Sở Y tế Quảng Nam BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 6 THÁNG 2016 (ÁP DỤNG CHO CÁC BỆNH VIỆN TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ) Bệnh viện: BỆNH VI

Tài liệu tương tự
22/11/2017 Bộ Y tế BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2017 (ÁP DỤNG CHO CÁC BỆNH VIỆN TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ) Bệnh viện: BỆNH VIỆN

MẪU BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ

SỞ Y TẾ HẢI DƯƠNG

Print BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2015 (ÁP DỤNG CHO CÁC ĐOÀN KIỂM TRA CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ) Bệnh viện: TRUNG TÂM Y TẾ BẾN LỨC

Microsoft Word - Bản tin số 24-1.docx

Bài thu hoạch chính trị hè Download.com.vn

HƯỚNG DẪN TRIỂN KHAI CƠ SỞ Y TẾ XANH-SẠCH-ĐẸP (Ban hành kèm theo Quyết định số6573/qđ-byt ngày 03 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế) Mục đích: H

BỆNH VIỆN NÔNG NGHIỆP

BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG

NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH VỀ ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Số: 29/2011/NĐ-CP

Nghị quyết Trung ương 3 (Khóa X) của Đảng về " Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phòng, chống tham nhũng, chống lãng phí"

NỘI DUNG GIỚI THIỆU LUẬT AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG NĂM 2015 TRONG BUỔI HỌP BÁO CÔNG BỐ LUẬT

TỈNH ỦY KHÁNH HÒA

LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN LÝ BỆNH VIỆN LỚP QUẢN LÝ BỆNH VIỆN KHÓA 8 ( ) STT Tên đề tài Tên tác giả Giáo viên hướng dẫn 1 Đáp ứng nhu cầu chăm sóc

Số 304 (6.922) Thứ Ba, ngày 31/10/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 TINH GIẢN BIÊN CHẾ: Khôn

QUỐC HỘI

BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG

TRẢ LỜI KIẾN NGHỊ CỬ TRI SAU KỲ HỌP THỨ 3 HĐND TỈNH KHÓA IX ĐƠN VỊ: THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT 1. Cử tri phường Định Hòa phản ánh: Quỹ quốc phòng an ninh k

OpenStax-CNX module: m CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU Nguyễn Trang This work is produced by OpenStax-CNX and licensed under the Creative Commons Att

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO CHÍNH TRỊ TRÌNH ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH LẦN THỨ XV

Layout 1

LUẬT XÂY DỰNG

Thảo luận nhóm về các lựa chọn sinh con Thảo luận nhóm về các lựa chọn sinh con Bởi: Voer Cpas Thảo luận nhóm về các lựa chọn sinh con Người hướng dẫn

Layout 1

Kế hoạch sử dụng đất quận Ba Đình năm 2016

QUY TẮC BẢO HIỂM BỆNH UNG THƯ AN TÂM GÁNH NẶNG SẺ CHIA NIỀM TIN VỮNG CHẮC, CAM KẾT VỮNG BỀN

14 CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - BỘ Y TẾ BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - BỘ Y TẾ Số: 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT CỘNG HÒA XÃ H

BỘ Y TẾ BỆNH VIỆN DA LIỄU TW Số: 488/BVDLTW-HC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Hà Nội, ngày 23 tháng 5 năm 2018 PHƯƠNG ÁN V

BỘ Y TẾ

Luận văn tốt nghiệp

Microsoft Word - NOI DUNG BAO CAO CHINH TRI.doc

I

Số 196 (7.544) Thứ Hai ngày 15/7/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM http:

a VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ CỤC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐIỂM BÁO Ngày 16 tháng 01 năm 2019

Số 216 (6.834) Thứ Sáu, ngày 4/8/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 LIÊN QUAN ĐẾN VỤ VIỆC CỦA

HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNH TƯƠNG LAI ĐỊNH HƯỚNG BỀN VỮNG QUY TẮC VÀ ĐIỀU KHOẢN (Được phê chuẩn theo Công văn số 14410/BTC-QLBH ngày 12/10/2016 và Công văn s

CHUẨN THIẾT YẾU QUỐC TẾ VỀ CHẤT LƯỢNG Y TẾ VÀ AN TOÀN CHO NGƯỜI BỆNH

QUY TẮC, ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM BỔ TRỢ

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 950/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm

Microsoft Word - BCTỰ ĒÆNH GIÆ 2017-Chuyen NTT

SỞ Y TẾ LONG AN TTYT HUYỆN BẾN LỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 95/KH-TTYT Bến Lức, ngày 27 tháng 02 năm 2017 KẾ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (B

1

Số 181 (7.164) Thứ Bảy, ngày 30/6/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 Đổi

Bé Y tÕ

BỘ XÂY DỰNG

Số 172 (7.520) Thứ Sáu ngày 21/6/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM http:

BỘ Y TẾ

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN 2012 Thời gian: Thứ bảy (từ 08h30) ngày 27 tháng 04 năm 2013 Địa điểm: 252 Lạc Long Quân, Phường 10, Quậ

Thứ Tư Số 363 (6.615) ra ngày 28/12/ CHỦ TỊCH NƯỚC TRẦN ĐẠI QUANG: XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 BỘ TRƯỞNG LÊ

ĐẢNG BỘ TỈNH BÌNH ĐỊNH

Consultancy Terms of Reference -

CHÍNH PHỦ

ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH

BỘ LUẬT DÂN SỰ CỦA QUỐC HỘI NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỐ 33/2005/QH11 NGÀY 14 THÁNG 6 NĂM 2005 Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội

Số 214 (6.832) Thứ Tư, ngày 2/8/ Việt Nam sẽ trở thành cầu nối của Mozambique vớ

TRẢ LỜI KIẾN NGHỊ CỬ TRI TRƢỚC KỲ HỌP 5 - HĐND TỈNH KHÓA IX ĐƠN VỊ: HUYỆN PHÚ GIÁO 1. Cử tri xã Tân Long ý kiến: Về Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND tỉnh

BỘ Y TẾ

PHÁT BIỂU CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ NGUYỄN XUÂN PHÚC TẠI HỘI NGHỊ BIỂU DƯƠNG NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG TIÊU BIỂU TOÀN QUỐC NĂM 2017 Thưa các đồng chí

Baûn Tin Theá Ñaïo Soá 129 ngaøy TIN TỨC Bản Tin Thế Đạo đã nhận được những tin tức như sau: 1- Ngày : Tây Ninh Đồng Hương Hội Hoa

Thứ Số 320 (7.303) Sáu, ngày 16/11/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 Thủ

CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ TỈNH LÀO CAI Số: 66/MTĐT-HĐQT V/v công bố thông tin điều chỉnh một số chỉ tiêu kế hoạch năm 2019 trong báo cáo thườn

Thứ Số 111 (7.094) Bảy, ngày 21/4/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 Khẩn

RHCO1 ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM BỔ TRỢ BẢO HIỂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE ĐÓNG PHÍ ĐỊNH KỲ (Được phê chuẩn theo Công văn số 16678/BTC-QLBH ngày 22 tháng 11

Microsoft Word - QD_DT_THS.doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN NGỌC QUANG HẦU ĐỒNG TẠI PHỦ THƯỢNG ĐOẠN, PHƯỜNG ĐÔNG HẢI 1, QUẬN HẢI AN, TH

Microsoft Word Dieu khoan cham soc suc khoe khau tru chi phi bao hiem rui ro - print

QUY TẮC VÀ ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM HỖN HỢP CHI TRẢ TIỀN MẶT ĐỊNH KỲ (Ban hành kèm theo Công văn số 16480/BTC-QLBH ngày 06/12/2017 của Bộ Tài chín

Số 82 (7.430) Thứ Bảy ngày 23/3/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM

Số 17 (7.000) Thứ Tư, ngày 17/1/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 THỦ TƯ

Số 201 (7.184) Thứ Sáu, ngày 20/7/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 Ưu t

Thứ Ba Số 159 (6.411) ra ngày 7/6/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 PHÓ THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TRƯƠNG HÒA BÌNH: Chú

THINK QUY TẮC ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP VÀ TÍNH TRUNG THỰC CÁC ĐỒNG NGHIỆP THÂN MẾN, Tính Trung Thực là căn bản của tập đoàn SGS. Sự tin tưởng mà chúng ta t

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HIỆP PHƯỚC BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Số 23 (7.371) Thứ Tư ngày 23/1/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 Việt Na

Số 109 (7.092) Thứ Năm, ngày 19/4/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 ĐỀ Á

CHƯƠNG 1: 1.1. Tổng quan Cảng biển. CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN TOÀN TRONG HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC CẢNG BIỂN Khái niệm cảng biển Cảng biển là khu

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC Đề thi có 03 trang ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 - LỚP 12 NĂM HỌC Bài thi: Khoa học xã hội; Mô

Combined Federal and State Bill of Rights - Vietnamese

Lý Thái Tổ Lý Thái Tổ Bởi: Wiki Pedia Lý Thái Tổ Tượng Lý Thái Tổ ở Hà Nội, Xuân Kỷ Sửu Lý Thái Tổ (tên húy là Lý Công Uẩn ; ) là vị Hoàng đế

CƠ QUAN CỦA ĐẢNG BỘ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG - TIẾNG NÓI CỦA ĐẢNG BỘ, CHÍNH QUYỀN, NHÂN DÂN LÂM ĐỒNG Tòa soạn: 38 QUANG TRUNG - ĐÀ LẠT Điệ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 01 /QĐ-UBND An Giang, ngày 02 tháng 01 năm 2019 QUYẾT

Số 151 (7.499) Thứ Sáu ngày 31/5/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM http:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Nỗ lực vì một Việt Nam không còn bệnh dại

ĐÁNH GIÁ BỔ SUNG KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2018, TÌNH HÌNH NHỮNG THÁNG ĐẦU NĂM 2019 VÀ NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP TRỌNG TÂM THỜI GIAN TỚI (Báo

4 Buoc So Cuu Can Lam Ngay Khi Bi Cho Can

Thứ Tư Số 11 (6.629) ra ngày 11/1/ HÔM NAY 12/1, TỔNG BÍ THƯ NGUYỄN PHÚ TRỌNG THĂM CHÍNH THỨC NƯỚC CH

huong dan du phong lay truen tu me sang con 31.3_Layout 1.qxd

CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CHÍNH PHỦ CHÍNH PHỦ Số: 89/2018/NĐ-CP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - T

ĐỊNH HƯỚNG CÔNG TÁC TUYÊN GIÁO: RA SỨC PHẤN ĐẤU THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI NĂM NĂM BẢN LỀ CỦA KẾ HOẠCH 5 NĂM Ngô

Microsoft Word - Tu vi THUC HANH _ edited.doc

Để Hiểu Thấu Hành Đúng Pháp Hộ Niệm DIỆU ÂM (MINH TRỊ) 1

73 năm trôi qua, thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám đã cho thấy bài học đoàn kết, lấy dân làm gốc có ý nghĩa sâu sắc. Những ngày mùa Thu tháng Tám của

- Ngành gần PHỤ LỤC 1 Danh mục các ngành gần, ngành khác với ngành Quản lí giáo dục MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH Các ngành thuộc nhóm ngành Đào tạo giáo

TÁM QUY LUẬT CỦA NGƯỜI PHIÊN DỊCH KINH ĐIỂN PHẬT HỌC 1. Người dịch phải tự thoát mình ra khỏi động cơ truy tìm danh lợi. 2. Người dịch phải tu dưỡng t

