Phụ lục

Tài liệu tương tự
Phụ lục

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH NĂM 2019 DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN DIỆN ƯU TIÊN XÉT TUYỂN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT KỲ TUYỂN SI

BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 1. Thông tin chung về trường

KỲ THI TUYỂN SINH 10 KHÓA NGÀY 02/06/2019 DANH SÁCH SỐ BÁO DANH - PHÒNG THI - HỘI ĐỒNG THI TRƯỜNG THCS ÂU LẠC (Thí sinh có mặt tại điểm thi lúc 6h30 n

ĐẠI HỌC QUỐC GIA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự Do - Hạnh Phúc TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH 2019

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢNG ĐIỂM GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG ĐỢT

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2019 (GTS) TP. Hồ Chí Minh, 3/2019

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO DANH SÁCH HỌC SINH ĐẠT GIẢI CUỘC THI GIẢI TOÁN QUA INTERNET LỚP 4, NĂM HỌC (Kèm theo Quyết định số 1452/QĐ-BGDĐT ngày 04

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2019 (GTS) TP. Hồ Chí Minh, 7/2019

DanhSachDuThiTinHoc_Dot8_ xlsx

TCT_DATS_2019_Bia.docx

DANH SÁCH BƯU ĐIỆN TỈNH / THÀNH PHỐ CHẤP NHẬN DỊCH VỤ EMS VISA THÁNG STT BƯU ĐIỆN TỈNH / THÀNH PHỐ MÃ TỈNH ĐỊA CHỈ MÃ VÙNG ĐIỆN THOẠI 1 An Gian

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HCM VIỆN ĐÀO TẠO VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ Số: 08/TB-IEC-TSLKQT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc

Chương trình Chăm sóc khách hàng mới 2019 Danh sách khách hàng nhận quyền lợi Mừng Hợp đồng mới tháng 3/2019 STT Tỉnh/Thành phố Tên khách hàng 1 Bắc G

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc STT MSSV Họ và Tên Ngày Sinh Phái Nơi Si

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 02/2019/TT-BGDĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2019 THÔNG TƯ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRUNG TÂM TIN HỌC KẾT QUẢ THI CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN THI LẦN 2_NGÀY

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2019 (GTS) TP. Hồ Chí Minh, 8/2019

DANH SÁCH HỌC SINH KHỐI 11 - KHỐI 12 NĂM HỌC Lớp 11A 1_XH_TCTA Năm học : Ngày in : 10 / 08 / 2018 STT Ho va tên ho c sinh GT Nga y

DANH SÁCH THÍ SINH ĐẶC CÁCH VÀO VÒNG PHỎNG VẤN STT Họ Tên Số báo danh Giới tính Ngày sinh Số CMTND Nghiệp vụ đăng ký Đơn vị đăng ký 1 NGUYỄN THỊ KIM L

Lưu ý: DANH SÁCH HỘI VIÊN PRUREWARDS NHẬN THƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH KÍCH HOẠT PRUONLINE, NHẬN QUÀ PRUREWARDS (ĐỢT 2) Đợt 2 của chương trình dành tặng 499 mã

Ket Qua TS tu SBD den xls

Lưu ý: DANH SÁCH HỘI VIÊN PRUREWARDS NHẬN THƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH KÍCH HOẠT PRUONLINE, NHẬN QUÀ PRUREWARDS (ĐỢT 1) Mã ưu đãi Lazada sẽ được gửi vào tài kh

DS QUAN LY THONG TIN SVTT Ngan nhap KQ PV

HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM STT Họ và tên DANH SÁCH THÍ SINH ĐĂNG KÝ THAM DỰ KỲ THI TÌM KIẾM TÀI NĂNG TOÁN HỌC TRẺ LẦN THỨ 2 (MYTS-2017) Ngày tháng năm sinh

TRƢỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI DANH SÁCH LỚP 11A01 (BAN A1) - NĂM HỌC GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM: NGUYỄN CAO KHẢ STT Lớp Họ và tên Ngày sinh Nữ D

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Trung Tâm Ngoại ngữ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH THÍ SINH THAM

DANH SÁCH SINH VIÊN ÔN CHỨNG CHỈ ANH VĂN B STT MSSV Họ Tên Ngày sinh Nơi sinh Lớp ôn Nguyễn Vũ Thiên Hương 21/07/1987 Tp.Hồ Chí Minh B4 2

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Trang 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN KHÓA 57 N

Phụ lục

rpt_BangGhiDiemThi_truongChuyen

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRUNG TÂM THÔNG TIN VÀ CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Sô : 19 /TTTT-CTGD Về thời gian, địa điểm tổ chức lớp tập hu

CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ ĐÀO TẠO DOANH CHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc Phòng thi DANH SÁCH THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN DỰ THI

Chương trình chăm sóc khách hàng VIP Danh sách khách hàng nhận quyền lợi nhân dịp năm mới 2019 STT Tỉnh/Thành phố 1 An Giang Dương Thị Lệ Th

Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o

Vallet_THPT_2019

> ö * ö ỦY BAN KIÊM TRA TRUNG ƯƠNG H ỘI ĐỒNG THI NÂNG NGẠCH NG CHỨC NGÀNH KIẺM TRA ĐẢNG * DANH SÁCH Kết quả điểm kỳ thi nâng ngạch công chức từ ngạch

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH ĐỘI DỰ TUYỂN THÀ

ĐẠI HỌC HUẾ HỘI ĐỒNG TS SAU ĐẠI HỌC NĂM 2019 Số TT Họ và tên Giới tính KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH CAO HỌC LẦN 1 NĂM 2019 CỦA ĐẠI HỌC HUẾ Ngày sinh Nơi sin

N N N N TT iải Mã dự thưởng Loại B ọ ên Địa chỉ 1 iải đặc biệt BANKPLUS Đặng Thị Lan Yên Dũng, Bắc Giang 2 iải nhất BANKPLUS Vũ Văn

STT SỐ TK Tên Khách hàng Chi nhánh BHXH thành phố Hà Nội So Giao Dich BHXH Quận Ba Đình Ba Dinh BHXH

BẢNG PHÂN CHIA KHU VỰC TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG NĂM 2019 Mã Tỉnh Tên tỉnh Khu vực Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện) 01 Hà Nội KV1 Gồm: 7

