Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 11 Chương trình mới Unit 1: GETTING STARTED, LANGUAGE, READING

Tài liệu tương tự
TiengAnhB1.Com CẨM NANG LUYỆN THI CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH B1 1 P a g e

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 1284/SGDĐT-GDTrH-TX&CN V/v hướng dẫn tổ chức dạy học bộ môn tiếng Anh cấp trung học năm học C

HOÀNG VĂN VÂN (Tổng chủ biên) NGUYỄN THỊ CHI (Chủ biên) LÊ KIM DUNG PHAN CHÍ NGHĨA VŨ MAI TRANG LƯƠNG QUỲNH TRANG - NGUYỄN QUỐC TUẤN TẬP HAI

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Review 1 (Unit 1-2-3)

Screen Test (Placement)

Microsoft Word - bai 16 pdf

Microsoft Word - Listen to Your Elders-2 Stories.docx

Using a Walker - Vietnamese

MD Paper-Based Test ELA Vietnamese Script for Administrating PARCC TAM

Về khả năng của sẽ trong vai trò đánh dấu thời tương lai tiếng Việt Về khả năng của sẽ trong vai trò đánh dấu thời tương lai tiếng Việt Bởi: Trần Kim

Lesson 10: Talking business (continued) Bài 10: Bàn chuyện kinh doanh (tiếp tục) Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt Đài Úc Châu xin thân chào bạn. Mời b

! LỊCH HỌC CỦA TRẺ 3-4 TUỔI/ DAILY SCHEDULE FOR PRESCHOOL 1 September Tuần 1 / Week 1 Bài học: Trường em Ngày: 5/9 9/9 Unit: My school Date: Sep 5-9 T

2018 Vietnamese FL Written examination

H_中英-01.indd

HỌC VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH Page 1 PHƯƠNG PHÁP TĂNG CƯỜNG PHẢN XẠ VÀ TƯ DUY TIẾNG ANH ĐỂ NÓI BẤT KỲ ĐIỀU GÌ BẠN MUỐN Tài liệu nà

Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh Tổng hợp và biên soạn: Thầy Tâm - Anh Văn ( TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Mục lục Tóm tắt

H_中英-01.indd

Microsoft Word - SKKN_TIENG ANH 7

Lesson 4: Over the phone (continued) Bài 4: Nói chuyện qua điện thoại (tiếp theo) Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt, Đài Úc Châu, xin thân chào quí bạn

Microsoft Word - FinalExamGrade5Teachers.doc

Web: truonghocmo.edu.vn Thầy Tuấn: BÀI TẬP LUYỆN TẬP LƯỢNG TỪ Khóa học Chinh phục kỳ thi THPT QG - Cấu tạo câu Th

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TỐ BÀI DỰ THI CUỘC THI ĐẠI SỨ VĂN HÓA ĐỌC NĂM 2019 Học sinh thực hiện: Nguyễn Lưu Thạch Thảo Lớp 6/1

copy Vietnamese by Khoa Dang Nguyen

FAQs Những câu hỏi thường gặp 1. What is the Spend Based Rewards program for Visa Vietnam? The Spend Based Rewards program for Visa Vietnam is a servi

Blood pool and Hemangioma - Khoang chứa máu và U máu gan Hoàng Văn Trung Normally when we look at lesions filling with contrast, the density of these

Microsoft Word - so-sanh-hon-va-so-sanh-nhat-cua-tinh-tu-trong-tieng-anh.docx

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Microsoft Word - Persevere-2 Stories.docx

UW MEDICINE PATIENT EDUCATION Crutch Walking vietnamese Đi Bằng Nạng Hướng dẫn từng bước và những lời khuyên về an toàn Tài liệu này hướng dẫn cách sử

Mass Appeal

BIỂU ĐẠT HÌNH THÁI DĨ THÀNH TIẾNG ANH TRONG TIẾNG VIỆT 1. Mục đích và phương pháp 1.1. Mục đích 19 ThS. Trương Thị Anh Đào Dựa trên nền tảng lý thuyết

