BaoGia_VTP.pdf

Tài liệu tương tự
Hop Dong Thiet Ke

Hop Dong Thiet Ke

CÔNG TY CỔ PHẦN CHUYỂN PHÁT NHANH VIETSTAR VÙNG TÍNH CƯỚC & THỜI GIAN CAM KẾT TRA HÀNG TT Tỉnh Mã Thành phố vùng Khu vực trả hàng Hỏa Tốc CPN Tiê t Ki

CÔNG TY CỔ PHẦN CHUYỂN PHÁT NHANH VIETSTAR VÙNG TÍNH CƯỚC & THỜI GIAN CAM KẾT TRA HÀNG TT Tỉnh Mã Thành phố vùng Khu vực trả hàng Hỏa Tốc CPN Tiết Kiệ

CÔNG TY CỔ PHẦN CHUYỂN PHÁT NHANH VIETSTAR VÙNG TÍNH CƯỚC & THỜI GIAN CAM KẾT TRA HÀNG TT Tỉnh Mã Thành phố vùng Khu vực trả hàng Hỏa Tốc CPN Tiết Kiệ

CÔNG TY CỔ PHẦN CHUYỂN PHÁT NHANH VIETSTAR VÙNG TÍNH CƯỚC & THỜI GIAN CAM KẾT TRA HÀNG TT Tỉnh Mã Thành phố vùng Khu vực trả hàng Hỏa Tốc CPN Tiết Kiệ

CÔNG TY CỔ PHẦN CHUYỂN PHÁT NHANH VIETSTAR VÙNG TÍNH CƯỚC & THỜI GIAN CAM KẾT TRẢ HÀNG TT Tỉnh Mã Thành phố vùn Khu vực trả hàng Hỏa Tốc CPN Tiết Kiệm

STT SỐ TK Tên Khách hàng Chi nhánh BHXH thành phố Hà Nội So Giao Dich BHXH Quận Ba Đình Ba Dinh BHXH

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO DANH SÁCH HỌC SINH ĐẠT GIẢI CUỘC THI GIẢI TOÁN QUA INTERNET LỚP 4, NĂM HỌC (Kèm theo Quyết định số 1452/QĐ-BGDĐT ngày 04

84 GIÁ TRÀ VINH 2018.xlsx

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRUNG TÂM TIN HỌC KẾT QUẢ THI CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN THI LẦN 2_NGÀY

Chương trình Chăm sóc khách hàng mới 2019 Danh sách khách hàng nhận quyền lợi Mừng Hợp đồng mới tháng 3/2019 STT Tỉnh/Thành phố Tên khách hàng 1 Bắc G

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

DANH SÁCH SINH VIÊN ÔN CHỨNG CHỈ ANH VĂN B STT MSSV Họ Tên Ngày sinh Nơi sinh Lớp ôn Nguyễn Vũ Thiên Hương 21/07/1987 Tp.Hồ Chí Minh B4 2

DANH SÁCH THÍ SINH ĐẶC CÁCH VÀO VÒNG PHỎNG VẤN STT Họ Tên Số báo danh Giới tính Ngày sinh Số CMTND Nghiệp vụ đăng ký Đơn vị đăng ký 1 NGUYỄN THỊ KIM L

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Trung Tâm Ngoại ngữ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH THÍ SINH THAM

Ket Qua TS tu SBD den xls

Governance and Development

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Trang 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN KHÓA 57 N

DanhSachDuThiTinHoc_Dot8_ xlsx

DANH SÁCH BƯU ĐIỆN TỈNH / THÀNH PHỐ CHẤP NHẬN DỊCH VỤ EMS VISA THÁNG STT BƯU ĐIỆN TỈNH / THÀNH PHỐ MÃ TỈNH ĐỊA CHỈ MÃ VÙNG ĐIỆN THOẠI 1 An Gian

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG TRUNG TÂM NC&PT CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢNG ĐIỂM THI TIN HỌC ỨNG D

CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ ĐÀO TẠO DOANH CHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc Phòng thi DANH SÁCH THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN DỰ THI

ST T DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI TÍCH LŨY TÂM AN, MUÔN VÀN QUÀ TẶNG Chi nhánh Tên PGD ĐỢT 4 (từ 01/11/2018 đến 28/02/201

