Phụ lục số 02: Giá đất ở đô thị (Kèm theo Quyết định số 162/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh) I THÀNH PHỐ BẮC NINH 1 Đường Lý Thường Kiệt - Từ đầu cầu Đáp Cầu đến Công ty may Đáp Cầu 5,944 3,566 2,318 1,605 - Từ ngã 3 Công ty may Đáp Cầu đến Trạm thuế Thị Cầu 7,200 4,320 2,808 1,944 2 Đường Ngô Gia Tự - Từ Trạm thuế Thị Cầu đến điểm giao nhau với đường Kinh Dương Vương 10,770 6,462 4,200 2,908 - Từ điểm giao nhau với đường Kinh Dương Vương đến điểm giao nhau với đường Nguyễn Đăng Đạo 14,740 8,844 5,749 3,980 - Từ điểm giao nhau với đường Nguyễn Đăng Đạo đến Cổng Ô 19,500 11,700 7,605 5,265 3 Đường Nguyễn Văn Cừ - Từ Cổng Ô đến UBND phường Võ Cường 17,280 10,368 6,739 4,666 - Từ UBND phường Võ Cường đến chân cầu vượt QL18 7,696 4,618 3,001 2,078 - Từ chân cầu vượt QL18 đến địa phận huyện Tiên Du 5,418 3,251 2,113 1,463 4 Đường Nguyễn Trãi - Từ Cổng Ô đến hết địa phận phường Võ Cường 14,160 8,496 5,522 3,823 5 Đường Nguyễn Du 11,700 7,020 4,563 3,159
6 Đường Trần Hưng Đạo - Từ Km0 đến đường Hoàng Ngọc Phách 19,500 11,700 7,605 5,265 - Từ giao đường Hoàng Ngọc Phách đến hết địa phận phường Đại Phúc 16,250 9,750 6,338 4,388 7 Đường Nhà Chung - Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến số nhà 41 19,500 11,700 7,605 5,265 - Từ số nhà 41 đến hết phố 7,260 4,356 2,831 1,960 8 Đường Hàng Mã - Từ điểm giao đường Trần Hưng Đạo đến nhà số 2 15,637 9,382 6,098 4,222 - Từ điểm tiếp giáp nhà số 2 đến giao đường Nguyễn Cao 8,117 4,870 3,166 2,192 9 Đường Thiên Đức - Từ dốc Đặng đến cống 5 cửa (đường đi Khúc Xuyên) đến địa phận Vạn An 5,184 3,110 2,022 1,400 - Từ dốc Đặng đến điểm giao đường Hồ Ngọc Lân 8,600 5,160 3,354 2,322 - Từ điểm giao đường Hồ Ngọc Lân đến dốc Cầu Gỗ 11,530 6,918 4,497 3,113 10 Đường Hồ Ngọc Lân - Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến ngã 3 đường Hoà Long Kinh Bắc 12,960 7,776 5,054 3,499 - Từ ngã 3 đường Hoà Long Kinh Bắc đến điểm giao đường Thiên Đức 9,072 5,443 3,538 2,449 - Đoạn vào dự án Vũ Ninh - Kinh Bắc 9,072 5,443 3,538 2,449 11 Đường Lê Phụng Hiểu - Từ điểm giao đường Nguyễn Du đến cổng trường Nguyễn Văn Cừ 7,508 4,505 2,928 2,027 - Từ cổng trường Nguyễn Văn Cừ đến điểm giao đường Thiên Đức 3,870 2,322 1,509 1,045
