ĐẠI HỌ KHTN THPT HUYÊN (Đề hi gồm 4 rang) ĐỀ THI THỬ ẦN II Bài hi: KHOA HỌ TỰ NHIÊN Môn hi hành phần: VẬT Ý Thời gian làm bài: 50 phú, không kể hời gian phá đề Họ & Tên:.. Số Báo Danh:.. Mã đề hi: 3 âu : Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phá biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc không bị án sắc khi ruyền qua lăng kính. B. Tốc độ ruyền của mộ ánh sáng đơn sắc rong nước và rong không khí là như nhau. Trong hủy inh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau ruyền với ốc độ như nhau. D. Ánh sáng rắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu rắng. âu : acbon là chấ phóng xạ có chu kỳ bán rã 5730 năm. Nếu ban đầu có 64g chấ này hì sau bao lâu còn lại 4g? A. 460 năm B. 790 năm. 90 năm D. 0055 năm âu 3: Phản ứng phân hạch được hực hiện rong lò phản ứng hạ nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơ ron 4 6 k, người a dùng các hanh điều khiển. Những hanh điều khiển có chứa A. Urani và Pluoni B. nước nặng. Bo và adimi D. kim loại nặng âu 4: Trong hí nghiệm Y âng về giao hoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là mm, khoảng cách ừ mặ phẳng chứa hai khe đến màn quan sá là 3m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Khoảng vân giao hoa rên màn bằng A. 0,5 mm B. 0,6 mm. 0, mm D. 0,9 mm âu 5: Đặ điện áp xoay chiều u U cos vào hai đầu đoạn mạch gồm điện rở, cuộn cảm huần có độ ự cảm hay đổi được và ụ điện mắc nối iếp. Thay đổi hì U max 90 5 V. Khi đó U 40 5 V. Giá rị của U là A. 60 5 V B. 50 5 V. 80 V D. 50 V âu 6: Mộ cái sáo (mộ đầu kín, mộ đầu hở) phá âm cơ bản là nố nhạc Sol có ần số 460 Hz. Ngoài âm cơ bản ần số nhỏ nhấ của các họa âm do sáo này phá ra là A. 760 Hz B. 90 Hz. 380 Hz D. 690 Hz âu 7: Bước sóng nào sau đây có hể là bước sóng của ánh sáng màu lam A. 748 nm B. 495 nm. 65 nm D. 404 nm âu 8: Đặ điện áp u U cos 0 vào hai đầu ụ điện. Tại hời điểm điện áp giữa hai đầu ụ bằng 0 hì cường độ dòng điện qua ụ bằng U0 U0 A. 0 B.. U0 D. âu 9: Mộ mạch dao động điện ừ gồm cuộn cảm huần có độ ự cảm 383 nh và ụ điện có điện dung 3,83 nf. hu kỳ dao động riêng của mạch là A. µs B. 5 µs. 6,8 µs D. 5,7 µs âu 0: Trong các hạ nhân nguyên ử 4 56 38 He, 6 Fe, U, 30 9 90Th, hạ nhân bền vững nhấ là A. 4 30 56 38 He B. 90Th. 6 Fe D. U 9 âu : Mộ nguồn điện 9 V Ω được nối với mạch ngoài có hai điện rở giống nhau mắc nối iếp hì cường độ dòng điện qua nguồn là A. Nếu hai điện rở ở mạch ngoài mắc song song hì cường độ dòng điện qua nguồn là A. 3 A B.,5 A. 3 A D. 9 4 A âu : Theo mẫu Bo về nguyên ử Hidro, khi elecron chuyển ừ quỹ đạo dừng sang quỹ đạo dừng N, bán kính quỹ đạo A. ăng 4 lần B. ăng 8 lần. ăng lần D. ăng 6 lần âu 3: Hiện ượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào mộ ấm kẽm A. không ích điện B. ích điện âm