VIỆN KHOA HỌC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU KHÍ TƯỢNG KHÍ HẬU Dự báo lượng mưa tích lũy 6h (mm) tại một số điểm trạm Khí

VIỆN KHOA HỌC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU KHÍ TƯỢNG KHÍ HẬU Dự báo lượng mưa tích lũy 6h (mm) tại một số điểm trạm Khí

DS QUAN LY THONG TIN SVTT Ngan nhap KQ PV

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP Ngà

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP Ngà

Lưu ý: DANH SÁCH HỘI VIÊN PRUREWARDS NHẬN THƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH KÍCH HOẠT PRUONLINE, NHẬN QUÀ PRUREWARDS (ĐỢT 1) Mã ưu đãi Lazada sẽ được gửi vào tài kh

Integrated Pest Management

KỲ THI CẤP CHỨNG CHỈ NGHỀ PHỔ THÔNG HỘI ĐỒNG THI TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG ĐÌNH DANH SÁCH THÍ SINH DỰ THI NPT KHÓA NGÀY 21/4/2019 Phòng SBD Họ tên Phái Ng

Lưu ý: DANH SÁCH HỘI VIÊN PRUREWARDS NHẬN THƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH KÍCH HOẠT PRUONLINE, NHẬN QUÀ PRUREWARDS (ĐỢT 2) Đợt 2 của chương trình dành tặng 499 mã

PHỤ LỤC 01B - DANH SÁCH KHÁCH HÀNG GIẢI NGÂN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NHẬN THƯỞNG TRONG CT "KHUYẾN MÃI TƯNG BỪNG CHÀO MỪNG SINH NHẬT" STT Tên Khách hàng Sô ta i k

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc STT MSSV Họ và Tên Ngày Sinh Phái Nơi Si

BẢNG PHÂN CHIA KHU VỰC TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG NĂM 2019 Mã Tỉnh Tên tỉnh Khu vực Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện) 01 Hà Nội KV1 Gồm: 7

ĐẠI HỌC HUẾ HỘI ĐỒNG TS SAU ĐẠI HỌC NĂM 2019 Số TT Họ và tên Giới tính KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH CAO HỌC LẦN 1 NĂM 2019 CỦA ĐẠI HỌC HUẾ Ngày sinh Nơi sin

Phụ lục

CBIP-Post office list locations (Officially)

CBIP-Post office list locations

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG CTKM "TRI ÂN ĐẮC LỘC - GỬI TIỀN TRÚNG TIỀN" (Từ ngày 15/11/ /01/2019) STT Tên Chi nhánh Tên khách hàng Mã số d

CBIP-Post office list locations (Officially)

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG TUẦN 10 CTKM "TIỆN ÍCH TUYỆT VỜI CÙNG I. 100 Khách hàng đăng ký và kích hoạt đầu tiên STT Chi nhánh Họ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢNG ĐIỂM GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG ĐỢT

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG GÓI TÀI KHOẢN KHÁCH HÀNG ƯU TIÊN NHẬN THƯỞNG TRONG CT "KM TƯNG BỪNG - CHÀO MỪNG SINH NHẬT" STT Họ tên khách hàng CMT Khác

180419_ KETQUA_THUONG_HAI

KẾT QUẢ THI VIẾT VÒNG 2 TUYỂN DỤNG TẬP TRUNG NĂM 2019 STT Họ tên Ngày sinh Số CMTND Đơn vị đăng ký Nghiệp vụ đăng ký Số báo danh Kết quả 1 Lê Kiều Gia

KỲ THI TUYỂN SINH 10 KHÓA NGÀY 02/06/2019 DANH SÁCH SỐ BÁO DANH - PHÒNG THI - HỘI ĐỒNG THI TRƯỜNG THCS ÂU LẠC (Thí sinh có mặt tại điểm thi lúc 6h30 n

CBIP-Post office list locations (Officially)

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH DANH SÁCH SINH VIÊN ĐƯỢC CẤP BẰNG TỐ CAO ĐẲNG KHÓA 07,08,09,10 VÀ CAO ĐẲNG ST T Mã sinh viên Họ

