Hội nghị Hô hấp & Phẫu thuật Lồng ngực Pháp-Việt Huế, 10 12/11/2016 Vai Trò Chất Chỉ Điểm Sinh Học Trong Điều Trị Hen Phế Quản GS.TSKH.BS. Dương Qúy Sỹ Khoa Sinh lý -Thăm dò Chức năng. BV Cochin - ĐH Y Khoa Paris Descartes Khoa Hô hấp, Dị ứng & Miễn dịch. ĐHYK Penn State Hoa Kỳ Trường CĐYT Lâm Đồng
Tình trạng Viêm dị ứng trong Hen phế quản Thâm nhiễm TB viêm Đáp ứng viêm
Đáp ứng Viêm trong Hen phế quản Thâm nhiễm Kết tập tại phổi TB T chuyên biệt Thụ thể CK Thu hút các tế bào T mới Xâm lấn của các TB-T đặc hiệu (ưu thế Th2)
Cơ chế viêm trong Hen phế quản TB BIỂU MÔ Dị nguyên Dị nguyên Chất nhầy Dendritic cell IL4,5,10 Naïve T cell IL4 IL12 Th2 cell B cell IgE Mast cell Basophil Histamine Prostaglandin (PGD2) Leukotrien (LTC4) Cytokines, chemokines Cysteinyl Basic proteins, enzymes CƠ TRƠN PHẾ QUẢN Th1 cell Eosinophil
Tình trạng Viêm dị ứng trong Hen phế quản ĐIỀU TRỊ ĐÍCH Đáp ứng viêm ĐIỀU TRỊ ĐÍCH
Vai trò IL-5 và IL-13 trong đáp ứng viêm qua Bạch cầu ái toan
Các điều trị thử nghiệm Lâm sàng được thực hiện trong điều trị Hen phế quản
Các điều trị đích trong Hen phế quản thể nặng
Khuyến cáo ATS trong Thực hành Lâm sàng: Phân tích Kết quả đo NO Khí thở ra (FeNO) Trong ứng dụng Lâm sàng FeNO cao tương ứng với đáp ứng ICS tốt nhất Am J Respir Crit Care Med. 2011 Sep 1; 184(5): 602 615.
Nghiên cứu Mối tương quan giữa FeNO với Cơ địa, Bạch cầu ái toan máu, Đột biến gen FCER2 và Mức độ Kiểm soát Hen ở trẻ em Việt Nam FeNO cao đáp ứng với ICS và kiểm soát hen hoàn toàn
Ortega HG et al. N Engl J Med 2014;371:1198-1207 Mepolizumab: Điều trị Bệnh nhân Hen phế quản nặng có Tăng Bạch cầu ái toan The MEpolizumab as adjunctive Therapy IN Patients with Severe Asthma (MENSA) study
Ortega HG et al. N Engl J Med 2014;371:1198-1207 Mepolizumab: Điều trị Bệnh nhân Hen phế quản nặng có Tăng Bạch cầu ái toan Thay đổi điểm câu hỏi St. George về Hô hấp tại tuần thứ 32
Ortega HG et al. N Engl J Med 2014;371:1198-1207 Mepolizumab: Điều trị Bệnh nhân Hen phế quản nặng có Tăng Bạch cầu ái toan Thay đổi về số cơn kịch phát và giá trị FEV1 tại tuần thứ 32
Dupilumab: Hiệu quả và An toàn trong điều trị Hen trường diễn và không kiểm soát ở người lớn Thay đổi FeNO với điều trị Dupilumab tại tuần thứ 12
Dupilumab: Hiệu quả và An toàn trong điều trị Hen trường diễn và không kiểm soát ở người lớn Thay đổi FEV1 với điều trị Dupilumab tại tuần thứ 12
Dupilumab: Hiệu quả và An toàn trong điều trị Hen trường diễn và không kiểm soát ở người lớn Thay đổi tần suất số cơn hen kịch phát trong năm với điều trị Dupilumab
Benralizumab: Hen phế quản nặng, Không kiểm soát, Tăng bạch cầu ái toan: Nghiên cứu CALIMA Thay đổi tuần suất cơn hen kịch phát trong năm J Mark FitzGerald et al. www.thelancet.com Published online September 5, 2016 http://dx.doi.org/10.1016/s0140-6736(16)31322-8
