HO PHAP Q.3

DANH SÁCH HỌC SINH Năm học: In ngày: STT Ho va tên ho c sinh GT Nga y sinh Nơi sinh Lớp 18_19 Ghi chú 1 Hoàng Lê Huệ Anh Nữ 25/08/

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Số: 4747/BC-BKHĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 10 tháng 7 năm 2019 TÓM TẮT NỘI DU

SỞ Y TẾ LONG AN TTYT HUYỆN BẾN LỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 95/KH-TTYT Bến Lức, ngày 27 tháng 02 năm 2017 KẾ

N N N N TT iải Mã dự thưởng Loại B ọ ên Địa chỉ 1 iải đặc biệt BANKPLUS Đặng Thị Lan Yên Dũng, Bắc Giang 2 iải nhất BANKPLUS Vũ Văn

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 301 /QĐ-UBND Quảng Nam, ngày 29 tháng 01 năm 2019 QU

THÔNG TIN TÓM TẮT VỀ CÔNG TY ĐẠI CHÚNG QBWACO CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC QUẢNG BÌNH (Giấy chứng nhận ĐKKD số do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Qu

ĐẠI HỌC HUẾ HỘI ĐỒNG TS SAU ĐẠI HỌC NĂM 2019 Số TT Họ và tên Giới tính KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH CAO HỌC LẦN 1 NĂM 2019 CỦA ĐẠI HỌC HUẾ Ngày sinh Nơi sin

Microsoft Word - QD BoGDDT DeAn CTU TrongDiem-2020.doc

NV GDV2.xlsx

Kyyeu hoithao vung_bong 2_Layout 1.qxd

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 220/2010/TT-BTC Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2010

ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH

BaoGia_VTP.pdf

1 BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG QUÝ 2/2019

UỶ BAN NHÂN DÂN

BanHuongDanEIDfinal

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. HCM HĐTS SAU ĐẠI HỌC NĂM 2019 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH THÍ SINH DỰ THI KỲ THI

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG DƢƠNG THỊ YẾN NHI HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH ĐẮK LẮK Chuyên ngành: Kế toán Mã số: 6

BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƯỠNG NAM ĐỊNH Số: 1893/QĐ-ĐDN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do- Hạnh phúc Nam Định, ngày 09 tháng 12 năm

I - CÁC KHÁI NIỆM VỀ CHỢ VÀ PHÂN LOẠI CHỢ :

CÔNG TY CỔ PHẦN ÁNH DƯƠNG VIỆT NAM BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018

Khóa học LĐ Nâng cao 2018 Sinh học Thầy Phan Khắc Nghệ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NÂNG CAO MÔN SINH SỐ 11 ID: LINK XEM LỜI

Microsoft Word - bang gia dat tinh ba ria vung tau

Số: 'f's /QĐ - BKHCN Hà Nội, ngày d (í tháng ơ i năm 2019 QUYẾT ĐỊNH Ban hành Quy chế đi nước ngoài giải quyết việc riêng đối vói công chức, viên chức

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH DANH SÁCH SINH VIÊN ĐƯỢC CẤP BẰNG TỐ CAO ĐẲNG KHÓA 07,08,09,10 VÀ CAO ĐẲNG ST T Mã sinh viên Họ

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN BÓN VÀ HÓA CHẤT DẦU KHÍ MIỀN TRUNG Lô A2, Cụm Công nghiệp Nhơn Bình, P. Nhơn Bình, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định Đt: F

TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CÔNG TY CỔ PHẦN XE KHÁCH SÀI GÒN Số 39 Hải Thượng Lãn Ông, P. 10, Q. 5, TP. HCM BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018

Mã chương: 622 Mẫu số: F02-1H Đơn vị báo cáo: Trường Tiểu học Long Phú (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006 Mã đơn vị có quan hệ với n

Bản ghi:

