SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 5 ĐỀ CHÍNH THỨC THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 216 MÔN: HÓA HỌC LẦN II Thời gian làm bài: 9 phú Câu 1: Để rung hà dung dịch chứa 6 gam mộ axi X (n, đơn chức, mạch hở) hì cần 1ml dung dịch NaOH 1M. Công hức của X là A. C 2 H 3 COOH. B. CH 3 COOH. C. C 2 H 5 COOH. D. HCOOH. Câu 2: Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là A. 3O 2 + 2H 2 S 2H 2 O + 2SO 2. B. Cl 2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H 2 O. C. O 3 + 2KI + H 2 O 2KOH + I 2 + O 2. D. FeCl 2 + H 2 S FeS + 2HCl. Câu 3: Ch các dung dịch lãng: (1) FeCl 3, (2) FeCl 2, (3) H 2 SO 4, (4) HNO 3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO 3. Những dung dịch phản ứng được với kim lại Cu là: A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (4), (5). D. (1), (3), (5). Câu 4: Hai kim lại đều huộc nhóm IIA rng bảng uần hàn là A. Be, Al. B. Sr, K. C. Na, Ba. D. Ca, Ba. Câu 5: Khử hàn àn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe 2 O 3, Fe 3 O 4 bằng CO dư ở nhiệ độ ca. Sau phản ứng hu được 33,6 gam chấ rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng và dung dịch Ca(OH) 2 dư, hu được 8gam kế ủa. Giá rị của m là A. 34,88. B. 36,16. C. 46,4. D. 59,2 Câu 6: Để khử mùi anh của cá (gây ra d mộ số amin) a có hể rửa cá với chấ nà sau đây? A. Giấm. B. Nước vôi rng. C. Nước muối. D. Nước cấ. Câu 7: Ch dãy các chấ: FeO, Fe 3 O 4, Al 2 O 3, HCl, Fe 2 O 3. Số chấ rng dãy bị xi há bởi dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 8: Hà an 6,5 gam Zn rng dung dịch axi HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch hì số gam muối khan hu được là A. 2,7gam. B. 13,6gam. C. 14,96gam. D. 27,2gam. Câu 9: Thuốc hử dùng để phân biệ dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH 4 ) 2 SO 4 là A. đồng(ii) xi và dung dịch NaOH. B. đồng(ii) xi và dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl. D. kim lại Cu và dung dịch HCl. Câu 1: Chấ nà sau đây vừa ác dụng được với H 2 NCH 2 COOH, vừa ác dụng với CH 3 NH 2? A. NaCl. B. HCl. C. CH 3 OH. D. NaOH. Câu 11: Ch dãy kim lại: Zn, Fe, Cr. Thứ ự giảm dần độ hạ động há học của các kim lại ừ rái sang phải rng dãy là A. Zn, Cr, Fe. B. Cr, Fe, Zn. C. Fe, Zn, Cr. D. Zn, Fe, Cr. Câu 12: Dung dịch meyl amin rng nước làm A. quì ím không đổi màu. B. quì ím há đỏ. C. phenlphalein há xanh. D. phenlphalein hóa hồng Câu 13: Đun nóng xenlulzơ rng dung dịch axi vô cơ, hu được sản phẩm là A. fruczơ. B. ancl eylic. C. saccarzơ. D. gluczơ. Câu 14: Ch các plime: (1) plieilen, (2) pli(meyl