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Số: 258/ĐHNN-ĐT Về đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2019 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc

STT MSHV Họ và tên Khóa Giới tính Ngày sinh Nơi sinh Ghi chú Võ Phúc Anh 21 Nam 24/02/1991 Đồng Tháp Nguyễn Thành Bá Đại 21

PHỤ LỤC 01B - DANH SÁCH KHÁCH HÀNG GIẢI NGÂN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NHẬN THƯỞNG TRONG CT "KHUYẾN MÃI TƯNG BỪNG CHÀO MỪNG SINH NHẬT" STT Tên Khách hàng Sô ta i k

Xét tuyển bổ sung ĐH Tài nguyên và môi trường Hà Nội 2017 Trường Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội thông báo xét tuyển đợt 2 năm 2017 với 2 phươ

DANH SÁCH HỌC SINH Năm học: In ngày: STT Ho va tên ho c sinh GT Nga y sinh Nơi sinh Lớp 18_19 Ghi chú 1 Hoàng Lê Huệ Anh Nữ 25/08/

SỞ GD-ĐT QUẢNG NGÃI

Chương trình Chăm sóc khách hàng thường niên 2019 Danh sách khách hàng nhận quyền lợi Chúc mừng Sinh nhật tháng 3/2019 STT Tỉnh/Thành phố Tên khách hà

DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY DIỆN XÉT TUYỂN THẲNG NĂM 2019 Đối tượng: Học sinh hệ chuyên của các trường THPT chuyên TT Mã HS Họ tê

LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

NGÂN HÀNG SÀI GÒN THƯƠNG TÍN

` DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN THƯỞNG ĐỢT 2 CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI CHUNG BƯỚC TRẢI NGHIỆM, SONG HÀNH KHÁM PHÁ STT Số thẻ 3 số cuối CMND Họ tên Quà tặng

Governance and Development

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG CTKM "TRI ÂN ĐẮC LỘC - GỬI TIỀN TRÚNG TIỀN" (Từ ngày 15/11/ /01/2019) STT Tên Chi nhánh Tên khách hàng Mã số d

QUY CHẾ TUYỂN SINH

Microsoft Word De an TS 2017 DH Ha Tinh Bao HT

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CHUYEN NGANH XA HOI HOC.xls

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP Ngà

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP Ngà

SỞ GD-ĐT BÌNH THUẬN TRƯỜNG THPT CHUYÊN DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN VÀO LỚP 10 TRẦN HƯNG ĐẠO Năm học TT SBD Họ và Tên Ngày Sinh HS Trường

GIẢI ĐẶC BIỆT 10 LƯỢNG VA NG SJC MA SÔ HO VA TÊN KHA CH HA NG SÔ CMND THA NH PHÔ NGUYEN VINH THINH XXX Hà Nội GIẢI NHẤT 2 LƯ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN QUÀ TẶNG CHƯƠNG TRÌNH 'MỞ TÀI KHOẢN NHẬN 30K GIAO DỊCH TRÚNG QUÀ 300 TRIỆU (1/3/ /3/2018) STT Họ và tên Số tài khoản S

KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI LỚP 12 NĂM HỌC STT MÔN HỌ TÊN LỚP TRƯỜNG GIẢI 1 Toán Nguyễn Tiến Hoàng 12 TOÁN THPT chuyên Năng Khiếu NHẤT 2 Toán Nguy

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

DANH SÁCH 500 KHÁCH HÀNG ĐƯỢC HƯỞNG KHUYẾN MẠI NỘP PHÍ BẢO HIỂM ĐỢT 01 THÁNG 10/2011 STT Họ tên Nhà cung cấp dịch vụ 1 NGUYEN THI THAO THAO Công ty Bả

KẾT QUẢ THI VIẾT VÒNG 2 TUYỂN DỤNG TẬP TRUNG NĂM 2019 STT Họ tên Ngày sinh Số CMTND Đơn vị đăng ký Nghiệp vụ đăng ký Số báo danh Kết quả 1 Lê Kiều Gia

DANH SÁCH ỨNG VIÊN QUA VÒNG SƠ LOẠI HỒ SƠ Họ và tên Giới tính Ngày sinh Số CMND Đơn vị đăng ký Nghiệp vụ đăng ký Kết quả sơ loại ĐỖ THỊ KIM NGÂN Nữ '1

SỞ GD&ĐT LONG AN

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG BAOVIET Bank ĐƯỢC HOÀN TIỀN KHI MUA SẮM TRỰC TUYẾN STT HỌ VÀ TÊN SỐ THẺ SỐ TIỀN HOÀN 1 NGUYEN HAI YEN xxx 1,000,000

Microsoft Word - De an TS _2019_moi.doc

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN DANH SÁCH HỌC VIÊN ĐĂNG KÝ MÔN HỌC MÔN HỌC: CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM TIÊN TIẾN (GV: NGUYỄN VĂN V

DanhSachTrungTuyen.xls

Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o

bang vinh danh1819.xlsx

TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG NĂM HỌC KẾT QUẢ KIỂM TRA CLB TOÁN 6 NGÀY 27/12/2018 STT Họ và tên Ngày sinh Lớp Điểm 1. Đào Minh Hằng 30/11/2007 6H

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THI THU THPTQG LAN 2 Huyện

UỶ BAN NHÂN DÂN

BỘ TƯ PHÁP TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH THÍ SINH XÁC NHẬN NHẬP HỌC KHÓA 44 HỆ Đ

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG ĐƯỢC HOÀN TIỀN KHI MUA VÉ MÁY BAY VIETNAM AIRLINES (CHƯƠNG TRÌNH TRAVEL JOY+ THÁNG 3/2019) STT TÊN KHÁCH HÀNG SỐ THẺ SỐ TIỀN HOÀN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. HCM HĐTS SAU ĐẠI HỌC NĂM 2019 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH THÍ SINH DỰ THI KỲ THI

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG CAO ĐẲNG ĐẠI VIỆT SÀI GÕN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 10 n

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG TUẦN 5 CTKM "TIỆN ÍCH TUYỆT VỜI CÙNG I. 100 Khách hàng đăng ký và kích hoạt đầu tiên STT Chi nhánh Họ