Bộ YTẾ CỤC QUẦN LÝ DƯỢC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc sốyl$66$> /QLD-GT Hà Nội, ngày,y thảng/q năm 2018 V/v mở rộng Danh mục thuốc ĐTTT quốc gia và Danh mục thuốc ĐPG Kính gửi: - Các Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung uơng; - Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Các cơ sở sản xuất và kinh doanh dược. Cục Quản lý Dược nhận được Văn bản số 257/TTMS-NVD ngày 29/8/2018 của Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gỉa về việc bổ sung thuốc vào danh mục thuốc đấu thầu tập trung quốc gia và danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá tại Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 09/TT-BYT ngày 05/5/2016 ban hành danh mục thuốc đấu thầu, danh mục thuốc đấu thầu tập trung, danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá. 1. Tiêu chí xây dựng danh mục quy định tại Dự thảo Thông tư sửa đổi Thông tư 09/TT-BYT ngay 05/5/2016: 1.1. Tiêu chí xây dựng Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia Các mặt hàng thuốc đưa vào danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia phải đáp ứng tất cả các tiêu chí sau: a) Thuốc thuộc danh mục thuốc đấu thầu; b) Thuốc nằm trong danh mục thuốc đấu thầu tập trung quốc gia thì không năm trong danh mục đấu thầu tập trung cấp địa phương. c) Thuốc có tỉ trọng sử dụng lớn về giá trị hoặc số lượng tại các cơ sở y tế trên cả nước. d) Thuốc có nhiều số đăng ký lưu hành tại Việt Nam theo dạng bào chế, nhà sản xuất. đ) Số lượng mặt hàng thuốc đưa vào danh mục phải phù hợp với năng lực, khả năng tổ chức đấu thầu của Đơn vị mua được giao đấu thầu tập trung thuốc cấp quốc gia. 1.2. Tiêu chí xây dựng Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá Các mặt hàng thuốc đưa vào Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau: a) Thuốc thuộc danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành. b) Thuốc thuộc danh mục thuốc hiếm do Bộ Y tế ban hành. c) Thuốc chỉ có từ một hoặc hai nhà sản xuất. Trên cơ sở các tiêu chí trên, Cục Quản lý Dược kính đề nghị Quý Đơn vị nghiên cứu cho ý kiến góp ý đối với danh mục thuốc đấu thầu tập trung quốc gia và danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá do Trung tâm mua sắm tập trung thuốc Quốc gia đề xuất bổ sung tại Phụ lục 1: Danh mục thuốc bổ sung vào danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia, Phụ lục 2: Danh mục thuốc bô sung vào danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá kèm theo Văn bản này.

Ý kiến góp ý của Quý Đơn vị đề nghị gửi về Cục Quản lý Duợc truớc ngày 09/10/2018 để Cục Quản lý Duợc tổng họp. Hình thức gửi: qua đường văn bản (địa chỉ: Cục Quản lý Dược - 138A Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội) và qua đường thư điện tử (địa chỉ: quanlygiathuoc@gmail.com). Sau thời hạn trên, nếu Quý Đơn vị không có ý kiến góp ý thì coi như đã thống nhất với danh mục thuốc do Trung tâm mua sắm tập trung thuốc Quốc gia đề xuất. Để có cơ sở góp ý các Danh mục trên, Cục Quản lý Dược kính gửi Quý Đơn vị Bảng thuyết minh việc đưa các thuốc vào danh mục do Trung tâm mua sắm tập trung thuốc Quốc gia tổng họp, phân tích tại Phụ lục 3 kèm theo Văn bản này. Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Đơn vị. Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để b/c); - Thứ trưởng Trương Quốc Cường (để b/c); - Thứ trưởng Phạm Lê Tuấn (để b/c); - Cục trưởng (để b/c); - Lưu: VT, GT(C.H). KT. CỤC TRƯỞNG Đông

