KHỐI A STT Họ và tên Lớp Toán Văn Anh Lý Hóa Sinh Tổng A Ghi chú 1 Nguyễn Duy Khánh 12A 7,60 3,50 3,40 7,25 7,25 5,75 8,1 7,96 22,10 Đỗ Tốt nghiệp 2 Trần Đức Mạnh 12A 6,40 4,25 3,40 7,50 7,00 5,25 7,7 7,56 20,90 Đỗ Tốt nghiệp 3 Nguyễn Tuấn Dũng 12A 7,00 2,50 2,80 6,00 7,00 2,50 7,8 6,99 20,00 Đỗ Tốt nghiệp 4 Vũ Hương Giang 12A 7,00 3,50 3,00 6,25 6,75 7,25 8,2 7,98 20,00 Đỗ Tốt nghiệp 5 Lò Nhật Tân 12A 6,20 5,00 4,20 6,50 7,00 9,00 8,0 8,30 19,70 Đỗ Tốt nghiệp 6 Nguyễn Tuấn Việt 12A 7,40 3,50 1,80 5,50 6,75 10,0 7,8 8,30 19,65 Đỗ Tốt nghiệp 7 Nguyễn Đức Mạnh 12A 6,80 2,00 3,20 5,50 6,75 3,25 7,5 6,91 19,05 Đỗ Tốt nghiệp 8 Hoàng Minh Tuấn 12A 5,60 3,25 3,40 6,50 6,00 10,0 7,6 7,93 18,10 Đỗ Tốt nghiệp 9 Trịnh Thanh Xuân 12B 6,20 4,75 3,20 6,00 5,75 4,00 7,8 7,05 17,95 Đỗ Tốt nghiệp 10 Cao Thị Chi 12A 5,60 6,50 2,80 5,50 6,75 3,50 7,7 7,05 17,85 Đỗ Tốt nghiệp 11 Nguyễn Thị Thanh Huyền 12A 6,00 4,00 3,20 5,00 6,50 8,00 8,0 7,80 17,50 Đỗ Tốt nghiệp 12 Nguyễn Thành Nam 12A 4,60 4,00 2,80 5,25 7,50 7,50 7,9 7,60 17,35 Đỗ Tốt nghiệp 13 Đinh Quốc Khánh 12A 6,00 2,00 3,00 4,75 6,50 3,50 7,9 6,84 17,25 Đỗ Tốt nghiệp 14 Trần Huy Tùng 12B 5,00 4,00 3,00 5,00 7,00 9,75 7,5 7,86 17,00 Đỗ Tốt nghiệp 15 Nguyễn Anh Quốc 12B 4,80 3,00 2,40 5,50 6,00 3,50 7,4 6,46 16,30 Đỗ Tốt nghiệp 16 Lê Huy Hoàng 12B 6,00 3,50 2,00 6,75 3,00 5,75 7,6 6,68 15,75 Đỗ Tốt nghiệp 17 Bùi Ánh Dương 12B 6,00 2,00 2,40 3,50 5,75 7,75 7,3 7,16 15,25 Đỗ Tốt nghiệp 18 Phùng Thị Minh Phương 12B 4,00 6,00 2,40 4,25 7,00 6,00 7,5 7,06 15,25 Đỗ Tốt nghiệp 19 Trần Trung Việt 12B 6,00 2,25 5,00 3,75 5,25 4,75 7,0 6,64 15,00 Đỗ Tốt nghiệp 20 Phạm Thị Quỳnh 12B 3,80 5,25 3,00 4,75 5,75 4,50 7,4 6,54 14,30 Đỗ Tốt nghiệp
STT Họ và tên Lớp Toán Văn Anh Lý Hóa Sinh Tổng A Ghi chú 21 Đỗ Thùy Linh 12A - 3,50-6,50 7,25 6,00 7,4 6,51 13,75 Đỗ Tốt nghiệp 22 Cầm Khánh Bình 12B 2,80 3,50 2,40 6,00 4,00 2,50 7,5 5,67 12,80 Đỗ Tốt nghiệp 23 Nguyễn Hoàng Long 12B 3,60 3,75 3,60 4,50 3,75 4,00 7,6 6,06 11,85 Đỗ Tốt nghiệp - xét tốt nghiệp được tính theo tỷ lệ 70% điểm thi THPT QG; 30% điểm học bạ lớp 12; - học bạ được lấy giả định là kết quả TBCM học kỳ I lớp 12; - khuyến khích là 2 điểm (nghề phổ thông loại Giỏi); - ưu tiên được lấy là 0,75 điểm cho khu vực I.