BaoGia_VTP.pdf

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG CT "CÙNG VIETINBANK ĐẾN THIÊN ĐƯỜNG NHIỆT ĐỚI HAWAII" 01 GIẢI ĐẶC BIỆT CHUYẾN DU LỊCH HAWAII 6 NGÀY 5 ĐÊM DÀNH CHO 2

DANH SÁCH THÍ SINH ĐĂNG KÝ DỰ THI SAU ĐẠI HỌC KHÓA 39 (Cập nhật ngày 12/7/2019) TT Mã hồ sơ Họ tên Ngày sinh Nơi đăng ký Ngành đăng ký Thi ngoại ngữ 1

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH BẢO AN THÀNH TÀI, QUÀ TẶNG CON YÊU THÁNG 12/2015 STT Số HĐBH Tên khách hàng Số điện thoại Tên chi nhánh

1

PHỤ LỤC DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH NHẠC TẾT RỘN RÀNG- RƯỚC MUÔN VÀN QUÀ TẶNG STT Giải thưởng Giải thưởng Thuê bao Họ và tên Tỉnh G

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG TUẦN 10 CTKM "TIỆN ÍCH TUYỆT VỜI CÙNG I. 100 Khách hàng đăng ký và kích hoạt đầu tiên STT Chi nhánh Họ

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN MÃ HOÀN TIỀN Đ TRONG CHƯƠNG TRÌNH "Thanh toán tuần vàng - Nhận ngàn quà tặng" Thời gian: 10/6/ /6/2019 STT HỌ VÀ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH TÂN CỬ NH

Danh sách khách hàng nhận quyền lợi sinh nhật tháng 11/2018 STT Tỉnh/Thành phố 1 An Giang Nguyễn Thị Kiều Phƣơng 2 An Giang Phạm Thị Diệu Linh 3 An Gi

Bản ghi:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019 Để đảm bảo tính xác thực, xin vui lòng xem toàn văn văn bản này tại website http://hcmussh.edu.vn/ và http://tuyensinh.hcmussh.edu.vn/ Thành phố Hồ Chí Minh tháng 3/2019

2 ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019 1. Thông tin chung về trường 1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường Tên trường: - Tên tiếng Việt: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh - Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities Vietnam National University Ho Chi Minh City Sứ mạng: Trường ĐHKHXH&NV là trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học chất lượng cao; cung ứng nguồn nhân lực trình độ cao và có bản sắc riêng trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn; cung cấp các sản phẩm khoa học làm cơ sở cho việc hoạch định chính sách xã hội; góp phần tạo dựng vị thế của KHXH&NV Việt Nam trong khu vực. Hiện nay, Trường có hai cơ sở đào tạo: - Cơ sở chính: số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, quận 1, Tp.HCM. - Cơ sở Thủ Đức: Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, Tp.HCM. 1.2. Quy mô đào tạo: Khối ngành/ Nhóm ngành* NCS Học viên CH GD chính quy Quy mô hiện tại ĐH CĐSP TCSP GD TX Khối ngành I 15 300 348 Khối ngành II Khối ngành III Khối ngành IV Khối ngành V 20 223 Khối ngành VI Khối ngành VII 407 974 11.028 2075 Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên cao học, SV ĐH, CĐ, TC) GD chính quy GD TX GD chính quy GD TX

3 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất 1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất :Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia) Khối ngành/ Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh -2017 Năm tuyển sinh -2018 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển Khối ngành I - Giáo dục học 120 116 115 124 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 77 21.75 59 19.80 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 31 19.75 42 17.80 Tổ hợp 3: Toán, Hóa học, Sinh học 7 19.75 3 17.80 Tổ hợp 4: Ngữ văn, Toán, Vật lý 1 19.75 20 17.80 Khối ngành V - Đô thị học 80 59 80 75 Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 4 18.5 4 16.50 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 21 18.5 45 17.00 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 14 18.5 18 16.50 Tổ hợp 4: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Mới điều chỉnh năm 2019 Khối ngành VII - Văn học 120 123 120 121 Tổ hợp 1: NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý 81 24.5 84 22.40 Tổ hợp 2: NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh 25 22.5 20 21.40 Tổ hợp 3: NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh 17 22.5 17 21.40 - Ngôn ngữ học 80 84 80 88 Tổ hợp 1: NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý 51 25 48 22.00 Tổ hợp 2: NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh 21 23 29 21.00 Tổ hợp 3: NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh 12 23 11 21.00 - Báo chí 130 118 156 133 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 81 27.25 64 24.60 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 25 25.5 42 22.60 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 12 25.5 27 22.60 - Lịch sử 120 120 115 122 Tổ hợp 1: Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý 104 22.5 107 19.10 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 2 20.5 1 18.10 Tổ hợp 3: Ngữ văn, LỊCH SỬ, tiếng Anh 14 20.5 14 18.10 - Nhân học 60 64 60 64 Tổ hợp : Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 35 22.25 40 19.75 Tổ hợp : Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 19 20.25 16 18.75 Tổ hợp : Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 10 20.25 8 18.75

- Triết học 90 85 85 82 Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, tiếng Anh 2 20.5 4 17.25 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 70 21.5 63 19.25 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 7 20.5 9 17.25 Tổ hợp 4: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 6 20.5 6 17.25 - Địa lý học 110 114 105 109 Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, tiếng Anh 1 22.75 20.25 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ 86 24.75 85 21.25 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 22.75 1 20.25 Tổ hợp 4: Ngữ văn, ĐỊA LÝ, tiếng Anh 27 22.75 23 20.25 - Xã hội học 150 137 145 157 Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học 8 22.25 6 19.50 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 12 22.25 106 19.50 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 105 24.25 20 20.50 Tổ hợp 4: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 12 22.25 25 19.50 - Thông tin học (Thông tin-thư viện) 100 100 95 94 Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, tiếng Anh 5 21 4 16.50 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 8 21 3 16.50 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 75 23 65 17.00 Tổ hợp 4: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 12 21 22 16.50 - Đông phương học 140 147 140 113 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 90 24 57 21.60 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Trung 1 25 1 21.60 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 56 24 55 21.60 - Lưu trữ học 80 86 80 86 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 64 23.5 72 20.25 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 18 21.5 10 19.25 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 4 21.5 4 19.25 - Văn hóa học 70 74 70 81 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 58 24.5 60 21.50 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 10 22.5 11 20.50 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 6 22.5 10 20.50 - Công tác xã hội 80 87 96 108 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 62 24.5 87 20.00 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 21 22.5 16 19.00 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 4 22.5 5 19.00 - Tâm lý học 100 121 100 88 Tổ hợp 1: Toán, Hóa học, Sinh học 23 25 2 22.20 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 65 26.25 62 23.20 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 24 25 20 22.20 Tổ hợp 4: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 9 25 4 22.20 - Nhật Bản học 110 122 120 107 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 76 25.5 65 22.60 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT 8 25.5 17 22.60 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 38 25.5 25 22.60 - Hàn Quốc học 110 120 120 105 4