12 Đường Thành Cổ 8,590 5,154 3,350 2,319 13 Đường Hoàng Quốc Việt - Đoạn thuộc địa phận phường Đáp Cầu 9,000 5,400 3,510 2,430 - B54 Đoạn thuộc địa phận phường Thị Cầu 11,101 6,661 4,329 2,997 14 Đường Nguyễn Đăng Đạo - Từ đường Ngô Gia Tự đến ngã 6 17,160 10,296 6,692 4,633 - Từ ngã 6 đến giao đường Văn Miếu 14,300 8,580 5,577 3,861 - Đoạn còn lại (đến tiếp giáp QL1 mới đã XD trải nhựa) 7,800 4,680 3,042 2,106 15 Đường Như Nguyệt 2,880 1,728 1,123 778 16 Đường Bà Chúa Kho 3,456 2,074 1,348 933 17 Đường Trần Lựu 7,017 4,210 2,737 1,895 18 Đường Đấu Mã - Từ điểm giao đường Trần Hưng Đạo đến ngã 3 vào trường CNKT 6,048 3,629 2,359 1,633 - Từ Thanh Sơn (đoạn đã XD trải nhựa) đến ngã 3 vào trường Trung học Y tế 4,032 2,419 1,572 1,089 - Từ ngã 3 vào trường CNKT đến Thanh Sơn (đoạn đã XD trải nhựa) 4,032 2,419 1,572 1,089 - Từ ngã 3 lối vào trường trung học Y tế đến giao đường Hoàng Quốc Việt 4,838 2,903 1,887 1,306 19 Đường Rạp Hát 9,318 5,591 3,634 2,516 20 Đường Chợ Nhớn 15,552 9,331 6,065 4,199 21 Đường Thành Bắc 7,669 4,601 2,991 2,071 22 Đường Cổng Tiền 9,720 5,832 3,791 2,624 23 Đường Vũ Ninh
- Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến cổng Bệnh viện Đa khoa cũ 6,315 3,789 2,463 1,705 - Đoạn còn lại 3,946 2,368 1,539 1,065 24 Đường Cổ Mễ 2,592 1,555 1,011 700 25 Đường Bắc Sơn 2,419 1,451 943 653 26 Đường Nguyễn Gia Thiều 19,500 11,700 7,605 5,265 27 Đường Lý Thái Tổ 10,800 6,480 4,212 2,916 28 Đường Hai Bà Trưng 12,680 7,608 4,945 3,424 29 Đường Kinh Dương Vương - Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến điểm giao đường Hàn Thuyên 14,400 8,640 5,616 3,888 - Từ điểm giao đường Hàn Thuyên đến đường Đấu Mã 9,600 5,760 3,744 2,592 - Qua đường sắt đến hết tuyến 7,560 4,536 2,948 2,041 30 Đường Phù Đổng Thiên Vương 10,800 6,480 4,212 2,916 31 Đường Lê Văn Thịnh 19,500 11,700 7,605 5,265 32 Đường Nguyên Phi Ỷ lan 10,800 6,480 4,212 2,916 33 Đường Nguyễn Cao - Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Nguyễn Trãi 19,500 11,700 7,605 5,265 - Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Lý Anh Tông 11,280 6,768 4,399 3,046 - Đoạn còn lại đã trải nhựa 6,000 3,600 2,340 1,620 34 Đường Nguyễn Đăng 6,912 4,147 2,696 1,866 35 Phố Nguyễn Quang Ca 9,662 5,797 3,768 2,609 36 Phố Phạm Văn Chất 7,441 4,465 2,902 2,009
37 Phố Nguyễn Giản Thanh 7,441 4,465 2,902 2,009 38 Phố Lý Chiêu Hoàng 9,582 5,749 3,737 2,587 39 Phố Ngô Gia Khảm 7,441 4,465 2,902 2,009 40 Phố Vương Văn Trà 9,982 5,989 3,893 2,695 41 Đường Mai Bang 5,021 3,264 2,259 42 Đường Nguyễn Chiêu Huấn 7,441 4,465 2,902 2,009 43 Đường Cao Lỗ Vương 8,064 4,838 3,145 2,177 44 Phố Ngô Miễn Thiệu - Từ điểm giao đường Ngô Gia tự đến điểm giao đường Nguyễn Gia Thiều 15,000 9,000 5,850 4,050 - Đoạn còn lại 11,096 6,658 4,327 2,996 45 Phố Lê Quý Đôn 9,222 5,533 3,597 2,490 46 Phố Vũ Giới 7,741 4,645 3,019 2,090 47 Phố Vạn Hạnh 7,741 4,645 3,019 2,090 48 Phố Phúc Sơn - Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường sắt 8,640 5,184 3,370 2,333 - Đoạn bên kia đường sắt 5,600 3,360 2,184 1,512 49 Đường Nguyễn Bỉnh Quân 7,441 4,465 2,902 2,009 50 Phố Vũ Kiệt - Từ điểm giao đường Ngô Gia tự đến điểm giao đường Nguyễn Gia Thiều 14,000 8,400 5,460 3,780 - Đoạn còn lại 13,382 8,029 5,219 3,613 51 Đường Nguyễn Trọng Hiệu 5,644 3,386 2,201 1,524