IVIVU English Vietnamese Campaign Overview Giới thiệu chương trình Customers when paying with Agribank JCB card on and at IVIVU's transa

Microsoft Word - 16_LTXC_LocThanh.doc

Cuộc phiêu lưu trên biển

Giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 14: International Organizations

H_中英-01.indd

Microsoft Word - Kindness and Mercy-2 Stories.docx

JOURNAL OF SCIENCE OF HNUE Educational Science in Mathematics, 2014, Vol. 59, No. 2A, pp This paper is available online at

Website review luanvancaohoc.com

Phong cách học tập BÁO CÁO CỦA Sample Report Phong cách học tập Bản đánh giá Phong cách học tập Của: Sample Report Ngày: 09/07/2019 Copyright

ĐỀ NGHỊ GIAO KÊT HỢP ĐồNG TRONG BỘ LUẬT DÂN sự 2015 VÀ CÔNG ƯỚC VIÊN 1980 VE H0P ĐồNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUÔC TÊ NGUYỀN THỊ DlẾM HƯỜNG - HOÀNG NHƯ THÁI

Microsoft Word - Van pháp ti?ng Vi?t.doc

2017 Vietnamese Background Speakers Examination Paper BK1.indd

Microsoft Word - RETAILERS_8_handling&conclusion_Vn.doc

TÓM TẮT HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƢƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG ANH TRỰC TUYẾN ENGLISH DISCOVERIES ONLINE

Lắng nghe Chánh pháp 1. Dẫn nhập Kinh Tạp A Hàm, kinh số 834, đức Thế Tôn có nêu lên bốn yếu tố cần thiết để hành giả tu tập đi vào dòng Thánh. Bốn yế

FourthSpellListT110

Microsoft Word - EFT_lesson 2.doc

(Microsoft Word - B\300I 5. LE THOI TAN, NGUYEN DUC CAN _CHE BAN L1 - Tieng Anh_.doc)

Sonata IV Sei Sonate per il Cembalo Solo Johan Agrell Published by Johan Tufvesson for Project Runeberg. Non-commercial copying welcome Revi

Microsoft Word - Huong dan dang ky Techsoup_v1

§”π”

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DẠY CÁC TIẾT ÔN TẬP CHƯƠNG Môn Tin học cung cấp cho học sinh những kiến thức phổ thông về ngành khoa học tin học, hình thành và phát

Microsoft Word - menh-de-quan-he-trong-tieng-anh.docx

Đề cương chi tiết học phần 1. Tên học phần: Ngữ Pháp Tiếng Anh 1 Mã học phần: 2. Tên Tiếng Anh: Grammar 1 3. Số tín chỉ: 3 tín chỉ (3/0/6) (3 tín chỉ

qhhNoinhoniemthuong_2019JUL09_tue

MỘT CÁCH HIỂU VỀ TỪ ĐỊA PHƯƠNG

说明书 86x191mm

Trà đàm: Tình yêu luôn ở đây

Gia Sư Tài Năng Việt BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 NÂNG CAO ĐỀ 1 ĐỌC THẦM VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: HỌC ĐÀN HÃY HỌC IM LẶNG Bét to ven

CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY TÍCH CỰC

JURGEN WOLFF TẬP TRUNG - SỨC MẠNH CỦA TƯ DUY CÓ MỤC TIÊU FOCUS: THE POWER OF TARGETED THINKING, Bản quyền tiếng Việt 2009 Công ty Sách Alpha Phan Thu

TẠP CHÍ KHOA HỌC - ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI, SỐ ISSN DẠY KỸ NĂNG MỀM CHO SINH VIÊN TIẾP CẬN DƯỚI GÓC ĐỘ HỌC THUYẾT HÀNH VI Nguyễn Hữu Long 1