STT MSHV Họ và tên Khóa Giới tính Ngày sinh Nơi sinh Ghi chú Võ Phúc Anh 21 Nam 24/02/1991 Đồng Tháp Nguyễn Thành Bá Đại 21

DANH SÁCH ỨNG VIÊN QUA VÒNG SƠ LOẠI HỒ SƠ Họ và tên Giới tính Ngày sinh Số CMND Đơn vị đăng ký Nghiệp vụ đăng ký Kết quả sơ loại ĐỖ THỊ KIM NGÂN Nữ '1

Chương trình chăm sóc khách hàng VIP Danh sách khách hàng nhận quyền lợi nhân dịp năm mới 2019 STT Tỉnh/Thành phố 1 An Giang Dương Thị Lệ Th

Bảng giá Alogiaongay pages

CBIP-Post office list locations (Officially)

DANH SÁCH HỌC SINH KHỐI 11 - KHỐI 12 NĂM HỌC Lớp 11A 1_XH_TCTA Năm học : Ngày in : 10 / 08 / 2018 STT Ho va tên ho c sinh GT Nga y

N N N N TT iải Mã dự thưởng Loại B ọ ên Địa chỉ 1 iải đặc biệt BANKPLUS Đặng Thị Lan Yên Dũng, Bắc Giang 2 iải nhất BANKPLUS Vũ Văn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CHUẨN ĐẨU RA DANH SÁCH DỰ KIỂM TRA ANH VĂN TRÌNH ĐỘ A (LIÊN THÔNG) Khóa ngày 24-25/05/2019 Thời gian nhận

GIẢI ĐẶC BIỆT 10 LƯỢNG VA NG SJC MA SÔ HO VA TÊN KHA CH HA NG SÔ CMND THA NH PHÔ NGUYEN VINH THINH XXX Hà Nội GIẢI NHẤT 2 LƯ

Tổng hợp số lượng báo cáo ADR từ các cơ sở khám, chữa bệnh năm 2018 giai đoạn tháng 11/2017-7/2018 Miền Tây Bắc Bộ SLBáo cáo: 192 Số tỉnh: 6 Số BV: 34

Danh sách khách hàng nhận quyền lợi sinh nhật tháng 11/2018 STT Tỉnh/Thành phố 1 An Giang Nguyễn Thị Kiều Phƣơng 2 An Giang Phạm Thị Diệu Linh 3 An Gi

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP Ngà

DANH SÁCH HỌC SINH Năm học: In ngày: STT Ho va tên ho c sinh GT Nga y sinh Nơi sinh Lớp 18_19 Ghi chú 1 Hoàng Lê Huệ Anh Nữ 25/08/

Thông tư số 18/2016/TT-BCT ngày 14/02/2014 quy định về quản lý, sử dụng trang phục, phù hiệu, cờ hiệu, cấp hiệu, biển hiệu và thẻ kiểm tra thị trường

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG Giải thưởng tháng ĐỢT I - "Quốc khánh trọn niềm vui" GIẢI MÃ SỐ DỰ GIÁ TRỊ GIẢI STT TÊN KHÁCH HÀNG CHI NHÁNH THƯỞNG

HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM STT Họ và tên DANH SÁCH THÍ SINH ĐĂNG KÝ THAM DỰ KỲ THI TÌM KIẾM TÀI NĂNG TOÁN HỌC TRẺ LẦN THỨ 2 (MYTS-2017) Ngày tháng năm sinh

UỶ BAN NHÂN DÂN

Trường Đại học Dược Hà Nội Trung tâm DI - ADR Quốc gia Tổng hợp số lượng báo cáo ADR từ các đơn vị khám, chữa bệnh Giai đoạn tháng 11/ /2018 Miề

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

PHỤ LỤC DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH NHẠC TẾT RỘN RÀNG- RƯỚC MUÔN VÀN QUÀ TẶNG STT Giải thưởng Giải thưởng Thuê bao Họ và tên Tỉnh G

BÁO CÁO CỦA HỘI THVN VỀ DỰ ÁN

1 BƯỚC ĐƠN GIẢN CẦN LÀM KHI CÓ SỰ CỐ XẢY RA Gọi hoặc truy cập để thông báo sự cố. THỨ 2 THỨ 4 THỨ 6 2 Mang xe đến Garage đ