5 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 77 25 60 22.25 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 43 25 45 22.25 - Ngôn ngữ Anh 270 269 324 266 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 269 26.25 266 23.20 - Ngôn ngữ Nga 70 74 65 73 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 72 19.5 73 18.10 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA 2 19.5 18.10 - Ngôn ngữ Pháp 90 97 85 85 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 93 23.25 75 20.60 Tổ hợp : Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP 4 23.25 10 20.60 - Ngôn ngữ Trung Quốc 130 131 130 113 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 127 24.25 101 22.03 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG 4 24.25 12 22.03 - Ngôn ngữ Đức 80 81 80 84 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 81 23 83 20.20 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC 21 1 20.20 - Quan hệ Quốc tế 160 184 192 155 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 134 25.25 103 22.60 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 50 25.5 52 22.60 - Ngôn ngữ Tây Ban Nha 50 53 50 51 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 53 23.25 51 19.30 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP 23.25 19.30 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC 23.25 19.30 - Ngôn ngữ Italia 50 52 50 53 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 52 21 52 18.80 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP 21 1 18.80 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC 21 18.80 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du 100 118 120 112 lịch) Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 81 27.25 79 24.90 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 25 25.5 18 22.90 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 12 25.5 15 22.90 Tổng 2850 2993 2978 2849 2. Các thông tin của năm tuyển sinh 2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học. Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định. 2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước 2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

6 Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 55-65% tổng chỉ tiêu. Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển, tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo 2% tổng chỉ tiêu. Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo Quy định riêng của ĐHQG-HCM 8-13% tổng chỉ tiêu. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG- HCM 25-30% tổng chỉ tiêu cho tất cả các ngành. 2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Đề án tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: dự kiến 3332 Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Văn học 7229030 Ngôn ngữ học 7229020 Báo chí 7320101 Báo chí_chất lượng cao Báo chí_phân hiệu Bến Tre* Truyền thông đa phương tiện (dự kiến) 7320101_CLC 7320101_BT 7320104 Lịch sử 7229010 Nhân học 7310302 Triết học 7229001 Chỉ tiêu dự kiến Ghi chú - NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý - NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh 120 - NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh - NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý - NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh 80 - NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý 96 60 35 60 110 - Ngữ văn, LỊCH SỬ, tiếng Anh - Toán, Vật lý, tiếng Anh 60 80

7 - Toán, Vật lý, tiếng Anh Địa lý học 7310501 Xã hội học 7310301 Thông tin Thư viện 7320201 Quản lý thông tin 7320205 Đông phương học 7310608 Giáo dục học 7140101 Lưu trữ học 7320303 Văn hóa học 7229040 Công tác xã hội 7760101 Tâm lý học 7310401 Đô thị học 7580112 Đô thị học_phân hiệu Bến Tre* 7580112_BT - Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ 100 - Ngữ văn, ĐỊA LÝ, tiếng Anh - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, tiếng Anh - Toán, Vật lý, tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, tiếng Trung - Ngữ văn, Toán, Vật lý - Toán, Sinh vật, Hóa học - Toán, Hóa học, Sinh học - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Vật lý, Tiếng Anh 145 80 60 140 115 80 70 96 120 65 25

Quản trị dịch du lịch và lữ hành Quản trị dịch du lịch và lữ hành_chất lượng cao Quản trị dịch du lịch và lữ hành_phân hiệu Bến Tre* 7810103 7810103_CLC 7810103_BT Nhật Bản học 7310613 Nhật Bản học_chất lượng cao Nhật Bản học_phân hiệu Bến Tre* 7310613_CLC 7310613_BT Hàn Quốc học 7310614 8 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT 84 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT 56 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT 35 Ngôn ngữ Anh 7220201 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 195 Ngôn ngữ - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH Anh_Chất lượng cao 7220201_CLC 130 Ngôn ngữ - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH Anh_Phân hiệu Bến Tre* 7220201_BT 35 Ngôn ngữ Nga 7220202 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 65 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA Ngôn ngữ Pháp 7220203 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 85 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP Ngôn ngữ Trung - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 7220204 150 Quốc - Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG Ngôn ngữ Đức 7220205 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 75 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC Quan hệ Quốc tế 7310206 120 Quan hệ Quốc tế_chất lượng cao Ngôn ngữ Tây Ban Nha 7310206_CLC 7220206 90 60 35 140 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 50 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP 80

Ngôn ngữ Italia 7220208 9 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH - Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP 50 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC (*) Mã ngành có đuôi _BT : xét tuyển theo diện đào tạo nguồn nhân lực cho khu cho khu vực Tây Nam bộ và Tây Nguyên, học tại Phân hiệu ĐH Quốc gia TP.HCM - tỉnh Bến Tre. Thí sinh phải có hộ khẩu thường trú từ 36 tháng trở lên tại các tỉnh trong khu vực nêu trên. () Nhân hệ số 2 MÔN CHÍNH theo công thức: (tổng điểm ba môn thi sau khi nhân đôi MÔN CHÍNH) x 3 4, làm tròn 2 chữ số thập phân. 2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT - Đảm bảo về quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường. - Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ và điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế thi THPT Quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển. 2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: - Mã trường: QSX - Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển: Stt Mã Ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển (dùng kết quả thi THPTQG) Tên môn thi/bài thi Môn chính 1. 7229030 Văn học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn x 2 2. 7229030 Văn học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Ngữ văn x 2 3. 7229030 Văn học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh Ngữ văn x 2 4. 7229020 Ngôn ngữ học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn x 2 5. 7229020 Ngôn ngữ học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Ngữ văn x 2 6. 7229020 Ngôn ngữ học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh Ngữ văn x 2 7. 7320101 Báo chí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 8. 7320101 Báo chí Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 9. 7320101 Báo chí Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 7320101_CLC Báo chí_chất lượng 10. cao Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 7320101_CLC Báo chí_chất lượng 11. cao Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 7320101_CLC Báo chí_chất lượng 12. cao Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 7320101_BT Báo chí_phân hiệu 13. Bến Tre Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 7320104 Truyền thông đa - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh 14. phương tiện 7320104 15. Truyền thông đa 16. phương tiện 7320104 Truyền thông đa phương tiện - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh Tổ hợp môn mới