Kiến trúc tập lệnh1

NMPED 2019 Spring ADMINISTRATOR Manual

Chapter 1

CHO TRÒN CHỮ HIẾU MỚI LÀ ĐẠO CON Ngày lễ Vu Lan trong Đạo Phật là ngày Phật Hoan Hỷ, ngày Tự Tứ. Tăng, Ni tập trung vào sự tu niệm và thỉnh cầu những

The Amber Fort and Ranthambore National Park Như Nguyệt Sáng hôm sau, mọi người họp nhau để Chris briefing về nguyên chuyến đi chơi. Cái ông hôm qua b

Kiểm tra từ vựng thường xuyên để nâng cao hiệu quả học tập môn Tiếng Anh lớp 8 tại trường THCS Bình An, thị xã Dĩ An MỤC LỤC I. TÓM TẮT II. GIỚI THIỆU

Tập huấn Kinh doanh lưu trú DU LỊCH tại nhà dân Bài 4: Phục vụ khách lưu trú esrt programme

TIÕP CËN HÖ THèNG TRONG Tæ CHøC L•NH THæ

Bản ghi:

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 11 Chương trình mới Unit 1: GETTING STARTED, LANGUAGE, READING 1. Listen and read (Nghe và đọc) Hướng dẫn dịch Unit 1 lớp 11: Getting started Sam: Cuối tuần nào bạn cũng về thăm ông bà mình chứ? Ann: Ừ, nhưng chỉ thăm ông bà ngoại mình thôi. Bạn thấy đấy, mình sống trong một gia đình đông người với ông bà nội và cả gia đình chú mình nữa. Sam: Mình hiểu rồi. Bạn là một thành viên của một gia đình đa thế hệ. Chắc chắn là bạn vui hơn mình rồi. Mình sống trong một gia đình hạt nhân chỉ có bố mẹ và em trai mình thôi Ann: Đúng vậy. Mình nghĩ là bổ mẹ bạn may mắn hơn những người khác vì họ không phải lo lắng về việc chăm sóc con cái. Chị mình và mình còn phải học rất nhiều kỹ năng chăm sóc gia đình từ bà mình đấy. Sam: Vậy có phải là có rất nhiều vấn đề giữa các thế hệ trong gia đình bạn phải không? Ann: Bạn muốn nói đến khoảng cách giữa các thế hệ? Đúng vậy đấy. Bà mình có những cách nghĩ riêng về mọi việc chẳng hạn như kiểu tóc, ngoại hình, cung cách. Bà mình cho rằng phụ nữ phái làm hết việc nhà trong khi ba mẹ mình lại cho rằng các thành viên trong gia đình phải cùng nhau chia sẻ việc nhà. Sam:Thế còn ông bạn nghĩ thế nào? Ann:Ông mình là người bảo thủ nhất nhà. Ông mình cho rằng mình phải có việc làm ờ cơ quan nhà nước sau khi tốt nghiệp đại học. Ông còn nói mình phải đi theo con đường của ông. Sam: Ồ vậy à? Thế ba mẹ bạn có cùng quan điểm với ông bạn không? Ann: Không. Ba mẹ mình thoáng hơn. Ba mẹ chỉ khuyên mình chứ không áp đặt quyết định của ba mẹ lên chúng mình. Sam: Bạn nói thế có nghĩa là không có khoảng cách giữa bạn và ba mẹ bạn phải không?