Phụ lục 1: Danh mục thuốc bổ sung vào danh mục thuốc đấu thầu tập trung (kèm theo Văn bản số Ậ Ịééĩ/QLD-GT ngàyồl tháng4.0 năm 2018) STT Tên hoat chât Nồng độ, hàm lưọng Đưòng dùng 1. Capecitabin 150mg; 500mg 2. Docetaxel 20mg; 120mg; 140mg 3. Oxaliplatin 150mg; 200mg 4. Paclitaxel 150mg; 260mg; 300mg 5. Bisoprolol 2,5mg; 5mg; 10mg 6. Imidapril 5mg; 10mg 7. Irbesartan 75mg; 150mg; 300mg 8. Perindopril + Indapamid 2mg + 0,625mg; 4mg + 1,25mg; 5mg + 1,25mg; 10mg + 2,5mg 9. Telmisartan + hydroclorothiazid 40mg + 12,5mg; 80mg + 12,5mg 10. Valsartan 40mg; 80mg; 160mg; 320mg 11. Esomeprazol 10mg; 20mg; 40mg uống; 12. Pantoprazol 20mg, 40mg 40mg 13. Gliclazid + Metformin 80mg + 500mg 14. Glimepirid lmg; 2mg; 3mg; 4mg 15. Glimepirid + Metformin 1mg + 500mg; 2mg + 500mg 16. Insulin tron, hon hop (Mixtard-acting, Dualacting) 17. Metformin + Glibenclamid Hỗn dịch tiêm/ ÌOOIU, 300IƯ, 400IU, 1000IƯ 500mg/850mg/1000mg + 2,5mg/5mg 18. Amoxicilin + Sulbactam 250mg + 250mg; 500mg + 250mg; 500mg + 500mg; 875mg + 125mg 500mg + 250mg; 500mg + 500mg; lg + 0,5g 250mg + 125mg; 500mg + 250mg 19. Ampicilin + sulbactam 500mg + 250mg; lg + 0,5g; 2g+ lg 20. Cefalothin 500mg; lg; 2g 21. Cefmetazol Ig; 2 g 22. Ceftizoxim 500mg; lg; 2g 23. Fosfomycin (natri) 250mg; 500mg 500mg; lg; 2g 24. Moxifloxacin 400mg uống;

STT Tên hoạt chất Nồng độ, hàm lưọng Đường dùng 25. Ticarcillin + kali clavulanat 1,5g + 0,1g; 3g + 0,2g 26. Albumin 20%; 25% 27. Enoxaparin (natri) 2000IU (20mg); 4000IU (40mg); 6000IU (60mg) 28. Erythropoietin 1000ƯI; 2000UI, 3000UI; 4000ƯI, 10000UI 29. Galantamin 4mg; 5mg; 8mg; 10mg 2,5mg; 5mg 30. Heparin (natri) 25000IU;50000IU 31. Octreotid 0,1mg; 10mg; 20mg; 30mg 32. Paracetamol (Acetaminophen) + 325mg + 37,5mg Tramadol 33. Pregabalin 75mg; 100mg; 150mg; 300mg 34. Propofol 10mg/ml 35. Sevofluran 100% v/v Đường hô hấp 36. Zoledronic acid 4mg/5ml; 5mg/100ml

Phụ lục 2: Danh mục thuôc bô sung Ö vào r danh mục thuôc đưọc áp dụng hình thức đàm phán giá (kèm theo Văn bản sổ Ậị^S/Q L D -G T ngày OJL //0 /2 0 1 8 ) ĩ 9 STT Tên hoạt chất Tên thuốc Nồng độ, hàm lượng Đưòng dùng, dạng dùng 1 Bevaciizumab Avastin loomg; 400mg 2 Bortezomib Velcade lmg; 3,5mg 3 Capecitabin Xeloda 500mg 4 Erlotinib Tarceva loomg; 150mg 5 Imatinib Glivec loomg 6 Mycophenolat Cellcept : 250mg; 500mg 7 Nilotinib Tasigna 150mg; 200mg 8 Pemetrexed Alimta loomg; 500mg 9 Ranibizumab Lucentis 2,3mg 10 Rituximab Mabthera loomg; 200mg; 500mg 11 Tacrolimus 12 Trastuzumab Advagraf; Prograf 0,5mg; lmg Herceptin; Kadcyla 13 Vinorelbin Navelbine 14 Insulin trộn, hỗn hợp (Mixtardacting, Dual-acting) Humalog Mix 50/50 Kwikpen; Humalog Mix 75/25 Kwikpen; NovoMix 30 Flexpen : 0,5mg; lmg; 5mg (Advagraf) Tiêm: 5mg (Prograf) Herceptin 150mg; 440mg; Kadcyla: loomg; 160mg Trastuzumab emtansine : 20mg; 30mg; Tiêm: lomg Hỗn dịch tiêm/ 100IƯ, 300IU, 400IƯ, 1000IƯ uống; uống; Tiêm 15 Cefoperazon + sulbactam* Sulperazone 500mg + 500mg 16 Alfuzosin Xatral 5mg; lomg 17 Erythropoietin Eprex 1000UI; 2000UI, 3000UI; 4000UI, 10000ƯI 18 lobitridol Xenetix 300; Xenetix 350 19 Iohexol Omnipaque 20 Iopromid acid 21 Palonosetron hydroclorid 22 Rabeprazol Ultravist 300; Ultravist 370 65,81g/100ml; 76,78g/100ml 300mg Iodine/ml; 350mg Iodine/ml 623,40mg/ml; 768,86mg/ml; Aloxi 0,2 5 mg Pariet tablets 10mg; 20mg; Rabeloc I.V 20mg lomg; 20mg uống;