10 7320101_BT Báo chí_phân hiệu 17. Bến Tre Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 7320101_BT Báo chí_phân hiệu 18. Bến Tre Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 19. 7229010 Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Lịch sử x 2 20. 7229010 Lịch sử Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 21. 7229010 Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh Lịch sử x 2 22. 7310302 Nhân học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 23. 7310302 Nhân học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 24. 7310302 Nhân học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 25. 7229001 Triết học Toán, Vật lý, tiếng Anh 26. 7229001 Triết học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 27. 7229001 Triết học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 28. 7229001 Triết học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 29. 7310501 Địa lý học Toán, Vật lý, tiếng Anh 30. 7310501 Địa lý học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Địa lý x 2 31. 7310501 Địa lý học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 32. 7310501 Địa lý học Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh Địa lý x 2 33. 7310301 Xã hội học Toán, Vật lý, Hóa học 34. 7310301 Xã hội học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 35. 7310301 Xã hội học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 36. 7310301 Xã hội học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 37. 7320201 Thông tin thư viện Toán, Vật lý, tiếng Anh 38. 7320201 Thông tin thư viện Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 39. 7320201 Thông tin thư viện Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 40. 7320201 Thông tin thư viện Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 41. 7320205 Quản lý thông tin Toán, Vật lý, tiếng Anh 42. 7320205 Quản lý thông tin Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 43. 7320205 Quản lý thông tin Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 44. 7320205 Quản lý thông tin Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 45. 7310608 Đông phương học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 46. 7310608 Đông phương học Ngữ văn, Toán, tiếng Trung 47. 7310608 Đông phương học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 48. 7140101 Giáo dục học Ngữ văn, Toán, Vật lý 49. 7140101 Giáo dục học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 50. 7140101 Giáo dục học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 51. 7140101 Giáo dục học Toán, Hóa học, Sinh học 52. 7320303 Lưu trữ học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 53. 7320303 Lưu trữ học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 54. 7320303 Lưu trữ học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 55. 7229040 Văn hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 56. 7229040 Văn hóa học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 57. 7229040 Văn hóa học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 58. 7760101 Công tác xã hội Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 59. 7760101 Công tác xã hội Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 60. 7760101 Công tác xã hội Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 61. 7310401 Tâm lý học Toán, Hóa học, Sinh học 62. 7310401 Tâm lý học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 63. 7310401 Tâm lý học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 64. 7310401 Tâm lý học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 65. 7580112 Đô thị học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý x 66. 7580112 Đô thị học Toán, Vật lý, tiếng Anh 67. 7580112 Đô thị học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 68. 7580112 Đô thị học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 69. 7580112_BT Đô thị học_phân hiệu Bến tre Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý x

70. 7580112_BT Đô thị học_phân hiệu Bến tre Toán, Vật lý, tiếng Anh 71. 7580112_BT Đô thị học_phân hiệu Bến tre Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 72. 7580112_BT Đô thị học_phân hiệu Bến tre Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 73. 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 74. 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 75. 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh Quản trị dịch vụ du 76. 7810103_CLC lịch và lữ hành_chất Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý lượng cao Quản trị dịch vụ du 77. 7810103_CLC lịch và lữ hành_chất Ngữ văn, Toán, tiếng Anh lượng cao Quản trị dịch vụ du 78. 7810103_CLC lịch và lữ hành_chất Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh lượng cao 79. 7810103_BT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_phân Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý hiệu Bến tre 80. 7810103_BT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_phân Ngữ văn, Toán, tiếng Anh hiệu Bến tre 81. 7810103_BT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_phân Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh hiệu Bến tre 82. 7310613 Nhật Bản học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 83. 7310613 Nhật Bản học Ngữ văn, Toán, tiếng Nhật Tiếng Nhật x2 84. 7310613 Nhật Bản học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh Nhật Bản học_chất 85. 7310613_CLC lượng cao Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 7310613_CLC Nhật Bản học_chất 86. lượng cao Ngữ văn, Toán, tiếng Nhật Tiếng Nhật x2 7310613_CLC Nhật Bản học_chất lượng cao Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 87. 7310613_BT Nhật Bản học_phân hiệu Bến tre Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 88. 7310613_BT Nhật Bản học_phân hiệu Bến tre Ngữ văn, Toán, tiếng Nhật Tiếng Nhật x2 89. 7310613_BT Nhật Bản học_phân hiệu Bến tre Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 90. 7310614 Hàn Quốc học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 91. 7310614 Hàn Quốc học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 92. 7220201 Ngôn ngữ Anh Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2 Ngôn ngữ Anh_Chất 93. 7220201_CLC lượng cao Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2 94. 7220201_BT Ngôn ngữ Anh_Phân hiệu Bến tre Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2 95. 7220202 Ngôn ngữ Nga Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2 96. 7220202 Ngôn ngữ Nga Ngữ văn, Toán, tiếng Nga Tiếng Nga x 2 97. 7220203 Ngôn ngữ Pháp Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2 98. 7220203 Ngôn ngữ Pháp Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp Tiếng Pháp x2 99. 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2 11