KHỐI A1 Toán Anh Văn Lý Hóa Sinh 1 Nguyễn Tùng Dương 12A 8,00 5,60 3,00 7,75 3,75 3,50 7,7 7,03 21,35 Đỗ Tốt nghiệp 2 Phùng Mai Anh Cường 12A 6,00 8,20 5,00 6,75 4,25 7,25 7,8 7,67 20,95 Đỗ Tốt nghiệp 3 Doãn Tuấn Sơn 12A 6,00 6,80 3,75 7,25 3,50 9,50 7,6 7,74 20,05 Đỗ Tốt nghiệp 4 Bùi Việt Anh 12A 7,00 6,60 4,00 6,00 3,25 6,25 7,9 7,33 19,60 Đỗ Tốt nghiệp 5 Nguyễn Thị Trang Nhung 12A 4,80 8,80 5,25 5,00 3,00 5,00 8,1 6,88 18,60 Đỗ Tốt nghiệp 6 Trần Văn Việt 12B 5,80 6,60 1,50 5,50 4,25 7,00 7,3 7,07 17,90 Đỗ Tốt nghiệp 7 Đào Duy Thành 12B 6,20 5,00 3,50 5,25 3,50 6,25 7,3 6,88 16,45 Đỗ Tốt nghiệp 8 Lê Xuân Khải 12B 4,20 6,40 2,50 5,00 3,25 7,50 7,9 6,90 15,60 Đỗ Tốt nghiệp 9 Nguyễn Bá Hiệp 12B 4,40 5,20 4,00 4,00 3,50 5,75 7,3 6,45 13,60 Đỗ Tốt nghiệp 10 Nguyễn Thị Thanh Tân 12B 3,00 4,20 7,50 3,50 3,50 6,75 7,9 6,68 10,70 Đỗ Tốt nghiệp - xét tốt nghiệp được tính theo tỷ lệ 70% điểm thi THPT QG; 30% điểm học bạ lớp 12; - học bạ được lấy giả định là kết quả TBCM học kỳ I lớp 12; - khuyến khích là 2 điểm (nghề phổ thông loại Giỏi); - ưu tiên được lấy là 0,75 điểm cho khu vực I. Tổng A1 Ghi chú
KHỐI B Toán Văn Anh Lý Hóa Sinh 1 Tăng Xuân Hòa 12A 7,80 4,25 3,00 4,75 8,50 8,75 8,1 8,61 25,05 Đỗ Tốt nghiệp 2 Đỗ Tuấn Anh 12A 8,80 2,25 2,20 3,25 7,50 7,50 8,0 8,11 23,80 Đỗ Tốt nghiệp 3 Vũ Thái Sơn 12A 6,40-2,40 2,75 7,75 9,50 8,0 8,09 23,65 Đỗ Tốt nghiệp 4 Vũ Năng Việt 12A 6,00 3,50 2,40 4,75 6,25 9,50 7,3 7,72 21,75 Đỗ Tốt nghiệp 5 Nguyễn Thảo Vân 12A 4,80 5,25 2,80 1,75 7,50 9,25 7,5 7,69 21,55 Đỗ Tốt nghiệp 6 Trần Khánh Linh 12A 5,60 3,25 4,00 3,00 7,50 7,75 7,9 7,72 20,85 Đỗ Tốt nghiệp 7 Nguyễn Quỳnh Trang 12A 6,60 3,75 2,00 3,00 5,00 8,75 7,6 7,45 20,35 Đỗ Tốt nghiệp 8 Nguyễn Thu Hương 12A 5,40 3,50 2,20 4,00 6,00 8,00 7,5 7,31 19,40 Đỗ Tốt nghiệp 9 Lưu Thị Thắm 12B 5,00 4,25 1,60 3,25 5,75 8,00 7,7 7,22 18,75 Đỗ Tốt nghiệp 10 Tòng Thị Thu Hoài 12C 4,20 6,00 4,00 3,75 5,75 7,50 7,6 7,24 17,45 Đỗ Tốt nghiệp 11 Điêu Thị Thùy Ngân 12B 4,20 6,50 3,00 2,00 4,75 8,25 8,0 7,18 17,20 Đỗ Tốt nghiệp 12 Nguyễn Thảo Anh 12B 5,00 7,00 3,00 2,25 5,00 6,50 7,5 6,95 16,50 Đỗ Tốt nghiệp - xét tốt nghiệp được tính theo tỷ lệ 70% điểm thi THPT QG; 30% điểm học bạ lớp 12; - học bạ được lấy giả định là kết quả TBCM học kỳ I lớp 12; - khuyến khích là 2 điểm (nghề phổ thông loại Giỏi); - ưu tiên được lấy là 0,75 điểm cho khu vực I. Tổng B Ghi chú