Phụ lục 3: Bảng thuyết minh việc đưa các thuốc vào danh mục do Trung tâm mua sắm tập trung thuốc Quốc gia tổng hợp, phân tích (kèm theo Văn bản sổ 181/TTMS-NVD ngày 18/7/2018 và cvso 257/TTMS-NVD ngày 29/8/2018) I. Các bước tiến hành lựa chọn thuốc vào danh mục: 1. Cơ sở dữ liệu: Trung tâm MSTTQG sử dụng 4 nguồn dữ liệu để tiến hành phân tích, đề xuất mở rộng danh mục đấu thầu tập trung và đàm phán giá gồm: 1.1. Số liệu sử dụng thuốc năm 2017 của 20 tỉnh các tỉnh có giá trị sử dụng thuốc lớn nhất trên toàn quốc (TP Hà Nội, Quảng Ninh, Thải Nguyên, Vĩnh Phúc, Bắc Giang, Phủ Thọ, Bắc Ninh, Hải Dương, TP Hải Phòng, Thanh Hóa, Nghệ An, Ouảng Bình, Thùa Thiên Hue, TP Đà Năng, Quảng Nam, Bình Định, Khánh Hòa, Đăk Lắk, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, TP Hồ Chí Mình, Đồng Tháp, An Giang, TP cần Thơ) và các Bệnh viện trực thuộc Trung ương do Bảo hiểm xã hội Việt Nam cung cấp; 1.2. Ket quả trúng thầu của các Bệnh viện trực thuộc Trung ương, các Sở Y tế trong vòng 12 tháng (năm 2017) do Cục Quản lý Dược cung cấp. 1.3. Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký và Giấy phép nhập khẩu từ năm 2010 đến nay do Cục Quản lý Dược cung cấp. 1.4. Danh mục thuốc biệt dược gốc được Bộ Y tế công bố từ đọt 01 đến đọt 18. 2. Các bước phân tích dữ liệu và kết quả phân tích: 2.1. Sử dụng phương pháp phân tích ABC đoi với kết quả trúng thầu của các Bệnh viện trực thuộc Trung ương, các Sở Y tế trong vòng 12 tháng gần đãy và số ỉỉệu sử dụng thuốc năm 2017 của các tỉnh có giá trị sử dụng thuốc ỉớn nhất trên toàn quốc: - Theo hướng dẫn của WHO, phương pháp ABC phân loại thuốc theo thứ tự giảm dần về giá trị mua và xếp vào ba loại. Loại A chiếm 75-80% kinh phí bao gồm một số ít thuốc đại diện cho một phần lớn tiền thuốc trong tổng số tiền. Loại c chiếm chỉ 5-10% kinh phí và gồm một số lượng lớn các loại thuốc đại diện cho một phần nhỏ số tiền chi tiêu. Loại B là nhóm trung gian chiếm từ 10-15% kinh phí. Giảm chi phí thuốc thuộc nhóm A là ưu tiên hàng đầu, nếu chi phí của tất cả các thuốc trong nhóm A được giảm xuống một nửa thi tống chi phí thuốc sẽ giảm 37,5-40%. Như vậy, tập trung đấu thầu quốc gia để có được mức giá thấp hơn đối với thuốc thuộc nhóm A sẽ hiệu quả hơn nhiều lần đối với thuốc nhóm B và nhóm c. Tất cả những điều kiện khác là như nhau, nên ưu tiên với tổ chức đấu thầu các thuốc nhóm A sẽ tạo ra mức tiết kiệm giá lớn nhất. - Phân tích các thuốc nhóm A chiếm từ 75%-80% tổng giá trị kết quả trúng thầu của các Bệnh viện trực thuộc Trung ương, các Sở Y tế trong vòng 12 tháng và tống giá trị tiền thuốc sử dụng của số liệu sử dụng thuốc năm 2017 của các tỉnh có giá trị sử dụng thuốc lớn nhất trên toàn quốc đã lựa chọn đưa ra danh mục các hoạt chất Nhóm A gồm 170 hoạt chất chiếm 76,76% tống giá trị trúng thầu và có giá trị sử dụng cao nhất chiếm 78,29% tổng giá trị tiền thuốc sử dụng. 2.2. Phân tích về so lượng so đãng ký, so lượng cơ sở y tế sử dụng và sử dụng phương pháp loại trừ các thuốc không đáp ứng các tỉêu chí nêu trên đổi với các hoạt chất nhỏm A (chiếm chỉ phí cao nhất)