Ann: Ừ. Đôi lúc cũng có xung đột xảy ra, nhưng cả nhà mình ngồi lại với nhau và thảo luận. Cả gia đình mình đều cho rằng chúng mình cần hiểu nhau hơn. Sam: Bạn thật là may mắn. Chắc hẳn bạn rất vui khi có được mối quan hộ tuyệt vời như thể với ba mẹ mình. Ann: Cám ơn bạn. 2. Read the conversation again. Are the following sentences true (T) or false (F)? (Hãy đọc lại đoạn hội thoại. Những câu dưới đây đúng hay sai?) 1. F 2. F 3. T 4. F 5. T 3. Complete the following definitions, using the highlighted compound nouns in the conversation. (Dùng những danh từ kép trong đoạn hội thoại để hoàn thành các định nghĩa dưới đây.) 1. A nuclcar family 2. Childcare 3. A generation gap 4. Table manners 5. A viewpoint 6. An extended family 4. Find other compound nouns in the conversation. Use a dictionary to look up their meanings, if necessary. (Hãy tìm những danh từ kép khác trong đoạn hội thoại. Sử dụng từ điển để tra nghĩa của từ nếu thấy cần thiết.) 1. srandparents 2. grandma 3. arandpa 4. grandmother 5. hairstyle 6. housework 7. footsteps 5. Read the conversation again and find the verbs used to express duty, obligation, advice or lack of obligation. (Hãy đọc lại đoạn hội thoại và tìm những động từ diễn tả bổn phận, sự bắt buộc, lời khuyên hoặc sự không bất buộc.) Opinion and advice: should, ought to. Dutv and obligation: must, have to Lack of obligation: (not) have to, (not) need to 6. Work in pairs. Ask and answer the following questions. (Hãv làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi sau đây.) Vocabulary Unit 1 lớp 11: Language

1. Match each word (1-9) with another word (a-i) to make a compound noun. Four of them are written as one word. (Hãy ghép một từ (từ 1-9) với một từ khác (từ a-i) tạo thành danh từ kép. Bốn từ trong số đó được viết như một từ.) 1-g 2-h 3-i 4-f 5-c 6-b 7-a 8-d 9-e 2. Complete each question with one of the compound nouns in 1. (Hãy hoàn thành các câu hỏi dưới đây bằng một trong những danh từ kép ở bài tập số 1.) 1. hairstyle/ tabic manners 2. generation gap 3. nuclear family 4. junkfood 5. schoolchildren Pronounciation 1. Listen and repeat these sentences. Pay attention to the stressed words with the mark (') before the stressed syllables. (Hãy nghe và lặp lại những câu này. Chú ý đến những từ được nhấn âm với dấu (') trước những âm tiết mang trọng âm.) 1. If you can i'dentify your 'differences with your 'parents, you can have a 'good relationship. 2. You should be re'spectful when dis'cussing any areas of disagreement. 3. 'Take 'time to 'listen to your 'parents' opinion, and ask them to listen to yours. 4. Being 'rude to your 'parents 'won't convince them you're 'right. This can 'have the 'opposite effect. 5. 'How can 'parents support their 'children through the 'bad 'times? 2. Are the words in hold stressed or unstressed? Listen and check. Practise reading the conversation in pairs. (Những từ in đậm được nhấn âm hay không được nhấn âm. Hãy lắng nghe và kiểm tra rồi tập đọc đoạn hội thoại với bạn em theo cặp.) 1. A - strong B - weak. 2. A - weak B - strong. 3. A - weak B - strong. Grammar 1. Underline the correct word to complete the sentences. (Gạch dưới những từ đúng để hoàn thành câu.)