02-03.Menu

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. HCM HĐTS SAU ĐẠI HỌC NĂM 2019 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH THÍ SINH DỰ THI KỲ THI

DANH SÁCH ĐỊA CHỈ GIAO HÀNG PICKUP POINT - PUP Updated date 27-Feb-19 STT Servicing RDC/ Kho xử lý ĐH From/ Kho phụ trách Vendor/ Dịch vụ To/ Tỉnh phá

CHUYỂN PHÁT NHANH SNAPPY SNAPPY CO., LTD Address: 33 To Vinh Dien street - District Thanh Xuan Ha Noi city. Hotline: Web: ht

Chương trình Chăm sóc khách hàng thường niên 2019 Danh sách khách hàng nhận quyền lợi Chúc mừng Sinh nhật tháng 3/2019 STT Tỉnh/Thành phố Tên khách hà

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH BANCA "AN TÂM VUI XUÂN MỚI" GIAI ĐOẠN 26-31/12/2018 STT HỌ VÀ TÊN KH SỐ CMT CHI NHÁNH GIAO DỊCH GIAI_TH

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HCM VIỆN ĐÀO TẠO VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ Số: 08/TB-IEC-TSLKQT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc

THỂ LỆ TUYỂN SINH

> ö * ö ỦY BAN KIÊM TRA TRUNG ƯƠNG H ỘI ĐỒNG THI NÂNG NGẠCH NG CHỨC NGÀNH KIẺM TRA ĐẢNG * DANH SÁCH Kết quả điểm kỳ thi nâng ngạch công chức từ ngạch

NGÂN HÀNG SÀI GÒN THƯƠNG TÍN

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG TUẦN 5 CTKM "TIỆN ÍCH TUYỆT VỜI CÙNG I. 100 Khách hàng đăng ký và kích hoạt đầu tiên STT Chi nhánh Họ

DANH SACH TRUNG TUYEN.xls

STT Tỉnh/Thành phố Danh sách khách hàng nhận quyền lợi Trung thu 1 An Giang Ngô Thị Bích Lệ 2 An Giang Tô Thị Huyền Trâm 3 An Giang Lại Thị Thanh Trúc

Lá Thư Thụ Nhân Subject: Fwd Bản cập nhật 3: THƯ NGỎ GỬI CÁC ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VỀ LUẬT ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH-KINH TẾ ĐẶC BIỆT From: Vĩnh Nguyễn Date: Wedn

ViỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO HỘI ĐỒNG THI TUYỂN KSV Phụ lục số 2 DANH SÁCH ĐIỂM THI KIỂM SÁT VIÊN ĐỢT II NĂM 2017 CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ PHÍA NAM (Ban

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG GIẢI CHƯƠNG TRÌNH: "TRI ÂN VÀNG - NGÀN SẺ CHIA" Tên CH Họ Tên CMT Số điện thoại Địa chỉ Đỗ Thị Hạnh xxxxxx243 xxxxxxx228 Kh

Thứ Số 111 (7.094) Bảy, ngày 21/4/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 Khẩn

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 đã được kiểm toán

THÔNG TIN VỀ XỬ LÝ VI PHẠM THÁNG Mã số hợp đồng Tỉnh thành Họ Tên Vi phạm Hình thức xử lý VA BA RIA VUNG TAU HA THI LA VAN Vi phạm mã s

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Số: 4747/BC-BKHĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 10 tháng 7 năm 2019 TÓM TẮT NỘI DU

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐỔI QUÀ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI GOM ĐIỂM - RINH QUÀ BIBICA (Kèm theo công văn số./2018/tb-bbc ngày / / của Công Ty Cổ Phần Bibica)

Microsoft Word - SSI - QD HDQT Quy che quan tri noi bo doc

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG Giải thưởng tháng ĐỢT II "Quốc khánh trọn niềm vui" MÃ SỐ DỰ THƯỞNG GIÁ TRỊ GIẢI THƯỞNG GIẢI THƯỞNG STT TÊN KHÁCH HÀ

Số 106 (7.089) Thứ Hai, ngày 16/4/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 TỔNG