meacryla), (3) plibuađien, (4) plisiren, (5) pli(vinyl axea) và (6) ơ niln-6,6. Trng các plime rên, các plime có hể bị huỷ phân rng dung dịch axi và dung dịch kiềm là: A. (2), (5), (6). B. (2), (3), (6). C. (1), (4), (5). D. (1), (2), (5). Câu 15: Thể ích dung dịch NaOH 1M cần dùng để phản ứng hế với dung dịch chứa,1 ml CH 3 COOH và,1 ml C 6 H 5 OH (phenl) là A. 3ml. B. 1ml. C. 2ml. D. 4ml. Câu 16: Ch các kim lại: Ni, Fe, Cu, Zn số kim lại ác dụng với dung dịch Pb(NO 3 ) 2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. GV: Thầy Lng Hóa DakLak 1234251579 FB: www.facebk.cm/binlalng Trang 1
Câu 17: Khi nhiệ phân hàn àn NaHCO 3 hì sản phẩm của phản ứng nhiệ phân là A. NaOH, CO 2, H 2 O. B. Na 2 CO 3, CO 2, H 2 O. C. NaOH, CO 2, H 2. D. Na 2 O, CO 2, H 2 O. Câu 18: Hà an m gam Fe rng dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kế húc hu được 4,48 lí khí H 2 (ở đkc). Giá rị của m là A. 2,8. B. 11,2. C. 1,4. D. 5,6. Câu 19: Amilzơ được ạ hành ừ các gốc A. β-gluczơ. B. α-gluczơ. C. α- fruczơ. D. β-fruczơ. Câu 2: Kim lại Al không phản ứng với dung dịch A. H 2 SO 4 đặc, nguội. B. H 2 SO 4 đặc nóng. C. NaOH lãng. D. H 2 SO 4 lãng. Câu 21: Chấ có hể dùng làm mềm nước cứng ạm hời là A. NaCl. B. HCl. C. NaHSO 4. D. Ca(OH) 2. Câu 22: Hà an hàn àn m gam kim lại X bằng dung dịch HCl sinh ra V lí khí (đkc), cũng m gam X khi đun nóng phản ứng hế với V lí O 2 (đkc). Kim lại đó là A. Sn. B. Zn. C. Pb. D. Ni. Câu 23: Ch 2,7 gam Al ác dụng hàn àn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kế húc, hể ích khí H 2 (ở đkc) há ra là A. 6,72 lí. B. 3,36 lí. C. 2,24 lí. D. 4,48 lí. Câu 24: Để ác dụng hế với dung dịch chứa,1 ml KCl và,2 ml NaCl hì hể ích dung dịch AgNO 3 1M cần dùng là A. 4ml. B. 2ml. C. 1ml. D. 3ml Câu 25: Ch,2 ml Na 2 CO 3 ác dụng với lượng dư dung dịch HCl hì hể ích khí CO 2 há ra (đkc) là A.,336 lí. B.,672 lí. C.,448 lí D.,24 lí. Câu 26: Trng xương động vậ, nguyên ố canxi và phph ồn ại chủ yếu dưới dạng Ca 3 (PO 4 ) 2. Khi hầm xương, muốn nước xương hu được giàu canxi và phph a nên: A. Ch hêm và nước ninh xương mộ í quả chua (me, sấu, khế ) B. Ch hêm và nước ninh xương mộ í vôi ôi. C. Chỉ ninh xương với nước. D. Ch hêm và nước ninh xương mộ í đường. Câu 27: Trng các chấ: phenl, eyl axea, ancl eylic, axi axeic; số chấ ác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4 B. 1. C. 2. D. 3. Câu 28: Dãy gồm các in (không kể đến sự phân li của nước) cùng ồn ại rng mộ dung dịch là: A. Ag +, Na +, NO 3, Cl. B. Mg 2+, K +, SO 2 4, PO 3 4. C. H +, Fe 3+, NO 3, SO 2 4. D. Al 3+, NH + 4, Br, OH. Câu 29: Ba chấ lỏng: C 