*) Đối với danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp Quốc gia đề xuất bổ sung: - Lựa chọn các thuốc không thuộc Danh mục đấu thầu tập trung cấp Quốc gia đã có quy định tại TT09/2016/TT-BYT, Quyết định 2710/QĐ-BYT và Danh mục các thuốc ĐTTT do BHXHVN thực hiện; - Lựa chọn các thuốc có nhiều SDK; - Lựa chọn các thuốc sử dụng chủ yếu ở các bệnh viện từ hạng III trở lên; - Lựa chọn các thuốc phù hợp với năng lực của Trung tâm MSTTQG được 32 hoạt chất. Danh sách các hoạt chất, hàm lượng hiện có, giá trị trúng thầu, giá trị sử dụng và số lượng số đăng ký, số lượng CSYT sử dụng của các thuốc đề nghị bổ sung danh mục ĐTTT cấp Quốc gia hoạt chất chi tiết tại Mục I. *) Đối vói danh muc thuốc Đàm phán giá: - Lựa chọn các thuốc có trong danh mục biệt dược gốc được Bộ Y tế công bố trong 18 đợt, chưa quy định tại Thông tư 09/2016/TT-BYT và có giá trị trúng thầu BDG cao. - Lựa chọn các thuốc không thuộc danh mục thuốc biệt dược gốc có nhiều thuốc generic lưu hành do Cục QLD lựa chọn đàm phán giá/đấu thầu với nhóm 1. Danh sách 22 biệt dược gốc đề nghị bổ sung danh mục đàm phán giá có giá trị trúng thầu cao phù hợp với năng lực của Trung tâm MSTTQG chi tiết tại Mục II.