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc STT MSSV HỌ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính 12 năm 2010 đã được kiểm toán

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG CTKM "KIỀU HỐI TRAO TÌNH THÂN TÍCH LŨY NHẬN TIỀN THƯỞNG" Kênh MoneyGram Đợt 3 từ 01/12/2018 tới 31/12/2018 STT Mã CN

Bản ghi:

(Ban hành theo quyết định số 959 /QĐ-VTP-KD ngày 12/8/2015 Áp dụng từ ngày 15/8/2015) I. CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH TRONG NƯỚC Trọng lượng (gram) 0 Đến 50 Trên 50 đến 100 Nội tỉnh 8.000 Đến 100 Km Đến 300 Km Trên 300 Km 8.000 11.800 12.500 14.000 Liên tỉnh 8.000 8.500 10.000 9.000 13.000 13.300 Trên 100 đến 250 10.000 16.500 18.200 23.000 21.500 22.000 Trên 250 đến 500 12.500 23.900 25.300 29.900 28.000 28.600 Trên 500 đến 1000 16.000 33.200 34.000 43.700 40.900 41.800 Trên 1000 đến 1500 19.000 40.000 41.800 56.400 52.800 53.900 Trên 1500 đến 2000 21.000 48.400 51.700 68.500 64.100 65.500 Mỗi 500 gram tiếp theo 1.700 3.500 4.300 8.500 7.100 8.100 (*) Đối với tuyến huyện, xã (khách hàng sử dụng dịch vụ chuyển phát thoả thuận) cộng thêm 20% phụ phí kết nối./. (*) Đối với bưu gửi có giá trị cao đi qua hàng không ĐNG ĐNG 9.091 - Máy quay phim, máy chụp ảnh; - Máy tính xách tay, thiết bị hỗ trợ tin học cá nhân (PDAs); - Hàng điện tử hoặc các linh kiện điện tử có giá trị; - Điện thoại di động, sim thẻ điện thoại; - Đồng hồ, hóa đơn VAT. 2.000 VNĐ /1kg II. DỊCH VỤ PHÁT HẸN GIỜ (CHƯA BAO GỒM CƯỚC CHUYỂN PHÁT NHANH CƠ BẢN): Trọng lượng Nội tỉnh (trung tâm) <100 km Đến 300 km Trên 300 km <02 kg 30.000 50.000 70.000 90.000 Mỗi 500 gram tiếp theo 3.000 5.000 7.000 9.000 (*) Khách hàng khi có nhu cầu sử dụng dịch vụ vui lòng liên hệ với Chi nhánh/bưu cục gần nhất để biết thêm chi tiết./. III. DỊCH VỤ PHÁT TRƯỚC 9H (CHỈ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BƯU GỬI DƯỚI 05KG) Địa điểm nhận bưu gửi Hà Nội đi Bắc Ninh, Bắc Giang, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Phú Thọ (Việt Trì), Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình và ngược lại Đà Nẵng đi các tỉnh Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi và ngược lại TP. Hồ Chí Minh đi Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Vũng Tàu, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Đồng Tháp và ngược lại Cần Thơ đi các tỉnh Vĩnh Long, Tiền Giang, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu Giang, Kiên Giang, An Giang và ngược lại đi và ngược lại Thời gian chấp nhận Hà Nội trước 17h30. Tỉnh khác trước 17h00. trước 17h30. Tỉnh khác trước 17h00. Cước phí 2 lần phí chuyển phát nhanh cơ bản Địa điểm phát bưu phẩm tại các thành phố trung tâm Hà nội Hải phòng Đà Nẵng Hồ Chí Minh Cần thơ Quận Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Tây Hồ, Từ Liêm (Mỹ Đình). Phát tại các quận trung tâm Quận Hải Châu, Thanh Khê, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Liên Chiểu, Cẩm Lệ. Quận 1, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 11, Gò Vấp, Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Bình Tân. Quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Ô Môn. Theo địa danh phát của &. (*) Công thức tính hàng hoá cồng kềnh được chuyển qua đường hàng không: Số đo (cm): Dài x Rộng x Cao 6000 = Trọng lượng kg