52 Phố Nguyễn Hữu Nghiêm 5,644 3,386 2,201 1,524 53 Phố Nguyễn Xuân Chính 11,106 6,664 4,331 2,999 54 Phố Nguyễn Huy Tưởng 8,768 5,261 3,420 2,367 55 Đường Lý Anh Tông Từ điểm giao đường Nguyễn Văn Cừ đến giao đường Lê Thái Tổ 10,800 6,480 4,212 2,916 56 Đường Hoàng Ngọc Phách 6,048 3,629 2,359 1,633 57 Đường Kinh Bắc - Hoà Long Đường Kinh Bắc - Hoà Long (Từ giao đường Hồ Ngọc Lân đến hết đường Kinh Bắc - Hoà Long) 8,392 5,035 3,273 2,266 58 Đường Huyền Quang - Từ giao đường Ngô Gia Tự đến đường Nguyễn Cao 10,800 6,480 4,212 2,916 - Từ giao đường Nguyễn Cao đến giao đường Lý Thái Tổ 14,515 8,709 5,661 3,919 - Từ giao đường Lý Thái Tổ đến giao đường Bình Than 8,064 4,838 3,145 2,177 59 Đường Đỗ Trọng Vỹ - Từ giao đường Nguyễn Cao đến đường Lý Thái Tổ 12,096 7,258 4,717 3,266 60 Đường Lê Thái Tổ - Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Lý Anh Tông 12,096 7,258 4,717 3,266 61 Đường Hàn Thuyên 12,096 7,258 4,717 3,266 62 Đường Bình Than 10,513 6,308 4,100 2,839
63 Đường Văn Miếu - Từ giao đường Bình Than đến chân dốc khu 10 11,760 7,056 4,586 3,175 64 Đường Lý Đạo Thành 8,400 5,040 3,276 2,268 65 Đường Lửa Hồng 8,064 4,838 3,145 2,177 66 Đường Ngọc Hân Công Chúa - Từ giao đường Lý Anh Tông đến giao đường Trần Hưng Đạo 11,062 6,637 4,314 2,987 67 Đường Nguyễn Quyền - Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Trần Hưng Đạo 6,048 3,629 2,359 1,633 - Từ giao đường Nguyễn Trãi đến tiếp giáp cầu vượt QL18 5,400 3,240 2,106 1,458 68 Đường Lý Thánh Tông - Từ giao đường Kinh Dương Vương đến giao đường Hàn Thuyên 10,752 6,451 4,193 2,903 69 Đường Lý Thái Tông - Từ giao đến Cao Lỗ Vương đến giao đường Kinh Dương Vương 15,120 9,072 5,897 4,082 70 Đường Trường Chinh - Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Phù Đổng Thiên Vương 5,040 3,024 1,966 1,361 71 Đường Trần Quốc Toản - Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Nguyễn Cao 8,064 4,838 3,145 2,177 72 Đường Lý Cao Tông - Từ giao đường Lý Thái Tổ đến giao đường Nguyễn Cao 8,064 4,838 3,145 2,177 73 Đường Ngô Tất Tố 6,720 - Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Nguyễn Văn Cừ 4,032 2,621 1,814