L r > *? r -\ r r Thông tin của các hoạt chât đê nghị bô sung danh mục đâu thâu tập trung câp quôc gia T T T ên h oạt ch ất N ồng độ, H àm lưọmg (đang sử dụng) K É T Q U Ả Đ Ấ U T H Ầ U (01 năm ) Số liệu th a n h toán B H Y T của 20 tỉn h l<ýn n h ất v à B V T W 2017 G iá trị (V N D ) T ỷ lệ G iá trị (V N D ) T ỷ lệ SỐ lư ợ n g S D K SL trạm y tế SL C SY T sử d ụ n g 1 C apecitabin 1 5 0 m g; 5 0 0 m g 1.107.889.364.980 2,08% 292.433.861.693 1,37% 42 0 186 2 A lbum in 20% ; 25% 887.956.585.665 1,67% 304.868.118.947 1,43% 18 0 635 3 E rythropoietin 4 Paclitaxel 5 A m oxicilin + sulbactam 1000ƯI; 2000U I, 3000ƯI; 4000U I, 10000ƯI 783.678.827.779 1,47% 449.695.103.017 2,11% 47 0 853 100m g; 150m g; 2 6 0 m g ; 3 0 0 m g 723.004.473.199 1,36% 266.545.471.874 1,25% 78 0 343 250m g+250m g; 500m g+250m g; 500m g+500m g; 875m g+125m g; lg + 0,5 g 697.570.774.670 1,31% 228.807.784.647 1,07% 38 88 830 6 O xaliplatin 50m g; 100m g; 150m g; 2 0 0 m g 647.424.824.677 1,22% 171.168.685.068 0,80% 93 0 324 7 D ocetaxel 2 0 m g ; 80m g; 120m g; 140m g 633.363.774.163 1,19% 203.409.878.862 0,95% 57 0 271 8 Insulin trộn, hỗn họp (M ixtard-acting, D u alacting) 100IƯ, 300IƯ, 4 0 0 IƯ,1 0 0 0 IƯ 544.629.255.208 1,02% 389.564.920.447 1,83% 12 2 1696 9 E som eprazol 10mg; 20m g; 40m g 470.549.439.702 0,88% 269.607.977.789 1,26% 195 812 2698 10 P antoprazol 20m g, 40m g 376.625.723.364 0,71% 125.292.897.429 0,59% 184 55 1169 11 M oxifloxacin* 400m g 375.316.641.400 0,70% 148.331.613.375 0,70% 12 0 302 12 A m picilin + sulbactam 250m g + 125mg; 500m g+ 250m g; lg + 0,5 g; 2 g + lg 359.374.786.408 0,67% 93.835.091.964 0,44% 54 0 363 13 C efalothin 500m g; lg ; 2g 283.807.874.261 0,53% 44.725.126.999 0,21% 9 0 114 14 Sevofluran 100% v/v 232.205.885.271 0,44% 137.892.341 0,00% 9 0 57 15 C eftizoxim 500m g; Ig; 2g 215.421.518.598 0,40% 103.966.398.500 0,49% 33 9 351 16 C efm etazol lg ; 2g 214.281.515.950 0,40% 55.264.268.823 0,26% 14 1 120

17 G liclazid + M etform in 80m g + 500m g 177.069.520.250 0,33% 72.354.238.112 0,34% 6 30 305 18 Z oledronic acid 4m g/5m l, 5m g/ 100ml 162.397.586.904 0,30% 117.141.040.014 0,55% 25 0 161 19 Irbesartan 75m g; 150m g; 300m g 159.819.698.373 0,30% 78.373.246.482 0,37% 107 35 733 20 21 M etform in + glibenclam id 500m g/850m g/1000m g+ 2,5m g/5 m g 157.794.739.031 0,30% 56.942.224.717 0,27% 23 187 816 Ticarcillin + kali clavulanat l,5 g + 0,lg ; 3g + 0,2g 154.340.069.400 0,29% 62.175.875.051 0,29% 9 0 136 22 G alantam in 4m g; 5m g; 8m g; 10m g 142.321.429.969 0,27% 90.208.861.009 0,42% 29 0 421 23 E noxaparin (natri) 2000IU (20m g); 4000IU (40m g); 6000IU (60m g) 131.470.179.080 0,25% 55.720.746.305 0,26% 16 0 509 24 F osfom ycin (natri) 250m g; 500m g; lg ; 2g 126.650.894.000 0,24% 62.034.056.129 0,29% 15 0 219 25 H eparin (natri) 25000IU ; 50.000IU 126.464.545.262 0,24% 4.678.876.693 0,02% 17 0 241 26 G lim epirid lm g;2 m g;3 m g;4 m g 124.713.558.294 0,23% 34.722.675.207 0,16% 166 85 1053 27 Propofol 10m g/m l 124.418.738.194 0,23% 5.342.104.094 0,03% 23 0 304 28 G lim epirid + M etform in lm g+500m g; 2m g+500m g 121.231.207.132 0,23% 59.479.400.179 0,28% 6 121 554 29 P regabalin 75m g; 100m g; 150m g;300m g 120.239.484.680 0,23% 56.676.828.287 0,27% 74 0 448 30 Octreotid 0,lm g;10m g;20m g;30m g 92.254.432.760 0,17% 45.379.180.019 0,21% 10 0 234 31 B isoprolol 2,5m g; 5m g; 10m g 88.647.935.812 0,17% 108.751.356.909 0,51% 94 21 1531 32 Telm isartan + hydroclorothiazid 4 0 m g + 12,5m g; 80m g+ 12,5m g 87.408.518.665 0,16% 45.558.353.219 0,21% 23 2 293 33 Paracetam ol (A cetam inophen) + T ram adol 325m g + 37,5m g 77.567.094.370 0,15% 69.149.579.255 0,32% 80 7 432 34 Perindopril + indapam id 2m g+0,625m g; 4m g+ l,25m g; 5 m g + l,2 5 m g; 10m g+ 2,5m g 69.033.739.933 0,13% 49.822.664.568 0,23% 39 161 669 35 V alsarían 40m g; 80m g; 160m g; 320m g 69.023.204.549 0,13% 67.006.788.998 0,31% 79 1 514 36 Im idapril 5m g; 10mg 42.310.429.910 0,08% 52.651.384.194 0,25% 24 53 509 Töng cong: 11.037.675.519.358 20,49% 4.379,627.742.279 20,37%

