BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ ------------------------- CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------*-------------- CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Tên chương trình: Chương trình giáo dục đại học theo học chế tín chỉ Trình độ đào tạo: Đại học Ngành đào tạo: Sư phạm Tiếng Trung Loại hình đào tạo: Chính quy (Ban hành theo quyết định số: ngày / / của Giám đốc Đại học Huế) 1. Mục tiêu đào tạo: 1.1. Mục tiêu chung: Đào tạo cử nhân khoa học ngành Tiếng Trung thuộc khối ngành Sư phạm có kiến thức vững vàng về khoa học cơ bản và khoa học giáo dục, có kỹ năng sư phạm, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông hiện nay. 1.2. Mục tiêu cụ thể: a/ Về phẩm chất đạo đức: Có phẩm chất cơ bản của người giáo viên nhà trường xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Thấm nhuần thế giới quan Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của người giáo viên. b/ Về kiến thức: Có kiến thức tương đối sâu và rộng về ngôn ngữ, văn hoá văn học nước ngoài; Có kỹ năng giao tiếp bằng ngoại ngữ được học ở mức độ thành thạo; cho phép người học đạt được trình độ nghiệp vụ vững vàng. Có đầy đủ những kiến thức về lý luận dạy học Tiếng Trung, về chương trình Tiếng Trung và thực tiễn dạy học Tiếng Trung. c/ Về kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các kiến thức Ngôn ngữ và Văn hoá để giải quyết những vấn đề đắt ra trong quá trình giảng dạy Tiếng Trung. Có năng lực giảng dạy Tiếng Trung, thực hiện tốt các công việc của một giáo viên, có khả năng đáp ứng kịp thời các yêu cầu cần phát triển của giáo dục. 2. Thời gian đào tạo: 4 năm 3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 140 tín chỉ (chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất (5 đvht) và Giáo dục quốc phòng (165) tiết 4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định chung về tuyển sinh của Bộ GD&ĐT 5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiêp: Theo Quy chế 43 của Bộ GD&ĐT 6. Thang điểm: Theo Quy chế 43 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 1
7. Nội dung chương trình: 7.1. Cấu trúc kiến thức của chương trình 7.1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 40 tín chỉ 7.1.1.1. Lý luận chính trị: 10 tín chỉ 7.1.1.2. Khoa học tự nhiên: 04 tín chỉ 7.1.1.3. Khoa học Xã hội 08 tín chỉ 7.1.1.4. Khoa học Nhân văn 04 tín chỉ 7.1.1.5. Ngoại ngữ 2 14 tín chỉ 7.1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 100 tín chỉ 7.1.2.1. Khối kiến thức ngôn ngữ: 12 tín chỉ 7.1.2.2. Khối kiến thức văn hoá văn học: 06 tín chỉ 7.1.2.3. Khối kiến thức tiếng 44 tín chỉ 7.1.2.4. Khối kiến thức chuyên ngành 24 tín chỉ 7.1.2.5. Thực tập 05 tín chỉ 7.1.2.6. Khóa luận tốt nghiệp (hoặc các học phần thay thế) 07 tín chỉ 7.2. Khung chương trình đào tạo: Stt Mã Số Tên học phần học phần tín chỉ 1 2 3 4 A 1 KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 40 I 1 Lý luận chính trị 10 1 1012 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 5 2 1022 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 3 1033 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 II 1 Khoa học tự nhiên 04 Bắt buộc: 04 7 1012 Tin học cơ sở 2 8 1022 Môi trường và phát triển 2 III 1 Khoa học xã hội 08 Bắt buộc: 08 9 1012 Ngôn ngữ học đối chiếu 2 10 1022 Tiếng Việt thực hành 2 11 1032 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 12 1042 Dẫn luận ngôn ngữ 2 IV 1 Khoa học nhân văn 04 Bắt buộc: 04 13 1012 Lịch sử văn minh thế giới 2 14 1022 Cơ sở Văn hoá Việt Nam 2 V Ngoại ngữ 2: (Có thể chọn một trong các ngoại ngữ sau: 14 2