74 Đường Lý Nhân Tông - Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Nguyễn Văn Cừ 8,064 4,838 3,145 2,177 75 Đường Hoàng Hoa Thám - Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Nguyễn Văn Cừ 9,000 5,400 3,510 2,430 -Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Bình Than 8,064 4,838 3,145 2,177 76 Đường Luy Lâu 10,770 6,462 4,200 2,908 77 Đường Lý Thần Tông 8,064 4,838 3,145 2,177 78 Đường Nguyễn Thị Lưu 8,928 5,357 3,482 2,411 79 Đường từ cống 5 cửa đến điểm tiếp giáp xã Tam Đa 3,200 1,920 1,248 864 80 Từ địa phận xã Khắc Niệm đến Km5 + 400 4,500 2,700 1,755 1,215 81 Từ Km5 + 400 đến địa phận huyện Tiên Du 6,000 3,600 2,340 1,620 82 Đường HL1 UBND phường Hạp Lĩnh (thửa 188, tờ 19) đến Hết Chợ Và (thửa 208, tờ 19) 3,200 1,920 1,248 864 83 Đường HL2 từ hết chợ Và (thửa 207 tờ 18) đến Hội trường thôn Trần thửa 173 tờ 16 2,800 1,680 1,092 756 84 Đường HL3 từ Đình Thôn Trần (thửa 172 tờ 16) đến hết Khu Trần (thửa 203 tờ 16) 2,500 1,500 975 675 85 Đường QL18 (Địa phận phường Vân Dương) 7,200 4,320 2,808 1,944 86 Đường VD1: từ giáp QL18 (thửa 37 tờ 16) đến thửa 101 tờ 16) 4,320 2,592 1,685 1,166 87 Đường VD2: từ (thửa 101 tờ 16) đến hết khu Chu Mẫu (thửa 15 tờ 23) 3,200 1,920 1,248 864 88 Đường VD3: từ ngã ba bờ hồ (thửa 250 tờ 21) đến địa phận Nam Sơn (thửa 636 tờ 34) 2,500 1,500 975 675
89 Đường VD4: từ ngã ba bờ hồ (thửa 15, tờ 23) đến hết địa phận khu Hai Vân (thửa 13, tờ 21) 2,500 1,500 975 675 90 Đường VD5 giáp Khu Hai Vân (thửa 13 tờ 21) đến hết địa phận khu Vân Trại) 2,500 1,500 975 675 II HUYỆN YÊN PHONG 1 Tỉnh lộ 286 - Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến điểm giao cắt đường TL277 với ngã ba đường TL286 đi Tam Giang 8,000 4,800 3,120 2,160 - Đoạn từ ngã ba đường TL286 đi Tam Giang đến hết địa phận TT. Chờ về Yên Phụ 7,526 4,516 2,935 2,032 2 Tỉnh lộ 295 - Đoạn từ TT Chờ đến ngã ba thôn Nghiêm Xá 9,000 5,400 3,510 2,430 - Đoạn từ ngã ba Nghiêm Xá đến chân cầu vượt QL18 8,376 5,026 3,267 2,262 - Đoạn từ chân cầu vượt QL18 đến địa phận xã Đông Tiến 8,000 4,800 3,120 2,160 3 Đường 198 trong Trung tâm huyện Yên Phong 7,048 4,229 2,749 1,903 4 Tỉnh lộ 277 (271 cũ) - Đoạn từ địa phận tiếp giáp xã Tam Giang đến QL18 5,588 3,353 2,179 1,509 - Đoạn từ QL18 đến TL286 4,095 2,457 1,597 1,106 - Đoạn từ ngã tư Bưu điện đi Văn Môn đến hết địa phận TT Chờ 4,688 2,813 1,828 1,266 5 Các trục đường trong khu vực huyện lỵ, khu đô thị mới Yên Phong 5,969 3,581 2,328 1,612 III HUYỆN TIÊN DU 1 Đường Hai Bà Trưng (QL 1 cũ)