II. Danh sách 22 biệt dược gốc đề nghị bỗ sung danh mục đàm phản giá có giả tri trúng thầu cao phù hợp với năng lực của Trung tâm MSTTQG T T T ên h oạt chất N ồ n g độ, hàm lư ợ n g G iá trị trú n g th ầu (V N D ) SL B D G SL trạm y tế SL C SY T sử d ụ n g 1 C apecitabin 500m g 589.308.478.344 1 0 186 2 B evacizum ab loomg; 400m g 276.327.131.115 2 0 93 3 Im atinib loomg 234.667.125.000 1 0 13 4 E rlotinib loomg; 150mg 210.790.343.280 2 0 88 5 Cefoperazon + sulbactam* 500m g + 500m g 198.122.685.000 1 0 378 6 T acrolim us 7 T rastuzum ab : 0,5mg; lm g; 5mg (A dvagraf) Tiêm : 5mg (Prograf) H erceptin 150mg; 440m g; K adcyla: loomg; 160mg Trastuzum ab em tansine 192.565.606.200 6 0 69 189.377.638.695 4 0 79 8 V inorelbin 20m g; 30m g 179.976.127.722 3 0 112 9 Iobitridol 65,81g/100m l; 76,78g/100m l 161.429.595.250 4 0 83 10 R abeprazol lomg; 20m g 160.333.815.750 3 4 626 11 R ituxim ab loomg; 200m g; 500m g 155.208.316.536 2 0 151 12 E rythropoietin 13 Iohexol 1000UI; 2000ƯI, 3000ƯI; 4000U I, 10000ƯI 300m g Iodine/m l; 350m g Iodine/m l 105.756.994.884 5 0 853 105.580.756.500 1 0 31 14 P em etrexed loomg; 500m g 103.386.683.166 2 0 78 15 P alonosetron hydroclorid 0,25m g 91.786.224.500 1 0 40 16 N ilotinib 150m g; 200m g 78.136.195.750 2 0 4 17 R anibizum ab 2,3m g 77.503.254.910 1 0 13 18 M ycophenolat 250m g; 500m g 74.075.057.880 3 0 65 19 B ortezom ib lm g; 3,5m g 69.826.397.275 2 0 55 20 Insulin trộn, hỗn hợp (M ixtard-acting, D u alacting) H ỗn dịch tiê m /100IU, 300IƯ, 400IU, 1000IU 67.102.638.850 3 2 1696 21 lo p ro m id acid 623,40m g/m l; 768,86m g/m l; 64.135.079.650 2 0 27 22 A lfuzosin 5m g; lomg 36.044.633.295 2 1 514