Benralizumab: Hen phế quản nặng, Không kiểm soát, Tăng bạch cầu ái toan: Nghiên cứu CALIMA Thay đổi tỷ lệ tần suất cơn hen kịch phát trong năm theo BC ái toan J Mark FitzGerald et al. www.thelancet.com Published online September 5, 2016 http://dx.doi.org/10.1016/s0140-6736(16)31322-8
Benralizumab: Hen phế quản nặng, Không kiểm soát, Tăng bạch cầu ái toan: Nghiên cứu CALIMA Thay đổi FEV1 ở bệnh nhân đã sử dụng ICS liều cao + LABA với Bạch cầu ái toan (A) 300 TB/ μl hoặc (B) < 300 TB/ μl J Mark FitzGerald et al. www.thelancet.com Published online September 5, 2016 http://dx.doi.org/10.1016/s0140-6736(16)31322-8
Lebrikizumab: Hiệu quả và An toàn trong điều trị Hen nặng không kiểm soát - Nghiên cứu LAVOLTA I-II Thay đổi về số cơn hen kịch phát tại tuần thứ 52 N.A Hanania
Lebrikizumab: Hiệu quả và An toàn trong điều trị Hen nặng không kiểm soát - Nghiên cứu LAVOLTA I-II Thay đổi về ngưỡng FeNO tại tuần thứ 12 N.A Hanania
Lebrikizumab: Hiệu quả và An toàn trong điều trị Hen nặng không kiểm soát - Nghiên cứu LAVOLTA I-II Thay đổi về giá trị FEV1 tại tuần thứ 32 N.A Hanania
Tralokinumab: Hiệu quả và An toàn trong điều trị Hen nặng không kiểm soát Thay đổi về giá trị FEV1 tại tuần thứ 52 C.E Brightling et al.
Vai Trò Chất CĐ Sinh Học Trong Cá Thể Hóa Điều Trị Hen không KS với ICS liều cao hoặc CS uống Chọn lựa điều trị theo CĐSH Kiểm tra - Tuân thủ - Kỹ thuật dùng thuốc - Bệnh đồng mắc - Điều kiện KT-XH - Hen kháng trị? Chẩn đoán CĐSH + IgE, cytokine + Eosinophil + FeNO + Periostin Đánh giá kết quả điều trị - Mức độ KS - Đợt kịch phát - FEV1 - QoL, ACT, SGQ Theo dõi CĐSH + Eosinophil + FeNO + Periostin + CĐSH khác???
Vai Trò Chất CĐ Sinh Học Trong Cá Thể Hóa Điều Trị Sự chồng lấp của các CĐSH và tiến đến một CĐSH chung o o o o Cả 3 CĐSH 2/3 SĐSH 1 CĐSH CĐSH khác CANO cao (>5ppb) Eosinophil cao >300 TB/ L FeNO cao >35ppb: trẻ em >50ppb: ng.lớn Periostin cao 50 g/ml
Omalizumab: Hiệu quả trong điều trị Hen dị ứng Phân tích các CĐSH: Nghiên cứu EXTRA Sự chồng lấp của các CĐSH: Periostin, FeNO và Eosinophil Am J Respir Crit Care Med Vol 187, Iss. 8, pp 804 811, Apr 15, 2013 NA Hanania et al.
Vai Trò Chất CĐ Sinh Học Trong Cá Thể Hóa Điều Trị Tiêu chuẩn CĐSH lý tưởng ĐẶC TÍNH Periostin FeNO Eosinophil 1. Tăng so với bình thường 2. Liên quan đến sinh bệnh 3. Dễ thực hiện & rẻ tiền ++ ++ + +++ +/- +++ - +++ +++ (máu) - (đàm) 4. Liên quan tiên lượng ++ +++ (>47ppb: tái phát) +++ Đợt kịch phát 5. Đáp ứng điều trị +++ Omalizumab, Lebrikizumab, Tralokizumab +++ CS, Omalizumab +++ Omalizumab, Mepolizumab, Benralizumab
Kết luận: Vai trò CĐ Sinh Học trong Hen phế quản o o o o CĐSH Chẩn đoán - Phương tiện - Chi phí - hiệu quả Chẩn đoán hen Chẩn đoán độ nặng Chẩn đoán kiểu hình (endo-phenotype) Định hướng điều trị o o o o CĐSH Tiên đóan Điều trị đích theo CĐSH Đánh giá đáp ứng Thay đổi CĐSH QĐ điều trị o o o o CĐSH Tiên lượng Đánh giá đáp ứng điều trị Lâm sàng Thăm dò chức năng CĐSH - Yếu tố ngoại lai - Yếu tố nội sinh - Tương tác nộingoại sinh
Trân trọng Cám ơn!