. được nối đấ D. được chắn bởi ấm hủy inh dày âu 4: Mộ ấm bìa màu lục được đặ rong buồng ối rồi chiếu vào nó mộ ánh sáng đỏ, ấm bìa có màu A. đỏ B. lục. vàng D. đen âu 5: Mộ con lắc đơn dao động điều hòa ần số góc 4 rad/s ại mộ nơi có gia ốc rọng rường 0m/s. hiều dài dây reo con lắc là A. 50 cm B. 8,5 cm. 5cm D. 6,5 cm âu 6: Trong chân không, mộ ánh sáng có bước sóng 0,6 µm. Năng lượng của phoon ánh sáng này bằng A. 4,07 ev B.,07 ev. 5,4 ev D. 3,34 ev âu 7: Dòng điện có cường độ i cos00 A chạy qua điện rở huần 00Ω. Trong 30 giây, nhiệ lượng ỏa ra rên điện rở là A. kj B. 4 kj. 443 J D. 8485 J âu 8: Gọi n d, n và n v lần lượ là chiế suấ của mộ môi rường rong suố đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, ím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng? A. B.. D. âu 9 : Trong mộ hí nghiệm Y âng về giao hoa ánh sáng, nguồn sáng phá ánh sáng rắng có bước sóng rong khoảng ừ 380 nm đến 760 nm, M là mộ điểm rên màn, ứng với vị rí vân sáng bậc 5 của bước sóng 600 nm. Bước sóng ngắn nhấ cho vân ối ại M là A. 400 nm B. 48 nm. 44 nm D. 387 nm d v v d d v d v âu 0: Mộ người mắ bình hường điều chỉnh kính hiên văn để quan sá ảnh của mộ ngôi sao ở xa mà không cần điều iế. Tiêu cự của vậ kính và hị kính của kính hiên văn lần lượ là m và 5 cm. Độ bội giác của ảnh quan sá qua kính là A. 0 B. 0. 40 D. 5 âu : Mộ vậ dao động điều hòa dọc heo quỹ đạo dài 0 cm với chu kỳ được rong hời gian phú là A. 9 m B. 3 m. m D. 6 m âu : ho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dung có giá rị hay đổi được và cuộn dây huần cảm. Điều chỉnh giá rị của hì hấy: ở cùng hời điểm, số chỉ của V cực V V đại hì số chỉ của V gấp đôi số chỉ của V. Hỏi khi số chỉ của V cực đại hì số chỉ của V gấp bao nhiêu lần số chỉ V? A B T s. Quãng đường vậ đi A.,5 lần B. lần. lần D.,5 lần âu 3: Xé cuộn dây không huần cảm. Nếu mắc cuộn dây vào điện áp không đổi 0 V hì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 3 A, còn nếu mắc cuộn dây vào điện áp xoay chiều 40 V 50 Hz hì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 3,6 A. Hệ số công suấ của cuộn dây bằng A. 0,5 B. 0,8. 0,6 D. 0,7 âu 4: uộn dây có độ ự cảm, đang có dòng điện cường độ I hì năng lượng ừ rường của cuộn dây được ính heo công hức I I A. I B. I. D. âu 5 : Trên mộ sợi đây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nú sóng liên iếp là cm, và D là hai phần ử rên dây cùng nằm rong mộ bó sóng, có cùng biên độ dao động 4 cm và nằm cách nhau 4 cm. Biên độ dao động lớn nhấ của các phần ử rên dây là A. 4,6 cm B. 5,66 cm. 8 cm D. 6,93 cm âu 6 : ường độ dòng điện i cos00 A có giá rị cực đại là A.,4 A B. A.,8 A D. A âu 7 : ông hoá elecron của mộ kim loại là 4,4 ev. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,6 µm B. 0,3 µm. 0,4 µm D. 0, µm âu 8: Trong các nhận xé về ụ điện dưới đây, nhận xé không đúng là A. điện dung đặc rưng cho khả năng ích điện của ụ B. hiệu điện hế đặ vào ụ càng lớn hì điện dung của ụ càng lớn. điện dung của ụ càng lớn hì ụ ích được điện lượng càng lớn. D. điện dung của ụ có đơn vị là Fara (F)