1. should 2. ought 3. must 4. have to 5. mustn't 2. Rewrite each of the sentences without changing its meaning, using the word in brackets. (Viết lại những câu sau đây mà không làm thay đổi nghĩa và sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn.) 1. You ougth to talk to your parents about your problem. 2. You mustn't use your mobile phone in the examination room. 3. I don't have to type my essay. 4. You should tell the truth to your family. 5. Young people must plan their future career carefully. Reading Unit 1 lớp 11: Reading 1. You are going to read a text about conflicts between parents and their teenage children. Which of the following do you think you may find in the text. (Em sẽ đọc một bài nói về những xung đột giữa cha mẹ và con cái tuổi thanh thiếu niên. Theo em những ý kiến nào dưới đây sẽ tìm thấy trong bài đọc?) a. cha mẹ và con cái có những sở thích âm nhạc khác nhau. b. những quyết định mạnh mẽ của cha mẹ về mọi điều có liên quan đến con cái họ. c. sự phản đối của con cái đối với cách mà cha mẹ đối xử với chúng như con nít. d. sự phản đối của cha mẹ đối với quần áo của con cái. e. mong muốn của cha mẹ trong việc sử dụng thời gian rảnh rỗi của con cái sao cho tốt hơn. f. những quan điểm mạnh mẽ về việc giáo dục và công việc tương lai của con cái. g. cha mẹ và con cái có những niềm tin khác nhau. 2. Read the text quickly and check your predictions in 1. (Em hãy đọc nhanh bài đọc và kiểm tra xem ý nào giống những dự đoán của em ờ bài tập 1.) Hướng dẫn dịch Xuyên suốt chiều dài lịch sử, luôn có những xung đột giữa cha mẹ và con cái trong độ tuổi teen. Đây là một số lí do chính và một số lời giải thích.

Dù con cái bao nhiêu tuổi, hầu hết bố mẹ đều đối xử với con cái như những đứa trẻ nhỏ. Vì họ luôn cố gắng giúp con cái họ học hỏi thế giới xung quanh, cha mẹ có niềm tin mãnh liệt rằng họ biết nhũng gì tốt nhất cho con họ. Tuy vậy, khi trẻ lớn lên, chúng muốn độc lập hơn, muốn có ý kiến của riêng mình và tự đưa ra quyết định. Chúng không thoải mái khi cha mẹ cứ liên tục đối xử với chúng như với những đứa trẻ. Một lĩnh vực xung đột thường thấy là về quần áo trẻ thích mặc. Cha mẹ nghĩ rằng nhũng loại quần áo này phá vỡ chuẩn mực xã hội hoặc sẽ làm trẻ lơ đãng việc học. Thêm vào đó, một số bạn tuổi teen muốn những quần áo đắt đỏ của các thương hiệu nổi tiếng, điều này dẫn tới gánh nặng tài chính cho cha mẹ vì nhiều cha mẹ không thể mua những thứ đắt tiền. Một nguyên nhân xung đột nữa là cách thức trẻ sử dụng thời gian rảnh. Cha mẹ nghĩ rằng trẻ nên sử dụng thời gian một cách có ích hơn là chơi game trên máy tính hay chít chat trực tuyến. Nhưng trẻ em không phải lúc nào cũng nhận thấy nhũng điều cha mẹ chúng làm. Những xung đột nảy sinh do sự khác biệt về sở thích giữa cha mẹ và con cái. Một số bậc cha mẹ muốn áp đặt sự lựa chọn của mình về việc chọn trường đại học hay định hướng nghề nghiệp lên con cái cho dù con cái họ có muốn hay không. Trên thực tế, danh sách xung đột dường như bất tận. Một sự thảo luận mở có thể giúp tạo ra sự tin tưởng và thông hiểu lẫn nhau giữa cha mẹ và con cái. Predictions in 1 which you find in the text: b, c, d, e, f 3. Match the highlighted words in the text with the definitions below. (Hãy ghép những từ được tô màu với những định nghĩa phù hợp bên dưới.) 1. afford 2. impose 3. brand name 4. norms 5. conflicts 4. Read the text carefully. Answer the following questions. (Đọc kỹ bài đọc và trả lời câu hỏi.) 1. Because they strongly believe thev know what is best for their children. 2. They want to be more independent, create their own opinions and make their own decisions. 3. They are worried because these clothes may break rules and norms of society, or distract them from schoolwork. 4. They want their children to spend their time in a more useful way. 5. Some of them try to impose their choices of university or career on their children. 5. Discuss with a partner/ (Thảo luận với nhóm)