2 H 5 OH, CH 3 COOH, CH 3 NH 2 đựng rng ba lọ riêng biệ. Thuốc hử dùng để phân biệ ba chấ rên là A. kim lại Na. B. dung dịch Br 2. C. quỳ ím. D. dung dịch NaOH Câu 3: Phản ứng há học nà sau đây không xảy ra? A. 2C 2 H 5 OH + 2Na 2C 2 H 5 ONa + H 2. B. 2CH 3 COOH + 2Na 2CH 3 COONa + H 2. C. C 6 H 5 OH + CH 3 COOH CH 3 COOC 6 H 5 + H 2 O. D. CH 3 COOH + NaOH CH 3 COONa + H 2 O. Câu 31: Ch X, Y, Z, T là các chấ khác nhau rng số 4 chấ: HCOOH; CH 3 COOH; HCl; C 6 H 5 OH. Giá rị ph của các dung dịch rên cùng nồng độ,1m, ở 25 C đ được như sau: Chấ X Y Z T ph 6,48 3,22 2, 3,45 Nhận xé nà sau đây đúng? A. T ạ kế ủa rắng với dung dịch AgNO 3 B. X được điều chế rực iếp ừ ancl eylic C. Y có ham gia phản ứng ráng gương D. Z ạ kế ủa rắng với nước brm Câu 32: Ch các phản ứng: (1) FeCO 3 + H 2 SO 4 đặc khí X + khí Y + (4) FeS + H 2 SO 4 lãng khí G + (2) NaHCO 3 + KHSO 4 khí X + (5) NH 4 NO 2 khí H + GV: Thầy Lng Hóa DakLak 1234251579 FB: www.facebk.cm/binlalng Trang 2
khí Z + khí I + (3) Cu + HNO 3(đặc) khí Z + (6) AgNO 3 Trng các chấ khí sinh ra ở các phản ứng rên, số chấ khí ác dụng với dung dịch NaOH là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 33: Đố cháy hàn àn m gam hỗn hợp T gồm 3 ancl hu được x ml CO 2 và y ml H 2 O. Mặ khác ch m/2gam hỗn hợp T ác dụng với Na dư hu được z ml H 2. Mối liên hệ giữa m,x,y,z là A. m=24x+2y+64z. B. m=12x+2y+64z. C. m =12x+2y+32z. D. m=12x+y+64z Câu 34:Hỗn hợp A gồm ese đơn chức X và hai ese n, hai chức, mạch hở Y và Z (M Y < M Z ). Đố cháy hàn àn 8,85 gam A cần vừa đủ,475 ml O 2, hu được 4,95 gam H 2 O. Mặ khác 8,85 gam A ác dụng vừa đủ với,13 ml NaOH, hu được 4,4 gam hai ancl n, đơn chức kế iếp rng dãy đồng đẳng, cô cạn dung dịch hu được m gam hỗn hợp muối T. Giá rị của m là A. 9,74 B. 1,1 C. 8,65 D. 12,56 Câu 35: Ch các phản ứng sau: X + 2NaOH 2Y + H 2 O (1); Y + HCl (lãng) Z + NaCl (2). Biế X là chấ hữu cơ có công hức phân ử C 6 H 1 O 5. Khi ch,1 ml Z ác dụng hế với Na (dư) hì số ml H 2 hu được là A.,2. B.,1. C.,5. D.,15. Câu 36: Ch các phản ứng: X + 3NaOH C 6 H 5 ONa + Y + CH 3 CHO + H 2 O ; CaO, Y + 2NaOH T + 2Na 2 CO 3 ; CH 3 CHO + 2Cu(OH) 2 + NaOH Z +..; CaO, Z + NaOH T + Na 2 CO 3. Công hức phân ử của X là: A. C 11 H 1 O 4 B. C 11 H 12 O 4 C. C 12 H 14 O 4 D. C 12 H 2 O 6 Câu 37: Đố cháy hỗn hợp X gồm glixerl, mean, ancl eylic và axi n, đơn chức mạch hở Y (rng đó số ml mean gấp 2 lần số ml glixerl) cần vừa đủ 1,525 ml O 2 hu được 1,55 ml CO 2. Nếu ch m gam hỗn hợp X ác dụng với 4 ml dung dịch NaOH 2,5M, rồi cô cạn hì hu được m gam chấ rắn khan. Giá rị m gần nhấ với giá rị nà dưới