Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ CHUẨN THI THPT QG MÔN HÓA ĐỀ 04 ID: 61384 Thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon.vn VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN I. Nhận biết Câu 1 [629912]: Cặp kim loại nào sau đây đều không tan trong HNO 3 đặc nguội? A. Fe và Cr. B. Fe và Cu. C. Sn và Cr. D. Pb và Cu. Câu 2 [629913]: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu. Câu 3 [629914]: SiO 2 không tác dụng với chất nào sau đây? A. Na 2 CO 3 nóng chảy. B. NaOH nóng chảy. C. dung dịch HF. D. dung dịch HCl. Câu 4 [629916]: Để khử ion Cu 2+ trong dung dịch CuSO 4 có thể dùng kim loại A. Fe. B. Na. C. K. D. Ba. Câu 5 [629917]: Sau bài thực hành hóa học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch chứa một số ion Hg 2+, Pb 2+,... để xử lý sơ bộ trước khi thải hóa chất này, có thể dùng A. HNO 3. B. giấm ăn. C. etanol. D. nước vôi trong. Câu 6 [629918]: Muối nào sau đây thuộc loại muối axit? A. NaCl. B. KHSO 4. C. NH 4 NO 3. D. K 2 CO 3. Câu 7 [629919]: Thành phần chính của quặng cromit là A. FeO.Cr 2 O 3. B. Cr(OH) 2. C. Fe 3 O 4.CrO. D. Cr(OH) 3. Câu 8 [629920]: Công thức cấu tạo thu gọn của etylamin là A. CH 3 NHCH 3 B. CH 3 CH 2 NH 2 C. (CH 3 ) 3 N D. CH 3 NH 2 Câu 9 [629921]: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn? A. Axit axetic. B. ancol anlylic. C. Anđehit axetic. D. Ancol etylic. Câu 10 [629922]: Công thức của triolein là: A. (CH 3 [CH 2 ] 16 COO) 3 C 3 H 5 B. (CH 3 [CH 2 ] 7 CH=CH[CH 2 ] 5 COO) 3 C 3 H 5 C. (CH 3 [CH 2 ] 7 CH=CH[CH 2 ] 7 COO) 3 C 3 H 5 D. (CH 3 [CH 2 ] 14 COO) 3 C 3 H 5 Câu 11 [629923]: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối? A. Al 2 O 3. B. Fe 3 O 4. C. CaO. D. Na 2 O. II. Thông hiểu Câu 1 [629915]: Số chất ứng với công thức phân tử C 2 H 4 O 2 tác dụng được với đá vôi là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2 [629924]: Dung dịch X chứa 0,01 mol H 2 NCH 2 COOH; 0,03 mol HCOOC 6 H 5 và 0,02 mol ClH 3 N- CH 2 COOH. Để tác dụng hết với dung dịch X cần tối đa V ml dung dịch NaOH 0,5M, đun nóng thu được dung dịch Y. Giá trị của V là A. 220. B. 200. C. 120. D. 160. Câu 3 [629925]: 100ml dung dịch X có chứa Na 2 CO 3 1M và NaHCO 3 1,5M, nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X đến hết thu được a mol khí CO 2. Giá trị a là A. 0,050. B. 0,100. C. 0,075. D. 0,150. Câu 4 [629926]: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, etan, và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH) 2 là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 5 [629928]: Cho hỗn hợp gồm 0,02 mol Al và 0,01 mol Fe vào 800 ml dung dịch gồm AgNO 3 0,08 M và Cu(NO 3 ) 2 0,5M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 6,912. B. 7,224 C. 7,424. D. 7,092. Câu 6 [629929]: Amino axit X trong phân tử có một nhóm -NH 2, một nhóm COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là A. NH 2 -[CH 2 ] 3 -COOH. B. NH 2 -[CH 2 ] 2 -COOH. C. NH 2 -[CH 2 ] 4 -COOH. D. NH 2 -CH 2 -COOH. Câu 7 [629930]: Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau: Thí nghiệm đó là A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO 3. B. Cho dung dịch H 2 SO 4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu. C. Cho dung dịch H 2 SO 4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn. D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K 2 Cr 2 O 7. Câu 8 [629931]: Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào là tơ tổng hợp? A. tơ nilon-6,6 và tơ capron. B. tơ tằm và tơ enang. C. tơ visco và tơ nilon- 6,6. D. tơ visco vàtơ axetat. Câu 9 [629937]: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây? A. Ca(HCO 3 ) 2, Mg(HCO 3 ) 2. B. Mg(HCO 3 ) 2, CaCl 2. C. CaSO 4, MgCl 2. D. Ca(HCO 3 ) 2, MgCl 2. III. Vận dụng Câu 1 [629927]: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 (b) Cho dung dịch Na 3 PO 4 vào dung dịch AgNO 3. (c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng. (d) Cho Si vào bình chứa khí F 2. (g) Cho P 2 O 5 vào dung dịch NaOH. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 2 [629932]: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch FeCl 2 tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư. (b) Nhiệt phân NaNO 3 trong không khí. (c) Đốt cháy NH 3 trong không khí. (d) Sục khí CO 2 vào dung dịch Na 2 SiO 3. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 3 [629933]: Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe 3 O 4 vào lượng dư dung dịch H 2 SO 4 loãng. Kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y là: A. KMnO 4, NaNO 3, FeCl 3, Cl 2 B. Fe 2 O 3, K 2 MnO 4, K 2 Cr 2 O 7, HNO 3. C. CaCl 2, Mg, SO 2, KMnO 4. D. NH 4 NO 3, Mg(NO 3 ) 2, KCl, Cu.
Câu 4 [629934]: Cho các phát biểu sau: (a) Fomanđehit tan tốt trong nước. (b) Khử anđehit no, đơn chức bằng H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được ancol bậc hai. (c) Phenol tan tốt trong nước lạnh. (d) Ở điều kiện thường, etylen glicol hòa tan được Cu(OH) 2. (e) Ứng với công thức phân tử C 4 H 8 có 3 đồng phân cấu tạo là anken. (g) Axetilen có phản ứng tráng bạc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu là đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 5 [629935]: Cho 100 ml dung dịch aminoaxit X (chỉ một nhóm amino và một nhóm caboxyl), tác dụng với 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần 270 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 22,095 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. NH 2 CH 2 COOH. B. NH 2 C 2 H 4 COOH. C. NH 2 C 3 H 6 COOH. D. NH 2 C 4 H 8 COOH. Câu 6 [629936]: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH) 2 và y mol Ba(AlO 2 ) 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,05 và 0,15 B. 0,10 và 0,30 C. 0,10 và 0,15 D. 0,05 và 0,30 Câu 7 [629938]: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm C x H y COOH, C x H y COOCH 3, CH 3 OH thu được 2,688 lít CO 2 (đktc) và 1,8 gam H 2 O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH 3 OH. Công thức của C x H y COOH là A. C 2 H 5 COOH. B. CH 3 COOH. C. C 2 H 3 COOH. D. C 3 H 5 COOH. Câu 8 [629939]: Hòa tan hết 22,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al 2 O 3 cần vừa đủ 700 ml dung dịch Y gồm H 2 SO 4 0,5M và HCl 1,0M, thu được 4,48 lít H 2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m là A. 72,55. B. 81,55. C. 81,95. D. 72,95. Câu 9 [629940]: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenol. B. Phenol, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. C. Etylamin, hồ tinh bột, phenol, lòng trắng trứng. D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, phenol. Câu 10 [629941]: Cho các phát biểu sau: (a) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng cách điện phân AlCl 3 nóng chảy. (b) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. (c) Hỗn hợp Fe 3 O 4 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư. (d) Hợp chất NaHCO 3 có tính chất lưỡng tính. (e) Muối Ca(HCO 3 ) 2 kém bền với nhiệt. A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 11 [629942]: Cho các phát biểu sau: (a) Để xử lý mùi tanh của cá, có thể rửa cá bằng nước sôi. (b) Phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit. (c) Liên kết peptit kém bền trong môi trường axit và bazơ. (d) Ở điều kiện thường, alanin là chất rắn. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 12 [629943]: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH thu được natri axetat và ancol anlylic. (b) Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên. (c) Ở điều kiện thường, glixerol là chất lỏng. (d) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit. (e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng Br 2. A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 13 [629944]: Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO 3 ) 2 1,2M và KCl 0,4M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi I=5A trong 6176 giây thì dừng điện phân thấy khối lượng dung dịch giảm 15 gam. Cho 0,25 mol Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) đồng thời thu được m gam hỗn hợp rắn. giá trị m là? A. 6,4. B. 9,6. C. 10,8. D. 7,6. IV. Vận dụng cao Câu 1 [629945]: Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đun nóng, thu được 108 gam Ag. - Phần hai tác dụng hoàn toàn với H 2 dư (xúc tác Ni, t 0 ), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z (M Y < M Z ). Đun nóng X với H 2 SO 4 đặc ở 140 0 C, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản ứng tạo ete của Y bằng 50%. Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng A. 40%. B. 60%. C. 30%. D50%.. Câu 2 [629946]: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm: Na, Na 2 O, K, K 2 O, Ba và BaO, trong đó oxi chiếm 8,75% về khối lượng vào nước thu được 400ml dung dịch Y và 1,568 lít H 2 ( đktc). Trộn 200ml dung dịch Y với 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H 2 SO 4 0,15M thu được 400ml dung dịch có ph = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12. B. 14. C. 15. D. 13. Câu 3 [629947]: Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO 3 60% thu được dung dịch X (không có ion NH 4 ). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung X đến khối lượng không đổi thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO 3 ) 2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 28,66. B. 29,89. C. 30,08. D. 27,09. Câu 4 [629949]: Cho m gam hỗn hợp H gồm Al, MgO, AlCl 3, Mg(NO 3 ) 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,38 mo KHSO 4, kết thúc phản ứng thu được 0,14 mol NO; 0,04 mol H 2 ; dung dịch X chứa ( m + 173,5) gam muối trung hòa. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất, nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 29 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng AlCl 3 trong H có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 33. B. 22. C. 34. D. 25. Câu 5 [629951]: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa hai liên kết pi trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 11,76 gam X bằng dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng natri dư, sau phản ứng thu được 1,792 lít khí (đktc) và khối chất rắn trong bình tăng 4,96 gam so với ban đầu. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 11,76 gam X thì thu được CO 2 và 7,92 gam H 2 O. Phần trăm khối lượng este không no trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 38. B. 40. C. 34. D. 29. Câu 6 [629954]: Cho 11,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, MgCO 3 có tỷ lệ mol 3:1:1 theo thứ tự trên tan hoàn toàn trong dung dịch Y chứa H 2 SO 4 và NaNO 3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và V lít hỗn hợp khí T gồm NO, N 2 O, H 2, CO 2 (ở đktc có tỷ khối so với H 2 là 218/15). Cho dung dịch BaCl 2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 79,22 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với dung dịch NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,61 mol. Giá trị của V là A. 3,36. B. 5,60. C. 6,72. D. 4,48. Câu 7 [629955]: X, Y là hai este mạch hở có công thức C n H 2n-2 O 2 ; Z, T là hai peptit mạch hở đều được tạo bởi từ glyxin và alanin (Z và T hơn kém nhau một liên kết peptit). Đun nóng 27,89 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng dung dịch chứa 0,37 mol NaOH, thu được 3 muối và hỗn hợp chứa 2 ancol có tỉ khối so với He 8,4375. Nếu đốt cháy hoàn toàn 27,89 gam E rồi lấy sản phẩm cháy gồm CO 2, H 2 O, N 2 dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thu 115,0 gam kết tủa; khí thoát ra có thể tích 2,352 lít (đktc). Phần trăm khối lượng của T (M Z < M T ) trong E là A. 12,37%. B. 12,68%. C. 13,12%. D. 10,68%. Chương trình học Hóa học Online trên Moon.vn : http://moon.vn/khoahoc/prosat