IV. DỊCH VỤ PHÁT TRONG NGÀY, HOẢ TỐC Trọng lượng (gram) Đến 100 Km ĐNG ĐNG Đến 0.2 kg Mỗi 500g tiếp theo 70.000 70.000 120.000 150.000 10.000 12.000 phát Đến 100 Km Nhận trước 10h30 - Phát trước 20h00 cùng ngày. ĐN Nhận trước 9h - phát trước 20h cùng ngày. ĐN Nhận trước 17h phát trước 12h ngày kế tiếp. Nhận trước 10h phát trước 21h cùng ngày. Nhận trước 17h phát trước 12h ngày kế tiếp. Nhận sau 17h phát trước 12h ngày kế tiếp. (*) Lưu ý: Với các tỉnh khác giá cước, thời gian phát theo thoả thuận. Địa điểm phát : Quận Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Tây Hồ, Từ Liêm (Mỹ Đình). Địa điểm phát : Quận 1, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 11, Gò Vấp, Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận./. V. DỊCH VỤ V60 Cước phí 05 kg đầu 78.000 Cước phí mỗi kg tiếp theo Nơi đi Nơi đến Hà Nội, Hải Dương Hưng Yên, Bắc Ninh Hải Phòng Vĩnh Phúc Thanh Hoá Nghệ An Hà Tĩnh Đà Nẵng, Quảng Nam Quảng Ngãi Huế Khánh Hoà Bình Định Ninh Thuận Phú Yên Hồ Chí Minh Đồng Nai Bình Dương, Vũng Tàu Hà Nội, Hải Dương Hưng Yên, Hải Phòng Bắc Ninh, Vĩnh Phúc 4.000 5.500 5.800 6.200 6.500 30-36h 36-48h 48-52h 54-58h 60-66h Thanh Hoá Nghệ An Hà Tĩnh 5.500 4.000 5.500 5.800 6.200 36-48h 30-36h 36-48h 54-58h 58-60h Đà Nẵng, Quảng Nam Quảng Ngãi, Huế 5.800 5.500 4.000 5.500 5.800 48-52h 36-48h 30-36h 36-48h 48-52h Khánh Hoà, Bình Định Ninh Thuận, Phú Yên 6.200 5.800 5.500 4.000 5.500 54-58h 54-58h 36-48h 30-36h 36-48h, Đồng Nai, Bình Dương, Vũng Tàu 6.500 6.200 5.800 5.500 4.000 60-66h 58-60h 48-52h 36-48h 30-36h (*) Ghi chú: tính từ 23h00 các ngày trong tuần, địa danh phát tại trung tâm các tỉnh thành phố. - Đối với các tỉnh không thuộc danh mục áp dụng dịch vụ 60H trên, có thể sử dụng dịch vụ 60H+: - Cước ngoài 5 kg đầu tiên 8.500 VND/KG. - cộng thêm từ Trung tâm khai thác gần nhất đến các tỉnh thu/phát. (*) Công thức tính hàng hoá cồng kềnh được chuyển qua đường hàng không: Số đo (cm): Dài x Rộng x Cao 6000 = Trọng lượng kg