đây? A. 8. B. 64. C. 7. D. 76. Câu 38: Có mộ số nhận xé về cacbhiđra như sau: (1) Saccarzơ, inh bộ và xenlulzơ đều có hể bị huỷ phân. (2) Gluczơ, fruczơ, saccarzơ đều ác dụng được với Cu(OH) 2 và có ham gia phản ứng ráng bạc. (3) Tinh bộ và xenlulzơ là đồng phân cấu ạ của nhau. (4) Phân ử xenlulzơ được cấu ạ bởi nhiều gốc β-gluczơ. (5) Thuỷ phân inh bộ rng môi rường axi sinh ra fruczơ. Trng các nhận xé rên, số nhận xé đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 39: Ch các chấ: KBr, S, SiO 2, P, Na 3 PO 4, FeO, Cu và Fe 2 O 3. Trng các chấ rên, số chấ có hể bị xi hóa bởi dung dịch axi H 2 SO 4 đặc, nóng là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 4: Hỗn hợp X gồm eanl, prpan-1-l, buan-1-l và penan-1-l. Oxi hóa mộ lượng X bằng CuO nung nóng, sau mộ hời gian hu được H 2 O, ancl dư và hỗn hợp Y gồm 4 anđehi ương ứng. Đố cháy hàn àn Y cần dùng vừa đủ 21 lí O 2 (đkc), hu được H 2 O và 15,12 lí CO 2 (đkc). Mặ khác, ch àn bộ lượng Y rên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, hu được m gam Ag. Giá rị của m là A. 27,. B. 43,2. C. 32,4. D. 64,8. Câu 41: Khi hòa an hiđrxi kim lại M(OH) 2 bằng mộ lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 2% hu được dung dịch muối rung hà có nồng độ 27,21%. Kim lại M là A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Zn. Câu 42: Hỗn hợp T gồm hai axi cacbxylic đa chức X, Y (có số ml bằng nhau) và axi cacbxylic không n đơn chức Z (X,Y, Z có số nguyên ử cacbn khác nhau và nhỏ hơn 5, đều mạch hở, không phân nhánh). Trung hòa m gam T cần 51 ml dung dịch NaOH 1M; còn nếu ch m gam T và dung dịch AgNO 3 rng NH 3 dư hì GV: Thầy Lng Hóa DakLak 1234251579 FB: www.facebk.cm/binlalng Trang 3
hu được 52,38 gam kế ủa. Đố cháy hàn àn lượng T rên, hu được CO 2 và,39 ml H 2 O. Phần răm khối lượng của Z rng T là A. 54,28%. B. 51,99%. C. 6,69%. D. 64,73%. Câu 43: Hỗn hợp X gồm Cu và Al 2 O 3 có ỷ lệ ml ương ứng là 4 : 3. Ch m gam hỗn hợp X ác dụng với dung dịch HCl dư hu được chấ rắn Y và dung dịch Z chứa 2 chấ an có cùng nồng độ ml. Ró ừ ừ dung dịch NaOH và dung dịch Z a có đồ hị sau: Ch chấ rắn Y ác dụng với dung dịch HNO 3 dư hu được x ml khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhấ). Giá rị của x là: A.,36 B.,4 C.,42 D.,48 Câu 44: E là hỗn hợp gồm 3 pepi X, Y, Z. Thủy phân hàn àn 18,6 gam E cần vừa đủ 225 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn cẩn hận dung dịch sau phản ứng hu được m gam hỗn hợp M gồm 3 muối kali của Gly, Ala, Lys với số ml ương ứng là x, y, z. Nếu đố cháy hàn àn mộ lượng E hấy số ml CO 2 và nước hu được là như