âu 9: ho con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A heo phương hẳng đứng. Độ lớn cực đại của lực đàn hồi lớn gấp 3 lần rọng lượng của vậ nặng. Đúng lúc vậ đi qua vị rí lò xo không biến dạng, người a giữ chặ điểm chính giữa lò xo lại. Tỉ số giữa biên độ dao động mới so với biên độ lúc đầu k A A gần giá rị nào nhấ sau đây? A. 0,35 B. 0,66. D. 0,87 âu 30: Phá biểu sai khi nói về huyế điện ừ của Mắc xoen A. Dòng điện dịch gây ra sự biến hiên điện rường rong ụ điện. B. Không có sự ồn ại riêng biệ của điện rường và ừ rường. ừ rường biến hiên càng nhanh hì cường độ điện rường xoáy càng lớn. D. điện rường biến hiên heo hời gian làm xuấ hiện ừ rường. âu 3: Mộ con lắc đơn đang hực hiện dao động nhỏ hì A. khi đi qua vị rí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng rọng lượng của vậ. B. gia ốc của vậ luôn vuông góc với sợi dây. khi đi qua vị rí cân bằng, gia ốc của vậ bị riệ iêu. D. ại hai vị rí biên gia ốc của vậ iếp uyến với quỹ đạo chuyển động âu 3: Phá biểu nào dưới đây về hiện ượng quang dẫn là sai A. hiện ượng quang dẫn là hiện ượng điện rở suấ ăng mạnh khi được chiếu sáng B. bước sóng giới hạn rong hiện ượng quang dẫn hường lớn hơn so với rong hiện ượng quang điện.. quang dẫn là hiện ượng ánh sáng làm giảm điện rở suấ của chấ bán dẫn. D. rong hiện ượng quang dẫn, xuấ hiện hêm nhiều phần ử mang điện là elecron và lỗ rống rong khối bán dẫn. âu 33: Đặ điện áp xoay chiều u U cos00 0 V vào mạch điện gồm cuộn dây không huần cảm ( ), ụ điện và điện rở mắc nối iếp. Biế điện áp hiệu dụng rên ụ và điện rở là bằng nhau, dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là và rễ pha hơn điện áp của cuộn dây là. Tỉ số 6 3 r gần nhấ với giá rị nào sau đây? A. 4,5 B. 3,5. 5,5 D.,5 âu 34: Mộ vậ sáng được đặ rước hấu kính cho ảnh hậ. Khi dịch chuyển vậ dọc heo rục chính lại gần hấu kính mộ đoạn 5 cm hì ảnh dịch đi 0 cm dọc heo rục chính. Khi dịch chuyển vậ dọc heo rục chính ra xa hấu kính mộ đoạn 40 cm hì ảnh dịch đi 8 cm dọc heo rục chính. Tiêu cự của hấu kính là A. 0 cm B. cm. 8 cm D. 0 cm âu 35: Đoạn mạch AB gồm điện rở, cuộn dây có điện rở huần r 0 Ω và độ ự cảm H, ụ điện có điện dung hay đổi được mắc nối iếp heo đúng hứ ự rên. Đặ vào hai đầu đoạn mạch mộ điện áp xoay chiều có giá rị hiệu dụng U 00 V và ần số f 50 Hz. Thay đổi ới giá rị m hì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và ụ điện đạ giá rị cực iểu bằng 0 V. Giá rị của điện rở bằng A. 80 Ω B. 50 Ω. 90 Ω D. 40 Ω âu 36: Trong môi rường đẳng hướng và không hấp hụ âm, có 3 điểm hẳng hàng heo đúng hứ ự A, B, rong đó AB 00m. Đặ ại B mộ nguồn điểm phá âm với công suấ P không đổi hì mức cường độ âm ại A và lần lượ là A 03 db và 99,5 db. Tìm khoảng cách A? A. 50 m B. 50 m. 00 m D. 300 m âu 37: Trong mộ hí nghiệm giao hoa sóng nước, hai nguồn A và B dao động heo phương vuông góc với mặ nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng ần số 80 Hz. Tốc độ ruyền sóng rên mặ nước là 4m/s. Xé am giác AB có AB 6 cm, A cm, B 0cm.Trên đoạn A có bao nhiêu điểm dao động vuông pha với hai nguồn? A. 4 B. 3. 