100. 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Ngữ văn, Toán, tiếng Trung Tiếng Trung x2 101. 7220205 Ngôn ngữ Đức Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2 102. 7220205 Ngôn ngữ Đức Ngữ văn, Toán, tiếng Đức Tiếng Đức x 2 103. 7310206 Quan hệ Quốc tế Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 104. 7310206 Quan hệ Quốc tế Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh Quan hệ Quốc 105. 7310206_CLC tế_chất lượng cao Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Quan hệ Quốc 106. 7310206_CLC tế_chất lượng cao Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 107. 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2 108. 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp Tiếng Pháp x2 109. 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha Ngữ văn, Toán, tiếng Đức Tiếng Đức x 2 12 110. 7220208 Ngôn ngữ Italia Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2 111. 7220208 Ngôn ngữ Italia Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp Tiếng Pháp x2 112. 7220208 Ngôn ngữ Italia Ngữ văn, Toán, tiếng Đức Tiếng Đức x 2 2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo... Theo quy chế tuyển sinh và các quy định về xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo; và của ĐHQG-HCM: 2.7.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo quy chế, quy định và kế hoạch xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Chỉ tiêu (dự kiến): 55-65% tổng chỉ tiêu của ngành 2.7.2. Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển, tuyển thẳng theo quy định và kế hoạch xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Chỉ tiêu (dự kiến): tối đa không quá 2% tổng chỉ tiêu của ngành. - HĐTS xét tuyển và công bố kết quả: đầu tháng 7/2019 - Xác nhận nhập học: thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính phiếu báo kết quả thi THPT QG năm 2019 trước ngày 23/7/2019 2.7.3. Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo Quy định riêng của ĐHQG-HCM - Chỉ tiêu (dự kiến): 8-13% tổng chỉ tiêu của ngành. - Đối tượng: Học sinh của 82 trường THPT chuyên, năng khiếu các trường đại học, tỉnh thành trên toàn quốc. Học sinh của các trường THPT thuộc nhóm các trường có điểm trung bình thi THPT QG cao nhất trong các năm 2016, 2017, 2018 (xem phụ lục 1). - Điều kiện đăng ký: Tốt nghiệp THPT năm 2019. Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12; hoặc là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia.

13 Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12. - Số lượng nguyện vọng đăng ký UTXT: Thí sinh được đăng ký tối đa không quá 03 nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký. - Phương thức đăng ký và nộp hồ sơ UTXT: Thời gian ĐKXT: 15/5/2019 15/6/2019. Phương thức đăng ký: thí sinh thực hiện 3 bước: - Bước 1: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại http://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn (khai báo thông tin theo hướng dẫn cho đến khi hệ thống thông báo Đăng ký thành công ); - Bước2: In phiếu đăng ký UTXT, ký tên và xác nhận thông tin của trường THPT; - Bước 3: Gửi hồ sơ về phòng Đào tạo (B001) của Trường theo địa chỉ 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM, Hồ sơ gồm có: Phiếu đăng ký UTXT được in từ hệ thống Một bài luận được viết trên giấy A4, trình bày lý do muốn học tại Trường, mối quan tâm đến ngành học, mục tiêu học tập, nghề nghiệp, đóng góp cho xã hội của bản thân. Một thư giới thiệu của giáo viên trường THPT, nơi thí sinh học lớp 12; Bản photo học bạ 3 năm trung học phổ thông lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (có xác nhận của trường THPT). - HĐTS xét tuyển và công bố kết quả: đầu tháng 7/2019 - Tiêu chí xét tuyển: Điểm trung bình học kỳ THPT của tổ hợp môn xét tuyển do thí sinh đăng ký. Bài luận viết tay. Thư giới thiệu của giáo viên. Điểm trung bình học kỳ THPT lớp 12 hoặc điểm trung bình học kỳ THPT môn Anh văn (nếu có). - Xác nhận nhập học: thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính phiếu báo kết quả thi THPT QG năm 2019 trước ngày 23/7/2019 2.7.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Kiểm tra trình độ năng lực (SAT) của ĐHQG-HCM. - Chỉ tiêu (dự kiến): 25-30% tổng chỉ tiêu cho tất cả các ngành. - Thông tin về kỳ thi: Đăng ký dự thi: đợt 1 từ 18/1-28/2/2019, đợt 2: 15/4-31/5/2019. Thời gian thi: đợt 1 vào ngày 31/3/2019 (tại Tp.HCM và Bến Tre), đợt 2 ngày 7/7/2019 (tại Tp.HCM, khu vực Đồng bằng sông cửu long và Miền Trung).

14 Công bố kết quả thi: đợt 1 vào 10/4/2019 và đợt 2 vào ngày 15/7/2019. Thông tin chi tiết tại: http://thinangluc.vnuhcm.edu.vn - Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 15/4 15/06/2019. Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến qua cổng thông tin: thinangluc.vnuhcm.edu.vn. (thực hiện theo hướng dẫn trên hệ thống) - Điều kiện xét tuyển: Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2019 (không sử dụng kết quả năm 2018). Thí sinh được đăng ký tối đa không quá 03 nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). - Xét tuyển và công bố kết quả: 15/7 17/7/2019 - Xác nhận nhập học: thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính phiếu báo kết quả thi THPT QG (đối với thí sinh thi THPT QG năm 2019) trước ngày 23/7/2019. 2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; Ưu tiên xét tuyển;... 2.8.1. Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đã tốt nghiệp trung học, được tuyển thẳng vào ĐH theo đúng ngành hoặc ngành gần của môn mà thí sinh đã đoạt giải, cụ thể: Ngữ văn: vào ngành Văn học, Ngôn ngữ học, Văn hóa học, Báo chí, Thông tin-thư viện, Quản lý thông tin. Lịch sử: vào ngành Lịch sử, Đông phương học, Nhân học, Lưu trữ học. Địa lý: vào ngành Địa lý học, Đông phương học. Tiếng Anh: vào ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Đức, Đông phương học, Ngôn ngữ học, Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ quốc tế. Tiếng Nga: vào ngành Ngôn ngữ Nga, Đông phương học, Ngôn ngữ học. Tiếng Trung Quốc: vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Đông phương học, Ngôn ngữ học. Tiếng Pháp: vào ngành Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Italia, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Đông phương học, Ngôn ngữ học. - Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và

15 bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo; thí sinh là người dân tộc rất ít người theo quy định tại Đề án phát triển giáo dục đối với các dân tộc rất ít người giai đoạn 2010-2015 theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 năm học trước khi vào học chính thức. - Thí sinh là người khiếm thị, có học lực đạt từ khá trở lên trong ba năm học THPT, trong đó ba môn đăng ký dự thi đạt từ 7.0 trở lên; thị lực dưới 10% (có các nhận của Trung tâm giám định Y khoa cấp tỉnh, thành phố). Các trường hợp khác, vận dụng điểm g khoản 2 điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo; thí sinh là người dân tộc rất ít người theo quy định tại Đề án phát triển giáo dục đối với các dân tộc rất ít người giai đoạn 2010-2015 theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 năm học trước khi vào học chính thức. 2.8.2. Ưu tiên xét tuyển: Thí sinh đoạt giải giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đoạt giải trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp trung học, sau khi hoàn thành kỳ thi THPT quốc gia, có kết quả thi đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể: - Môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý được ưu tiên xét tuyển vào ngành học có tổ hợp xét tuyển khối C00.