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du-Quận 1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG ĐẶNG THỊ THU HIỀN VĂN HÓA CÔNG SỞ TẠI ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH HẢI PHÒNG LUẬN

Bản ghi:

Sở Y tế Quảng Nam BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 6 THÁNG 2016 (ÁP DỤNG CHO CÁC BỆNH VIỆN TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ) Bệnh viện: BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC MIỀN NÚI PHÍA BẮC Địa chỉ chi tiết: khu 7, thị trấn ái nghĩa, huyện đại lộc, tỉnh quảng nam, thị trấn Aí Nghĩa, huyện Đại Lộc, Quảng Nam Số giấy phép hoạt động:839/qđ-ubnd Ngày cấp: 20/3/2001 Tuyến trực thuộc: Tỉnh/Thành phố Cơ quan chủ quản: SỞ Y TẾ QUẢNG NAM Hạng bệnh viện: Hạng II Loại bệnh viện: Đa khoa TÓM TẮT KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: 83/83 TIÊU CHÍ 2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ: 100% 3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: 314 4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ: 3.78 KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC 1 2 3 4 5 Tổng số tiêu chí 5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT: 0 3 27 38 15 83 6. % TIÊU CHÍ ĐẠT: 0.00 3.61 32.53 45.78 18.07 83 BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 6 THÁNG 2016 I. KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG Mã số Chỉ tiêu Bệnh viện tự Đoàn KT đánh Chi

đánh giá 6 THÁNG 2016 A PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) A1 A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6) A1.1 Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể A1.2 Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật A1.3 Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh A1.4 Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời A1.5 Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên A1.6 Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện A2 A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5) A2.1 Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường A2.2 Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện A2.3 Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt A2.4 Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý A2.5 Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện A3 A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2) A3.1 Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp A3.2 Người bệnh được khám và điều trị trong 2 0 khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp A4 A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) A4.1 Người bệnh được cung cấp thông tin và giá 6 THÁNG 2016 tiết

tham gia vào quá trình điều trị A4.2 Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân A4.3 Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác A4.4 Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế A4.5 Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời A4.6 Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp B PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14) B1 B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3) B1.1 Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện B1.2 Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện B1.3 Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực bệnh viện B2 B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) B2.1 Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp B2.2 Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức B2.3 Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực B3 B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4) B3.1 Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế B3.2 Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế B3.3 Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện B3.4 Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế B4 B4. Lãnh đạo bệnh viện (4) B4.1 Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai

B4.2 Triển khai văn bản của các cấp quản lý B4.3 Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện B4.4 Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận C PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) C1 C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) C1.1 Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện C1.2 Bảo đảm an toàn điện và phòng chống 2 0 cháy nổ C2 C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2) C2.1 Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học C2.2 Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học C3 C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) C3.1 Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế C3.2 Thực hiện các giải pháp ứng dụng công 2 0 nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn C4 C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6) C4.1 Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn C4.2 Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện C4.3 Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay C4.4 Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện C4.5 Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định C4.6 Chất thải lỏng bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định C5 C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) C5.2 Thực hiện quy trình kỹ thuật chuyên môn theo danh mục và phân tuyến C5.3 Nghiên cứu và triển khai các kỹ thuật

tuyến trên, kỹ thuật mới, hiện đại C5.4 Xây dựng quy trình kỹ thuật và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng kỹ thuật C5.5 Xây dựng các hướng dẫn chuyên môn và phác đồ điều trị C5.6 Áp dụng các phác đồ điều trị đã ban hành và giám sát việc tuân thủ của nhân viên y tế C6 C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3) C6.1 Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả C6.2 Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị C6.3 Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại bệnh C7 viện C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5) C7.1 Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện C7.2 Bệnh viện bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện C7.3 Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện C7.4 Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý C7.5 Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện C8 C8. Chất lượng xét nghiệm (2) C8.1 Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh và giải phẫu bệnh C8.2 Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm C9 C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) C9.1 Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược

C9.2 Bảo đảm cơ sở vật chất khoa Dược C9.3 Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng C9.4 Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý C9.5 Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo phản ứng có hại của thuốc (ADR) kịp thời, đầy đủ và có chất lượng C9.6 Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả C10 C10. Nghiên cứu khoa học (2) C10.1 Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học C10.2 Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong hoạt động bệnh viện và các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh D PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) D1 D1. Thiết lập hệ thống và xây dựng, triển khai kế hoạch cải tiến chất lượng (3) D1.1 Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện D1.2 Xây dựng và triển khai kế hoạch, đề án cải tiến chất lượng bệnh viện D1.3 Xây dựng, triển khai đề án cải tiến chất lượng và văn hóa chất lượng D2 D2. Phòng ngừa các sai sót, sự cố và cách khắc phục (5) D2.1 Xây dựng hệ thống báo cáo, tổng hợp, phân tích và khắc phục sai sót, sự cố y khoa D2.2 Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sai sót, sự cố D2.3 Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ (nhóm cũ: C5.1) D2.4 Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã (nhóm cũ: C6.4) D2.5 Phòng ngừa các nguy cơ, diễn biến xấu xảy ra với người bệnh (nhóm cũ: C6.5) D3 D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3) D3.1 Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện D3.2 Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng

bệnh viện D3.3 Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện E PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA E1 E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4) E1.1 Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh E1.2 Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa E1.3 Bệnh viện thực hiện tốt hoạt động truyền thông sức khỏe sinh sản trước sinh, trong khi sinh và sau sinh E1.4 Bệnh viện tuyên truyền, tập huấn và thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của Bộ Y tế và UNICEF II. BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHUNG KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6) A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5) A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2) A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14) B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3) B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4) 1 2 3 4 5 Điểm TB 0 1 5 11 2 3.74 19 0 0 1 4 1 4.00 6 0 0 3 2 0 3.40 5 0 1 0 1 0 3.00 2 0 0 1 4 1 4.00 6 0 0 3 6 5 4.14 14 0 0 0 1 2 4.67 3 0 0 1 1 1 4.00 3 0 0 1 2 1 4.00 4 Số TC áp dụng

B4. Lãnh đạo bệnh viện (4) 0 0 1 2 1 4.00 4 PHẦN C. HOẠT ĐỘNG 0 2 13 16 4 3.63 35 CHUYÊN MÔN (35) C1. An ninh, trật tự và an toàn 0 1 0 1 0 3.00 2 cháy nổ (2) C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2) 0 0 1 1 0 3.50 2 C3. Ứng dụng công nghệ thông 0 1 1 0 0 2.50 2 tin (2) C4. Phòng ngừa và kiểm soát 0 0 3 1 2 3.83 6 nhiễm khuẩn (6) C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật 0 0 1 3.80 5 chuyên môn (5) C6. Hoạt động điều dưỡng và 0 0 1 2 0 3.67 3 chăm sóc người bệnh (3) C7. Năng lực thực hiện chăm sóc 0 0 4 1 0 3.20 5 dinh dưỡng và tiết chế (5) C8. Chất lượng xét nghiệm (2) 0 0 1 1 0 3.50 2 C9. Quản lý cung ứng và sử dụng 0 0 0 4 2 4.33 6 thuốc (6) C10. Nghiên cứu khoa học (2) 0 0 1 1 0 3.50 2 PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI 0 0 4 5 2 3.82 11 TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) D1. Thiết lập hệ thống và xây 0 0 1 1 1 4.00 3 dựng, triển khai kế hoạch cải tiến chất lượng (3) D2. Phòng ngừa các sai sót, sự cố 0 0 2 3.60 5 và cách khắc phục (5) D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác 0 0 1 1 1 4.00 3 và cải tiến chất lượng (3) PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ 0 0 2 0 2 4.00 4 CHUYÊN KHOA E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4) 0 0 2 0 2 4.00 4