- Đoạn từ ngã tư Lim đến cổng làng Lim 8,000 4,800 3,120 2,160 - Đoạn từ cổng làng Lim đến địa phận thành phố Bắc Ninh 7,500 4,500 2,925 2,025 2 Đường Lý Thường Kiệt - Đoạn từ điểm tiếp giáp xã Nội Duệ đến đường Tiên Du (HL3 cũ) 6,700 4,020 2,613 1,809 - Đoạn từ đường Tiên Du (HN3 cũ) đến ngã tư Lim 8,000 4,800 3,120 2,160 3 Đường Nguyễn Đăng Đạo - Đoạn từ ga Lim đến đường Phúc Hậu 7,000 4,200 2,730 1,890 - Đoạn từ đường Phúc Hậu đến xã Liên Bão 6,700 4,020 2,613 1,809 4 Phố Nguyễn Danh Nho 6,700 4,020 2,613 1,809 5 Phố Đồng Chuông 6,700 4,020 2,613 1,809 6 Phố Liễu Giáp 6,900 4,140 2,691 1,863 7 Phố Nguyễn Thiên Tích (HL2 cũ) 6,000 3,600 2,340 1,620 8 Phố Hồng Vân 6,500 3,900 2,535 1,755 9 Đường Làng Phúc Hậu (đoạn từ cổng làng đến đường TL270) 6,000 3,600 2,340 1,620 10 Đường Hồng Ân (đoạn từ TL270 đến đường Nguyễn Danh Nho) 7,000 4,200 2,730 1,890 IV THỊ XÃ TỪ SƠN Phường Đông Ngàn 1 Đường 295B (đường QL1A cũ) Phố Trần Phú, Minh Khai 13,350 8,010 5,207 3,605 Đoạn tiếp giáp đường Lý Thái Tổ đến tiếp giáp đường Tô Hiến Thành 13,350 8,010 5,207 3,605 Đoạn từ cổng chính chợ Từ Sơn đến ngã ba khu phố Phù Lưu 13,350 8,010 5,207 3,605
Từ đầu phố Minh Khai đến lối vào đường Lý Thánh Tông 13,350 8,010 5,207 3,605 - Đoạn từ điểm tiếp giáp đường 295B đến cổng sau chợ Từ Sơn 13,350 8,010 5,207 3,605 2 Đường Minh Khai 0 0 0 - Đoạn từ điểm tiếp giáp (đường sắt) Ngô Gia Tự đến điểm tiếp giáp đường 295B 13,350 8,010 5,207 3,605 -Từ điểm tiếp giáp 295B đến cổng Nhà máy quy chế Từ Sơn 7,000 4,200 2,730 1,890 - Đoạn từ chùa Xuân Thụ đến đường qua phố Xuân Thụ đi Yên Lã (đến TL287 cũ) 1,440 864 562 389 3 Đường Trần Phú - Đoạn từ điểm tiếp giáp đường 295B đến khu tập thể Nhà máy quy chế 6,480 3,888 2,527 1,750 - Đoạn từ cổng chính Nhà máy quy chế đến sau Chi cục thuế cũ 2,880 1,728 1,123 778 -Từ điểm tiếp giáp 295B đến cổng chính chợ Từ Sơn 12,442 7,465 4,852 3,359 - Đoạn tiếp giáp đư 295B (đến đường sắt) - đường Nguyễn Văn Cừ 11,088 6,653 4,324 2,994 - Đoạn đường Nguyễn Văn Cừ từ điểm tiếp giáp đường 295B đến cổng sau chợ Từ Sơn 12,474 7,484 4,865 3,368 - Đoạn tiếp giáp 295 B đến đường Lê Phụng Hiểu (Ngõ 6 Trấn Phú kéo dài) 4,838 2,903 1,887 1,306 4 Đường Lý Thái Tổ 7,200 4,320 2,808 1,944 5 Nguyễn Công Hãng (NH8) 4,320 2,592 1,685 1,166 6 Lý Đạo Thành (NH1) 5,130 3,078 2,001 1,385 7 Đường Lê Quang Đạo (NH2 cũ) 6,064 3,638 2,365 1,637 8 Đường Lê Phụng Hiểu (NH4 cũ từ tiếp giáp đường Tô Hiến Thành đến cuối khu phố Phù Lưu 4,838 2,903 1,887 1,306
9 - Đường Tô Hiến Thành (NH5 cũ) 4,320 2,592 1,685 1,166 10 Đường từ cổng chính chợ Giàu đến cổng phụ Nhà máy quy chế 6,480 3,888 2,527 1,750 11 Đường từ tập thể Nhà máy quy chế qua khu phố Phù Lưu đến đường Lê Phụng Hiểu (NH4 cũ); từ ngã ba quy chế đến trường tiểu học Tân Hồng 2,046 1,228 798 552 12 Đoạn từ điểm tiếp giáp đường 295B qua khu xuất nhập khẩu đến chợ mới 8,640 5,184 3,370 2,333 13 Từ khu phố Yên Lã - Tân Hồng qua thôn Xuân Thụ đến TL295B 1,808 1,085 705 488 14 Đường Lý Thánh Tông đến đường đi khu phố Yên Lã - Tân Hồng 5,744 3,446 2,240 1,551 15 Phố Hoàng Quốc Việt 1,244 746 485 336 16 Đường Lý Thánh Tông 6,000 3,600 2,340 1,620 Phường Đình Bảng 1 Đường 295B (Đường QL1A cũ) -Đoạn từ tiếp giáp đường Tô Hiến Thành đến đường vào trường Lý Thái Tổ 13,350 8,010 5,207 3,605 - Đoạn từ đường vào trường Lý Thái Tổ đến tiếp giáp Hà Nội 13,350 8,010 5,207 3,605 2 Đoạn từ điểm tiếp giáp TL295B qua trường Lý Thái Tổ đến UBND phường Đình Bảng cũ 5,000 3,000 1,950 1,350 3 Đoạn từ trụ sở UBND phường Đình Bảng cũ đến Đền Đô 2,340 1,404 913 632 4 Đường từ UBND phường Đình Bảng cũ đến khu đất mới Xuân Đài 1,870 1,122 729 505 5 Đoạn từ điểm tiếp giáp đường 295B đến chùa Kim Đài 1,870 1,122 729 505 6 Đường từ thôn Xuân Đài đến thôn Long Vỹ - Đoạn trục chính thôn Trầm 974 584 380 263 - Đoạn từ Nhà máy gạch kiềm tính đến khu Ba Gia (khu phố Long Vỹ) 3,020 1,812 1,178 815 7 Đường trung tâm thôn Ao Sen, thôn Cao Lâm 1,600 960 624 432
8 Đoạn từ điểm tiếp giáp đường 295B đến hết Nhà máy gạch kiềm tính 3,000 1,800 1,170 810 9 Đường tại khu Ba Gia 10,000 6,000 3,900 2,700 10 Phố Tô Hiến Thành (NH5 cũ) 6,064 3,638 2,365 1,637 11 Đường Lý Thái Tổ 7,200 4,320 2,808 1,944 12 Đường Lê Phụng Hiểu (NH4 cũ từ tiếp giáp đường Tô Hiến Thành đến đường Lý Thái Tổ) Phường Đồng Nguyên 4,838 2,903 1,887 1,306 1 Đường 295B (Đường QL1A cũ) - Từ điểm tiếp giáp đường TL295 đến hết phường Đồng Nguyên 8,000 4,800 3,120 2,160 2 Từ dốc Nguyễn đến ngã tư cổng Đình khu phố 3 Cẩm Giang 2,000 1,200 780 540 3 Từ cổng Đình khu phố 3 đến ngã tư khu phố 1 Cẩm Giang 2,096 1,258 817 566 4 Từ cổng Đình khu phố 3 đến nhà trẻ khu phố 3 Cẩm Giang 1,746 1,048 681 471 5 Từ dốc Bãi Phủ đến cây đa khu phố 5 Cẩm Giang 2,166 1,300 845 585 6 Từ điểm tiếp giáp đường 295B đến đình khu phố Tam Lư 4,288 2,573 1,672 1,158 7 Đường Nguyễn Quán Quang 1,440 864 562 389 8 Từ đình Vĩnh Kiều Lớn đến hết khu phố Vĩnh Kiều Lớn 1,970 1,182 768 532 9 Từ đường sắt đến hết khu phố Vĩnh Kiều Bé 1,440 864 562 389 10 Từ đường sắt đến giáp thôn Tiêu Long 1,685 1,011 657 455 11 Đường Lý Thánh Tông 8,400 5,040 3,276 2,268
12 TL295 từ đường sắt đến giáp xã Tam Sơn 3,800 2,280 1,482 1,026 13 Đường giữa làng khu phố Tam Lư Lớn 1,210 726 472 327 Phường Trang Hạ 1 Đường Nguyễn Văn Cừ 13,350 8,010 5,207 3,605 2 Từ điểm tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ đến hội trường khu phố Trang Liệt 1,584 950 618 428 3 Từ hội trường khu phố Trang Liệt đến cổng làng phía Tây thôn Trang Liệt 1,109 665 433 299 4 Từ đường sắt khu phố Bính Hạ đến xóm