VI. DỊCH VỤ BƯU KIỆN TRONG NƯỚC (VBK) Cước phí 03 kg đầu Cước phí mỗi kg tiếp theo 38.600 Khu vực Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3 Khu vực 4 Khu vực 5 Khu vực 6 Khu vực 1 2.800 3.600 5.300 6.000 5.500 6.300 Khu vực 2 3.600 2.300 3.500 5.300 4.100 4.600 Khu vực 3 5.300 3.500 2.500 4.200 3.500 4.000 Khu vực 4 6.000 5.300 4.200 2.800 4.500 5.300 Khu vực 5 5.500 4.100 3.500 4.500 2.500 2.900 Khu vực 6 6.300 4.600 4.000 5.300 2.900 2.300 (*) Giá trên đã bao gồm cước nhận và phát tại địa chỉ trung tâm thành phố/thị xã. (*) Từ nấc 03kg trở lên, phần lẻ được làm tròn thành 01 kg để tính cước. (*) Đối với hàng nguyên khối từ 200 kg trở lên thu thêm cước nâng hạ tuỳ từng thời điểm. (*) Hàng hoá cồng kềnh tính quy đổi ra kg theo công thức: Số đo (cm): Dài x Rộng x Cao 3000 = Trọng lượng kg (*) Đối với hàng giá trị cao, hàng điện tử, dễ vỡ sẽ thỏa thuận cước khi gửi. (*) Hàng hoá đi tuyến huyện xã cộng thêm phụ phí kết nối theo quy định. DANH MỤC CÁC KHU VỰC ÁP DỤNG Khu vực 1: Bắc Kạn, Cao Bằng, Hà Giang, Tuyên Quang, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên, Lào Cai, Yên Bái, Hoà Bình, Thái Nguyên, Lạng Sơn. Khu vực 2: Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình, Ninh Bình, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh. Khu vực 3: Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi. Khu vực 4: Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng, Bình Phước. Khu vực 5: Khánh Hoà, Bình Định, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Vũng Tàu, TP, Tây Ninh. Khu vực 6: Cần Thơ, An Giang, Sóc Trăng, Kiên Giang, Vĩnh Long, Tiền Giang, Bến Tre, Bạc Liêu, Cà Mau, Đồng Tháp, Hậu Giang, Trà Vinh. VII. DỊCH VỤ THƯ CHẬM, GÓI NHỎ TRONG NƯỚC ( VGS) Số thứ tự Nấc khối lượng (gram) Mức cước 1 Đến 100 8.000 2 Trên 100 đến 250 11.000 3 Trên 250 đến 500 14.000 4 Trên 500 đến 1.000 21.200 5 Trên 1.000 đến 1.500 27.000 6 Trên 1.500 đến 2.000 34.500 (*) Đối với tuyến huyện, xã (khách hàng sử dụng dịch vụ chuyển phát thoả thuận) cộng thêm 20% phụ phí kết nối./. (*) từ 4-6 ngày làm việc. Ghi chú Giá đã bao gồm chi phí nhận và phát tại địa chỉ.

VIII. DỊCH VỤ VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRONG NƯỚC TIẾT KIỆM (VVT) Nơi đi Nơi đến Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3 Khu vực 4 Khu vực 5 Khu vực 6 Khu vực 1 1.900 2.100 2.400 2.700 3.200 3.600 2-3 ngày 2-3 ngày 2-4 ngày 3-5 ngày 4-6 ngày 5-7 ngày Khu vực 2 2.100 1.900 2.100 2.400 2.800 3.000 2-3 ngày 2-3 ngày 2-4 ngày 2-4 ngày 3-5 ngày 4-6 ngày Khu vực 3 2.600 2.400 1.900 2.200 2.500 2.900 2-4 ngày 2-4 ngày 2-3 ngày 2-4 ngày 2-4 ngày 3-5 ngày Khu vực 4 3.000 2.700 2.400 1.900 2.100 2.500 3-5 ngày 2-4 ngày 2-4 ngày 2-3 ngày 2-3 ngày 4-6 ngày Khu vực 5 3.500 3.200 2.800 2.400 1.900 2.100 4-6 ngày 3-5 ngày 2-4 ngày 2-3 ngày 2-3 ngày 2-3 ngày Khu vực 6 4.000 3.800 3.200 2.800 2.200 1.900 5-7 ngày 4-6ngày 3-5 ngày 3-5 ngày 2-3 ngày 2-3 ngày DANH MỤC CÁC KHU VỰC Khu vực 1: Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh, Hải Phòng, Vĩnh Phúc. Khu vực 2: Ninh Bình, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh. Khu vực 3: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Huế. Khu vực 4: Khánh Hoà, Bình Định, Ninh Thuận, Phú Yên Khu vực 5: Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Vũng Tàu. Khu vực 6: Cần Thơ, An Giang, Vĩnh Long, Sóc Trăng (*) Bảng giá áp dụng cho hàng hóa có trọng lượng tối thiểu 100kg, chưa bao gồm phụ phí nhiên liệu và VAT 10%. (*) Các tỉnh khác có địa danh liền kề với danh mục các tỉnh trên được áp dụng theo bảng giá các tỉnh liền kề. (*) Giá và chỉ tiêu thời gian trên áp dụng cho các địa chỉ phát là trung tâm hành chính của tỉnh. (*) Các tỉnh: Lai Châu, Điện Biên, Hà Giang, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng khách hàng sử dụng dịch vụ bưu kiện hoặc theo thỏa thuận. (*) Đối với hàng nguyên khối từ 200 kg trở lên thu thêm cước nâng hạ tuỳ từng thời điểm. (*) Đối với hàng giá trị cao, hàng điện tử, dễ vỡ sẽ thỏa thuận cước khi gửi. (*) Hàng hoá cồng kềnh tính quy đổi ra kg theo công thức: Số đo (cm): Dài x Rộng x Cao 3000 = Trọng lượng kg