5 D. 6 âu 38: Để ăng gấp đôi ần số của âm do mộ dây đàn phá ra, a phải A. ăng lực căng dây gấp lần B. ăng lực căng dây gấp 4 lần. giảm lực căng dây đi lần D. giảm lực căng dây đi 4 lần âu 39: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng ăng dần heo hứ ự đúng là A. ánh sáng nhìn hấy, ia ử ngoại, ia X, ia gamma, sóng vô uyến và ia hồng ngoại. r,
B. ia gamma, ia X, ia ử ngoại, ánh sáng nhìn hấy, ia hồng ngoại và sóng vô uyến. ia hồng ngoại, ánh sáng nhìn hấy. ia ử ngoại, ia X, ia gamma và sóng vô uyến D. sóng vô uyến, ia hồng ngoại, ánh sáng nhìn hấy, ia ử ngoại, ia X và ia gamma âu 40: Hạ ải điện rong kim loại là A. elecron ự do B. elecron, ion dương và ion âm. ion dương và elecron ự do D. elecron và lỗ rống ---------------------HẾT---------------------
BẢNG ĐÁP ÁN âu âu âu 3 âu 4 âu 5 âu 6 âu 7 âu 8 âu 9 âu 0 A D D B A âu âu âu 3 âu 4 âu 5 âu 6 âu 7 âu 8 âu 9 âu 0 A D D D B A D A A âu âu âu 3 âu 4 âu 5 âu 6 âu 7 âu 8 âu 9 âu 30 D A D A B B B B A âu 3 âu 3 âu 33 âu 34 âu 35 âu 36 âu 37 âu 38 âu 39 âu 40 D A A A D B B B B A ĐÁP ÁN HI TIẾT âu : + Ánh sáng đơn sắc sẽ không bị án sắc khi ruyền qua lăng kính Đáp án A âu : + Khối lượng chấ phóng xạ còn lại sau khoảng hời gian được xác định bằng biểu hức m m T 0 4 64. 5730 âu 3: + Để đảm bảo hệ số nhân noron chứa Bo hoặc adimi Đáp án âu 4: + Khoảng vân giao hoa rên màn âu 5: + Khi max 90 năm Đáp án k người a dùng các hanh điều khiển. Những hanh điều khiển này có 6 D 3.0, 6.0 i 0,9 mm Đáp án D 3 a.0 U hì u vuông pha với u, a có hệ hức lượng max max U U U U U 90 5 40 5 90 5 50 V Đáp án D âu 6: + Ống sáo mộ đầu kín và mộ đầu hở hì các họa âm có ần số là mộ số lẻ lần âm cơ bản. Tần số nhỏ nhấ của họa âm ứng với n 3 f 3 f0 3.460 380 Hz Đáp án âu 7: + Ánh sáng lam có bước sóng cỡ 495 nm Đáp án B âu 8: + Đoạn mạch chỉ chứa ụ hì điện áp hai đầu đoạn mạch luôn vuông pha với cường độ dòng điện rong mạch khi điện áp hai đầu đoạn mạch bằng 0 hì i I0 U0 Đáp án âu 9: 9 9 + hu kì dao động riêng của mạch T 383.0.3,83.0 µs Đáp án A âu 0: + Hạ nhân bền vững nhấ là 56 6 Fe Đáp án âu : + Giá rị của mộ điện rở ở mạch ngoài N r 9 4 Ω. I. Nếu mắc song song hai điện rở này hì cường độ dòng điện qua mạch lúc đó là 9 I 3 A Đáp án ss r âu : rn 4 + Bán kính quỹ đạo rn n 4 Đáp án A r