đá khu phố Trang Liệt 3,600 2,160 1,404 972 Phường Đồng Kỵ 1 Đường Nguyễn Văn Cừ 7,776 4,666 3,033 2,100 2 Đoạn từ tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ đi Châu Khê 2,200 1,320 858 594 3 Đoạn từ điểm tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ qua Đồng Kỵ đến hết phố 2,200 1,320 858 594 4 Từ ngã ba Nguyễn Văn Cừ đầu làng khu phố Đồng Kỵ đến giữa khu phố 2,200 1,320 858 594 5 Đoạn từ điểm tiếp giáp Nguyễn Văn Cừ đến đường đi Tam Sơn 1,210 726 472 327 6 Đường chính trong khu phố Đồng Kỵ 2,000 1,200 780 540 Phường Châu Khê 1 Đường Lý Thường Kiệt Đường Lý Thường Kiệt (Đoạn từ điểm tiếp giáp đường 295B đến cầu Song Tháp) 4,800 2,880 1,872 1,296 Đường Lý Thường Kiệt (Đoạn từ cầu Song Tháp đến hết khu phố Đa Hội 4,000 2,400 1,560 1,080 2 Từ ngã tư trường học qua khu phố Trịnh Nguyễn đến cầu Đồng Phúc 1,210 726 472 327 3 Từ cầu Đồng Phúc đến hết khu phố Đồng Phúc (đường trung tâm khu phố Đồng Phúc) 1,017 610 397 275
4 Từ cầu Song Tháp đến Trạm bơm Trịnh Nguyễn 1,210 726 472 327 5 Từ cầu Song Tháp đến hết khu Ao Nhãn 2,400 1,440 936 648 6 Đường trung tâm khu Trịnh Nguyễn 1,400 840 546 378 7 Khu dân cư mới khu Ao cụ Kệ - Đa Hội 3,600 2,160 1,404 972 Phường Tân Hồng 1 Đường nối từ Lý Thái Tổ đến Lý Thánh Tông 3,960 2,376 1,544 1,069 2 Đoạn từ trường tiểu học phường Tân Hồng đến trụ sở UBND phường 2,200 1,320 858 594 3 Từ trụ sở UBND phường qua khu phố Dương Lôi đến QL1 mới 1,440 864 562 389 4 Đường Lý Thánh Tông 7,200 4,320 2,808 1,944 5 Từ trụ sở UBND phường đến hết thôn Nội Trì 1,435 861 560 387 6 Đường trung tâm khu phố Trung Hoà 1,109 665 433 299 7 Đường từ khu phố Đại Đình đến thôn Nội Trì 2,084 1,250 813 563 8 Đường trục chính khu phố Đại Đình (TL277 cũ) 2,200 1,320 858 594 V HUYỆN QUẾ VÕ 1 Đường Quốc lộ 18 - Từ Km9 đến nghĩa trang xã Phượng Mao 6,000 3,600 2,340 1,620 - Từ nghĩa trang xã Phượng Mao đến Trung tâm giáo dục thường xuyên 7,000 4,200 2,730 1,890 - Từ Trung tâm giáo dục thường xuyên đến hết địa phận thị trấn 5,000 3,000 1,950 1,350 2 Đường tỉnh lộ 279 (đường 291 cũ) - Từ Km8 đến ngã ba đi xã Bằng An 4,000 2,400 1,560 1,080 - Từ ngã ba đi xã Bằng An đến đường quy hoạch (đã xây dựng) 5,000 3,000 1,950 1,350
- Từ đường quy hoạch 24m (đã xây dựng) đến hết địa phận thị trấn 3,000 1,800 1,170 810 3 Đường quy hoạch 24m (đã xây dựng) đoạn từ TL291 đi vào làng Nghiêm Thôn 4,000 2,400 1,560 1,080 VI HUYỆN THUẬN THÀNH 1 Tỉnh lộ 283 (QL 38 cũ) - Đoạn từ bến phà Hồ cũ đến bốt Hồ 2,873 1,724 1,120 776 - Đoạn từ bốt Hồ đến dốc máng nổi Hồ 7,428 4,457 2,897 2,006 - Đoạn từ máng nổi Hồ đến ngã tư Đông Côi 5,495 3,297 2,143 1,484 2 Quốc