KHỐI C Toán Anh Văn Sử Địa GDCD Tổng C Ghi chú 1 Dương Diệu Tú 12C 3,00 4,40 8,75 7,50 9,00 8,00 7,5 7,61 25,25 Đỗ Tốt nghiệp 2 Cầm Bảo Tân 12C 3,60 2,40 8,00 6,75 9,00 8,00 7,9 7,31 23,75 Đỗ Tốt nghiệp 3 Đặng Phương Anh 12C 3,80 1,80 8,00 6,75 7,75 7,75 8,2 7,24 22,50 Đỗ Tốt nghiệp 4 Ngô Thị Quỳnh Anh 12C 6,00 4,00 8,00 5,50 8,75 6,75 8,0 7,88 22,25 Đỗ Tốt nghiệp 5 Phạm Thanh Hằng 12C 3,80 3,20 8,25 6,00 7,75 6,50 7,8 7,29 22,00 Đỗ Tốt nghiệp 6 Lê Đức Thắng 12C 4,20 3,60 7,00 6,00 8,00 6,75 7,9 7,27 21,00 Đỗ Tốt nghiệp 7 Lỗ Diễm Quỳnh 12C 3,40 4,40 8,25 6,00 6,75 7,75 7,7 7,41 21,00 Đỗ Tốt nghiệp 8 Đỗ Thị Huyền Trang 12C 3,00 4,40 8,00 4,25 8,25 8,25 7,7 7,32 20,50 Đỗ Tốt nghiệp 9 Lò Thị Diệu Ly 12C 4,00 2,80 7,75 6,25 6,50 7,50 7,7 7,14 20,50 Đỗ Tốt nghiệp 10 Nguyễn Thảo Hiền 12C 3,60 4,40 7,00 6,50 7,00 5,50 8,0 7,23 20,50 Đỗ Tốt nghiệp 11 Vũ Thị Thanh Thơm 12A 2,40 3,00 7,50 5,50 7,25 7,75 7,5 6,80 20,25 Đỗ Tốt nghiệp 12 Vũ Thị Thanh Thúy 12B 3,60 2,40 7,00 5,25 8,00 6,25 7,4 6,73 20,25 Đỗ Tốt nghiệp 13 Khổng Minh Ngọc Hà 12C 5,60 4,80 7,75 4,25 8,00 4,50 7,8 7,59 20,00 Đỗ Tốt nghiệp 14 Nguyễn Giang Anh 12C 2,40 3,00 7,00 5,00 8,00 5,25 7,7 6,64 20,00 Đỗ Tốt nghiệp 15 Phạm Thị Thùy Linh 12C 2,80 2,80 8,50 5,00 6,00 7,50 7,8 6,99 19,50 Đỗ Tốt nghiệp 16 Nguyễn Thu Phương 12C 2,60 4,20 7,50 5,25 6,50 6,25 7,7 6,96 19,25 Đỗ Tốt nghiệp 17 Nguyễn Thùy Dương 12C 4,00 7,00 8,00 4,25 6,75 6,75 7,9 7,83 19,00 Đỗ Tốt nghiệp 18 Đinh Thị Thúy Anh 12C 3,60 2,40 7,75 5,00 5,75 6,75 7,6 6,81 18,50 Đỗ Tốt nghiệp 19 Lường Vũ Thanh Hằng 12C 4,20 3,80 6,50 3,75 6,25 6,25 7,5 6,84 16,50 Đỗ Tốt nghiệp
Toán Anh Văn Sử Địa GDCD Tổng C Ghi chú 20 Nguyễn Nhật Vy 12C 2,80 2,60 6,50 5,75 4,00 5,00 7,6 6,32 16,25 Đỗ Tốt nghiệp 21 Dương Thị Thương 12B 5,20 3,40 7,00 2,00 5,25 7,00 7,4 6,88 14,20 Khối C03 22 Lỗ Quốc Huy 12A 4,40 2,60 4,75 4,00 5,25 6,50 7,9 6,45 14,00 Đỗ Tốt nghiệp - xét tốt nghiệp được tính theo tỷ lệ 70% điểm thi THPT QG; 30% điểm học bạ lớp 12; - học bạ được lấy giả định là kết quả TBCM học kỳ I lớp 12; - khuyến khích là 2 điểm (nghề phổ thông loại Giỏi); - ưu tiên được lấy là 0,75 điểm cho khu vực I.