IX. QUY ĐỊNH VỀ PHỤ PHÍ KẾT NỐI CỘNG THÊM ĐỐI VỚI HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN THEO CÁC DỊCH VỤ VẬN TẢI, BƯU KIỆN, V60 PHÁT TẠI CÁC HUYỆN. 1. Phụ phí kết nối tuyến huyện ngoài cước chuyển phát cơ bản Trọng lượng Phí kết nối 02 kg đầu 20.000 Bưu gửi đến 10 kg cộng thêm Bưu gửi 10 kg đến 100 kg cộng thêm Bưu gửi 100 kg đến 300 kg cộng thêm Bưu gửi trên 300 kg 3.000/ 1kg 2.000/ 1kg 1.500/ 1kg Tính theo giá nguyên xe (*) Cước phí trên được tính cho địa chỉ phát đến trung tâm huyện hoặc các xã cách trung tâm huyện 15km 2. Phụ phí kết nối nguyên xe Số thứ tự Loại xe 10 km đầu tiên Đơn giá 1km phát sinh 1 500 kg 170.000 10.000 2 1.000 kg 260.000 13.000 3 1.250 kg - 1.300 kg 330.000 14.000 4 2.500 kg 39.0000 16.000 5 3.500 kg 425.000 17.000 6 5.000 kg 480.000 18.000 7 11.000 kg (*) Phụ phí trên chưa bao gồm phụ phí nhiên liệu và 10% VAT. (*) Xe Viettelpost kết nối chạy đúng theo quy định hành trình đường thư đã ban hành. 0-50 km 1.000.000 51-1.000 km 23.000 Trên 1.000 km 20.000 X. CÁC DỊCH VỤ THU CƯỚC CỘNG THÊM (Chưa bao gồm cước chuyển phát cơ bản) Số thứ tự Dịch vụ Giá cước Ghi chú 1 Bảo hiểm hàng hoá 3% giá trị khai giá Tối thiểu 15.000VND/bưu gửi. 2 Báo phát 5.000 VNĐ/ 1 bưu gửi Báo kết quả phát qua email, tin nhắn (số điện thoại Viettel) miễn phí 3 Phát tận tay 5.000 VNĐ/ 1 bưu gửi Tối thiểu 15.000VND/bưu gửi. 4 Chuyển hoàn Chuyển nhanh bằng cước chiều đi. Chuyển chậm bằng 50% cước chiều đi 5 Phát chi tiết nội dung bưu gửi 1.000 đồng/1 đơn vị kiểm đếm Tối thiểu 15.000/1 lần giao hàng, số lượng trên 1000 đơn vị kiểm đếm tiếp theo giảm 50%. 6 Dịch vụ lưu kho tại bưu cục gốc, phát hoặc trung tâm khai thác Trong vòng 5 ngày: miễn phí Từ ngày thứ sáu (06): 500 đ /1kg/1 ngày Tính phí lưu kho đối với các bưu gửi chuyển hoàn hết chỉ tiêu lưu tại bưu cục gốc hoặc phát. Miễn phí lưu kho ngày nghỉ lễ theo quy định của nhà nước. 7 Dịch vụ phát hàng thu tiền (COD) Cước COD tại trung tâm các tỉnh/thành phố Cước COD cộng thêm bưu gửi tại huyện/xã 0.8% * số tiền thu hộ (tối thiểu 15.000đ/bưu gửi) 1.3% * số tiền thu hộ (tối thiểu 20.000đ/bưu gửi) Thời gian chuyển tiền thu hộ về cho khách hàng: 5-7 ngày hoặc theo thoả thuận hợp đồng riêng với khách hàng.