lộ 38 mới đoạn từ cầu Hồ mới đến hết thị trấn Hồ 6,084 3,650 2,373 1,643 3 Đường Nam Kênh Bắc 3,741 2,245 1,459 1,010 4 Tỉnh lộ 282 đoạn từ cống Cầu Đỏ đến bệnh viện 4,823 2,894 1,881 1,302 5 Khu nhà ở lô 1 + 2 3,500 2,100 1,365 945 6 Khu nhà ở lô 8 4,000 2,400 1,560 1,080 7 Các trục đường chính trong khu dân cư thị trấn Hồ 2,000 1,200 780 540 8 Trục đường chính trong khu dân cư Bến Hồ 840 504 328 227 VII HUYỆN GIA BÌNH 1 Tỉnh lộ 282 - Từ ngã tư Đông Bình đến giáp đầu thôn Song Quỳnh 6,963 4,178 2,716 1,880 - Đoạn qua thôn Song Quỳnh 4,428 2,657 1,727 1,196 - Đoạn từ ngã tư Đông Bình đến CN điện Gia Bình 4,522 2,713 1,764 1,221 - Đoạn từ CN điện Gia Bình đến giáp Xuân Lai 3,103 1,862 1,210 838 2 Tỉnh lộ 280
- Đoạn từ ngã tư Đông Bình đến giáp xã Đông Cứu 3,623 2,174 1,413 978 - Đoạn từ ngã tư Đông Bình đến giáp xã Quỳnh Phú 3,623 2,174 1,413 978 3 Đường trung tâm huyện lỵ 2,260 1,356 881 610 4 Khu dân cư mới trung tâm huyện lỵ 3,652 2,191 1,424 986 VIII HUYỆN LƯƠNG TÀI 1 Từ trung tâm (ngã 3 Bách hoá) TT. Thứa đến hết Đông Hương - Từ trung tâm Thị trấn thứa đến hết chợ Thứa 6,000 3,600 2,340 1,620 - Từ chợ Thứa đến hết Đông Hương 5,000 3,000 1,950 1,350 2 Trung tâm TT. Thứa (ngã 3 Bách hoá) đến hết Táo Đôi - Đoạn từ trung tâm Thị trấn Thứa đến Phượng Giáo 5,429 3,257 2,117 1,466 - Đoạn từ Phượng Giáo đến bệnh viện 4,000 2,400 1,560 1,080 - Đoạn từ bệnh viện đến ngã tư thôn Bùi, Giàng 2,451 1,471 956 662 - Đoạn từ ngã tư thôn Bùi, Giàng đến Táo Đôi 2,451 1,471 956 662 3 Trung tâm TT. Thứa (ngã 3 tượng đài) đến bến xe khách - Đoạn từ trung tâm TT. Thứa đến Đạo Sử (cổng huyện Uỷ) 4,500 2,700 1,755 1,215 - Đoạn từ Đạo Sử (cổng huyện Uỷ) đến bến xe khách 3,000 1,800 1,170 810 4 Trung tâm TT. Thứa (ngã 3 tượng đài) đến hết Kim Đào - Đoạn từ trung tâm TT. Thứa đến trường Hàn Thuyên 4,000 2,400 1,560 1,080 - Từ trường Hàn Thuyên đến biển báo hết thị trấn Thứa 4,000 2,400 1,560 1,080 - Từ biển báo hết Thị trấn Thứa đến địa phận xã Bình Định 1,000 600 390 270
Ghi chú: 1. Vị trí 1: Áp dụng đối với đất liền cạnh đường, phố (mặt tiền). 2. Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, đường nội bộ khu nhà ở có mặt cắt 5m cách chỉ giới lưu không đường, phố chính 100m trở lại. 3. Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, đường nội bộ khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị trí 2, mặt cắt rộng 5m > ngõ 2m và ngõ, đường nội bộ có mặt cắt 5m nhưng cách chỉ giới lưu không đường, phố trên 100 m. 4. Vị trí 4: Áp dụng đối với đất trong ngõ, đường nội bộ khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi, không thuộc các điều kiện trên.