âu 3: + Hồ quang điện là nguồn phá ia ử ngoại, do đó sẽ bị hấp hụ nếu a chắn ấm kẽm bằng mộ ấm hủy inh dày Đáp án D âu 4: + Vậ có màu nào hì bức xạ ánh sáng có màu đó và hấp hụ ấ cả các ánh sáng còn lại ánh sáng đỏ bị hấp hụ Đáp án D âu 5: g 0 + hiều dài của con lắc l 6,5 cm Đáp án D 4 âu 6: 34 8 hc 6, 65.0.3.0 + Năng lượng của phoon,07 ev Đáp án B 6 0, 6.0 âu 7: + Nhiệ lượng ỏa ra rên điện rở uân heo định luậ Jun en xơ Q I.00.30 kj Đáp án A âu 8: + Sắp xếp đúng chiế suấ của môi rường với các ánh sáng đơn sắc là Đáp án D âu 9: + Điều kiện để có sự rùng nhau của vân sáng và vân ối 5.0, 6 3 µm. k0,5 k0,5 x s x d v Với khoảng giá rị của bước sóng, a ìm được µm là bước sóng nhỏ nhấ cho vân ối ại điểm Đáp án A âu 0: + Độ bội giác của kính hiên văn khi ngắm chừng ở vô cực f G 0 Đáp án A f 0,05 âu : + Quãng đường mà vậ dao động đi được rong 30T 60 s luôn là S 30.4 A 30.4.5 6 m Đáp án D M min 0, 4 âu : + Khi hay đổi V Umax hì mạch xảy ra cộng hưởng, a có V V Z Z, để đơn giản a chọn Z. + Khi V Umax, a có Z V V Z Z 5 Z 5,5 Đáp án A Z Z âu 3: + uộn cảm chỉ gây ra cảm kháng đối với dòng điện xoay chiều, do đó với điện áp không đổi cuộn cảm U 0 đóng vai rò là mộ điện rở r Ω. I 3 U 40 00 + Tổng rở của cuộn dây Z Ω cos 0,6 Đáp án I 3,6 9 Z âu 4: + Năng lượng ừ rường của cuộn dây E I Đáp án D
âu 5: + và D có cùng biên độ dao động do đó đối xứng nhau qua bụng sóng, hay nói cách khác D x 3 8 mộ khoảng cm a ad ab 4 cm ab 4,6 cm Đáp án A 3 âu 6: + ường độ dòng điện cực đại âu 7: 34 8 hc 6, 65.0.3.0 + Giới hạn quang điện của kim loại 0 0,3 µm Đáp án B 9 A 4,4., 6.0 âu 8: + Điện dung của ụ điện chỉ phụ huộc vào bản chấ của ụ B sai Đáp án B âu 9: I A Đáp án B + Với F max 3P A l0 với l 0 là độ biến dạng của lò xo ại vị rí cân bằng. dh Khi vậ đi qua vị rí lò xo không biến dạng vị rí này vậ có k k x l 0 A E E 4 3 Ed E 4 các bụng Việc giữ cố định điểm chính giữa của lò xo làm mộ nửa hế năng lúc đó mấ di heo phần lò xo không ham gia vào dao động lúc sau. E 3E 7 Năng lượng dao động lúc sau E ka E 8 4 8 A 7 Với. 0,66 Đáp án B A 8 âu 30: + Dòng điện dịch xuấ hiện khi điện rường biến hiên Đáp án A âu 3: + Tại vị rí biên gia ốc iếp uyến với quỹ đạo Đáp án D âu 3: + Hiện ượng quang dẫn là hiện ượn điện rở suấ của chấ bán dẫn giảm mạnh khi được chiếu vào ánh sáng hích hợp Đáp án A âu 33: + Biểu diễn veco các điện áp. Để đơn giản, a chọn U U. Từ hình vẽ a có Ursin Ur an 6 3 U 4,5 Đáp án A r U r Ur 0, 4 U 6 3 U r U âu 34: + Từ giả huyế bài oán, có d d f và f 0 cm Đáp án A d 40 d 8 f d 5 d 0 f âu 35: + Điện áp hai đầu đoạn mạch chứa ụ điện và cuộn dây được xác định bởi biểu hức
U r U r min âu 36: + Ta có âu 37: r Z Z U r Z Z U B BA U 0 r r A 0399,5 0 0 0,5 r r Z Z 00.0 0 U r min khi mạch xảy ra cộng hưởng 40 Ω Đáp án D A,5AB 50 m Đáp án B + Pha dao động của các điểm rên A d d 6 4 cm có 3 giá rị Đáp án B : d d 6 để mộ điểm rên 6 4 nguồn hì k d d k Với 0 d âu 38: + Đáp án B âu 39: + Đáp án B âu 40: + Đáp án A A Z Z vuông pha với