16 - Môn Toán, Vật lý, Hóa học, được ưu tiên xét tuyển vào ngành học có tổ hợp xét tuyển khối A00. - Môn Toán, Vật lý, tiếng Anh, được ưu tiên xét tuyển vào ngành học có tổ hợp xét tuyển khối A01. - Môn Toán, Hóa học, Sinh học được ưu tiên xét tuyển vào ngành học có tổ hợp xét tuyển khối B00. - Môn Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga và tiếng Trung Quốc được ưu tiên xét tuyển vào ngành học có tổ hợp xét tuyển khối D (D01, D02, D03, D04, D05, D06 và D14). 2.8.3 Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM:Theo mục 2.7.3 2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo 2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): trung bình khoảng 8 triệu/ năm. 2.11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2019 Địa chỉ website của trường: www.hcmussh.edu.vn hoặc http://oce.hcmussh.edu.vn Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc: STT Họ và tên Chức danh, chức vụ Điện thoại Email 1 Trưởng phòng Truyền Trần Nam thông và Quan hệ doanh 0907690090 trannam7@gmail.com nghiệp 2 Ngô Thị Thu Trang Trưởng phòng Đào tạo 0947677788 thutrangnt@hcmussh.edu.vn 3 Phó Trưởng phòng Truyền Nguyễn Thảo Chi thông và Quan hệ doanh 0917931998 ntc1908@gmail.com nghiệp 4 Lê Trọng Vinh Phó Trưởng phòng Đào tạo 0908443116 vinhletrong@hcmussh.edu.vn 3. Thời gian dự kiến các đợt tuyển sinh trong năm 3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: dự kiến 28/8/2019 (nếu có) 4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng chính 4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu: 4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá: - Tổng diện tích đất của trường: 213.795 m 2 - Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại,

17 phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập): 71.705 m 2. - Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: KTX ĐHQG-HCM đáp ứng 100% nhu cầu phòng ở của Sinh viên.

Stt Mã Tỉnh/Thành phố 18 Phụ lục 1 Danh sách các trường THPT thuộc diện ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM năm 2019 Tỉnh/Thành phố Mã trường THPT Các trường trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trực thuộc đại học 1 01 Hà Nội 009 2 01 Hà Nội 011 3 01 Hà Nội 013 4 02 Hồ Chí Minh 019 Tên trường Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Trường THPT chuyên Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 5 02 Hồ Chí Minh 020 Trường Trung học thực hành, Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 6 29 Nghệ An 007 Trường THPT chuyên Đại học Vinh 7 33 Thừa Thiên - Huế 010 8 49 Long An 072 Trường THPT chuyên Đại học Khoa học, Đại học Huế Trường THPT Năng khiếu, Đại học Tân Tạo Các trường trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trực thuộc Tỉnh/Thành phố 9 01 Hà Nội 010 Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam 10 01 Hà Nội 012 Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ 11 01 Hà Nội 008 Trường THPT Chu Văn An 12 01 Hà Nội 079 Trường THPT Sơn Tây 13 02 TP. Hồ Chí Minh 016 Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong 14 02 TP. Hồ Chí Minh 004 Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa 15 02 TP. Hồ Chí Minh 055 Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền 16 02 TP. Hồ Chí Minh 066 Trường THPT Gia Định 17 03 Hải Phòng 013 Trường THPT chuyên Trần Phú 18 04 Đà Nẵng 005 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn 19 05 Hà Giang 012 Trường THPT chuyên Hà Giang 20 06 Cao Bằng 004 Trường THPT chuyên Cao Bằng 21 07 Lai Châu 001 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn 22 08 Lào Cai 018 Trường THPT chuyên Lào Cai 23 09 Tuyên Quang 009 Trường THPT chuyên Tuyên Quang 24 10 Lạng Sơn 002 Trường THPT chuyên Chu Văn An 25 11 Bắc Kạn 019 Trường THPT chuyên Bắc Kạn 26 12 Thái Nguyên 010 Trường THPT chuyên Thái Nguyên 27 13 Yên Bái 001 Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành 28 14 Sơn La 004 Trường THPT chuyên Sơn La 29 15 Phú Thọ 001 Trường THPT chuyên Hùng Vương 30 16 Vĩnh Phúc 012 Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc

Stt Mã Tỉnh/Thành phố Tỉnh/Thành phố 19 Mã trường THPT Tên trường 31 17 Quảng Ninh 001 Trường THPT chuyên Hạ Long 32 18 Bắc Giang 012 Trường THPT chuyên Bắc Giang 33 19 Bắc Ninh 009 Trường THPT chuyên Bắc Ninh 34 21 Hải Dương 013 Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi 35 22 Hưng Yên 011 Trường THPT chuyên Hưng Yên 36 23 Hòa Bình 012 Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ 37 24 Hà Nam 011 Trường THPT chuyên Biên Hòa 38 25 Nam Định 002 Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong 39 26 Thái Bình 002 Trường THPT chuyên Thái Bình 40 27 Ninh Bình 011 Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy 41 28 Thanh Hóa 010 Trường THPT chuyên Lam Sơn 42 29 Nghệ An 006 Trường THPT chuyên Phan Bội Châu 43 30 Hà Tĩnh 040 Trường THPT chuyên Hà Tĩnh 44 31 Quảng Bình 004 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp 45 32 Quảng Trị 024 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn 46 33 Thừa Thiên - Huế 001 Trường THPT chuyên Quốc Học 47 34 Quảng Nam 010 Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông 48 34 Quảng Nam 007 Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm 49 35 Quảng Ngãi 013 Trường THPT chuyên Lê Khiết 50 36 Kon Tum 003 Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành 51 37 Bình Định 003 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn 52 38 Gia Lai 005 Trường THPT chuyên Hùng Vương 53 39 Phú Yên 005 Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh 54 40 Đắk Lắk 024 Trường THPT chuyên Nguyễn Du 55 41 Khánh Hòa 017 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn 56 42 Lâm Đồng 008 Trường THPT chuyên Thăng Long Đà Lạt 57 42 Lâm Đồng 093 Trường THPT chuyên Bảo Lộc 58 43 Bình Phước 003 Trường THPT chuyên Quang Trung 59 43 Bình Phước 042 Trường THPT chuyên Bình Long 60 44 Bình Dương 002 Trường THPT chuyên Hùng Vương 61 45 Ninh Thuận 017 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn 62 46 Tây Ninh 003 Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha 63 47 Bình Thuận 013 Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo 64 48 Đồng Nai 001 Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh 65 49 Long An 060 Trường THPT chuyên Long An 66 50 Đồng Tháp 023 Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu 67 50 Đồng Tháp 016 Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu 68 51 An Giang 002 Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu 69 51 An Giang 008 Trường THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa 70 52 Bà Rịa - Vũng Tàu 004 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn 71 53 Tiền Giang 016 Trường THPT chuyên Tiền Giang 72 54 Kiên Giang 002 Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 73 55 Cần Thơ 013 Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng 74 56 Bến Tre 030 Trường THPT chuyên Bến Tre