nhau. Mặ khác, nếu đố cháy hàn àn hỗn hợp gồm a ml muối kali của Gly và b ml muối kali của Ala (a.y =b.x) được 99 gam CO 2 và 49,5 gam nước. Phần răm khối lượng muối của Ala rng M gần nhấ với giá rị nà sau đây A. 7. B. 48 C. 64 D. 32. Câu 45: Ch các sơ đồ phản ứng sau: (a) X + O 2 Y; (b) Z + H 2 O G (c) Z + Y T (d) T + H 2 O Y + G. Biế X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO 3 rng NH 3 ạ kế ủa và G có 2 nguyên ử cacbn rng phân ử. Phần răm khối lượng của nguyên ố xi rng phân ử T có giá rị xấp xỉ bằng A. 37,21%. B. 44,44%. C. 53,33%. D. 43,24%. Câu 46: Ch các phá biểu: (1) Tấ cả các anđehi đều có cả ính xi há và ính khử; (2) Tấ cả các axi cacbxylic đều không ham gia phản ứng ráng bạc; (3) Phản ứng hủy phân ese rng môi rường axi là phản ứng huận nghịch; (4) Tấ cả các ancl n, đa chức đều hòa an được Cu(OH) 2. Phá biểu đúng là A. (1) và (2). B. (2) và (4). C. (3) và (4). D. (1) và (3). Câu 47: Ch x ml hỗn hợp hai kim lại M và N an hế rng dung dịch chứa y ml HNO 3, ỉ lệ x : y = 8 : 25. Kế húc phản ứng hu được khí Z và dung dịch chỉ chứa các in M 2+, N 3+, NO - - 3, rng đó số ml in NO 3 gấp 2,5 lần ổng số ml 2 in kim lại. Khí Z là A. NO. B. NO 2 C. N 2. D. N 2 O. Câu 48: Đun nóng bình kín chứa x ml ankin và y ml H 2 (xúc ác Ni), sau mộ hời gian hu được hỗn hợp khí M. Ch M ác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 rng NH 3, hu được hỗn hợp khí N và z ml kế ủa. Sục N và dung dịch Br 2 dư, còn lại ml khí. Biểu hức liên hệ giữa x, y, z, là A. - y = x - z. B. x + 2y = z + 2. C. 2y - z = 2x -. D. x + = y + z. Câu 49: Điện phân với điện cực rơ 2g dung dịch hỗn hợp chứa,3 ml FeCl 3,,1 ml CuCl 2,,2 ml HCl đến khi khí bắ đầu há ra ở ca hì ngắ dòng điện. Để yên bình điện phân rồi hêm 25g dung dịch AgNO 3 vừa đủ và, phản ứng xảy ra hàn àn được 156,65g kế ủa, V lí khí (đkc) và dung dịch Y chứa 2 muối. Nồng độ phần răm của muối có phân ử khối lớn hơn rng Y có giá rị gần nhấ với. A. 27 B. 25 C. 15 D. 18 Câu 5: Tiến hành các hí nghiệm sau: (1) Sục khí H 2 S và dung dịch FeSO 4 ; (2) Sục khí H 2 S và dung dịch CuSO 4 ; (3) Sục khí CO 2 (dư) và dung dịch Na 2 SiO 3 ; (4) Sục khí CO 2 (dư) và dung dịch Ca(OH) 2 ; (5) Nhỏ ừ ừ dd NH 3 đến dư và dd Al 2 (SO 4 ) 3 ; (6) Nhỏ ừ ừ dd Ba(OH) 2 đến dư và dd Al 2 (SO 4 ) 3. GV: Thầy Lng Hóa DakLak 1234251579 FB: www.facebk.cm/binlalng Trang 4
Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, số hí nghiệm hu được kế ủa là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. ----------- HẾT ---------- GV: Thầy Lng Hóa DakLak 1234251579 FB: www.facebk.cm/binlalng Trang 5