Tiếng Anh / Tiếng Hàn / Tiếng Pháp / Tiếng Nga / NNC1 Tiếng Nhật ) Ngoại ngữ II cơ bản Bắt buộc (có thể chọn 7 trong 14 tín chỉ) 07 15 NNC1013 Ngoại ngữ II cơ bản 1 3 16 NNC1022 Ngoại ngữ II cơ bản 2 2 17 NNC1032 Ngoại ngữ II cơ bản 3 2 18 NNC1013 Ngoại ngữ II cơ bản 4 3 19 NNC1022 Ngoại ngữ II cơ bản 5 2 20 NNC1032 Ngoại ngữ II cơ bản 6 2 Ngoại ngữ II Tổng hợp Bắt buộc (có thể chọn 7 trong 11 tín chỉ) 7/11 18 NNC1042 Ngoại ngữ II Tổng hợp 1 (Nghe) 2 19 NNC1052 Ngoại ngữ II Tổng hợp 2 (Nói) 2 20 NNC1062 Ngoại ngữ II Tổng hợp 3 (Đọc) 2 21 NNC1072 Ngoại ngữ II Tổng hợp 4 (Viết) 2 22 NNC1083 Ngoại ngữ II Tổng hợp 5 (Ngữ pháp / Thực hành dịch) 3 VI 1 Giáo dục thể chất 5 VII 1 Giáo dục quốc phòng 6 tuần B 2 KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 100 VIII TRU2 Kiến thức ngôn ngữ 12 Bắt buộc: 10 23 TRU2012 Ngữ âm - văn tự tiếng Trung Quốc 2 24 TRU2022 Từ vựng học tiếng Trung Quốc 2 25 TRU2032 Từ pháp tiếng Trung Quốc 2 26 TRU2052 Cú pháp tiếng Trung Quốc 2 27 TRU2062 Tiếng Trung Quốc Cổ đại 2 28 TRU2072 Phong cách học Hán ngữ 2 29 TRU2082 Xứ lý vi tính Trung văn 2 IX TRU3 Kiến thức văn hóa, văn học 8 30 Bắt buộc: 6 31 TRU3012 Đất nước học Trung Quốc 2 32 TRU3022 Lịch sử văn học Trung Quốc 2 33 TRU3032 Trích giảng văn học Trung Quốc 2 34 TRU3042 Dẫn luận văn hóa Trung Quốc 2 35 TRU3052 Hán Nôm Việt Nam 2 X TRU4 Kiến thức Tiếng 42 Bắt buộc: 40 35 TRU4012 Tiếng Trung Quốc tổng hợp 1 2 36 TRU4022 Tiếng Trung Quốc tổng hợp 2 2 3
37 TRU4032 Tiếng Trung Quốc tổng hợp 3 2 38 TRU4042 Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4 2 39 TRU4052 Tiếng Trung Quốc tổng hợp 5 2 40 TRU4062 Tiếng Trung Quốc tổng hợp 6 2 41 TRU4072 Tiếng Trung Quốc tổng hợp 7 2 42 TRU4082 Tiếng Trung Quốc tổng hợp 8 2 43 TRU4093 Nghe- Nói 1 3 44 TRU4103 Nghe- Nói 2 3 45 TRU4113 Nghe- Nói 3 3 46 TRU4123 Nghe- Nói 4 3 X TRU4133 Đọc- viết 1 3 47 TRU4143 Đọc- viết 2 3 48 TRU4153 Đọc- viết 3 3 490 TRU4163 Đọc- viết 4 3 Tự chọn: 02/16 50 TRU4172 Ngôn ngữ báo chí sơ cấp 2 51 TRU4182 Ngôn ngữ báo chí cao cấp 2 52 TRU4192 Ngôn ngữ thương mại cao cấp 2 53 TRU4202 Khảo sát trình độ Hán ngữ (HSK) sơ-trung cấp 2 54 TRU4212 Khảo sát trình độ Hán ngữ (HSK) cao cấp 2 55 TRU4222 Ngữ nghĩa học 2 56 TRU4232 Ngữ dụng học 2 57 TRU4242 Tu từ học 2 TRUB Kiến thức chuyên ngành Sư phạm 26 Bắt buộc: 24 58 GDHS012 Giáo dục học I 2 59 GDHS022 Giáo dục học II 2 60 TLHS012 Tâm lý học I 2 61 TLHS022 Tâm lý học II 2 62 TRUB052 Rèn luyện nghiệp vụ SP 2 63 TRUB062 Quản lý nhà nước và quản lý ngành giáo dục 2 64 TRUB072 Phương pháp dạy học I 2 65 TRUB083 Phương pháp dạy học II 3 66 TRUB093 Phương pháp dạy học III 3 67 TRUB102 Phương pháp dạy học IV 2 68 TRUB112 Phương pháp dạy học V 2 69 TRUB122 Giao thoa văn hoá 2 70 TRUB132 Hành vi tổ chức học 2 71 TRUB145 Kiến tập +Thực tập sư phạm 5 Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế 7 4
Các học phần thay thế khóa luận 7 72 TRUB152 L í thuyết dịch đối chiếu 3 73 TRUB162 Văn hoá truyền thống và cuộc sống hiện đại 2 74 TRUB172 Hành vi tổ chức học 2 75 TRUBTN2 Khóa luận tốt nghiệp 7 Tổng số tín chỉ toàn khóa 140 5