Stt Mã Tỉnh/Thành phố Tỉnh/Thành phố 20 Mã trường THPT Tên trường 75 57 Vĩnh Long 015 Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm 76 58 Trà Vinh 012 Trường THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành 77 59 Sóc Trăng 003 Trường THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai 78 60 Bạc Liêu 009 Trường THPT chuyên Bạc Liêu 79 61 Cà Mau 016 Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển 80 62 Điện Biên 002 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn 81 63 Đắk Nông 037 Trường THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh 82 64 Hậu Giang 039 Trường THPT chuyên Vị Thanh Stt Mã Tỉnh/Thành phố Tỉnh/Thành phố Mã trường THPT Tên trường Các trường THPT thuộc nhóm 100 trường có điểm trung bình thi THPT QG cao nhất trong các năm 2016, 2017, 2018 1. 01 Hà Nội 038 Trường THPT Kim Liên 2. 01 Hà Nội 059 Trường THPT Nguyễn Gia Thiều 3. 01 Hà Nội 060 Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành 4. 01 Hà Nội 061 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 5. 01 Hà Nội 066 Trường THPT Phan Đình Phùng 6. 01 Hà Nội 068 Trường THPT Phạm Hồng Thái 7. 01 Hà Nội 087 Trường THPT Thăng Long 8. 01 Hà Nội 117 Trường THPT Yên Hòa 9. 02 TP. Hồ Chí Minh 001 Trường THPT Trưng Vương 10. 02 TP. Hồ Chí Minh 002 Trường THPT Bùi Thị Xuân 11. 02 TP. Hồ Chí Minh 005 Trường THPT Lương Thế Vinh 12. 02 TP. Hồ Chí Minh 009 Trường THPT Lê Quý Đôn 13. 02 TP. Hồ Chí Minh 010 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 14. 02 TP. Hồ Chí Minh 018 Trường THPT Trần Khai Nguyên 15. 02 TP. Hồ Chí Minh 040 Trường THPT Nguyễn Khuyến 16. 02 TP. Hồ Chí Minh 041 Trường THPT Nguyễn Du 17. 02 TP. Hồ Chí Minh 045 Trường THPT Nguyễn Hiền 18. 02 TP. Hồ Chí Minh 053 Trường THPT Nguyễn Công Trứ 19. 02 TP. Hồ Chí Minh 060 Trường THPT Trần Phú 20. 02 TP. Hồ Chí Minh 068 Trường THPT Phú Nhuận 21. 02 TP. Hồ Chí Minh 070 Trường THPT Nguyễn Hữu Huân 22. 02 TP. Hồ Chí Minh 094 Trường THPT Nguyễn Hữu Cầu 23. 02 TP. Hồ Chí Minh 245 Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến 24. 03 Hải Phòng 007 Trường THPT Ngô Quyền 25. 03 Hải Phòng 014 Trường THPT Thái Phiên 26. 03 Hải Phòng 023 Trường THPT Kiến An 27. 04 Đà Nẵng 002 Trường THPT Phan Châu Trinh 28. 08 Lào Cai 017 Trường THPT DTNT tỉnh Lào Cai 29. 16 Vĩnh Phúc 011 Trường THPT Trần Phú

Stt Mã Tỉnh/Thành phố Tỉnh/Thành phố 21 Mã trường THPT Tên trường 30. 16 Vĩnh Phúc 051 Trường THPT Yên Lạc 31. 25 Nam Định 003 Trường THPT Trần Hưng Đạo 32. 25 Nam Định 004 Trường THPT Nguyễn Khuyến 33. 25 Nam Định 021 Trường THPT Xuân Trường B 34. 25 Nam Định 027 Trường THPT Giao Thủy 35. 25 Nam Định 062 Trường THPT Lê Quý Đôn 36. 25 Nam Định 075 Trường THPT A Hải Hậu 37. 33 Thừa Thiên -Huế 002 Trường THPT Hai Bà Trưng 38. 40 Đắk Lắk 059 Trường THPT Thực hành Cao Nguyên 39. 41 Khánh Hoà 015 Trường THPT Lý Tự Trọng 40. 42 Lâm Đồng 002 Trường THPT Trần Phú 41. 42 Lâm Đồng 026 Trường THPT Bảo Lộc 42. 44 Bình Dương 024 Trường THPT Dĩ An 43. 44 Bình Dương 045 Trường THCS-THPT Nguyễn Khuyến 44. 48 Đồng Nai 003 Trường THPT Ngô Quyền 45. 48 Đồng Nai 016 Trường THPT Long Khánh 46. 48 Đồng Nai 053 Trường THPT Trấn Biên 47. 52 Bà Rịa-Vũng Tàu 001 Trường THPT Vũng Tàu 48. 53 Tiền Giang 015 Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu 49. 55 Cần Thơ 002 Trường THPT Châu Văn Liêm 50. 56 Bến Tre 020 Trường THPT Phan Thanh Giản Nguồn: Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG-HCM