KHỐI D Toán Anh Văn Sử Địa GDCD Tổng D Ghi chú 1 Chu Hải Liên 12A 5,20 8,20 8,75 5,50 6,75 7,25 8,2 8,57 22,15 Đỗ Tốt nghiệp 2 Quàng Thị Minh Nguyệt 12C 5,40 6,20 8,50 2,25 5,25 6,50 7,8 7,77 20,10 Đỗ Tốt nghiệp 3 Nguyễn Kỳ Phương 12A 6,00 6,00 7,75 7,00 4,50 7,50 7,9 8,03 19,75 Đỗ Tốt nghiệp 4 Đinh Thị Hoài Thương 12C 6,20 5,40 7,50 3,50 7,00 6,75 8,0 7,85 19,10 Đỗ Tốt nghiệp 5 Ngô Việt Hưng 12A 5,00 6,60 7,25 3,00 6,75 5,25 8,1 7,70 18,85 Đỗ Tốt nghiệp 6 Nguyễn Kiều Anh 12B 4,80 5,80 8,00 2,75 5,25 6,25 7,5 7,44 18,60 Đỗ Tốt nghiệp 7 Hoàng Thị Mai Anh 12C 6,00 5,00 7,50 3,25 4,75 6,75 7,9 7,57 18,50 Đỗ Tốt nghiệp 8 Vũ Ngọc Diệp 12B 4,80 5,20 8,00 4,00 5,75 7,50 7,9 7,63 18,00 Đỗ Tốt nghiệp 9 Trần Thị Tuyến 12C 2,80 5,20 6,50 5,00 6,25 6,75 7,5 6,94 17,95 Khối D15 10 Đỗ Trung Hiếu 12C 4,00 5,80 8,00 5,50 2,75 7,75 7,7 7,46 17,80 Đỗ Tốt nghiệp 11 Lò Huyền Anh 12C 2,80 7,00 7,00 3,75 6,00 8,25 7,9 7,46 16,80 Đỗ Tốt nghiệp 12 Nguyễn Linh Chi 12C 4,20 5,40 7,00 5,00 5,25 6,25 8,1 7,40 16,60 Đỗ Tốt nghiệp 13 Hoàng Thục Anh 12C 4,00 4,80 7,75 3,75 4,75 7,50 7,9 7,30 16,55 Đỗ Tốt nghiệp 14 Đặng Thu Uyên 12C 4,40 3,80 8,00 3,50 5,75 6,75 7,7 7,18 16,20 Đỗ Tốt nghiệp 15 Nguyễn Thị Ngọc Ánh 12B 4,00 4,80 7,00 2,00 2,75 7,25 7,3 6,76 15,80 Đỗ Tốt nghiệp 16 Phạm Quang Trường 12B 3,80 4,60 6,00 3,75 5,25 6,50 7,6 6,80 14,40 Đỗ Tốt nghiệp 17 Bùi Thị Hồng Huệ 12A 3,80 3,00 7,25 5,25 7,00 5,75 7,9 6,98 14,05 Đỗ Tốt nghiệp 18 Nguyễn Thị Thùy Dương 12C 3,40 2,20 7,75 4,25 4,50 5,75 7,4 6,50 13,35 Đỗ Tốt nghiệp
Toán Anh Văn Sử Địa GDCD Tổng D Ghi chú 19 Hoàng Ngọc Anh 12B 3,20 3,00 6,00 4,75 4,00 5,75 7,6 6,36 12,20 Đỗ Tốt nghiệp - xét tốt nghiệp được tính theo tỷ lệ 70% điểm thi THPT QG; 30% điểm học bạ lớp 12; - học bạ được lấy giả định là kết quả TBCM học kỳ I lớp 12; - khuyến khích là 2 điểm (nghề phổ thông loại Giỏi); - ưu tiên được lấy là 0,75 điểm cho khu vực I.
THÍ SINH TỰ DO STT Họ và tên Toán Văn Anh Lý Hóa Sinh Sử Địa Ghi chú 1 Hoàng Thanh Ngân 8,60 7,50 8,40 2 Bùi Minh Nam 7,60 7,75 6,25 9,50 3 Lê Quỳnh Nga 7,20 6,00 7,25 4 Nguyễn Hoàng Lương 6,60 5 Nguyễn Quỳnh 6,20 8,00 6 Trần Minh Khuê 5,20 7 Đào Thu Hương 3,00 3,60 8 Nguyễn Thị Khánh Huyền 7,50 8,75 9 Hoàng Thái Tuân 7,75 8,75 10 Nguyễn Vân Anh 3,80 4,25 6,25